- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 35/2014/TT-BTNMT về điều tra, đánh giá đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Thông tư 60/2015/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Văn bản hợp nhất 14/VBHN-VPQH năm 2017 về hợp nhất Luật Tổ chức chính quyền địa phương do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2993/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 19 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, PHÂN HẠNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP TỈNH CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 35/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc điều tra, đánh giá đất đai;
Căn cứ Thông tư số 60/2015/TT-BTNMT ngày 15 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định về kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 567/TTr-TNMT ngày 13 tháng 12 năm 2022 và ý kiến Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả Điều tra, phân hạng đất nông nghiệp tỉnh Cà Mau (kèm theo Báo cáo tổng hợp kết quả dự án), với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Thực trạng phân hạng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo)
Tổng diện tích điều tra, phân hạng đất nông nghiệp tỉnh Cà Mau theo thống kê đất đai năm 2021 là 463.607 ha, bao gồm các phân hạng: rất thích hợp (H1) diện tích 195.769 ha, chiếm 42,23% diện tích điều tra; thích hợp (H2) diện tích 180.587 ha, chiếm 38,95% diện tích điều tra; ít thích hợp (H3) diện tích 72.848 ha, chiếm 15,71% diện tích điều tra; không thích hợp (H4) diện tích 14.402 ha, chiếm 3,11% diện tích điều tra.
Quy mô diện tích và phân bố theo đơn vị hành chính cấp huyện của kết quả phân hạng đất được trình bày trong phụ lục.
2. Mức độ phù hợp của hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh (Chi tiết xem tại Phụ lục 2 kèm theo)
So sánh kết quả điều tra, phân hạng đất nông nghiệp với hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp năm 2021 trên tổng diện tích đất nông nghiệp điều tra, phân hạng 463.607 hai diện tích phù hợp (H1 H2) 376.356 ha, chiếm 81,18%; diện tích ít phù hợp và không phù hợp (H3 H4) 87.251 ha, chiếm 18,82%.
Quy mô diện tích và phân bố theo đơn vị hành chính cấp huyện của các mức phù hợp được trình bày trong phụ lục.
3. Giải pháp về bảo vệ, cải tạo đất và định hướng quản lý, sử dụng đất hiệu quả và bền vững
Các giải pháp về bảo vệ đất gồm: giải pháp về cơ chế chính sách, giải pháp về công tác quản lý nhà nước về đất đai, giải pháp về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, giải pháp về tuyên truyền và xã hội hóa công tác bảo vệ tài nguyên đất, giải pháp về kỹ thuật.
Các biện pháp về cải tạo đất gồm: biện pháp hạn chế suy giảm độ phì của đất, biện pháp hạn chế khô hạn, hoang mạc hóa và sa mạc hóa, biện pháp hạn chế phèn hóa đất, biện pháp hạn chế mặn hóa đất và ngập úng. Trong đó, chú trọng tập trung vào giải pháp hạn chế khô hạn và hạn chế mặn hóa đất.
Nội dung chi tiết của các giải pháp bảo vệ đất, biện pháp cải tạo đất và định hướng quản lý sử dụng đất bền vững, xem chi tiết tại Báo cáo tổng hợp kết quả kèm theo.
4. Sản phẩm của dự án
- Báo cáo tổng hợp kết quả “Điều tra, phân hạng đất nông nghiệp tỉnh Cà Mau”.
- Bản đồ phân hạng đất nông nghiệp, tỷ lệ: 1/100.000.
- Hệ thống biểu số liệu trong điều tra, phân hạng đất nông nghiệp theo quy định tại Phụ lục 11 - Thông tư số 60/2015/TT-BTNMT.
- Các bản đồ kết quả điều tra phân hạng đất nông nghiệp cho từng đơn vị cấp huyện, tỷ lệ 1/25000 và 1/50000: 09 bản đồ (8 huyện và Tp. Cà Mau).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, địa phương, đơn vị có liên quan tổ chức công bố, công khai kết quả điều tra, phân hạng đất nông nghiệp tỉnh Cà Mau và đăng trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Cà Mau, Trang thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường; báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường kết quả thực hiện Dự án; cung cấp thông tin về số liệu phân hạng đất nông nghiệp phục vụ phát triển kinh tế - xã hội cho tổ chức, cá nhân có yêu cầu; tổ chức quản lý, khai thác, sử dụng hiệu quả các sản phẩm của dự án.
2. Các sở, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau căn cứ kết quả phân hạng đất nông nghiệp tỉnh Cà Mau và các giải pháp về quản lý, bảo vệ, cải tạo và sử dụng đất để có biện pháp, phương án quản lý, khai thác, sử dụng đất đảm bảo hiệu quả, hợp lý và bền vững trong thời gian tới.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Khoa học và Công nghệ, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1:
DIỆN TÍCH HẠNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 2993/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Quận, huyện, thị xã, thành phố | Tổng diện tích điều tra | Hạng đất | Loại đất theo mục đích sử dụng | ||||||||||||||
Đất trồng lúa | Đất trồng cây hàng năm khác | Đất trồng cây lâu năm | ||||||||||||||||
Rất thích hợp | Thích hợp | Ít thích hợp | Không thích hợp | Rất thích hợp | Thích hợp | Ít thích hợp | Không thích hợp | Rất thích hợp | Thích hợp | Ít thích hợp | Không thích hợp | Rất thích hợp | Thích hợp | Ít thích hợp | Không thích hợp | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
| TỔNG | 463.607 | 195.769 | 180.587 | 72.848 | 14.402 | - | 53.071 | 42.478 | - | - | 1.099 | - | 259 | - | - | 28.265 | 14.143 |
1 | Thành phố Cà Mau | 21.005 | 12.525 | 1.523 | 6.957 | - |
|
| 2.889 |
|
|
|
|
|
|
| 4.068 |
|
2 | Huyện Phú Tân | 38.606 | 33.962 | 479 | - | 4.164 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.164 |
3 | Huyện Ngọc Hiển | 60.613 | 55.859 | 1.914 | 45 | 2.794 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.794 |
4 | Huyện Trần Văn Thời | 62.171 | 14.219 | 38.557 | 9.395 | - |
| 34.234 | 1.155 |
|
|
|
|
|
|
| 8.241 |
|
5 | Huyện Năm Căn | 41.419 | 27.722 | 12.402 | - | 1.295 |
|
|
|
|
|
|
| 92 |
|
|
| 1.204 |
6 | Huyện Cái Nước | 37.926 | 32.240 | - | 5.686 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.686 |
|
7 | Huyện U Minh | 68.574 | 3.992 | 48.759 | 15.659 | 164 |
| 16.252 | 9.212 |
|
|
|
| 164 |
|
| 4.556 |
|
8 | Huyện Đầm Dơi | 74.141 | 6.754 | 61.237 | 168 | 5.981 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
| 5.981 |
9 | Huyện Thời Bình | 59.152 | 8.495 | 15.716 | 34.937 | 4 |
| 2.585 | 29.223 |
|
| 1.099 |
| 4 |
|
| 5.714 |
|
PHỤ LỤC 1 (Tiếp theo)
STT | Quận, huyện, thị xã, thành phố | Loại đất theo mục đích sử dụng | |||||||||||||||||||
Đất rừng sản xuất | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất làm muối | |||||||||||||||||
Rất thích hợp | Thích hợp | Ít thích hợp | Không thích hợp | Rất thích hợp | Thích hợp | Ít thích hợp | Không thích hợp | Rất thích hợp | Thích hợp | Ít thích hợp | Không thích hợp | Rất thích hợp | Thích hợp | Ít thích hợp | Không thích hợp | Rất thích hợp | Thích hợp | Ít thích hợp | Không thích hợp | ||
A | B | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 |
| TỔNG | 42.379 | 47.405 | 1.892 | - | 21.398 | 10.464 | 45 | - | 17.315 | 2.785 | - | - | 114.676 | 65.764 | - | - | - | - | 168 |
|
1 | Thành phố Cà Mau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.525 | 1.523 |
|
|
|
|
|
|
2 | Huyện Phú Tân | 2.947 |
|
|
| 3.096 |
|
|
|
|
|
|
| 27.919 | 479 |
|
|
|
|
|
|
3 | Huyện Ngọc Hiển | 32.714 | 1.088 |
|
| 14.258 | 356 | 45 |
| 8.820 | 471 |
|
| 67 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Huyện Trần Văn Thời |
| 2.991 |
|
| 1.029 |
|
|
| 3.258 | 1.147 |
|
| 9.932 | 185 |
|
|
|
|
|
|
5 | Huyện Năm Căn | 6.718 | 8.721 |
|
| 2.458 | 3.284 |
|
| 1.861 |
|
|
| 16.685 | 396 |
|
|
|
|
|
|
6 | Huyện Cái Nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 32.240 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Huyện U Minh |
| 31.467 | 1.892 |
| 557 |
|
|
| 3.377 | 1.039 |
|
| 58 |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Huyện Đầm Dơi |
| 3.138 |
|
|
| 6.824 |
|
|
| 127 |
|
| 6.754 | 51.148 |
|
|
|
| 168 |
|
9 | Huyện Thời Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.495 | 12.032 |
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2:
MỨC ĐỘ PHÙ HỢP CỦA HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT CỦA TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 2993/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Quận/huyện, thị xã, thành phố | Loại đất theo mục đích sử dụng | Diện tích (ha) | ||
H1 H2 | Hiện trạng SDĐ | So sánh | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 = 2-3 |
I | Toàn tỉnh Cà Mau |
| 376.356 | 463.607 | -87.251 |
| Đất trồng lúa | LUA | 53.071 | 95.549 | -42.478 |
| Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.099 | 1.358 | -259 |
| Đất trồng cây lâu năm | CLN | - | 42.408 | -42.408 |
| Đất rừng sản xuất | RSX | 89.784 | 91.676 | -1.892 |
| Đất rừng phòng hộ | RPH | 31.862 | 31.907 | -45 |
| Đất rừng đặc dụng | RDD | 20.100 | 20.100 | - |
| Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 180.440 | 180.440 | - |
| Đất làm muối | LMU | - | 168 | -168 |
II | Phân theo cấp huyện |
|
|
|
|
1 | Thành phố Cà Mau |
| 14.048 | 21.005 | -6.957 |
| Đất trồng lúa | LUA | - | 2.889 | -2.889 |
| Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | - | - |
| Đất trồng cây lâu năm | CLN | - | 4.068 | -4.068 |
| Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - |
| Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - |
| Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - |
| Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 14.048 | 14.048 | - |
| Đất làm muối | LMU | - | - | - |
2 | Huyện Phú Tân |
| 34.441 | 38.606 | -4.164 |
| Đất trồng lúa | LUA | - | - | - |
| Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | - | - |
| Đất trồng cây lâu năm | CLN | - | 4.164 | -4.164 |
| Đất rừng sản xuất | RSX | 2.947 | 2.947 | - |
| Đất rừng phòng hộ | RPH | 3.096 | 3.096 | - |
| Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - |
| Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 28.398 | 28.398 | - |
| Đất làm muối | LMU | - | - | - |
3 | Huyện Ngọc Hiển |
| 57.774 | 60.613 | -2.839 |
| Đất trồng lúa | LUA | - | - | - |
| Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | - | - |
| Đất trồng cây lâu năm | CLN | - | 2.794 | -2.794 |
| Đất rừng sản xuất | RSX | 33.802 | 33.802 | - |
| Đất rừng phòng hộ | RPH | 14.613 | 14.658 | -45 |
| Đất rừng đặc dụng | RDD | 9.291 | 9.291 | - |
| Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 67 | 67 | - |
| Đất làm muối | LMU | - | - | - |
4 | Huyện Trần Văn Thời |
| 52.776 | 62.171 | -9.395 |
| Đất trồng lúa | LUA | 34.234 | 35.389 | -1.155 |
| Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | - | - |
| Đất trồng cây lâu năm | CLN | - | 8.241 | -8.241 |
| Đất rừng sản xuất | RSX | 2.991 | 2.991 | - |
| Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.029 | 1.029 | - |
| Đất rừng đặc dụng | RDD | 4.405 | 4.405 | - |
| Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 10.117 | 10.117 | - |
| Đất làm muối | LMU | - | - | - |
5 | Huyện Năm Căn |
| 40.124 | 41.419 | -1.295 |
| Đất trồng lúa | LUA | - | - | - |
| Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | 92 | -92 |
| Đất trồng cây lâu năm | CLN | - | 1.204 | -1.204 |
| Đất rừng sản xuất | RSX | 15.439 | 15.439 | - |
| Đất rừng phòng hộ | RPH | 5.742 | 5.742 | - |
| Đất rừng đặc dụng | RDD | 1.861 | 1.861 | - |
| Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 17.082 | 17.082 | - |
| Đất làm muối | LMU | - | - | - |
6 | Huyện Cái Nước |
| 32.240 | 37.926 | -5.686 |
| Đất trồng lúa | LUA | - | - | - |
| Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | - | - |
| Đất trồng cây lâu năm | CLN | - | 5.686 | -5.686 |
| Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - |
| Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - |
| Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - |
| Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 32.240 | 32.240 | - |
| Đất làm muối | LMU | - | - | - |
7 | Huyện U Minh |
| 52.751 | 68.574 | -15.823 |
| Đất trồng lúa | LUA | 16.252 | 25.463 | -9.212 |
| Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | 164 | -164 |
| Đất trồng cây lâu năm | CLN | - | 4.556 | -4.556 |
| Đất rừng sản xuất | RSX | 31.467 | 33.359 | -1.892 |
| Đất rừng phòng hộ | RPH | 557 | 557 | - |
| Đất rừng đặc dụng | RDD | 4.417 | 4.417 | - |
| Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 58 | 58 | - |
| Đất làm muối | LMU | - | - | - |
8 | Huyện Đầm Dơi |
| 67.991 | 74.141 | -6.149 |
| Đất trồng lúa | LUA | - | - | - |
| Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | - | - |
| Đất trồng cây lâu năm | CLN | - | 5.981 | -5.981 |
| Đất rừng sản xuất | RSX | 3.138 | 3.138 | - |
| Đất rừng phòng hộ | RPH | 6.824 | 6.824 | - |
| Đất rừng đặc dụng | RDD | 127 | 127 | - |
| Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 57.902 | 57.902 | - |
| Đất làm muối | LMU | - | 168 | -168 |
9 | Huyện Thới Bình |
| 24.212 | 59.152 | -34.941 |
| Đất trồng lúa | LUA | 2.585 | 31.808 | -29.223 |
| Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.099 | 1.102 | -4 |
| Đất trồng cây lâu năm | CLN | - | 5.714 | -5.714 |
| Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - |
| Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - |
| Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - |
| Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 20.527 | 20.527 | - |
| Đất làm muối | LMU | - | - | - |
- 1Quyết định 3216/QĐ-UBND năm 2020 về đơn giá sản phẩm dịch vụ công thuộc lĩnh vực quản lý đất đai: đơn giá sản phẩm điều tra, phân hạng đất nông nghiệp cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2Kế hoạch 2808/KH-UBND năm 2021 thực hiện dự án Điều tra, phân hạng đất nông nghiệp lần đầu trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 3Quyết định 2720/QĐ-UBND năm 2021 về bộ đơn giá điều tra, phân hạng đất nông nghiệp lần đầu tỉnh Quảng Ninh
- 4Quyết định 3034/QĐ-UBND năm 2023 công bố kết quả điều tra xuất, nhập khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 35/2014/TT-BTNMT về điều tra, đánh giá đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Thông tư 60/2015/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Văn bản hợp nhất 14/VBHN-VPQH năm 2017 về hợp nhất Luật Tổ chức chính quyền địa phương do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 3216/QĐ-UBND năm 2020 về đơn giá sản phẩm dịch vụ công thuộc lĩnh vực quản lý đất đai: đơn giá sản phẩm điều tra, phân hạng đất nông nghiệp cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 9Kế hoạch 2808/KH-UBND năm 2021 thực hiện dự án Điều tra, phân hạng đất nông nghiệp lần đầu trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 10Quyết định 2720/QĐ-UBND năm 2021 về bộ đơn giá điều tra, phân hạng đất nông nghiệp lần đầu tỉnh Quảng Ninh
- 11Quyết định 3034/QĐ-UBND năm 2023 công bố kết quả điều tra xuất, nhập khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 2993/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kết quả Điều tra, phân hạng đất nông nghiệp tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 2993/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Lê Văn Sử
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực