Hệ thống pháp luật

CHỦ TỊCH NƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1040/QĐ-CTN

Hà Nội, ngày 24 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM

CHỦ TỊCH

NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;

Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 43/TTr-CP ngày 02/02/2021,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 19 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM




Nguyễn Xuân Phúc

 

DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI ĐÀI LOAN ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM

(Kèm theo Quyết định số 1040/QĐ-CTN ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch nước)

1.

NGUYỄN THỊ HOA, sinh ngày 10/12/1973 tại HÀ NỘI

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vân Hà, huyện Đông Anh, Tp. Hà Nội

Hiện trú tại: Số 165, đường Vĩnh Mỹ, khóm 012, phường Bổ Tâm, khu Dương Mai, Tp. Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Vân Điềm, xã Vân Hà, huyện Đông Anh, Tp. Hà Nội.

Hộ chiếu số N1577812 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 20/12/2016

Giới tính: Nữ

2.

ĐỖ THỊ XUÂN, sinh ngày 16/10/1992 tại HẢI PHÒNG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tự Cường, huyện Tiên Lãng, Tp. Hải Phòng

Hiện trú tại: Số 12, ngách 8, ngõ 21, đường Kim Hoa, khóm 005, phường Lam Bổ, khu Quan Âm, Tp. Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Cẩm La, xã Tự Cường, huyện Tiên Lãng, Tp. Hải Phòng.

Hộ chiếu số B7970283 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/5/2013

Giới tính: Nữ

3.

LÊ THỊ VÂN, sinh ngày 30/11/1983 tại TRÀ VINH

Hiện trú tại: Số 179 đường Diên Bình Nhất, khóm 006, phường Diên Bình, Tp. Nghi Lan, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Cầu Ngang, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh

Hộ chiếu số C2566793 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 07/01/2017

Giới tính: Nữ

4.

HÀ VIẾT QUÝ, sinh ngày 12/01/1987 tại BẮC GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mai Đình, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang theo GKS cấp ngày 27/7/1987

Hiện trú tại: Tầng 2, số 803, đoạn 1, đường Cảng Phụ, khóm 022, phường Thảo Nam, khu Ngô Thê, Tp. Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Mai Đình, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang

Hộ chiếu số N1885212 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 20/12/2017

Giới tính: Nam

5.

ĐẶNG THỊ KIỀU CHÒN, sinh ngày 17/9/1988 tại CẦN THƠ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Thạnh, huyện Cờ Đỏ, Tp. Cần Thơ

Hiện trú tại: Tầng 7, số 13, ngõ 19, đoạn 2, phố Thượng Hưng, khóm 041, phường Kim Thành, khu Đại Lý, Tp. Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thới Khánh, xã Thới Thạnh, huyện Cờ Đỏ, Tp. Cần Thơ

Hộ chiếu số N1513095 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 13/11/2011

Giới tính: Nữ

6.

LÊ THÚY VI, sinh ngày 20/11/1995 tại SÓC TRĂNG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Thị trấn Ngã Năm, huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng theo GKS số 432/1998 ngày 22/10/1998

Hiện trú tại: Số 465/90, đoạn 2, lộ Trung Sơn, khóm 007, phường Chấn Hưng, khu Bản Kiều, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 162/38/6/8A, Trần Quang Diệu, phường An Thới, quận Bình Thủy, Tp. Cần Thơ

Hộ chiếu số B9380946 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/7/2014

Giới tính: Nữ

7.

ĐINH THỊ MAI PHƯƠNG, sinh ngày 11/9/2002 tại HẢI PHÒNG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phả Lễ, huyện Thủy Nguyên, Tp. Hải Phòng theo GKS số 112 ngày 30/6/2003

Hiện trú tại: Số 121/17/8, đường Thành Phúc, khóm 019, phường Thành Phúc, khu Nam Cảng, Tp. Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phả Lễ, huyện Thủy Nguyên, Tp. Hải Phòng

Hộ chiếu số C1828350 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/6/2016

Giới tính: Nữ

8.

LÊ THỊ KIỀU TIÊN, sinh ngày 10/5/1984 tại SÓC TRĂNG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Tân, huyện Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng

Hiện trú tại: Lầu 9/1 số 33 Ngõ 138, đường Mộc San đoạn 2, khóm 023, phường Minh Nghĩa, khu Văn Sơn, Tp. Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Lập A, xã Long Tân, huyện Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng

Hộ chiếu số B8807015 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/02/2014

Giới tính: Nữ

9.

NGUYỄN NGỌC THẢO UYÊN, sinh ngày 24/11/1996 tại TÂY NINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Ninh, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh số 569 ngày 03/11/1997

Hiện trú tại: Số 105, đoạn 1, đường Trung Ương, khóm 009, phường Vĩnh An, khu Ngô Thê, Tp. Đài Trung, Đài Loan.

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Suối Cao B, xã Phước Đông, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số C1095726 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/10/2015

Giới tính: Nữ

10.

ĐẶNG THỊ KIM HIỀN, sinh ngày 10/3/1996 tại CẦN THƠ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trung Nhứt, quận Thốt Nốt, Tp. Cần Thơ theo GKS cấp ngày 27/8/2002

Hiện trú tại: Số 15, đường Dân Quyền Đông, khóm 040, phường Điền Tâm, thị trấn Đại Khê, huyện Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Phúc Lộc 1, phường Trung Nhứt, quận Thốt Nốt, Cần Thơ

Hộ chiếu số B9284325 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/6/2014

Giới tính: Nữ

11.

NGUYỄN THỊ THỦY, sinh ngày 17/6/1982 tại NGHỆ AN

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cửa Nam, Tp. Vinh, tỉnh Nghệ An theo GKS cấp ngày 07/10/2013

Hiện trú tại: Tầng 2, số 8, ngõ 36, đường Quan Gia Bắc, khóm 015, phường Tân Quý, khu Bình Trấn, huyện Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Cửa Nam, Tp.Vinh, tỉnh Nghệ An

Hộ chiếu số B8017900 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/6/2013

Giới tính: Nữ

12.

CHÂU NGỌC TÙNG EM, sinh ngày 10/4/1982 tại HẬU GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Thạnh, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 132 ngày 30/4/1996

Hiện trú tại: Số 124/6 đường Trung Ương, khóm 029, phường Ô Lâm, khu Long Đàm, Tp. Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Hòa B, xã Long Thạnh, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Hộ chiếu số N1883950 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 14/11/2018

Giới tính: Nam

13.

LÌU HÝ TRI, sinh ngày 09/6/1982 tại ĐỒNG NAI

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 292 quyển 2 ngày 06/9/1995

Hiện trú tại: Số 70/1/14/2F, phố Thiên Tuế, khóm 020, phường Bảo An, khu Thụ Lâm, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 97, phố 9, ấp 5, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Hộ chiếu số N2094511 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 08/9/2019

Giới tính: Nam

14.

BẠCH NGỌC HUỲNH, sinh ngày 15/8/1984 tại KIÊN GIANG

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Minh Thuận, huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang theo GKS số 1017 ngày 19/12/2002

Hiện trú tại: Số 130, phố Đông Hưng 1, Khóm 019, phường Minh Hiếu, Tp. Hoa Liên, huyện Hoa Liên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Minh Thượng, xã Minh Thuận, huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang.

Hộ chiếu số N1565463 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 21/6/2013

Giới tính: Nữ

15.

NGUYỄN THỊ LOAN, sinh ngày 13/6/1983 tại TÂY NINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lợi Thuận, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 104/2003 ngày 19/8/2003

Hiện trú tại: Số 136, đường Trung Sơn, khóm 016, phường Ngọc Điền, khu Ngọc Tỉnh, Tp. Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thuận Hòa, xã Lợi Thuận, huyện Bến Cầu, Tây Ninh

Hộ chiếu số N1914150 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 18/4/2018

Giới tính: Nữ

16.

TRẦN THỊ THU SANG, sinh ngày 12/8/1985 tại TÂY NINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 92/1997 ngày 23/5/1997

Hiện trú tại: Số 15, ngõ 122, phố Quang Minh, khóm 013, làng Tứ Duy, xã Vạn Đơn, huyện Bình Đông, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mới, xã Tân Phong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số N2008294 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 18/9/2018

Giới tính: Nữ

17.

NGUYỄN THỊ XINH, sinh ngày 18/8/1968 tại NGHỆ AN

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Mỹ, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An theo GKS số 24/2012 ngày 06/4/2012

Hiện trú tại: Số 69, phố Tứ Duy, khóm 015, phường Tân Sinh, khu Tân Ốc, Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hưng Mỹ, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An

Hộ chiếu số N1914913 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 02/7/2018

Giới tính: Nữ

18.

NGUYỄN THỊ TIÊN, sinh ngày 04/4/1995 tại TÂY NINH

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cầu Khởi, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 130 ngày 26/8/1997

Hiện trú tại: Số 3, phố Văn Hóa, khóm 012, phường Đại Khanh, khu Bát Lý, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Cầu Khởi, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh

Hộ chiếu số C1561083 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/5/2016

Giới tính: Nữ

19.

NGUYỄN ĐÀO PHÚC LÂM, sinh ngày 04/8/2005 tại Hà Nam

Hiện trú tại: Tầng 2/1, số 371/2, đoạn 2, đường Trung Nghĩa, khóm 015, phường Đại Cương, khu Quy Sơn, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam

Hộ chiếu số N2201020 do Văn phòng KTVH Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 14/4/2020.

Giới tính: Nam

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1040/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 19 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành

  • Số hiệu: 1040/QĐ-CTN
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/06/2021
  • Nơi ban hành: Chủ tịch nước
  • Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
  • Ngày công báo: 05/07/2021
  • Số công báo: Từ số 659 đến số 660
  • Ngày hiệu lực: 24/06/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản