Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2993/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 19 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, PHÂN HẠNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP TỈNH CÀ MAU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 35/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc điều tra, đánh giá đất đai;

Căn cứ Thông tư số 60/2015/TT-BTNMT ngày 15 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định về kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 567/TTr-TNMT ngày 13 tháng 12 năm 2022 và ý kiến Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả Điều tra, phân hạng đất nông nghiệp tỉnh Cà Mau (kèm theo Báo cáo tổng hợp kết quả dự án), với những nội dung chủ yếu sau đây:

1. Thực trạng phân hạng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo)

Tổng diện tích điều tra, phân hạng đất nông nghiệp tỉnh Cà Mau theo thống kê đất đai năm 2021 là 463.607 ha, bao gồm các phân hạng: rất thích hợp (H1) diện tích 195.769 ha, chiếm 42,23% diện tích điều tra; thích hợp (H2) diện tích 180.587 ha, chiếm 38,95% diện tích điều tra; ít thích hợp (H3) diện tích 72.848 ha, chiếm 15,71% diện tích điều tra; không thích hợp (H4) diện tích 14.402 ha, chiếm 3,11% diện tích điều tra.

Quy mô diện tích và phân bố theo đơn vị hành chính cấp huyện của kết quả phân hạng đất được trình bày trong phụ lục.

2. Mức độ phù hợp của hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh (Chi tiết xem tại Phụ lục 2 kèm theo)

So sánh kết quả điều tra, phân hạng đất nông nghiệp với hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp năm 2021 trên tổng diện tích đất nông nghiệp điều tra, phân hạng 463.607 hai diện tích phù hợp (H1 H2) 376.356 ha, chiếm 81,18%; diện tích ít phù hợp và không phù hợp (H3 H4) 87.251 ha, chiếm 18,82%.

Quy mô diện tích và phân bố theo đơn vị hành chính cấp huyện của các mức phù hợp được trình bày trong phụ lục.

3. Giải pháp về bảo vệ, cải tạo đất và định hướng quản lý, sử dụng đất hiệu quả và bền vững

Các giải pháp về bảo vệ đất gồm: giải pháp về cơ chế chính sách, giải pháp về công tác quản lý nhà nước về đất đai, giải pháp về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, giải pháp về tuyên truyền và xã hội hóa công tác bảo vệ tài nguyên đất, giải pháp về kỹ thuật.

Các biện pháp về cải tạo đất gồm: biện pháp hạn chế suy giảm độ phì của đất, biện pháp hạn chế khô hạn, hoang mạc hóa và sa mạc hóa, biện pháp hạn chế phèn hóa đất, biện pháp hạn chế mặn hóa đất và ngập úng. Trong đó, chú trọng tập trung vào giải pháp hạn chế khô hạn và hạn chế mặn hóa đất.

Nội dung chi tiết của các giải pháp bảo vệ đất, biện pháp cải tạo đất và định hướng quản lý sử dụng đất bền vững, xem chi tiết tại Báo cáo tổng hợp kết quả kèm theo.

4. Sản phẩm của dự án

- Báo cáo tổng hợp kết quả “Điều tra, phân hạng đất nông nghiệp tỉnh Cà Mau”.

- Bản đồ phân hạng đất nông nghiệp, tỷ lệ: 1/100.000.

- Hệ thống biểu số liệu trong điều tra, phân hạng đất nông nghiệp theo quy định tại Phụ lục 11 - Thông tư số 60/2015/TT-BTNMT.

- Các bản đồ kết quả điều tra phân hạng đất nông nghiệp cho từng đơn vị cấp huyện, tỷ lệ 1/25000 và 1/50000: 09 bản đồ (8 huyện và Tp. Cà Mau).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, địa phương, đơn vị có liên quan tổ chức công bố, công khai kết quả điều tra, phân hạng đất nông nghiệp tỉnh Cà Mau và đăng trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Cà Mau, Trang thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường; báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường kết quả thực hiện Dự án; cung cấp thông tin về số liệu phân hạng đất nông nghiệp phục vụ phát triển kinh tế - xã hội cho tổ chức, cá nhân có yêu cầu; tổ chức quản lý, khai thác, sử dụng hiệu quả các sản phẩm của dự án.

2. Các sở, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau căn cứ kết quả phân hạng đất nông nghiệp tỉnh Cà Mau và các giải pháp về quản lý, bảo vệ, cải tạo và sử dụng đất để có biện pháp, phương án quản lý, khai thác, sử dụng đất đảm bảo hiệu quả, hợp lý và bền vững trong thời gian tới.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Khoa học và Công nghệ, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng NN-TN (L);
- Lưu: VT, L24.07.04, TH, Ktr907/12.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Sử

 


PHỤ LỤC 1:

DIỆN TÍCH HẠNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 2993/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Quận, huyện, thị xã, thành phố

Tổng diện tích điều tra

Hạng đất

Loại đất theo mục đích sử dụng

Đất trồng lúa

Đất trồng cây hàng năm khác

Đất trồng cây lâu năm

Rất thích hợp

Thích hợp

Ít thích hợp

Không thích hợp

Rất thích hợp

Thích hợp

Ít thích hợp

Không thích hợp

Rất thích hợp

Thích hợp

Ít thích hợp

Không thích hợp

Rất thích hợp

Thích hợp

Ít thích hợp

Không thích hợp

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

TỔNG

463.607

195.769

180.587

72.848

14.402

-

53.071

42.478

-

-

1.099

-

259

-

-

28.265

14.143

1

Thành phố Cà Mau

21.005

12.525

1.523

6.957

-

 

 

2.889

 

 

 

 

 

 

 

4.068

 

2

Huyện Phú Tân

38.606

33.962

479

-

4.164

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.164

3

Huyện Ngọc Hiển

60.613

55.859

1.914

45

2.794

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.794

4

Huyện Trần Văn Thời

62.171

14.219

38.557

9.395

-

 

34.234

1.155

 

 

 

 

 

 

 

8.241

 

5

Huyện Năm Căn

41.419

27.722

12.402

-

1.295

 

 

 

 

 

 

 

92

 

 

 

1.204

6

Huyện Cái Nước

37.926

32.240

-

5.686

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.686

 

7

Huyện U Minh

68.574

3.992

48.759

15.659

164

 

16.252

9.212

 

 

 

 

164

 

 

4.556

 

8

Huyện Đầm Dơi

74.141

6.754

61.237

168

5.981

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

5.981

9

Huyện Thời Bình

59.152

8.495

15.716

34.937

4

 

2.585

29.223

 

 

1.099

 

4

 

 

5.714

 

 

PHỤ LỤC 1 (Tiếp theo)

STT

Quận, huyện, thị xã, thành phố

Loại đất theo mục đích sử dụng

Đất rừng sản xuất

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất làm muối

Rất thích hợp

Thích hợp

Ít thích hợp

Không thích hợp

Rất thích hợp

Thích hợp

Ít thích hợp

Không thích hợp

Rất thích hợp

Thích hợp

Ít thích hợp

Không thích hợp

Rất thích hợp

Thích hợp

Ít thích hợp

Không thích hợp

Rất thích hợp

Thích hợp

Ít thích hợp

Không thích hợp

A

B

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

 

TỔNG

42.379

47.405

1.892

-

21.398

10.464

45

-

17.315

2.785

-

-

114.676

65.764

-

-

-

-

168

 

1

Thành phố Cà Mau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.525

1.523

 

 

 

 

 

 

2

Huyện Phú Tân

2.947

 

 

 

3.096

 

 

 

 

 

 

 

27.919

479

 

 

 

 

 

 

3

Huyện Ngọc Hiển

32.714

1.088

 

 

14.258

356

45

 

8.820

471

 

 

67

 

 

 

 

 

 

 

4

Huyện Trần Văn Thời

 

2.991

 

 

1.029

 

 

 

3.258

1.147

 

 

9.932

185

 

 

 

 

 

 

5

Huyện Năm Căn

6.718

8.721

 

 

2.458

3.284

 

 

1.861

 

 

 

16.685

396

 

 

 

 

 

 

6

Huyện Cái Nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32.240

 

 

 

 

 

 

 

7

Huyện U Minh

 

31.467

1.892

 

557

 

 

 

3.377

1.039

 

 

58

 

 

 

 

 

 

 

8

Huyện Đầm Dơi

 

3.138

 

 

 

6.824

 

 

 

127

 

 

6.754

51.148

 

 

 

 

168

 

9

Huyện Thời Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.495

12.032

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2:

MỨC ĐỘ PHÙ HỢP CỦA HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT CỦA TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 2993/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Quận/huyện, thị xã, thành phố

Loại đất theo mục đích sử dụng

Diện tích (ha)

H1 H2

Hiện trạng SDĐ

So sánh

A

B

1

2

3

4 = 2-3

I

Toàn tỉnh Cà Mau

 

376.356

463.607

-87.251

 

Đất trồng lúa

LUA

53.071

95.549

-42.478

 

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.099

1.358

-259

 

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

42.408

-42.408

 

Đất rừng sản xuất

RSX

89.784

91.676

-1.892

 

Đất rừng phòng hộ

RPH

31.862

31.907

-45

 

Đất rừng đặc dụng

RDD

20.100

20.100

-

 

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

180.440

180.440

-

 

Đất làm muối

LMU

-

168

-168

II

Phân theo cấp huyện

 

 

 

 

1

Thành phố Cà Mau

 

14.048

21.005

-6.957

 

Đất trồng lúa

LUA

-

2.889

-2.889

 

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

 

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

4.068

-4.068

 

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

 

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

 

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

 

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

14.048

14.048

-

 

Đất làm muối

LMU

-

-

-

2

Huyện Phú Tân

 

34.441

38.606

-4.164

 

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

 

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

 

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

4.164

-4.164

 

Đất rừng sản xuất

RSX

2.947

2.947

-

 

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.096

3.096

-

 

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

 

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

28.398

28.398

-

 

Đất làm muối

LMU

-

-

-

3

Huyện Ngọc Hiển

 

57.774

60.613

-2.839

 

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

 

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

 

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

2.794

-2.794

 

Đất rừng sản xuất

RSX

33.802

33.802

-

 

Đất rừng phòng hộ

RPH

14.613

14.658

-45

 

Đất rừng đặc dụng

RDD

9.291

9.291

-

 

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

67

67

-

 

Đất làm muối

LMU

-

-

-

4

Huyện Trần Văn Thời

 

52.776

62.171

-9.395

 

Đất trồng lúa

LUA

34.234

35.389

-1.155

 

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

 

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

8.241

-8.241

 

Đất rừng sản xuất

RSX

2.991

2.991

-

 

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.029

1.029

-

 

Đất rừng đặc dụng

RDD

4.405

4.405

-

 

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10.117

10.117

-

 

Đất làm muối

LMU

-

-

-

5

Huyện Năm Căn

 

40.124

41.419

-1.295

 

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

 

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

92

-92

 

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.204

-1.204

 

Đất rừng sản xuất

RSX

15.439

15.439

-

 

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.742

5.742

-

 

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.861

1.861

-

 

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

17.082

17.082

-

 

Đất làm muối

LMU

-

-

-

6

Huyện Cái Nước

 

32.240

37.926

-5.686

 

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

 

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

 

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

5.686

-5.686

 

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

 

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

 

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

 

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

32.240

32.240

-

 

Đất làm muối

LMU

-

-

-

7

Huyện U Minh

 

52.751

68.574

-15.823

 

Đất trồng lúa

LUA

16.252

25.463

-9.212

 

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

164

-164

 

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

4.556

-4.556

 

Đất rừng sản xuất

RSX

31.467

33.359

-1.892

 

Đất rừng phòng hộ

RPH

557

557

-

 

Đất rừng đặc dụng

RDD

4.417

4.417

-

 

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

58

58

-

 

Đất làm muối

LMU

-

-

-

8

Huyện Đầm Dơi

 

67.991

74.141

-6.149

 

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

 

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

 

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

5.981

-5.981

 

Đất rừng sản xuất

RSX

3.138

3.138

-

 

Đất rừng phòng hộ

RPH

6.824

6.824

-

 

Đất rừng đặc dụng

RDD

127

127

-

 

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

57.902

57.902

-

 

Đất làm muối

LMU

-

168

-168

9

Huyện Thới Bình

 

24.212

59.152

-34.941

 

Đất trồng lúa

LUA

2.585

31.808

-29.223

 

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.099

1.102

-4

 

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

5.714

-5.714

 

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

 

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

 

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

 

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

20.527

20.527

-

 

Đất làm muối

LMU

-

-

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2993/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kết quả Điều tra, phân hạng đất nông nghiệp tỉnh Cà Mau

  • Số hiệu: 2993/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 19/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
  • Người ký: Lê Văn Sử
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản