Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 281/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 13 tháng 05 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế.

(Theo phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm bổ sung quy định về việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ để đảm bảo các thủ tục hành chính mới được công bố bổ sung được đưa vào thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông; Quyết định số 714/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố bổ sung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thực hiện theo cơ chế một cửa.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, VP11.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Quang Thìn

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

Cơ chế thực hiện

TTHC được công bố tại Quyết định

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết thực tế

Một cửa

Một cửa liên thông

Trong ngày

Ghi giấy hẹn (ngày làm việc)

I

Lĩnh vực Tổ chức cán bộ - Đào tạo

1

Thủ tục Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

20 ngày làm việc

 

20

 

x

Quyết định số 440/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

2

Thủ tục Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

10 ngày làm việc

 

10

 

x

3

Thủ tục Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố

15 ngày làm việc

 

15

x

 

Quyết định số 178/QĐ-UBND ngày 14/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh

II

Lĩnh vực Y tế Dự phòng

1

Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng.

10 ngày làm việc

 

10

x

 

Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

2

Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng.

15 ngày làm việc

 

15

x

 

3

Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II.

03 ngày làm việc

 

03

x

 

4

Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp.

07 ngày làm việc

 

07

x

 

Quyết định số 440/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

5

Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp.

07 ngày làm việc

 

07

x

 

6

Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS

10 ngày làm việc

 

10

x

 

7

Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế.

15 ngày làm việc

 

15

x

 

Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh

8

Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.

03 ngày làm việc

 

03

x

 

Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 19/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

9

Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm.

03 ngày làm việc

 

03

x

 

10

Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện

05 ngày làm việc

 

05

x

 

Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

11

Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự.

05 ngày làm việc

 

05

x

 

12

Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất.

05 ngày làm việc

 

05

x

 

13

Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ.

05 ngày làm việc

 

05

x

 

III

Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh

1

Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

30 ngày làm việc

 

30

x

 

Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

2

Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

30 ngày làm việc

 

30

x

 

Trường hợp cần xác minh: 180 ngày làm việc

180

3

Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

30 ngày làm việc

 

30

x

 

Trường hợp cần xác minh: 180 ngày làm việc

180

 

 

4

Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

30 ngày làm việc

 

30 ngày làm việc

x

 

5

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

30 ngày làm việc

 

30

x

 

Trường hợp cầu xác minh: 180 ngày làm việc

180

6

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

30 ngày làm việc

 

30

x

 

Trường hợp cần xác minh: 180 ngày làm việc

 

180

 

 

7

Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.

60 ngày làm việc

 

60

x

 

8

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

45 ngày làm việc

 

45

x

 

9

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

45 ngày làm việc

 

45

x

 

10

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

45 ngày làm việc

 

45

x

 

11

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

45 ngày làm việc

 

45

x

 

12

Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

45 ngày làm việc

 

45

x

 

13

Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

45 ngày làm việc

 

45

x

 

14

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

45 ngày làm việc

 

45

x

 

15

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

45 ngày làm việc

 

45

x

 

16

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

45 ngày làm việc

 

45

x

 

17

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

45 ngày làm việc

 

45

x

 

18

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

45 ngày làm việc

 

45

x

 

19

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

45 ngày làm việc

 

45

x

 

20

Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

10 ngày làm việc

 

10

x

 

21

Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

10 ngày làm việc

 

10

x

 

22

Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

45 ngày làm việc

 

45

x

 

23

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

45 ngày làm việc

 

45

x

 

24

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

15 ngày làm việc

 

15

x

 

25

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

60 ngày làm việc

 

60

x

 

Trường hợp khác: 45 ngày làm việc

45

26

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

60 ngày làm việc

 

60

x

 

Trường hợp khác: 45 ngày làm việc

45

27

Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

60 ngày làm việc

 

60

X

 

Trường hợp khác: 45 ngày làm việc

45

28

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

60 ngày làm việc

 

60

x

 

Trường hợp khác: 45 ngày làm việc

45

29

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền.

60 ngày làm việc

 

60

x

 

Trường hợp khác: 45 ngày làm việc

45

30

Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

20 ngày làm việc

 

20

x

 

Quyết định số 440/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

31

Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

20 ngày làm việc

 

20

x

 

32

Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế.

10 ngày làm việc

 

10

x

 

33

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế.

10 ngày làm việc

 

10

x

 

34

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

10 ngày làm việc

 

10

x

 

35

Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế.

10 ngày làm việc

 

10

x

 

36

Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.

90 ngày làm việc

 

90

x

 

37

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

90 ngày làm việc

 

90

x

 

38

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

90 ngày làm việc

 

90

x

 

39

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

90 ngày làm việc

 

90

x

 

40

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

90 ngày làm việc

 

90

x

 

41

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

90 ngày làm việc

 

90

x

 

42

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

90 ngày làm việc

 

90

x

 

43

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp.

90 ngày làm việc

 

90

x

 

44

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà.

90 ngày làm việc

 

90

x

 

45

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh

90 ngày làm việc

 

90

x

 

46

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm.

90 ngày làm việc

 

90

x

 

47

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám, chữa bệnh.

90 ngày làm việc

 

90

x

 

48

Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn.

90 ngày làm việc

 

90

x

 

49

Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền.

30 ngày làm việc

 

30

x

 

50

Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT.

35 ngày làm việc

 

35

x

 

Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

51

Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT.

20 ngày làm việc

 

20

x

 

52

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT.

20 ngày làm việc

 

20

x

 

53

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT.

20 ngày làm việc

 

20

x

 

54

Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

07 ngày làm việc

 

07

x

 

55

Cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền.

30 ngày làm việc

 

30

 

x

Quyết định số 440/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

56

Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cứu chữ thập đỏ.

10 ngày làm việc

 

10

 

x

57

Cấp giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cứu chữ thập đỏ.

10 ngày làm việc

 

10

 

x

58

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm.

10 ngày làm việc

 

10

 

x

59

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng.

20 ngày làm việc

 

20

x

 

60

Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế.

20 ngày làm việc

 

20

x

 

61

Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế.

20 ngày làm việc

 

20

x

 

IV

Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng

1

Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.

07 ngày làm việc

 

07

x

 

Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh

2

Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.

07 ngày làm việc

 

07

x

 

3

Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.

10 ngày làm việc

 

10

x

 

V

Lĩnh vực Dược phẩm - Mỹ phẩm

1

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ.

20 ngày làm việc

 

20

x

 

Quyết định số 178/QĐ-UBND ngày 14/3/2018 của Chủ tịch UBND tính

2

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược.

05 ngày làm việc

 

05

x

 

3

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ.

10 ngày làm việc

 

10

x

 

4

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ.

10 ngày làm việc

 

10

x

 

5

Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).

30 ngày làm việc

 

30

x

 

6

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).

30 ngày làm việc

 

30

x

 

7

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).

20 ngày làm việc

 

20

x

 

8

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).

20 ngày làm việc

 

20

x

 

9

Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động.

05 ngày làm việc

 

05

x

 

10

Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

30 ngày làm việc

 

30

x

 

11

Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

30 ngày làm việc

 

30

x

 

12

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.

30 ngày làm việc

 

30

x

 

13

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.

07 ngày làm việc

 

07

x

 

14

Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt.

07 ngày làm việc

 

07

x

 

15

Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh.

07 ngày làm việc

 

07

x

 

16

Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc.

15 ngày làm việc

 

15

x

 

17

Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước.

25 ngày làm việc

 

25

x

 

18

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.

30 ngày làm việc

 

30

x

 

Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh

19

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất.

30 ngày làm việc

 

30

x

 

20

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.

30 ngày làm việc

 

30

x

 

21

Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.

30 ngày làm việc

 

30

x

 

22

Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất.

30 ngày làm việc

 

30

x

 

23

Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT.

10 ngày làm việc

 

10

x

 

24

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

30 ngày làm việc

 

30

x

 

25

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất.

30 ngày làm việc

 

30

x

 

26

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.

30 ngày làm việc

 

30

x

 

27

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại.

30 ngày làm việc

 

30

x

 

28

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực không vì mục đích thương mại.

30 ngày làm việc

 

30

x

 

29

Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất.

30 ngày làm việc

 

30

x

 

30

Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất.

30 ngày làm việc

 

30

x

 

31

Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.

30 ngày làm việc

 

30

x

 

32

Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT.

10 ngày làm việc

 

10

x

 

33

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm.

30 ngày làm việc

 

30

x

 

Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 19/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

34

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm.

05 ngày làm việc

 

05

x

 

35

Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm.

05 ngày làm việc

 

05

x

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình

  • Số hiệu: 281/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/05/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
  • Người ký: Tống Quang Thìn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/05/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản