- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 07/2014/TT-BTP hướng dẫn việc đánh giá tác động của thủ tục hành chính và rà soát, đánh giá thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 308/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 03 tháng 02 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 07/2014/TT-BTP ngày 24/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn việc đánh giá tác động của thủ tục hành chính và rà soát, đánh giá thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 51/TTr-STP ngày 21/01/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên năm 2016.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ được giao tại Kế hoạch ban hành kèm theo Quyết định này, có trách nhiệm xây dựng Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của đơn vị mình, gửi Sở Tư pháp trước ngày 15/02/2015 để theo dõi, tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, UBND các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm phối hợp với các sở, ban, ngành được giao chủ trì rà soát, đánh giá thủ tục hành chính triển khai thực hiện nhiệm vụ.
3. Giao Sở Tư pháp có trách nhiệm đôn đốc, kiểm tra, hướng dẫn thực hiện công tác rà soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh; chủ động phát hiện, đề xuất việc rà soát các TTHC, quy định hành chính liên quan có vướng mắc, bất cập, gây cản trở hoạt động sản xuất kinh doanh và đời sống nhân dân.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
KẾ HOẠCH
RÀ SOÁT, ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | CƠ QUAN THỰC HIỆN | |
CHỦ TRÌ | PHỐI HỢP | ||
I | Lĩnh vực Tư pháp | ||
1 | Thủ tục chứng thực Hợp đồng, giao dịch | Sở Tư pháp | - UBND thành phố Hưng Yên; - UBND huyện Phù Cừ; - Chuyên gia tư vấn |
2 | Thủ tục đăng ký khai sinh | ||
3 | Thủ tục đăng ký khai tử | ||
4 | Thủ tục đăng ký nhận con nuôi trong nước | ||
5 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho trẻ bị bỏ rơi | ||
6 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | ||
II | Lĩnh vực Văn hóa, du lịch | ||
1 | Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Tư pháp |
2 | Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | ||
3 | Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác | ||
4 | Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác | ||
III | Lĩnh vực Lao động, thương binh và xã hội | ||
1 | Thủ tục hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | - Sở Tư pháp; - UBND thành phố Hưng Yên; - UBND huyện Phù Cừ |
2 | Thủ tục đính chính thông tin trong hồ sơ liệt sĩ | ||
IV | Lĩnh vực Nội vụ | ||
1 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành | Sở Nội vụ | - Sở Tư pháp; - UBND huyện Tiên Lữ |
2 | Thủ tục cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo sau đại học | ||
3 | Thủ tục cử đi đào tạo đại học (đối với công chức xã, phường, thị trấn) | ||
4 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận huân, huy chương kháng chiến | ||
5 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện | ||
V | Lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn | ||
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở Tư pháp |
2 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật tham gia hội trợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao; sản phẩm động vật tham gia hội trợ, triển lãm | ||
3 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy sản phẩm thức ăn chăn nuôi | ||
4 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản nội dung quảng cáo thực phẩm (đăng ký lần đầu) | ||
VI | Lĩnh vực Thông tin và truyền thông | ||
1 | Thủ tục cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | Sở Thông tin và Truyền thông | Sở Tư pháp |
2 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động in | ||
3 | Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | ||
4 | Thủ tục cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | ||
5 | Thủ tục gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | ||
VII | Lĩnh vực Tài nguyên và môi trường | ||
1 | Thủ tục đề nghị phê duyệt trữ lượng khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Tư pháp |
VIII | Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo | ||
1 | Thủ tục điều chỉnh văn bằng, chứng chỉ do cải chính hộ tịch | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Tư pháp |
2 | Thủ tục điều chỉnh chi tiết trên văn bằng, chứng chỉ | ||
3 | Thủ tục cấp lại bản sao văn bằng chứng chỉ từ sổ gốc | ||
4 | Thủ tục cấp bằng tốt nghiệp trung học phổ thông | ||
5 | Thủ tục cấp bằng tốt nghiệp bổ túc trung học phổ thông | ||
IX | Lĩnh vực Xây dựng | ||
1 | Thủ tục cấp Giấy phép quy hoạch nhà ở riêng lẻ tại đô thị | Sở Xây dựng | - Sở Tư pháp; - UBND thành phố Hưng Yên |
X | Lĩnh vực Y tế | ||
1 | Thủ tục cấp chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống. | Sở Y tế | - Sở Tư pháp; - UBND huyện Phù Cừ |
2 | Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống |
- 1Quyết định 1495/QĐ-CTUBND năm 2015 về thông qua phương án đơn giản hóa 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư, thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên
- 2Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về Quy định nội dung chi và mức chi đối với hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 3Quyết định 309/QĐ-UBND Kế hoạch Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên năm 2016
- 4Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5Kế hoạch 1008/KH-UBND năm 2016 thực hiện Đề án đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân và cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cư giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 6Quyết định 24/2016/QĐ-UBND quy định đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 07/2014/TT-BTP hướng dẫn việc đánh giá tác động của thủ tục hành chính và rà soát, đánh giá thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 1495/QĐ-CTUBND năm 2015 về thông qua phương án đơn giản hóa 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư, thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên
- 6Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về Quy định nội dung chi và mức chi đối với hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 7Quyết định 309/QĐ-UBND Kế hoạch Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên năm 2016
- 8Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 9Kế hoạch 1008/KH-UBND năm 2016 thực hiện Đề án đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân và cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cư giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 10Quyết định 24/2016/QĐ-UBND quy định đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
Quyết định 308/QĐ-UBND Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên năm 2016
- Số hiệu: 308/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/02/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Nguyễn Minh Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/02/2016
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định