Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3071/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 12 tháng 11 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2391/TTr-SNV ngày 13 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ và Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa, được công bố tại Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ và UBND tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ VÀ UBND TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3071/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
1. Quy trình giải quyết thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã (Mã TTHC: 1.000989)
Một quy trình thực hiện; thời gian giải quyết:
- Thời hạn Sở Nội vụ tổ chức thẩm định là 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ phân loại đơn vị hành chính cấp xã do UBND cấp huyện chuyển đến.
- Thời hạn Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định phân loại đơn vị hành chính cấp xã là 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Nội vụ.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu, kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Sở Nội vụ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày |
|
Sở Nội vụ | Bước 2 | Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn | - Dự thảo văn bản lấy ý kiến các sở, ngành liên quan đối với việc tự chấm điểm của địa phương theo từng tiêu chí - Trình lãnh đạo Sở ký văn bản gửi lấy ý kiến | - Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến; - Hồ sơ đã tiếp nhận; | 3,0 ngày |
|
Sở Nội vụ | Bước 3 | Duyệt hồ sơ gửi lấy ý kiến các sở ngành liên quan | Lãnh đạo Sở | Nhận ý kiến các sở, ngành liên quan đối với việc tự chấm điểm của địa phương theo từng tiêu chí. | Văn bản góp ý các sở, ngành liên quan | 6,0 ngày |
|
Sở Nội vụ | Bước 4 | Tổng hợp góp ý | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả; Phòng chuyên môn, | Chuyên viên tổng hợp ý kiến, trình lãnh đạo Phòng dự thảo báo cáo thẩm định; dự thảo quyết định hoặc văn bản của UBND tỉnh | Dự thảo báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định hoặc văn bản của UBND tỉnh | 3,0 ngày |
|
Sở Nội vụ | Bước 5 | Xem xét và trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng | Xem xét trình lãnh đạo sở ý kiến góp ý của các sở, ngành; dự thảo báo cáo thẩm định, dự thảo văn bản của UBND | Dự thảo báo cáo thẩm định; dự thảo quyết định hoặc văn bản của UBND tỉnh | 1,0 ngày |
|
Sở Nội vụ | Bước 6 | Ký duyệt và trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | - Trường hợp 1: Nếu hồ sơ có điểm số đủ điều kiện để thay đổi loại đơn vị hành chính mới; thì ký báo cáo thẩm định và trình dự thảo quyết định của UBND tỉnh. - Trường hợp 2: Nếu hồ sơ thẩm định chưa đủ điều kiện về điểm số để thay đổi loại đơn vị hành chính; thì ký báo cáo thẩm định và trình dự thảo văn bản của UBND tỉnh. | Báo cáo thẩm định; văn bản trình, dự thảo quyết định hoặc văn bản của UBND tỉnh. | 1,5 ngày |
|
UBND tỉnh | Bước 7 | Xem xét, quyết định | UBND tỉnh | UBND tỉnh xem xét, quyết định | Quyết định phân loại đơn vị hành chính cấp xã hoặc văn bản trả lời | 15 ngày |
|
| 7.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả VPUBND tỉnh | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo phân công của Văn phòng UBND | - Tờ trình Sở Nội vụ - Hồ sơ nhận từ Sở Nội vụ | 0,5 ngày |
|
| 7.2 | Kiểm tra và xử lý hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Xử lý hồ sơ | - Báo cáo đề xuất - Tờ trình Sở Nội vụ - Hồ sơ nhận từ Sở Nội vụ | 6,0 ngày |
|
| 7.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xử lý hồ sơ | - Báo cáo đề xuất - Tờ trình Sở Nội vụ - Hồ sơ nhận từ Sở Nội vụ | 2,0 ngày |
|
| 7.4 | Duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND | Xem xét và duyệt hồ sơ | - Báo cáo đề xuất - Tờ trình Sở Nội vụ - Hồ sơ nhận từ Sở Nội vụ | 2,0 ngày |
|
| 7.5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt văn bản | Quyết định của UBND tỉnh hoặc Văn bản của UBND tỉnh và Báo cáo thẩm định chưa đủ điều kiện về điểm số thay đổi loại đơn vị hành chính cấp xã | 4,0 ngày |
|
| 7.6 | Phát hành và chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ | Văn thư/Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả VPUBND tỉnh | Phát hành văn bản và chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ | - Quyết định của UBND tỉnh - Hoặc văn bản của UBND tỉnh và Báo cáo thẩm định chưa đủ điều kiện về điểm số thay đổi loại đơn vị hành chính cấp xã | 0,5 ngày |
|
Sở Nội vụ | Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả | - Quyết định của UBND tỉnh - Hoặc văn bản của UBND tỉnh và Báo cáo thẩm định chưa đủ điều kiện về điểm số thay đổi loại đơn vị hành chính cấp xã |
|
|
Lưu hồ sơ: Phòng Xây dựng chính quyền và công tác thanh niên-Sở Nội vụ |
2. Quy trình “Thẩm định thành lập thôn mới, tổ dân phố mới” (Mã TTHC: 2.000465)
- Thời hạn Sở Nội vụ tổ chức thẩm định là 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Tờ trình và hồ sơ đầy đủ hợp pháp của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Thời hạn Ủy ban nhân dân tỉnh giải quyết và trình Hội đồng nhân dân tỉnh: (Theo ý kiến đề xuất của UBND tỉnh do Bộ thủ tục hành chính không quy định)
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu, kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Sở Nội vụ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Xem xét, kiểm tra thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày |
|
Sở Nội vụ | Bước 2 | Xử lý hồ sơ | Công chức Phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở. | - Dự thảo văn bản lấy ý kiến các sở, ngành liên quan - Trình lãnh đạo Sở ký văn bản gửi lấy ý kiến | - Dự thảo văn bản gửi lấy ý kiến; - Hồ sơ đã tiếp nhận; | 3,0 ngày |
|
Sở Nội vụ | Bước 3 | Duyệt hồ sơ gửi lấy ý kiến các sở, ngành liên quan | Lãnh đạo Sở | Nhận ý kiến các sở, ngành liên quan | Văn bản góp ý các sở, ngành liên quan | 6,0 ngày |
|
Sở Nội vụ | Bước 4 | Tổng hợp góp ý | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả; Phòng chuyên môn | Chuyên viên tổng hợp ý kiến, trình lãnh đạo Phòng dự thảo báo cáo thẩm định, dự thảo Tờ trình của UBND tỉnh; dự thảo Nghị quyết của HĐND tỉnh (nếu hồ sơ đủ điều kiện); hoặc dự thảo văn bản của UBND tỉnh, Báo cáo thẩm định (nếu hồ sơ đủ chưa điều kiện) | Dự thảo báo cáo thẩm định, dự thảo Tờ trình của UBND tỉnh; dự thảo Nghị quyết của HĐND tỉnh (nếu hồ sơ đủ điều kiện); hoặc dự thảo văn bản của UBND tỉnh, Báo cáo thẩm định (nếu hồ sơ đủ chưa điều kiện) | 3,0 ngày |
|
Sở Nội vụ | Bước 5 | Xem xét và trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng | Trên cơ sở ý kiến góp ý của các sở, ngành; dự thảo báo cáo thẩm định, dự thảo các văn bản của UBND | Dự thảo báo cáo thẩm định, dự thảo Tờ trình của UBND tỉnh; dự thảo Nghị quyết của HĐND tỉnh (nếu hồ sơ đủ điều kiện); hoặc dự thảo văn bản của UBND tỉnh, Báo cáo thẩm định (nếu hồ sơ đủ chưa điều kiện) | 1,0 ngày |
|
Sở Nội vụ | Bước 6 | Ký duyệt và trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp 1: Hồ sơ đủ điều kiện thì thực hiện: Báo cáo thẩm định Dự thảo Tờ trình của UBND tỉnh; dự thảo Nghị Quyết của HĐND tỉnh - Trường hợp 2: Hồ sơ chưa đủ điều kiện thành lập, chia tách, giải thể thôn, tổ dân phố theo quy định thì: Báo cáo thẩm định Dự thảo Văn bản của UBND tỉnh | - Trường hợp 1: Hồ sơ đủ điều kiện: Báo cáo thẩm định Dự thảo Tờ trình của UBND tỉnh; dự thảo Nghị quyết của HĐND tỉnh Hồ sơ đã tiếp nhận - Trường hợp 2: Hồ sơ chưa đủ điều kiện thành lập, chia tách, giải thể thôn, tổ dân phố theo quy định: Dự thảo văn bản Báo cáo thẩm định Hồ sơ đã tiếp nhận | 1,5 ngày làm việc |
|
UBND tỉnh | Bước 7 | Xem xét, trình HĐND tỉnh | UBND tỉnh | UBND tỉnh xem xét, trình HĐND tỉnh |
| 12 ngày |
|
| 7.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả VPUBND tỉnh | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo phân công của Văn phòng UBND | - Tờ trình Sở Nội vụ - Hồ sơ nhận từ Sở Nội vụ | 0,5 ngày |
|
| 7.2 | Kiểm tra và xử lý hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Xử lý hồ sơ | - Báo cáo đề xuất - Tờ trình Sở Nội vụ - Hồ sơ nhận từ Sở Nội vụ | 5,0 ngày |
|
| 7.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo chuyên môn | Xử lý hồ sơ | - Báo cáo đề xuất - Tờ trình Sở Nội vụ - Hồ sơ nhận từ Sở Nội vụ | 0,5 ngày |
|
| 7.4 | Duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND | Xem xét và duyệt hồ sơ | - Báo cáo đề xuất - Tờ trình Sở Nội vụ - Hồ sơ nhận từ Sở Nội vụ | 2,0 ngày |
|
| 7.5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt văn bản | - Trường hợp 1: Hồ sơ đủ điều kiện: Tờ trình của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh; Dự thảo Nghị quyết HĐND tỉnh và hồ sơ từ Sở Nội vụ - Trường hợp 2: Văn bản của UBND tỉnh và Báo cáo thẩm định của Sở Nội vụ | 3,0 ngày |
|
| 7.6 | Phát hành văn bản | Văn thư/Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả VPUBND tỉnh | Phát hành văn bản | - Trường hợp 1: Hồ sơ đủ điều kiện: Tờ trình của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh; Dự thảo Nghị quyết HĐND tỉnh và hồ sơ từ Sở Nội vụ để trình HĐND tỉnh (chuyển bước 8 - trình HĐND tỉnh) - Trường hợp 2: Hồ sơ chưa đủ điều kiện thành lập, chia tách, giải thể thôn, tổ dân phố theo quy định: Văn bản của UBND tỉnh và Báo cáo thẩm định của Sở Nội vụ (chuyển kết quả về Sở Nội vụ - bước 9) | 1,0 ngày |
|
HĐND tỉnh | Bước 8 | Xem xét, quyết định | HĐND tỉnh | Căn cứ nội dung trình của UBND tỉnh; HĐND tỉnh xem xét, quyết định việc thành lập, chia tách, giải thể thôn, tổ dân phố theo quy định | Nghị quyết của HĐND tỉnh | Không xác định thời gian | Phụ thuộc vào kỳ họp HĐND tỉnh |
Sở Nội vụ | Bước 9 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả | Nghị quyết của HĐND tỉnh hoặc Văn bản của UBND tỉnh và Báo cáo thẩm định của Sở Nội vụ |
|
|
Lưu hồ sơ: Phòng xây dựng chính quyền và công tác thanh niên-Sở Nội vụ |
- 1Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Đắk Nông
- 2Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chức, viên chức, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp, chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 672/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chính quyền địa phương, lĩnh vực công chức, viên chức, lĩnh vực văn thư - lưu trữ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 1449/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về các lĩnh vực do Ban quản lý các Khu công nghiệp tham mưu
- 5Quyết định 1673/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bình Thuận
- 6Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử giải quyết đối với thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 2287/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Đắk Nông
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chức, viên chức, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp, chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 762/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội Vụ và Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 672/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chính quyền địa phương, lĩnh vực công chức, viên chức, lĩnh vực văn thư - lưu trữ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Lạng Sơn
- 9Quyết định 1449/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về các lĩnh vực do Ban quản lý các Khu công nghiệp tham mưu
- 10Quyết định 1673/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bình Thuận
- 11Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử giải quyết đối với thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 12Quyết định 2287/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
Quyết định 3071/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ và Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 3071/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/11/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra