Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2307/QĐ-UBND

n Bái, ngày 23 tháng 11 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI ĐỐI VỚI NGHỀ GIA CÔNG VÀ THIẾT KẾ SẢN PHẨM MỘC, NGHỀ CÔNG TÁC XÃ HỘI TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG VÀ TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm dịch vụ công sử dụng ngân sách Nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên

n cứ Thông tư số 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 10/2021/TT-BLĐTBXH ngày 10/9/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành 116 định mức kinh - kỹ thuật cho các ngành, nghề về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng;

Căn cứ Quyết định số 3347/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt danh mục và phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đối với sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên của tỉnh Yên Bái; Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 30/7/20221 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi, bổ sung một số điều và thay thế Phụ lục của quyết định Quyết định số 3347/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.

Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 242/TTr-SLĐTBXH-LĐGDNN ngày 26/10/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái đối với nghề Gia công và thiết kế sản phẩm mộc, nghề Công tác xã hội trình độ cao đẳng và trình độ trung cấp, gồm:

1. Trình độ cao đẳng

- Nghề Gia công và thiết kế sản phẩm mộc; mã nghề 6210423 - Phụ lục 1;

- Nghề Công tác xã hội; mã nghề 6760101 - Phụ lục 2;

2. Trình độ trung cấp

- Nghề Gia công và thiết kế sản phẩm mộc; mã nghề: 5210423 - Phụ lục 3;

- Nghề Công tác xã hội; mã nghề 5760101 - Phụ lục 4;

(Có thuyết minh định mức và các Phụ lục chi tiết đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật theo Điều 1, Quyết định này làm cơ sở để xây dựng giáo dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nội vụ, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Bộ Lao động - TB&XH;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Điều hành thông minh;
- CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VX, TC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Huy Tuấn

 

THUYẾT MINH

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 23/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

I. PHẠM VI ÁP DỤNG

Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng cho việc tính chi phí giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái.

II. ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG

Áp dụng chung cho các cơ quan, đơn vị nhà nước trên địa bàn tỉnh sử dụng dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước; các cơ sở giáo dục nghề nghiệp cung ứng dịch vụ sự nghiệp công theo Quyết định số 3347/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt danh mục và phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đối với sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên của tỉnh Yên Bái; Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 30/7/20221 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi, bổ sung một số điều và thay thế Phụ lục của quyết định Quyết định số 3347/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.

III. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp (sau đây gọi là định mức kinh tế - kỹ thuật)

Là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư và thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm 03 định mức thành phần cơ bản: định mức lao động, định mức thiết bị và định mức vật tư.

1.1. Định mức lao động

Là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động = định mức lao động trực tiếp (giảng dạy) + định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ).

+ Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành.

+ Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

1.2. Định mức thiết bị

Là thời gian sử dụng thiết bị cần thiết đối với từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

1.3. Định mức vật tư

Là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

Định mức vật tư chưa bao gồm:

- Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.

- Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.

- Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng cho 01 (một) người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao).

2. Hướng dẫn sử dụng

Định mức kinh tế kỹ thuật được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề trình độ cao đẳng, trung cấp;

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp./.

 

PHỤ LỤC 1

BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 23/11/2022 của UBND tỉnh)

Nghề Gia công và thiết kế sản phẩm mộc
nghề: 6210423
Trình độ đào tạo: Cao đẳng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên và lớp học thực hành 10 sinh viên, thời gian đào tạo là 2500 giờ chưa bao gồm 6 môn học chung.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

195,57

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

21,77

2

Định mức giờ dạy thực hành

173,80

II

Định mức lao động gián tiếp

39,11

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ/HS)

A

Thiết bị dạy lý thuyết

 

 

1

Máy vi tính (để bàn đồng bộ loại 2)

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

21,77

2

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI Lumens; kích thước màn chiếu ≥ (1800 x 1800) mm

21,77

3

Máy in (loại 2)

In đen trắng, in khổ giấy A4

21,77

B

Thiết bị dạy thực hành

 

 

1

Máy vi tính

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

821,8

2

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI Lumens; kích thước màn chiếu ≥ (1800 x 1800) mm

173,8

3

Máy cưa vòng nằm CD

Đường kính bánh đà (800 ÷ 1200) ram. Công suất động cơ (7÷9)Kw

7,4

4

Máy cưa vòng lượn (cưa vòng)

Đường kính bánh đà (600 ÷ 800)mm. Công suất động cơ (4÷6,5)kW

43,6

5

Máy cưa đĩa (cắt ngang)

Công suất động cơ (2,5÷ 3,5) kW

101

6

Máy cưa đĩa bàn trượt

Công suất động cơ (5÷ 6,5) kW

85,6

7

Máy cưa đĩa cầm tay

Công suất: (1 ÷ 1,5) kW

27,4

8

Máy cưa xích

Chiều dài lam xích (400 ÷ 600) mm

19

9

Máy bào cuốn

Công suất: (2,5÷4,5) kW

40,6

10

Máy bào thẩm (máy bào ngang)

Công suất động cơ: (2,5÷ 3,5) kW

40,6

11

Máy bào cầm tay

Bề rộng đường bào: (80 ÷ 120) mm; Công suất > 0,8 kW

47,4

12

Máy bắt vít (máy khoan pin)

Công suất: ≥ 0,5kW

18,3

13

Máy cắt góc (máy cưa đa góc)

Công suất: (1 ÷ 1,5) kW

67,8

14

Máy cắt tề đầu (Máy cắt phay 2 đầu tự động liên tục)

Công suất: (2,5 ÷ 3,5) kW

40

15

Máy chà nhám cầm tay

Công suất: (0,75 ÷ 1,5)kW

103,1

16

Máy chà nhám thùng

Chiều rộng làm việc: (600÷1500)mm. Công suất động cơ (60÷65)HP

13,2

17

Máy chuốt song tròn

Chiều dài gia công: ≤ 1200mm; Đường kính tiện: ≤ 350mm. Công suất động cơ (1,5÷1,8)kW

5,8

18

Máy đục lỗ mộng vuông

Công suất động cơ: (0.75 ÷ 1,5)kW

49

19

Máy ghép dọc (ép khung cửa)

Kích thước bàn làm việc > (3000x120x70) mm; Tốc độ băng tải (25-60) m/phút. Công suất động cơ (2,5÷3)KW

6

20

Máy ghép ngang (ép khung cửa)

Điều khiển tự động; Năng suất: ≤ (8÷10)m3/ ca làm việc. Công suất động cơ (2,5÷3,5)KW

13,1

21

Máy hút bụi

Công suất: ≥ 7,5kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

124,8

22

Máy khoan cầm tay

Công suất: (0,5÷1) kW

62,4

23

Máy khoan ngang 1 trục (khoan bàn)

Công suất (1-2) KW

22,1

24

Máy khoan ngang 2 trục (6 đầu)

Công suất > 2 KW

7,3

25

Máy khoan trục đứng

Đường kính khoan: ≤ 15mm

16,2

26

Máy mài cầm tay (góc tam giác)

Công suất ≤ 0,75kW

28

27

Máy mài dao phẳng

Công suất: (1 ÷ 1,5) kW; Chiều dài mài tối đa 700 mm

19,8

28

Máy mài lưỡi cưa (tự động)

Đường kính đá mài < 300 mm

58,6

29

Máy nén khí

Áp suất khí ≤ 25 bar

66,5

30

Máy pha sơn (dàn pha sơn)

Thể tích bình chứa sơn: > 5 lít

4,7

31

Máy phay cầm tay (soi)

Công suất: (0,75 ÷ 1,5)kW

36

32

Máy phay cao tốc (trục đứng)

Hành trình mặt bàn: ≤ 178mm; Tốc độ trục: ≥ 10000 vòng/phút

63,4

33

Máy phay cắt 2 đầu (máy phay 2 đầu tự động)

Công suất: (2,5 ÷ 3,5) kW

8,9

34

Máy phay mộng

Công suất: (1,5 ÷ 3) kW

24,7

35

Máy phay mộng đa năng 4 trục (máy đánh mộng đa năng một đầu)

Công suất trục chính ngang: (1,5 ÷ 3)kW; Công suất trục đứng: (0,75÷1,5) kW

21,5

36

Máy phay mộng én

Kích thước kẹp phôi: ≤ (1500 x 480)mm

45,8

37

Máy phay mộng ngón

Kích thước bàn máy (620x800)mm; Kích thước phôi lớn nhất (800x150)mm; Kích thước phôi nhỏ nhất (150x20)mm; Loại: (4÷10) ngón

6

38

Máy phay mộng quả bàng (máy soi mộng)

Đường kính lưỡi cắt: ≥ 100mm. Độ cắt sâu: ≤ 20mm

32,6

39

Máy phay trục đứng

Tốc độ quay trục dao: (6.000 ÷ 10.000) v/p; ≤ 30 mm; Tốc độ trục: (8000 ÷ 10000) vòng/phút. Công suất động cơ: 5HP

26,6

40

Máy phay trục đứng 2 trục (chép hình)

Đường kính trục: ≤ 30 mm. Công suất động cơ: 10HP

25,2

41

Máy rung cầm tay (chà nhám cầm tay)

Công suất: (0,75 ÷ 1,5) kW

16,5

42

Máy tiện (cnc)

Chiều dài gia công: ≤1200mm; Đường kính tiện: ≤350mm. Công suất động cơ: 3,5kW

19,8

43

Máy dán cạnh

Công suất (2,5 - 3,5) kw

0,6

44

Máy mài 2 đá

Công suất (1,5 - 3) kW

13

45

Hệ thống khí nén

Công suất: ≥ 30 HP; Áp suất: (11÷16)m3/h

20,9

46

Hệ thống phun sơn tự động (phòng sơn sấy đồng bộ)

Loại thông dụng

4,1

47

Máy đo độ ẩm

Loại thông dụng bán trên thị trường

4

48

Máy kiểm tra chất lượng màng sơn (kiểm tra độ bóng bề mặt sơn)

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

4

49

Bàn nguội (bàn vam)

Đảm bảo 10 vị trí làm việc

1,8

50

Bảng di động (bảng trượt gắn tường)

Kích thước: ≥ (1200 x 1200) mm

66,75

51

Bình dầu bôi trơn (thiết bị bơm mỡ bằng khí nén)

Dung tích ≈ 200cc

16,4

52

Bơm mỡ cầm tay

Dung tích: ≥ 400cc

16,4

53

Cân bàn (cân đồng hồ)

Độ chính xác: ± 10g; Tải trọng cân < 10kg

2,2

54

Bàn thao tác có gắn ê tô (bàn nguội cho thực tập có ê tô)

Kích thước bàn thao tác ≥ (750 x 600 x 1800) mm; Chiều rộng má kẹp ê tô < 25 cm

834,6

55

Cưa sắt

Loại thông dụng trên thị trường

1,6

56

Dao bả

Bản rộng: (30 ÷ 50) mm

24,2

57

Đe rèn (bộ búa và đe tay)

Trọng lượng ≤ 90kg

1,8

58

Động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 1 pha

Mô hình cắt bổ

0,5

59

Động cơ không đồng bộ 3 pha rô to lồng sóc

Mô hình cắt bổ

0,5

60

Đồng hồ vạn năng

Loại thông dụng bán trên thị trường

1,5

61

Dùi đục

Kích thước: Dài: ≥ 220mm. Đầu to vuông: ≥ 35mm. Đầu nhỏ vuông: ≥ 20mm

524,7

62

Dụng cụ tháo lắp cơ khí (bộ dụng cụ cơ khí cầm tay)

Loại thông dụng trên thị trường tối thiểu 32 chi tiết

26,8

63

Giá treo lưỡi cưa vòng (giá treo dụng cụ đa năng)

Kích thước: ≥(2000x300x700) mm

8,1

64

Khay đựng chi tiết

Được làm bằng thép không gỉ; Kích thước từ (200x300)mm đến (500x800)mm

21,3

65

Máy biến áp

Công suất ≥ 0,5 kVA

0,5

66

Máy đo độ ẩm

Giới hạn đo từ: (4÷120)% (độ ẩm)

10

67

Súng bắn đinh bê tông

Bắn được đinh có chiều dài từ: (20 ÷ 50) mm

31

68

Súng phun sơn (khí nén)

Thể tích bình chứa sơn: (0,3 ÷ 0,5) lít

6,2

69

Vam tay (bộ)

Chiều dài vam từ: (30 ÷ 1200) mm

384,3

70

Xe nâng tay

Tải trọng: < 3 tấn

30,7

71

Bộ khí cụ điện

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,5

72

Dụng cụ nghề điện

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

5,5

73

Dụng cụ đo, kiểm tra (bộ dụng cụ đo)

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

302,5

74

Dụng cụ vẽ kỹ thuật (bản vẽ và dụng vụ vẽ)

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

658,8

75

Dụng cụ bảo hộ lao động (thiết bị bảo hộ lao động)

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

0,5

76

Bộ dụng cụ phòng cháy chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

0,5

77

Dụng cụ cứu thương (bộ trang bị cứu thương)

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế

1

78

Bộ thước (thướng vuông)

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1079,1

79

Cưa thủ công (bộ cưa thủ công nhật 550000*5)

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

470,8

80

Tủ đựng dụng cụ

Kích thước > (2200 x 1200 x 450) mm

16,2

81

Thước cặp (thước cặp điện tự 3828*3)

Phạm vi đo: ≤ 300 mm

17,4

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Giấy trắng A4

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

886,8

2

Giấy màu A4

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

26,05

3

Giấy A0

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

12,2

4

Mực in (Canon 3300)

Hộp

Mực in đen trắng, loại thông dụng trên thị trường

0,56

5

Bút dạ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

2,25

6

Bút bi

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

15,86

7

Cồn 70 độ (dung dịch rửa tay)

Lọ

Cồn y tế, lọ 60ml

0,1

8

Dung dịch nước muối sinh lý

Lọ

Muối NaCl 9%, lọ 500ml

0,1

9

Dung dịch Povidine

Lọ

Thể tích 90ml

0,1

10

Gỗ tự nhiên (Gỗ Keo)

M3

Gỗ tròn, nhóm 4 đến nhóm 6

0,27

11

Gỗ tự nhiên (Gỗ xẻ nhóm 4)

M3

Gỗ xẻ, nhóm 4 đến nhóm 6, độ ẩm < 18%

2,74

12

Ván MDF

Tấm

Dạng phủ mặt bằng giấy in vân gỗ, chiều dày < 30 mm

0,23

13

Ván ghép thanh (gỗ thông ghép thanh A-A)

Tấm

Chiều dày < 30mm

0,68

14

Ván dán

Tấm

Chiều dày < 5 mm

0,78

15

Kính trắng (kính an toàn 2 lớp)

M2

Chiều dày (5-10) mm

2,5

16

Lưỡi cưa vòng lượn

Bộ

Bản rộng từ (15-40) mm, tối thiểu 3 loại lưỡi/bộ

0,22

17

Lưỡi cưa đĩa

Chiếc

Đường kính (250-350) mm

1,46

18

Lưỡi bào máy bào thẩm (theo hóa đơn dự án)

Bộ

Phù hợp với đặc điểm của trục dao

0,23

19

Lưỡi bào máy bào cuốn (theo hóa đơn dự án)

Bộ

Phù hợp với đặc điểm của trục dao

0,25

20

Lưỡi cưa đĩa cầm tay

Chiếc

Đường kính <250 mm

0,13

21

Lưỡi dao phay (Bộ mũi phay cánh tủ 12,7 mm)

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,42

22

Mũi soi

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường, tối thiểu 3 loại mũi/bộ

0,49

23

Mũi đục lỗ mộng vuông

Bộ

Mũi đục vuông từ (8 -15) mm, tối thiểu 3 loại mũi/bộ

0,16

24

Mũi khoan gỗ (mũi soi đình tủ)

Bộ

Đường kính mũi khoan từ (8-15) mm, tối thiểu 3 loại mũi/bộ

0,66

25

Giấy nhám

M

Độ nhám từ P40 đến P400, bề rộng < 300 mm

65,5

26

Đế chà nhám

Chiếc

Đường kính (100-120)mm

8,78

27

Đinh băng (vít) (1 hộp = 1kg)

Hộp

Loại chữ I, chiều dài đinh từ (15-40)mm

0,4

28

Đinh vít

Kg

Chiều dài đinh vít từ (15-70) mm

0,35

29

Keo dán (keo sữa)

Kg

Dùng để dán gỗ

5,08

30

Chất lót

Kg

PU, dung môi hữu cơ

3,5

31

Chất màu

Lít

Dùng trong sơn đồ gỗ

0,45

32

Chất bóng

Kg

PU, dung môi hữu cơ

1,7

33

Chất xúc tác (Chất cứng)

Kg

Dùng cho sơn PU

3,2

34

Dung môi

Lít

Xăng thơm dùng trong sơn đồ gỗ

8,8

35

Tay nắm (Tay nắm cửa)

Chiếc

Vật liệu bằng kim loại

8

36

Bản lề (Bản lề cửa)

Bộ

Cỡ nhỏ, loại thông dụng trên thị trường

6

37

Ổ khóa cánh tủ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

5

38

Ray trượt

Bộ

Vật liệu kim loại, chiều dài > 300 mm

5

39

Chỉ nhựa dán cạnh (nẹp chỉ dán cạnh)

M

Chiều rộng từ (15-22)mm

5

40

Mỡ (sinopec-13)

Kg

Mỡ bôi trơn cho máy

1,05

41

Dầu diezel

Lít

Dầu bôi trơn cho máy

2,2

42

Giẻ lau

Kg

Vải phế liệu

3,3

43

Băng dính cách điện

Cuộn

Loại băng dính cách điện mầu đen

0,4

44

Dây thít + Đế dán thít

Túi

Loại túi 50

0,1

45

Đầu cốt cho dây

Chiếc

Cốt chữ Y

1

46

Dây thép

kg

Đường kính từ (1-1,5)mm

0,5

47

Dây điện đơn mềm cách điện (1x1mm)

M

(màu đỏ, xanh, vàng, đen) PVC 2,5 mm2

0,5

48

Nước

M3

Nước sinh hoạt

3,38

49

Găng tay

Chiếc

Cao su dùng một lần

12,3

50

Găng tay (hộp)

Chiếc

Chất liệu vải bông

4,03

51

Khẩu trang

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

58,1

52

Dầu thủy lực (Dầu phanh DOT3)

Lít

Dầu bôi trơn cho máy

0,5

53

Bộ bảo hộ lao động

Bộ

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

4

 

PHỤ LỤC 2

BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 23/11/2022 của UBND tỉnh)

Ngành, nghề: Công tác xã hội
Mã ngành, nghề: 6760101
Trình độ đào tạo: Cao đẳng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên và lớp học thực hành 18 sinh viên; thời gian đào tạo là 1900 giờ chưa bao gồm 6 môn học chung.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

85,42

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

21.42

2

Định mức giờ dạy thực hành

64.00

II

Định mức lao động gián tiếp

12,81

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Nội dung

Thông số kỹ thuật

Định mức thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

 

1

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

21

2

Máy vi tính

Kích thước phông chiếu: ≥ (1800x1800) mm

21

3

Bảng tương tác

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

21

4

Bảng di động

Loại thông dụng trên thị trường

21,57

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

 

1

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

64,18

2

Máy vi tính

Kích thước phông chiếu: ≥ (1800x1800) mm

64,24

3

Bảng tương tác

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

64,24

4

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

63,29

5

Máy ghi hình

Kích thước màn hình: 2.7 inch Loại thông dụng trên thị trường

447,2

6

Máy in

Loại thông dụng trên thị trường

59

7

Kéo

Loại thông dụng trên thị trường

577,5

8

Bảng lật

Loại thông dụng trên thị trường

457,5

9

Dập ghim

Loại thông dụng trên thị trường

555,71

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Giấy A0

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

671,67

2

Bút sáp

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

14,08

3

Giấy A4

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

1350

4

Bút chì

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

14,49

5

Bút dạ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

23,93

6

Giấy màu A4

Tờ

Khổ A4, loại thông dụng trên thị trường

494,44

7

Mực in

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,58

8

Ghim cài

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

3,33

9

Ghim kẹp

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

3,78

10

Ghim bấm

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

2,26

11

Túi đựng hồ sơ

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

4,75

12

Keo dán

lọ

Loại thông dụng trên thị trường

15,08

13

Bìa trình ký

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

4,43

14

Nam châm

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

50,5

15

Pin

Cục

Loại 1.5V, thông dụng trên thị trường

3,57

16

Cục tẩy

Cục

Loại thông dụng trên thị trường

6,52

17

Gọt bút chì

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

7,1

 

PHỤ LỤC 3

BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 23/11/2022 của UBND tỉnh)

Nghề Gia công và thiết kế sản phẩm mộc
Mã nghề: 5210423
Trình độ đào tạo: Trung cấp

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh và lớp học thực hành 10 học sinh thời gian đào tạo là 1700 giờ chưa bao gồm 6 môn học chung.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

134,14

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

14,34

2

Định mức giờ dạy thực hành

119,8

II

Định mức lao động gián tiếp

26,83

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

A

Thiết bị dạy lý thuyết

 

 

1

Máy vi tính (để bàn đồng bộ loại 2)

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

14,34

2

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI Lumens; kích thước màn chiếu ≥ (1800 x 1800) mm

14,34

3

Máy in (loại 2)

In đen trắng, in khổ giấy A4

14,34

B

Thiết bị dạy thực hành

 

 

1

Máy vi tính

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

119,8

2

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI Lumens; kích thước màn chiếu ≥ (1800 x 1800) mm

119,8

3

Máy cưa vòng nằm CD

Đường kính bánh đà (800 ÷ 1200) mm. Công suất động cơ (7÷9)kW

6

4

Máy cưa vòng lượn (cưa vòng)

Đường kính bánh đà (600 ÷ 800)mm. Công suất động cơ (4 ÷ 6,5)kW

34

5

Máy cưa đĩa (cắt ngang)

Công suất động cơ (2,5 ÷ 3,5) kW

87

6

Máy cưa đĩa bàn trượt

Công suất động cơ (5 ÷ 6,5) kW

75,6

7

Máy cưa đĩa cầm tay

Công suất: (1 ÷ 1,5) kW

21,8

8

Máy cưa xích

Chiều dài lam xích (400 ÷ 600) mm

16

9

Máy bào cuốn

Công suất: (2,5÷4,5) kW

34,6

10

Máy bào thẩm (máy bào ngang)

Công suất động cơ: (2,5 ÷ 3,5) kW

34,6

11

Máy bào cầm tay

Bề rộng đường bào: (80 ÷ 120) mm; Công suất > 0,8 kW

38

12

Máy bắt vít (máy khoan pin)

Công suất: ≥ 0,5kW

17,7

13

Máy cắt góc (máy cưa đa góc)

Công suất: (1 ÷ 1,5) kW

60,6

14

Máy cắt tề đầu (Máy cắt phay 2 đầu tự động liên tục)

Công suất: (2,5 ÷ 3,5) kW

33

15

Máy chà nhám cầm tay

Công suất: (0,75 ÷ 1,5)kW

84,9

16

Máy chà nhám thùng

Chiều rộng làm việc: (600÷1500)mm. Công suất động cơ (60÷65)HP

10,2

17

Máy chuốt song tròn

Chiều dài gia công: ≤ 1200mm; Đường kính tiện: ≤ 350mm. Công suất động cơ (1,5÷1,8)kW

3,8

18

Máy đục lỗ mộng vuông

Công suất động cơ: (0,75 ÷ 1,5)kW

42

19

Máy ghép dọc (ép khung cửa)

Kích thước bàn làm việc > (3000x120x70) mm; Tốc độ băng tải (25-60) m/phút. Công suất động cơ (2,5÷3)KW

4,5

20

Máy ghép ngang (ép khung cửa)

Điều khiển tự động; Năng suất; ≤ (8÷10)m3/ ca làm việc. Công suất động cơ (2,5÷3,5)KW

11,4

21

Máy hút bụi

Công suất: ≥ 7,5kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

102,3

22

Máy khoan cầm tay

Công suất: (0,5÷1) kW

55

23

Máy khoan ngang 1 trục (khoan bàn)

Công suất (1-2) KW

18,6

24

Máy khoan ngang 2 trục ((6 đầu)

Công suất > 2 KW

5,8

25

Máy khoan trục đứng

Đường kính khoan: ≤ 15mm

13,2

26

Máy mài cầm tay (góc tam giác)

Công suất ≤ 0,75kW

24

27

Máy mài dao phẳng

Công suất: (1 ÷ 1,5) kW; Chiều dài mài tối đa 700 mm

15,3

28

Máy mài lưỡi cưa (tự động)

Đường kính đá mài < 300 mm

46,3

29

Máy nén khí

Áp suất khí ≤ 25 bar

64,2

30

Máy pha sơn (dàn pha sơn)

Thể tích bình chứa sơn: > 5 lít

3,7

31

Máy phay cầm tay (soi)

Công suất: (0,75 ÷ 1,5)kW

28,6

32

Máy phay cao tốc (trục đứng)

Hành trình mặt bàn: ≤ 178mm; Tốc độ trục: ≥ 10000 vòng/phút

52

33

Máy phay cắt 2 đầu (máy phay 2 đầu tự động)

Công suất: (2,5 ÷ 3,5) kW

7,5

34

Máy phay mộng

Công suất: (1,5 ÷ 3) kW

21,2

35

Máy phay mộng đa năng 4 trục (máy đánh mộng đa năng một đầu)

Công suất trục chính ngang: (1,5 ÷ 3)kW; Công suất trục đứng: (0,75 ÷ 1,5) kW

18

36

Máy phay mộng én

Kích thước kẹp phôi: ≤ (1500 x 480)mm

38,8

37

Máy phay mộng ngón

Kích thước bàn máy (620x800)mm; Kích thước phôi lớn nhất (800x150)mm; Kích thước phôi nhỏ nhất (150x20)mm; Loại: (4÷10) ngón

4,5

38

Máy phay mộng quả bàng (máy soi mộng)

Đường kính lưỡi cắt: ≥ 100mm. Độ cắt sâu: ≤ 20mm

28,2

39

Máy phay trục đứng

Tốc độ quay trục dao: (6.000 ÷ 10.000) v/p; ≤ 30 mm; Tốc độ trục: (8000 ÷ 10000) vòng/phút. Công suất động cơ: 5HP

21,1

40

Máy phay trục đứng 2 trục (chép hình)

Đường kính trục: ≤ 30 mm. Công suất động cơ: 10HP

18,2

41

Máy rung cầm tay (chà nhám cầm tay)

Công suất: (0,75 ÷ 1,5) kW

15,7

42

Máy tiện (cnc)

Chiều dài gia công: ≤1200mm; Đường kính tiện: ≤350mm. Công suất động cơ: 3,5kW

16,3

43

Máy trà bo chổi

Đường kính trục chổi ≤ 12cm. Công suất động cơ: 0,75kW

7,4

44

Máy dán cạnh

Công suất (2,5 - 3,5) kw

0,6

45

Máy mài 2 đá

Công suất (1,5 - 3) kW

13

46

Hệ thống khí nén

Công suất: ≥ 30 HP; Áp suất: (11÷16)m3/h

18,9

47

Hệ thống phun sơn tự động (phòng sơn sấy đồng bộ)

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

3,9

48

Máy đo độ ẩm

Loại thông dụng bán trên thị trường

3

49

Máy kiểm tra chất lượng màng sơn (kiểm tra độ bóng bề mặt sơn)

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

3

50

Bàn nguội (bàn vam)

Đảm bảo 10 vị trí làm việc

1,8

51

Bảng di động (bảng trượt gắn tường)

Kích thước: ≥ (1200 x 1200) mm

58,05

52

Bình dầu bôi trơn (thiết bị bơm mỡ bằng khí nén)

Dung tích ≈ 200cc

13,8

53

Bơm mỡ cầm tay

Dung tích: ≥ 400cc

13,8

54

Búa đinh

Loại đầu vuông mỗi cạnh: ≤ 20mm

203,5

55

Cân bàn (cân đồng hồ)

Độ chính xác: ± 10g; Tải trọng cân < 10kg

1,4

56

Cân điện tử

Bước nhảy 0,1g, Tải trọng tối đa 3kg

2

57

Bàn thao tác có gắn ê tô (bàn nguội cho thực tập có ê tô)

Kích thước bàn thao tác ≥ (750 x 600 x 1800) mm; Chiều rộng má kẹp ê tô < 25 cm

752,1

58

Cưa sắt

Loại thông dụng trên thị trường

1,6

59

Dao bả

Bản rộng: (30 ÷ 50) mm

15,4

60

Đe rèn (bộ búa và đe tay)

Trọng lượng ≤ 90kg

1,8

61

Động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 1 pha

Mô hình cắt bổ

0,5

62

Động cơ không đồng bộ 3 pha rô to lồng sóc

Mô hình cắt bổ

0,5

63

Đồng hồ vạn năng

Loại thông dụng bán trên thị trường

1,5

64

Dùi đục

Kích thước: Dài: ≥ 220mm. Đầu to vuông: ≥ 35mm. Đầu nhỏ vuông: ≥ 20mm

499,4

65

Dụng cụ tháo lắp cơ khí (bộ dụng cụ cơ khí cầm tay)

Loại thông dụng trên thị trường tối thiểu 32 chi tiết

22,5

66

Giá để phôi (gỗ tự làm)

Kích thước: ≥ (800x1200x700) mm

140

67

Giá treo lưỡi cưa vòng (giá treo dụng cụ đa năng)

Kích thước: ≥ (2000x300x700) mm

6,7

68

Khay đựng chi tiết

Được làm bằng thép không gỉ; Kích thước từ (200x300)mm đến (500x800)mm

17,4

69

Kìm mở cưa

Phù hợp với chiều dày lưỡi cưa gồm kìm bóp me và kìm chỉnh số

13,8

70

Kính lúp

Độ phóng đại > 5X

11

71

Mặt nạ phòng độc

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động

4,6

72

Máy biến áp

Công suất ≥ 0,5 kVA

0,5

73

Máy đo độ ẩm

Giới hạn đo từ: (4÷120)% (độ ẩm)

10

74

Máy tính cầm tay

Loại 12 số thông dụng trên thị trường

17

75

Mô hình mối ghép mộng

Làm bằng gỗ, kích thước theo bản vẽ thiết kế; Tối thiểu 10 mối ghép mộng.

9,2

76

Nạo thủ công

Loại thông dụng trên thị trường

56,1

77

Súng bắn đinh bê tông

Bắn được đinh có chiều dài từ: (20 ÷ 50) mm

30,2

78

Súng phun sơn (khí nén)

Thể tích bình chứa sơn: (0,3 ÷ 0,5) lít

4,6

79

Thước Nivo

Thước hộp dài 60cm

6

80

Vam tay(bộ)

Chiều dài vam từ: (30 ÷ 1200) mm

337,3

81

Xe nâng tay

Tải trọng: < 3 tấn

24,1

82

Bộ khí cụ điện

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,5

83

Dụng cụ nghề điện

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

5,5

84

Dụng cụ đo, kiểm tra (bộ dụng cụ đo)

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

264

85

Dụng cụ vẽ kỹ thuật (bàn vẽ và dụng vụ vẽ)

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

3,3

86

Dụng cụ bảo hộ lao động (thiết bị bảo hộ lao động)

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

0,5

87

Bộ dụng cụ phòng cháy chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

0,5

88

Dụng cụ cứu thương (bộ trang bị cứu thương)

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế

1

89

Bộ thước (thướng vuông)

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

929,5

90

Cưa thủ công (bộ cưa thủ công Nhật 550000*5)

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

410,3

91

Bào thủ công (bào thủ công Việt Nam 550000*5)

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

350,9

92

Đục thủ công (đục Việt Nam)

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

412,5

93

Bộ dũa (cơ khí)

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

24,2

94

Tủ đựng dụng cụ

Kích thước > (2200 x 1200 x 450) mm

14,5

95

Thước cặp (thước cặp điện tự 3828*3)

Phạm vi đo: ≤ 300 mm

17,4

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Giấy trắng A4

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

675,54

2

Giấy màu A4

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

25,30

3

Giấy A0

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

5,45

4

Mực in

Hộp

Mực in đen trắng, loại thông dụng trên thị trường

0,44

5

Bút dạ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,92

6

Bút bi

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

13,06

7

Bút chì

Chiếc

Bút chì gỗ, loại B hoặc HB

13,48

8

Băng keo y tế

Cuộn

Kích thước (5x200)cm

0,20

9

Băng vải

Cuộn

Kích thước (5x200) cm và kích thước (10x200)cm

0,20

10

Cồn 70 độ

Lọ

Cồn y tế, lọ 60ml

0,10

11

Dung dịch nước muối sinh lý

Lọ

Muối NaCl 9%, lọ 500ml

0,10

12

Dung dịch Povidine

Lọ

Thể tích 90ml

0,10

13

Ga to cao su

Chiếc

Kích thước (4x100)cm

0,20

14

Gạc tiệt trùng

Chiếc

Kích thước (8x9)cm

0,40

15

Ma tít bả gỗ

Kg

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,15

16

Gỗ tự nhiên

M3

Gỗ tròn, nhóm 4 đến nhóm 6

0,19

17

Gỗ tự nhiên

M3

Gỗ xẻ, nhóm 4 đến nhóm 6, độ ẩm < 18%

2,42

18

Ván MDF

Tấm

Dạng phủ mặt bằng giấy in vân gỗ, chiều dày < 30 mm

0,15

19

Ván ghép thanh

Tấm

Chiều dày < 30 mm

0,40

20

Ván dán

Tấm

Chiều dày < 5 mm

0,50

21

Kính trắng

M2

Chiều dày (5-10) mm

2,00

22

Lưỡi cưa vòng CD

M

Bản rộng lưỡi cưa 100 mm

0,01

23

Lưỡi cưa vòng lượn

Bộ

Bản rộng từ (15-40) mm, tối thiểu 3 loại lưỡi/bộ

0,19

24

Lưỡi cưa đĩa

Chiếc

Đường kính (250-350) mm

1,42

25

Lưỡi bào máy bào thẩm

Bộ

Phù hợp với đặc điểm của trục dao

0,22

26

Lưỡi bào máy bào cuốn

Bộ

Phù hợp với đặc điểm của trục dao

0,24

27

Lưỡi bào máy bào 2 mặt

Bộ

Phù hợp với đặc điểm của trục dao

0,08

28

Lưỡi bào máy bào 4 mặt

Bộ

Phù hợp với đặc điểm của trục dao

0,08

29

Lưỡi cưa đĩa cầm tay

Chiếc

Đường kính <250 mm

0,12

30

Lưỡi bào máy cầm tay

Bộ

Chiều dài <300mm

0,22

31

Lưỡi dao phay

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,39

32

Mũi soi

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường, tối thiểu 3 loại mũi/bộ

0,48

33

Mũi đục lỗ mộng vuông

Bộ

Mũi đục vuông từ (8-15) mm, tối thiểu 3 loại mũi/bộ

0,16

34

Mũi khoan gỗ

Bộ

Đường kính mũi khoan từ (8-15) mm, tối thiểu 3 loại mũi/bộ

0,63

35

Dao tiện gỗ

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,16

36

Đá mài dao phẳng

Viên

Đường kính đá mài < 200 mm

0,09

37

Đá mài lưỡi cưa đĩa

Viên

Đường kính đá mài < 300 mm

0,85

38

Đá mài lưỡi cưa vòng lượn

Viên

Đường kính đá mài < 300 mm

0,42

39

Đá mài

Bộ

Đá mài thô và đá mài tinh của máy mài 2 đá, đường kính ngoài 150 mm, đường kính lỗ trong 12,7mm, chiều dày đá 16 mm

0,19

40

Đá mài thủ công

Bộ

Đá mài thô và đá mài tinh

5,79

41

Giấy nhám thùng

Bộ

Giấy nhám thô và nhám mịn, độ nhám từ P40 đến P400, bề rộng từ (600 - 1300) mm

0,09

42

Giấy nhám

M

Độ nhám từ P40 đến P400, bề rộng < 300 mm

33,00

43

Đế chà nhám

Chiếc

Đường kính (100-120)mm

5,98

44

Đinh băng

Hộp

Loại chữ I, chiều dài đinh từ (15-40)mm

0,30

45

Đinh vít

Kg

Chiều dài đinh vít từ (15-70) mm

0,30

46

Đinh

Kg

Chiều dài đinh từ ≥ 20 mm

1,13

47

Vít

Kg

Vít hai đầu

0,50

48

Keo dán

Kg

Dùng để dán gỗ

4,88

49

Chất lót

Kg

PU, dung môi hữu cơ

3,20

50

Chất màu

Lít

Dùng trong sơn đồ gỗ

0,40

51

Chất bóng

Kg

PU, dung môi hữu cơ

1,50

52

Chất xúc tác (Chất cứng)

Kg

Dùng cho sơn PU

3,00

53

Dung môi

Lít

Xăng thơm dùng trong sơn đồ gỗ

8,40

54

Cánh kiến đỏ

Kg

Độ tinh khiết ≥ 95%

0,25

55

Cồn

Lít

Cồn công nghiệp 90%

2,90

56

Vải màn

m

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

6,00

57

Bông

Gói

Gói 500 gam, loại thông dụng trên thị trường

3,50

58

Chổi quét sơn

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

4,90

59

Tay nắm

Chiếc

Vật liệu bằng kim loại

6,00

60

Bản lề

Bộ

Cỡ nhỏ, loại thông dụng trên thị trường

5,00

61

Ke vuông

Chiếc

Dài 5cm, rộng 3 cm

6,00

62

Ổ khóa cánh tủ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

4,00

63

Ray trượt

Bộ

Vật liệu kim loại, chiều dài > 300 mm

4,00

64

Chốt cam

Bộ

Dùng trong liên kết đồ gỗ

2,00

65

Chỉ nhựa dán cạnh

M

Chiều rộng từ (15-22)mm

5,00

66

Mỡ

Kg

Mỡ bôi trơn cho máy

1,05

67

Dầu diezel

Lít

Dầu bôi trơn cho máy

2,20

68

Giẻ lau

Kg

Vải phế liệu

3,10

69

Hóa chất bảo quản gỗ

Kg

LN5 hoặc XM

0,50

70

Băng dính cách điện

Cuộn

Loại băng dính cách điện mầu đen

0,40

71

Dây thít + Đế dán thít

Túi

Loại túi 50

0,10

72

Đầu cốt cho dây

Chiếc

Cốt chữ Y

1,00

73

Dây đơn mềm cách điện

M

(màu đỏ, xanh, vàng, đen) PVC 2,5 mm2

0,50

74

Gỗ thanh nẹp đầu ván

Thanh

Kích thước > (20x20x250) mm

2,00

75

Dây thép

M

Đường kinh từ (1-1,5)mm

0,50

76

Thanh kê

M3

Kích thước dài x dày > (300x20) mm

0,04

77

Nước

M3

Nước sinh hoạt

2,93

78

Củi đốt

M3

Phế liệu

0,30

79

Găng tay

Chiếc

Cao su dùng một lần

10,90

80

Găng tay

Chiếc

Chất liệu vải bông

3,83

81

Khẩu trang

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

50,40

82

Bìa cứng

Tờ

Loại A0 thông dụng trên thị trường

2,20

83

Dầu thủy lực

Lít

Dầu bôi trơn cho máy

0,50

84

Thuốc nhuộm gỗ gốc nước

Lít

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,10

85

Thẻ màu

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,20

86

Ca đong thể tích

Chiếc

Vật liệu trong suốt có vạch chia thể tích, dung tích 1-3 lít

2,78

87

Khay đựng sơn

Chiếc

Dung tích từ 1-3 lít

2,78

88

Dũa cưa

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,17

89

Bộ bảo hộ lao động

Bộ

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

3,00

 

PHỤ LỤC 4

BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 23/11/2022 của UBND tỉnh)

Tên ngành, nghề: Công tác xã hội
Mã ngành, nghề: 5760101
Trình độ đào tạo: Trung cấp

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh và lớp học thực hành 18 học sinh, thời gian đào tạo là 1.400 giờ chưa bao gồm 6 môn học chung.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

61.05

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

17,55

2

Định mức giờ dạy thực hành

43.50

II

Định mức lao động gián tiếp

9,16

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ/HS)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

 

 

1

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

17,09

2

Máy vi tính

Kích thước phông chiếu: ≥ (1800x1800) mm

17,09

3

Bảng tương tác

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

17,09

4

Bảng di động

Loại thông dụng trên thị trường

17,66

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

 

 

1

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

44,02

2

Máy vi tính

Kích thước phông chiếu: ≥ (1800x1800) mm

44,02

3

Bảng tương tác

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

44,47

4

Máy ghi hình

Kích thước màn hình: 2.7 inch

Loại thông dụng trên thị trường

283,5

5

Máy in

Loại thông dụng trên thị trường

33,62

6

Kéo

Loại thông dụng trên thị trường

388,5

7

Bảng lật

Loại thông dụng trên thị trường

286,28

8

Dập ghim

Loại thông dụng trên thị trường

366,71

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Giấy A0

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

396,11

2

Giấy A4

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

800

3

Bút dạ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

14,08

4

Giấy màu A4

Hộp (Tờ)

Khổ A4, loại thông dụng trên thị trường

336,67

5

Mực in

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,36

6

Ghim cài

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

1,56

7

Ghim kẹp

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

2

8

Ghim bấm

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

1,31

9

Túi đựng hồ sơ

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

2,9

10

Keo dán

lọ

Loại thông dụng trên thị trường

7,78

11

Bìa trình ký

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

3,25

12

Pin

Cục

Loại 1.5V, thông dụng trên thị trường

2,13

13

Cục tẩy

Cục

Loại thông dụng trên thị trường

3,9

14

Gọt bút chì

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

3,51

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2307/QĐ-UBND năm 2022 về định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái đối với nghề Gia công và thiết kế sản phẩm mộc, nghề Công tác xã hội trình độ cao đẳng và trình độ trung cấp

  • Số hiệu: 2307/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/11/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
  • Người ký: Trần Huy Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/11/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản