- 1Quyết định 178/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 440/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 3Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình
- 1Quyết định 5921/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 2Quyết định 433/QĐ-BYT năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bãi bỏ trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 3Quyết định 792/QĐ-BYT năm 2019 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Dân số thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 4Quyết định 7867/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 5Quyết định 7866/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 6Quyết định 135/QĐ-BYT năm 2019 sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 308/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 03 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ; THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Thực hiện Quyết định số 7866/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ phẩm; Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung/thay thế/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm; Quyết định số 5921/QĐ-BYT ngày 28/9/2018 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh; Quyết định số 792/QĐ-BYT ngày 04/3/2019 về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực dân số; Quyết định số 433/QĐ-BYT ngày 31/01/2019 về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y tế dự phòng; Quyết định số 135/QĐ-BYT ngày 15/01/2019 về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Bãi bỏ 31 thủ tục hành chính tại các Quyết định số 440/QĐ-UBND ngày 16/8/2016; Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 1/01/2017; Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 01/9/2017; Quyết định số 178/QĐ-UBND ngày 14/3/2018; Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 25/5/2018; của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc Công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. (Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh Ninh Bình)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cơ chế thực hiện | Phí, lệ phí | Thực hiện qua DV bưu chính | Căn cứ pháp lý | |
Một cửa | Một cửa liên thông | ||||||
Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm | |||||||
1. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm và cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. B-BYT-BNI-229894-TT | 20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Sở Y tế |
| - Phí thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống: + Phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000đ/lần/cơ sở. + Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000đ/lần/cơ sở. - Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm: + Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ: 500.000đ/lần/cơ sở + Đối với cơ sở sản xuất khác: 2.500.000đ/lần/cơ sở | X | - Luật số 55/2010/QH12 Luật an toàn thực phẩm của Quốc hội; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Lĩnh vực Dược phẩm - Mỹ phẩm | |||||||
2. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. B-BYT-BNI-287045 | - Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; - Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở. | Sở Y tế |
| - Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở. | X | - Luật 105/2016/QH13 ngày 05/4/2016 - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ Nghị định số 45/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017 của Chính phủ - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
3. | Thủ tục cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước B-BYT-BNI-287036 | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ công bố hợp lệ và phí công bố theo quy định (đối với trường hợp cấp số tiếp nhận); 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ công bố và phí công bố theo quy định (đối với trường hợp chưa cấp số tiếp nhận) | Sở Y tế |
| 500.000 đ/mặt hàng. | X | - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính - Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011 của Bộ Y tế. |
4. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm B-BYT-BNI-28777 | 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Sở Y tế |
| 6.000.000đ/ hồ sơ | X | - Luật đầu tư năm 2014; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
5. | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm B-BYT-BNI-286778 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Sở Y tế |
| Không | X | - Luật đầu tư năm 2014; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm; |
6. | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động B-BYT-BNI-286945 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Sở Y tế |
| Không | X | - Luật số 55/2010/QH12 Luật an toàn thực phẩm của Quốc hội; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
7. | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. B-BYT-BNI-286946 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Sở Y tế |
| Không | X | - Luật 105/2016/QH13 ngày 05/4/2016; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 45/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017 của Chính phủ. |
8. | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. B-BYT-BNI-286949 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Sở Y tế |
| Không | X | - Luật 105/2016/QH13 ngày 05/4/2016; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 45/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017 của Chính phủ. |
9. | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt. B-BYT-BNI-286953 | Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Y tế |
| Không | X | - Luật 105/2016/QH13 ngày 05/4/2016; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 45/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017 của Chính phủ. |
10. | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh. B-BYT-BNI-286952 | Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Y tế |
| Không | X | - Luật 105/2016/QH13 ngày 05/4/2016; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 45/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017 của Chính phủ. |
11. | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc. B-BYT-BNI-286954 | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Sở Y tế |
| 1.600.000/hồ sơ. | X | - Luật 105/2016/QH13 ngày 05/4/2016; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 45/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
12. | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước. B-BYT-BNI-2869547 | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kề từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Sở Y tế |
| 1000.000đ/hồ sơ | X | - Luật 105/2016/QH13 ngày 05/4/2016; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 45/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
13. | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ B-BYT-BNI-286937 | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Sở Y tế |
| 500.000đ/hồ sơ | X | - Luật 105/2016/QH13 ngày 05/4/2016; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 45/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
14. | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp CCHND. B-BYT-BNI-286938 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Sở Y tế |
| Không có quy định | X | - Luật 105/2016/QH13 ngày 05/4/2016; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 45/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017 của Chính phủ. |
15. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) B-BYT-BNI-286939 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Sở Y tế |
| Chưa có quy định | X | - Luật 105/2016/QH13 ngày 05/4/2016; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 45/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017 của Chính phủ. |
16. | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ. B-BYT-BNI-286940 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Sở Y tế |
| Chưa có quy định | X | - Luật 105/2016/QH13 ngày 05/4/2016; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 45/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017 của Chính phủ. |
17. | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền). B-BYT-BNI-286941 | - 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; - 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở. | Sở Y tế |
| - Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP); 4.000.000đ/hồ sơ - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở. | X | - Luật 105/2016/QH13 ngày 05/4/2016; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 45/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
18. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) B-BYT-BNI-286942 | - 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; - 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở. | Sở Y tế |
| - Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ | X | - Luật 105/2016/QH13 ngày 05/4/2016; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 45/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017 của Chính phủ, - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
19. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) B-BYT-BNI-286943 | - 15 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị mất, hư hỏng. - 07 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược. | Sở Y tế |
| Chưa có quy định | X | - Luật 105/2016/QH13 ngày 05/4/2016; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 45/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017 của Chính phủ. |
20. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) B-BYT-BNI-286944 | 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Sở Y tế |
| Chưa có quy định | X | - Luật 105/2016/QH13 ngày 05/4/2016; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 45/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017 của Chính phủ. |
Lĩnh vực Khám bệnh chữa bệnh | |||||||
21. | Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy định tại Phụ lục số I nhưng mắc một hoặc một số bệnh, tật quy định tại Phụ lục số II của Thông tư số 22/2017/TT-BYT ngày 12/5/2017 của Bộ Y tế. B-BYT-BNI-286944 | 1. Đối với trường hợp khám sức khỏe thuyền viên đơn lẻ: cơ sở khám sức khỏe thuyền viên trả Giấy khám sức khỏe thuyền viên, Sổ khám sức khỏe thuyền viên trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe thuyền viên, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện khám sức khỏe thuyền viên; 2. Đối với trường hợp khám sức khỏe thuyền viên tập thể theo hợp đồng: cơ sở khám sức khỏe thuyền viên trả Giấy khám sức khỏe thuyền viên, Sổ khám sức khỏe thuyền viên định kỳ cho người được khám sức khỏe thuyền viên theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng. | X |
| Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành. | X | - Luật Hàng hải Việt Nam số 95/2015/QH13 ngày 25/11/2015; - Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế về Hướng dẫn khám sức khỏe. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 22/2017/TT-BYT ngày 12/5/2017 của Bộ Y tế. |
Lĩnh vực y tế dự phòng | |||||||
22. | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng. B-BYT-BNI-286959 | Cơ sở được thực hiện hoạt động tiêm chủng sau khi đã được thực hiện việc công bố đủ điều kiện tiêm chủng | X |
| Không | X | - Luật số 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007 về phòng, chống bệnh truyền nhiễm; - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ |
23. | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II. B-BYT-BNI-286958 | Các cơ sở xét nghiệm được tiến hành xét nghiệm trong phạm vi chuyên môn sau khi tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học. | X |
| Không | X | - Luật số 03/2007/QH 12 ngày 21/11/2007 về phòng, chống bệnh truyền nhiễm; - Luật đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cơ chế thực hiện | Phí, lệ phí | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính | Căn cứ pháp lý | |
Một cửa | Một cửa liên thông | ||||||
Lĩnh vực Dân số Kế hoạch hóa gia đình | |||||||
1 | Thủ tục Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số. BYT-BNI-286790 | Trong thời hạn 10 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. | UBND cấp xã |
| Không | X | - Luật Bình đẳng giới năm 2006. - Nghị định số 39/2015/NĐ-CP ngày 27/4/2015 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số khi sinh con đúng chính sách dân số. - Quyết định số 792/QĐ-BYT ngày 04/3/2019 về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực dân số thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh Ninh Bình)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cơ chế thực hiện | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính | Ghi chú | |
Một cửa | Một cửa Liên thông | ||||||
Lĩnh vực Dược phẩm - Mỹ phẩm | |||||||
1. | BYT-NBI-286777 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | X |
| Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. | X | Thủ tục hành chính này được ban hành tại QĐ số 73/QĐ-UBND ngày 1/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
2. | BYT-NBI-286778 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | X |
| X | ||
3. | BYT-NBI-286945 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | X |
| X | Thủ tục hành chính này được ban hành tại QĐ số 178/QĐ-UBND ngày 14/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình | |
4. | BYT-NBI-286946 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
| Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. | X | Thủ tục hành chính này được ban hành tại QĐ số 178/QĐ-UBND ngày 14/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
5. | BYT-NBI-286949 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
| X | ||
6. | BYT-NBI-286952 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | X |
| X | ||
7. | BYT-NBI-286953 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | X |
| Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. | X | Thủ tục hành chính này được ban hành tại QĐ số 178/QĐ-UBND ngày 14/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
8. | BYT-NBI-286954 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | X |
| X | ||
9. | BYT-NBI-286957 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | X |
| X | ||
10. | BYT-NBI-286937 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ | X |
| X | ||
11. | BYT-NBI-286938 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp CCHND | X |
| X | ||
12. | BYT-NBI-286939 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | X |
| Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. | X | Thủ tục hành chính này được ban hành tại QĐ số 178/QĐ-UBND ngày 14/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
13. | BYT-NBI-286940 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | X |
| X | ||
14. | BYT-NBI-286941 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | X |
| X | ||
15. | BYT-NBI-286942 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | X |
| X | ||
16. | BYT-NBI-286943 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | X |
| Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. | X | Thủ tục hành chính này được ban hành tại QĐ số 178/QĐ-UBND ngày 14/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
17. | BYT-NBI-286944 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | X |
| X | ||
18. | BYT-NBI-286935 | Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược | X |
| Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. | X | Thủ tục hành chính này được ban hành tại QĐ số 178/QĐ-UBND ngày 14/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
19. | BYT-NBI-286936 | Điều chỉnh công bố đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược | X |
| X | ||
20. |
| Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
| X | ||
21. |
| Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị định 54/2017/NĐ-CP); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế | X |
| Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. | X | Thủ tục hành chính này được ban hành tại QĐ số 178/QĐ-UBND ngày 14/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
22. | BYT-NBI-286955 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
| Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ | X | Thủ tục hành chính này được ban hành tại QĐ số 178/QĐ-UBND ngày 14/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
23. |
| Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
| X | ||
Lĩnh vực Khám bệnh chữa bệnh | |||||||
24. | BYT-NBI-286973 | Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy định tại Phụ lục số I nhưng mắc một hoặc một số bệnh, tật quy định tại Phụ lục số II của Thông tư | X |
| Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | X | Thủ tục hành chính này được ban hành tại QĐ số 299/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
25. |
| Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam | X |
| X |
| |
Lĩnh vực y tế dự phòng | |||||||
26. | BYT-NBI-286959 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | X |
| Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; | X | Thủ tục hành chính này đã được ban hành tại QĐ số 454/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
27. | BYT-NBI-286958 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | X |
| X | ||
Lĩnh vực An toàn thực phẩm | |||||||
28. | T-NBI-280518-TT | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm; bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm | X |
| - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; | X | Thủ tục hành chính này được ban hành tại QĐ số 299/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
29. | T-NBI-282311-TT | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm; bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm | X |
| X | ||
30. |
| Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2, Điều 5, Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 | X |
| Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; | X | Thủ tục hành chính này được ban hành tại QĐ số 299/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
31. |
| Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2, Điều 5, Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 | X |
| X | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 440/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
(Áp dụng cho các thủ tục hành chính mới ban hành)
1-Thủ tục | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số |
Trình tự thực hiện | |
| Bước 1: Đối tượng hưởng chính sách hoặc người thân trực tiếp của đối tượng hưởng chính sách hỗ trợ (sau đây gọi là người đứng tên Tờ khai) lập 01 bộ hồ sơ theo quy định gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tới Ủy ban nhân dân cấp xã. Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ, người tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra ngay toàn bộ hồ sơ; nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn người đứng tên Tờ khai bổ sung, hoàn thiện theo quy định; Trường hợp không bổ sung, hoàn thiện được hồ sơ ngay tại thời điểm đó thì người tiếp nhận phải lập thành văn bản hướng dẫn; trong đó nêu rõ loại giấy tờ, nội dung cần bổ sung, hoàn thiện gửi người đứng tên Tờ khai. Khi nhận được yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, người đứng tên Tờ khai phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi ngay về cơ quan tiếp nhận hồ sơ. Người tiếp nhận có trách nhiệm tiếp nhận đúng, đủ hồ sơ. Trường hợp giấy tờ là bản chụp có kèm theo bản chính để đối chiếu thì người tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra, đối chiếu bản chụp với bản chính và ký xác nhận, không được yêu cầu người đứng tên Tờ khai nộp bản sao có chứng thực. Trường hợp giấy tờ là bản sao có chứng thực thì không được yêu cầu xuất trình bản chính để đối chiếu. Bước 3: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ được ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp xã xác minh các tiêu chí áp dụng cho đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ; ban hành quyết định hỗ trợ kinh phí; thông báo và thực hiện cấp kinh phí hỗ trợ cho đối tượng hưởng chính sách. Trường hợp hồ sơ không bảo đảm điều kiện hỗ trợ, trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ được ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp xã có văn bản thông báo cho người đứng tên Tờ khai. |
Cách thức thực hiện | |
| Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan hoặc qua đường bưu điện |
Thành phần, số lượng hồ sơ | |
| a) Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Tờ khai của đối tượng hoặc thân nhân trực tiếp của đối tượng hưởng chính sách hỗ trợ. 2. Bản sao có chứng thực hoặc bản chụp có kèm theo bản chính để đối chiếu các giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng hỗ trợ theo quy định tại Điều 1 của Nghị định số 39/2015/NĐ-CP: - Giấy đăng ký kết hôn đối với đối tượng hưởng chính sách là người dân tộc Kinh có chồng là người dân tộc thiểu số; - Kết luận của Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh hoặc cấp Trung ương đối với trường hợp sinh con thứ ba nếu đã có hai con đẻ nhưng một hoặc cả hai con bị dị tật hoặc mắc bệnh hiểm nghèo không mang tính di truyền; b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
Thời hạn giải quyết | |
| 10 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính | |
| Cá nhân |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | |
| Ủy ban nhân dân cấp xã |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | |
| Quyết định hỗ trợ kinh phí |
Lệ phí | |
| Không có |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (Đính kèm ngay sau thủ tục này) | |
| Mẫu số 1: Tờ khai đề nghị hỗ trợ kinh phí sinh con đúng chính sách dân số |
Yêu cầu, điều kiện thủ tục hành chính | |
| Không có |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | |
| 1) Luật bình đẳng giới năm 2006 2) Nghị định số 39/2015/NĐ-CP ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số khi sinh con đúng chính sách dân số; 3) Thông tư liên tịch số 07/2016/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 15/4/2016 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết Nghị định số 39/2015/NĐ-CP ngày 27/4/2015 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số khi sinh con đúng chính sách dân số |
TỜ KHAI
Đề nghị hỗ trợ kinh phí sinh con đúng chính sách dân số
Họ và tên đối tượng đề nghị hưởng chính sách hỗ trợ:
.......................................................................
Nghề nghiệp:
...................................................................................................................................
Thuộc hộ nghèo theo Quyết định số
...............................................................................................
Là đối tượng được hỗ trợ quy định tại Điều 1 Nghị định số 39/2015/NĐ-CP:
TT | Các trường hợp sinh con đúng chính sách dân số được hỗ trợ | Đánh dấu “X” vào ô tương ứng |
1. | Sinh một hoặc hai con. |
|
2. | Sinh con thứ ba, nếu cả hai vợ chồng hoặc một trong hai người thuộc dân tộc có số dân dưới 10.000 người hoặc thuộc dân tộc có nguy cơ suy giảm số dân. |
|
3. | Sinh lần thứ nhất mà sinh ba con trở lên. |
|
4. | Đã có một con đẻ, nhưng sinh lần thứ hai mà sinh hai con trở lên. |
|
5. | Sinh lần thứ ba trở lên, nếu tại thời Điểm sinh chỉ có một con đẻ còn sống, kể cả con đẻ đã cho làm con nuôi. |
|
6. | Sinh con thứ ba, nếu đã có hai con đẻ nhưng một hoặc cả hai con bị dị tật hoặc mắc bệnh hiểm nghèo không mang tính di truyền, đã được Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh hoặc cấp Trung ương xác nhận. |
|
7. | Sinh một con hoặc hai con, nếu một trong hai vợ chồng đã có con riêng (con đẻ). |
|
8. | Sinh một con hoặc hai con trở lên trong cùng một lần sinh, nếu cả hai vợ chồng đã có con riêng (con đẻ); không áp dụng cho trường hợp hai vợ chồng đã từng có hai con chung trở lên và các con hiện đang còn sống. |
|
9. | Phụ nữ thuộc hộ nghèo, là người dân tộc thiểu số chưa kết hôn, cư trú tại các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn, trừ các đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc, sinh một hoặc hai con trở lên trong cùng một lần sinh. |
|
Đề nghị Ủy ban nhân dân ……………………………. xem xét, cấp hỗ trợ kinh phí sinh con đúng chính sách dân số.
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật và cam kết:
(1) …… (*)…… là đối tượng được hỗ trợ, chưa từng nhận hỗ trợ kinh phí của chính sách này.
(2) Sau khi nhận kinh phí hỗ trợ sẽ không sinh thêm con trái chính sách dân số, nếu vi phạm sẽ phải hoàn trả số tiền đã nhận và chịu các hình thức xử lý theo quy định của pháp luật./.
Thông tin người khai thay Giấy CMND/Thẻ căn cước số: …………………. Ngày cấp: ……………………………………………………. Nơi cấp: ……………………………………………………. Quan hệ với đối tượng hưởng: ……………………. Nơi thường trú/tạm trú: ……………………………… | ……, ngày…… tháng ……năm 20... |
* Ghi “Tôi” nếu là đối tượng đề nghị hưởng chính sách hỗ trợ trực tiếp kê khai; ghi họ và tên đối tượng đề nghị được hưởng chính sách hỗ trợ khi khai thay.
- 1Quyết định 667/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực dược thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 617/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thái Bình
- 5Quyết định 3097/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 1723/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Y tế/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã và các đơn vị khác tỉnh Bình Dương
- 7Quyết định 3014/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Quyết định 178/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 440/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 3Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Quyết định 5921/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 6Quyết định 433/QĐ-BYT năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bãi bỏ trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 7Quyết định 792/QĐ-BYT năm 2019 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Dân số thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 8Quyết định 7867/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 9Quyết định 7866/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 10Quyết định 135/QĐ-BYT năm 2019 sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 11Quyết định 667/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực dược thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
- 12Quyết định 617/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đắk Nông
- 13Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình
- 14Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thái Bình
- 15Quyết định 3097/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 16Quyết định 1723/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Y tế/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã và các đơn vị khác tỉnh Bình Dương
- 17Quyết định 3014/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 308/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 308/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/06/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Tống Quang Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/06/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực