Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3026/2016/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 20 tháng 9 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 27/2016/NQ-HĐND NGÀY 27/7/2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;

Căn cứ Nghị định số 48/2007/NĐ-CP ngày 28/3/2007 của Chính phủ về nguyên tắc và phương pháp xác định giá các loại rừng;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 65/2008/TTLT-BNN-BTC ngày 26/5/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 48/2007/NĐ-CP ngày 28/3/2007 của Chính phủ về nguyên tắc và phương pháp xác định giá các loại rừng;

Căn cứ Thông tư số 34/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định tiêu chí xác định và phân loại rừng;

Căn cứ Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 27/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XIII - Kỳ họp thứ 2 “Về khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh”;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2725/TTr-SNN&PTNT ngày 30/8/2016 “Về việc đề nghị ban hành quy định giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh”,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định Giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 27/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh”.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 08 tháng 8 năm 2016.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Du lịch, Văn hóa và Thể thao; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Chi nhánh Quảng Ninh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Long

 

QUY ĐỊNH

GIÁ CÁC LOẠI RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 27/2016/NQ-HĐND NGÀY 27/7/2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3026/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh được xác định gồm:

1. Giá quyền sử dụng rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và rừng sản xuất là rừng tự nhiên; giá quyền sử dụng rừng phòng hộ, rừng đặc dụng là rừng trồng (sau đây gọi chung là giá quyền sử dụng rừng);

2. Giá quyền sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng (sau đây gọi là giá quyền sở hữu rừng trồng).

Điều 2. Đối tượng áp dụng và phạm vi áp dụng

1. Đối tượng áp dụng

Áp dụng đối với cơ quan nhà nước, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài liên quan đến việc xác định và áp dụng giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.

2. Phạm vi áp dụng giá các loại rừng

Giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh được dùng làm căn cứ để:

a) Tính tiền sử dụng rừng khi Nhà nước giao rừng có thu tiền sử dụng rừng; giá trị quyền sử dụng rừng, giá trị quyền sở hữu rừng trồng khi Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng quy định tại Điều 24 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng năm 2004.

b) Tính tiền thuê rừng khi Nhà nước cho thuê rừng không thông qua đấu giá quyền sử dụng rừng, quyền sở hữu rừng trồng quy định tại Điều 25 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng năm 2004.

c) Tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi rừng quy định tại Điều 26 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng năm 2004.

d) Tính giá trị vốn góp bằng quyền sử dụng rừng, quyền sở hữu rừng trồng của Nhà nước tại doanh nghiệp quy định tại khoản 1 và khoản 3 Điều 35 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng năm 2004 (là cơ sở để áp dụng khi xác định giá trị doanh nghiệp trong quá trình cổ phần hóa các Công ty Lâm nghiệp).

đ) Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng gây thiệt hại cho Nhà nước.

e) Tính các loại thuế, phí, lệ phí theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Giải thích từ ngữ

1. Giá quyền sử dụng rừng là giá trị mà chủ rừng có thể được hưởng từ rừng trong khoảng thời gian được giao, được thuê rừng tính bằng tiền trên một héc ta (ha) rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất là rừng tự nhiên theo Quy chế quản lý và sử dụng rừng do Nhà nước ban hành.

2. Giá quyền sở hữu rừng trồng là giá trị mà chủ rừng có thể được hưởng từ rừng trong khoảng thời gian được giao, được thuê rừng tính bằng tiền trên một héc ta (ha) rừng sản xuất là rừng trồng theo Quy chế quản lý và sử dụng rừng do Nhà nước ban hành.

3. Giá chuyển nhượng quyền sở hữu rừng trồng, quyền sử dụng rừng sản xuất là rừng tự nhiên thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường là số tiền tính trên một héc ta (ha) rừng sản xuất là rừng trồng, rừng sản xuất là rừng tự nhiên được hình thành từ kết quả giao dịch thực tế mang tính phổ biến trên thị trường giữa người chuyển nhượng và người được chuyển nhượng trong điều kiện không bị ảnh hưởng bởi các yếu tố tăng hoặc giảm giá do đầu cơ, thay đổi quy hoạch, chuyển nhượng trong tình trạng bị ép buộc, quan hệ huyết thống.

4. Giá cho thuê quyền sử dụng rừng thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường là số tiền tính trên một héc ta (ha) rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất là rừng tự nhiên được hình thành từ kết quả giao dịch thực tế mang tính phổ biến trên thị trường giữa người cho thuê và người thuê trong điều kiện không bị ảnh hưởng bởi các yếu tố tăng hoặc giảm giá do đầu cơ, thay đổi quy hoạch, cho thuê trong tình trạng bị ép buộc, quan hệ huyết thống.

5. Thu nhập thuần túy từ rừng là số tiền mà chủ rừng thu được từ hoạt động khai thác lâm sản, kinh doanh cảnh quan, du lịch sinh thái, nghiên cứu khoa học (nếu có) sau khi trừ chi phí đầu tư tạo rừng, thuế và các khoản chi phí hợp lý khác.

6. Tiền sử dụng rừng, tiền thuê rừng là số tiền mà chủ rừng phải trả để được sử dụng rừng vào mục đích khai thác lâm sản, kinh doanh cảnh quan, du lịch sinh thái, nghiên cứu khoa học (nếu có) theo Quy chế quản lý và sử dụng rừng do Nhà nước ban hành.

7. Tiền bồi thường cho chủ rừng khi Nhà nước thu hồi rừng là số tiền mà Nhà nước phải trả cho chủ rừng tương xứng với các khoản thu nhập chủ rừng có thể được hưởng từ rừng trong khoảng thời gian được giao, được thuê còn lại từ khai thác lâm sản, kinh doanh cảnh quan, du lịch sinh thái, nghiên cứu khoa học (nếu có) theo Quy chế quản lý và sử dụng rừng do Nhà nước ban hành.

8. Tiền bồi thường thiệt hại đối với người có hành vi vi phạm pháp luật gây thiệt hại về rừng là số tiền mà người có hành vi vi phạm gây thiệt hại về rừng phải bồi thường cho Nhà nước, bao gồm: Giá trị về lâm sản và giá trị về môi trường của rừng bị thiệt hại.

a) Giá trị về lâm sản là giá trị của toàn bộ gỗ, lâm sản ngoài gỗ trên diện tích rừng bị phá;

b) Giá trị về môi trường là giá trị của rừng cung cấp môi trường hàng năm và được tính bằng thương số giữa thu nhập thuần túy của giá trị môi trường hàng năm trên lãi suất tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn một năm của loại tiền VNĐ tại ngân hàng thương mại có mức lãi suất trung bình trên địa bàn ở thời điểm định giá hoặc được tính bằng giá trị của rừng về lâm sản nhân với hệ số k từ 2 đến 4 (tùy theo từng loại rừng).

Chương II

GIÁ CÁC LOẠI RỪNG VÀ XÁC ĐỊNH GIÁ RỪNG

Điều 4. Nguyên tắc áp dụng giá các loại rừng và xác định giá thuê rừng

(1) Đảm bảo công khai, minh bạch, khách quan và khoa học.

(2) Sát với giá chuyển nhượng quyền sử dụng rừng, quyền sở hữu rừng trồng, giá cho thuê quyền sử dụng rừng thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường; khi giá quyền sử dụng rừng, giá quyền sở hữu rừng trồng thực tế trên thị trường có biến động lớn thì phải điều chỉnh cho phù hợp.

(3) Căn cứ vào vị trí khu rừng, trạng thái rừng, trữ lượng, chất lượng lâm sản tại thời điểm định giá trên địa bàn tỉnh.

(4) Căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng rừng; chế độ quản lý và sử dụng của từng loại rừng; tiêu chuẩn, định mức kinh tế - kỹ thuật do Nhà nước ban hành.

(5) Các khu rừng cùng loại, cùng chức năng, tương đương về vị trí khu rừng, có trạng thái rừng, trữ lượng, chất lượng lâm sản như nhau thì có cùng mức giá.

Điều 5. Quy định giá các loại rừng

1. Giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên: Bao gồm giá trị cây đứng (giá trị lâm sản), giá quyền sử dụng (riêng 02 địa phương là Hạ Long và Cô Tô không có loại rừng này).

2. Giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên: Bao gồm giá trị cây đứng (giá trị lâm sản), giá quyền sử dụng (tất cả các địa phương đều có loại rừng này).

3. Giá rừng đặc dụng là rừng tự nhiên: Quy hoạch loại rừng này trên địa bàn tỉnh có ở 04 địa phương là: Đông Triều, Uông Bí, Hoành Bồ và Vân Đồn. Loại rừng này chỉ xác định giá trị cây đứng (giá trị lâm sản).

4. Giá rừng sản xuất là rừng trồng: Là giá quyền sở hữu (trên địa bàn huyện Cô Tô không có loại rừng này).

5. Giá rừng phòng hộ và rừng đặc dụng là rừng trồng: Bao gồm giá quyền sử dụng (rừng phòng hộ có ở tất cả các địa phương; rừng đặc dụng có tại 06 địa phương là: Đông Triều, Uông Bí, Hạ Long, Hoành Bồ, Quảng Yên và Vân Đồn).

(Giá các loại rừng có phụ lục kèm theo)

Điều 6. Xác định giá rừng cụ thể

1. Đối với rừng tự nhiên:

Áp dụng khung giá quyền sử dụng các loại rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh được xác định chi tiết theo từng địa phương tại mục I, II, III phần phụ lục của Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 27/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XIII - Kỳ họp thứ 2, cụ thể:

Để xác định giá trị tài sản là rừng (giá trị cây đứng, giá quyền sử dụng) của Nhà nước khi giao rừng, cho thuê rừng, xác định giá trị tiền đền bù phải trả của tổ chức, cá nhân khi chuyển đổi mục đích sử dụng rừng tự nhiên được dùng phương pháp nội suy để tính toán theo công thức sau:

Gt = Ga + x (Tt - Ta) công thức (1)

Trong đó:

- Gt: Giá rừng (giá trị cây đứng, giá quyền sử dụng) của khu rừng cần xác định;

- Ga: Giá rừng (giá trị cây đứng, giá quyền sử dụng) cận dưới của khung giá và trữ lượng tương ứng với loại rừng cần xác định;

- Gb: Giá rừng (giá trị cây đứng, giá quyền sử dụng) cận trên của khung giá và trữ lượng tương ứng với loại rừng cần xác định;

- Ta: Trữ lượng gỗ cận dưới trong khung giá và trữ lượng tương ứng với loại rừng cần xác định;

- Tb: Trữ lượng gỗ cận trên trong khung giá và trữ lượng tương ứng với loại rừng cần xác định;

- Tt: Trữ lượng gỗ của diện tích rừng cần xác định (xác định trữ lượng thực tế của lô rừng).

2. Đối với rừng trồng

Áp dụng khung giá quyền sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn tỉnh được xác định chi tiết theo từng địa phương tại mục IV phần phụ lục của Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 27/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XIII - Kỳ họp thứ 2;

Áp dụng khung giá quyền sử dụng rừng phòng hộ, rừng đặc dụng là rừng trồng trên địa bàn tỉnh được xác định chi tiết theo từng địa phương tại mục V phần phụ lục của Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 27/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XIII - Kỳ họp thứ 2;

- Giá quyền sở hữu rừng (rừng trồng là rừng sản xuất), giá quyền sử dụng rừng (rừng trồng là rừng phòng hộ, rừng đặc dụng) tại một năm trồng cụ thể được xác định bằng giá trị trung bình của giá trị cao nhất và giá trị thấp nhất tại năm trồng đó;

- Để xác định giá quyền sở hữu rừng (rừng trồng là rừng sản xuất), quyền sử dụng rừng (rừng trồng là rừng phòng hộ, rừng đặc dụng) của 01 lô rừng có loại cây, cấp tuổi, mật độ rừng sau khi đo đếm cụ thể tại thực địa, được dùng phương pháp nội suy để tính toán theo công thức sau:

Gt = Ga + x (Nt - Na) công thức (2)

Trong đó:

- Gt: Giá quyền sở hữu rừng (rừng trồng là rừng sản xuất), giá quyền sử dụng rừng (rừng trồng là rừng phòng hộ, rừng đặc dụng) của năm trồng cần xác định của khu rừng;

- Ga: Giá quyền sở hữu rừng (rừng trồng là rừng sản xuất), giá quyền sử dụng rừng (rừng trồng là rừng phòng hộ, rừng đặc dụng) cận dưới của năm trồng cần xác định;

- Gb: Giá quyền sở hữu rừng (rừng trồng là rừng sản xuất), giá quyền sử dụng rừng (rừng trồng phòng hộ, rừng đặc dụng) cận trên của năm trồng cần xác định;

- Na: Năm trồng cận dưới của năm trồng cần xác định;

- Nb: Năm trồng cận trên của năm trồng cần xác định;

- Nt: Năm trồng cần xác định.

Điều 7. Xác định tiền bồi thường thiệt hại đối với người có hành vi vi phạm pháp luật gây thiệt hại về rừng

Xác định mức độ, hậu quả đối với hành vi vi phạm pháp luật, gây thiệt hại về rừng để làm căn cứ buộc người gây ra phải bồi thường. Người có hành vi vi phạm pháp luật gây thiệt hại về rừng thì phải bồi thường cho Nhà nước, bao gồm giá trị về lâm sản và giá trị về môi trường của diện tích rừng bị thiệt hại, cụ thể:

1. Giá trị lâm sản

a) Giá trị lâm sản đối với rừng tự nhiên, rừng trồng có trữ lượng là giá trị của toàn bộ gỗ, củi (cây đứng) trên diện tích rừng bị phá gây thiệt hại về rừng.

- Giá trị lâm sản rừng tự nhiên của khu rừng cụ thể xác định tại khoản 1, Điều 6 (công thức 1), Chương II quy định này;

quy định này;

b) Giá trị lâm sản của rừng mới trồng chưa có trữ lượng được tính là tổng chi phí đầu tư tạo rừng từ thời điểm bắt đầu đầu tư tạo rừng đến thời điểm bị phá;

c) Giá trị lâm sản rừng tự nhiên chưa có trữ lượng được xác định trên mức giá thấp nhất thuộc đối tượng rừng nghèo trên địa bàn các địa phương.

2. Giá trị môi trường.

Giá trị môi trường của rừng được tính bằng giá trị của rừng về lâm sản nhân với hệ số k từ 2 đến 5 tùy theo từng loại rừng. Hệ số k được xác định như sau:

- Đối với rừng đặc dụng hệ số k là 5;

- Đối với rừng phòng hộ hệ số k là 4;

- Đối với rừng sản xuất là rừng tự nhiên hệ số k là 3;

- Đối với rừng sản xuất là rừng trồng hệ số k là 2.

Điều 8. Xác định giá cho thuê rừng

1. Giá cho thuê rừng của diện tích 1 ha được định giá theo công thức sau:

Trong đó:

- S là giá cho thuê rừng;

- G là giá quyền sử dụng (quyền sở hữu) rừng;

- t là khoảng thời gian tính từ năm định giá đến năm kết thúc cho thuê/giao rừng;

- r là lãi suất (tính bằng số thập phân) tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn một năm tại Ngân hàng thương mại có mức lãi suất trung bình trên địa bàn tỉnh ở thời điểm định giá;

2. Giá cho thuê rừng trong trường hợp đấu giá quyền sử dụng rừng, quyền sở hữu rừng trồng cho thuê hoặc đấu thầu dự án có sử dụng rừng:

a) Giá cho thuê rừng trong trường hợp này là giá trúng đấu giá với mức giá khởi điểm là giá tối thiểu cho thuê rừng.

b) Việc đấu giá quyền sử dụng rừng tự nhiên, rừng trồng phòng hộ, quyền sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng cho thuê hoặc đấu thầu dự án có sử dụng rừng cho thuê phải tuân thủ theo quy định của pháp luật về đấu giá.

3. Đối với các trường hợp cho thuê rừng trước đây không thông qua đấu giá rừng thì không phải tiến hành đấu giá lại. Trong trường hợp này, giá thuê rừng được tính là giá tối thiểu cho thuê rừng.

Điều 9. Điều chỉnh giá các loại rừng

Khi có điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng rừng; giá quyền sử dụng rừng, giá quyền sở hữu rừng trồng thực tế trên thị trường tăng hoặc giảm so với khung giá trong Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành trong thời gian từ 6 tháng trở lên thì Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để thống nhất điều chỉnh khung giá các loại rừng cho phù hợp với điều kiện thực tế tại địa phương và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất. Sau khi được Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất điều chỉnh khung giá các loại rừng, Ủy ban nhân dân tỉnh sẽ điều chỉnh giá các loại rừng trên địa bàn các địa phương.

Chương III

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 10. Trách nhiệm của các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân các cấp và các chủ rừng

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn triển khai đến các địa phương, đơn vị Quy định giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh để áp dụng theo đúng quy định của pháp luật;

- Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh thành lập Hội đồng định giá rừng của tỉnh để thực hiện nhiệm vụ xác định giá giao rừng, giá cho thuê quyền sử dụng rừng của các tổ chức kinh tế, giá bồi thường khi Nhà nước thu hồi rừng, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để thực hiện;

- Hướng dẫn các đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân về trình tự thủ tục thực hiện giao, cho thuê rừng, thu hồi rừng. Tổ chức kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện;

- Tổng hợp những khó khăn vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét giải quyết.

2. Sở Tài chính

- Hướng dẫn việc thu và quản lý sử dụng nguồn thu từ việc giao rừng, cho thuê rừng, bồi thường rừng, thu hồi rừng theo các quy định hiện hành;

- Hướng dẫn, chỉ đạo các tổ chức kinh tế, doanh nghiệp có quản lý rừng trong việc xác định giá trị doanh nghiệp và một số nội dung có liên quan đến lĩnh vực tài chính.

3. Sở Tài nguyên và Môi trường

Chủ trì phối hợp với các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các địa phương tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh giao đất, cho thuê đất trên diện tích đã giao rừng, cho thuê rừng; việc thu hồi chuyển mục đích đất rừng để thực hiện các dự án đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.

4. Cục Thuế tỉnh

Tiếp nhận, xác định nghĩa vụ tài chính đối với hồ sơ đề nghị giao rừng, cho thuê rừng của các tổ chức do các cơ quan chức năng gửi đến;

Chỉ đạo hướng dẫn các Chi cục thuế xác định nghĩa vụ tài chính đối với hồ sơ đề nghị giao rừng, cho thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân do cơ quan chức năng có liên quan gửi đến.

5. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố

a) Chỉ đạo các cơ quan chức năng và Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức tiếp nhận, giải quyết hồ sơ đề nghị giao rừng, cho thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân đúng trình tự, thủ tục; triển khai thực hiện các quyết định giao rừng, cho thuê rừng, nghĩa vụ tài chính của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật có liên quan.

b) Thực hiện thẩm quyền về giao rừng, cho thuê rừng; quyết định giá cho thuê rừng và ký hợp đồng thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn cấp huyện trên cơ sở Quy định giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh đã được ban hành; thu hồi quyết định cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân vi phạm theo quy định của pháp luật.

c) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong việc tổ chức triển khai quyết định giao rừng, cho thuê rừng của Ủy ban nhân dân tỉnh đối với tổ chức trên địa bàn; phối hợp theo dõi, kiểm tra việc thực hiện mục tiêu, nội dung, tiến độ dự án đầu tư có liên quan đến phát triển, bảo vệ rừng của tổ chức đã được cấp có thẩm quyền thẩm định, chấp thuận.

d) Chỉ đạo việc lưu trữ, theo dõi hồ sơ cho thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân; báo cáo định kỳ hằng năm về tình hình giao rừng, cho thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn quản lý về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp chung trong toàn tỉnh.

6. Các Công ty Lâm nghiệp, các Ban quản lý rừng và các tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân được giao rừng, cho thuê rừng triển khai thực hiện những nội dung có liên quan theo quy định.


QUY ĐỊNH

GIÁ CÁC LOẠI RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3026/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

(HUYỆN BA CHẼ)

I. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN HUYỆN BA CHẼ

TT

Loại rừng

Giá trị cây đứng (đồng/ha)

Giá quyền sử dụng (đồng/ha)

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

1.1

Rừng nghèo (TL từ 10 - <100m3/ha)

 

 

 

 

 

 

-

Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha

60.353.117

153.757.195

75.441.396 - 128.130.996

9.188.413

40.727.286

11.485.516 - 33.939.405

-

Trữ lượng từ 10 - <50m3/ha

16.789.909

75.554.588

20.987.386 - 62.962.157

2.187.080

10.591.930

2.733.850 - 8.826.608

1.2

Rừng hỗn giao gỗ + tre nứa TN (>10m3/ha)

 

 

 

 

 

 

-

Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha

58.395.373

147.251.152

72.994.216 - 122.709.293

3.841.613

19.000.007

4.802.016 - 15.833.339

-

Trữ lượng từ 10 - <50m3/ha

18.846.279

72.547.145

23.557.849 - 60.455.954

2.512.380

4.206.454

3.140.475 - 3.505.378

1.3

Rừng tre nứa thuần loài

 

 

 

 

 

 

-

Mật độ 11.000 -< 12.500 cây/ha

4.301.666

7.177.500

5.377.083 - 5.981.250

10.127.214

17.322.692

12.659.017 - 14.435.577

II. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TỰ NHIÊN HUYỆN BA CHẼ

TT

Loại rừng

Giá trị cây đứng (đồng/ha)

Giá quyền sử dụng (đồng/ha)

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

2.1

Rừng giàu (TL 200 - 250 m3/ha)

 

 

 

 

 

 

-

Trữ lượng từ 200 - <250 m3/ha

272.217.139

470.805.871

340.271.424 - 392.338.226

99.689.430

169.779.479

124.611.787 - 141.482.899

2.2

Rừng trung bình (TL từ 100 - <200 m3/ha)

 

 

 

 

 

 

-

Trữ lượng từ 150 - <200 m3/ha

213.436.823

402.775.940

266.796.029 - 335.646.617

80.990.403

153.240.200

101.238.004 - 127.700.167

-

Trữ lượng từ 100 - <150 m3/ha

131.028.170

299.500.058

157.233.804 - 249.583.382

35.613.214

111.670.814

42.735.857 - 93.059.012

2.3

Rừng nghèo (TL từ 10 - <100 m3/ha)

 

 

 

 

 

 

-

Trữ lượng từ 50 - <100 m3/ha

61.518.725

157.583.692

76.898.406 - 131.319.743

7.403.584

36.606.638

9.254.480 - 30.505.532

-

Trữ lượng từ 10 - <50 m3/ha

17.005.926

76.526.669

21.257.408 - 63.772.224

1.117.394

7.777.530

1.396.743 - 6.481.275

2.4

Rừng hỗn giao gỗ + tre nứa TN (>10 m3/ha)

 

 

 

 

 

 

-

Trữ lượng từ 50 - <100 m3/ha

61.583.079

154.205.402

76.978.849 - 128.504.502

2.019.960

14.207.513

2.524.950 - 11.839.594

-

Trữ lượng từ 10 - <50 m3/ha

19.880.471

77.201.009

24.850.589 - 64.334.174

711.262

2.457.294

889.077 - 2.047.745

2.5

Rừng tre nứa thuần loài

 

 

 

 

 

 

-

Mật độ 11.000 -< 12.500 cây/ha

4.301.666

7.177.500

5.316.666 - 6.041.667

7.144.378

12.345.715

8.930.473 - 10.288.096

III. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG ĐẶC DỤNG LÀ RỪNG TỰ NHIÊN HUYỆN BA CHẼ

(Không có loại rừng này)

IV. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG HUYỆN BA CHẼ

TT

Loài cây/Năm trồng

Giá quyền sở hữu (đồng/ha)

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

4.1

Keo tai tượng

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

14.840.000

22.260.000

18.550.000

-

Năm thứ 2

19.963.616

29.945.424

24.954.520

-

Năm thứ 3

23.679.586

35.519.378

29.599.482

-

Năm thứ 4

27.126.938

40.690.406

33.908.672

-

Năm thứ 5

28.914.554

43.371.830

36.143.192

-

Năm thứ 6

30.809.427

46.214.141

38.511.784

-

Năm thứ 7

32.817.993

49.226.989

41.022.491

4.2

Keo tai tượng

 

 

 

-

Mật độ 2.000 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

16.536.000

24.804.000

20.670.000

-

Năm thứ 2

22.288.832

33.433.248

27.861.040

-

Năm thứ 3

26.957.614

40.436.422

33.697.018

-

Năm thứ 4

29.884.260

44.826.390

37.355.325

-

Năm thứ 5

31.837.315

47.755.973

39.796.644

-

Năm thứ 6

33.907.554

50.861.332

42.384.443

-

Năm thứ 7

36.102.007

54.153.011

45.127.509

4.3

Sa mộc

 

 

 

-

Mật độ 3.300 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

20.776.000

31.164.000

25.970.000

-

Năm thứ 2

28.551.312

42.826.968

35.689.140

-

Năm thứ 3

33.791.782

50.687.674

42.239.728

-

Năm thứ 4

37.377.217

56.065.825

46.721.521

-

Năm thứ 5

40.306.978

60.460.468

50.383.723

-

Năm thứ 6

42.885.397

64.328.095

53.606.746

-

Năm thứ 10

54.841.764

82.262.646

68.552.205

-

Năm thứ 11

58.292.270

87.438.404

72.865.337

-

Năm thứ 15

74.847.003

112.270.505

93.558.754

-

Năm thứ 16

78.910.141

118.365.211

98.637.676

-

Năm thứ 20

100.322.174

150.483.260

125.402.717

4.4

Quế

 

 

 

-

Mật độ 3.330 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

22.472.000

33.708.000

28.090.000

-

Năm thứ 2

31.191.136

46.786.704

38.988.920

-

Năm thứ 3

36.479.247

54.718.871

45.599.059

-

Năm thứ 4

39.711.188

59.566.782

49.638.985

-

Năm thứ 5

39.925.304

59.887.956

49.906.630

-

Năm thứ 6

47.324.810

70.987.216

59.156.013

-

Năm thứ 10

60.066.482

90.099.724

75.083.103

-

Năm thứ 11

63.990.471

95.985.707

79.988.089

-

Năm thứ 15

82.186.373

123.279.559

102.732.966

4.5

Thông mã vĩ

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

15.688.000

23.532.000

19.610.000

-

Năm thứ 2

23.328.480

34.992.720

29.160.600

-

Năm thứ 3

28.568.950

42.853.426

35.711.188

-

Năm thứ 4

30.790.910

46.186.364

38.488.637

-

Năm thứ 5

33.732.714

50.599.070

42.165.892

-

Năm thứ 6

35.916.676

53.875.014

44.895.845

-

Năm thứ 10

46.043.915

69.065.873

57.554.894

-

Năm thứ 11

48.966.550

73.449.824

61.208.187

-

Năm thứ 15

62.519.079

93.778.619

78.148.849

-

Năm thứ 16

66.430.224

99.645.336

83.037.780

-

Năm thứ 20

84.566.566

126.849.850

105.708.208

-

Năm thứ 21

116.897.147

175.345.721

146.121.434

-

Năm thứ 25

129.196.242

193.794.362

161.495.302

V. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TRỒNG HUYỆN BA CHẼ

TT

Loài cây/Năm trồng

Giá quyền sử dụng (đồng/ha)

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

5.1

Keo tai tượng

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

7.632.000

11.448.000

9.540.000

-

Năm thứ 2

10.328.640

15.492.960

12.910.800

-

Năm thứ 3

12.234.266

18.351.398

15.292.832

-

Năm thứ 4

13.244.247

19.866.371

16.555.309

-

Năm thứ 5

13.458.363

20.187.545

16.822.954

-

Năm thứ 6

13.685.326

20.527.990

17.106.658

-

Năm thứ 10

14.737.775

22.106.663

18.422.219

-

Năm thứ 11

15.041.503

22.562.255

18.801.879

-

Năm thứ 15

16.449.917

24.674.875

20.562.396

-

Năm thứ 16

16.856.373

25.284.559

21.070.466

-

Năm thứ 20

18.741.149

28.111.723

23.426.436

5.2

Thông mã vĩ

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

7.632.000

11.448.000

9.540.000

-

Năm thứ 2

10.328.640

15.492.960

12.910.800

-

Năm thứ 3

12.234.266

18.351.398

15.292.832

-

Năm thứ 4

13.244.247

19.866.371

16.555.309

-

Năm thứ 5

13.458.363

20.187.545

16.822.954

-

Năm thứ 6

13.685.326

20.527.990

17.106.658

-

Năm thứ 10

14.737.775

22.106.663

18.422.219

-

Năm thứ 11

15.041.503

22.562.255

18.801.879

-

Năm thứ 15

16.449.917

24.674.875

20.562.396

-

Năm thứ 16

16.856.373

25.284.559

21.070.466

-

Năm thứ 20

18.741.149

28.111.723

23.426.436

-

Năm thứ 21

49.851.116

74.776.674

62.313.895

-

Năm thứ 25

52.373.371

78.560.057

65.466.714

 

QUY ĐỊNH

GIÁ CÁC LOẠI RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3026/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

(HUYỆN BÌNH LIÊU)

I. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN HUYỆN BÌNH LIÊU

TT

Loại rừng

Giá trị cây đứng (đồng/ha)

Giá quyền sử dụng (đồng/ha)

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

1.1

Rừng nghèo (TL từ 10 - <100m3/ha)

 

 

 

 

 

 

-

Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha

62.782.724

164.074.499

78.478.405 - 136.728.749

9.656.142

43.724.688

12.070.178 - 36.437.240

-

Trữ lượng từ 10 - <50m3/ha

16.944.434

76.249.955

21.180.543 - 63.541.629

2.212.790

10.670.413

2.765.988 - 8.892.011

1.2

Rừng hỗn giao gỗ + tre nứa TN (>10m3/ha)

 

 

 

 

 

 

-

Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha

62.682.938

164.747.898

78.353.673 - 137.289.915

4.232.747

21.751.168

5.290.934- 18.125.973

-

Trữ lượng từ 10 - <50m3/ha

19.208.702

74.178.052

24.010.878 - 61.815.043

2.557.942

4.246.444

3.197.428 - 3.538.703

II. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TỰ NHIÊN HUYỆN BÌNH LIÊU

TT

Loại rừng

Giá trị cây đứng (đồng/ha)

Giá quyền sử dụng (đồng/ha)

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

2.1

Rừng giàu (TL 200 - 250 m3/ha)

 

 

 

 

 

 

-

Trữ lượng từ 200 - <250 m3/ha

270.480.350

469.509.426

338.100.437 - 391.257.855

102.067.416

170.094.340

127.584.270 - 141.745.283

2.2

Rừng trung bình (TL từ 100 - <200 m3/ha)

 

 

 

 

 

 

-

Trữ lượng từ 150 - <200 m3/ha

211.318.939

398.779.289

264.148.674 - 332.316.074

80.525.298

152.365.692

100.656.622 - 126.971.410

-

Trữ lượng từ 100 - <150 m3/ha

135.595.094

296.528.189

169.493.868 - 247.106.824

36.880.830

111.027.817

46.101.038 - 92.523.181

2.3

Rừng nghèo (TL từ 10 - <100 m3/ha)

 

 

 

 

 

 

-

Trữ lượng từ 50 - <100 m3/ha

63.869.762

172.741.220

79.837.203 - 143.951.017

7.803.383

40.370.646

9.754.229 - 33.642.205

-

Trữ lượng từ 10 - <50 m3/ha

16.501.914

74.258.611

20.627.392 - 61.882.176

993.670

7.384.517

1.242.088 - 6.153.764

III. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG ĐẶC DỤNG LÀ RỪNG TỰ NHIÊN HUYỆN BÌNH LIÊU (Không có loại rừng này)

IV. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG HUYỆN BÌNH LIÊU

TT

Loài cây/Năm trồng

Giá quyền sở hữu (đồng/ha)

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

4.1

Keo tai tượng

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

15.094.400

22.641.600

18.868.000

-

Năm thứ 2

20.218.016

30.327.024

25.272.520

-

Năm thứ 3

23.933.986

35.900.978

29.917.482

-

Năm thứ 4

27.464.446

41.196.668

34.330.557

-

Năm thứ 5

29.272.312

43.908.468

36.590.390

-

Năm thứ 6

31.188.650

46.782.976

38.985.813

-

Năm thứ 7

33.219.970

49.829.954

41.524.962

4.2

Keo tai tượng

 

 

 

-

Mật độ 2.000 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

16.790.400

25.185.600

20.988.000

-

Năm thứ 2

22.543.232

33.814.848

28.179.040

-

Năm thứ 3

27.212.014

40.818.022

34.015.018

-

Năm thứ 4

30.220.399

45.330.599

37.775.499

-

Năm thứ 5

32.193.623

48.290.435

40.242.029

-

Năm thứ 6

34.285.240

51.427.860

42.856.550

-

Năm thứ 7

36.502.354

54.753.532

45.627.943

4.3

Hồi

 

 

 

-

Mật độ 550 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

12.720.000

19.080.000

15.900.000

-

Năm thứ 2

17.214.400

25.821.600

21.518.000

-

Năm thứ 3

19.596.432

29.394.648

24.495.540

-

Năm thứ 4

20.101.422

30.152.134

25.126.778

-

Năm thứ 5

20.315.539

30.473.309

25.394.424

-

Năm thứ 6

20.542.502

30.813.752

25.678.127

-

Năm thứ 10

42.991.177

64.486.765

53.738.971

-

Năm thứ 11

45.672.263

68.508.395

57.090.329

-

Năm thứ 15

56.590.112

84.885.168

70.737.640

-

Năm thứ 16

59.373.926

89.060.890

74.217.408

-

Năm thứ 20

64.587.003

96.880.505

80.733.754

-

Năm thứ 21

65.963.009

98.944.513

82.453.761

-

Năm thứ 25

71.813.566

107.720.348

89.766.957

-

Năm thứ 26

73.373.542

110.060.314

91.716.928

-

Năm thứ 30

80.077.190

120.115.784

100.096.487

-

Năm thứ 31

81.883.362

122.825.042

102.354.202

-

Năm thứ 35

89.728.638

134.592.956

112.160.797

4.4

Thông mã vĩ

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

15.603.200

23.404.800

19.504.000

-

Năm thứ 2

23.243.680

34.865.520

29.054.600

-

Năm thứ 3

28.484.150

42.726.226

35.605.188

-

Năm thứ 4

30.706.110

46.059.164

38.382.637

-

Năm thứ 5

33.077.976

49.616.964

41.347.470

-

Năm thứ 6

35.222.654

52.833.982

44.028.318

-

Năm thứ 10

45.167.728

67.751.592

56.459.660

-

Năm thứ 11

48.037.792

72.056.688

60.047.240

-

Năm thứ 15

61.346.544

92.019.816

76.683.180

-

Năm thứ 16

65.187.337

97.781.005

81.484.171

-

Năm thứ 20

82.997.449

124.496.173

103.746.811

-

Năm thứ 21

113.249.147

169.873.721

141.561.434

-

Năm thứ 25

125.533.902

188.300.852

156.917.377

V. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TRỒNG HUYỆN BÌNH LIÊU

TT

Loài cây/Năm trồng

Giá quyền sử dụng (đồng/ha)

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

 

5.1

Keo tai tượng

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

7.632.000

11.448.000

9.540.000

-

Năm thứ 2

10.328.640

15.492.960

12.910.800

-

Năm thứ 3

12.234.266

18.351.398

15.292.832

-

Năm thứ 4

13.244.247

19.866.371

16.555.309

-

Năm thứ 5

13.458.363

20.187.545

16.822.954

-

Năm thứ 6

13.685.326

20.527.990

17.106.658

-

Năm thứ 10

14.737.775

22.106.663

18.422.219

-

Năm thứ 11

15.041.503

22.562.255

18.801.879

-

Năm thứ 15

16.449.917

24.674.875

20.562.396

-

Năm thứ 16

16.856.373

25.284.559

21.070.466

-

Năm thứ 20

18.741.149

28.111.723

23.426.436

5.2

Thông mã vĩ

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

7.632.000

11.448.000

9.540.000

-

Năm thứ 2

10.328.640

15.492.960

12.910.800

-

Năm thứ 3

12.234.266

18.351.398

15.292.832

-

Năm thứ 4

13.244.247

19.866.371

16.555.309

-

Năm thứ 5

13.458.363

20.187.545

16.822.954

-

Năm thứ 6

13.685.326

20.527.990

17.106.658

-

Năm thứ 10

14.737.775

22.106.663

18.422.219

-

Năm thứ 11

15.041.503

22.562.255

18.801.879

-

Năm thứ 15

16.449.917

24.674.875

20.562.396

-

Năm thứ 16

16.856.373

25.284.559

21.070.466

-

Năm thứ 20

18.741.149

28.111.723

23.426.436

-

Năm thứ 21

46.303.946

69.455.920

57.879.933

-

Năm thứ 25

48.826.202

73.239.302

61.032.752

5.3

Hồi

 

 

 

-

Mật độ 1.650 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

7.632.000

11.448.000

9.540.000

-

Năm thứ 2

10.328.640

15.492.960

12.910.800

-

Năm thứ 3

12.234.266

18.351.398

15.292.832

-

Năm thứ 4

13.244.247

19.866.371

16.555.309

-

Năm thứ 5

13.458.363

20.187.545

16.822.954

-

Năm thứ 6

13.685.326

20.527.990

17.106.658

-

Năm thứ 10

36.134.002

54.201.002

45.167.502

-

Năm thứ 11

38.815.088

58.222.632

48.518.860

-

Năm thứ 15

49.732.936

74.599.404

62.166.170

-

Năm thứ 16

52.516.750

78.775.126

65.645.938

-

Năm thứ 20

57.729.828

86.594.742

72.162.285

-

Năm thứ 21

59.105.833

88.658.749

73.882.291

-

Năm thứ 25

64.956.390

97.434.586

81.195.488

-

Năm thứ 26

66.475.165

99.712.747

83.093.956

-

Năm thứ 30

72.550.264

108.825.396

90.687.830

-

Năm thứ 31

74.069.039

111.103.559

92.586.299

-

Năm thứ 35

80.144.138

120.216.206

100.180.172

 

QUY ĐỊNH

GIÁ CÁC LOẠI RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3026/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

(HUYỆN CÔ TÔ)

I. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN HUYỆN CÔ TÔ

(Không có loại rừng này)

II. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TỰ NHIÊN HUYỆN CÔ TÔ

TT

Loại rừng

Giá trị cây đứng (đồng/ha)

Giá quyền sử dụng (đồng/ha)

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

2.1

Rừng nghèo (TL từ 50 - <100 m3/ha)

 

 

 

 

 

 

-

Trữ lượng từ 50 - <100 m3/ha

64.563.547

167.278.282

80.704.434 - 139.398.568

8.005.150

39.600.086

10.006.437 - 33.000.072

III. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG ĐẶC DỤNG LÀ RỪNG TỰ NHIÊN HUYỆN CÔ TÔ

(Không có loại rừng này)

IV. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG HUYỆN CÔ TÔ

(Không có loại rừng này)

V. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TRỒNG HUYỆN CÔ TÔ

TT

Loài cây/Năm trồng

Giá quyền sử dụng (đồng/ha)

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

5.1

Bạch đàn

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

7.632.000

11.448.000

9.540.000

-

Năm thứ 2

10.328.640

15.492.960

12.910.800

-

Năm thứ 3

12.234.266

18.351.398

15.292.832

-

Năm thứ 4

13.244.247

19.866.371

16.555.309

-

Năm thứ 5

13.458.363

20.187.545

16.822.954

-

Năm thứ 6

13.685.326

20.527.990

17.106.658

-

Năm thứ 10

14.737.775

22.106.663

18.422.219

-

Năm thứ 11

15.041.503

22.562.255

18.801.879

-

Năm thứ 15

16.449.917

24.674.875

20.562.396

-

Năm thứ 16

16.856.373

25.284.559

21.070.466

-

Năm thứ 20

18.741.149

28.111.723

23.426.436

5.2

Keo tai tượng

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

7.632.000

11.448.000

9.540.000

-

Năm thứ 2

10.328.640

15.492.960

12.910.800

-

Năm thứ 3

12.234.266

18.351.398

15.292.832

-

Năm thứ 4

13.244.247

19.866.371

16.555.309

-

Năm thứ 5

13.458.363

20.187.545

16.822.954

-

Năm thứ 6

13.685.326

20.527.990

17.106.658

-

Năm thứ 10

14.737.775

22.106.663

18.422.219

-

Năm thứ 11

15.041.503

22.562.255

18.801.879

-

Năm thứ 15

16.449.917

24.674.875

20.562.396

-

Năm thứ 16

16.856.373

25.284.559

21.070.466

-

Năm thứ 20

18.741.149

28.111.723

23.426.436

5.3

Phi lao

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

7.632.000

11.448.000

9.540.000

-

Năm thứ 2

10.328.640

15.492.960

12.910.800

-

Năm thứ 3

12.234.266

18.351.398

15.292.832

-

Năm thứ 4

13.244.247

19.866.371

16.555.309

-

Năm thứ 5

13.458.363

20.187.545

16.822.954

-

Năm thứ 6

13.685.326

20.527.990

17.106.658

-

Năm thứ 10

14.737.775

22.106.663

18.422.219

-

Năm thứ 11

15.041.503

22.562.255

18.801.879

-

Năm thứ 15

16.449.917

24.674.875

20.562.396

5.4

Thông Mã Vĩ

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

7.632.000

11.448.000

9.540.000

-

Năm thứ 2

10.328.640

15.492.960

12.910.800

-

Năm thứ 3

12.234.266

18.351.398

15.292.832

-

Năm thứ 4

13.244.247

19.866.371

16.555.309

-

Năm thứ 5

13.458.363

20.187.545

16.822.954

-

Năm thứ 6

13.685.326

20.527.990

17.106.658

-

Năm thứ 10

14.737.775

22.106.663

18.422.219

-

Năm thứ 11

15.041.503

22.562.255

18.801.879

-

Năm thứ 15

16.449.917

24.674.875

20.562.396

-

Năm thứ 16

16.856.373

25.284.559

21.070.466

-

Năm thứ 20

18.741.149

28.111.723

23.426.436

 

QUY ĐỊNH

GIÁ CÁC LOẠI RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3026/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

(HUYỆN ĐẦM HÀ)

I. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN HUYỆN ĐẦM HÀ

TT

Loại rừng

Giá trị cây đứng (đồng/ha)

Giá quyền sử dụng (đồng/ha)

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

1.1

Rừng trung bình (TL từ 100 -<200m3/ha)

 

 

 

 

 

 

-

Trữ lượng từ 150 - <200m3/ha

168.588.929

318.143.623

210.736.161 - 265.119.686

71.311.261

130.137.079

89.139.076 - 108.447.566

-

Trữ lượng từ 100 - <150m3/ha

108.681.798

236.568.335

135.852.247 - 197.140.279

32.544.738

97.362.130

40.680.923 - 81.135.108

1.2

Rừng nghèo (TL từ 50 - <100m3/ha)

 

 

 

 

 

 

-

Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha

54.140.194

139.250.772

67.675.243 - 116.042.310

7.886.914

36.099.653

9.858.643 - 30.083.044

1.3

Rừng hỗn giao gỗ + tre nứa TN (>10m3/ha)

 

 

 

 

 

 

-

Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha

55.299.029

136.419.552

69.123.786 - 113.682.960

3.550.473

17.302.836

4.438.091 - 14.419.030

-

Trữ lượng từ 10 - <50m3/ha

18.356.674

70.343.924

22.945.843 - 58.619.937

2.412.546

4.035.568

3.015.683 - 3.362.973

1.4

Rừng tre nứa thuần loài

 

 

 

 

 

 

-

Mật độ 11.000 -< 12.500 cây/ha

4.153.334

6.930.000

5.191.667 - 5.775.000

9.420.120

16.142.880

11.775.150 - 13.452.400

II. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TỰ NHIÊN HUYỆN ĐẦM HÀ

TT

Loại rừng

Giá trị cây đứng (đồng/ha)

Giá quyền sử dụng (đồng/ha)

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

2.2

Rừng trung bình (TL từ 100 - <200 m3/ha)

 

 

 

 

 

 

-

Trữ lượng từ 150 - <200 m3/ha

195.780.429

374.683.235

244.725.536 - 312.236.029

79.837.775

151.072.985

99.797.219 - 125.894.154

-

Trữ lượng từ 100 - <150 m3/ha

114.474.388

273.417.496

143.092.985 - 227.847.913

35.803.810

110.077.334

44.754.763 - 91.731.112

2.3

Rừng nghèo (TL từ 10 - <100 m3/ha)

 

 

 

 

 

 

-

Trữ lượng từ 50 - <100 m3/ha

61.074.583

163.126.003

76.343.229 - 135.938.336

7.349.893

37.981.487

9.187.366 - 31.651.239

-

Trữ lượng từ 10 - <50 m3/ha

16.427.726

72.177.120

20.534.657 - 60.147.600

1.003.714

7.074.812

1.254.643 - 5.895.677

2.4

Rừng hỗn giao gỗ + tre nứa TN (>10 m3/ha)

 

 

 

 

 

 

-

Trữ lượng từ 50 - <100 m3/ha

58.453.462

152.195.543

73.066.827 - 126.829.619

1.831.435

14.190.022

2.289.294 - 11.825.018

-

Trữ lượng từ 10 - <50 m3/ha

18.256.578

69.893.489

22.820.722 - 58.244.574

443.526

1.869.320

554.408 - 1.557.767

III. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG ĐẶC DỤNG LÀ RỪNG TỰ NHIÊN HUYỆN ĐẦM HÀ

(Không có loại rừng này)

IV. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG HUYỆN ĐẦM HÀ

TT

Loài cây/Năm trồng

Giá quyền sở hữu (đồng/ha)

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

4.1

Keo tai tượng

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

14.500.800

21.751.200

18.126.000

-

Năm thứ 2

19.624.416

29.436.624

24.530.520

-

Năm thứ 3

23.340.386

35.010.578

29.175.482

-

Năm thứ 4

25.777.869

38.666.803

32.222.336

-

Năm thứ 5

27.484.541

41.226.811

34.355.676

-

Năm thứ 6

29.293.614

43.940.420

36.617.017

-

Năm thứ 7

31.211.230

46.816.846

39.014.038

4.2

Keo tai tượng

 

 

 

-

Mật độ 2.000 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

16.196.800

24.295.200

20.246.000

-

Năm thứ 2

21.949.632

32.924.448

27.437.040

-

Năm thứ 3

26.618.414

39.927.622

33.273.018

-

Năm thứ 4

29.175.583

43.763.375

36.469.479

-

Năm thứ 5

31.086.118

46.629.178

38.857.648

-

Năm thứ 6

33.111.285

49.666.927

41.389.106

-

Năm thứ 7

35.257.962

52.886.944

44.072.453

4.3

Thông mã vĩ

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

15.688.000

23.532.000

19.610.000

-

Năm thứ 2

23.328.480

34.992.720

29.160.600

-

Năm thứ 3

28.568.950

42.853.426

35.711.188

-

Năm thứ 4

30.790.910

46.186.364

38.488.637

-

Năm thứ 5

32.839.036

49.258.554

41.048.795

-

Năm thứ 6

34.969.378

52.454.066

43.711.722

-

Năm thứ 10

44.847.972

67.271.958

56.059.965

-

Năm thứ 11

47.698.850

71.548.276

59.623.563

-

Năm thứ 15

60.918.638

91.377.958

76.148.298

-

Năm thứ 16

64.733.757

97.100.635

80.917.196

-

Năm thứ 20

86.898.318

130.347.476

108.622.897

4.4

Quế

 

 

 

-

Mật độ 3.330 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

22.472.000

33.708.000

28.090.000

-

Năm thứ 2

31.191.136

46.786.704

38.988.920

-

Năm thứ 3

36.479.247

54.718.871

45.599.059

-

Năm thứ 4

39.711.188

59.566.782

49.638.985

-

Năm thứ 5

39.925.304

59.887.956

49.906.630

-

Năm thứ 6

47.748.151

71.622.227

59.685.189

-

Năm thứ 10

60.600.941

90.901.411

75.751.176

-

Năm thứ 11

64.556.998

96.835.496

80.696.247

-

Năm thứ 15

82.901.599

124.352.399

103.626.999

V. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TRỒNG HUYỆN ĐẦM HÀ

TT

Loài cây/Năm trồng

Giá quyền sử dụng (đồng/ha)

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

5.1

Keo tai tượng

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

7.632.000

11.448.000

9.540.000

-

Năm thứ 2

10.328.640

15.492.960

12.910.800

-

Năm thứ 3

12.234.266

18.351.398

15.292.832

-

Năm thứ 4

13.244.247

19.866.371

16.555.309

-

Năm thứ 5

13.458.363

20.187.545

16.822.954

-

Năm thứ 6

13.685.326

20.527.990

17.106.658

-

Năm thứ 10

14.737.775

22.106.663

18.422.219

-

Năm thứ 11

15.041.503

22.562.255

18.801.879

-

Năm thứ 15

16.449.917

24.674.875

20.562.396

-

Năm thứ 16

16.856.373

25.284.559

21.070.466

-

Năm thứ 20

18.741.149

28.111.723

23.426.436

5.2

Thông Mã Vĩ

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

7.632.000

11.448.000

9.540.000

-

Năm thứ 2

10.328.640

15.492.960

12.910.800

-

Năm thứ 3

12.234.266

18.351.398

15.292.832

-

Năm thứ 4

13.244.247

19.866.371

16.555.309

-

Năm thứ 5

13.458.363

20.187.545

16.822.954

-

Năm thứ 6

13.685.326

20.527.990

17.106.658

-

Năm thứ 10

14.737.775

22.106.663

18.422.219

-

Năm thứ 11

15.041.503

22.562.255

18.801.879

-

Năm thứ 15

16.449.917

24.674.875

20.562.396

-

Năm thứ 16

16.856.373

25.284.559

21.070.466

-

Năm thứ 20

18.741.149

28.111.723

23.426.436

 

QUY ĐỊNH

GIÁ CÁC LOẠI RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3026/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

(HUYỆN HẢI HÀ)

I. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN HUYỆN HẢI HÀ

TT

Loại rừng

Giá trị cây đứng (đồng/ha)

Giá quyền sử dụng (đồng/ha)

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

1.1

Rừng trung bình (TL từ 100 - <200m3/ha)

 

 

 

 

 

 

-

Trữ lượng từ 150 - <200m3/ha

158.421.271

298.956.270

198.026.589 - 249.130.225

66.207.051

120.878.971

82.758.814 - 100.732.476

-

Trữ lượng từ 100 - <150m3/ha

106.568.447

222.300.816

133.210.559 - 185.250.680

31.652.994

90.369.809

39.566.242 - 75.308.174

1.2

Rừng nghèo (TL từ 10 - <100m3/ha)

 

 

 

 

 

 

-

Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha

53.150.234

143.510.177

66.437.792 - 119.591.814

7.682.352

37.510.031

9.602.940 - 31.258.359

-

Trữ lượng từ 10 - <50m3/ha

13.762.538

61.931.424

17.203.173 - 51.609.520

1.247.658

7.724.219

1.559.572 - 6.436.849

1.3

Rừng hỗn giao gỗ + tre nứa TN (>10m3/ha)

 

 

 

 

 

 

-

Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha

54.620.756

141.995.820

68.275.945 - 118.329.850

3.527.814

18.326.527

4.409.768 - 15.272.106

-

Trữ lượng từ 10 - <50m3/ha

17.245.340

65.342.920

21.556.675 - 54.452.433

2.150.357

3.539.062

2.687.946 - 2.949.218

II. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TỰ NHIÊN HUYỆN HẢI HÀ

TT

Loại rừng

Giá trị cây đứng (đồng/ha)

Giá quyền sử dụng (đồng/ha)

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

2.2

Rừng trung bình (TL từ 100 - <200 m3/ha)

 

 

 

 

 

 

-

Trữ lượng từ 150 - <200 m3/ha

196.720.015

371.229.707

245.900.019 - 309.358.089

74.138.770

140.357.497

92.673.463 - 116.964.581

-

Trữ lượng từ 100 - <150 m3/ha

121.852.413

276.042.602

152.315.516 - 230.035.502

32.872.158

102.198.604

41.090.197 - 85.165.503

2.3

Rừng nghèo (TL từ 10 - <100 m3/ha)

 

 

 

 

 

 

-

Trữ lượng từ 50 - <100 m3/ha

58.608.665

148.338.328

73.260.831 - 123.615.273

6.949.004

34.337.828

8.686.255 - 28.614.857

-

Trữ lượng từ 10 - <50 m3/ha

16.427.726

73.924.766

20.534.657 - 61.603.972

1.003.714

7.416.421

1.254.643 - 6.180.351

2.4

Rừng hỗn giao gỗ + tre nứa TN (>10 m3/

ha)

 

 

 

 

 

 

-

Trữ lượng từ 50 - <100 m3/ha

58.525.430

145.338.733

73.156.787 - 121.115.611

1.857.806

13.308.646

2.322.257 - 11.090.538

-

Trữ lượng từ 10 - <50 m3/ha

19.165.882

73.985.356

23.957.352 - 61.654.463

612.944

2.269.110

766.180 - 1.890.925

III. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG ĐẶC DỤNG LÀ RỪNG TỰ NHIÊN HUYỆN HẢI HÀ (Không có loại rừng này)

IV. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG HUYỆN HẢI HÀ

TT

Loài cây/Năm trồng

Giá quyền sở hữu (đồng/ha)

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

4.1

Keo tai tượng

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

14.585.600

21.878.400

18.232.000

-

Năm thứ 2

19.709.216

29.563.824

24.636.520

-

Năm thứ 3

23.425.186

35.137.778

29.281.482

-

Năm thứ 4

25.861.958

38.792.936

32.327.447

-

Năm thứ 5

27.573.675

41.360.513

34.467.094

-

Năm thứ 6

29.388.095

44.082.143

36.735.119

-

Năm thứ 7

31.311.381

46.967.071

39.139.226

4.2

Keo tai tượng

 

 

 

-

Mật độ 2.000 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

16.281.600

24.422.400

20.352.000

-

Năm thứ 2

22.034.432

33.051.648

27.543.040

-

Năm thứ 3

26.703.214

40.054.822

33.379.018

-

Năm thứ 4

29.203.788

43.805.682

36.504.735

-

Năm thứ 5

31.116.015

46.674.023

38.895.019

-

Năm thứ 6

33.142.976

49.714.464

41.428.720

-

Năm thứ 7

35.291.554

52.937.332

44.114.443

4.3

Thông mã vĩ

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

15.942.400

23.913.600

19.928.000

-

Năm thứ 2

23.582.880

35.374.320

29.478.600

-

Năm thứ 3

28.823.350

43.235.026

36.029.188

-

Năm thứ 4

31.045.310

46.567.964

38.806.637

-

Năm thứ 5

33.138.723

49.708.085

41.423.404

-

Năm thứ 6

35.287.046

52.930.570

44.108.808

-

Năm thứ 10

45.249.022

67.873.532

56.561.277

-

Năm thứ 11

48.123.963

72.185.945

60.154.954

-

Năm thứ 15

61.455.334

92.183.000

76.819.167

-

Năm thứ 16

65.302.654

97.953.980

81.628.317

-

Năm thứ 20

83.143.034

124.714.550

103.928.792

4.4

Quế

 

 

 

-

Mật độ 3.330 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

21.708.800

32.563.200

27.136.000

-

Năm thứ 2

29.529.056

44.293.584

36.911.320

-

Năm thứ 3

35.769.980

53.654.970

44.712.475

-

Năm thứ 4

40.011.902

60.017.853,6

50.014.878

-

Năm thứ 5

40.226.018

60.339.027,6

50.282.523

-

Năm thứ 6

47.536.668

71.305.002

59.420.835

-

Năm thứ 10

60.333.948

90.500.922

75.417.435

-

Năm thứ 11

64.273.985

96.410.977

80.342.481

-

Năm thứ 15

82.544.302

123.816.452

103.180.377

IV. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TRỒNG HUYỆN HẢI HÀ

TT

Loài cây/Năm trồng

Giá quyền sử dụng (đồng/ha)

Khung giá theo Nghị quyết số

27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

5.1

Keo tai tượng

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

7.632.000

11.448.000

9.540.000

-

Năm thứ 2

10.328.640

15.492.960

12.910.800

-

Năm thứ 3

12.234.266

18.351.398

15.292.832

-

Năm thứ 4

13.244.247

19.866.371

16.555.309

-

Năm thứ 5

13.458.363

20.187.545

16.822.954

-

Năm thứ 6

13.685.326

20.527.990

17.106.658

-

Năm thứ 10

14.737.775

22.106.663

18.422.219

-

Năm thứ 11

15.041.503

22.562.255

18.801.879

-

Năm thứ 15

16.449.917

24.674.875

20.562.396

-

Năm thứ 16

16.856.373

25.284.559

21.070.466

-

Năm thứ 20

18.741.149

28.111.723

23.426.436

5.2

Thông mã vĩ

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

7.632.000

11.448.000

9.540.000

-

Năm thứ 2

10.328.640

15.492.960

12.910.800

-

Năm thứ 3

12.234.266

18.351.398

15.292.832

-

Năm thứ 4

13.244.247

19.866.371

16.555.309

-

Năm thứ 5

13.458.363

20.187.545

16.822.954

-

Năm thứ 6

13.685.326

20.527.990

17.106.658

-

Năm thứ 10

14.737.775

22.106.663

18.422.219

-

Năm thứ 11

15.041.503

22.562.255

18.801.879

-

Năm thứ 15

16.449.917

24.674.875

20.562.396

-

Năm thứ 16

16.856.373

25.284.559

21.070.466

-

Năm thứ 20

18.741.149

28.111.723

23.426.436

 

QUY ĐỊNH

GIÁ CÁC LOẠI RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3026/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

(HUYỆN HOÀNH BỒ)

I. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN HUYỆN HOÀNH BỒ

TT

Loại rừng

Giá trị cây đứng (đồng/ha)

Giá quyền sử dụng (đồng/ha)

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

1.1

Rừng trung bình (TL từ 100 - <200m3/ha)

 

 

 

 

 

 

-

Trữ lượng từ 150 - <200m3/ha

171.931.000

324.450.436

214.913.750 - 270.375.363

73.425.476

133.971.881

91.781.845 - 111.643.234

-

Trữ lượng từ 100 - <150m3/ha

113.585.937

241.258.016

141.982.421 - 201.048.347

34.447.809

100.258.420

43.059.761 - 83.548.683

1.2

Rừng nghèo (TL từ 50 - <100m3/ha)

 

 

 

 

 

 

-

Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha

57.835.978

149.847.763

72.294.973 - 124.873.136

8.717.841

39.686.328

10.897.301 - 33.071.940

1.3

Rừng hỗn giao gỗ + tre nứa TN (50m3/ha)

 

 

 

 

 

 

-

Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha

57.132.181

146.772.728

71.415.226 - 122.310.607

3.700.027

19.061.846

4.625.034 - 15.884.872

II. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TỰ NHIÊN HUYỆN HOÀNH BỒ

TT

Loại rừng

Giá trị cây đứng (đồng/ha)

Giá quyền sử dụng (đồng/ha)

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

2.1

Rừng trung bình (TL từ 100 - <200m3/ha)

 

 

 

 

 

 

-

Trữ lượng từ 150 - <200m3/ha

170.360.018

321.485.840

212.950.023 - 267.904.867

64.377.397

122.003.785

80.471.746 - 101.669.821

-

Trữ lượng từ 100 - <150m3/ha

114.039.955

239.053.574

142.549.944 - 199.211.312

30.607.170

88.703.749

38.258.962 - 73.919.791

2.2

Rừng nghèo (TL từ 10 - <100m3/ha)

 

 

 

 

 

 

-

Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha

58.948.589

152.730.434

73.685.736 - 127.275.362

7.016.569

35.526.052

8.770.711 - 29.605.043

2.3

Rừng hỗn giao Gỗ + Tre nứa TN (>50m3/ha)

 

 

 

 

 

 

-

Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha

60.641.649

151.344.161

75.802.061 - 126.120.134

1.909.266

14.029.523

2.386.583 - 11.691.269

2.4

Rừng tre nứa thuần loài

 

 

 

 

 

 

-

Mật độ 11.000 -< 12.500 cây/ha

4.301.666

7.177.500

5.377.083 - 5.981.250

7.384.534

12.746.425

9.230.668 - 10.622.021

III. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG ĐẶC DỤNG LÀ RỪNG TỰ NHIÊN HUYỆN HOÀNH BỒ

TT

Loại rừng

Giá trị cây đứng (đồng/ha)

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

3.1

Rừng giàu (TL 200 - 250 m3/ha)

 

 

 

-

Trữ lượng từ 200 - <250m3/ha

259.836.046

496.310.062

324.795.058 - 413.591.718

3.2

Rừng trung bình (TL từ 100 - <200m3/ha)

 

 

 

-

Trữ lượng từ 150 - <200m3/ha

182.951.417

345.247.028

228.689.271 - 287.705.857

-

Trữ lượng từ 100 - <150m3/ha

119.425.993

256.722.149

149.282.491 - 213.935.124

3.3

Rừng nghèo (TL từ 10 - <100m3/ha)

 

 

 

-

Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha

60.495.874

155.347.081

75.619.842 - 129.455.901

-

Trữ lượng từ 10 - <50m3/ha

16.674.735

75.036.307

20.843.419 - 62.530.256

3.4

Rừng hỗn giao gỗ + tre nứa TN (>10m3/ha)

 

 

 

-

Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha

59.306.620

148.259.868

74.133.275 - 123.549.890

-

Trữ lượng từ 10 - <50m3/ha

19.265.610

74.434.136

24.082.013 - 62.028.447

IV. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG HUYỆN HOÀNH BỒ

TT

Loài cây/Năm trồng

Giá quyền sở hữu (đồng/ha)

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

4.1

Keo tai tượng

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

16.196.800

24.295.200

20.246.000

-

Năm thứ 2

21.410.304

32.115.456

26.762.880

-

Năm thứ 3

26.126.727

39.190.091

32.658.409

-

Năm thứ 4

30.508.797

45.763.195

38.135.996

-

Năm thứ 5

32.499.325

48.748.987

40.624.156

-

Năm thứ 6

34.609.285

51.913.927

43.261.606

-

Năm thứ 7

36.845.842

55.268.762

46.057.302

4.2

Keo tai tượng

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

15.772.800

23.659.200

19.716.000

-

Năm thứ 2

20.896.416

31.344.624

26.120.520

-

Năm thứ 3

25.565.198

38.347.798

31.956.498

-

Năm thứ 4

29.841.271

44.761.907

37.301.589

-

Năm thứ 5

31.791.747

47.687.621

39.739.684

-

Năm thứ 6

33.859.253

50.788.879

42.324.066

-

Năm thứ 7

36.050.807

54.076.211

45.063.509

4.3

Keo tai tượng

 

 

 

-

Mật độ 2.000 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

17.638.400

26.457.600

22.048.000

-

Năm thứ 2

23.391.232

35.086.848

29.239.040

-

Năm thứ 3

28.060.014

42.090.022

35.075.018

-

Năm thứ 4

31.062.654

46.593.980

38.828.317

-

Năm thứ 5

33.918.413

50.877.619

42.398.016

-

Năm thứ 6

36.193.518

54.290.276

45.241.897

-

Năm thứ 7

38.445.128

57.667.692

48.056.410

4.4

Thông mã vĩ

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

15.942.400

23.913.600

19.928.000

-

Năm thứ 2

23.582.880

35.374.320

29.478.600

-

Năm thứ 3

28.823.350

43.235.026

36.029.188

-

Năm thứ 4

31.045.310

46.567.964

38.806.637

-

Năm thứ 5

34.232.178

51.348.268

42.790.223

-

Năm thứ 6

36.446.109

54.669.163

45.557.636

-

Năm thứ 10

46.712.311

70.068.467

58.390.389

-

Năm thứ 11

49.675.050

74.512.574

62.093.812

-

Năm thứ 15

63.413.545

95.120.317

79.266.931

-

Năm thứ 16

67.378.358

101.067.536

84.222.947

-

Năm thứ 20

85.763.562

128.645.344

107.204.453

-

Năm thứ 21

117.254.883

175.882.325

146.568.604

-

Năm thứ 25

129.948.317

194.922.475

162.435.396

4.5

Thông nhựa

 

 

 

-

Mật độ 1.100 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

17.808.000

26.712.000

22.260.000

-

Năm thứ 2

24.100.160

36.150.240

30.125.200

-

Năm thứ 3

26.005.786

39.008.678

32.507.232

-

Năm thứ 4

27.015.767

40.523.651

33.769.709

-

Năm thứ 5

30.234.017

45.351.025

37.792.521

-

Năm thứ 6

32.208.058

48.312.086

40.260.072

-

Năm thứ 10

41.361.870

62.042.804

51.702.337

-

Năm thứ 11

44.003.582

66.005.372

55.004.477

-

Năm thứ 15

64.404.390

96.606.584

80.505.487

-

Năm thứ 16

67.939.597

101.909.395

84.924.496

-

Năm thứ 20

87.049.660

130.574.490

108.812.075

-

Năm thứ 21

91.594.415

137.391.623

114.493.019

-

Năm thứ 25

105.807.396

158.711.094

132.259.245

-

Năm thứ 26

109.186.340

163.779.510

136.482.925

-

Năm thứ 30

122.970.943

184.456.415

153.713.679

-

Năm thứ 31

125.518.264

188.277.396

156.897.830

-

Năm thứ 35

137.787.698

206.681.548

172.234.623

-

Năm thứ 36

140.016.604

210.024.906

175.020.755

-

Năm thứ 40

151.012.378

226.518.566

188.765.472

-

Năm thứ 41

152.922.868

229.384.302

191.153.585

-

Năm thứ 45

162.644.981

243.967.471

203.306.226

V. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG LÀ RỪNG TRỒNG HUYỆN HOÀNH BỒ

TT

Loài cây/Năm trồng

Giá quyền sử dụng (đồng/ha)

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

 

Giá quy định của UBND tỉnh

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

5.1

Keo tai tượng

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

7.632.000

11.448.000

9.540.000

-

Năm thứ 2

10.328.640

15.492.960

12.910.800

-

Năm thứ 3

12.234.266

18.351.398

15.292.832

-

Năm thứ 4

13.244.247

19.866.371

16.555.309

-

Năm thứ 5

13.458.363

20.187.545

16.822.954

-

Năm thứ 6

13.685.326

20.527.990

17.106.658

-

Năm thứ 10

14.737.775

22.106.663

18.422.219

-

Năm thứ 11

15.041.503

22.562.255

18.801.879

-

Năm thứ 15

16.449.917

24.674.875

20.562.396

-

Năm thứ 16

16.856.373

25.284.559

21.070.466

-

Năm thứ 20

18.741.149

28.111.723

23.426.436

5.2

Thông mã vĩ

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

7.632.000

11.448.000

9.540.000

-

Năm thứ 2

10.328.640

15.492.960

12.910.800

-

Năm thứ 3

12.234.266

18.351.398

15.292.832

-

Năm thứ 4

13.244.247

19.866.371

16.555.309

-

Năm thứ 5

13.458.363

20.187.545

16.822.954

-

Năm thứ 6

13.685.326

20.527.990

17.106.658

-

Năm thứ 10

14.737.775

22.106.663

18.422.219

-

Năm thứ 11

15.041.503

22.562.255

18.801.879

-

Năm thứ 15

16.449.917

24.674.875

20.562.396

-

Năm thứ 16

16.856.373

25.284.559

21.070.466

-

Năm thứ 20

18.741.149

28.111.723

23.426.436

-

Năm thứ 21

47.436.022

71.154.032

59.295.027

-

Năm thứ 25

49.958.277

74.937.415

62.447.846

5.3

Thông nhựa

 

 

 

-

Mật độ 1.100 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

7.632.000

11.448.000

9.540.000

-

Năm thứ 2

10.328.640

15.492.960

12.910.800

-

Năm thứ 3

12.234.266

18.351.398

15.292.832

-

Năm thứ 4

13.244.247

19.866.371

16.555.309

-

Năm thứ 5

15.385.408

23.078.112

19.231.760

-

Năm thứ 6

15.612.371

23.418.557

19.515.464

-

Năm thứ 10

16.664.820

24.997.230

20.831.025

-

Năm thứ 11

16.968.548

25.452.822

21.210.685

-

Năm thứ 15

31.961.867

47.942.801

39.952.334

-

Năm thứ 16

32.775.870

49.163.806

40.969.838

-

Năm thứ 20

36.109.703

54.164.555

45.137.129

-

Năm thứ 21

37.015.897

55.523.845

46.269.871

-

Năm thứ 25

39.855.133

59.782.699

49.818.916

-

Năm thứ 26

40.220.770

60.331.156

50.275.963

-

Năm thứ 30

42.147.059

63.220.589

52.683.824

-

Năm thứ 31

43.121.155

64.681.733

53.901.444

-

Năm thứ 35

47.638.130

71.457.194

59.547.662

-

Năm thứ 36

48.941.690

73.412.536

61.177.113

-

Năm thứ 40

54.986.421

82.479.631

68.733.026

-

Năm thứ 41

56.730.878

85.096.318

70.913.598

-

Năm thứ 45

74.963.487

112.445.231

93.704.359

 

QUY ĐỊNH

GIÁ CÁC LOẠI RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3026/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

(HUYỆN TIÊN YÊN)

I. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN HUYỆN TIÊN YÊN

TT

Loại rừng

Giá trị cây đứng (đồng/ha)

Giá quyền sử dụng (đồng/ha)

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

1.1

Rừng nghèo (TL từ 50 - <100m3/ha)

 

 

 

 

 

 

-

Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha

53.687.636

144.196.904

67.109.545 - 120.164.087

7.802.275

37.766.825

9.752.844 - 31.472.354

1.2

Rừng hỗn giao gỗ + tre nứa TN (>10m3/ha)

 

 

 

 

 

 

-

Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha

59.000.537

141.945.612

73.750.671 - 118.288.010

3.835.083

18.052.193

4.793.854 - 15.043.494

-

Trữ lượng từ 10 - <50m3/ha

19.879.550

77.196.868

24.849.438 - 64.330.723

2.730.113

4.588.592

3.412.641 - 3.823.827

1.3

Rừng tre nứa thuần loài

-

-

 

-

-

-

-

Mật độ 11.000 -< 12.500 cây/ha

4.301.666

7.177.500

5.377.083 - 5.981.250

10.130.744

17.847.054

12.663.430 - 14.872.545

II. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TỰ NHIÊN HUYỆN TIÊN YÊN

TT

Loại rừng

Giá trị cây đứng (đồng/ha)

Giá quyền sử dụng (đồng/ha)

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

2.1

Rừng nghèo (TL từ 50 - <100m3/ha)

 

 

 

 

 

 

-

Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha

59.101.668

152.593.070

73.877.085 - 127.160.892

6.992.040

35.466.508

8.740.050 -29.555.423

2.2

Rừng hỗn giao gỗ + tre nứa TN (>10m3/ha)

 

 

 

 

 

 

-

Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha

56.908.929

153.412.080

71.136.161 - 127.843.400

1.689.909

14.076.934

2.112.386 - 11.730.778

-

Trữ lượng từ 10 - <50m3/ha

17.176.190

65.031.744

21.470.237 - 54.193.120

276.923

1.519.834

346.154 - 1.266.528

2.3

Rừng tre nứa thuần loài

 

 

 

 

 

 

-

Mật độ 11.000 -< 12.500 cây/ha

4.301.666

7.177.500

5.377.083 - 5.981.250

7.744.768

13.347.490

9.680.960 - 11.122.908

III. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG ĐẶC DỤNG LÀ RỪNG TỰ NHIÊN HUYỆN TIÊN YÊN (Không có loại rừng này)

IV. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG HUYỆN TIÊN YÊN

TT

Loài cây/Năm trồng

Giá quyền sở hữu (đồng/ha)

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

4.1

Bạch đàn

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

15.772.800

23.659.200

19.716.000

-

Năm thứ 2

20.896.416

31.344.624

26.120.520

-

Năm thứ 3

25.565.198

38.347.798

31.956.498

-

Năm thứ 4

29.561.326

44.341.990

36.951.658

-

Năm thứ 5

31.495.006

47.242.508

39.368.757

-

Năm thứ 6

33.544.706

50.317.060

41.930.883

-

Năm thứ 7

35.717.389

53.576.083

44.646.736

4.2

Keo tai tượng

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

15.688.000

23.532.000

19.610.000

-

Năm thứ 2

20.811.616

31.217.424

26.014.520

-

Năm thứ 3

25.480.398

38.220.598

31.850.498

-

Năm thứ 4

29.409.521

44.114.281

36.761.901

-

Năm thứ 5

31.334.092

47.001.138

39.167.615

-

Năm thứ 6

33.374.138

50.061.206

41.717.672

-

Năm thứ 7

35.536.586

53.304.878

44.420.732

4.3

Keo tai tượng

 

 

 

-

Mật độ 2.000 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

16.425.850

24.638.774

20.532.312

-

Năm thứ 2

22.545.186

33.817.780

28.181.483

-

Năm thứ 3

28.035.056

42.052.584

35.043.820

-

Năm thứ 4

31.526.538

47.289.806

39.408.172

-

Năm thứ 5

33.578.130

50.367.196

41.972.663

-

Năm thứ 6

35.752.818

53.629.228

44.691.023

-

Năm thứ 7

38.057.987

57.086.981

47.572.484

4.4

Sa mộc

 

 

 

-

Mật độ 3.300 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

20.776.000

31.164.000

25.970.000

-

Năm thứ 2

28.551.312

42.826.968

35.689.140

-

Năm thứ 3

33.791.782

50.687.674

42.239.728

-

Năm thứ 4

37.377.217

56.065.825

46.721.521

-

Năm thứ 5

40.013.475

60.020.213

50.016.844

-

Năm thứ 6

42.574.284

63.861.426

53.217.855

-

Năm thứ 10

54.448.991

81.673.487

68.061.239

-

Năm thứ 11

57.875.930

86.813.896

72.344.913

-

Năm thứ 15

73.766.967

110.650.451

92.208.709

-

Năm thứ 16

78.352.986

117.529.478

97.941.232

-

Năm thứ 20

99.618.778

149.428.166

124.523.472

4.5

Tre

 

 

 

-

Mật độ 550 bụi/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

21.200.000

31.800.000

26.500.000

-

Năm thứ 2

28.391.040

42.586.560

35.488.800

-

Năm thứ 3

33.155.104

49.732.656

41.443.880

-

Năm thứ 4

36.185.049

54.277.573

45.231.311

-

Năm thứ 5

38.326.210

57.489.314

47.907.762

-

Năm thứ 6

40.798.742

61.198.114

50.998.428

-

Năm thứ 10

76.647.798

114.971.698

95.809.748

4.6

Hồi

 

 

 

-

Mật độ 550 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

12.889.600

19.334.400

16.112.000

-

Năm thứ 2

17.833.440

26.750.160

22.291.800

-

Năm thứ 3

20.215.472

30.323.208

25.269.340

-

Năm thứ 4

20.720.462

31.080.694

25.900.578

-

Năm thứ 5

20.934.579

31.401.869

26.168.224

-

Năm thứ 6

21.161.542

31.742.312

26.451.927

-

Năm thứ 10

42.421.538

63.632.306

53.026.922

-

Năm thứ 11

45.102.624

67.653.936

56.378.280

-

Năm thứ 15

56.020.473

84.030.709

70.025.591

-

Năm thứ 16

57.140.136

85.710.204

71.425.170

-

Năm thứ 20

61.877.742

92.816.612

77.347.177

-

Năm thứ 21

63.214.127

94.821.191

79.017.659

-

Năm thứ 25

68.906.238

103.359.358

86.132.798

-

Năm thứ 26

70.426.614

105.639.922

88.033.268

-

Năm thứ 30

76.971.916

115.457.874

96.214.895

-

Năm thứ 31

78.738.518

118.107.778

98.423.148

-

Năm thứ 35

86.425.610

129.638.416

108.032.013

4.7

Quế

 

 

 

-

Mật độ 3.330 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

22.013.200

33.019.800

27.516.500

-

Năm thứ 2

28.260.690

42.391.036

35.325.863

-

Năm thứ 3

32.868.975

49.303.463

41.086.219

-

Năm thứ 4

36.237.046

54.355.570

45.296.308

-

Năm thứ 5

36.397.527

54.596.291

45.496.909

-

Năm thứ 6

47.817.393

71.726.089

59.771.741

-

Năm thứ 10

60.688.357

91.032.535

75.860.446

-

Năm thứ 11

64.649.658

96.974.486

80.812.072

-

Năm thứ 15

83.018.581

124.527.871

103.773.226

4.8

Thông mã vĩ

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

15.688.000

23.532.000

19.610.000

-

Năm thứ 2

23.328.480

34.992.720

29.160.600

-

Năm thứ 3

28.568.950

42.853.426

35.711.188

-

Năm thứ 4

30.790.910

46.186.364

38.488.637

-

Năm thứ 5

33.948.690

50.923.034

42.435.862

-

Năm thứ 6

36.145.611

54.218.417

45.182.014

-

Năm thứ 10

46.332.940

69.499.410

57.916.175

-

Năm thứ 11

49.272.916

73.909.374

61.591.145

-

Năm thứ 15

62.905.860

94.358.790

78.632.325

-

Năm thứ 16

66.840.212

100.260.318

83.550.265

-

Năm thứ 20

85.084.166

127.626.250

106.355.208

-

Năm thứ 21

116.633.736

174.950.604

145.792.170

-

Năm thứ 25

128.961.675

193.442.513

161.202.094

V. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TRỒNG HUYỆN TIÊN YÊN

TT

Loài cây/Năm trồng

Giá quyền sử dụng (đồng/ha)

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

5.1

Keo tai tượng

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

7.632.000

11.448.000

9.540.000

-

Năm thứ 2

10.328.640

15.492.960

12.910.800

-

Năm thứ 3

12.234.266

18.351.398

15.292.832

-

Năm thứ 4

13.244.247

19.866.371

16.555.309

-

Năm thứ 5

13.458.363

20.187.545

16.822.954

-

Năm thứ 6

13.685.326

20.527.990

17.106.658

-

Năm thứ 10

14.737.775

22.106.663

18.422.219

-

Năm thứ 11

15.041.503

22.562.255

18.801.879

-

Năm thứ 15

16.449.917

24.674.875

20.562.396

-

Năm thứ 16

16.856.373

25.284.559

21.070.466

-

Năm thứ 20

18.741.149

28.111.723

23.426.436

5.2

Thông mã vĩ

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

7.632.000

11.448.000

9.540.000

-

Năm thứ 2

10.328.640

15.492.960

12.910.800

-

Năm thứ 3

12.234.266

18.351.398

15.292.832

-

Năm thứ 4

13.244.247

19.866.371

16.555.309

-

Năm thứ 5

13.458.363

20.187.545

16.822.954

-

Năm thứ 6

13.685.326

20.527.990

17.106.658

-

Năm thứ 10

14.737.775

22.106.663

18.422.219

-

Năm thứ 11

15.041.503

22.562.255

18.801.879

-

Năm thứ 15

16.449.917

24.674.875

20.562.396

-

Năm thứ 16

16.856.373

25.284.559

21.070.466

-

Năm thứ 20

18.741.149

28.111.723

23.426.436

 

Năm thứ 21

49.851.117

74.776.675

62.313.896

 

Năm thứ 25

52.373.371

78.560.057

65.466.714

 

QUY ĐỊNH

GIÁ CÁC LOẠI RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3026/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

(HUYỆN VÂN ĐỒN)

I. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN HUYỆN VÂN ĐỒN

TT

Loại rừng

Giá trị cây đứng (đồng/ha)

Giá quyền sử dụng (đồng/ha)

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

1.1

Rừng nghèo (TL từ 50 - <100m3/ha)

 

 

 

 

 

 

-

Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha

57.787.356

149.721.786

72.234.195 - 124.768.155

8.595.018

39.211.316

10.743.772 - 32.676.097

1.2

Rừng hỗn giao gỗ + tre nứa TN (>50m3/ha)

 

 

 

 

 

 

-

Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha

55.161.881

141.955.237

68.952.351 - 118.296.031

3.564.336

18.177.622

4.455.420 - 15.148.018

II. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TỰ NHIÊN HUYỆN VÂN ĐỒN

TT

Loại rừng

Giá trị cây đứng (đồng/ha)

Giá quyền sử dụng (đồng/ha)

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

2.1

Rừng nghèo (TL từ 50 - <100m3/ha)

 

 

 

 

 

 

-

Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha

62.453.182

156.845.435

78.066.477 - 130.704.529

7.536.234

36.423.418

9.420.293 - 30.352.848

2.2

Rừng hỗn giao tỗ + tre nứa TN (>50m3/ha)

 

 

 

 

 

 

 

Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha

61.268.137

157.004.177

76.585.171 - 130.836.814

1.973.648

14.588.201

2.467.060 - 12.156.834

III. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG ĐẶC DỤNG LÀ RỪNG TỰ NHIÊN HUYỆN VÂN ĐỒN

TT

Loại rừng

Giá trị cây đứng (đồng/ha)

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

3.1

Rừng nghèo (TL từ 50 - <100m3/ha)

 

 

 

-

Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha

65.670.929

170.147.407

82.088.661 - 141.789.506

IV. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG HUYỆN VÂN ĐỒN

TT

Loài cây/Năm trồng

Giá quyền sở hữu (đồng/ha)

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

4.1

Bạch đàn

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

14.907.840

22.361.760

18.634.800

-

Năm thứ 2

20.031.456

30.047.184

25.039.320

-

Năm thứ 3

23.747.426

35.621.138

29.684.282

-

Năm thứ 4

27.266.554

40.899.830

34.083.192

-

Năm thứ 5

29.062.547

43.593.821

36.328.184

-

Năm thứ 6

30.966.300

46.449.450

38.707.875

-

Năm thứ 7

32.984.278

49.476.416

41.230.347

4.2

Keo tai tượng

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

14.882.400

22.323.600

18.603.000

-

Năm thứ 2

20.006.016

30.009.024

25.007.520

-

Năm thứ 3

23.721.986

35.582.978

29.652.482

-

Năm thứ 4

27.158.526

40.737.790

33.948.158

-

Năm thứ 5

28.948.038

43.422.056

36.185.047

-

Năm thứ 6

30.844.920

46.267.380

38.556.150

-

Năm thứ 7

32.855.615

49.283.423

41.069.519

4.3

Keo tai tượng

 

 

 

-

Mật độ 2.000 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

16.578.400

24.867.600

20.723.000

-

Năm thứ 2

22.331.232

33.496.848

27.914.040

-

Năm thứ 3

27.000.014

40.500.022

33.750.018

-

Năm thứ 4

29.962.170

44.943.256

37.452.713

-

Năm thứ 5

31.919.900

47.879.850

39.899.875

-

Năm thứ 6

33.995.094

50.992.642

42.493.868

-

Năm thứ 7

36.194.800

54.292.200

45.243.500

4.4

Thông mã vĩ

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

15.688.000

23.532.000

19.610.000

-

Năm thứ 2

23.328.480

34.992.720

29.160.600

-

Năm thứ 3

28.568.950

42.853.426

35.711.188

-

Năm thứ 4

30.790.910

46.186.364

38.488.637

-

Năm thứ 5

32.095.020

48.142.530

40.118.775

-

Năm thứ 6

35.780.722

53.671.082

44.725.902

-

Năm thứ 10

46.426.692

69.640.038

58.033.365

-

Năm thứ 11

48.784.611

73.176.917

60.980.764

-

Năm thứ 15

62.289.386

93.434.080

77.861.733

-

Năm thứ 16

66.186.750

99.280.124

82.733.437

-

Năm thứ 20

84.259.185

126.388.777

105.323.981

4.5

Thông nhựa

 

 

 

-

Mật độ 1.100 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

17.384.000

26.076.000

21.730.000

-

Năm thứ 2

23.181.776

34.772.664

28.977.220

-

Năm thứ 3

25.563.808

38.345.712

31.954.760

-

Năm thứ 4

27.078.780

40.618.170

33.848.475

-

Năm thứ 5

29.304.570

43.956.856

36.630.713

-

Năm thứ 6

31.222.845

46.834.267

39.028.556

-

Năm thứ 10

40.118.061

60.177.091

50.147.576

-

Năm thứ 11

42.685.145

64.027.717

53.356.431

-

Năm thứ 15

68.173.856

102.260.784

85.217.320

-

Năm thứ 16

72.016.740

108.025.110

90.020.925

-

Năm thứ 20

89.395.774

134.093.660

111.744.717

-

Năm thứ 21

91.893.404

137.840.106

114.866.755

-

Năm thứ 25

104.559.668

156.839.502

130.699.585

-

Năm thứ 26

107.122.234

160.683.350

133.902.792

-

Năm thứ 30

116.722.536

175.083.804

145.903.170

-

Năm thứ 31

119.322.385

178.983.577

149.152.981

-

Năm thứ 35

129.071.819

193.607.729

161.339.774

-

Năm thứ 36

131.346.686

197.020.030

164.183.358

-

Năm thứ 40

139.796.196

209.694.294

174.745.245

-

Năm thứ 41

141.811.079

212.716.619

177.263.849

-

Năm thứ 42

143.825.962

215.738.944

179.782.453

V. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG LÀ RỪNG TRỒNG HUYỆN VÂN ĐỒN

TT

Loài cây/Năm trồng

Giá quyền sử dụng (đồng/ha)

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

5.1

Keo tai tượng

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

7.632.000

11.448.000

9.540.000

-

Năm thứ 2

10.328.640

15.492.960

12.910.800

-

Năm thứ 3

12.234.266

18.351.398

15.292.832

-

Năm thứ 4

13.244.247

19.866.371

16.555.309

-

Năm thứ 5

13.458.363

20.187.545

16.822.954

-

Năm thứ 6

13.685.326

20.527.990

17.106.658

-

Năm thứ 10

14.737.775

22.106.663

18.422.219

-

Năm thứ 11

15.041.503

22.562.255

18.801.879

-

Năm thứ 15

16.449.917

24.674.875

20.562.396

-

Năm thứ 16

16.856.373

25.284.559

21.070.466

-

Năm thứ 20

18.741.149

28.111.723

23.426.436

5.2

Phi lao

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

7.632.000

11.448.000

9.540.000

-

Năm thứ 2

10.328.640

15.492.960

12.910.800

-

Năm thứ 3

12.234.266

18.351.398

15.292.832

-

Năm thứ 4

13.244.247

19.866.371

16.555.309

-

Năm thứ 5

13.458.363

20.187.545

16.822.954

-

Năm thứ 6

13.685.326

20.527.990

17.106.658

-

Năm thứ 10

14.737.775

22.106.663

18.422.219

-

Năm thứ 11

15.041.503

22.562.255

18.801.879

-

Năm thứ 15

16.449.917

24.674.875

20.562.396

5.3

Thông mã vĩ

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

7.632.000

11.448.000

9.540.000

-

Năm thứ 2

10.328.640

15.492.960

12.910.800

-

Năm thứ 3

12.234.266

18.351.398

15.292.832

-

Năm thứ 4

13.244.247

19.866.371

16.555.309

-

Năm thứ 5

13.458.363

20.187.545

16.822.954

-

Năm thứ 6

13.685.326

20.527.990

17.106.658

-

Năm thứ 10

14.737.775

22.106.663

18.422.219

-

Năm thứ 11

15.041.503

22.562.255

18.801.879

-

Năm thứ 15

16.449.917

24.674.875

20.562.396

-

Năm thứ 16

16.856.373

25.284.559

21.070.466

-

Năm thứ 20

18.741.149

28.111.723

23.426.436

5.4

Thông nhựa

 

 

 

-

Mật độ 1.100 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

7.632.000

11.448.000

9.540.000

-

Năm thứ 2

10.328.640

15.492.960

12.910.800

-

Năm thứ 3

12.234.266

18.351.398

15.292.832

-

Năm thứ 4

13.244.247

19.866.371

16.555.309

-

Năm thứ 5

13.458.363

20.187.545

16.822.954

-

Năm thứ 6

13.685.326

20.527.990

17.106.658

-

Năm thứ 10

14.737.775

22.106.663

18.422.219

-

Năm thứ 11

15.041.503

22.562.255

18.801.879

-

Năm thứ 15

24.600.860

36.901.290

30.751.075

-

Năm thứ 16

25.007.316

37.510.974

31.259.145

-

Năm thứ 20

29.609.074

44.413.610

37.011.342

-

Năm thứ 21

30.153.003

45.229.505

37.691.254

-

Năm thứ 25

35.392.239

53.088.359

44.240.299

-

Năm thứ 26

36.120.141

54.180.211

45.150.176

-

Năm thứ 30

42.212.467

63.318.701

52.765.584

-

Năm thứ 31

43.186.563

64.779.845

53.983.204

-

Năm thứ 35

50.420.519

75.630.779

63.025.649

-

Năm thứ 36

51.724.079

77.586.119

64.655.099

-

Năm thứ 40

60.485.790

90.728.686

75.607.238

-

Năm thứ 41

62.230.248

93.345.372

77.787.810

-

Năm thứ 42

64.079.374

96.119.060

80.099.217

 

QUY ĐỊNH

GIÁ CÁC LOẠI RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3026/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

(THÀNH PHỐ CẨM PHẢ)

I. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN THÀNH PHỐ CẨM PHẢ

TT

Loại rừng

Giá trị cây đứng (đồng/ha)

Giá quyền sử dụng (đồng/ha)

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

1.1

Rừng nghèo (TL từ 10 - <100m3/ha)

 

 

 

 

 

 

-

Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha

58.059.139

151.805.386

72.573.924 - 126.504.488

8.701.238

39.987.269

10.876.548 - 33.322.724

-

Trữ lượng từ 10 - <50m3/ha

15.660.066

70.470.299

19.575.083 - 58.725.249

1.843.166

9.542.088

2.303.958 - 7.951.740

1.2

Rừng hỗn giao gỗ + tre nứa TN (>10m3/ha)

 

 

 

 

 

 

-

Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha

60.941.144

152.694.896

76.176.430 - 127.245.747

4.145.644

20.282.822

5.182.055 - 16.902.352

-

Trữ lượng từ 10 - <50m3/ha

19.686.110

76.326.386

24.607.638 - 63.605.322

2.701.607

4.554.466

3.377.009 - 3.795.388

II. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TỰ NHIÊN THÀNH PHỐ CẨM PHẢ

TT

Loại rừng

Giá trị cây đứng (đồng/ha)

Giá quyền sử dụng (đồng/ha)

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

2.1

Rừng nghèo (TL từ 10 - <100m3/ha)

 

 

 

 

 

 

-

Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha

55.367.293

135.719.280

69.209.116 - 113.099.400

6.290.419

30.466.164

7.863.024 - 25.388.470

-

Trữ lượng từ 10 - <50m3/ha

16.076.888

72.345.995

20.096.110 - 60.288.329

912.971

7.128.169

1.141.213 - 5.940.141

III. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG ĐẶC DỤNG LÀ RỪNG TỰ NHIÊN THÀNH PHỐ CẨM PHẢ (Không có loại rừng này)

IV. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG THÀNH PHỐ CẨM PHẢ

TT

Loài cây/Năm trồng

Giá quyền sở hữu (đồng/ha)

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

4.1

Keo tai tượng

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

14.967.200

22.450.800

18.709.000

-

Năm thứ 2

20.090.816

30.136.224

25.113.520

-

Năm thứ 3

23.806.786

35.710.178

29.758.482

-

Năm thứ 4

27.370.846

41.056.270

34.213.558

-

Năm thứ 5

29.173.098

43.759.646

36.466.372

-

Năm thứ 6

31.083.483

46.625.225

38.854.354

-

Năm thứ 7

33.108.492

49.662.738

41.385.615

4.2

Keo tai tượng

 

 

 

-

Mật độ 2.000 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

16.663.200

24.994.800

20.829.000

-

Năm thứ 2

22.416.032

33.624.048

28.020.040

-

Năm thứ 3

27.084.814

40.627.222

33.856.018

-

Năm thứ 4

30.092.607

45.138.911

37.615.759

-

Năm thứ 5

32.058.163

48.087.245

40.072.704

-

Năm thứ 6

34.141.654

51.212.480

42.677.067

-

Năm thứ 7

36.350.153

54.525.229

45.437.691

4.3

Thông mã vĩ

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

15.688.000

23.532.000

19.610.000

-

Năm thứ 2

23.328.480

34.992.720

29.160.600

-

Năm thứ 3

28.568.950

42.853.426

35.711.188

-

Năm thứ 4

30.790.910

46.186.364

38.488.637

-

Năm thứ 5

33.530.222

50.295.332

41.912.777

-

Năm thứ 6

35.702.035

53.553.053

44.627.544

-

Năm thứ 10

45.772.935

68.659.403

57.216.169

-

Năm thứ 11

48.679.311

73.018.967

60.849.139

-

Năm thứ 15

62.156.448

93.234.672

77.695.560

-

Năm thứ 16

66.045.834

99.068.752

82.557.293

-

Năm thứ 20

84.081.283

126.121.925

105.101.604

V. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TRỒNG THÀNH PHỐ CẨM PHẢ

TT

Loài cây/Năm trồng

Giá quyền sử dụng (đồng/ha)

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

5.1

Bạch đàn

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

7.632.000

11.448.000

9.540.000

-

Năm thứ 2

10.328.640

15.492.960

12.910.800

-

Năm thứ 3

12.234.266

18.351.398

15.292.832

-

Năm thứ 4

13.244.247

19.866.371

16.555.309

-

Năm thứ 5

13.458.363

20.187.545

16.822.954

-

Năm thứ 6

13.685.326

20.527.990

17.106.658

-

Năm thứ 10

14.737.775

22.106.663

18.422.219

-

Năm thứ 11

15.041.503

22.562.255

18.801.879

-

Năm thứ 15

16.449.917

24.674.875

20.562.396

-

Năm thứ 16

16.856.373

25.284.559

21.070.466

-

Năm thứ 20

18.741.149

28.111.723

23.426.436

5.2

Keo tai tượng

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

7.632.000

11.448.000

9.540.000

-

Năm thứ 2

10.328.640

15.492.960

12.910.800

-

Năm thứ 3

12.234.266

18.351.398

15.292.832

-

Năm thứ 4

13.244.247

19.866.371

16.555.309

-

Năm thứ 5

13.458.363

20.187.545

16.822.954

-

Năm thứ 6

13.685.326

20.527.990

17.106.658

-

Năm thứ 10

14.737.775

22.106.663

18.422.219

-

Năm thứ 11

15.041.503

22.562.255

18.801.879

-

Năm thứ 15

16.449.917

24.674.875

20.562.396

-

Năm thứ 16

16.856.373

25.284.559

21.070.466

-

Năm thứ 20

18.741.149

28.111.723

23.426.436

5.3

Thông mã vĩ

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

7.632.000

11.448.000

9.540.000

-

Năm thứ 2

10.328.640

15.492.960

12.910.800

-

Năm thứ 3

12.234.266

18.351.398

15.292.832

-

Năm thứ 4

13.244.247

19.866.371

16.555.309

-

Năm thứ 5

13.458.363

20.187.545

16.822.954

-

Năm thứ 6

13.685.326

20.527.990

17.106.658

-

Năm thứ 10

14.737.775

22.106.663

18.422.219

-

Năm thứ 11

15.041.503

22.562.255

18.801.879

-

Năm thứ 15

16.449.917

24.674.875

20.562.396

-

Năm thứ 16

16.856.373

25.284.559

21.070.466

-

Năm thứ 20

18.741.149

28.111.723

23.426.436

 

QUY ĐỊNH

GIÁ CÁC LOẠI RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3026/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

(THÀNH PHỐ HẠ LONG)

I. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN THÀNH PHỐ HẠ LONG (Không có loại rừng này)

II. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TỰ NHIÊN THÀNH PHỐ HẠ LONG

TT

Loại rừng

Giá trị cây đứng (đồng/ha)

Giá quyền sử dụng (đồng/ha)

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

2.1

Rừng nghèo (TL từ 50 - <100m3/ha)

 

 

 

 

 

 

-

Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha

56.110.312

145.376.718

70.137.890 - 121.147.265

6.486.511

33.341.636

8.108.139 - 27.784.697

III. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG ĐẶC DỤNG LÀ RỪNG TỰ NHIÊN THÀNH PHỐ HẠ LONG (Không có loại rừng này)

IV. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG THÀNH PHỐ HẠ LONG

TT

Loài cây/Năm trồng

Giá quyền sở hữu (đồng/ha)

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

4.1

Keo tai tượng

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

14.755.200

22.132.800

18.444.000

-

Năm thứ 2

19.878.816

29.818.224

24.848.520

-

Năm thứ 3

23.594.786

35.392.178

29.493.482

-

Năm thứ 4

26.217.424

39.326.136

32.771.780

-

Năm thứ 5

27.950.469

41.925.703

34.938.086

-

Năm thứ 6

29.787.498

44.681.246

37.234.372

-

Năm thứ 7

31.734.747

47.602.121

39.668.434

4.2

Keo tai tượng

 

 

 

-

Mật độ 2.000 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

16.451.200

24.676.800

20.564.000

-

Năm thứ 2

22.204.032

33.306.048

27.755.040

-

Năm thứ 3

26.872.814

40.309.222

33.591.018

-

Năm thứ 4

29.609.904

44.414.856

37.012.380

-

Năm thứ 5

31.546.498

47.319.748

39.433.123

-

Năm thứ 6

33.599.288

50.398.932

41.999.110

-

Năm thứ 7

35.775.246

53.662.868

44.719.057

4.3

Thông mã vĩ

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

15.433.600

23.150.400

19.292.000

-

Năm thứ 2

23.074.080

34.611.120

28.842.600

-

Năm thứ 3

28.314.550

42.471.826

35.393.188

-

Năm thứ 4

30.536.510

45.804.764

38.170.637

-

Năm thứ 5

34.373.922

51.560.884

42.967.403

-

Năm thứ 6

36.596.358

54.894.536

45.745.447

-

Năm thứ 10

46.901.997

70.352.995

58.627.496

-

Năm thứ 11

49.876.117

74.814.175

62.345.146

-

Năm thứ 15

63.667.387

95.501.081

79.584.234

-

Năm thứ 16

67.647.430

101.471.146

84.559.288

-

Năm thứ 20

86.103.260

129.154.890

107.629.075

4.4

Thông nhựa

 

 

 

-

Mật độ 1.100 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

16.790.400

25.185.600

20.988.000

-

Năm thứ 2

22.902.784

34.354.176

28.628.480

-

Năm thứ 3

26.714.035

40.071.053

33.392.544

-

Năm thứ 4

28.532.002

42.798.004

35.665.003

-

Năm thứ 5

29.836.960

44.755.440

37.296.200

-

Năm thứ 6

31.787.178

47.680.766

39.733.972

-

Năm thứ 10

40.830.518

61.245.776

51.038.147

-

Năm thứ 11

43.440.349

65.160.523

54.300.436

-

Năm thứ 15

65.051.812

97.577.718

81.314.765

-

Năm thứ 16

68.544.355

102.816.533

85.680.444

-

Năm thứ 20

87.909.411

131.864.117

109.886.764

V. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG LÀ RỪNG TRỒNG THÀNH PHỐ HẠ LONG

TT

Loài cây/Năm trồng

Giá quyền sử dụng (đồng/ha)

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

 

5.1

Bạch đàn

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

7.632.000

11.448.000

9.540.000

-

Năm thứ 2

10.328.640

15.492.960

12.910.800

-

Năm thứ 3

12.234.266

18.351.398

15.292.832

-

Năm thứ 4

13.244.247

19.866.371

16.555.309

-

Năm thứ 5

13.458.363

20.187.545

16.822.954

-

Năm thứ 6

13.685.326

20.527.990

17.106.658

-

Năm thứ 10

14.737.775

22.106.663

18.422.219

-

Năm thứ 11

15.041.503

22.562.255

18.801.879

-

Năm thứ 15

16.449.917

24.674.875

20.562.396

-

Năm thứ 16

16.856.373

25.284.559

21.070.466

-

Năm thứ 20

18.741.149

28.111.723

23.426.436

5.2

Keo tai tượng

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

7.632.000

11.448.000

9.540.000

-

Năm thứ 2

10.328.640

15.492.960

12.910.800

-

Năm thứ 3

12.234.266

18.351.398

15.292.832

-

Năm thứ 4

13.244.247

19.866.371

16.555.309

-

Năm thứ 5

13.458.363

20.187.545

16.822.954

-

Năm thứ 6

13.685.326

20.527.990

17.106.658

-

Năm thứ 10

14.737.775

22.106.663

18.422.219

-

Năm thứ 11

15.041.503

22.562.255

18.801.879

-

Năm thứ 15

16.449.917

24.674.875

20.562.396

-

Năm thứ 16

16.856.373

25.284.559

21.070.466

-

Năm thứ 20

18.741.149

28.111.723

23.426.436

5.3

Thông mã vĩ

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

7.632.000

11.448.000

9.540.000

-

Năm thứ 2

10.328.640

15.492.960

12.910.800

-

Năm thứ 3

12.234.266

18.351.398

15.292.832

-

Năm thứ 4

13.244.247

19.866.371

16.555.309

-

Năm thứ 5

13.458.363

20.187.545

16.822.954

-

Năm thứ 6

13.685.326

20.527.990

17.106.658

-

Năm thứ 10

14.737.775

22.106.663

18.422.219

-

Năm thứ 11

15.041.503

22.562.255

18.801.879

-

Năm thứ 15

16.449.917

24.674.875

20.562.396

-

Năm thứ 16

16.856.373

25.284.559

21.070.466

-

Năm thứ 20

18.741.149

28.111.723

23.426.436

5.4

Thông nhựa

 

 

 

-

Mật độ 1.100 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

7.632.000

11.448.000

9.540.000

-

Năm thứ 2

10.328.640

15.492.960

12.910.800

-

Năm thứ 3

12.234.266

18.351.398

15.292.832

-

Năm thứ 4

13.244.247

19.866.371

16.555.309

-

Năm thứ 5

13.458.363

20.187.545

16.822.954

-

Năm thứ 6

13.685.326

20.527.990

17.106.658

-

Năm thứ 10

14.737.775

22.106.663

18.422.219

-

Năm thứ 11

15.041.503

22.562.255

18.801.879

-

Năm thứ 15

25.959.350

38.939.026

32.449.188

-

Năm thứ 16

26.365.807

39.548.711

32.957.259

-

Năm thứ 20

31.420.394

47.130.590

39.275.492

 

QUY ĐỊNH

GIÁ CÁC LOẠI RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3026/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

(THÀNH PHỐ MÓNG CÁI)

I. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN THÀNH PHỐ MÓNG CÁI

TT

Loại rừng

Giá trị cây đứng (đồng/ha)

Giá quyền sử dụng (đồng/ha)

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

1.1

Rừng nghèo (TL từ 50 - <100m3/ha)

 

 

 

 

 

 

-

Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha

57.416.622

148.761.248

71.770.778 - 123.967.707

8.512.554

38.892.390

10.640.692 - 32.410.325

1.2

Rừng hỗn giao gỗ + tre nứa TN (>50m3/ha)

 

 

 

 

 

 

-

Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha

54.543.450

143.093.866

68.179.312 - 119.244.888

3.482.299

18.353.028

4.352.874 - 15.294.190

II. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TỰ NHIÊN THÀNH PHỐ MÓNG CÁI

TT

Loại rừng

Giá trị cây đứng (đồng/ha)

Giá quyền sử dụng (đồng/ha)

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

2.1

Rừng nghèo (TL từ 50 - <100m3/ha)

 

 

 

 

 

 

-

Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha

61.785.893

160.081.631

77.232.366 - 133.401.359

7.403.837

37.122.019

9.254.796 - 30.935.016

2.2

Rừng hỗn giao gỗ + tre nứa TN (>50m3/ha)

 

 

 

 

 

 

-

Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha

60.103.075

153.091.216

75.128.844 - 127.576.013

1.868.936

14.050.034

2.336.170 - 11.708.362

-

Trữ lượng từ 10 - <50m3/ha

19.133.208

73.838.326

23.916.510 - 61.531.938

557.009

2.074.382

696.261 - 1.728.652

2.3

Rừng tre nứa thuần loài

 

 

 

 

 

 

-

Mật độ 11.000 -< 12.500 cây/ha

4.390.666

7.326.000

5.488.333 - 6.105.000

8.068.978

13.888.447

10.086.223 - 11.573.706

III. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG ĐẶC DỤNG LÀ RỪNG TỰ NHIÊN THÀNH PHỐ MÓNG CÁI (Không có loại rừng này)

IV. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG THÀNH PHỐ MÓNG CÁI

TT

Loài cây/Năm trồng

Giá quyền sở hữu (đồng/ha)

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

4.1

Bạch đàn

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

14.738.240

22.107.360

18.422.800

-

Năm thứ 2

19.861.856

29.792.784

24.827.320

-

Năm thứ 3

23.577.826

35.366.738

29.472.282

-

Năm thứ 4

26.195.815

39.293.723

32.744.769

-

Năm thứ 5

27.927.564

41.891.346

34.909.455

-

Năm thứ 6

29.763.218

44.644.828

37.204.023

-

Năm thứ 7

31.709.011

47.563.517

39.636.264

4.2

Keo tai tượng

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

14.670.400

22.005.600

18.338.000

-

Năm thứ 2

19.794.016

29.691.024

24.742.520

-

Năm thứ 3

23.509.986

35.264.978

29.387.482

-

Năm thứ 4

26.032.175

39.048.263

32.540.219

-

Năm thứ 5

27.754.106

41.631.158

34.692.632

-

Năm thứ 6

29.579.352

44.369.028

36.974.190

-

Năm thứ 7

31.514.114

47.271.170

39.392.642

4.3

Keo tai tượng

 

 

 

-

Mật độ 2.000 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

16.366.400

24.549.600

20.458.000

-

Năm thứ 2

22.119.232

33.178.848

27.649.040

-

Năm thứ 3

26.788.014

40.182.022

33.485.018

-

Năm thứ 4

29.415.923

44.123.885

36.769.904

-

Năm thứ 5

31.340.878

47.011.318

39.176.098

-

Năm thứ 6

33.381.331

50.071.997

41.726.664

-

Năm thứ 7

35.544.211

53.316.317

44.430.264

4.4

Thông mã vĩ

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

15.433.600

23.150.400

19.292.000

-

Năm thứ 2

23.074.080

34.611.120

28.842.600

-

Năm thứ 3

28.314.550

42.471.826

35.393.188

-

Năm thứ 4

30.536.510

45.804.764

38.170.637

-

Năm thứ 5

32.697.291

49.045.937

40.871.614

-

Năm thứ 6

34.819.129

52.228.693

43.523.911

-

Năm thứ 10

45.212.703

67.819.055

56.515.879

-

Năm thứ 11

47.497.784

71.246.676

59.372.230

-

Năm thứ 15

60.664.796

90.997.194

75.830.995

-

Năm thứ 16

64.464.684

96.697.026

80.580.855

-

Năm thứ 20

82.085.117

123.127.675

102.606.396

4.5

Thông nhựa

 

 

 

-

Mật độ 1.100 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

17.384.000

26.076.000

21.730.000

-

Năm thứ 2

23.298.630

34.947.946

29.123.288

-

Năm thứ 3

26.204.710

39.307.064

32.755.887

-

Năm thứ 4

27.214.691

40.822.037

34.018.364

-

Năm thứ 5

30.201.494

45.302.242

37.751.868

-

Năm thứ 6

32.173.584

48.260.376

40.216.980

-

Năm thứ 10

41.318.347

61.977.521

51.647.934

-

Năm thứ 11

43.957.448

65.936.172

54.946.810

-

Năm thứ 15

64.798.978

97.198.466

80.998.722

-

Năm thứ 16

68.330.690

102.496.036

85.413.363

-

Năm thứ 17

72.074.306

108.111.458

90.092.882

V. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG LÀ RỪNG TRỒNG THÀNH PHỐ MÓNG CÁI

TT

Loài cây/Năm trồng

Giá quyền sử dụng (đồng/ha)

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

5.1

Bạch đàn

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

7.632.000

11.448.000

9.540.000

-

Năm thứ 2

10.328.640

15.492.960

12.910.800

-

Năm thứ 3

12.234.266

18.351.398

15.292.832

-

Năm thứ 4

13.244.247

19.866.371

16.555.309

-

Năm thứ 5

13.458.363

20.187.545

16.822.954

-

Năm thứ 6

13.685.326

20.527.990

17.106.658

-

Năm thứ 10

14.737.775

22.106.663

18.422.219

-

Năm thứ 11

15.041.503

22.562.255

18.801.879

-

Năm thứ 15

16.449.917

24.674.875

20.562.396

-

Năm thứ 16

16.856.373

25.284.559

21.070.466

-

Năm thứ 20

18.741.149

28.111.723

23.426.436

5.2

Keo tai tượng

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

7.632.000

11.448.000

9.540.000

-

Năm thứ 2

10.328.640

15.492.960

12.910.800

-

Năm thứ 3

12.234.266

18.351.398

15.292.832

-

Năm thứ 4

13.244.247

19.866.371

16.555.309

-

Năm thứ 5

13.458.363

20.187.545

16.822.954

-

Năm thứ 6

13.685.326

20.527.990

17.106.658

-

Năm thứ 10

14.737.775

22.106.663

18.422.219

-

Năm thứ 11

15.041.503

22.562.255

18.801.879

-

Năm thứ 15

16.449.917

24.674.875

20.562.396

-

Năm thứ 16

16.856.373

25.284.559

21.070.466

-

Năm thứ 20

18.741.149

28.111.723

23.426.436

5.3

Phi lao

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

7.632.000

11.448.000

9.540.000

-

Năm thứ 2

10.328.640

15.492.960

12.910.800

-

Năm thứ 3

12.234.266

18.351.398

15.292.832

-

Năm thứ 4

13.244.247

19.866.371

16.555.309

-

Năm thứ 5

13.458.363

20.187.545

16.822.954

-

Năm thứ 6

13.685.326

20.527.990

17.106.658

-

Năm thứ 10

14.737.775

22.106.663

18.422.219

-

Năm thứ 11

15.041.503

22.562.255

18.801.879

-

Năm thứ 15

16.449.917

24.674.875

20.562.396

5.4

Thông mã vĩ

-

-

-

-

Mật độ 1.660 cây/ha

-

-

-

-

Năm thứ nhất

7.632.000

11.448.000

9.540.000

-

Năm thứ 2

10.328.640

15.492.960

12.910.800

-

Năm thứ 3

12.234.266

18.351.398

15.292.832

-

Năm thứ 4

13.244.247

19.866.371

16.555.309

-

Năm thứ 5

13.458.363

20.187.545

16.822.954

-

Năm thứ 6

13.685.326

20.527.990

17.106.658

-

Năm thứ 10

14.737.775

22.106.663

18.422.219

-

Năm thứ 11

15.041.503

22.562.255

18.801.879

-

Năm thứ 15

16.449.917

24.674.875

20.562.396

-

Năm thứ 16

16.856.373

25.284.559

21.070.466

-

Năm thứ 20

18.741.149

28.111.723

23.426.436

5.5

Thông nhựa

-

-

-

-

Mật độ 1.100 cây/ha

-

-

-

-

Năm thứ nhất

7.632.000

11.448.000

9.540.000

-

Năm thứ 2

10.328.640

15.492.960

12.910.800

-

Năm thứ 3

12.234.266

18.351.398

15.292.832

-

Năm thứ 4

13.244.247

19.866.371

16.555.309

-

Năm thứ 5

13.458.363

20.187.545

16.822.954

-

Năm thứ 6

13.685.326

20.527.990

17.106.658

-

Năm thứ 10

14.737.775

22.106.663

18.422.219

-

Năm thứ 11

15.041.503

22.562.255

18.801.879

-

Năm thứ 15

30.789.539

46.184.309

38.486.924

-

Năm thứ 16

31.626.184

47.439.276

39.532.730

-

Năm thứ 17

32.439.418

48.659.126

40.549.272

 

QUY ĐỊNH

GIÁ CÁC LOẠI RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3026/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

(THÀNH PHỐ UÔNG BÍ)

I. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN THÀNH PHỐ UÔNG BÍ

TT

Loại rừng

Giá trị cây đứng (đồng/ha)

Giá quyền sử dụng (đồng/ha)

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

1.1

Rừng nghèo (TL từ 10 - <100m3/ha)

 

 

 

 

 

 

-

Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha

57.517.399

154.235.502

71.896.749 - 128.529.585

8.577.838

40.704.678

10.722.298 - 33.920.565

-

Trữ lượng từ 10 - <50m3/ha

15.028.060

67.626.271

18.785.075 - 56.355.226

1.635.584

8.908.415

2.044.480 - 7.423.679

1.2

Rừng hỗn giao gỗ + tre nứa TN (>10m3/ha)

 

 

 

 

 

 

-

Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha

55.467.074

145.602.191

69.333.843 - 121.335.159

3.536.668

18.581.225

4.420.835 - 15.484.354

-

Trữ lượng từ 10 - <50m3/ha

17.297.590

65.578.042

21.621.987 - 54.648.368

2.138.086

3.487.318

2.672.608 - 2.906.098

II. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TỰ NHIÊN THÀNH PHỐ UÔNG BÍ

TT

Loại rừng

Giá trị cây đứng (đồng/ha)

Giá quyền sử dụng (đồng/ha)

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

2.1

Rừng nghèo (TL từ 10 - <100m3/ha)

 

 

 

 

 

 

-

Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha

71.268.340

189.005.958

89.085.425 - 157.504.965

13.375.680

24.950.905

16.719.600 - 20.792.421

-

Trữ lượng từ 10 - <50m3/ha

18.886.567

84.989.552

23.608.209 - 70.824.627

1.520.691

13.479.736

1.900.864 - 11.233.113

2.2

Rừng hỗn giao gỗ + tre nứa TN (>50m3/ha)

 

 

 

 

 

 

-

Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha

64.972.166

165.560.020

81.215.207 - 137.966.683

2.333.470

15.828.950

2.916.838 - 13.190.792

III. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG ĐẶC DỤNG LÀ RỪNG TỰ NHIÊN THÀNH PHỐ UÔNG BÍ

TT

Loại rừng

Giá trị cây đứng (đồng/ha)

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

3.1

Rừng trung bình (TL từ 100 - <200m3/ha)

 

 

 

-

Trữ lượng từ 150 - <200m3/ha

220.169.145

415.480.483

275.211.431 - 346.233.736

-

Trữ lượng từ 100 - <150m3/ha

146.791.958

308.947.026

183.489.948 - 257.455.855

3.2

Rừng nghèo (TL từ 10 - <100m3/ha)

 

 

 

-

Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha

73.390.458

195.702.155

91.738.073 - 163.085.129

-

Trữ lượng từ 10 - <50m3/ha

19.314.003

86.913.013

24.142.504 - 72.427.511

3.3

Rừng hỗn giao gỗ + tre nứa TN (>50m3/ha)

 

 

 

-

Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha

58.928.038

158.069.586

73.660.047 - 131.724.655

IV. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG THÀNH PHỐ UÔNG BÍ

TT

Loài cây/Năm trồng

Giá quyền sở hữu (đồng/ha)

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

 

4.1

Bạch đàn

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

15.348.800

23.023.200

19.186.000

-

Năm thứ 2

20.472.416

30.708.624

25.590.520

-

Năm thứ 3

24.188.386

36.282.578

30.235.482

-

Năm thứ 4

27.971.292

41.956.938

34.964.115

-

Năm thứ 5

29.809.570

44.714.354

37.261.962

-

Năm thứ 6

31.758.144

47.637.216

39.697.680

-

Năm thứ 7

33.823.633

50.735.449

42.279.541

4.2

Keo lai

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

15.560.800

23.341.200

19.451.000

-

Năm thứ 2

20.729.360

31.094.040

25.911.700

-

Năm thứ 3

24.826.455

37.239.683

31.033.069

-

Năm thứ 4

28.435.494

42.653.240

35.544.367

-

Năm thứ 5

30.301.623

45.452.435

37.877.029

-

Năm thứ 6

32.279.721

48.419.581

40.349.651

-

Năm thứ 7

34.376.504

51.564.756

42.970.630

4.3

Keo tai tượng

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

15.221.600

22.832.400

19.027.000

-

Năm thứ 2

20.345.216

30.517.824

25.431.520

-

Năm thứ 3

24.061.186

36.091.778

30.076.482

-

Năm thứ 4

27.826.927

41.740.391

34.783.659

-

Năm thứ 5

29.656.542

44.484.814

37.070.678

-

Năm thứ 6

31.595.935

47.393.903

39.494.919

-

Năm thứ 7

33.651.691

50.477.537

42.064.614

4.4

Keo tai tượng

 

 

 

-

Mật độ 2.000 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

16.917.600

25.376.400

21.147.000

-

Năm thứ 2

22.670.432

34.005.648

28.338.040

-

Năm thứ 3

27.339.214

41.008.822

34.174.018

-

Năm thứ 4

30.593.140

45.889.710

38.241.425

-

Năm thứ 5

32.588.728

48.883.092

40.735.910

-

Năm thứ 6

34.704.052

52.056.078

43.380.065

-

Năm thứ 7

36.946.295

55.419.443

46.182.869

4.5

Thông mã vĩ

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

16.536.000

24.804.000

20.670.000

-

Năm thứ 2

24.176.480

36.264.720

30.220.600

-

Năm thứ 3

29.416.950

44.125.426

36.771.188

-

Năm thứ 4

31.638.910

47.458.364

39.548.637

-

Năm thứ 5

34.270.441

51.405.661

42.838.051

-

Năm thứ 6

36.486.667

54.730.001

45.608.334

-

Năm thứ 10

46.763.515

70.145.273

58.454.394

-

Năm thứ 11

49.729.326

74.593.988

62.161.657

-

Năm thứ 15

63.482.066

95.223.100

79.352.583

-

Năm thứ 16

67.450.991

101.176.487

84.313.739

-

Năm thứ 20

85.855.260

128.782.890

107.319.075

4.6

Thông nhựa

 

 

 

-

Mật độ 1.100 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

16.960.000

25.440.000

21.200.000

-

Năm thứ 2

21.499.344

32.249.016

26.874.180

-

Năm thứ 3

24.214.861

36.322.291

30.268.576

-

Năm thứ 4

25.729.833

38.594.749

32.162.291

-

Năm thứ 5

30.226.364

45.339.546

37.782.955

-

Năm thứ 6

32.199.946

48.299.920

40.249.933

-

Năm thứ 10

41.351.629

62.027.443

51.689.536

-

Năm thứ 11

43.992.726

65.989.090

54.990.908

-

Năm thứ 15

65.749.176

98.623.764

82.186.470

-

Năm thứ 16

69.283.561

103.925.341

86.604.451

-

Năm thứ 20

88.842.642

133.263.962

111.053.302

-

Năm thứ 21

90.531.321

135.796.981

113.164.151

-

Năm thứ 25

105.653.207

158.479.811

132.066.509

-

Năm thứ 26

108.483.962

162.725.944

135.604.953

-

Năm thứ 30

122.347.736

183.521.604

152.934.670

-

Năm thứ 31

124.863.962

187.295.944

156.079.953

-

Năm thứ 35

137.469.622

206.204.434

171.837.028

-

Năm thứ 36

139.671.321

209.506.981

174.589.151

-

Năm thứ 37

141.810.114

212.715.170

177.262.642

V. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG LÀ RỪNG TRỒNG THÀNH PHỐ UÔNG BÍ

TT

Loài cây/Năm trồng

Giá quyền sử dụng (đồng/ha)

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

 

5.1

Keo tai tượng

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

7.632.000

11.448.000

9.540.000

-

Năm thứ 2

10.328.640

15.492.960

12.910.800

-

Năm thứ 3

12.234.266

18.351.398

15.292.832

-

Năm thứ 4

13.244.247

19.866.371

16.555.309

-

Năm thứ 5

13.458.363

20.187.545

16.822.954

-

Năm thứ 6

13.685.326

20.527.990

17.106.658

-

Năm thứ 10

14.737.775

22.106.663

18.422.219

-

Năm thứ 11

15.041.503

22.562.255

18.801.879

-

Năm thứ 15

16.449.917

24.674.875

20.562.396

-

Năm thứ 16

16.856.373

25.284.559

21.070.466

-

Năm thứ 20

18.741.149

28.111.723

23.426.436

5.2

Thông mã vĩ

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

7.632.000

11.448.000

9.540.000

-

Năm thứ 2

10.328.640

15.492.960

12.910.800

-

Năm thứ 3

12.234.266

18.351.398

15.292.832

-

Năm thứ 4

13.244.247

19.866.371

16.555.309

-

Năm thứ 5

13.458.363

20.187.545

16.822.954

-

Năm thứ 6

13.685.326

20.527.990

17.106.658

-

Năm thứ 10

14.737.775

22.106.663

18.422.219

-

Năm thứ 11

15.041.503

22.562.255

18.801.879

-

Năm thứ 15

16.449.917

24.674.875

20.562.396

-

Năm thứ 16

16.856.373

25.284.559

21.070.466

-

Năm thứ 20

18.741.149

28.111.723

23.426.436

5.3

Thông nhựa

 

 

 

-

Mật độ 1.100 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

7.632.000

11.448.000

9.540.000

-

Năm thứ 2

10.328.640

15.492.960

12.910.800

-

Năm thứ 3

12.234.266

18.351.398

15.292.832

-

Năm thứ 4

13.244.247

19.866.371

16.555.309

-

Năm thứ 5

13.458.363

20.187.545

16.822.954

-

Năm thứ 6

13.685.326

20.527.990

17.106.658

-

Năm thứ 10

14.737.775

22.106.663

18.422.219

-

Năm thứ 11

15.041.503

22.562.255

18.801.879

-

Năm thứ 15

25.959.350

38.939.026

32.449.188

-

Năm thứ 16

26.365.806

39.548.710

32.957.258

-

Năm thứ 20

31.420.394

47.130.592

39.275.493

-

Năm thứ 21

31.964.324

47.946.486

39.955.405

-

Năm thứ 25

37.656.390

56.484.586

47.070.488

-

Năm thứ 26

38.384.292

57.576.438

47.980.365

-

Năm thứ 30

44.929.449

67.394.173

56.161.811

-

Năm thứ 31

45.903.545

68.855.317

57.379.431

-

Năm thứ 35

53.590.330

80.385.496

66.987.913

-

Năm thứ 36

54.893.890

82.340.836

68.617.363

-

Năm thứ 37

56.275.665

84.413.497

70.344.581

 

QUY ĐỊNH

GIÁ CÁC LOẠI RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3026/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

(THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU)

I. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU

TT

Loại rừng

Giá trị cây đứng (đồng/ha)

Giá quyền sử dụng (đồng/ha)

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

1.1

Rừng nghèo (TL từ 50 - <100m3/ha)

 

 

 

 

 

 

-

Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha

55.414.086

145.208.262

69.267.607 - 121.006.885

8.111.150

37.797.223

10.138.937 - 31.497.686

1.2

Rừng hỗn giao gỗ + tre nứa TN (>50m3/ha)

 

 

 

 

 

 

-

Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha

59.598.458

143.582.407

74.498.072 - 119.652.006

3.908.952

18.323.467

4.886.190 - 15.269.556

II. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TỰ NHIÊN THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU

TT

Loại rừng

Giá trị cây đứng (đồng/ha)

Giá quyền sử dụng (đồng/ha)

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

2.1

Rừng nghèo (TL từ 10 - <100m3/ha)

 

 

 

 

 

 

-

Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha

58.753.146

150.969.838

73.441.433 - 125.808.198

6.921.255

34.672.104

8.651.569 - 28.893.420

-

Trữ lượng từ 10 - <50m3/ha

16.182.014

72.819.061

20.227.517 - 60.682.551

936.976

7.204.424

1.171.220 - 6.003.687

2.2

Rừng hỗn giao gỗ + tre nứa TN (>10m3/ha)

 

 

 

 

 

 

-

Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha

60.542.382

145.527.374

75.677.978 - 121.272.812

2.012.427

13.298.801

2.515.534 - 11.082.334

-

Trữ lượng từ 10 - <50m3/ha

20.352.225

79.323.901

25.440.281 - 66.103.251

818.984

2.736.448

1.023.730 - 2.280.373

III. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG ĐẶC DỤNG LÀ RỪNG TỰ NHIÊN THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU

TT

Loại rừng

Giá trị cây đứng (đồng/ha)

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

3.1

Rừng nghèo (TL từ 50 - <100m3/ha)

 

 

 

-

Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha

68.637.398

177.833.260

85.796.748 - 148.194.383

IV. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU

TT

Loài cây/Năm trồng

Giá quyền sở hữu (đồng/ha)

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

4.1

Bạch đàn

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

15.518.400

23.277.600

19.398.000

-

Năm thứ 2

20.642.016

30.963.024

25.802.520

-

Năm thứ 3

24.357.986

36.536.978

30.447.482

-

Năm thứ 4

28.127.865

42.191.797

35.159.831

-

Năm thứ 5

29.975.537

44.963.305

37.469.421

-

Năm thứ 6

31.934.069

47.901.103

39.917.586

-

Năm thứ 7

34.010.114

51.015.170

42.512.642

4.2

Keo tai tượng

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

15.433.600

23.150.400

19.292.000

-

Năm thứ 2

20.557.216

30.835.824

25.696.520

-

Năm thứ 3

24.273.186

36.409.778

30.341.482

-

Năm thứ 4

27.941.856

41.912.784

34.927.320

-

Năm thứ 5

29.778.367

44.667.551

37.222.959

-

Năm thứ 6

31.725.070

47.587.604

39.656.337

-

Năm thứ 7

33.788.574

50.682.860

42.235.717

4.3

Keo tai tượng

 

 

 

-

Mật độ 2.000 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

17.129.600

25.694.400

21.412.000

-

Năm thứ 2

22.882.432

34.323.648

28.603.040

-

Năm thứ 3

27.551.214

41.326.822

34.439.018

-

Năm thứ 4

30.935.628

46.403.442

38.669.535

-

Năm thứ 5

32.951.766

49.427.648

41.189.707

-

Năm thứ 6

35.088.871

52.633.307

43.861.089

-

Năm thứ 7

37.354.204

56.031.306

46.692.755

4.4

Thông mã vĩ

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

15.688.000

23.532.000

19.610.000

-

Năm thứ 2

23.328.480

34.992.720

29.160.600

-

Năm thứ 3

28.568.950

42.853.426

35.711.188

-

Năm thứ 4

30.790.910

46.186.364

38.488.637

-

Năm thứ 5

34.232.178

51.348.268

42.790.223

-

Năm thứ 6

36.446.109

54.669.163

45.557.636

-

Năm thứ 10

46.712.311

70.068.467

58.390.389

-

Năm thứ 11

49.675.050

74.512.574

62.093.812

-

Năm thứ 15

63.413.545

95.120.317

79.266.931

-

Năm thứ 16

67.378.358

101.067.536

84.222.947

-

Năm thứ 20

85.763.562

128.645.344

107.204.453

4.5

Thông nhựa

 

 

 

-

Mật độ 1.100 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

16.536.000

24.804.000

20.670.000

-

Năm thứ 2

21.929.280

32.893.920

27.411.600

-

Năm thứ 3

25.264.125

37.896.187

31.580.156

-

Năm thứ 4

26.779.097

40.168.645

33.473.871

-

Năm thứ 5

29.347.683

44.021.525

36.684.604

-

Năm thứ 6

31.268.544

46.902.816

39.085.680

-

Năm thứ 10

40.175.754

60.263.632

50.219.693

-

Năm thứ 11

42.746.300

64.119.450

53.432.875

-

Năm thứ 15

63.269.931

94.904.897

79.087.414

-

Năm thứ 16

66.709.901

100.064.851

83.387.376

-

Năm thứ 20

85.529.283

128.293.925

106.911.604

-

Năm thứ 21

87.476.378

131.214.566

109.345.472

-

Năm thứ 25

102.204.604

153.306.906

127.755.755

-

Năm thứ 26

105.013.622

157.520.434

131.267.028

-

Năm thứ 30

118.493.396

177.740.094

148.116.745

-

Năm thứ 31

120.990.302

181.485.452

151.237.877

-

Năm thứ 35

133.221.622

199.832.434

166.527.028

-

Năm thứ 36

135.406.415

203.109.623

169.258.019

-

Năm thứ 40

146.389.283

219.583.925

182.986.604

-

Năm thứ 41

148.261.962

222.392.944

185.327.453

IV. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG LÀ RỪNG TRỒNG THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU

TT

Loài cây/Năm trồng

Giá quyền sử dụng (đồng/ha)

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

5.1

Bạch đàn

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

7.632.000

11.448.000

9.540.000

-

Năm thứ 2

10.328.640

15.492.960

12.910.800

-

Năm thứ 3

12.234.266

18.351.398

15.292.832

-

Năm thứ 4

13.244.247

19.866.371

16.555.309

-

Năm thứ 5

13.458.363

20.187.545

16.822.954

-

Năm thứ 6

13.685.326

20.527.990

17.106.658

-

Năm thứ 10

14.737.775

22.106.663

18.422.219

-

Năm thứ 11

15.041.503

22.562.255

18.801.879

-

Năm thứ 15

16.449.917

24.674.875

20.562.396

-

Năm thứ 16

16.856.373

25.284.559

21.070.466

-

Năm thứ 20

18.741.149

28.111.723

23.426.436

5.2

Keo tai tượng

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

7.632.000

11.448.000

9.540.000

-

Năm thứ 2

10.328.640

15.492.960

12.910.800

-

Năm thứ 3

12.234.266

18.351.398

15.292.832

-

Năm thứ 4

13.244.247

19.866.371

16.555.309

-

Năm thứ 5

13.458.363

20.187.545

16.822.954

-

Năm thứ 6

13.685.326

20.527.990

17.106.658

-

Năm thứ 10

14.737.775

22.106.663

18.422.219

-

Năm thứ 11

15.041.503

22.562.255

18.801.879

-

Năm thứ 15

16.449.917

24.674.875

20.562.396

-

Năm thứ 16

16.856.373

25.284.559

21.070.466

-

Năm thứ 20

18.741.149

28.111.723

23.426.436

5.3

Thông mã vĩ

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

7.632.000

11.448.000

9.540.000

-

Năm thứ 2

10.328.640

15.492.960

12.910.800

-

Năm thứ 3

12.234.266

18.351.398

15.292.832

-

Năm thứ 4

13.244.247

19.866.371

16.555.309

-

Năm thứ 5

13.458.363

20.187.545

16.822.954

-

Năm thứ 6

13.685.326

20.527.990

17.106.658

-

Năm thứ 10

14.737.775

22.106.663

18.422.219

-

Năm thứ 11

15.041.503

22.562.255

18.801.879

-

Năm thứ 15

16.449.917

24.674.875

20.562.396

-

Năm thứ 16

16.856.373

25.284.559

21.070.466

-

Năm thứ 20

18.741.149

28.111.723

23.426.436

5.4

Thông nhựa

 

 

 

-

Mật độ 1.100 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

7.632.000

11.448.000

9.540.000

-

Năm thứ 2

10.328.640

15.492.960

12.910.800

-

Năm thứ 3

12.234.266

18.351.398

15.292.832

-

Năm thứ 4

13.244.247

19.866.371

16.555.309

-

Năm thứ 5

13.458.363

20.187.545

16.822.954

-

Năm thứ 6

13.685.326

20.527.990

17.106.658

-

Năm thứ 10

14.737.775

22.106.663

18.422.219

-

Năm thứ 11

15.041.503

22.562.255

18.801.879

-

Năm thứ 15

30.789.539

46.184.309

38.486.924

-

Năm thứ 16

31.626.184

47.439.276

39.532.730

-

Năm thứ 20

35.040.520

52.560.780

43.800.650

-

Năm thứ 21

35.966.840

53.950.260

44.958.550

-

Năm thứ 25

38.823.686

58.235.528

48.529.607

-

Năm thứ 26

39.169.197

58.753.795

48.961.496

-

Năm thứ 30

41.014.983

61.522.475

51.268.729

-

Năm thứ 31

41.989.079

62.983.619

52.486.349

-

Năm thứ 35

46.506.054

69.759.080

58.132.567

-

Năm thứ 36

47.809.614

71.714.420

59.762.017

-

Năm thứ 40

53.854.344

80.781.516

67.317.930

-

Năm thứ 41

55.598.802

83.398.202

69.498.502

 

QUY ĐỊNH

GIÁ CÁC LOẠI RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3026/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

(THỊ XÃ QUẢNG YÊN)

I. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN THỊ XÃ QUẢNG YÊN

TT

Loại rừng

Giá trị cây đứng (đồng/ha)

Giá quyền sử dụng (đồng/ha)

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

1.1

Rừng nghèo (TL từ 50 - <100m3/ha)

 

 

 

 

 

 

-

Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha

56.355.698

146.012.489

70.444.622 - 121.677.074

8.361.472

38.308.088

10.451.840 - 31.923.407

II. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TỰ NHIÊN THỊ XÃ QUẢNG YÊN

TT

Loại rừng

Giá trị cây đứng (đồng/ha)

Giá quyền sử dụng (đồng/ha)

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

2.1

Rừng nghèo (TL từ 50 - <100m3/ha)

 

 

 

 

 

 

-

Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha

60.709.801

157.293.575

75.887.251 - 131.077.979

7.243.203

36.460.034

9.054.004 - 30.383.362

III. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG ĐẶC DỤNG LÀ RỪNG TỰ NHIÊN THỊ XÃ QUẢNG YÊN (Không có loại rừng này)

IV. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG THỊ XÃ QUẢNG YÊN

TT

Loài cây/Năm trồng

Giá quyền sở hữu (đồng/ha)

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

4.1

Bạch đàn

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

14.823.040

22.234.560

18.528.800

-

Năm thứ 2

19.946.656

29.919.984

24.933.320

-

Năm thứ 3

23.662.626

35.493.938

29.578.282

-

Năm thứ 4

26.546.878

39.820.316

33.183.597

-

Năm thứ 5

28.299.690

42.449.536

35.374.613

-

Năm thứ 6

30.157.672

45.236.508

37.697.090

-

Năm thứ 7

32.127.132

48.190.698

40.158.915

4.2

Keo tai tượng

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

14.806.080

22.209.120

18.507.600

-

Năm thứ 2

19.929.696

29.894.544

24.912.120

-

Năm thứ 3

23.645.666

35.468.498

29.557.082

-

Năm thứ 4

26.480.304

39.720.456

33.100.380

-

Năm thứ 5

28.229.122

42.343.684

35.286.403

-

Năm thứ 6

30.082.870

45.124.304

37.603.587

-

Năm thứ 7

32.047.842

48.071.762

40.059.802

4.3

Keo tai tượng

 

 

 

-

Mật độ 2.000 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

16.502.080

24.753.120

20.627.600

-

Năm thứ 2

22.254.912

33.382.368

27.818.640

-

Năm thứ 3

26.923.694

40.385.542

33.654.618

-

Năm thứ 4

29.838.654

44.757.982

37.298.318

-

Năm thứ 5

31.788.974

47.683.460

39.736.217

-

Năm thứ 6

33.856.312

50.784.468

42.320.390

-

Năm thứ 7

36.047.690

54.071.536

45.059.613

4.4

Thông mã vĩ

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

15.688.000

23.532.000

19.610.000

-

Năm thứ 2

23.328.480

34.992.720

29.160.600

-

Năm thứ 3

28.568.950

42.853.426

35.711.188

-

Năm thứ 4

30.790.910

46.186.364

38.488.637

-

Năm thứ 5

35.021.896

52.532.844

43.777.370

-

Năm thứ 6

37.283.210

55.924.814

46.604.012

-

Năm thứ 10

47.769.131

71.653.697

59.711.414

-

Năm thứ 11

50.795.279

76.192.919

63.494.099

-

Năm thứ 15

64.827.808

97.241.712

81.034.760

-

Năm thứ 16

68.877.477

103.316.215

86.096.846

-

Năm thứ 20

87.656.166

131.484.250

109.570.208

4.5

Thông nhựa

 

 

 

-

Mật độ 1.100 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

16.663.200

24.994.800

20.829.000

-

Năm thứ 2

23.404.800

35.107.200

29.256.000

-

Năm thứ 3

26.739.645

40.109.467

33.424.556

-

Năm thứ 4

28.860.606

43.290.910

36.075.758

-

Năm thứ 5

30.553.090

45.829.636

38.191.363

-

Năm thứ 6

32.546.276

48.819.414

40.682.845

-

Năm thứ 10

41.788.862

62.683.294

52.236.078

-

Năm thứ 11

44.456.194

66.684.292

55.570.243

-

Năm thứ 15

65.428.633

98.142.949

81.785.791

-

Năm thứ 16

68.998.125

103.497.187

86.247.656

-

Năm thứ 20

88.418.114

132.627.170

110.522.642

-

Năm thứ 21

90.787.925

136.181.887

113.484.906

-

Năm thứ 25

106.936.151

160.404.227

133.670.189

-

Năm thứ 26

110.045.736

165.068.604

137.557.170

-

Năm thứ 30

124.660.981

186.991.471

155.826.226

-

Năm thứ 31

127.425.057

191.137.585

159.281.321

-

Năm thứ 35

140.658.264

210.987.396

175.822.830

-

Năm thứ 36

143.076.830

214.615.246

178.846.038

-

Năm thứ 40

154.928.000

232.392.000

193.660.000

-

Năm thứ 41

157.001.057

235.501.585

196.251.321

-

Năm thứ 45

167.470.189

251.205.283

209.337.736

-

Năm thứ 46

169.197.736

253.796.604

211.497.170

-

Năm thứ 50

178.284.830

267.427.246

222.856.038

-

Năm thứ 51

179.666.868

269.500.302

224.583.585

-

Năm thứ 55

187.371.925

281.057.887

234.214.906

V. KHUNG GIÁ VÀ GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG LÀ RỪNG TRỒNG THỊ XÃ QUẢNG YÊN

TT

Giá quyền sử dụng (đồng/ha)

Loài cây/Năm trồng

Khung giá theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 27/7/2016

Giá quy định của UBND tỉnh

Giá trị thấp nhất

Giá trị cao nhất

5.1

Keo tai tượng

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

7.632.000

11.448.000

9.540.000

-

Năm thứ 2

10.328.640

15.492.960

12.910.800

-

Năm thứ 3

12.234.266

18.351.398

15.292.832

-

Năm thứ 4

13.244.247

19.866.371

16.555.309

-

Năm thứ 5

13.458.363

20.187.545

16.822.954

-

Năm thứ 6

13.685.326

20.527.990

17.106.658

-

Năm thứ 10

14.737.775

22.106.663

18.422.219

-

Năm thứ 11

15.041.503

22.562.255

18.801.879

-

Năm thứ 15

16.449.917

24.674.875

20.562.396

-

Năm thứ 16

16.856.373

25.284.559

21.070.466

-

Năm thứ 20

18.741.149

28.111.723

23.426.436

5.2

Thông mã vĩ

 

 

 

-

Mật độ 1.660 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

7.632.000

11.448.000

9.540.000

-

Năm thứ 2

10.328.640

15.492.960

12.910.800

-

Năm thứ 3

12.234.266

18.351.398

15.292.832

-

Năm thứ 4

13.244.247

19.866.371

16.555.309

-

Năm thứ 5

13.458.363

20.187.545

16.822.954

-

Năm thứ 6

13.685.326

20.527.990

17.106.658

-

Năm thứ 10

14.737.775

22.106.663

18.422.219

-

Năm thứ 11

15.041.503

22.562.255

18.801.879

-

Năm thứ 15

16.449.917

24.674.875

20.562.396

-

Năm thứ 16

16.856.373

25.284.559

21.070.466

-

Năm thứ 20

18.741.149

28.111.723

23.426.436

5.3

Thông nhựa

 

 

 

-

Mật độ 1.100 cây/ha

 

 

 

-

Năm thứ nhất

7.632.000

11.448.000

9.540.000

-

Năm thứ 2

10.328.640

15.492.960

12.910.800

-

Năm thứ 3

12.234.266

18.351.398

15.292.832

-

Năm thứ 4

13.244.247

19.866.371

16.555.309

-

Năm thứ 5

13.458.363

20.187.545

16.822.954

-

Năm thứ 6

13.685.326

20.527.990

17.106.658

-

Năm thứ 10

14.737.775

22.106.663

18.422.219

-

Năm thứ 11

15.041.503

22.562.255

18.801.879

-

Năm thứ 15

25.053.690

37.580.536

31.317.113

-

Năm thứ 16

25.460.146

38.190.220

31.825.183

-

Năm thứ 20

30.212.846

45.319.270

37.766.058

-

Năm thứ 21

30.756.777

46.135.165

38.445.971

-

Năm thứ 25

36.146.956

54.220.434

45.183.695

-

Năm thứ 26

36.874.858

55.312.286

46.093.572

-

Năm thứ 30

43.118.128

64.677.192

53.897.660

-

Năm thứ 31

44.092.224

66.138.336

55.115.280

-

Năm thứ 35

51.477.122

77.215.684

64.346.403

-

Năm thứ 36

52.780.683

79.171.025

65.975.854

-

Năm thứ 40

61.693.338

92.540.006

77.116.672

-

Năm thứ 41

63.437.796

95.156.694

79.297.245

-

Năm thứ 45

74.394.933

111.592.399

92.993.666

-

Năm thứ 46

76.729.411

115.094.117

95.911.764

-

Năm thứ 50

90.422.527

135.633.791

113.028.159

-

Năm thứ 51

93.546.585

140.319.877

116.933.231

-

Năm thứ 55

110.901.058

166.351.586

138.626.322

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3026/2016/QĐ-UBND về quy định Giá rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh theo Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND

  • Số hiệu: 3026/2016/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/09/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
  • Người ký: Nguyễn Đức Long
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/08/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản