Hệ thống pháp luật

CHỦ TỊCH NƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 308/QĐ-CTN

Hà Nội, ngày 12 tháng 3 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM

CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;

Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 43/TTr-CP ngày 02/02/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 447 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Thị Ngọc Thịnh

 

DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI ĐÀI LOAN ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 308/QĐ-CTN ngày 12 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch nước)

1.

NGUYỄN THỊ TÚ, sinh ngày 02/12/1983 tại BẮC GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thanh, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang

Hiện trú tại: Số 5, hẻm 90, đường Hội Xương, khóm 015, phường Hội Kết, khu Đại Liêu, Tp. Cao Hùng, Đài Loan.

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Thanh, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang

Hộ chiếu số B7616390 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/3/2013

Giới tính: Nữ

2.

NGUYỄN THỊ NGỌC GIÀU, sinh ngày 01/9/1994

tại TÂY NINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Bình, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 132, Đường Tam, lộ Tự Cường, khóm 032, phường Tân Hưng, Tp. Nam Đầu, huyện Nam Đầu, Đài Loan.

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Bình, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số B9170068 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/5/2014

Giới tính: Nữ

3.

VÕ THỊ LỤA, sinh ngày 16/6/1994 tại TÂY NINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Hiệp, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 101, lộ Tân Trung, khóm 031, thôn Bấc Đẩu, làng Dân Hùng, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hòa Hiệp, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số C2535212 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/11/2016

Giới tính: Nữ

4.

NGUYỄN THỊ ỬNG, sinh ngày 01/01/1989 tại KIÊN GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Phước, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang

Hiện trú tại: Số 650, đường Phong Vỹ, khóm 009, phường Phong Thụ, khu Quy Sơn, Tp. Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thạnh Phước, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang

Hộ chiếu số B8095433 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/6/2013

Giới tính: Nữ

5.

PHẠM THỊ BÍCH NGỌC, sinh ngày 29/6/1993 tại ĐỒNG NAI

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Đa, Biên Hòa, Đồng Nai

Hiện trú tại: Lầu 3, số 158, đường Lục Gia Thất, khóm 014, phường Đông Bình, Tp. Trúc Bắc, huyện Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phước Tân, Biên Hòa, Đồng Nai

Hộ chiếu số C2330839 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/9/2016

Giới tính: Nữ

6.

TRƯƠNG THỊ OANH, sinh ngày 05/10/1995 tại THANH HÓA

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Phú, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa

Hiện trú tại: Số 3, hẻm 37, đoạn 3 đường Trung Hưng, khóm 013, thôn Hải Vĩ, làng Thần Cảng, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Cẩm Phú, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa

Hộ chiếu số B9314577 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 30/6/2014

Giới tính: Nữ

7.

MẠC THỊ THÚY, sinh ngày 23/11/1985 tại HẢI DƯƠNG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lê Lợi, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương

Hiện trú tại: Số 46/8, đường Bì Can, khóm 004, thôn Bì Can, xã Thần Cảng, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Lê Lợi, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương

Hộ chiếu số N2094813 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 01/10/2019

Giới tính: Nữ

8.

TRẦN THỊ DUYÊN, sinh ngày 10/9/1988 tại THÁI NGUYÊN

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hùng Sơn, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên

Hiện trú tại: Số 20, ngách 20, hẻm 253/25, đường Trung Chính, khóm 021, phường Nam Phố, thị trấn Thảo Đồn, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hùng Sơn, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên

Hộ chiếu số C3853235 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/8/2017

Giới tính: Nữ

9.

LÊ THỊ THÙY TRANG, sinh ngày 28/10/1992 tại CẦN THƠ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Mỹ, huyện Vĩnh Thạnh, Tp. Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 20, hẻm 60, đường Đại Miếu Nhất, khóm 010, phường Đại Miếu, khu Quy Nhân, Tp. Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thạnh Mỹ, huyện Vĩnh Thạnh, Tp. Cần Thơ

Hộ chiếu số N1885899 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 24/4/2020

Giới tính: Nữ

10.

ỪNG TAI HỶ, sinh ngày 20/8/1990 tại ĐỒNG NAI

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sông Ray, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 23, hẻm 8, lộ Lai Viên, khóm 010, phường Cẩm Vinh, khu Mù Phong, Tp. Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Nghĩa, xã Tân Tiến, huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước

Hộ chiếu số B8513537 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 12/9/2013

Giới tính: Nữ

11.

CHIÊM NGUYỆT ANH THY, sinh ngày 04/9/1993 tại CẦN THƠ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhơn Ái, huyện Châu Thành, Tp. Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 325/1, Liễu Doanh, khóm 003, phường Trung Tình, khu Liễu Doanh, Tp. Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 339, Ấp Thị Tứ, thị trấn Phong Điền, Tp. Cần Thơ

Hộ chiếu số C2505027 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/11/2016

Giới tính: Nữ

12.

HỒ THỊ DIỄM THÚY, sinh ngày 07/7/1996 tại CẦN THƠ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Xã Trường Lạc, huyện Ô Môn, Tp. Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 50/2, đường Long Sơn, khóm 012, phường Long Sơn, khu Mỹ Nùng, Tp. Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đông Hiệp, huyện Cờ Đỏ, Tp. Cần Thơ

Hộ chiếu số C1710304 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/6/2016

Giới tính: Nữ

13.

HOÀNG THỊ NGÔ SA, sinh ngày 29/9/1991 tại KIÊN GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang

Hiện trú tại: Số 17, hẻm 194, lộ Mỹ Quần, khóm 002, phường Thụy Thành, khu Đại Lý, Tp. Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Ngọc Thuận, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang

Hộ chiếu số C0468263 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/6/2015

Giới tính: Nữ

14.

HUỲNH NGỌC TRINH, sinh ngày 31/12/1992 tại TP. HỒ CHÍ MINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 6, Tp. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 148, hẻm Lộc Hưng, lộ Hải Dục, khóm 021, phường Đông Thạch, thị trấn Lộc Cảng, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 23 đường Trần Trung Lập, phường 2, quận 6, Tp. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số C2230168 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 12/10/2016

Giới tính: Nữ

15.

LƯƠNG THỊ NGỌC NĂNG, sinh ngày 16/5/1990 tại HẬU GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Hưng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 51, hẻm 213, đường Trung Sơn, khóm 017, phường Tân Trang, thị trấn Điền Trung, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hiệp Hưng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số C2371016 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 12/01/2017

Giới tính: Nữ

16.

NGUYỄN THỊ LỆ HẰNG, sinh ngày 01/9/1987 tại BÌNH ĐỊNH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định

Hiện trú tại: Lầu 5, số 108, đường Thủy Nam, khóm 023, phường Thủy Nam, khu Lư Châu, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định

Hộ chiếu số N1883274 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 22/01/2018

Giới tính: Nữ

17.

NGUYỄN THỊ LÝ, sinh ngày 23/12/1968 tại HÀ NAM

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thành Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam

Hiện trú tại: Số 15, ngách 6, hẻm 47, đoạn 2 đường Song Thập, khóm 007, phường Trung Thúy, khu Bản Kiều, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phù Vân, Tp. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam

Hộ chiếu số B5660219 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/8/2011

Giới tính: Nữ

18.

NGUYỄN THỊ PHƯƠNG ANH, sinh ngày 13/01/1993 tại VĨNH LONG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân An Thạnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 203, đường Tân Thành Lục, khóm 015, phường Tân Thành, khu Đông Thế, Tp. Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân An Thạnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số C1299131 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/01/2016

Giới tính: Nữ

19.

NGUYỄN THỊ THANH NGA, sinh ngày 17/02/1977 tại PHÚ THỌ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vân Lĩnh, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

Hiện trú tại: Lầu 9, số 124, đường Trung Chính, khóm 7, thôn Kiều Đầu, xã Phúc Hưng, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vân Lĩnh, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

Hộ chiếu số N1577780 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 30/11/2016

Giới tính: Nữ

20.

PHẠM THỊ THANH TIỀN, sinh ngày 08/5/1993 tại SÓC TRĂNG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn An Lạc Thôn, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

Hiện trú tại: Số 163, đường Bình Tân, khóm 006, phường Bình An, thị trấn Thông Tiêu, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn An Lạc Thôn, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

Hộ chiếu số C2570318 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/3/2017

Giới tính: Nữ

21.

PHAN THỊ BÉ NGOAN, sinh ngày 24/11/1992 tại VĨNH LONG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Nghĩa, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 32, đường Hoài Đức, khóm 012, phường Tân Trang, thị trấn Điền Trung, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Trung Nghĩa, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số C1726880 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 10/6/2016

Giới tính: Nữ

22.

THÁI NGỌC PHƯỢNG, sinh ngày 02/6/1986 tại HẬU GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Hiện trú tại: Lầu 3, số 135, đoạn 2 đường Minh Trí, khóm 017, phường Nghĩa Nhân, khu Thái Sơn, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Lái Hiếu, thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số B7592754 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/7/2013

Giới tính: Nữ

23.

TIÊN TIỂU BÌNH, sinh ngày 29/10/1979 tại TP. HỒ CHÍ MINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 1052, đoạn 1, đường Chương Nam, khóm 005, phường Sùng Văn, Tp. Nam Đầu, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 254/66/34 Âu Cơ, phường 9, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số C6043713 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/9/2018

Giới tính: Nữ

24.

TRẦN THỊ KIỀU, sinh ngày 10/10/1989 tại BẠC LIÊU

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Long, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu

Hiện trú tại: Số 40, đường Hướng Thượng, khóm 022, phường Hồ Đông, thị trấn Khê Hồ, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Long, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu

Hộ chiếu số C1211811 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/12/2015

Giới tính: Nữ

25.

TRẦN THỊ THÊU, sinh ngày 19/11/1976 tại THÁI BÌNH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Cường, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình

Hiện trú tại: Số 12, hẻm 9, đường Trung Hưng, khóm 021, phường Thụ Tây, khu Thụ Lâm, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đông Cường, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình

Hộ chiếu số B7840477 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/4/2013

Giới tính: Nữ

26.

VÕ THỊ KIM CHI, sinh ngày 15/7/1998 tại BẠC LIÊU

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Mỹ B, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu

Hiện trú tại: Lầu 6/1, số 67, lộ Đỉnh Tân, khóm 016, phường Đỉnh Tây, khu Tam Dân, Tp. Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vĩnh Mỹ B, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu

Hộ chiếu số C2389626 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/01/2017

Giới tính: Nữ

27.

NGUYỄN THỊ DUNG, sinh ngày 14/7/1993 tại QUẢNG BÌNH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình

Hiện trú tại: Số 18, đường Bình An Ngũ, khóm 010, thôn An Khê, xã Tú Thủy, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thanh Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình

Hộ chiếu số B5529272 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/8/2011

Giới tính: Nữ

28.

NGUYỄN THỊ VIỆT LIÊN, sinh ngày 20/10/1986 tại HÀ NỘI

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Xã Dương Liễu, huyện Hoài Đức, Tp. Hà Nội

Hiện trú tại: Số 5, hẻm 78, đường Văn Hóa Tam, khóm 013, phường Đại Hồ, khu Quy Sơn, Tp. Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Dương Liễu, huyện Hoài Đức, Tp. Hà Nội

Hộ chiếu số B5892525 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 10/11/2011

Giới tính: Nữ

29.

LẠI THỊ QUÝ, sinh ngày 10/10/1983 tại TUYÊN QUANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Xã Thượng Ấm, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang.

Hiện trú tại: Số 5/11, đoạn 1 đường Trung Sơn, khóm 001, phường Gia Hưng, khu Đàm Tử, Tp. Đài Trung, Đài Loan.

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thượng Ấm, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang.

Hộ chiếu số B5194167 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/4/2011

Giới tính: Nữ

30.

HOÀNG THỊ BÍCH NGỌC, sinh ngày 15/5/1981 tại HẢI PHÒNG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thượng Lý, quận Hồng Bàng, Tp. Hải Phòng

Hiện trú tại: Số 9, ngõ 68, đường Minh Quang, khóm 014, phường Minh Quang, khu Điểu Nhật, Tp. Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 31, phố Vạn Kiếp, phường Thượng Lý, quận Hồng Bàng, Tp. Hải Phòng

Hộ chiếu số B9610328 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/9/2014

Giới tính: Nữ

31.

LÊ THỊ NHANH, sinh ngày 20/01/1983 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Trung Hưng, huyện Thốt Nốt, Tp. Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 102, đường Đại Khưu, khóm 005, Thôn Đại Khưu, xã Cửu Như, huyện Bình Đông, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Long Thành A, phường Thốt Nốt, quận Thốt Nốt, Tp. Cần Thơ

Hộ chiếu số B6375315 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/3/2012

Giới tính: Nữ

32.

ĐINH HƯƠNG GIANG, sinh ngày 17/12/1991 tại NINH BÌNH

Hiện trú tại: Số 130, đường Quý Dương, khóm 009, phường Phong Cốc, Tp. Đài Đông, huyện Đài Đông, Đài Loan.

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 123/F3 Tập thể cao su sao vàng, phường Thượng Đình, quận Thanh Xuân, Tp. Hà Nội

Hộ chiếu số N2232294 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 02/8/2020

Giới tính: Nữ

33.

VÕ THỊ BÉ NHỊ, sinh ngày 24/5/1997 tại CẦN THƠ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, Tp. Cần Thơ theo GKS số 061 ngày 13/02/2006

Hiện trú tại: Số 366 đường Trung Sơn, khóm 8, thôn Tây Vinh, xã Luân Bối, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Qui Thạnh 2, phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, Tp. Cần Thơ

Hộ chiếu số C0565804 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 15/6/2015

Giới tính: Nữ

34.

PHẠM THỊ LỆ THU, sinh ngày 18/3/1997 tại CẦN THƠ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Thắng, huyện Thới Lai, Tp. Cần Thơ theo GKS số 636 ngày 01/12/2016.

Hiện trú tại: Số 163 đường Văn Hóa, khóm 009, thôn Du Xa, xã Nhị Luân, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Phú A, xã Trường Thắng, huyện Thới Lai, Tp. Cần Thơ

Hộ chiếu số C2467334 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 15/12/2016

Giới tính: Nữ

35.

PHÙNG THỊ CẨM TIÊN, sinh ngày 31/7/1997 tại HẬU GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Tường, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 53 ngày 09/5/1998

Hiện trú tại: Số 46 đoạn 1, đường Trường Long, khóm 001, phường Thánh Hòa, khu Thái Bình, Tp. Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Thạnh, xã Vĩnh Tường, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số C2493505 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/5/2013

Giới tính: Nữ

36.

PHẠM YẾN PHƯỢNG, sinh ngày 10/01/1987 tại VĨNH LONG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 14 hẻm 93 đường Khải Tuyền 2, khóm 005, phường Đồng Khánh, khu Linh Nhã, Tp. Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Long, xã Phú Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số C2059566 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/9/2016

Giới tính: Nữ

37.

NGUYỄN THỊ HỒNG GẤM, sinh ngày 13/5/1989 tại VĨNH LONG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Hậu, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 79 ngày 18/5/1989

Hiện trú tại: Số 81 phố Chính Nghĩa, khóm 001, phường Chính Nghĩa, khu Phụng Sơn, Tp. Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 80 tổ 6, ấp Phước Lợi C, xã Phước Hậu, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số C2047246 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/8/2016

Giới tính: Nữ

38.

NGUYỄN THỊ LƯƠNG, sinh ngày 07/10/1980 tại HÀ NAM

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nguyễn Úy, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam

Hiện trú tại: Số 347 lầu 5, đường Trung Chính, khóm 001, phường Phúc Đức, khu Tân Tiệm, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Cát Nguyên, xã Nguyễn Úy, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam

Hộ chiếu số C2514630 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 08/12/2016

Giới tính: Nữ

39.

NGUYỄN HOÀI NAM, sinh ngày 21/9/2010 tại HẢI DƯƠNG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Việt Hồng, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương theo GKS số 100 ngày 18/10/2010

Hiện trú tại: Số 128 hẻm 14, đường Lam Xương, khóm 018, phường Kiến Xương, khu Nam Tử, Tp. Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Việt Hồng, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương

Hộ chiếu số C4679350 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/3/2018

Giới tính: Nam

40.

PHAN THỊ THU THỦY, sinh ngày 24/5/1995 tại ĐỒNG THÁP

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phú Trung, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 226 ngày 01/9/2000

Hiện trú tại: Số 31 phố Bình Đẳng 12, khóm 002, phường Lục Lộ, khu Sa Lộc, TP. Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Mỹ, xã Tân Phú Trung, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số C2566653 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 07/01/2017

Giới tính: Nữ

41.

TRƯƠNG THÁI UYỂN NHI, sinh ngày 15/9/1994 tại TRÀ VINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhơn Mỹ, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng theo GKS số 82 ngày 19/4/1997

Hiện trú tại: Tầng 5/1, số 16, ngõ 33, đường Hòa Bình, khóm 014, phường Đầu Gia, khu Đàm Tử, Tp. Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 388Z39, khu vực 2, phường An Khánh, quận Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ

Hộ chiếu số C1632267 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/4/2016

Giới tính: Nữ

42.

NGUYỄN THỊ MỸ PHƯƠNG, sinh ngày 25/7/1986

tại TP. HỒ CHÍ MINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Quận 8, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 743 ngày 12/10/1986

Hiện trú tại: Số 178/2 đường Bắc Đồn, khóm 005, phường Tam Quang, khu Bắc Đồn, Tp. Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 313/15 Lưu Hữu Phước, phường 15, quận 8, Tp. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số N1476705 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 19/9/2011

Giới tính: Nữ

43.

NGÔ MỸ CHÂU, sinh ngày 09/6/1992 tại BẠC LIÊU

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hộ Phòng, thị xã Gia Rai, tỉnh Bạc Liêu theo GKS số 072 ngày 21/9/1995

Hiện trú tại: Số 9/2, ngõ 71, đoạn 2, đường Quốc Thái, khóm 022, phường Quốc Quang, khu Phụng Sơn, Tp. Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 5B Phan Chu Trinh, phường 2, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số C0188053 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 23/3/2015

Giới tính: Nữ

44.

PHAN THỊ HOÀI, sinh ngày 20/10/1985 tại THÁI NGUYÊN

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Định, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên theo GKS số 88 ngày 24/8/2009

Hiện trú tại: Số 2, ngõ 232, đường Hải Hồ Đông, khóm 004, phường Hải Hồ, khu Lô Trúc, Tp. Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thanh Định, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên

Hộ chiếu số B5535672 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 08/7/2011

Giới tính: Nữ

45.

NGUYỄN CẨM HỒNG, sinh ngày 22/4/1988 tại BẾN TRE

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Thạnh, huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre theo GKS số 619 ngày 09/9/1991

Hiện trú tại: Số 1688 đường Trung Chính, khóm 028, thôn Nội Sử, thị trấn Thảo Đồn, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4, xã Bình Hòa Hưng, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An

Hộ chiếu số C1096048 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/11/2015

Giới tính: Nữ

46.

VÕ THỊ THANH THÚY, sinh ngày 10/9/1978 tại AN GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Núi Sập, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

Hiện trú tại: Số 69 đường Dân Đức, Khóm 027, Phường Vinh Hoa, thị trấn Trúc Đông, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bắc Sơn, thị Trấn Núi Sập, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

Hộ chiếu số N2159372 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 11/12/2019

Giới tính: Nữ

47.

PHAN THỊ THÂN THƯƠNG, sinh ngày 07/4/1990 tại TIỀN GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Trung, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang

Hiện trú tại: Số 141/2/5F, đoạn 3, đường Bắc Thâm, khóm 004, phường Vạn Thuận, khu Thâm Khanh, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 07, xã Long Trung, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang

Hộ chiếu số B9659927 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 23/9/2014

Giới tính: Nữ

48.

BÙI THỊ DƯ, sinh ngày 06/5/1985 tại HẢI DƯƠNG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhân Huệ, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương theo GKS số 62 ngày 16/3/2009

Hiện trú tại: Tầng 2, số 7, ngõ 269, đường Trung Chính, khu Bản Kiều, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nhân Huệ, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương

Hộ chiếu số N2004290 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 22/01/2019

Giới tính: Nữ

49.

TRẦN THỊ NGỌC DIỆU, sinh ngày 24/01/1986 tại TP. HỒ CHÍ MINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 19, quận 8, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 22 ngày 14/02/1986

Hiện trú tại: Số 16/76, phố Quá Xương, khóm 004, phường Quá Đầu, khu Phụng Sơn, Tp. Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 148, Lưu Hữu Phước, phường 15, quận 8, Tp. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số N1914444 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 23/4/2020

Giới tính: Nữ

50.

VÒNG CẮM KÍU, sinh ngày 04/5/1987 tại ĐỒNG NAI

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm I, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 396 ngày 07/6/1988

Hiện trú tại: Số 27, phố Nghị Hưng, khóm 003, phường Nghị Hưng, khu Tịch Chỉ, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 172, đường số 6, ấp Tân Hoa, xã Bàu Hàm, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số C1098796 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/11/2015

Giới tính: Nữ

51.

NGUYỄN THỊ HUỆ, sinh ngày 05/12/1992 tại THÁI BÌNH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Xã Đông Phong, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình

Hiện trú tại: Số 2, ngõ 5, phố Thái Thuận, khóm 004, phường Bành Phúc, khu Thụ Lâm, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đông Phong, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình

Hộ chiếu số B7234649 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/10/2012

Giới tính: Nữ

52.

LƯU THỊ HƯỜNG, sinh ngày 14/12/1986 tại QUẢNG NINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hà Tu, Tp. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh theo GKS số 27 ngày 22/3/1989

Hiện trú tại: Số 8, ngõ 121, đoạn 2, đường Bắc Tân, khóm 011, phường Trung Thành, khu Tân Điếm, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Hà Tu, Tp. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh

Hộ chiếu số N1514248 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 23/12/2011

Giới tính: Nữ

53.

NGUYỄN THỊ NHUNG, sinh ngày 01/12/1977 tại BẮC GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cao Xá, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang theo GKS số 101 ngày 09/5/2016

Hiện trú tại: Số 370-4, đường Bình Nhất, khóm 015, phường Bình Liêu, khu Trung Chính, Tp. Cơ Long, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Nguộn A, xã Cao Xá, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

Hộ chiếu số B6024334 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 09/12/2011

Giới tính: Nữ

54.

LÊ THỊ KIM THOA, sinh ngày 13/01/1983 tại BẾN TRE

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Đức, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre theo GKS số 6520 ngày 20/9/1984

Hiện trú tại: Số 198, đường Tứ Duy, khóm 006, phường Quách Phố, trấn Lộc Cảng, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 307, ấp Phú Ninh, xã Phú Đức, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre

Hộ chiếu số C3754802 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/8/2017

Giới tính: Nữ

55.

ĐỖ THỊ DỰ, sinh ngày 18/3/1990 tại HẢI PHÒNG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Hợp, huyện Kiến Thụy, Tp. Hải Phòng theo GKS số 142 ngày 29/6/2009

Hiện trú tại: Số 31, đường Kiến Quốc Nam, khóm 027, phường Vạn An, Tp. Chương Hóa, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Đại Lộc I, xã Đại Hợp, huyện Kiến Thụy, Tp. Hải Phòng

Hộ chiếu số C1064748 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/11/2015

Giới tính: Nữ

56.

HÀ THỊ TUYẾT SANG, sinh ngày 09/10/1994 tại ĐỒNG THÁP

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Khánh A, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Hiện trú tại: Lầu 3, số 6, hẻm 83, đường Bát Lục, khóm 009, phường Bát Thước, khu Thấp Tháp, Tp. Cơ Long, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Thạnh A, xã Long Khánh A, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số B8833808 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 15/01/2014

Giới tính: Nữ

57.

NÌM A CHÁNH, sinh ngày 02/9/1990 tại ĐỒNG NAI

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Lập, huyện Long Khánh, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 041 ngày 30/3/1993

Hiện trú tại: Số 167/2 Đỗ Linh, khóm 014, phường Đỗ Linh, trấn Uyển Lý, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Thủy, xã Bàu Sen, thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số C1713806 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 23/6/2016

Giới tính: Nữ

58.

ĐẶNG THỊ HẠNH, sinh ngày 17/02/1969 tại VĨNH LONG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân An Thạnh, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 36 ngày 01/9/2004

Hiện trú tại: Số 622, đường Tân Vinh, khóm 017, phường Đầu Châu, khu Tân Ốc, Tp. Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 346, tổ 19, ấp An Khánh, xã Tân An Thạnh, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số N2094937 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 18/10/2019

Giới tính: Nữ

59.

CAO THỊ CÚC, sinh ngày 07/10/1984 tại THANH HÓA

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hoằng Tân, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa theo GKS cấp ngày 03/8/2004

Hiện trú tại: Số 55, đoạn 1, đường Viện Nghiên cứu, khóm 007, phường Tân Phú, khu Nam Cảng, Tp. Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 261A/8, khu vực 2, phường An Bình, quận Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ

Hộ chiếu số B7222520 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/9/2012

Giới tính: Nữ

60.

NGUYỄN THỊ NGỌC HÀ, sinh ngày 13/10/1990 tại TÂY NINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 132/449 Viên Sơn, khóm 016, thôn Viên Sơn, xã Tân Phong, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mới, xã Tân Phong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số B9475088 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 14/01/2015

Giới tính: Nữ

61.

TRẦN NGỌC HƯNG, sinh ngày 18/10/1977 tại TP. HỒ CHÍ MINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phạm Văn Cội 2, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 06 ngày 01/11/1977

Hiện trú tại: Số 358/7, đoạn Lê Đầu Sơn, lộ Văn Sơn, trấn Tân Phố, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 124/3A, xóm Chiếu, phường 14, quận 4, Tp. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số N1827680 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 08/5/2017

Giới tính: Nữ

62.

TRƯƠNG THỊ THẢO, sinh ngày 12/10/1986 tại HẬU GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, Tp. Cần Thơ theo GKS số 677 ngày 01/9/1993

Hiện trú tại: Số 1/14, Cảng Vạn Phong, khóm 001, ấp Vạn Phong, xã Phúc Hưng, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4, xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số N2201297 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 13/4/2020

Giới tính: Nữ

63.

LỶ LÀM PHÙNG, sinh ngày 27/8/1991 tại BÌNH THUẬN

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận theo GKS số 19/1991 ngày 02/12/1991

Hiện trú tại: Số 32 đường Nhân Nghĩa, khóm 012, thôn Phụng Hoàng, xã Lộc Cốc, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Hộ chiếu số B7050033 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 07/9/2012

Giới tính: Nữ

64.

NGUYỄN BÉ LANH, sinh ngày 18/9/1993 tại BẠC LIÊU

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phong Tân, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu theo GKS số 199/2016 ngày 05/7/2016

Hiện trú tại: Số 19-2, Sa Phố, khóm 006, phường Thượng Phố, Tp. Đầu Phần, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 16A, xã Phong Tân, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu

Hộ chiếu số C2097961 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/8/2016

Giới tính: Nữ

65.

NGUYỄN THỊ THÚY, sinh ngày 04/12/1986 tại HÀ NỘI

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hòa, huyện Quốc Oai, Tp. Hà Nội

Hiện trú tại: Tầng 12, số 150-7, đường Trung Hoa, lân 017, khu phố Đại Đồng, khu Thụ Lâm, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Cộng Hòa, huyện Quốc Oai, Tp. Hà Nội

Hộ chiếu số N1827711 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 25/3/2017

Giới tính: Nữ

66.

HUỲNH THỊ HỒNG ĐẬM, sinh ngày 29/5/1984 tại VĨNH LONG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tích Thiện, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 50 ngày 17/5/2016

Hiện trú tại: Tầng 4, số 102, đường Diên Hòa, khóm 005, phường An Hòa, khu Thổ Thành, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tích Lộc, xã Tích Thiện, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số B8268625 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/7/2013

Giới tính: Nữ

67.

VÕ THỊ KIM CHI, sinh ngày 28/5/1987 tại ĐỒNG THÁP

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thới, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 29 ngày 02/3/2016

Hiện trú tại: Số 169/11, lộ Bát Quái, khóm 013, phường Phước Sơn, Tp. Nam Đầu, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 928A/5 ấp Hòa Định, xã Vĩnh Thới, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số C1215664 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 15/12/2015

Giới tính: Nữ

68.

TRẦN THỊ THU KIỀU, sinh ngày 24/12/1986 tại AN GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Mỹ, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang theo GKS số 69 ngày 03/02/1991

Hiện trú tại: Số 117/11/32, đường Hằng Nam, khóm 005, phường Sơn Cước, trấn Hằng Xuân, huyện Bình Đông, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Trung, xã Bình Mỹ, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang

Hộ chiếu số N1913968 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 03/4/2018

Giới tính: Nữ

69.

NGUYỄN THỊ LOAN, sinh ngày 15/10/1985 tại NAM ĐỊNH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quang Trung, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định theo GKS số 104/2016 ngày 02/12/2016

Hiện trú tại: Lầu 3, số 1440, đoạn 2, đường Giới Thọ, xóm 021, phường Thụy Đức, khu Bát Đức, Tp. Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm Xôi, xã Quang Trung, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định

Hộ chiếu số B9615823 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/10/2014

Giới tính: Nữ

70.

TRƯƠNG THỊ PHƯƠNG THẢO, sinh ngày 10/10/1988 tại TP. HỒ CHÍ MINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Khánh, quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 242 ngày 17/10/1988

Hiện trú tại: Tầng 6, số 228-13, đoạn 2, đường Long Mễ, khóm 024, phường Mễ Thương, khu Bát Lý, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 22/2B/9A, đường 61, khu phố 6, phường Thảo Điền, quận 2, Tp. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số C6751684 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 12/3/2019

Giới tính: Nữ

71.

CHU THỊ THỦY, sinh ngày 30/8/1989 tại BẮC NINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Việt Đoàn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh theo GKS cấp ngày 06/7/1990

Hiện trú tại: Tầng 9, số 12, ngõ 110, đường An Tường, khóm 026, phường Hương Pha, khu Tân Điếm, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Việt Đoàn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh

Hộ chiếu số N1884244 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 21/11/2017

Giới tính: Nữ

72.

PHAN THỊ LOAN, sinh ngày 24/10/1972 tại PHÚ THỌ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường Bạch Hạc, Tp. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ theo GKS số 71 ngày 27/10/1972

Hiện trú tại: Số 20/25/4, phố Phúc An, khóm 010, phường Tú Phong, khu Tịch Chỉ, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Bạch Hạc, Tp. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

Hộ chiếu số N1871565 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 15/9/2017

Giới tính: Nữ

73.

NGUYỄN THỊ HẠNH, sinh ngày 29/9/1963 tại HÀ TĨNH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạch Xuân, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh theo GKS số 53/2015 ngày 04/5/2015

Hiện trú tại: Số 40 Hải Phố, khóm 005, phường Hải Phố, trấn Hậu Long, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tiên Điền, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh

Hộ chiếu số N1513238 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 21/10/2011

Giới tính: Nữ

74.

LÊ THỊ THU NGÂN, sinh ngày 20/02/1996 tại HẬU GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Bình, thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 81 ngày 23/4/1996

Hiện trú tại: Số 639/1, đường Đông Vạn Thọ, khóm 013, phường Long Thọ, khu Quy Sơn, Tp. Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thạnh Hiếu, phường Bình Thạnh, thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số C1678546 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 04/5/2016

Giới tính: Nữ

75.

TRẦN NGỌC PHÙNG, sinh ngày 07/01/1994 tại ĐỒNG NAI

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Tây, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai theo GKS cấp ngày 13/8/1994

Hiện trú tại: Số 281, đường Trung Sơn, khóm 009, thôn An Đông, làng Tú Thủy, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 7, xã Xuân Tây, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số C9741424 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/10/2014

Giới tính: Nữ

76.

MAI BÉ NGOAN, sinh ngày 01/01/1995 tại HẬU GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Phú, thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 301/1996 ngày 02/9/1996

Hiện trú tại: Tầng 5, số 245, phố Kim Môn, khóm 017, phường Đường Xuân, khu Bản Kiều, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Hưng 2, xã Tân Phú, thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số C1715775 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 10/6/2016

Giới tính: Nữ

77.

LÂM TƯ BÌNH, sinh ngày 17/8/1987 tại TP. HỒ CHÍ MINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 14, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 176 ngày 29/8/1987

Hiện trú tại: Số 20-1, Khang Lang, khóm 007, phường Nghĩa Hợp, khu Thất Cổ, Tp. Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 136/1 Bình Thới, phường 14, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số C0083392 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/3/2015

Giới tính: Nữ

78.

PHẠM TUẤN LIÊN, sinh ngày 25/12/1993 tại ĐỒNG NAI

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Hiện trú tại: Lầu 3, số 2/7, đường Nhân Phúc Ngũ, khóm 020, phường Nhân Phúc, khu Trung Lịch, Tp. Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 22, thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng

Hộ chiếu số B9043675 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/4/2014

Giới tính: Nữ

79.

LÊ THỊ HUỲNH MAI, sinh ngày 11/7/1992 tại HẬU GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Xã Vĩnh Thuận Đông, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 11/1 Trung Phố, khóm 003, thôn Trung Phố, làng Trung Phố, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vĩnh Thuận Đông, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số C1101628 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 29/10/2015

Giới tính: Nữ

80.

BÙI THỊ XUYÊN, sinh ngày 19/6/1984 tại HẬU GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Tiến, Tp. Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 33/1, hẻm 10, đường Đại Đồng, khóm 013, phường Đại Viên, thị trấn Tây Loa, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Tiến, Tp. Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số B8842594 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/01/2014

Giới tính: Nữ

81.

QUẢN NGỌC TRÂN, sinh ngày 12/01/1993 tại SÓC TRĂNG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Xã Vĩnh Hiệp, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng

Hiện trú tại: Số 192, đường Tam Đa, khóm 001, phường Triều Dương, Tp. Mã Công, huyện Bành Hồ, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vĩnh Hiệp, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng

Hộ chiếu số C2547229 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/11/2016

Giới tính: Nữ

82.

HOÀNG NGỌC LAN, sinh ngày 02/7/1996 tại ĐỒNG NAI

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 163/5 Chấn Hưng, khóm 011, phường Chấn Hưng, thị trấn Tây Loa, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 17, phố 3, ấp 2, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số C0742088 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 14/7/2015

Giới tính: Nữ

83.

NGUYỄN THỊ NGỌC HUYỀN, sinh ngày 11/02/1993 tại TÂY NINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 45 Ngưu Đẩu Sơn, khóm 004, thôn Trung Sơn, làng Dân Hùng, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu Phố Nội Ô, thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số C0283805 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 07/4/2015

Giới tính: Nữ

84.

NGUYỄN THỊ ANH THƯ, sinh ngày 25/3/1998 tại HẬU GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Xã Long Thạnh, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 10, đường Thụy Tường, khóm 018, phường Thụy Hưng, khu Tiền Trấn, Tp. Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Long Thạnh, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số C1930441 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/9/2016

Giới tính: Nữ

85.

PHÙNG THỊ TÍNH, sinh ngày 10/02/1972 tại HẢI DƯƠNG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Xã Thanh Hồng, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương

Hiện trú tại: Số 9/81 Liêu Tử Bộ, khóm 001, phường Liêu Bộ, khu Ma Đậu, Tp. Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thanh Hồng, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương

Hộ chiếu số N1827791 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 16/5/2017

Giới tính: Nữ

86.

VY MỸ LAN, sinh ngày 25/9/1997 tại BÌNH THUẬN

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Hiện trú tại: Số 35/11, đường Tân Hưng, khóm 027, thôn Vĩnh Lạc, xã Lâm Biên, huyện Bình Đông, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Hộ chiếu số C2424516 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 19/10/2016

Giới tính: Nữ

87.

ĐINH THỊ BÉ ĐOAN, sinh ngày 20/10/1982 tại TRÀ VINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Xã Phú Cần, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh

Hiện trú tại: Số 5, ngách 2, ngõ 139, đường Thăng Bình, khóm 018, phường Linh Thăng, khu Linh Nhã, Tp. Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phú Cần, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh

Hộ chiếu số N2228713 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/7/2020

Giới tính: Nữ

88.

NGUYỄN PHƯỚC QUÝ, sinh ngày 01/01/1996 tại ĐỒNG THÁP

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường An Lạc, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 46 Sơn Tử Cước, khóm 008, phường Hoàng Liên, khu Bạch Hà, Tp. Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đôn Thuận, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số C1398809 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/3/2016

Giới tính: Nữ

89.

ĐOÀN KHẢ ÁI, sinh ngày 20/10/1998 tại BẠC LIÊU

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Xã Vĩnh Mỹ A, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu

Hiện trú tại: Số 18, lộ Hiến Xương, khóm 016, phường Dân Chủ, khu Linh Nhã, Tp. Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vĩnh Mỹ A, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu

Hộ chiếu số C2545324 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 23/11/2016

Giới tính: Nữ

90.

NGUYỄN THỊ BÉ SÁU, sinh ngày 01/7/1995 tại KIÊN GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Minh, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang

Hiện trú tại: Số 18, đường Trường Văn, khóm 003, phường Bố Đại, khu Quan Miếu, Tp. Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Minh, xã Bình Minh, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang

Hộ chiếu số B9173140 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/5/2014

Giới tính: Nữ

91.

NGUYỄN ANH TUẤN, sinh ngày 26/3/2003 tại THÁI NGUYÊN

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên theo GKS số 06/2003 ngày 16/4/2003

Hiện trú tại: Số 38/6 Du Xa, khóm 010, phường Văn Khoa, khu An Định, Tp. Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã La Hiên, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên

Hộ chiếu số C3735312 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/7/2017

Giới tính: Nam

92.

HOÀNG THỊ MINH HUYỀN, sinh ngày 04/02/1981 tại THÁI NGUYÊN

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Xã La Hiên, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên

Hiện trú tại: Số 38/6 Du Xa, khóm 010, phường Văn Khoa, khu An Định, Tp. Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã La Hiên, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên

Hộ chiếu số B9216372 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/6/2014

Giới tính: Nữ

93.

TRẦN THỊ THÚY HẰNG, sinh ngày 08/11/1978 tại HÀ NAM

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam

Hiện trú tại: Số 11, hẻm 105, đường Tứ Duy Tây, khóm 015, thôn Tứ Duy, xã Vạn Đan, huyện Bình Đông, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tiểu Khu Bình Tiến, thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam

Hộ chiếu số N2008157 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 29/8/2018

Giới tính: Nữ

94.

LƯU THỊ HÂN, sinh ngày 20/4/1995 tại HẢI DƯƠNG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Xã Phượng Hoàng, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương

Hiện trú tại: Số 295, đường Dân Trị, khóm 024, phường Đỉnh Thổ, thị trấn Lộc Cảng, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phượng Hoàng, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương

Hộ chiếu số B8452036 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 14/10/2013

Giới tính: Nữ

95.

NGUYỄN THỊ THANH CHÚC, sinh ngày 25/01/1996 tại KIÊN GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Hưng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang

Hiện trú tại: Số 6, hẻm Hoa Long, khóm 015, thôn Tú Thủy, xã Tú Thủy, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phạm Đinh Nông, xã Thạnh Hưng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang

Hộ chiếu số C0749247 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 10/7/2015

Giới tính: Nữ

96.

CHẾ THỊ MAI THẢO, sinh ngày 07/7/1981 tại ĐỒNG THÁP

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Xã Mỹ Phước, huyện Long Xuyên, tỉnh An Giang

Hiện trú tại: Số 86, đường Chương Thủy, khóm 004, thôn Vạn Phong, làng Phúc Hưng, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 468D tổ 15, khu vực 2, phường Hưng Phú, quận Cái Răng, Tp. Cần Thơ

Hộ chiếu số N1866066 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 31/8/2017

Giới tính: Nữ

97.

SĂN PHỤNG LINH, sinh ngày 15/8/1985 tại TP. HỒ CHÍ MINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Quận 11, phường 16, Tp. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 1240/1 Trung Doanh, khóm 018, phường Mao Doanh, khu Hạ Doanh, Tp. Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 149/11, đường Trịnh Đình Trọng, phường Phú Trung, quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số B5263002 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 06/5/2011

Giới tính: Nữ

98.

NGUYỄN THỊ THƠM, sinh ngày 23/3/2002 tại THÁI BÌNH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Xã Song An, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình theo GKS số 33/2002 ngày 02/4/2002

Hiện trú tại: Số 31 Hữu Tài, khóm 003, thôn Hữu Tài, xã Bảo Trung, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Song An, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình

Hộ chiếu số N1883935 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 14/11/2018

Giới tính: Nữ

99.

NGUYỄN THANH THÙY, sinh ngày 09/8/1982 tại HẬU GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thuận An, thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 350, đường Nam Hùng Nam, khóm 006, phường Vảy Tỏa, khu Quan Miếu, Tp. Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Thuận An, thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số N2201416 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 11/3/2020

Giới tính: Nữ

100.

NGUYỄN NGỌC HUYỀN, sinh ngày 01/01/1992

tại HẬU GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Xã Long Trị, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 32, ngách 67, hẻm 118, đường Hợp Tác, khóm 022, phường Tam Thôn, khu Phong Nguyên, Tp. Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Long Trị, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số B9269094 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/6/2014 

Giới tính: Nữ

101.

LÊ THỊ THU HƯƠNG, sinh ngày 10/9/1970 tại HẢI PHÒNG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hưng, huyện Vĩnh Bảo, Tp. Hải Phòng

Hiện trú tại: Số 12, hẻm 18, đường Vĩnh Phong Nhất, khóm 014, thôn Vĩnh Phong, xã Thủy Lí, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Hưng, huyện Vĩnh Bảo, Tp. Hải Phòng

Hộ chiếu số B9094859 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 15/5/2014

Giới tính: Nữ

102.

LÊ THỊ KIM THOA, sinh ngày 09/9/1988 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Vĩnh Thạnh, Tp. Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 150/1, đường Viên Tập, khóm 012, thôn Nam Nhã, xã Danh Gian, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1242 Ấp Qui Long, xã Thạnh Mỹ, huyện Vĩnh Thạnh, Tp. Cần Thơ

Hộ chiếu số B5163192 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/4/2011

Giới tính: Nữ

103.

THẠCH THỊ MỸ HIẾU, sinh ngày 01/01/1997 tại BẠC LIÊU

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trạch Đông, Tp. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu

Hiện trú tại: Số 318/10 Thái Tử Cung, khóm 017, phường Thái Nam, khu Tân Doanh, Tp. Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vĩnh Trạch Đông, Tp. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu

Hộ chiếu số C1148550 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 23/11/2015

Giới tính: Nữ

104.

NGUYỄN THỊ KIỀU, sinh ngày 10/02/1979 tại ĐỒNG THÁP

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Thành, huyện Thạnh Hưng, tỉnh Đồng Tháp

Hiện trú tại: Lầu 5, hẻm 191, đường Tiêm Sơn, khóm 003, phường Tiêm Sơn, khu Oanh Ca, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Châu Lăng, huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang

Hộ chiếu số C2378311 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 15/02/2017

Giới tính: Nữ

105.

NGUYỄN THỊ THÚY KIỀU, sinh ngày 10/8/1985 tại CẦN THƠ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Hòa, quận Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ theo GKS số 796 ngày 14/8/1985

Hiện trú tại: Số 14 Đỉnh Khê, khóm 003, phường Đỉnh Khê, TT. Hổ Vĩ, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 138/50 Phạm Ngũ Lão, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ

Hộ chiếu số B9482661 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/8/2014

Giới tính: Nữ

106.

THÁI THỊ MAI ANH, sinh ngày 31/12/1989 tại HẬU GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Xã Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 251 ngày 16/10/2006

Hiện trú tại: Số 10-1 hẻm 98 phố Bát Đức, khóm 001, phường Thành Đức, khu Tân Trang, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực V, phường Lái Hiếu, thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số C7803643 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/7/2019

Giới tính: Nữ

107.

TRẦN THỊ BÍCH, sinh ngày 15/11/1989 tại TRÀ VINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Bình, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh theo GKS số 165 ngày 04/4/2000

Hiện trú tại: Số 6 Hậu Kiên, khóm 009, thôn Lộc Nam, xã Nguyên Trường, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Chánh, xã Tân Bình, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh

Hộ chiếu số C1729350 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 09/6/2016

Giới tính: Nữ

108.

TRẦN MỘNG NGHI, sinh ngày 01/01/1996 tại BẠC LIÊU

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phong Thạnh Tây, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu theo GKS số 240/2013 ngày 31/10/2013

Hiện trú tại: Số 41-1 đường Trang Tiền, khóm 009, phường Trang Tiền, khu Thần Cương, Tp. Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4, xã Phong Thạnh Tây, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu

Hộ chiếu số C2192435 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/8/2016

Giới tính: Nữ

109.

HỒ THỊ NGỌC LINH, sinh ngày 06/01/1971 tại TP. HỒ CHÍ MINH

Hiện trú tại: Số 32 đường Thái Minh, khóm 002, phường Bắc Lý, khu Ô Nhật, Tp. Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 438C tổ 2, khu phố 3, phường Phước Long A, quận 9, Tp. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số N2200958 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 09/3/2020

Giới tính: Nữ

110.

NGUYỄN THANH THẢO, sinh ngày 16/3/1996 tại ĐỒNG THÁP

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Mỹ Thọ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 291/2013 ngày 13/12/2013

Hiện trú tại: Số 65 lầu 2, đoạn 2, đường Nhiệt Hà, khóm 021, phường Bình An, khu Bắc Đồn, TP. Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khóm Mỹ Phú Cù Lao, thị trấn Mỹ Thọ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số B6466747 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 15/3/2012

Giới tính: Nữ

111.

PHẠM THỊ YẾN NHI, sinh ngày 09/4/1992 tại ĐỒNG THÁP

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hội Trung, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 101/2009 ngày 01/9/1998

Hiện trú tại: Số 669-13 đường Cao Mỹ, khóm 006, phường Cao Tây, khu Thanh Thủy, Tp. Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, xã Tân Hội Trung, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số C2810806 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 15/02/2017

Giới tính: Nữ

112.

NGUYỄN THÙY DUNG, sinh ngày 03/10/1991 tại BẠC LIÊU

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Điền Đông, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu theo GKS số 585/2012 ngày 05/11/2012

Hiện trú tại: Số 192, đường Đông Lâm Tây, Khóm 002, thôn Nhân Ái, Khu Lâm Viên, Tp. Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cái Cùng, xã Long Điền Đông, Huyện Đông Hải, Tỉnh Bạc Liêu

Hộ chiếu số B7508924 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/01/2013

Giới tính: Nữ

113.

TRẦN THỊ THU TRANG, sinh ngày 05/10/1991 tại ĐỒNG THÁP

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Long, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 676/1991 ngày 27/12/1991

Hiện trú tại: Số 82 phố Vũ Thành, khóm 034, phường Đại Vũ, thị trấn Bình Đông, huyện Bình Đông, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 125A/LB, ấp Long Bửu, xã Hòa Long, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số B7446734 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 07/12/2012

Giới tính: Nữ

114.

NGUYỄN THỊ THẢO TRANG, sinh ngày 09/8/1996 tại HẬU GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 53 ngày 19/12/2006

Hiện trú tại: Số 796 lầu 5 đường Phi Trường Bắc, khóm 043, phường Đàm Cang, xã Bình Đông, huyện Bình Đông, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 7, xã Vị Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số C2573456 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/02/2017

Giới tính: Nữ

115.

NGUYỄN THỊ Y PHỤNG, sinh ngày 24/12/1996 tại HẬU GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thủy, huyện Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 05 ngày 14/01/1997

Hiện trú tại: Số 39 lầu 4, phố Thành Đức, khóm 018, phường Tư Duy, khu Tân Trang, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4, thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số B8703278 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 14/11/2013

Giới tính: Nữ

116.

TRẦN THỊ NGỌC HIỀN, sinh ngày 10/01/1989 tại AN GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thành, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang theo GKS số 91/KS ngày 31/8/1993

Hiện trú tại: Số 44-2 đường Trung Hòa, khóm 001, phường Chương Hòa, khu Trung Hòa, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Bình Trạch, xã Vĩnh Thành, huyện Châu Thành, An Giang

Hộ chiếu số N1827520 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 11/3/2017

Giới tính: Nữ

117.

CHƯƠNG BÍCH CHÁNH, sinh ngày 25/6/1968 tại LÂM ĐỒNG

Hiện trú tại: Số 17 lầu 2, phố Văn Đức, khóm 027, phường Thụ Hưng, khu Thụ Lâm, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1D Lạc Long Quân, phường 5, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số N1475200 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 07/6/2011

Giới tính: Nữ

118.

NGUYỄN THỊ NHƯ Ý, sinh ngày 27/5/1987 tại HẬU GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lương Tâm, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 47 ngày 31/8/1992

Hiện trú tại: Số 61-13 đường Đại Quang, khóm 007, phường Đại Quang, thị trấn Hằng Xuân, huyện Bình Đông, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 8, xã Lương Tâm, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số N1913273 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 08/02/2018

Giới tính: Nữ

119.

TRẦN VĨNH YẾN, sinh ngày 16/4/1992 tại ĐỒNG NAI

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm 1, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 530 ngày 30/9/1992

Hiện trú tại: Số 213 đường Linh Nhã 2, khóm 012, phường Linh Nhã, khu Linh Nhã, Tp. Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 13/2, tổ 2, khu 1, ấp Thuận An, xã Sông Thao, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số B9756202 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/10/2014

Giới tính: Nữ

120.

ĐẶNG THỊ KIM TƯƠI, sinh ngày 02/01/1982 tại TÂY NINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 298 ngày 21/8/1995

Hiện trú tại: Số 273 phố Kiến Hoa 1, khóm 018, phường Hậu Sinh, TT. Bình Đông, huyện Bình Đông, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Lộc An, thị trấn Trảng Bàng, Tây Ninh

Hộ chiếu số N2229791 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 28/6/2020

Giới tính: Nữ

121.

LÝ NHỊT DẾNH, sinh ngày 20/10/1990 tại ĐỒNG NAI

Hiện trú tại: số 62, đường Hậu Trang, khóm 021, phường Hậu Trang, khu Bắc Đồn, Tp. Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 3/5, khu 3, ấp Tân Hoa, xã Bàu Hàm, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số B4405195 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/7/2010

Giới tính: Nữ

122.

HUỲNH THỊ HÂN, sinh ngày 19/10/1995 tại HẬU GIANG

Hiện trú tại: Số 26, ngõ 49, đường Sơ Lộc 2, khóm 025, thôn Sơ Lộc, xã Bi Nam, huyện Đài Đông, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 6, xã Vị Thủy, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số C1801071 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 31/5/2016

Giới tính: Nữ

123.

LÊ THỊ TUYẾT VÀNG, sinh ngày 01/01/1989 tại CẦN THƠ

Hiện trú tại: số 15 Ngõ Tín Đức, khóm 002, phường Câu Mỹ, Tp. Bình Đông huyện Bình Đông, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu vực Tân Qưới, phường Tân Hưng, quận Thốt Nốt, Tp. Cần Thơ

Hộ chiếu số N2231063 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 12/8/2020

Giới tính: Nữ

124.

HOÀNG THỊ NHẬT PHƯƠNG, sinh ngày 30/11/1987 tại ĐỒNG NAI

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm 1, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 38, đường Định Hưng, khóm 003, thôn Định Hưng, làng Thân Cảng, huyện Chương Hóa, Đài Loan.

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 3, khu 2, ấp Thuận Hòa, xã Sông Thao, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số B9495778 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 31/7/2014

Giới tính: Nữ

125.

NGUYỄN HỒNG LOAN, sinh ngày 20/4/1992 tại VĨNH LONG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Long Hội, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long theo GKS cấp ngày 29/6/1997

Hiện trú tại: Số 18, ngách 340, ngõ 659, đường Đại Nhiêu, khóm 011, phường Đại Minh, Tp. Viên Lâm, huyện Chương Hóa, Đài Loan.

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Phong 1, xã Tân Long Hội, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam.

Hộ chiếu số C0763407 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/7/2015

Giới tính: Nữ

126.

HUỲNH THỊ HỒNG TƯƠI, sinh ngày 19/02/1987 tại HẬU GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thuận Đông, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 250 ngày 06/9/2006

Hiện trú tại: Số 16/2, đường Tứ Mỹ, khóm 011, thôn Tứ Mỹ, làng Đông Thế, huyện Vân Lâm, Đài Loan.

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 7, xã Vĩnh Thuận Đông, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam.

Hộ chiếu số N1475213 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 07/6/2011

Giới tính: Nữ

127.

NGUYỄN THỊ DƯƠNG, sinh ngày 14/02/1988 tại HẢI DƯƠNG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ngọc Liên, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương theo GKS số 14-2014 ngày 04/4/2014

Hiện trú tại: Số 10, ngách 5, ngõ 206, đường Oanh Đào, khóm 021, phường Vĩnh Cát, khu Oanh Ca, Tp. Tân Bắc, Đài Loan.

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Ngọc Liên, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, Việt Nam.

Hộ chiếu số N1577720 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 28/10/2016

Giới tính: Nữ

128.

HUỲNH ĐẶNG NGUYÊN, sinh ngày 04/01/1995 tại CẦN THƠ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền, Cần Thơ theo GKS số 726 ngày 17/10/1996

Hiện trú tại: Tầng 5, số 2, hẻm 102, đoạn 3, đường Thanh Vân, khóm 006, phường Thành Nam, thị trấn Đầu Thành, huyện Nghi Lan, Đài Loan.

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nhơn Thành, xã Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền, Tp. Cần Thơ.

Hộ chiếu số C1560555 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/5/2016

Giới tính: Nữ

129.

NGUYỄN THỊ MỸ TÚ, sinh ngày 11/6/1988 tại CẦN THƠ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Thành, huyện Thới Lai, Tp. Cần Thơ

Hiện trú tại: Tầng 2, số 61, phố Đông Dũng, khóm 013, phường Đại Hán, khu Bát Đức, Tp. Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Trường Thành, huyện Thới Lai, Tp. Cần Thơ

Hộ chiếu số B7591656 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 19/3/2013

Giới tính: Nữ

130.

PHÙNG LỶ TRẤN, sinh ngày 15/9/1986 tại ĐỒNG NAI

Hiện trú tại: Số 1/2, ngõ Thanh Hoa, khóm 003, phường Vinh Quang, Tp. Bình Đông, huyện Bình Đông, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Sông Xoài 2, xã Sông Xoài, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Hộ chiếu số B46190709 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/9/2010

Giới tính: Nữ

131.

LỶ HOÀNG TÚ OANH, sinh ngày 07/02/1988 tại ĐỒNG NAI

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 767 ngày 13/6/1988

Hiện trú tại: Số 7, đường Hòa Bình, khóm 005, phường Khai Minh, thị trấn La Đông, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Hiệp, xã Ngọc Định, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số B6598423 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/5/2012

Giới tính: Nữ

132.

LÊ KIM HIỀN, sinh ngày 21/11/1983 tại ĐỒNG THÁP

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Long, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 41, ngõ 465, đường Nam Cương, khóm 014, phường Chương Hòa, Tp. Nam Đầu, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 79A/4, Ấp Phú Dũng, xã Phú Bình, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số B9861802 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 23/12/2014

Giới tính: Nữ

133.

NGUYỄN THỊ HẰNG, sinh ngày 05/10/1985 tại HẢI PHÒNG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Thủy Nguyên, Tp. Hải Phòng

Hiện trú tại: Số 27, ngõ 2, đường Phượng Lâm, khóm 1, phường Phượng Sâm, khu Tiểu Cảng, Tp. Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn 2, xã An Sơn, huyện Thủy Nguyên, Tp. Hải Phòng

Hộ chiếu số B8545456 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 12/11/2013

Giới tính: Nữ

134.

PHAN THỊ THẬM, sinh ngày 28/5/1980 tại CẦN THƠ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới An, quận Ô Môn, Tp. Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 103 Tường Vinh, khóm 004, phường Tướng Quân, khu Tướng Quân, Tp. Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới Thuận, phường Thới An, quận Ô Môn, Tp. Cần Thơ

Hộ chiếu số N1871646 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 08/9/2017

Giới tính: Nữ

135.

NGUYỄN THỊ MỸ TRANG, sinh ngày 12/4/1980 tại BẠC LIÊU

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghĩa Trung, Bù Đăng, Bình Phước

Hiện trú tại: Lầu 9, số 128, đường Bình Thuận, khóm 015, phường Cảng Nam, khu Tiểu Cảng, Tp. Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 5.06 lô Chung Cư 36/24, Nguyễn Văn Luông, phường 12, quận 6, Tp. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số C8745506 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 10/01/2020

Giới tính: Nữ

136.

NGUYỄN THỊ HẰNG, sinh ngày 04/4/1987 tại HÀ NỘI

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tự Lập, huyện Mê Linh, Hà Nội

Hiện trú tại: Số 31, hẻm 48, đường Kim An, khóm 005, phường Bái Pha, khu Thổ Thành, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tự Lập, huyện Mê Linh, Hà Nội

Hộ chiếu số B7131247 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 06/11/2012

Giới tính: Nữ

137.

LÊ THỊ LINH, sinh ngày 15/4/1985 tại HẬU GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thuận Đông, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Hiện trú tại: Lầu 7/2, số 24, đường Thái Nguyên Ngũ, khóm 028, phường Minh Đức, khu Bắc, Tp. Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 7, xã Vĩnh Thuận Đông, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số B8260143 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/7/2013

Giới tính: Nữ

138.

NGUYỄN THỊ LAN, sinh ngày 31/8/1992 tại HẢI PHÒNG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Sơn, huyện Thủy Nguyên, Tp. Hải Phòng

Hiện trú tại: Lầu 4, số 192, đoạn 1, đường Đại Nghiệp, khóm 012, phường Phúc Nguyên, khu Đào Viên, Tp. Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã An Sơn, huyện Thủy Nguyên, Tp. Hải Phòng

Hộ chiếu số B8037389 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 10/6/2013

Giới tính: Nữ

139.

LÊ THỊ KIM LIÊN, sinh ngày 23/5/1980 tại ĐỒNG THÁP

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Thắng, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 54/187 Đỉnh Sơn Cước, khóm 003, phường Sơn Cước, khu Tân Hóa, Tp. Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 59/5, Ấp Long Định, xã Long Thắng, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số C1683299 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/5/2016

Giới tính: Nữ

140.

TÔ QUÍ LAN, sinh ngày 29/5/1976 tại TP. HỒ CHÍ MINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Quận 5, Tp. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 6, ngách 4, ngõ 15, đường Đại Minh, khóm 009, phường Tân Giáp, khu Phượng Sơn, Tp. Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 158/33 Tạ Uyên, phường 06, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số N2159561 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 23/12/2019

Giới tính: Nữ

141.

LƯƠNG THỊ NHƯ NGỌC, sinh ngày 24/7/1997 tại CẦN THƠ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Xuân, huyện Thới Lai, Tp. Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 33, hẻm 21, đường Phúc Chính, khóm 011, thôn Nhị Cảng, làng Phúc Hưng, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thới Thạnh, xã Trường Xuân, huyện Thới Lai, Tp. Cần Thơ

Hộ chiếu số C1450492 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 15/3/2016

Giới tính: Nữ

142.

NGUYỄN KHÁNH VÂN, sinh ngày 14/4/1996 tại HẬU GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Long Tây, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 43 Tuyên Cam, khóm 002, phường Đại Vũ, thị trấn Ngọc Lý, huyện Hoa Liên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Thọ A, xã Trường Long Tây, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số C1155164 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/12/2015

Giới tính: Nữ

143.

ĐỖ THỊ CẨM NHU, sinh ngày 22/4/1989 tại SÓC TRĂNG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thạnh, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng

Hiện trú tại: Số 326, đường Bắc Dương, khóm 023, phường Bắc Dương, khu Phong Nguyên, Tp. Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Ngã Tư, xã Tân Thạnh, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng

Hộ chiếu số B6142389 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 12/12/2011

Giới tính: Nữ

144.

ĐẶNG VĂN HẬU, sinh ngày 26/12/2002 tại HẢI PHÒNG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đoàn Xá, huyện Kiến Thụy, Tp. Hải Phòng theo GKS số 170 ngày 29/12/2002

Hiện trú tại: Số 24, ngách 11, ngõ 10, đường Đại Liên, khóm 028, phường Hoa Sơn, Tp. Bình Đông, huyện Bình Đông, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đoàn Xá, huyện Kiến Thụy, Tp. Hải Phòng

Hộ chiếu số C5561573 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/6/2018

Giới tính: Nam

145.

NGUYỄN HẢI NAM, sinh ngày 31/5/2012 tại THÁI NGUYÊN

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên theo GKS số 246 ngày 24/12/2012

Hiện trú tại: Số 20, ngách 52, hẻm 421, đường Thủy Vĩ Nhất, khóm 001, phường Chuyên Dao, Tp. Chương Hóa, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên

Hộ chiếu số C2399266 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 29/11/2016

Giới tính: Nam

146.

NGUYỄN HUỲNH HÂN, sinh ngày 02/02/1988 tại CÀ MAU

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nguyễn Phích, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau

Hiện trú tại: Số 79/4, đường Triều Thố, khóm 007, thôn Triều Thố, làng Lý Cảng, huyện Bình Đông, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 6, xã Nguyễn Phích, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau

Hộ chiếu số N2201077 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 15/4/2020

Giới tính: Nữ

147.

LA THỊ PHƯƠNG, sinh ngày 29/3/1980 tại VĨNH LONG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lục Sĩ Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long

Hiện trú tại: Lầu 8, số 69, ngõ 109, đường Hoa Tân, khóm 042, phường Hoa Tân, khu Trung Hòa, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Kinh Ngay, xã Lục Sĩ Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số C2596412 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/12/2016

Giới tính: Nữ

148.

VŨ THỊ TUẤT, sinh ngày 12/6/1970 tại HẢI DƯƠNG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đồng Lạc, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương theo GKS cấp ngày 15/10/2012

Hiện trú tại: Số 25, đường Nươm Để Bắc, khóm 011, thôn Nươm Để, xã Xã Đầu, huyện Chương Hoá, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Dân, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương

Hộ chiếu số B8221571 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 31/7/2013

Giới tính: Nữ

149.

CAO THỊ HIÊN, sinh ngày 04/6/1990 tại NGHỆ AN

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghĩa Mai, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An theo GKS cấp ngày 27/4/2016

Hiện trú tại: Tầng 6, số 17, ngõ 50, đường Ngũ Công 3, khóm 002, phường Phúc Hưng, khu Tân Trang, Tp. Tân Bắc, Đài Loan.

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nghĩa Mai, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An

Hộ chiếu số B8557939 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/12/2013

Giới tính: Nữ

150.

HỒ THỊ MỘNG KHA, sinh ngày 25/12/1992 tại CẦN THƠ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phú Thứ, quận Cái Răng, Tp. Cần Thơ theo GKS số 109 ngày 09/02/2001

Hiện trú tại: Số 133-1, đường Chấm Sơn, khóm 013, thôn Chấm Sơn, làng Viên Sơn, huyện Nghi Lan, Đài Loan.

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 219, khu vực Khánh Bình, phường Phú Thứ, quận Cái Răng, Tp. Cần Thơ

Hộ chiếu số B5931395 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/10/2011

Giới tính: Nữ

151.

NGUYỄN THỊ DIỄM HƯƠNG, sinh ngày 10/02/1996 tại CẦN THƠ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Xã Thới Thạnh, huyện Thới Lai, tỉnh Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 3/1 Tảo Tri, khóm 007, phường Hồ Bắc, thị trấn Đại Lâm, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thới Bình, xã Thới Thạnh, huyện Thới Lai, Tp. Cần Thơ

Hộ chiếu số C2429120 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/10/2016

 

Giới tính: Nữ

152.

LÊ THỊ TRIỀU TIÊN, sinh ngày 12/02/1983 tại TP. HỒ CHÍ MINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 9, quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 187, đường Phủ Nhân, khóm 009, phường Chánh Tâm, khu Linh Nhã, Tp. Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 134/20 Hoàng Văn Thụ, phường 9, quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số C0965742 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 07/01/2016

Giới tính: Nữ

153.

NGUYỄN THANH NHÀN, sinh ngày 19/11/1989 tại TÂY NINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Tân Biên, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 52, đường Bình Đẳng, khóm 011, phường Lục Lộ, khu Sa Lộc, Tp. Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 1, thị trấn Tân Biên, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số B5183224 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 30/3/2011

Giới tính: Nữ

154.

NGUYỄN THỊ CẨM LINH, sinh ngày 10/6/1997 tại HẬU GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Đông, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 6, đường Tân Hòa, khóm 024, phường Bình Hòa, khu Nam, Tp. Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 05, xã Vị Đông, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số C2694463 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 10/01/2017

 

Giới tính: Nữ

155.

NGUYỄN THỊ MỸ HẠNH, sinh ngày 04/4/1970 tại VĨNH LONG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 4, Tp. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 2/2 Quang Đại Liêu, khóm 003, thôn Mạch Phong, làng Mạch Phong, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 15/29 đường Lò Rèn, phường 4, Tp. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số B8504413 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/10/2013

Giới tính: Nữ

156.

NGUYỄN HOÀI THU, sinh ngày 23/02/1981 tại HÀ NỘI

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Quận Hai Bà Trưng, Tp. Hà Nội

Hiện trú tại: Số 3, hẻm 135, đường Cổ Sơn Nhị, khóm 016, phường Cổ Nham, khu Cổ Sơn, Tp. Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 1, lô 7, Đền Lừ 2, phường Hoàng Văn Thụ, quận Hoàng Mai, Tp. Hà Nội

Hộ chiếu số N1872054 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 01/11/2017

Giới tính: Nữ

157.

DƯƠNG THỊ CẨM GIANG, sinh ngày 25/8/1995 tại TRÀ VINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Sơn, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh

Hiện trú tại: Số 13/26 Đại Trang, khóm 005, phường Đại Trang, thị trấn Hậu Long, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Lập, xã Long Sơn, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh

Hộ chiếu số C0682758 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/7/2015

Giới tính: Nữ

158.

PHẠM THỊ TUYẾN, sinh ngày 01/01/1981 tại TÂY NINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 49/4 Nam Bắc Khanh, khóm 006, phường Nam Cảng, thị trấn Hậu Long, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Suối Rao, Châu Đức, Bà Rịa - Vũng Tàu

Hộ chiếu số N1913459 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 14/3/2018

Giới tính: Nữ

159.

NGUYỄN THỊ MƯỜI, sinh ngày 01/01/1988 tại THÁI NGUYÊN

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên

Hiện trú tại: Số 20, ngách 52, hẻm 421, đường Thủy Vĩ Nhất, khóm 001, phường Chuyên Dao, Tp. Chương Hóa, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên

Hộ chiếu số B7612330 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/3/2013

Giới tính: Nữ

160.

PHẠM THỊ OANH, sinh ngày 08/01/1977 tại TÂY NINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Điền, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 24, ngách 2, ngõ 19, đường Thụ Lâm Bát, khóm 021, phường Đại Phong, khu Đào Viên, Tp. Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã An Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số N1866586 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 04/8/2017

Giới tính: Nữ

161.

BÙI NGUYỄN BÁ TIẾN, sinh ngày 09/02/2002 tại HẢI DƯƠNG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Kinh Môn, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương theo GKS số 37 ngày 06/4/2005

Hiện trú tại: Lầu 10, số 126/17, đường Trung Viên, khóm 002, phường Đại Bộ, khu Tam Hiệp, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Kinh Môn, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương

Hộ chiếu số C4355818 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 08/01/2018

Giới tính: Nam

162.

TRƯƠNG THIÊN HỰU, sinh ngày 13/4/2009 tại TP. HỒ CHÍ MINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hòa Đông, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 192 ngày 13/8/2010

Hiện trú tại: Số 122, đoạn 3, đường Hòa Bình, khóm 019, phường Gia An, khu Gia Định, Tp. Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 217 tổ 110, Ấp Cây Trắc, xã Phú Hòa Đông, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số C3952017 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/10/2017

Giới tính: Nam

163.

HỒ THÚY VÂN, sinh ngày 23/10/1986 tại TÂY NINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 341 ngày 13/11/2007

Hiện trú tại: Số 15 ngõ 146 hẻm 1250, đoạn 2, đường Trung Thanh, khóm 026, phường Đồng Vinh, khu Bắc Đồn, TP. Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cây Da, xã Hiệp Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số C1783256 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/6/2016

Giới tính: Nữ

164.

NGUYỄN THỊ TRANG, sinh ngày 10/4/1987 tại BẮC GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đức Giang, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang theo GKS số 68/2012 ngày 10/4/2012

Hiện trú tại: Số 43 hẻm 219, đường Hưng Trung 1, khóm 019, phường Phổ Chiếu, khu Linh Nhã, TP. Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đức Giang, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang

Hộ chiếu số N2231138 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 18/8/2020

Giới tính: Nữ

165.

PHẠM THỊ THỦY, sinh ngày 05/8/1976 tại TP. HỒ CHÍ MINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 8, Tp. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 46-1 lầu 4, đoạn 1, đường Dân Nghĩa, khóm 007, phường Ngũ Cổ, khu Ngũ Cổ, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: E13/378 ấp 5, Phong Phú, huyện Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số N2232217 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 30/7/2020

Giới tính: Nữ

166.

TRẦN NỮ DIỆU LÀI, sinh ngày 06/7/1987 tại THỪA THIÊN HUẾ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế theo GKS số 209 ngày 24/8/2007

Hiện trú tại: Số 99, phố Hòa Nghĩa, khóm 9, phường Minh Hiếu, khu Tiền Trấn, Tp. Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 215/6/16 khu phố 4, phường Trung Mỹ Tây, quận 12, Tp. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số B5839040 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 08/11/2011

Giới tính: Nữ

167.

NGUYỄN THÚY AN, sinh ngày 06/6/1988 tại KIÊN GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thắng, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang theo GKS số 74 ngày 18/5/2005

Hiện trú tại: Số 2 lầu 2 hẻm 18, đoạn 2, đường Bảo Nguyên, khóm 015, phường Bảo Hưng, khu Tân Tiệm, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Thạnh, xã Vĩnh Thắng, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang

Hộ chiếu số C2054368 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/01/2017

Giới tính: Nữ

168.

NGUYỄN THỊ HỒNG NGUYÊN, sinh ngày 06/3/1981 tại TP. HỒ CHÍ MINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 11, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 36 ngày 16/3/1981

Hiện trú tại: Số 33 hẻm 145, đường Đầu Uyển Đông, khóm 021, thôn Hòa Phong, xã Bì Đầu, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 36/48/13/1/11 đường Bùi Tư Toàn, phường An Lạc, quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số C2416304 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/10/2016

Giới tính: Nữ

169.

NGUYỄN THỊ PHƯƠNG LINH, sinh ngày 22/10/1990 tại VĨNH LONG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Thạnh Trung, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 157 ngày 05/8/1999

Hiện trú tại: Số 37, ngõ 71, đoạn 3, đường Nhã Đàm, khóm 016, phường Đông Bảo, khu Đàm Tử, Tp. Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Quới, xã Mỹ Thạnh Trung, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số N2231186 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 21/8/2020

Giới tính: Nữ

170.

NGUYỄN THỊ HẰNG, sinh ngày 30/9/1990 tại BẠC LIÊU

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ninh Quới, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu

Hiện trú tại: Lầu 7 Số 21 Hẻm 581, Lộ Trung Luân 2, Khóm 029, Phương Trung Vinh, Khu Phụng Sơn, Thành Phố Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vàm, xã Ninh Quới, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu

Hộ chiếu số B6434231 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/4/2012

Giới tính: Nữ

171.

HUỲNH NGỌC DIỄM, sinh ngày 15/10/1985 tại ĐỒNG THÁP

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Quí, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Hiện trú tại: Lầu 3 Số 30, Lộ Vĩnh Bình, Khóm 001, phường Nam Cảng, Khu Lô Châu, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Phước 1, xã Mỹ Quí, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số N1913796 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 27/3/2018

Giới tính: Nữ

172.

LÊ THỊ NGỌC HUYỀN, sinh ngày 30/5/1998 tại AN GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Kiến, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang

Hiện trú tại: Số 81, đường Công Nghiệp, khóm 002, phường Trung Hòa, khu Long Tĩnh, Tp. Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Hòa 1, xã Long Kiến, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang

Hộ chiếu số N2089523 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 20/5/2019

Giới tính: Nữ

173.

DƯƠNG THỊ ÁNH TÚ, sinh ngày 10/10/1986 tại HẬU GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 34 ngày 22/3/2016

Hiện trú tại: Số 237 lầu 4-1, phố Trực Hưng, khóm 010, phường Ông Minh, khu Phong Nguyên, Tp. Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số N1883242 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 18/01/2018

Giới tính: Nữ

174.

HÀ THỊ DIỄM MY, sinh ngày 05/02/1998 tại CẦN THƠ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Đông, huyện Cờ Đỏ, Tp. Cần Thơ theo GKS số 65 ngày 28/01/2003

Hiện trú tại: Số 423 đoạn 2, phố Trung Hòa, khóm 007, phường Đại Nam, khu Tân Xã, Tp. Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thới Bình 2, xã Thới Xuân, huyện Cờ Đỏ, Tp. Cần Thơ

Hộ chiếu số C2747473 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/01/2017

Giới tính: Nữ

175.

LÊ THỊ HẠNH, sinh ngày 05/8/1989 tại THANH HÓA

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Định Tăng, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa theo GKS số 166/2016 ngày 20/10/2016

Hiện trú tại: Số 1 ngõ 10, hẻm 65, đường Nhơn Ái Bắc, khóm 004, phường Khang Lương, khu Thanh Thủy, Tp. Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Định Tăng, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa

Hộ chiếu số N1871715 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 12/9/2017

Giới tính: Nữ

176.

LÊ HỒNG ĐÀO, sinh ngày 26/8/1981 tại TÂY NINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Phước, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 28, hẻm 393, đường Tân Sinh đoạn 2, khóm 012, phường Hưng Hòa, khu Trung Lịch, Tp. Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Xóm Mới 2, xã Thanh Phước, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh.

Hộ chiếu số B6889686 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/6/2012

Giới tính: Nữ

177.

NGUYỄN THỤY NGỌC HẠNH, sinh ngày 23/4/1980 tại CẦN THƠ

Hiện trú tại: Lầu 14 số 31, đường Phú Quốc, khóm 056, phường Tân Thượng, khu Tả Doanh, Tp. Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực 3 phường Ngã Bảy, thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số B6463873 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 14/3/2012

Giới tính: Nữ

178.

TRẦN THỊ BÍCH NGỌC, sinh ngày 06/8/1993 tại ĐỒNG NAI

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hiệp, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 1005 ngày 09/9/1993

Hiện trú tại: Số 36 đoạn 2 đường Khê Liêu, khóm 013, phường Khê Liêu, khu Đại Liêu, Tp. Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 9, xã Gia Canh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số B9670937 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 29/9/2014

Giới tính: Nữ

179.

PHẠM THỊ THANH HẰNG, sinh ngày 22/7/1994 tại VĨNH LONG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hòa Bắc, thị xã Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 148 ngày 11/9/2009

Hiện trú tại: Số 304-2, Thái An, khóm 013, thôn Thái An, xã Bì Nam, huyện Đài Đông, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 62 B ấp Tân Phú, xã Tân Hòa, Tp. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số B8393159 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/9/2013

Giới tính: Nữ

180.

LƯƠNG THIẾU PHƯƠNG, sinh ngày 23/3/1991 tại TP. HỒ CHÍ MINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 12, quận 11,

Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 51 ngày 25/4/1996

Hiện trú tại: Số 6 lầu 4-5 hẻm 33, đường Văn Hưng, khóm 005, phường Đại Hồ, khu Qui Sơn, Tp. Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 278/12 Tôn Thất Hiệp, phường 12, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số B7720908 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/3/2013

Giới tính: Nữ

181.

NGUYỄN THỊ PHI YẾN, sinh ngày 14/10/1973 tại ĐỒNG NAI

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Thiện, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 67 ngày 14/4/2016

Hiện trú tại: Số 649/58 Lộ Tùng Sơn, Khóm 004, phường Tùng Long, Khu Tín Nghĩa, Tp. Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tín Nghĩa, xã Xuân Thiện, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số N2120332 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 07/02/2020

Giới tính: Nữ

182.

LÊ THỊ KIM LỢI, sinh ngày 21/11/1988 tại CẦN THƠ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thốt Nốt, quận Thốt Nốt, Tp. Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 31/15, đoạn 1, đường Liêu Ninh, khóm 010, phường Bình Điền, khu Bắc Đồn, Tp. Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tràng Thọ 1, phường Thốt Nốt, quận Thốt Nốt, Tp. Cần Thơ

Hộ chiếu số B8150952 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/6/2013

Giới tính: Nữ

183.

TRẦN THỊ NGỌC DIỆP, sinh ngày 09/3/1991 tại ĐỒNG THÁP

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 229 ngày 02/8/1995

Hiện trú tại: Tầng 7, số 39, ngõ 18, đường Thụy Binh, khóm 16, phường Tam Dân, khu Dương Mai, Tp. Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 177 đường Nguyễn Chí Thanh, phường 12, quận 5, Tp. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số B4639789 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/10/2010

Giới tính: Nữ

184.

NGUYỄN NGỌC OANH, sinh ngày 18/6/1996 tại HẬU GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Tường, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 7, ngõ 101, đường Phúc Tường, khóm 7, phường Nhật Hòa, khu Thổ Thành, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 234/3F, đoạn 1, đường Trung ương, khóm 018, phường Nhật Tân, khu Thổ Thành, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số C2429585 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/10/2016

Giới tính: Nữ

185.

ĐẶNG THỊ NGA, sinh ngày 20/8/1989 tại THỪA THIÊN - HUẾ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phú Bình, Tp. Huế, tỉnh Thừa Thiên - Huế theo GKS số 149 ngày 20/6/1994

Hiện trú tại: Tầng 2, số 5, đường Tự Cường Bắc, khóm 028, phường Quy Sơn, khu Quy Sơn, Tp. Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 13, khu vực 5, Hương Sơ, Tp. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

Hộ chiếu số B6486734 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/5/2012

Giới tính: Nữ

186.

NGUYỄN THỊ KIM CHI, sinh ngày 09/3/1990 tại TÂY NINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thạnh, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 129 ngày 28/8/1991

Hiện trú tại: Số 19, đường Ôn Châu, Khóm 006, phường Nam Phủ, khu Đào Viên, Tp. Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Chánh, xã An Thạnh, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số N1914287 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 27/4/2018

Giới tính: Nữ

187.

NGUYỄN TÚ NHƯ, sinh ngày 16/3/1983 tại CÀ MAU

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lợi An, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau

Hiện trú tại: Số 61, đường Minh Đức 3, khóm 017, phường Đỗ Nam, khu Thất Đỗ, Tp. Cơ Long, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Phong, xã Lợi An, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau

Hộ chiếu số C2194098 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/8/2016

Giới tính: Nữ

188.

TRẦN THỊ NGỌC TIỀN, sinh ngày 13/5/1993 tại TÂY NINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Thành Bắc, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh theo GKS cấp ngày 01/6/1993

Hiện trú tại: Số 87/31/4F, đường Ngũ Hoa, khóm 011, phường Ngũ Hoa, khu Tam Trùng, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Đại, xã Long Thành Bắc, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số C2450928 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 31/10/2016

Giới tính: Nữ

189.

HỨA NGỌC TUYẾT, sinh ngày 10/6/1990 tại TP. HỒ CHÍ MINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn An Lạc, huyện Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 170 ngày 20/6/1990

Hiện trú tại: Tầng 4, số 104/11/24, An Tường, khóm 009, phường Hương Pha, khu Tân Tiệm, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 315, tỉnh lộ 10, phường An Lạc 3, quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số B6410070 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/3/2012

Giới tính: Nữ

190.

ĐƯỜNG THỊ CẨM TIÊN, sinh ngày 30/3/1995 tại VĨNH LONG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Lược, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 20 ngày 04/4/1995

Hiện trú tại: Số 43/1, lầu 2, đường Thiên Tường Ngũ, khóm 027, phường Tân Phố, khu Đào Viên, Tp. Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Vĩnh, xã Tân Lược, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số C1307265 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 30/01/2016

Giới tính: Nữ

191.

NGUYỄN THỊ KIỀU MI, sinh ngày 15/9/1994 tại AN GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thoại Giang, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

Hiện trú tại: Số 41, đường Minh Nghĩa, khóm 003, phường Trung Minh, khu Tây, Tp. Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trung Bình, xã Thoại Giang, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

Hộ chiếu số C1645225 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/5/2016

Giới tính: Nữ

192.

PHU CÚN LÌN, sinh ngày 20/5/1993 tại ĐỒNG NAI

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cây Gáo, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 239 ngày 31/5/1993

Hiện trú tại: Số 171/13 đường Tam Dân, khóm 002, phường Bảo Hựu, khu Lư Châu, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường An, xã Thanh Bình, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số B7217499 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/9/2012

Giới tính: Nữ

193.

ĐINH THỊ SINH, sinh ngày 25/02/1967 tại NAM ĐỊNH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Yên Trung, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định theo GKS số 18-2003 ngày 30/10/2003

Hiện trú tại: Tầng 1C, số 158/1, đoạn 2, đường Trung Sơn, khóm 028, phường Đông Thăng, khu Thụ Lâm, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Trung Yên, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định

Hộ chiếu số N2120610 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 07/8/2019

Giới tính: Nữ

194.

ĐỖ THỊ KIM ANH, sinh ngày 18/11/1990 tại ĐỒNG NAI

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Suối Nho, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 303 ngày 13/8/1996

Hiện trú tại: Số 79, đường Dân Tộc, khóm 009, phường Đại Đồng, Tp. Bình Đông, huyện Bình Đông, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Suối Nho, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số B5394203 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 30/5/2011

Giới tính: Nữ

195.

NGUYỄN THỊ KIỀU MỘNG, sinh ngày 16/7/1989 tại SÓC TRĂNG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn An Lạc Thôn, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng theo GKS số 161 ngày 05/9/1999

Hiện trú tại: Số 191/6, đường Tân Quang, khóm 012, phường Tân Quốc, Tp. Trúc Bắc, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Bình, thị trấn An Lạc Thôn, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

Hộ chiếu số B7455132 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/12/2012

Giới tính: Nữ

196.

NGUYỄN THỊ CẨM TIÊN, sinh ngày 28/02/1993 tại AN GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Long, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang theo GKS số 00398 ngày 07/9/2001

Hiện trú tại: Tầng 5, số 53/7, đường Thiên Tuế, khóm 021, phường Đàm Để, khu Thụ Lâm, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Thắng, xã Bình Long, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang

Hộ chiếu số C0249533 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 30/3/2015

Giới tính: Nữ

197.

NGUYỄN THỊ THỦY TIÊN, sinh ngày 30/01/1992 tại TÂY NINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Hòa Thành, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 49 ngày 25/02/1992

Hiện trú tại: Tầng 12, số 107/8, đường Thụ Hiếu, khóm 008, phường Tân Thanh, khu Thái Bình, Tp. Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 5, đường Phạm Văn Đồng, khu phố 1, thị trấn Hòa Thành, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số C2421108 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/10/2016

Giới tính: Nữ

198.

LÊ THỊ THU, sinh ngày 22/5/1978 tại BẮC GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Hải, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang theo GKS số 227/2016 ngày 24/6/2016

Hiện trú tại: Số 36, đường Tân Sinh 1, khóm 005, thôn Thắng Lợi, làng Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Trại Giữa, xã Thanh Hải, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang

Hộ chiếu số N2008106 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 20/8/2018

Giới tính: Nữ

199.

ĐẶNG THỊ NGÂN, sinh ngày 12/5/1988 tại HẢI PHÒNG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vinh Quang, huyện Tiên Lãng, Tp. Hải Phòng theo GKS số 147/2016 ngày 28/7/2016

Hiện trú tại: Số 18, ngách 10, ngõ 51, đoạn 1, đường Hoàn Hà Tây, Tổ 11, phường Hà Đê, khu Vĩnh Hòa, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Đông Trên, xã Vinh Quang, huyện Tiên Lãng, Tp. Hải Phòng

Hộ chiếu số N1515831 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 15/3/2012

Giới tính: Nữ

200.

LÊ THỊ KIM TRÚC, sinh ngày 03/12/1995 tại TÂY NINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Truông Mít, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 48 ngày 26/3/1996

Hiện trú tại: Tầng 2, số 10, ngõ 60, phố Phúc Sơn, khóm 008, phường Phúc Sơn, khu Tịch Chỉ, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Truông Mít, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số C1419429 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 30/3/2016

Giới tính: Nữ

201.

VŨ THỊ NGỌC CHÂU, sinh ngày 16/10/1983 tại ĐỒNG NAI

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xà Bang, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 1609 ngày 13/6/1986

Hiện trú tại: Số 176/4F, đường Dân Quyền, khóm 014, phường Thủy Nam, khu Lư Châu, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 250/3/2 Yersin, tổ 20, khu 2, phường Hiệp Thành, Tp. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương

Hộ chiếu số C1218612 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 15/12/2015

Giới tính: Nữ

202.

NGUYỄN THỊ TÚ LOAN, sinh ngày 08/8/1990 tại BẠC LIÊU

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuận Hòa, thị xã Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu theo GKS số 489 ngày 03/9/1998

Hiện trú tại: Số 250/6 đường Phú Tường, khóm 001, thôn Cát Tường, làng Tráng Vi, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 7/66 Biển Tây A, xã Vĩnh Trạch Đông, Tp. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu

Hộ chiếu số B8588647 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 31/10/2013

Giới tính: Nữ

203.

NGUYỄN THỊ CHÂU ĐOAN, sinh ngày 29/9/1996 tại CẦN THƠ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Long, huyện Ô Môn, Tp. Cần Thơ theo GKS số 625 ngày 20/8/2003

Hiện trú tại: Số 21, ngõ Bắc Bình, đoạn 2, đường Đông Dương, khóm 001, thôn Trường An, xã Trúc Đường, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Long Định, phường Long Hưng, quận Ô Môn, Tp. Cần Thơ

Hộ chiếu số C0162575 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/3/2015

Giới tính: Nữ

204.

NGUYỄN THỊ VÀNG, sinh ngày 29/6/1997 tại CẦN THƠ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung An, huyện Thốt Nốt, Tp. Cần Thơ theo GKS số 248 ngày 20/7/1998

Hiện trú tại: Số 215/5/3, đoạn 1, đường Diêm Bình, khóm 020, phường Tân Thế, khu Bình Trấn, Tp. Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thạnh Phước 1, phường Thạnh Hòa, quận Thốt Nốt, Tp. Cần Thơ

Hộ chiếu số C0905466 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 04/9/2015

Giới tính: Nữ

205.

NGUYỄN THỊ HUYỀN TRANG, sinh ngày 18/6/1991 tại VĨNH LONG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân An Luông, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 305/1993 ngày 27/4/1993

Hiện trú tại: Số 70/17/6/4F, đoạn 2, đường Nghiên cứu viện, khóm 027, phường Trung Nghiên, khu Nam Cảng, Tp. Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bờ Sao, xã Tân An Luông, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số C0686509 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 31/7/2015

Giới tính: Nữ

206.

NGUYỄN THỊ HỒNG TRÍ, sinh ngày 01/01/1998 tại TRÀ VINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Hữu, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh theo GKS số 93 ngày 17/5/2001

Hiện trú tại: Số 66, đường Cử Quang, khóm 006, thôn Ngõa Thố, làng Khe Châu, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 10, xã Long Hữu, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh

Hộ chiếu số C1800346 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/6/2016

Giới tính: Nữ

207.

NGUYỄN THỊ LIỀN, sinh ngày 02/3/1984 tại HẬU GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường 4, thị xã Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 141 ngày 16/9/2003

Hiện trú tại: Số 65/68/3F, phố Cát Tường, khóm 009, phường Thụ Lâm, khu Quan Âm, Tp. Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực 6, phường IV, Tp. Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số N2056677 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 07/3/2019

Giới tính: Nữ

208.

ĐẶNG THU HƯƠNG, sinh ngày 21/10/1982 tại HẢI PHÒNG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đông Hải, quận Lê Chân, Tp. Hải Phòng theo GKS số 54/1982 ngày 26/10/1982

Hiện trú tại: Số 207, đường Nguyên Viễn, khóm 014, phường Đính Nội, khu Noãn Noãn, Tp. Cơ Long, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 7/27/107 phố Đình Đông, phường Đông Hải, quận Lê Chân, Tp. Hải Phòng

Hộ chiếu số B6637499 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 09/5/2012

Giới tính: Nữ

209.

HÍN VÀ KÍU, sinh ngày 21/02/1996 tại BÌNH THUẬN

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận theo GKS cấp ngày 06/6/1998

Hiện trú tại: Số 220, đường Hải Vĩ, khóm 016, phường Trung Hòa, khu Long Tỉnh, Tp. Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bình An, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Hộ chiếu số C2552861 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/12/2016

Giới tính: Nữ

210.

PHẠM THỊ HƯỜNG, sinh ngày 21/7/1991 tại HẢI PHÒNG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thắng, huyện An Lão, Tp. Hải Phòng

Hiện trú tại: Số 181, đoạn 2, đường Trung Nghĩa, cụm 11, thôn Tín Nghĩa, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã An Thắng, huyện An Lão, Tp. Hải Phòng

Hộ chiếu số C1732702 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/5/2016

Giới tính: Nữ

211.

TRẦN THỊ LIÊN, sinh ngày 09/9/1992 tại TÂY NINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hiệp, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 127 ngày 15/10/2001

Hiện trú tại: Số 570/31/31, đoạn 2, đường Trường Khê, K.005, phường Tổng Đầu, khu An Nam, Tp. Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Bình, xã Tân Hiệp, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số B6991424 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/8/2012

Giới tính: Nữ

212.

TẤT THỤC HOA, sinh ngày 09/11/1980 tại TP. HỒ CHÍ MINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 15, quận 8, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 165 ngày 10/12/1980

Hiện trú tại: Số 20, ngõ 119, đường Chương Thụ 1, khóm 008, phường Trung Hiếu, khu Tịch Chỉ, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 103/11 Cần Giuộc, phường 12, quận 8, Tp. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số N2056549 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 15/02/2019

Giới tính: Nữ

213.

DƯƠNG THỊ HIỀN, sinh ngày 07/8/1983 tại HẢI DƯƠNG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thái Học, thị xã Chí Linh, Tp. Hải Dương

Hiện trú tại: Số 3, ngõ 27, phố Quốc Bảo, khóm 042, phường Đông Hồ, khu Đại Lý, Tp. Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Thái Học, thị xã Chí Linh, Tp. Hải Dương

Hộ chiếu số N1865543 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 02/7/2019

Giới tính: Nữ

214.

NGUYỄN THỊ ÁNH, sinh ngày 22/11/1981 tại HẢI PHÒNG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Hà, huyện Thủy Nguyên, Tp. Hải Phòng theo GKS số 59/2003 ngày 27/6/2003

Hiện trú tại: Tầng 5, nhà số 50, phố Wansheng, cụm 005, phường Wansheng, khu Wenshan, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Trại, xã Trung Hà, huyện Thủy Nguyên, Tp. Hải Phòng

Hộ chiếu số N1558407 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 10/4/2012

Giới tính: Nữ

215.

NGUYỄN THỊ BÍCH PHƯỢNG, sinh ngày 18/02/1983 tại TÂY NINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Hòa Thành, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 89 ngày 14/4/2003

Hiện trú tại: Số 2, ngõ 1, hẻm 1156, đường Hưng Phong, khóm 034, phường Đại Tín, khu Bát Đức, Tp. Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 25/11, khu phố 4, thị trấn Hòa Thành, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số B8152670 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/7/2013

Giới tính: Nữ

216.

NGUYỄN THỊ TƯỜNG VI, sinh ngày 09/9/1992 tại AN GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trạch, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang theo GKS số 1008/ks ngày 27/12/2001

Hiện trú tại: Số 33, hẻm 36, đường Đại Hán, khóm 007, phường Nhất Đức, khu Đại Khê, Tp. Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trung Bình 2, xã Vĩnh Trạch, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

Hộ chiếu số B9393019 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 23/7/2014

Giới tính: Nữ

217.

PHẠM THỊ PHƯỢNG KHÁNH, sinh ngày 05/11/1986 tại TÂY NINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Cơ, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 306 ngày 11/7/2001

Hiện trú tại: Số 9, ngõ 167, đoạn 1, phố Cam Viên, khóm 010, phường Đông Viên, khu Thụ Lâm, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Sa Nghe, xã An Cơ, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số C0245864 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/4/2015

Giới tính: Nữ

218.

PHẠM THỊ GẤM, sinh ngày 27/3/1975 tại THÁI BÌNH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phương Công, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình theo GKS số 174 ngày 23/8/2004

Hiện trú tại: Tầng 2, số 51, ngõ 207, đường Dân An, khóm 015, phường Kiến An, khu Tân Trang, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phương Công, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình

Hộ chiếu số: N1748998 do Tổng LSQ Việt Nam tại Hồng Kông cấp ngày 29/7/2015

Giới tính: Nữ

219.

NGUYỄN THỊ VÂN ANH, sinh ngày 06/6/1995 tại TP. CẦN THƠ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Ô Môn, quận Ô Môn, Tp. Cần Thơ theo GKS số 366 ngày 21/8/1995

Hiện trú tại: Số 62/23/2F, đoạn 1, đường Văn Sơn, khóm 004, phường Thăng Cao, khu Thẩm Khanh, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Hòa An, phường Thới Hòa, quận Ô Môn, Tp. Cần Thơ

Hộ chiếu số B8955670 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 19/3/2014

Giới tính: Nữ

220.

PHẠM THỊ XUÂN, sinh ngày 17/01/1998 tại BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuyên Mộc, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu theo GKS số 147 ngày 24/7/2001

Hiện trú tại: Số 711/4/27, đường Bác Ái, khóm 005, phường Thái Hòa, Tp. Trúc Bắc, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nhân Nghĩa, xã Xuyên Mộc, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Hộ chiếu số C1642195 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/4/2016

Giới tính: Nữ

221.

HÀ THỊ THƯ, sinh ngày 22/5/1992 tại HẢI DƯƠNG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hà Kỳ, huyện Tứ Lộc, tỉnh Hải Dương theo GKS số 48 ngày 10/6/1992

Hiện trú tại: Số 101, phố Nhân Trung 6, khóm 004, phường Nhân Đức, khu Nhân Đức, Tp. Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hà Kỳ, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương

Hộ chiếu số B5681443 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 12/8/2011

Giới tính: Nữ

222.

HUỲNH THỊ MỘNG HUYỀN, sinh ngày 09/11/1989 tại TP. CẦN THƠ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Giai Xuân, huyện Phong Điền, Tp. Cần Thơ theo GKS số 381 ngày 14/02/2001

Hiện trú tại: 4F/4, số 53, đường Hòa Bình, khóm 022, thôn Tân Cảng, xã Thần Cảng, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thới An, xã Giai Xuân, huyện Phong Điền, Tp. Cần Thơ

Hộ chiếu số C1631292 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/4/2016

Giới tính: Nữ

223.

NGUYỄN THỊ MỸ TIÊN, sinh ngày 05/9/1992 tại VĨNH LONG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thành Lợi, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 356 ngày 26/12/2001

Hiện trú tại: Số 68/3F, đường Trường Vinh, khóm 029, phường Trung Nguyên, khu Lư Châu, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 17, ấp Thành Nhân, xã Thành Lợi, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số B6768550 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/5/2012

Giới tính: Nữ

224.

NGUYỄN THỊ THU THẢO, sinh ngày 26/11/1992 tại TP. HỒ CHÍ MINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 14, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 159/92 ngày 03/12/1992

Hiện trú tại: Lộ 33/9, đường Đỉnh Hưng, khóm 005, phường Sơn Phúc, khu Quy Sơn, Tp. Đào viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 8/2 Lê Liễu, phường Tân Quý, quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số C0405817 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/5/2015

Giới tính: Nữ

225.

VÕ THỊ KIM PHỤNG, sinh ngày 17/10/1991 tại ĐỒNG THÁP

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Ngãi, Tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 97 ngày 28/12/1992

Hiện trú tại: Tầng 5/8, số 162/1, đường Phùng Giáp, khóm 013, phường Tây Bình, khu Tây Đồn, Tp. Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Mỹ Ngãi, Tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số C2460794 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 31/10/2016

Giới tính: Nữ

226.

NGUYỄN THỊ HÀ, sinh ngày 19/3/1991 tại BẮC NINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Yên Giả, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh theo GKS số 139/2010 ngày 11/8/2010

Hiện trú tại: Số 138/6/2/3F, Phố Nghĩa Dũng, khóm 020, phường Đại Hán, khu Bát Đức, Tp. Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Yên Giả, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh

Hộ chiếu số C1884284 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/7/2016

Giới tính: Nữ

227.

PHẠM THỊ TÚ TRINH, sinh ngày 20/12/1988 tại TÂY NINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Giang, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 201/2014 ngày 03/7/2014

Hiện trú tại: Số 18/2/16/2F đường Hồ Sơn, khóm 012, phường Đầu Hồ, khu Dương Mai, Tp. Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cẩm Bình, xã Cẩm Giang, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số C2346677 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/9/2016

Giới tính: Nữ

228.

VŨ THỊ HIỂU, sinh ngày 15/6/1988 tại THANH HÓA

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa theo GKS số 68 ngày 16/5/2015

Hiện trú tại: Số 136/21/10/4F, đoạn 2, đường Minh Chí, khóm 019, phường Nghĩa Học, khu Thái Sơn, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hưng Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa

Hộ chiếu số B4320339 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 19/7/2010

Giới tính: Nữ

229.

LÝ HỒNG ĐIỆP, sinh ngày 14/11/1980 tại TP. CẦN THƠ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Xã Hiệp Hưng, huyện Phụng Hiệp, Tp. Cần Thơ theo GKS cấp ngày 26/11/2001

Hiện trú tại: Số 68 đường Trung Nam, khóm 017, phường Thái Bình, khu Thái Bình, Tp. Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 169, xã Hiệp Hưng, huyện Phụng Hiệp, Tp. Cần Thơ

Hộ chiếu số N1871789 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 20/9/2017

Giới tính: Nữ

230.

LÊ THỊ MỸ UYÊN, sinh ngày 04/02/1993 tại TP. CẦN THƠ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Thới Lai, huyện Thới Lai, Tp. Cần Thơ theo GKS số 135 ngày 13/8/1999

Hiện trú tại: Số 127/5/3F, đường Lâm Sâm, khóm 029, phường Sơn Đức, khu Lô Sơn, Tp. Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thới Hòa A, Thị trấn Thới Lai, huyện Thới Lai, Tp. Cần Thơ

Hộ chiếu số B7269981 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/10/2012

Giới tính: Nữ

231.

NGUYỄN THỊ HUỲNH NHƯ, sinh ngày 18/10/1996 tại TÂY NINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phúc Trạch, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 90 ngày 12/7/2001

Hiện trú tại: Số 88-11, Trọng Hà, khóm 030, thôn Quảng Thịnh, xã Tam Nghĩa, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bàu Vừng, Xã Phước Trạch, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số C2423698 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/10/2016

Giới tính: Nữ

232.

LẦU THẾ DUNG, sinh ngày 02/7/1988 tại TP. HỒ CHÍ MINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 11, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 19/36/21/3F, đường Tân Hưng, khóm 012, phường Sơn Giai, khu Thụ Lâm, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 127/26 Lê Thị Bạch Cát, phường 11, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số C2279579 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 14/9/2016

Giới tính: Nữ

233.

TRẦN THỊ TÂM, sinh ngày 01/11/1980 tại NAM ĐỊNH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Trung, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định theo GKS số 98 ngày 13/9/2017

Hiện trú tại: Số 15-1 Điền Trung, khóm 001, phường Phúc Điền, trấn Uyển Lý, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Mỹ Trung, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định

Hộ chiếu số C7568311 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/6/2019

Giới tính: Nữ

234.

PHẠM THỊ THẢO, sinh ngày 13/11/1993 tại BẮC NINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phá Lãng, huyện Gia Lương, tỉnh Bắc Ninh theo GKS số 132 ngày 27/12/1994

Hiện trú tại: Số 68-2, đường Hạnh Phúc, khóm 001, phường Hạnh Phúc, khu Bản Kiều, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Quỳnh Phú, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh

Hộ chiếu số B6136396 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 29/12/2011

Giới tính: Nữ

235.

VÒNG CÁ DẾNH, sinh ngày 20/7/1982 tại ĐỒNG NAI

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 700 ngày 23/7/1998

Hiện trú tại: Tầng 2-1, số 267, phố Dân Hữu Ngũ, khóm 021, phường Bảo Sơn, khu Đào Viên, Tp. Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 4, phố 3, ấp 1, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số B5427412 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 08/6/2011

Giới tính: Nữ

236.

TRƯƠNG THỊ MỸ TIÊN, sinh ngày 19/4/1997 tại AN GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cần Đăng, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang

Hiện trú tại: Số 1156/60/19 đường Đại Quang, khóm 024, phường Nam Cảng, khu Đại Viên, Tp. Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cần Thuận, xã Cần Đăng, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang

Hộ chiếu số C2330826 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/9/2016

Giới tính: Nữ

237.

TRẦN THỊ TRƯỜNG THỦY, sinh ngày 21/4/1978 tại TÂY NINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hảo Đước, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 159 quyển 1

ngày 13/12/2007

Hiện trú tại: Số 16, ngõ 63, đoạn 2, Ngưỡng Đức Đại Đạo, khóm 002, phường Vĩnh Phúc, khu Sĩ Lâm, Tp. Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cầu Trường, xã Hảo Đước, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số N1827683 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 09/5/2017

Giới tính: Nữ

238.

HUỲNH NGỌC XUÂN, sinh ngày 16/12/1991 tại TP. CẦN THƠ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Ô Môn, quận Ô Môn, Tp. Cần Thơ theo GKS số 110 ngày 16/4/1992

Hiện trú tại: Số 22, ngõ 33, phố Nhân Ái, khóm 010, phường Hải Sơn, khu Hồ Nội, Tp. Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực 4, phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn, Tp. Cần Thơ

Hộ chiếu số C8732135 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 31/01/2020

Giới tính: Nữ

239.

ĐẶNG ỬNG MÚI, sinh ngày 05/10/1980 tại ĐỒNG NAI

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 704 ngày 08/10/1980

Hiện trú tại: Số 35/2, phố Mãn Bình, khóm 001, phường Khê Bắc, khu Bản Kiều, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 13, phố 1, ấp 2, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số N1913597 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 21/3/2018

Giới tính: Nữ

240.

NGUYỄN THỊ NGỌC GIÀU, sinh ngày 16/02/1991 tại TÂY NINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Cơ, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 392 ngày 19/12/1991

Hiện trú tại: Số 226/2/2F, đường Trung Dũng, khóm 002, phường Đại Hán, khu Bát Đức, Tp. Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Lộc, xã An Cơ, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số B7177683 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 15/10/2012

Giới tính: Nữ

241.

NGUYỄN THÚY KIỂU, sinh ngày 21/12/1988 tại HẬU GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 295, đoạn 3, lộ Sơn Cước, khóm 008, thôn Bình Hòa, làng Xã Đầu, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 7, xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số C2014560 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 12/7/2016

Giới tính: Nữ

242.

PHẠM THỊ KIM LINH, sinh ngày 27/5/1988 tại TÂY NINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thạnh, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 1034 ngày 31/5/1988

Hiện trú tại: Số 95/2, đường Vương Sanh Minh, khóm 010, phường Sanh Minh, khu Phụng Sơn, Tp. Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Chánh, xã An Thạnh, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số B5652862 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/8/2011

Giới tính: Nữ

243.

NGUYỄN HỒNG THIỆP, sinh ngày 25/7/1990 tại BẮC GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đồng Việt, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang theo GKS số 209 ngày 27/6/2019

Hiện trú tại: Số 2-4, ngõ 30, phố Thái Hòa, khóm 012, phường Miếu Mỹ, khu Trung Hòa, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đồng Việt, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang

Hộ chiếu số N1885968 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 15/11/2019

Giới tính: Nữ

244.

TRẦN HỒNG HUỆ, sinh ngày 03/6/1995 tại TP. CẦN THƠ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Ô Môn, quận Ô Môn, Tp. Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 273/17/5/4F, đường Trung Hưng, khóm 030, phường Nhân Mỹ, khu Dương Mai, Tp. Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực 11, phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn, Tp. Cần Thơ

Hộ chiếu số C2207596 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/8/2016

Giới tính: Nữ

245.

PHẠM THỊ KIM ĐIỀU, sinh ngày 29/10/1988 tại TIỀN GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Gia Thuận, huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang theo GKS số 14 ngày 21/3/1989

Hiện trú tại: Số 42, đường Phúc Hoa Nhất, khóm 007, phường Phúc Hoa, khu Trung Lịch, Tp. Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 5, xã Gia Thuận, huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang

Hộ chiếu số B5566560 Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/7/2011

Giới tính: Nữ

246.

PHAN THỊ SƯƠNG LAM, sinh ngày 04/3/1990 tại TP. CẦN THƠ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Thạnh, huyện Thới Lai, Tp. Cần Thơ theo GKS số 172 ngày 25/8/1990

Hiện trú tại: Số 403/3/16, đường Thần Long, khóm 009, phường Trung Chính, khu Long Đàm, Tp. Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thới Hòa A, xã Thới Thạnh, huyện Thới Lai, Tp. Cần Thơ

Hộ chiếu số B8515029 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 23/10/2013

Giới tính: Nữ

247.

DƯƠNG QUANG HUY, sinh ngày 12/02/2006 tại HẢI DƯƠNG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thái Học, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương theo GKS số 28 ngày 03/4/2006

Hiện trú tại: Số 3, ngõ 27, phố Quốc Bảo, xóm 42, phường Đông Hồ, khu Đại Lý, Tp. Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu dân cư Lạc Sơn, phường Thái Học, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương

Hộ chiếu số C2914964 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 07/3/2017

Giới tính: Nam

248.

TRẦN THỊ MINH ANH, sinh ngày 26/4/2004 tại THANH HÓA

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thiệu Khánh, Tp. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa theo GKS số 226 ngày 20/10/2008

Hiện trú tại: Số 1828 Liễu Tử Lâm, khóm 014, thôn Liễu Tân, xã Thủy Thượng, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: UBND xã Thiệu Khánh, Tp. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa

Hộ chiếu số C5558557 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/6/2018

Giới tính: Nữ

249.

NGUYỄN THỊ THẮM, sinh ngày 09/9/1987 tại TÂY NINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Suối Đá, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 65 ngày 09/3/2007

Hiện trú tại: Số 90/2/4F, đường Thiên Tường Thất, khóm 023, phường Tự Cường, khu Đào Viên, Tp. Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Suối Đá, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số C1042606 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/10/2015

Giới tính: Nữ

250.

NGUYỄN THỊ HẠNH EM, sinh ngày 18/3/1997 tại VĨNH LONG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Thị trấn Cái Vồn, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 459 ngày 24/12/2001

Hiện trú tại: Lầu 3, số 41, ngõ 108, hẻm 276, đoạn 1, đường Giới Thọ, khóm 027, phường Giới Thọ, khu Tam Hợp, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm 3, phường Thành Phước, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số C1949173 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/8/2016

Giới tính: Nữ

251.

NGUYỄN THỊ HOA, sinh ngày 01/01/1998 tại ĐỒNG THÁP

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Xã Tân Hội, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 38/2013 ngày 05/6/2013

Hiện trú tại: Số 6, ngõ 66, đường Phú Quốc, khóm 005, phường Dụ Dân, khu Tân Trang, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Thạnh, xã Lục Sĩ Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số C2419688 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/10/2016

Giới tính: Nữ

252.

HỒ THỊ PHƯỚC, sinh ngày 02/7/1993 tại QUẢNG BÌNH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhân Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình theo GKS số 361 ngày 06/9/1999

Hiện trú tại: Số 323/5/12F, đoạn 1, đường Đại Hưng Tây, khóm 022, phường Đồng An, khu Đào Viên, Tp. Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nhân Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình

Hộ chiếu số B8060455 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/6/2013

Giới tính: Nữ

253.

ĐẶNG THỊ THÙY DƯƠNG, sinh ngày 16/3/1994 tại HƯNG YÊN

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phúc, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên theo GKS số 26 ngày 31/5/2000

Hiện trú tại: Tầng 5, số 116, đoạn 1, đường Trung Hưng, khóm 019, phường Hưng Chân, khu Ngũ Cổ, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Thị Tân, xã Tân Phúc, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên

Hộ chiếu số B7377646 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/12/2012

Giới tính: Nữ

254.

NGUYỄN THỊ LƯƠNG, sinh ngày 13/8/1990 tại HẢI DƯƠNG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Văn An, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương theo GKS số 223 ngày 18/8/1993

Hiện trú tại: Số 293/12/2F, đoạn 4, đường Trung ương, khóm 004, phường Tổ Điền, khu Thổ Thành, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Văn An, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương

Hộ chiếu số N1884780 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 14/5/2019

Giới tính: Nữ

255.

PHẠM THỊ THUYẾT, sinh ngày 08/11/1982 tại BẮC GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hưng, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang theo GKS số 258 ngày 23/9/2013

Hiện trú tại: Số 2, ngõ 47, phố Nhân Ốc 2, khóm 011, phường Tứ Tọa, trấn Tân Phố, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Hưng, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang

Hộ chiếu số N1565189 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 12/10/2012

Giới tính: Nữ

256.

LÊ THỊ NGỌC VÂN, sinh ngày 08/02/1977 tại TRÀ VINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Trường, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh theo GKS số 225 ngày 08/7/2016

Hiện trú tại: Tầng 6, số 71, phố Đồng Đức 2, khóm 024, phường Đồng An, khu Đào Viên, Tp. Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3A, xã An Trường, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh

Hộ chiếu số N1883636 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 21/11/2018

Giới tính: Nữ

257.

TRƯƠNG THỊ TRANG, sinh ngày 19/7/1983 tại HÀ NAM

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Hương, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam

Hiện trú tại: Số 88, phố Tây Hồ, khóm 027, phường Trung Hồ, khu Oanh Ca, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 3, Lác Nội, xã Thanh Hương, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam

Hộ chiếu số C0541139 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/6/2015

Giới tính: Nữ

258.

TRẦN BẢO CHÂU, sinh ngày 16/11/1995 tại TP. HỒ CHÍ MINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 59/9F, đường Long An, khóm 006, phường Long Phụng, khu Tân Trang, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 93/11, Nguyễn Đình Chiểu, phường 4, quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số N1835627 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 25/5/2017

Giới tính: Nữ

259.

PHẠM THỊ HÀ CẨM NHUNG, sinh ngày 22/4/1983 tại ĐỒNG NAI

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 110/2013 ngày 02/4/2013

Hiện trú tại: Lầu 7-2, số 2, hẻm 160, đường Tam Nguyên, khóm 010, phường Mai Khê, khu Dương Mai, Tp. Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 39/58, khóm 3, phường Trung Dũng, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số N1827508 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 08/3/2017

Giới tính: Nữ

260.

TSÚ THỊ MỸ CHI, sinh ngày 10/02/1989 tại BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu theo GKS số 127 ngày 02/12/2003

Hiện trú tại: Số 1/10/3, đường Trung ương, khóm 007, phường Tân Minh, khu Thái Sơn, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Tiến, xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Hộ chiếu số C0740362 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/7/2015

Giới tính: Nữ

261.

NGUYỄN THỊ THANH NGÂN, sinh ngày 29/5/1998 tại TP. CẦN THƠ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung An, quận Thốt Nốt, Tp. Cần Thơ theo GKS số 274 ngày 24/9/2004

Hiện trú tại: Số 14, ngõ 119, đường Chương Thụ Nhất, khóm 006, phường Trung Hiếu, khu Tịch Chỉ, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thạnh Phước 1, phường Thạnh Hòa, quận Thốt Nốt, Tp. Cần Thơ

Hộ chiếu số C2423366 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/10/2016

Giới tính: Nữ

262.

LÊ TRẦN THU TRANG, sinh ngày 21/8/1993 tại VĨNH LONG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 144 ngày 27/12/1995

Hiện trú tại: Số 3/13, ngõ 3, hẻm 317, đoạn 5, đường Trọng Tân, khóm 001, phường Đức Hậu, khu Tam Trọng, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Khánh 2, xã Mỹ Hòa, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số C1136597 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/11/2015

Giới tính: Nữ

263.

TRẦN THỊ BÉ LOAN, sinh ngày 13/01/1992 tại LONG AN

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đức Hòa Thượng, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An theo GKS số 207/2016 ngày 29/6/2016

Hiện trú tại: Số 13/6/2, đường Tân Công 5, khóm 020, phường Thái Hòa, Tp. Trúc Bắc, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nhơn Hòa 1, xã Đức Hòa Thượng, huyện Đức Hòa, Long An

Hộ chiếu số B9575732 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/8/2014

Giới tính: Nữ

264.

PHẠM THỊ ÁNH, sinh ngày 23/11/1986 tại HẢI DƯƠNG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thái Dương, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương theo GKS số 32 ngày 16/3/2006

Hiện trú tại: Số 213/18/1, đoạn 2, đường Phong Thế, khóm 022, phường Ông Tử, khu Phong Nguyên, Tp. Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Hoàng Sơn, xã Thái Dương, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương

Hộ chiếu số B8043708 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 07/6/2013

Giới tính: Nữ

265.

NGUYỄN THỊ LOAN, sinh ngày 24/5/1984 tại TÂY NINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Ninh, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 65 ngày 08/9/1990

Hiện trú tại: Số 1397/1/15, đường Quang Hưng, khóm 013, phường Phúc Long, khu Thái Bình, Tp. Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phước Ninh, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số N1515643 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 09/3/2012

Giới tính: Nữ

266.

NGUYỄN THỊ THU HIỀN, sinh ngày 20/9/1985 tại TÂY NINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh theo GKS cấp ngày 07/9/1991

Hiện trú tại: Tầng 9, số 7, ngõ 112, phố Tây Phúc Dũng, khóm 022, phường Trung Đức, khu Đào Viên, Tp. Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4, xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số B8509483 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 15/10/2013

Giới tính: Nữ

267.

ĐẶNG THỊ NGỌC HẢO, sinh ngày 12/10/1996 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường III, thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 171 ngày 13/9/2000

Hiện trú tại: Tầng 13-2, số 65-2, đường Quốc An 1, khóm 040, phường Vĩnh An, khu Tây Đồn, Tp. Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường, xã Hảo Đước, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số C2371303 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/01/2017

Giới tính: Nữ

268.

NGUYỄN MINH ÁNH, sinh ngày 20/5/1984 tại THÁI NGUYÊN

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phúc Thuận, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên

Hiện trú tại: Số 12-25, Tiểu Phân Lâm, khóm 006, thôn Đại Lâm, xã Bắc Phố, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phúc Thuận, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên

Hộ chiếu số N2089676 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 10/6/2019

Giới tính: Nữ

269.

LÝ KHÁNH LONG, sinh ngày 31/10/1976 tại TP. HỒ CHÍ MINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 3, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 4484 ngày 06/11/1976

Hiện trú tại: Số 267/36/3F, đoạn 2 đường Bắc Nghi, khóm 014, phường Mỹ Đàm, khu Tân Điếm, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 180-182 Nguyễn Thiện Thuật, phường 03, quận 03, Tp. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số N1885516 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 21/10/2019

Giới tính: Nam

270.

LƯƠNG MỸ KÍN, sinh ngày 16/9/1988 tại ĐỒNG NAI

Nơi đăng ký khai sinh: Xã Cây Gáo, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 3868 ngày 17/10/1988

Hiện trú tại: Số 17/11/6, phố Nam Khảm Hậu, khóm 003, phường Nam Khảm, khu Lư Trúc, Tp. Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Thành, xã Thanh Bình, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số N2120335 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 07/02/2020

Giới tính: Nữ

271.

LÊ THỊ BÉ, sinh ngày 08/02/1991 tại QUẢNG NGÃI

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghĩa An, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi

Hiện trú tại: Số 250/94/1, đường Trung Chính, khóm 020, phường Cảng Đức, khu Bản Kiều, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Tân An, xã Nghĩa An, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi

Hộ chiếu số B5764814 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 29/9/2011

Giới tính: Nữ

272.

NGUYỄN THỊ KIM DUNG, sinh ngày 28/6/1997 tại TÂY NINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Giang, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 691/34-1, đường Trung Chính, khóm 011, phường Thái Bình, khu Tân Hóa, Tp. Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 32, ấp Cẩm Bình, xã Cẩm Giang, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số C2421281 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/10/2016

Giới tính: Nữ

273.

LÊ THỊ NGỌC ĐIỀU, sinh ngày 12/7/1995 tại VĨNH LONG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thành Đông, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 11 ngày 27/02/2001

Hiện trú tại: Tầng 5-7, số 37, phố Dân Hưởng, khóm 022, phường Bắc Bình, trấn Nhị Lâm, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thành Hậu, xã Thành Đông, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số C2424487 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/10/2016

Giới tính: Nữ

274.

NGUYỄN MỘNG THƯỜNG, sinh ngày 25/9/1990 tại HẬU GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Tường, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 29/2001 ngày 25/01/2011

Hiện trú tại: Tầng 4, số 8/12, đoạn 2, đường Kiến Quốc Bắc, khóm 011, phường Phúc Bình, khu Nam, Tp. Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Trường, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số C0047345 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/02/2015

Giới tính: Nữ

275.

TRẦN THANH HÒA, sinh ngày 06/11/1995 tại TP. CẦN THƠ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Thành, huyện Ô Môn, Tp. Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 302/24, đường Chính Nghĩa Bắc, khóm 002, phường Phúc An, khu Tam Trùng, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Hưng, xã Trường Thắng, huyện Thới Lai, Tp. Cần Thơ

Hộ chiếu số C0014903 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/02/2015

Giới tính: Nữ

276.

BÙI NHẬT TRƯỜNG, sinh ngày 20/6/1980 tại VĨNH LONG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Quới, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 67/5/8, phố Đông Viên, khóm 003, phường Nhật Thiện, khu Vạn Hoa, Tp. Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 07, ấp Tân Hòa, xã Tân Quới, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số B9472009 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/4/2015

Giới tính: Nam

277.

THÁI LƯƠNG QUÂN, sinh ngày 10/3/1978 tại TP. HỒ CHÍ MINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 5, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 31/P2 ngày 14/3/1978

Hiện trú tại: Tầng 3, số 1, ngõ 18, hẻm 81, đường Vĩnh Lợi, khóm 016, phường Tú Hòa, khu Vĩnh Hòa, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 50/2 Gò Công, phường 13, quận 5, Tp. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số N2056569 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 21/02/2019

Giới tính: Nữ

278.

VÒNG NHỤC DÍN, sinh ngày 14/9/1986 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cây Gáo, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 812 ngày 20/8/1990

Hiện trú tại: Số 41/50, đường Kiều Tín, khóm 006, phường Tiểu Thành, khu Tân Điếm, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Cây Gáo, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số B6603471 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/4/2012

Giới tính: Nữ

279.

NGUYỄN BÉ LAM, sinh ngày 20/6/1989 tại BẠC LIÊU

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phong Tân, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu theo GKS số 171/2016 ngày 14/6/2016

Hiện trú tại: Số 247/31/6, phố Tập Mỹ, khóm 005, phường Quang Minh, khu Tam Trọng, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 17, xã Phong Tân, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu

Hộ chiếu số C2045269 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/7/2016

Giới tính: Nữ

280.

VÕ THỊ NGỌC DIỆU, sinh ngày 10/10/1992 tại TP. HỒ CHÍ MINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nội Bài, huyện Châu Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu theo GKS số 77/92 ngày 11/11/1992

Hiện trú tại: Số 34, ngách 46, ngõ 153, đoạn 2, đường Đại Quan, khóm 020, phường Trung Sơn, khu Bản Kiều, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Phước Tấn, xã Tân Hòa, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Hộ chiếu số C1098402 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 23/10/2015

Giới tính: Nữ

281.

NGÔ THỊ TRÚC LY, sinh ngày 05/8/1980 tại TIỀN GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhị Quý, thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang theo GKS số 1292 ngày 10/12/2019

Hiện trú tại: Số 18, phố Đại Dũng, khóm 008, phường Thượng Tân, trấn Trác Lan, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Quí Lợi, xã Nhị Quí, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang

Hộ chiếu số B7808625 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 29/3/2013

Giới tính: Nữ

282.

PHAN THỊ KIỀU TIÊN, sinh ngày 10/12/1988 tại TP. CẦN THƠ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Thành, huyện Cờ Đỏ, Tp. Cần Thơ theo GKS số 134/HT2007 ngày 27/3/2007

Hiện trú tại: Tầng 11, số 90, đường Trường Phong, khóm 032, phường Tinh Trung, khu Quy Sơn, Tp. Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Thạnh, xã Trường Thành, huyện Thới Lai, Tp. Cần Thơ

Hộ chiếu số B8806543 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/02/2014

Giới tính: Nữ

283.

NGUYỄN THỊ NHANH, sinh ngày 28/12/1996 tại TP. CẦN THƠ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, Tp. Cần Thơ theo GKS số 625 ngày 10/11/1998

Hiện trú tại: Số 51, phố Trung Nghĩa, khóm 033, phường Trung Thành, khu Tây, Tp. Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Lân Thạnh 1, phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, Tp. Cần Thơ

Hộ chiếu số C2426604 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/10/2016

Giới tính: Nữ

284.

ĐẶNG THỊ THẨM, sinh ngày 10/02/1995 tại SÓC TRĂNG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Khánh Hòa, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng

Hiện trú tại: Số 12/9, cảng Nhân Đức, khóm 014, phường Nhân Ngũ, Tp. Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm Châu Khánh, phường Khánh Hòa, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng

Hộ chiếu số C0251422 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/4/2015

Giới tính: Nữ

285.

NGUYỄN HỒNG NHI, sinh ngày 30/10/1990 tại ĐỒNG THÁP

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 409/1991 ngày 07/9/1991

Hiện trú tại: Số 43/2F, đường Quang Hoa, khóm 008, phường Quang Hoa, khu Tân Trang, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Phú, xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số C1801831 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/6/2016

Giới tính: Nữ

286.

MÌU NHỊT Y, sinh ngày 10/8/1989 tại BÌNH THUẬN

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận theo GKS số 85 ngày 15/3/1990

Hiện trú tại: Số 136, phố Ái Thập, khóm 016, phường Trường An, khu Đào Viên, Tp. Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Hộ chiếu số B5256386 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 09/5/2011

Giới tính: Nữ

287.

PHẠM THỊ MỘNG KHA, sinh ngày 07/9/1995 tại TIỀN GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phú, huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang theo GKS số 227 ngày 09/9/1996

Hiện trú tại: Tầng 8, số 9, ngõ 2, phố Đức Phong, khóm 022, phường Kim Thành, khu Thổ Thành, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Xuân, xã Tân Phú, huyện Tân Phú Đông, tỉnh Tiền Giang

Hộ chiếu số C1675443 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/5/2016

Giới tính: Nữ

288.

ĐOÀN THỊ THANH, sinh ngày 05/3/1973 tại HẢI DƯƠNG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hồng Lạc, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương

Hiện trú tại: Số 28, đoạn 4, đường Tân Nam, khóm 002, thôn Mỹ Phú, xã Tráng Vi, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hồng Lạc, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương

Hộ chiếu số C3014749 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/8/2017

Giới tính: Nữ

289.

ĐẶNG THỊ TUYẾT, sinh ngày 20/12/1990 tại TP. HẢI PHÒNG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vinh Quang, huyện Tiên Lãng, Tp. Hải Phòng theo GKS số 129/2016 ngày 15/7/2016

Hiện trú tại: Số 500, đoạn 2, đường Trung Hoa, khóm 013, phường Nhân Nghĩa, khu Trung Lịch, Tp. Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Đông Trên, xã Vinh Quang, huyện Tiên Lãng, Tp. Hải Phòng

Hộ chiếu số C2124067 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/7/2016

Giới tính: Nữ

290.

NGUYỄN THỊ THÚY HẰNG, sinh ngày 21/11/1991 tại TÂY NINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tiên Thuận, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 243 ngày 25/10/1993

Hiện trú tại: Lầu 11/2, số 25, đường Kiến Hành Nam, khóm 024, phường Vĩnh Tuyền, khu Ô Nhật, Tp. Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bến Củi, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số C1947978 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/8/2016

Giới tính: Nữ

291.

NGUYỄN THỊ LỰU, sinh ngày 27/6/1975 tại HẢI DƯƠNG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Trào, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương theo GKS số 75 ngày 17/5/2006

Hiện trú tại: Số 112/5F, phố Đức Minh, khóm 035, phường Cửu Đức, khu Ô Nhật, Tp. Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Trào, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương

Hộ chiếu số N1426267 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 26/01/2011

Giới tính: Nữ

292.

VŨ THỊ HẰNG, sinh ngày 20/5/1994 tại HẢI DƯƠNG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phạm Kha, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương theo GKS số 30 ngày 20/9/1999

Hiện trú tại: Số 10/2, ngách 173, ngõ 174, đoạn 2, đường Đại Quan, khóm 007, phường Tụ An, khu Bản Kiều, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phạm Kha, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương

Hộ chiếu số B9374821 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 29/7/2014

Giới tính: Nữ

293.

LÊ THỊ LOAN, sinh ngày 24/8/1981 tại HẢI DƯƠNG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Sơn, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương Hiện trú tại: Số 14, đoạn 1, đường Viên Lâm, khóm 005, phường Nhân Vũ, khu Đại Khê, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thanh Sơn, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương

Hộ chiếu số: C6975397 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/3/2019

Giới tính: Nữ

294.

LƯƠNG HUỆ TRÂN, sinh ngày 02/8/1984 tại TP. HỒ CHÍ MINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 5, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 101/P16 ngày 14/8/1984

Hiện trú tại: Số 348/10/3, tầng 4, phố Lộc Sơn, khóm 011, phường Cảng Đô, khu Nội Hồ, Tp. Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 226/201A, Nguyễn Trãi, phường 3, quận 5, Tp. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số C6408109 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/12/2018

Giới tính: Nữ

295.

VÕ THỊ ÁI NGUYÊN, sinh ngày 09/7/1981 tại CÀ MAU.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Định Bình, Tp. Cà Mau, tỉnh Cà Mau

Hiện trú tại: Số 7, phố Phúc Đức, khóm 016, phường Sơn Giai, khu Thụ Lâm, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cây Trâm, xã Định Bình, Tp. Cà Mau, tỉnh Cà Mau

Hộ chiếu số N1513549 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 11/11/2011

Giới tính: Nữ

296.

TRƯƠNG GIA BỬU, sinh ngày 21/3/1990 tại TP. HỒ CHÍ MINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 5, quận 5, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 046 ngày 27/3/1990

Hiện trú tại: Số 7, ngõ 62, đường Hoa Long, cụm 12, phường Kiến An, khu Bình Trấn, Tp. Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 236, đường Bãi Sậy, phường 4, quận 6, Tp. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số C6503670 Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/01/2019

Giới tính: Nữ

297.

PHAN HUỲNH NHƯ, sinh ngày 15/6/1997 tại TP. HỒ CHÍ MINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Phước Xuân, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang theo GKS số 206 ngày 01/9/1999

Hiện trú tại: Số 12/2, Sư Đầu, khóm 023, phường Vạn Lý, khu Vạn Lý, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 861/139/17, tổ 4, khu phố 4, phường Tân Hưng, quận 7, Tp. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số C2457030 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/11/2016

Giới tính: Nữ

298.

THẠCH THỊ BÍCH TRÂM, sinh ngày 19/02/1989 tại NGHỆ AN

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghi Phú, Tp. Vinh, tỉnh Nghệ An

Hiện trú tại: Số 3, phố Nhân Ái, khóm 010, phường Vĩnh An, khu Vĩnh An, Tp. Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nghi Phú, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An

Hộ chiếu số B5534269 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/7/2011

Giới tính: Nữ

299.

ÂU NGỌC NỮ, sinh ngày 10/9/1990 tại BẠC LIÊU

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Lộc A, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu theo GKS số 337 ngày 02/10/2010

Hiện trú tại: Số 35/11, hẻm Cổ Nguyệt Đông, lộ Bình Tây, K011, Phường Phố Tử, khu Sa Lộc, Tp. Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Ba Đình, xã Vĩnh Lộc A, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu

Hộ chiếu số B8136422 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/6/2013

Giới tính: Nữ

300.

NGUYỄN THỊ THANH, sinh ngày 30/7/1984 tại QUẢNG BÌNH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quảng Phúc, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình theo GKS số 426 ngày 27/9/2006

Hiện trú tại: Tầng 4, số 3, hẻm 1, ngõ 78, đường Văn hóa, khóm 010, phường Bảo Hưng, khu Tân Điếm, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Quảng Phúc, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình

Hộ chiếu số C0711783 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/8/2015

Giới tính: Nữ

301.

ĐẶNG THỊ NHUNG, sinh ngày 13/3/1988 tại CẦN THƠ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Lộc, huyện Thốt Nốt, Tp. Cần Thơ theo GKS số 213 ngày 24/6/1994

Hiện trú tại: Tầng 5, số 5, ngách 5, hẻm 40, ngõ 4/6, đoạn 2, đường Viên Lâm, khóm 090, phường Viên Lâm, khu Đại Khê, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân Mỹ 1, phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, Tp. Cần Thơ

Hộ chiếu số: B8838432 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/02/2014 

Giới tính: Nữ

302.

LÊ THỊ CẨM TIÊN, sinh ngày 20/7/1993 tại CẦN THƠ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Thuận, huyện Thốt Nốt, Tp. Cần Thơ theo GKS số 447 ngày 04/9/1996

Hiện trú tại: Số 240/7F, đường Dụ Dân, khóm 002, phường Học Sĩ, khu Thổ Thành, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Lân Thạnh 1, phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, Tp. Cần Thơ

Hộ chiếu số C1403140 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/3/2016

Giới tính: Nữ

303.

NGUYỄN THANH THỦY, sinh ngày 11/8/1987 tại AN GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Mỹ Thới, Tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang theo GKS số 9437 ngày 16/10/1987

Hiện trú tại: Số 31, Thạch Môn, khóm 015, phường Chiếu Môn, thị trấn Tân Phố, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 40/12 Tây Thạnh, phường Mỹ Thới, Tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang

Hộ chiếu số C1719654 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 07/6/2016

Giới tính: Nữ

304.

NGUYỄN NGỌC BÍCH, sinh ngày 17/12/1993 tại PHÚ THỌ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vô Tranh, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ theo GKS số 77-99 ngày 20/8/1999

Hiện trú tại: Số 2, ngõ 81, đường Tú Phong, cụm 21, phường Tú Phong, khu Tịch Chỉ, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vô Tranh, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ

Hộ chiếu số B5653711 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 10/8/2011

Giới tính: Nữ

305.

LÊ THỊ TRÚC VÂN, sinh ngày 16/4/1996 tại ĐỒNG THÁP

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 076 ngày 06/5/1996

Hiện trú tại: Tầng 5, số 526, đoạn 3, đường Thành Thái, khóm 001, phường Thành Đức, khu Ngũ Cổ, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thái, xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số C1805796 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 30/5/2016

Giới tính: Nữ

306.

HỒ NGỌC DIỆN, sinh ngày 25/12/1988 tại VĨNH LONG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 82 ngày 03/02/1996

Hiện trú tại: Số 11/2 đường Phố Đầu, khóm 007,

phường Trung Sơn, trấn Trúc Sơn, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mương Điều, xã Tích Thiện, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số B5692608 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/8/2011

Giới tính: Nữ

307.

NGUYỄN XUÂN NHANH, sinh ngày 18/12/1989 tại BẾN TRE

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Thành, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre theo GKS số 71 ngày 02/6/1995

Hiện trú tại: Số 49 đường Trung Cần, khóm 026, phường Công Dân, khu Tây, Tp. Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Tiên, xã Bình Thành, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre

Hộ chiếu số B8611522 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/11/2013

Giới tính: Nữ

308.

PHÒNG LỶ MÙI, sinh ngày 06/4/1992 tại ĐỒNG NAI

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cây Gáo, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 113 ngày 13/4/1992

Hiện trú tại: Số 34, đường Quốc Hiệu, khóm 010, phường Quốc Hiệu, khu Tân Điếm, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 3, ấp Tân Lập 1, xã Cây Gáo, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số C0293474 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/4/2015

Giới tính: Nữ

309.

NGÔ BẠCH TRÚC NHI, sinh ngày 01/01/1996 tại CẦN THƠ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Thốt Nốt, huyện Thốt Nốt, Tp. Cần Thơ theo GKS số 388 ngày 21/9/1998

Hiện trú tại: Tầng 3, số 139, đường Văn Đức 2, khóm 027, phường Lạc Thiện, khu Quỳ Sơn, Tp. Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Long Thạnh 1, phường Thốt Nốt, quận Thốt Nốt, Tp. Cần Thơ

Hộ chiếu số C0778949 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/7/2015

Giới tính: Nữ

310.

SƠN THỊ PHƯƠNG QUY, sinh ngày 26/11/1991 tại SÓC TRĂNG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Viên An, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng theo GKS số 52 ngày 20/5/2000

Hiện trú tại: Số 66/1, đường Dũ Dân, khóm 011, phường Dũ Dân, khu Tân Trang, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Viên An, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng

Hộ chiếu số B6567366 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 06/4/2012

Giới tính: Nữ

311.

BÙI THỊ NHUNG, sinh ngày 15/10/1994 tại HẢI PHÒNG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tú Sơn, huyện Kiến Thụy, Tp. Hải Phòng theo GKS số 95 ngày 04/8/2000

Hiện trú tại: Số 15, ngõ 12, đường Trọng Quang, khóm 018, phường Tân Quang, khu Tả Doanh, Tp. Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Thanh Miện, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương

Hộ chiếu số B5976189 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 29/11/2011

Giới tính: Nữ

312.

PHẠM THỊ HUÊ, sinh ngày 30/3/1986 tại HẢI DƯƠNG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thống Nhất, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương

Hiện trú tại: Số 16, ngõ 14, đường Bội Đức, xóm 018, phường Đông An, khu Tín Nghĩa, Tp. Cơ Long, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thống Nhất, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương

Hộ chiếu số B5125037 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 14/3/2011

Giới tính: Nữ

313.

LƯU DUY MỸ, sinh ngày 26/12/1985 tại ĐỒNG NAI

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Sơn, huyện Châu Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu theo GKS số 548 ngày 06/9/1993

Hiện trú tại: Số 4/4, đường Trùng Quang Bắc, khóm 012, phường Trùng Quang, Tp. Đầu Lục, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Sơn Lập, xã Sơn Bình, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Hộ chiếu số N1885259 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 22/12/2017

Giới tính: Nữ

314.

TRẦN THỊ LAN, sinh ngày 05/3/1983 tại TÂY NINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Ninh, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 2241 ngày 08/4/1995

Hiện trú tại: Số 46, tầng 5, đường Thâm Thủy Nam, khóm 008, phường Thâm Thủy, khu Hương Sơn, Tp. Tân Trúc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 3/199, đường Huỳnh Công Giản, khu phố 2, phường 4, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số B6146031 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/12/2011

Giới tính: Nữ

315.

TẤT MỴ MỴ, sinh ngày 02/4/1983 tại TP. HỒ CHÍ MINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 6, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 1135 ngày 06/4/1983

Hiện trú tại: Số 108, phố Lực Hành, khóm 006, thôn Tín Thế, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 80/10/5, Tân Hòa Đông, phường 14, quận 6, Tp. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số C1227494 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/01/2016

Giới tính: Nữ

316.

HỒ THỊ THU NGUYÊN, sinh ngày 04/11/1980 tại ĐỒNG NAI

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hữu, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 1553 quyển 01 ngày 11/11/1980

Hiện trú tại: Số 1/7, đoạn 1, đường Trung Sơn Đông, khóm 019, phường Thanh Hoa, khu Tân Ốc, Tp. Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Lương, xã Phú Hữu, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số B5925871 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 19/10/2011

Giới tính: Nữ

317.

LÊ THỊ HUYỀN, sinh ngày 30/9/1980 tại THANH HÓA

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hoằng Phú, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa theo GKS số 76 ngày 21/8/2020

Hiện trú tại: Số 6, ngõ 65, đường Minh Đức, khóm 004, phường Quốc Phong, khu Tân Điếm, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hoằng Phú, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa

Hộ chiếu số C1534180 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 30/3/2016

Giới tính: Nữ

318.

ĐOÀN THANH DUY, sinh ngày 06/11/1997 tại AN GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thành, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang theo GKS số 58/KS ngày 26/02/2004

Hiện trú tại: Tầng 13, số 6, ngõ 476, đường Tân Thái, khóm 013, phường Lập Cơ, khu Tân Trang, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Phú 1, xã Vĩnh Thành, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang

Hộ chiếu số C0833750 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/8/2015

Giới tính: Nữ

319.

HOÀNG THỊ HÀ, sinh ngày 25/3/1975 tại NAM ĐỊNH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Toàn, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định theo GKS số 44/2013 ngày 17/5/2013

Hiện trú tại: Tầng 3, số 98, phố Vạn An, khóm 006, phường Chấn Nghĩa, khu Bản Kiều, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ dân phố Yên Thành, phường Biên Giang, quận Hà Đông, Tp. Hà Nội

Hộ chiếu số N1885802 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 06/11/2019

Giới tính: Nữ

320.

LẦU MỸ LÀN, sinh ngày 15/3/1993 tại ĐỒNG NAI

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai theo GKS số ngày 23/3/1993

Hiện trú tại: Số 16/169/2, đường Đại Quan, khóm 021, làng Đại An, khu Bản Kiều, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 36, phố 7, ấp 4, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số C2708025 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/01/2017

Giới tính: Nữ

321.

SẰN LỘC MÚI, sinh ngày 14/10/1975 tại QUẢNG NINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quảng Sơn, huyện Quảng Hà, tỉnh Quảng Ninh

Hiện trú tại: Số 33, đường Côn Minh, khóm 002, phường Vĩnh Xuân, thị trấn Tô Áo, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, xã Xuân Tây, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số N1913420 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 14/3/2018

Giới tính: Nữ

322.

LÊ KỲ HIỀN, sinh ngày 09/01/1994 tại SÓC TRĂNG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Phú, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng theo GKS số 57/2012 ngày 21/02/2012

Hiện trú tại: Số 477/15/5, đoạn 2, đường Phấn Thảo,

khóm 022, phường Tân Trang, thị trấn Thảo Đồn, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Lập, xã Long Phú, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng

Hộ chiếu số C1147703 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/11/2015

Giới tính: Nữ

323.

LÊ THỊ TRÚC PHƯƠNG, sinh ngày 19/4/1991 tại TÂY NINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Trảng Bàng, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 112, đường Nhân Ái, khóm 003, phường Nam Tân, Tp. Thái Bảo, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Trảng Bàng, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số B7900323 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/4/2013

Giới tính: Nữ

324.

LƯU THỊ HẰNG, sinh ngày 20/8/1988 tại BẮC GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Song Vân, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

Hiện trú tại: Số 391, đường Luân Đông, khóm 001, phường Luân Đông, thị trấn Hồ Châu, huyện Bình Đông, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Song Vân, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

Hộ chiếu số B6027104 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/12/2011

Giới tính: Nữ

325.

MAI THỊ VI, sinh ngày 10/11/1988 tại NAM ĐỊNH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bạch Long, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định Hiện trú tại: Số 2/1, hẻm Hạ Trang, khóm 001, thôn Tây Bạn, xã Khê Châu, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bạch Long, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định

Hộ chiếu số N1914734 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 20/6/2018

Giới tính: Nữ

326.

HUỲNH THỊ MỸ PHƯỢNG, sinh ngày 13/5/1995 tại CẦN THƠ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Đông, huyện Cờ Đỏ, Tp. Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 152, đường Trung Hưng, khóm 009, phường Văn Xương, thị trấn Bắc Đẩu, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thới Hữu, xã Thới Đông, huyện Cờ Đỏ, Tp. Cần Thơ

Hộ chiếu số C1781982 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 15/6/2016

Giới tính: Nữ

327.

VÕ THỊ HOA HAI, sinh ngày 04/4/1983 tại KIÊN GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Hiệp Sơn, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang

Hiện trú tại: Lầu 2, số 19, hẻm 182, đường Minh Tân, khóm 010, thôn Tùng Bách, xã Tân Phong, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Hiệp Trung, xã Mỹ Hiệp Sơn, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang

Hộ chiếu số N1914069 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 13/4/2018 

Giới tính: Nữ

328.

HUỲNH THỊ NHƯ, sinh ngày 10/10/1995 tại CẦN THƠ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Long, huyện Phong Điền, Tp. Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 55 Châu Giang, khóm 013, phường Sơn Thủy, thành phố Mã Công, huyện Bành Hồ, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Trường Long, huyện Phong Điền, Tp. Cần Thơ

Hộ chiếu số C2492679 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 08/11/2016

Giới tính: Nữ

329.

PHỒNG THÙY MỸ LINH, sinh ngày 13/10/1992

tại BÌNH THUẬN

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sông Lũy, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Hiện trú tại: Số 23, Phong Quỹ Vỹ, khóm 015, phường Phong Quỹ, thành phố Mã Công, huyện Bành Hồ, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Sông Lũy, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Hộ chiếu số C2051226 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/9/2016

Giới tính: Nữ

330.

VÕ PHI THOÀNG, sinh ngày 30/4/1994 tại BẾN TRE

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Phụng, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre

Hiện trú tại: Số 21 Phan Tử Khanh, khóm 011, thôn Xã Khẩu, làng Trung Phố, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phú Phụng, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre

Hộ chiếu số B9896575 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/11/2014

Giới tính: Nam

331.

HÀ YẾN NHI, sinh ngày 12/7/1996 tại TÂY NINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 51/1, đường Khai Nguyên, khóm 19, phường An Phúc, Tp. Phác Tử, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 27/3 khu phố 3, phường IV, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số C2494861 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 07/11/2016

Giới tính: Nữ

332.

TRẦN THỊ KIM YẾN, sinh ngày 02/10/1996 tại ĐỒNG THÁP

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Thạnh, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp Hiện trú tại: Số 94, ngách 13, hẻm 72, đường Đông Hải, khóm 024, phường Đông Hải, khu Long Tỉnh, Tp. Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Mỹ B, xã Bình Thạnh, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số C2821814 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 14/02/2017

Giới tính: Nữ

333.

VŨ THỊ HIỀN, sinh ngày 20/5/1987 tại TUYÊN QUANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Kim Phú, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang

Hiện trú tại: Số 214/1 Tô Thố, khóm 007, phường Tô Lâm, khu An Định, Tp. Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Kim Phú, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang

Hộ chiếu số B8336672 Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/9/2013

Giới tính: Nữ

334.

ĐẶNG NGỌC THẢO, sinh ngày 27/02/1993 tại CẦN THƠ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường Thới Long, quận Ô Môn, Tp. Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 724 Đại Xã, khóm 010, phường Đại Xã, khu Tân Thị, Tp. Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Thới Long, quận Ô Môn, Tp. Cần Thơ

Hộ chiếu số B6888779 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/6/2012

Giới tính: Nữ

335.

LƯƠNG XUÂN KHỞI, sinh ngày 27/3/1985 tại THÁI BÌNH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tây Tiến, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình

Hiện trú tại: Số 1, ngách 30, ngõ 307, đường Giai Nam, khóm 015, phường Nam Thế, khu Giai Lý, Tp. Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tây Tiến, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình

Hộ chiếu số: C8878690 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 06/02/2020 

Giới tính: Nam

336.

NGUYỄN THỊ BẠCH TUYẾT, sinh ngày 05/4/1983 tại AN GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Long, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang

Hiện trú tại: Lầu 3/5, số 883, đường Cửu Như Nhất, khóm 008, phường An Khang, khu Tam Dân, Tp. Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bình Long, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang

Hộ chiếu số C2387640 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/02/2017

Giới tính: Nữ

337.

HÀ MAI TRANG, sinh ngày 07/10/1990 tại SƠN LA.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhường Bằng, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La

Hiện trú tại: Lầu 6, số 130/1, đường Đại Liên, khóm 035, phường Kim Tinh, khu Bình Trấn, Tp. Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nhường Bằng, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La

Hộ chiếu số B7565357 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/3/2013 

Giới tính: Nữ

338.

LÊ THỊ THẮM, sinh ngày 18/02/1979 tại ĐỒNG THÁP

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 772/20, lộ Ngũ Giáp 1, khóm 026, phường Lão Gia, khu Phụng Sơn, huyện Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số N1914982 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 09/7/2018

Giới tính: Nữ

339.

VÕ THỊ TRINH, sinh ngày 15/10/1996 tại CÀ MAU.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hải, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau

Hiện trú tại: Số 45/2 Câu Minh, khóm 009, thôn Khê Bắc, làng Khê Khẩu, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thanh Bình, xã Tân Hải, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau

Hộ chiếu số C1006713 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/10/2015

Giới tính: Nữ

340.

ĐỖ THỊ HÒA, sinh ngày 10/11/1996 tại QUẢNG NINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Yên Giang, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh Hiện trú tại: Số 46/16, Ngưu Đào Loan, khóm 006, phường Mai Hoa, thành phố Phác Tử, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Quảng Yên, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh

Hộ chiếu số: C2152810 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/11/2016

Giới tính: Nữ

341.

NGUYỄN THỊ DIỂM TRINH, sinh ngày 15/8/1995 tại HẬU GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 126, đường Đông Hoán, khóm 023, phường Đại Trúc, thị trấn Khê Khẩu, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số C0558159 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/7/2015

Giới tính: Nữ

342.

VÒNG THỊ THÙY VÂN, sinh ngày 24/7/1992 tại ĐỒNG NAI

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ngọc Định, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 57, hẻm Hồ Đông, đường Viên Lộc, khóm 010, phường Hồ Đông, thị trấn Khê Hồ, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 72, phố 6, Ấp 3, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số B7809159 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/3/2013

Giới tính: Nữ

343.

LÊ THỊ TÚ ANH, sinh ngày 22/9/1997 tại CẦN THƠ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Xuân, huyện Cờ Đỏ, Tp. Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 13/2, hẻm 255, đường Hoa Chính, khóm 008, phường Trúc Hộ, khu Lộ Trúc, Tp. Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thới Hòa C, xã Thới Xuân, huyện Cờ Đỏ, Tp. Cần Thơ

Hộ chiếu số C1792516 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/6/2016

Giới tính: Nữ

344.

HOÀNG THỊ MỸ HẢO, sinh ngày 25/6/1992 tại BẮC GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Đàn, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang

Hiện trú tại: Số 85/5 Lôn Tử Đính, khóm 002, phường Lôn Đính, khu Tân Hóa, Tp. Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Cẩm Đàn, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang

Hộ chiếu số N2159915 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 09/01/2020 

Giới tính: Nữ

345.

LÊ MINH ĐỨC, sinh ngày 17/6/2001 tại PHÚ THỌ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phương Xá, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ theo GKS số 54/2017 ngày 27/4/2017

Hiện trú tại: Số 77/1, Hạ Khanh Cảng Lâm, đường Thạch Cương, khóm 006, phường Kim Tinh, khu Thạch Cương, Tp. Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Mỹ Lung, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ

Hộ chiếu số C3554801 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/6/2017

Giới tính: Nam

346.

LÂM THỊ QUYỀN CHÂN, sinh ngày 20/12/1992 tại ĐỒNG THÁP

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Định Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 2, đường Quảng Văn, khóm 002, phường Từ Phúc, khu Học Giáp, Tp. Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 144/2, ấp Định Phong, xã Định Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số C2201350 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 29/8/2016

Giới tính: Nữ

347.

NGUYỄN THỊ BÉ TƯ, sinh ngày 20/7/1990 tại CẦN THƠ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới Thuận, quận Thốt Nốt, Tp. Cần Thơ

Hiện trú tại: Lầu 3, Số 8/1, lộ Cổ Sơn Nhất, khóm 004, phường Lệ Hưng, khu Cổ Sơn, Tp. Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới Hòa 1, phường Thới Thuận, quận Thốt Nốt, Tp. Cần Thơ

Hộ chiếu số: C1516553 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/4/2016

Giới tính: Nữ

348.

TRƯƠNG THỊ MỸ HOA, sinh ngày 01/01/1992 tại AN GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trạch, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang Hiện trú tại: Số 8, hẻm 102, đường Phong Châu, khóm 005, phường Phong Châu, khu Thần Can, Tp. Đài trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trung Bình Tiến, xã Vĩnh Trạch, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

Hộ chiếu số C1638919 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/4/2016 

Giới tính: Nữ

349.

NGUYỄN THỊ HỒNG THẮM, sinh ngày 14/5/1997 tại AN GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Phước, huyện Long Xuyên, tỉnh An Giang

Hiện trú tại: Số 40/2, đường Tam Sa, khóm 009, phường Phòng Lý, thị trấn Phố Lý, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 65/13 Đông Thạnh B, Mỹ Thạnh, Long Xuyên, An Giang

Hộ chiếu số C2459581 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 30/10/2016

Giới tính: Nữ

350.

VŨ THỊ NGOAN, sinh ngày 02/02/1985 tại BẮC NINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Dương, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh

Hiện trú tại: Lầu 7, số 3/2, đường Trung Chính, khóm 070, phường Trung Hưng, khu Đại Liêu, Tp. Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bình Dương, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh

Hộ chiếu số N2230260 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 11/6/2020

Giới tính: Nữ

351.

HUỲNH THỊ MAI, sinh ngày 02/3/1998 tại CẦN THƠ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Khánh, huyện Phong Điền, Tp. Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 208, đường Đông Hưng 3, khóm 023, phường Bì Bà, thị trấn Phố Lý, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 8, xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số: C2499354 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 10/11/2016

Giới tính: Nữ

352.

NGUYỄN THỊ THANH THẢO, sinh ngày 30/10/1987 tại HẬU GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 80/1, đường Vĩnh Phương, khóm 011, phường Vĩnh Phương, khu Đại Liêu, Tp. Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Phụng C, xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số: N2201493 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 15/3/2020

Giới tính: Nữ

353.

HÀ THỊ PHƯƠNG CHÂM, sinh ngày 05/10/1978 tại BẮC GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thịnh, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang Hiện trú tại: Số 16, ngõ 422, đường Vũ Trung, khóm 012, phường Trung Hưng, khu Long Đàm, Tp. Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Dinh, xã Tân Thịnh, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang

Hộ chiếu số N1871974 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 03/10/2017

Giới tính: Nữ

354.

CAO THỦY TRIỀU, sinh ngày 19/7/1995 tại TÂY NINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Trạch, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 169 ngày 12/9/2000

Hiện trú tại: Số 55/1, ngõ 329, đoạn 1, đường Hòa Bình Tây, khóm 007, khu Đại Viên, Tp. Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cây Nính, xã Phước Trạch, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số B9763343 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/11/2014

Giới tính: Nữ

355.

HOÀNG THỊ HUYỀN, sinh ngày 12/3/1994 tại NGHỆ AN

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tây Hiếu, thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An

Hiện trú tại: số 43/1, Tiền Đại Phố, khóm 003, phường Đông Nguyên, khu Đông Sơn, Tp. Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tây Hiếu, thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An

Hộ chiếu số B8883812 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 04/3/2014

Giới tính: Nữ

356.

HOÀNG THỊ BÌNH, sinh ngày 08/3/1973 tại TUYÊN QUANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang theo GKS số 53/2016 ngày 16/3/2016

Hiện trú tại: Số 16, ngõ 214, phố Minh Nhân Tam, khóm 026, thôn Vĩnh An, xã Cát An, huyện Hoa Liên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang

Hộ chiếu số N1559335 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 24/5/2012 

Giới tính: Nữ

357.

LÊ THỊ NHUNG, sinh ngày 10/10/1986 tại HẬU GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Mỹ, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 124 ngày 06/7/1998

Hiện trú tại: Số 57, phố Phục Hưng 5, khóm 001, phường Nam Hưng, TT.Viên Lâm, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Thành A, xã Hòa Mỹ, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số C0822925 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/8/2015 

Giới tính: Nữ

358.

HỒ THỊ THỦY, sinh ngày 19/5/1990 tại CẦN THƠ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, Tp. Cần Thơ theo GKS số 494/2015 ngày 15/9/2015

Hiện trú tại: Số 18/5, hẻm 392, đường Cao Mỹ, khóm 005, phường Lâm Giang, khu Thanh Thủy, Tp. Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân Thạnh, phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, Tp. Cần Thơ

Hộ chiếu số B9640254 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/10/2014

Giới tính: Nữ

359.

HUỲNH THỊ NGỌC MỸ, sinh ngày 21/4/1986 tại CẦN THƠ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Nhứt, huyện Thốt Nốt, Tp. Cần Thơ theo GKS số 295 ngày 10/6/1986

Hiện trú tại: Số 339/1 đường Tân Phú, khóm 009, phường Tân Phú, khu Phụng Sơn, Tp. Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Phước 2, xã Trung Thạnh, huyện Cờ Đỏ, Tp. Cần Thơ

Hộ chiếu số C2732913 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/01/2017

Giới tính: Nữ

360.

QUÁCH THỊ HOÀNG PHƯƠNG, sinh ngày 02/9/1982 tại TP. HỒ CHÍ MINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 8, quận 8, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 189 ngày 19/10/2000

Hiện trú tại: Số 6, hẻm 98, đường Nam Chính 2, khóm 015, phường Phú Giáp, khu Phụng Sơn, Tp. Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 263D/7 Ba Đình, phường 8, quận 8, Tp. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số B9150632 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 07/5/2014

Giới tính: Nữ

361.

ĐINH THỊ MỸ Ý, sinh ngày 25/10/1997 tại AN GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa An, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang

Hiện trú tại: Số 433, đường Đông Khanh, khóm 012, phường Phúc Long, khu Đông Thế, TP Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Phú, xã Hòa An, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang

Hộ chiếu số C2493762 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 08/11/2016

Giới tính: Nữ

362.

NGUYỄN THỊ HỒNG NHUNG, sinh ngày 28/12/1997 tại AN GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Mỹ Xuyên, Long Xuyên, An Giang theo GKS số 297/MX ngày 08/7/1997

Hiện trú tại: Số 25, hẻm 75, đoạn 4, đường An Hòa, khóm 5, phường An Thuận, khu An Nam, Tp. Đài Nam

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 527/14 Đông Hưng, Đông Xuyên, Long Xuyên, An Giang

Hộ chiếu số C1417696 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/4/2016

Giới tính: Nữ

363.

DỐNG MỸ VẰN, sinh ngày 28/3/1996 tại ĐỒNG NAI

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Hiện trú tại: số 7, đường Tân Sinh, khóm 008, phường Tân Hưng, Tp. Đài Đông huyện Đài Đông, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 35, phố 2, ấp 2, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số C0933209 Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 10/9/2015

Giới tính: Nữ

364.

NGUYỄN ANH THƯ, sinh ngày 09/5/2010 tại BẠC LIÊU

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Điền Hải, huyện Đông Hải, Bạc Liêu theo GKS số 18 ngày 14/01/2011

Hiện trú tại: Số 310, lầu 5, đường Thường Đức, khóm 38, phường Thanh Phong, khu Nam Tử, Tp. Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bờ Cảng, xã Điền Hải, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu

Hộ chiếu số C3916856 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/9/2017

Giới tính: Nữ

365.

TRƯƠNG THỊ LIỄU, sinh ngày 12/02/1989 tại VĨNH LONG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Lược, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 5074/1989 ngày 20/6/1989

Hiện trú tại: Số 1, hẻm 82, phố Đại Tân, khóm 10, phường Quang Minh, khu Vĩnh Hòa, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hưng Lợi, xã Tân Hưng, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số C2106978 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/8/2016

Giới tính: Nữ

366.

TRẦN THỊ NHUNG, sinh ngày 06/6/1986 tại ĐỒNG NAI

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cây Giáo, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 438 ngày 23/9/1993

Hiện trú tại: Số 103/3, Tạ Thố Liêu, khóm 3, phường Trung Dân, khu Mã Đậu, Tp. Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trung Tâm, xã Thanh Bình, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số C2503830 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 09/11/2016

Giới tính: Nữ

367.

NGUYỄN NGỌC THUYỀN, sinh ngày 05/6/1993 tại CẦN THƠ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thới, huyện Phong Điền, Tp. Cần Thơ theo GKS số 0508/TH93 ngày 18/10/1993

Hiện trú tại: Số 70-9 Tiền Đại Phố, khóm 5, phường Đông nguyên, khu Đông Sơn, Tp. Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Long B, xã Tân Thới, huyện Phong Điền, Tp. Cần Thơ

Hộ chiếu số B9384712 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 23/7/2014

Giới tính: Nữ

368.

HUYÊN BÍCH HẰNG, sinh ngày 11/10/1992 tại TP. HỒ CHÍ MINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 11, quận 6, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 275 ngày 26/10/1992

Hiện trú tại: Số 97/11/2, lộ Phụng Lâm, khóm 006, phường Phụng Lâm, khu Tiểu Cảng, Tp. Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 356/66/5, đường Thoại Ngọc Hầu, phường Phú Thạnh, quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số C1109600 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/12/2015

Giới tính: Nữ

369.

TRẦN THỊ MỸ DUYÊN, sinh ngày 09/4/1998 tại VĨNH LONG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân An Thạnh, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 29 ngày 18/4/1998

Hiện trú tại: Số 24, đường Thái Nguyên, khóm 004, thôn Thái Nguyên, làng Phương Liêu, huyện Bình Đông, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thới, xã Tân An Thạnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số C2695851 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 09/01/2017

Giới tính: Nữ

370.

ONG THỊ THÚY LIỄU, sinh ngày 14/10/1998 tại SÓC TRĂNG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng theo GKS số 703 ngày 22/9/2005

Hiện trú tại: Số 322, lộ Nam Hưng, khóm 010, thôn Ô Long, làng Tân Viên, huyện Bình Đông, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Thạnh A, xã Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng

Hộ chiếu số C2816345 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/02/2017

Giới tính: Nữ

371.

LÊ THỊ KIM DUYÊN, sinh ngày 03/02/1994 tại ĐỒNG THÁP

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Định Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 85 ngày 01/6/2016

Hiện trú tại: Số 307, phố Bắc Huyền, khóm 024, thôn Đông Hải, xã Phương Liêu, huyện Bình Đông, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 21A/4 ấp Định phú, xã Định Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

cấp ngày 27/9/2016

Giới tính: Nữ

372.

LÊ THỊ TUYẾT, sinh ngày 07/8/1988 tại HẢI DƯƠNG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Xuân, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương theo GKS số 98 ngày 25/8/2016

Hiện trú tại: Lầu 3, Số 23, phố Phục Hoa 11, khóm 024, phường Phục Hưng, khu Trung Lịch, Tp. Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thanh Xuân, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương

Hộ chiếu số B5205268 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/4/2011

Giới tính: Nữ

373.

PHẠM THỊ LỆ TRINH, sinh ngày 22/7/1991 tại TÂY NINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Gia Bình, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 107 ngày 27/8/1996

Hiện trú tại: Số 20, ngõ 201, đường Chính Đức, khóm 022, phường Bộ Tử, khu Sa Cảng, Tp. Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Hậu, xã Gia Bình, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số B5386856 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 31/5/2011

Giới tính: Nữ

374.

NGUYỄN THỊ MINH, sinh ngày 12/6/1987 tại BẮC NINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh theo GKS số 267 ngày 07/9/2020

Hiện trú tại: Số 434, đoạn 1, đường Phù Quyến, khóm 006, phường Tây Đông, thành phố Viên Lâm, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh,

Hộ chiếu số B7618312 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/3/2013

Giới tính: Nữ

375.

CAO THÚY KIỀU, sinh ngày 19/6/1986 tại HẬU GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Xuân, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 606 ngày 14/9/1992

Hiện trú tại: Số 7/28, hẻm Hồng An, đoạn 3, lộ Tây Đôn, khóm 012, phường Lâm Thố, khu Tây Đôn, Tp. Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Xáng Mới B, thị trấn Rạch Gòi, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số C2275456 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 08/9/2016

Giới tính: Nữ

376.

PHẠM HUỲNH ANH, sinh ngày 20/3/1996 tại CẦN THƠ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Long, huyện Ô Môn, Tp. Cần Thơ theo GKS số 407/99 ngày 10/9/1999

Hiện trú tại: Số 29, đường Tây Quyến, đoạn 1, khóm 012, phường Bắc Viên, khu Thụ Lâm, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Long Thành, phường Long Hưng, quận Ô Môn, Tp. Cần Thơ

Hộ chiếu số C0456230 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/5/2015

Giới tính: Nữ

377.

TRẦN THỊ MỸ PHỤNG, sinh ngày 30/10/1998 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Ô Môn, huyện Ô Môn, Tp. Cần Thơ theo GKS số 470 ngày 02/12/1998

Hiện trú tại: Số 6-1/3F đường An Hòa Nhị, khóm 031, phường Tứ Duy, khu An Lạc, Tp. Cơ Long, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Hòa An B, phường Thới Hòa, quận Ô Môn, Tp. Cần Thơ

Hộ chiếu số C2194068 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/8/2016

Giới tính: Nữ

378.

NGUYỄN THỊ CẨM TÚ, sinh ngày 18/02/1997 tại VĨNH LONG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hạnh, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 180 ngày 04/9/1999

Hiện trú tại: Tầng 11/3, số 21, phố Cẩm Châu, khóm 008, phường Tụ Diệp, khu Trung Sơn, Tp. Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Thạnh, xã Tân Hạnh, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số C9029870 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/3/2020

Giới tính: Nữ

379.

HUỲNH NHƯ, sinh ngày 24/6/1988 tại ĐỒNG THÁP

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 258 ngày 02/8/2007

Hiện trú tại: Số 1/12/17-1, ngõ Hồng Phúc, đường Đào Oanh, khóm 016, phường Đại Nhân, khu Bát Đức, Tp. Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thạnh, xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số B8392452 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 23/8/2013

Giới tính: Nữ

380.

PHAN THỊ NGỌC TRÂM, sinh ngày 17/6/1997 tại CẦN THƠ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Long, huyện Ô Môn, Tp. Cần Thơ theo GKS số 407 ngày 31/5/2005

Hiện trú tại: Số 155, phố Lê Minh Đông, khóm 011, phường Tam Phố, khu Nam Đồn, Tp. Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới Xương 1, phường Thới Long, quận Ô Môn, Tp. Cần Thơ

Hộ chiếu số C2942397 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 07/3/2017

Giới tính: Nữ

381.

PHẠM THỊ HỒNG, sinh ngày 07/01/1983 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Đông,

huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 151/2001 ngày 07/6/2001

Hiện trú tại: Số 135/5/37/2F, đường Cơ Kim 1, khóm 010, phường Ngũ Luân, khu An Lạc, Tp. Cơ Long, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Phú, xã Trường Đông, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số N2200962 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 09/3/2020

Giới tính: Nữ

382.

CAO THỊ ÚT EM, sinh ngày 19/02/1987 tại ĐỒNG THÁP

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ An Hưng A, huyện Thạnh Hưng, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 212 ngày 25/12/1995

Hiện trú tại: Tầng 4, số 28, ngõ 55, đường Đại Xương, khóm 037, phường Quảng Nhân, khu Bình Trấn, Tp. Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thái, xã Mỹ An Hưng A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số C1808532 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/6/2016

Giới tính: Nữ

383.

NGUYỄN THỊ TỐ PHƯƠNG, sinh ngày 10/10/1978

tại CÀ MAU

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 5, Tp. Cà Mau, tỉnh Cà Mau theo GKS số 394 ngày 27/8/1986

Hiện trú tại: Tầng 2, số 12, đường Chánh Hòa, khóm 001, khu Lu Châu, phường Quang Hoa, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đường Quang Trung, khóm 5, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

Hộ chiếu số N1884717 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 08/5/2019

Giới tính: Nữ

384.

LƯU THỊ THU HÀ, sinh ngày 11/12/1981 tại TP. HỒ CHÍ MINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Quy, huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 496 ngày 15/12/1981

Hiện trú tại: Số 34, lộ Tây Vân, khóm 008, phường Thành Thái, khu Ngũ Cổ, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 373/1B Trần Xuân Soạn, tổ 4, khu phố 1, phường Tân Kiểng, quận 7, Tp. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số C1511579 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 14/4/2016

Giới tính: Nữ

385.

HOÀNG THỊ HIÊN, sinh ngày 05/4/1996 tại YÊN BÁI

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Long, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái theo GKS số 108/2020 ngày 11/9/2020

Hiện trú tại: Số 48, ngõ Hoa Sơn Tam, khóm 009, phường Nam Hưng, thị trấn Tô Áo, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Xuân Long, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

Hộ chiếu số C1188103 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 10/12/2015

Giới tính: Nữ

386.

NGUYỄN THỊ HUỆ, sinh ngày 12/3/1990 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Tân, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 445/96 ngày 21/8/1996

Hiện trú tại: Số 292/16, đoạn 1, lộ Lợi Thành, khóm 005, thôn Thành Hưng, làng Ngũ Kết, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hiệp Trường, xã Hiệp Tân, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số C2704060 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/01/2017

Giới tính: Nữ

387.

NGUYỄN KIM NGỌC, sinh ngày 09/12/1996 tại CẦN THƠ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Thạnh, huyện Ô Môn, Tp. Cần Thơ theo GKS số 268/2002 ngày 30/8/2002

Hiện trú tại: Số 52/5 Ngưu Lan Hà, khóm 005, phường Nhân An, thị trấn Quang Tây, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thới Phước 2, xã Tân Thạnh, huyện Thới Lai, Tp. Cần Thơ

Hộ chiếu số C0901366 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/9/2015

Giới tính: Nữ

388.

CHỀ CẮM NHỘC, sinh ngày 27/12/1994 tại ĐỒNG NAI

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sông Thao, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 078 ngày 29/4/1995

Hiện trú tại: Lầu 4, số 28, ngõ 16, hẻm 01, đường Phú Khang, đoạn 5, ấp Tân Phú, khu Nam Cảng, Tp. Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thuận Trường, xã Sông Thao, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số C2204972 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/8/2016

Giới tính: Nữ

389.

VI THỊ KIM HUYỀN, sinh ngày 01/10/1988 tại NGHỆ AN

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Châu Quang, huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An theo GKS số 90 ngày 30/12/2012

Hiện trú tại: Số 03/162, đường Phố Vỹ, cụm 05, thôn Hòa Lễ, xã Bì Đầu, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm Bản Còn, huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An

Hộ chiếu số N2200888 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 11/5/2020

Giới tính: Nữ

390.

PHAN THỊ ÁNH NGỌC, sinh ngày 14/7/1987 tại QUẢNG BÌNH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đồng Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình theo GKS số 103 ngày 01/7/2015

Hiện trú tại: Số 114/57/7, đường Tây Thế, khóm 029, phường Tây An, khu Phong Nguyên, Tp. Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đồng Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình

Hộ chiếu số N2056906 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 15/3/2019

Giới tính: Nữ

391.

LÊ THỊ KIM NGỌC, sinh ngày 10/10/1985 tại CẦN THƠ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới Long, quận Ô Môn, Tp. Cần Thơ theo GKS số 431/93 ngày 17/9/1993

Hiện trú tại: Số 468, đoạn 1, đường Trung Chính, khóm 015, phường An Khê, khu Tam Hiệp, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Phú Luông, phường Thới Long, quận Ô Môn, Tp. Cần Thơ

Hộ chiếu số N2159685 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 30/12/2019

Giới tính: Nữ

392.

LƯƠNG TIÊN, sinh ngày 07/5/1975 tại TP. HỒ CHÍ MINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 11, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 3764 ngày 08/9/1976

Hiện trú tại: Tầng 4, số 3, ngõ 706, đường Trung Chính, khóm 002, phường Khanh Khẩu, khu Vụ Phong, Tp. Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đình, xã Tân Xuân, huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số C1964815 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 06/7/2016

Giới tính: Nữ

393.

HUỲNH THỊ MAI HÂN, sinh ngày 22/11/1985 tại AN GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhơn Mỹ, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang theo GKS số 5522/KS ngày 08/9/1989

Hiện trú tại: Số 170, đường Lão Trang, khóm 008, phường Vĩnh Ninh, khu Dương Mai, Tp. Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Thuận, xã Nhơn Mỹ, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang

Hộ chiếu số B4971067 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/01/2011

Giới tính: Nữ

394.

HOÀNG THỊ THU HƯƠNG, sinh ngày 23/01/1973 tại HẢI DƯƠNG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lạc Long, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương

Hiện trú tại: Số 64, đường Thượng Liêu, khóm 005, phường Thượng Liêu, khu Đại Liêu, Tp. Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thất Hùng, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương

Hộ chiếu số C7847508 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/7/2019

Giới tính: Nữ

395.

ĐỒNG THỊ XUÂN, sinh ngày 25/10/1975 tại HẢI PHÒNG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hoa Động, huyện Thủy Nguyên, Tp. Hải Phòng

Hiện trú tại: Lầu 3, số 3, ngách 52, ngõ 637, đường Trung Chính, khóm 015, phường Nhân Hòa, khu Trung Hòa, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Lâu Làng, xã Hoa Đông, huyện Thủy Nguyên, Tp. Hải Phòng

Hộ chiếu số B9728751 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/11/2014

Giới tính: Nữ

396.

NGUYỄN THỊ THÙY DUNG, sinh ngày 09/4/1982 tại TIỀN GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Thịnh, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 86/2001 ngày 17/5/2001

Hiện trú tại: Số 12, ngõ 156, đường Nghĩa An, khóm 017, phường Đại An, khu An Nam, Tp. Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Phú Thịnh, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số N1425092 do Văn phòng KTVH Việt Nam Tại Đài Bắc cấp ngày 05/10/2010

Giới tính: Nữ

397.

LƯƠNG THÚY TRINH, sinh ngày 24/01/1982 tại TP. HỒ CHÍ MINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 10, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 16 ngày 06/02/1982

Hiện trú tại: Tầng 2, số 38, ngõ 33, phố Nhân Hưng, khóm 009, phường Thuận Đức, khu Tam Trùng, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 103, lô S chung cư Ngô Gia Tự, phường 2, quận 10, Tp. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số C8806805 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 07/02/2020

Giới tính: Nữ

398.

TRẦN THỊ KIM NGÂN, sinh ngày 26/6/1995 tại BẠC LIÊU

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Mỹ A, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu theo GKS số 154 ngày 16/5/1998

Hiện trú tại: Số 15, phố Quốc Quang, khóm 015, phường Sơn Giai, Trúc Nam Trấn, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp xóm lớn A, xã Vĩnh Mỹ A, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu

Hộ chiếu số C2063950 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 19/9/2016

Giới tính: Nữ

399.

HUỲNH THỊ TUYẾT LAN, sinh ngày 08/8/1984 tại KIÊN GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Lợi, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang theo GKS số 29 ngày 01/4/2005

Hiện trú tại: Số 32, phố Đông Vinh, khóm 014, phường Đông Thăng, khu Khụ Lâm, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa A, xã Hòa Lợi, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang

Hộ chiếu số B5578752 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/7/2011

Giới tính: Nữ

400.

TÔN LÀY, sinh ngày 05/4/1983 tại ĐỒNG NAI

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Sơn, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 2467/1983 ngày 15/4/1983

Hiện trú tại: Số 46, đường Văn Nghĩa, khóm 014, phường Hưng An, thành phố Trúc Bắc, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cầu Ri, xã Sông Xoài, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Hộ chiếu số N1865697 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 04/7/2019

Giới tính: Nữ

401.

PHẠM THỊ NGỌC LINH, sinh ngày 14/8/1995 tại CẦN THƠ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, Tp. Cần Thơ theo GKS số 297 ngày 16/7/1998

Hiện trú tại: Số 73/50/1, phố Tân Tây, khóm 010, phường Tây Xuyên, khu An Lạc, Tp. Cơ Long, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân Mỹ 2, phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, Tp. Cần Thơ

Hộ chiếu số C2538915 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/11/2016

Giới tính: Nữ

402.

NGUYỄN THỊ BÍCH HUỆ, sinh ngày 28/12/1985 tại TP. HÀ NỘI

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Lập, huyện Đan Phượng, Tp. Hà Nội

Hiện trú tại: Tầng 4, số 4, ngõ 438, đoạn 4, đường Trung Ương, khóm 002, phường Tổ Điền, khu Thổ Thành, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Cụm II, xã Tân Lập, huyện Đan Phượng, Tp. Hà Nội

Hộ chiếu số B4357940 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/8/2010

Giới tính: Nữ

403.

TRƯƠNG THỊ BẠCH TUYẾT, sinh ngày 24/11/1980 tại CẦN THƠ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trường Lạc, quận Ô Môn, Tp. Cần Thơ theo GKS số 274514 ngày 11/10/1983

Hiện trú tại: Số 347/16/39-3, đường Liên Thành, khóm 014, phường Trung Chính, khu Trung Hòa, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Trường Trung, phường Trường Lạc, quận Ô Môn, Tp. Cần Thơ

Hộ chiếu số B8685917 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/11/2013

Giới tính: Nữ

404.

PHẠM THỊ THU THỦY, sinh ngày 23/11/1990 tại ĐỒNG THÁP

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Định Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 96/2011 ngày 25/5/2011

Hiện trú tại: Tầng 8, số 20, đường Đại Quan, khóm 024, phường Long Học, khu Tam Hiệp, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 161E/52 Lạc Long Quân, phường 3, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số C1117904 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/02/2016

Giới tính: Nữ

405.

NGUYỄN THỊ HUỲNH NHƯ, sinh ngày 29/4/1992 tại HẬU GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Mỹ, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 479 ngày 19/5/1994

Hiện trú tại: Số 32-3, cảng Bì Nam, khóm 004, thôn Nam Sơn, xã Đại Đồng, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Long, xã Hòa Mỹ, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số C2564723 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 30/12/2016

Giới tính: Nữ

406.

TRẦN THỊ LIỄU, sinh ngày 27/02/1988 tại ĐỒNG NAI

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Tân Phú, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 242/2015 ngày 27/11/2015

Hiện trú tại: Tầng 3, số 288, đoạn 2, đường Tân Bắc, khóm 010, phường Phúc Cơ, khu Tân Trang, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 7, thị trấn Tân Phú, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số C1513073 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/5/2016

Giới tính: Nữ

407.

NGUYỄN THỊ THU TRĂM, sinh ngày 18/8/1994 tại SÓC TRĂNG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND An Lạc Tây, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng theo GKS số 138 ngày 10/6/2016

Hiện trú tại: Số 1, Thủy Vĩ Bình, khóm 002, thôn Phú Hưng, xã Đại Hồ, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Lợi, xã An Lạc Tây, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

Hộ chiếu số C2345599 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 29/9/2016

Giới tính: Nữ

408.

LÂM THỊ MỸ XUYÊN, sinh ngày 13/7/1996 tại HẬU GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hỏa Lựu, Tp. Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 68 ngày 16/3/2001

Hiện trú tại: Tầng 6, số 182, phố Quốc Thánh Nhất, khóm 005, phường Trung Thái, khu Đào Viên, Tp. Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Đông, xã Hỏa Lựu, Tp. Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số B8946260 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/3/2014

Giới tính: Nữ

409.

NGUYỄN THỊ MỸ PHỤNG, sinh ngày 01/01/1994 tại KIÊN GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hội, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang theo GKS số 195/2012 ngày 21/5/2012

Hiện trú tại: Số 39, đường Đại Hoa, khóm 004, thôn Đại Hoa, xã Nhị Luân, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Hội, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang

Hộ chiếu số C2595020 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/12/2016

Giới tính: Nữ

410.

PHẠM THỊ NGUYỆT, sinh ngày 03/01/1988 tại QUẢNG NINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nam Khê, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh theo GKS số 44/2016 ngày 05/4/2016

Hiện trú tại: Tầng 4, số 8, ngõ 62, phố Thái Thuận, khóm 006, phường Thái Thuận, khu Thụ Lâm, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Nam Khê, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh

Hộ chiếu số C0081115 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 06/3/2015

Giới tính: Nữ

411.

NGUYỄN THỊ CẨM THỊ, sinh ngày 09/6/1997 tại CẦN THƠ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, Tp. Cần Thơ theo GKS số 270 ngày 06/8/2003

Hiện trú tại: Số 92-20, Bạch Đông, khóm 013, phường Bạch Đông, thị trấn Thông Tiêu, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Lân Thạnh 2, phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, Tp. Cần Thơ

Hộ chiếu số C1384270 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/3/2016

Giới tính: Nữ

412.

NGUYỄN BÍCH NGỌC, sinh ngày 14/9/1997 tại KIÊN GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Hà Tiên, huyện Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang theo GKS số 153 quyển 01 ngày 28/7/1998

Hiện trú tại: Số 06/6, đường Vĩnh Xã, khóm 006, thôn Tân Trang, xã Vĩnh Tịnh, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 58/3, đường Phạm Văn Kỷ, khu phố I, phường Pháo Đài, thị xã Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang

Hộ chiếu số C1140173 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 09/11/2015

Giới tính: Nữ

413.

TRẦN THỊ HIỀN, sinh ngày 04/10/1981 tại PHÚ THỌ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Gia Cẩm, Tp. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

Hiện trú tại: Tầng 4, số 28, ngõ 25, đoạn 3, đường Trùng Khánh Bắc, khóm 005, phường Long Hòa, khu Đại Đồng, Tp. Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 10, phường Gia Cẩm, Tp. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

Hộ chiếu số B9259954 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/5/2014

Giới tính: Nữ

414.

PHẠM THỊ NƯƠNG, sinh ngày 12/6/1983 tại PHÚ THỌ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Thanh Thủy, huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ theo GKS số 46/2016 ngày 12/5/2016

Hiện trú tại: Tầng 2, số 80, phố Chính Quang 2, khóm 026, phường Ngũ Quyền, khu Trung Lịch, Tp. Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 6, Thị trấn Thanh Thủy, huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ

Hộ chiếu số B5310143 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/5/2011

Giới tính: Nữ

415.

PHẠM NGỌC NGÀ, sinh ngày 16/02/1991 tại HẬU GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thủy, huyện Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 382 ngày 12/6/1994

Hiện trú tại: Tầng 3, số 172, đường Thành Đức, khóm 015, phường Cử Khê, khu Bắc, Tp. Tân Trúc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã Vị Thủy, huyện Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số C0082461 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 09/3/2015

Giới tính: Nữ

416.

LÊ THỊ TÁM, sinh ngày 29/3/1976 tại BẮC GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tam Dị, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang

Hiện trú tại: Số 29, ngõ 30, đường Diên Bình 1, khóm 005, phường Diên Bình, thành phố Nghi Lan, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đông Phú, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang

Hộ chiếu số N2089915 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 25/6/2019

Giới tính: Nữ

417.

TRƯƠNG THỊ MAI , sinh ngày 15/8/1967 tại HÒA BÌNH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sủ Ngòi, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình theo GKS số 16 ngày 14/3/2003

Hiện trú tại: Số 5/47, Thập Nhất Cổ, khóm 013, thôn Hậu Hồ, xã Tân Phong, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 8, xã Sủ Ngòi, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình

Hộ chiếu số N1885346 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 02/01/2018

Giới tính: Nữ

418.

LÊ THỊ CẨM NHUNG, sinh ngày 15/7/1994 tại CẦN THƠ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhơn Ái, huyện Phong Điền, Tp. Cần Thơ theo GKS số 374/KS/2000 ngày 19/9/2000

Hiện trú tại: Tầng 4, số 108, đoạn 2, phố Tân Nông, khóm 006, phường Mai Khê, khu Dương Mai, Tp. Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nhơn Bình, xã Nhơn Ái, huyện Phong Điền, Tp. Cần Thơ

Hộ chiếu số C2450055 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/11/2016

Giới tính: Nữ

419.

VÕ THỊ THÚY LIỂU, sinh ngày 15/6/1990 tại HẬU GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 108 ngày 03/3/1994

Hiện trú tại: Số 264/22, đường Minh Tinh, khóm 023, phố Nhị Trùng, thị trấn Trúc Đông, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 7, xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số C2079227 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/12/2016

Giới tính: Nữ

420.

HỒ THỊ BÍCH HOA, sinh ngày 17/02/1998 tại TÂY NINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Phước, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 213 ngày 10/9/1994

Hiện trú tại: Số 103/27-3, đường Tứ Duy, khóm 012, phường Dương Minh, khu Bản Kiều, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 02, ấp Cây Xoài, xã Thanh Phước, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số C2461364 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 04/11/2016

Giới tính: Nữ

421.

NGUYỄN THẾ HÙNG, sinh ngày 29/9/1984 tại NGHỆ AN

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Kỳ, huyện Tân Kỳ, tinh Nghệ An

Hiện trú tại: Số 410/10/8/4F, đường Trường An Tây, khóm 001, phường Quang Hoa, khu Tân Trang, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Kỳ, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An

Hộ chiếu số B7968909 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/5/2013

Giới tính: Nam

422.

TĂNG MỸ HIỀN, sinh ngày 29/7/1986 tại TRÀ VINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiếu Tử, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh theo GKS số 99 ngày 05/3/2013

Hiện trú tại: Tầng 13-5, số 496, đoạn 2, đường Nhân Ái, khóm 046, phường Hồ Nam, khu Lâm Khẩu, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Ô Đùng, xã Hiếu Tử, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh

Hộ chiếu số B8267325 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/7/2013

Giới tính: Nữ

423.

ĐẶNG THỊ PHƯỢNG, sinh ngày 08/6/1988 tại HƯNG YÊN

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Hòa, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên theo GKS số 07 ngày 09/01/2017

Hiện trú tại: Số 2, ngõ 85, đường Đào Đức, khóm 002, phường Đại Hồng, khu Bát Đức, Tp. Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Trung Hòa, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên

Hộ chiếu số B5124692 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/3/2011

Giới tính: Nữ

424.

TRẦN THỊ THU THANH, sinh ngày 19/5/1989 tại ĐỒNG NAI

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 263 ngày 08/7/1995

Hiện trú tại: Số 15, ngõ 30, đường Trấn An, khóm 004, phường Khải Hoàn, Tp. Nghi Lan, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thọ Lộc, xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số C2466360 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/11/2016

Giới tính: Nữ

425.

VÕ THỊ THỦY, sinh ngày 01/01/1974 tại CẦN THƠ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn, Tp. Cần Thơ theo GKS số 269 ngày 08/7/2015

Hiện trú tại: Tầng 4, số 118, đường Nhân Ái, khóm 003, phường Tú Sơn, khu Tịch Chỉ, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 749/6, khu vực 5, phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn, Tp. Cần Thơ

Hộ chiếu số C1152063 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 12/11/2015

Giới tính: Nữ

426.

LÝ HẢI PHI, sinh ngày 19/02/1991 tại CÀ MAU

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Minh Thuận, huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang theo GKS số 497 ngày 19/9/2014

Hiện trú tại: Tầng 2, số 121, ngõ 67, đường Lâm Sâm Bắc, khóm 008, phường Chính Thủ, khu Trung Sơn, Tp. Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Minh Thượng, xã Minh Thuận, huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang

Hộ chiếu số C0249457 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/4/2015

Giới tính: Nữ

427.

DƯƠNG THỊ MỸ LINH, sinh ngày 01/01/1979 tại VĨNH LONG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hội, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 395 ngày 13/9/1984

Hiện trú tại: Số 18/5, đường Quan Khẩu, khóm 003, phường Đại Trang, khu Hương Sơn, Tp. Tân Trúc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 134, ấp Tân Bình, xã Tân Hội, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số C2733203 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/01/2017

Giới tính: Nữ

428.

NGUYỄN THỊ TỚI, sinh ngày 01/01/1978 tại AN GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trạch, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang theo GKS số 262 ngày 29/5/2000

Hiện trú tại: Tầng 4, số 18, ngõ 141, đoạn 2, đường Đại An, khóm 016, phường Long Vân, khu Đại An, Tp. Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tây Bình, xã Vĩnh Trạch, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

Hộ chiếu số N1953329 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 02/8/2018

Giới tính: Nữ

429.

TRẦN THỊ THOÃN, sinh ngày 09/01/1996 tại CÀ MAU

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Khánh Bình Đông, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau theo GKS số 269/2003 ngày 11/12/2003

Hiện trú tại: Tầng 4, số 60, đường Tiêm Sơn, khóm 002, khu Oanh Ca, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Rạch Nhum, xã Khánh Bình Đông, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau

Hộ chiếu số C1452732 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/3/2016

Giới tính: Nữ

430.

TRẦN ÁI TUYỀN, sinh ngày 11/01/1994 tại ĐỒNG THÁP

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Cái Tàu Hạ, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 92 ngày 14/6/1995

Hiện trú tại: Số 167, Lâm Đoạn 7, đường Chương Tân, khóm 015, thôn Khê Để, xã Thân Cảng, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm Phú Mỹ Hiệp, thị trấn Cái Tàu Hạ, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

Hộ chiếu số C2810614 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 15/02/2017

Giới tính: Nữ

431.

NGUYỄN THỊ PHƯƠNG DUNG, sinh ngày 15/9/1990 tại TÂY NINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Trảng Bàng, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 250 ngày 08/9/1992

Hiện trú tại: Số 28, phố Nhân Thọ, khóm 011, phường Sùng Đức, khu Tam Trọng, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố Gia Huỳnh, thị trấn Trảng Bàng, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số B5014321 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/02/2011

Giới tính: Nữ

432.

TRẦN THỊ ÁNH, sinh ngày 23/9/1971 tại HÀ NAM

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Hương, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam theo Trích lục khai sinh (bản sao) số 175/TLKS-BS ngày 23/6/2020

Hiện trú tại: Tầng 6, số 1, ngõ 749, đường Văn Trung, khóm 017, phường Long An, khu Đào Viên, Tp. Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thanh Hương, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam

Hộ chiếu số N2229480 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 02/6/2020

Giới tính: Nữ

433.

NGUYỄN VÂN NHI, sinh ngày 09/12/1996 tại TÂY NINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Hòa Thành, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 14/1997 ngày 11/01/1997

Hiện trú tại: Số 48, đường Công Học, khóm 008, phường Nhân Ái, khu Trung Lịch, Tp. Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 9/1D, khu phố 4, thị trấn Hòa Thành, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số C1466353 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/3/2016

Giới tính: Nữ

434.

LỀNH MỸ LÌNH, sinh ngày 28/9/1984 tại ĐỒNG NAI

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 956 ngày 08/10/1984

Hiện trú tại: Số 43, phố Vị Vương, khóm 010, phường Đông Sơn, khu Thụ Lâm, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 22, khu 4, ấp 5, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số C0368347 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/5/2015

Giới tính: Nữ

435.

NGUYỄN THỊ LINH, sinh ngày 11/10/1984 tại HÀ NỘI

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Viên Nội, huyện Ứng Hòa, Tp. Hà Nội theo GKS số 222 ngày 06/5/1989

Hiện trú tại: Tầng 11-3, số 106, đường Thành Đô, khóm 006, phường Thái Viễn, khu Vạn Hoa, Tp. Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Viên Nội, huyện Ứng Hòa, Tp. Hà Nội

Hộ chiếu số B5893120 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 12/10/2011

Giới tính: Nữ

436.

NGUYỄN THỊ HỒNG LOAN, sinh ngày 11/3/1996 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Trạch, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 84 ngày 27/8/1999

Hiện trú tại: Số 194, Hạ Đàm, khóm 007, thôn Quang Đàm, xã Thảo Nai, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bàu Vừng, xã Phước Trạch, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số C2507072 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/11/2016

Giới tính: Nữ

437.

TRẦN THU YẾN, sinh ngày 09/9/1981 tại TP. HỒ CHÍ MINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 189/1981 ngày 25/9/1981

Hiện trú tại: Số 12, phố Minh Chí, khóm 014, phường Quốc Long, khu Tam Trùng, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 21 lô A, Chung cư Tân Phú, đường Hoàng Ngọc Phách, phường Phú Thọ Hoa, quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh

Hộ chiếu số C3819183 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/8/2017

Giới tính: Nữ

438.

TRẦN THÁI BÌNH, sinh ngày 10/4/1984 tại VĨNH LONG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Hiệp, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 103/2015 ngày 21/7/2015

Hiện trú tại: Tầng 3, số 17, ngõ 161, đoạn 2, đường Mộc San, khóm 014, phường Minh Hưng, khu Văn Sơn, Tp. Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hồi Thạnh, xã Xuân Hiệp, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số B9381044 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 30/6/2014

Giới tính: Nam

439.

TRẦN THỊ QUI, sinh ngày 23/5/1985 tại TÂY NINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Gia Lộc, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 308 ngày 24/8/1990

Hiện trú tại: Tầng 4, số 3, ngõ 284, đoạn 2, phố Địch Hóa, khóm 022, phường Lân Giang, khu Đại Đồng, Tp. Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố Gia Huỳnh, thị trấn Trảng Bàng, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số B5507258 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 04/7/2011

Giới tính: Nữ

440.

DƯƠNG CẮM LỀNH, sinh ngày 20/7/1993 tại ĐỒNG NAI

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cây Gáo, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 282 ngày 16/5/1994

Hiện trú tại: Số 81, phố Hoa Huân, khóm 001, phường Hoa Ái, khu Trung Lịch, Tp. Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bình Minh, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước

Hộ chiếu số B6984557 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/8/2012

Giới tính: Nữ

441.

PHẠM THỊ BÉ, sinh ngày 01/01/1988 tại SÓC TRĂNG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Đông, huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng theo GKS số 209 ngày 18/9/1995

Hiện trú tại: Số 102/2, đường Tân Nam, khóm 011, thôn Tân Nam, xã Tráng Vi, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nguyễn Út, xã Hòa Đông, huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng

Hộ chiếu số C2044890 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/9/2016

Giới tính: Nữ

442.

NGUYỄN THỊ DIỄM MY, sinh ngày 15/10/1995 tại HẬU GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thắng, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 219 ngày 11/6/2001

Hiện trú tại: Số 282, đoạn 4, đường Nhã Đàm, khóm 001, phường Tam Hòa, khu Đại Nhã, Tp. Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 6, xã Vị Thắng, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số C2411414 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/10/2016

Giới tính: Nữ

443.

ĐẶNG HOÀNG TUẤN THANH, sinh ngày 07/3/2015 tại THỪA THIÊN HUẾ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thuận Hòa, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế theo GKS số 69/2015 ngày 06/4/2015

Hiện trú tại: Tầng 3, số 316, đường Nghị Xương, khóm 023, phường Nghị Giai, khu Thái Bình, Tp. Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 04 kiệt 07 Tôn Thất Thiệp, phường Thuận Hòa, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

Hộ chiếu số C5057935 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 15/5/2018

Giới tính: Nam

444.

LÊ THỊ PHƯƠNG NHI, sinh ngày 12/6/2011 tại TP. HỒ CHÍ MINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Suối Cao, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 108 ngày 29/6/2011

Hiện trú tại: Số 213, ngõ 223, đường Tân Vinh, khóm 016, phường Tân Vinh, khu Dương Mai, Tp. Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Gia Tỵ, xã Suối Cao, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số C2416728 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/10/2016

Giới tính: Nữ

445.

LỪU THU HÀ, sinh ngày 10/10/1981 tại ĐỒNG NAI

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi (Phú Hoa cũ), huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 20/1982 ngày 11/01/1982

Hiện trú tại: Số 156/5F, đường Bát Đức, khóm 027, phường Văn Sơn, khu Phụng Sơn, Tp. Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 14, phố 1, ấp 3, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số C2100403 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 29/7/2016

Giới tính: Nữ

446.

TRẦN THỊ THANH TUYỀN, sinh ngày 20/11/1991 tại VĨNH LONG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 378/20-2, đường Noãn Noãn, khóm 011, phường Noãn Noãn Tây, khu Noãn Noãn, Tp. Cơ Long, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 243/13, ấp Phú Hưng, xã Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long

Hộ chiếu số C0870567 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/8/2015

Giới tính: Nữ

447.

LÊ THỊ THÚY LIỄU, sinh ngày 30/12/1986 tại CẦN THƠ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, Tp. Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 51, ngách 2, ngõ 278, đường Trung Chính, khóm 027, phường Đông Kiều, khu Vĩnh Khang, Tp. Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Thọ, phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, Tp. Cần Thơ

Hộ chiếu số N1425935 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 24/12/2010.

Giới tính: Nữ

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 308/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 447 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành

  • Số hiệu: 308/QĐ-CTN
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/03/2021
  • Nơi ban hành: Chủ tịch nước
  • Người ký: Đặng Thị Ngọc Thịnh
  • Ngày công báo: 03/04/2021
  • Số công báo: Từ số 493 đến số 494
  • Ngày hiệu lực: 12/03/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản