- 1Nghị định 23/2006/NĐ-CP thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng
- 2Quyết định 186/2006/QĐ-TTg ban hành Quy chế quản lý rừng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 48/2007/NĐ-CP về nguyên tắc và phương pháp xác định giá các loại rừng
- 4Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
- 5Thông tư liên tịch 65/2008/TTLT-BNN-BTC hướng dẫn Nghị định 48/2007/NĐ-CP về nguyên tắc và phương pháp xác định giá các loại rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 34/2009/TT-BNNPTNT quy định tiêu chí xác định và phân loại rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 1Nghị quyết 11/2022/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND quy định về khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2016/NQ-HĐND | Quảng Ninh, ngày 27 tháng 7 năm 2016 |
VỀ KHUNG GIÁ CÁC LOẠI RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XIII - KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật Bảo vệ và phát triển rừng năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng; Nghị định số 48/2007/NĐ-CP ngày 28/3/2007 của Chính phủ về nguyên tắc và phương pháp xác định giá các loại rừng;
Căn cứ Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế quản lý rừng;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 65/2008/TTLT-BNN-BTC ngày 26/5/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 48/2007/NĐ-CP ngày 28/3/2007 của Chính phủ về nguyên tắc và phương pháp xác định giá các loại rừng; Thông tư số 34/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn quy định tiêu chí xác định và phân loại rừng;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3736/TTr-UBND ngày 27/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh; Báo cáo thẩm tra số 59/BC-HĐND ngày 21/7/2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh như sau:
1. Đối tượng rừng xây dựng khung giá
- Rừng tự nhiên: Rừng sản xuất, rừng phòng hộ và rừng đặc dụng chưa có các hoạt động kinh doanh cảnh quan, nghiên cứu khoa học.
- Rừng trồng: Rừng sản xuất, rừng phòng hộ và rừng đặc dụng.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan nhà nước, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài liên quan đến việc xác định và áp dụng giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
3. Phạm vi áp dụng
Khung giá các loại rừng được dùng làm căn cứ để:
a) Tính tiền sử dụng rừng khi Nhà nước giao rừng có thu tiền sử dụng rừng, giá trị quyền sử dụng rừng, giá trị quyền sở hữu rừng trồng khi Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng quy định tại Điều 24 Luật Bảo vệ và phát triển rừng năm 2004.
b) Tính tiền thuê rừng khi Nhà nước cho thuê rừng không thông qua đấu giá quyền sử dụng rừng, quyền sở hữu rừng trồng quy định tại Điều 25 Luật Bảo vệ và phát triển rừng năm 2004.
c) Tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi rừng quy định tại Điều 26 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng năm 2004.
d) Tính giá trị vốn góp bằng quyền sử dụng rừng, quyền sở hữu rừng trồng của Nhà nước tại doanh nghiệp quy định tại khoản 1 và khoản 3 Điều 35 Luật Bảo vệ và phát triển rừng năm 2004 (là cơ sở để áp dụng khi xác định giá trị doanh nghiệp trong quá trình cổ phần hóa các công ty lâm nghiệp).
đ) Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng gây thiệt hại cho Nhà nước.
e) Tính các loại thuế, phí, lệ phí theo quy định của pháp luật.
4. Khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên;
- Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên;
- Khung giá rừng đặc dụng là rừng tự nhiên;
- Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng;
- Khung giá rừng phòng hộ, rừng đặc dụng là rừng trồng. (Khung giá các loại rừng có phụ lục kèm theo)
Ủy ban nhân dân tỉnh quy định cụ thể giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. Khi có điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng rừng; giá quyền sử dụng rừng, giá quyền sở hữu rừng trồng thực tế trên thị trường tăng hoặc giảm so với khung giá đã ban hành liên tục trong thời gian từ 6 tháng trở lên thì Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để điều chỉnh khung giá các loại rừng cho phù hợp với điều kiện thực tế tại địa phương và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
- Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
- Thường trực, các ban, các tổ và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XIII, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 27 tháng 7 năm 2016 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 08 tháng 8 năm 2016./.
| CHỦ TỊCH |
I. KHUNG GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN
II. KHUNG GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TỰ NHIÊN
III. KHUNG GIÁ RỪNG ĐẶC DỤNG LÀ RỪNG TỰ NHIÊN (Không có loại rừng này)
IV. KHUNG GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG
V. KHUNG GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TRỒNG
I. KHUNG GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN HUYỆN BA CHẼ
TT | Loại rừng | Giá trị cây đứng | Giá quyền sử dụng | ||
Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | ||
1.1 | Rừng nghèo (TL từ 10 - <100m3/ha) | - | - | - | - |
- | Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha | 60.353.117 | 153.757.195 | 9.188.413 | 40.727.286 |
- | Trữ lượng từ 10 - <50m3/ha | 16.789.909 | 75.554.588 | 2.187.080 | 10.591.930 |
1.2 | Rừng hỗn giao gỗ + tre nứa TN (>10m3/ha) | - | - | - | - |
- | Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha | 58.395.373 | 147.251.152 | 3.841.613 | 19.000.007 |
- | Trữ lượng từ 10 - <50m3/ha | 18.846.279 | 72.547.145 | 2.512.380 | 4.206.454 |
1.3 | Rừng tre nứa thuần loài | - | - | - | - |
- | Mật độ 11.000 -<12.500 cây/ha | 4.301.666 | 7.177.500 | 10.127.214 | 17.322.692 |
II. KHUNG GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TỰ NHIÊN HUYỆN BA CHẼ
TT | Loại rừng | Giá trị cây đứng | Giá quyền sử dụng | ||
Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | ||
2.1 | Rừng giàu (TL 200 - 250 m3/ha) | - | - | - | - |
- | Trữ lượng từ 200 - <250m3/ha | 272.217.139 | 470.805.871 | 99.689.430 | 169.779.479 |
2.2 | Rừng trung bình (TL từ 100 - <200m3/ha) | - | - | - | - |
- | Trữ lượng từ 150 - <200m3/ha | 213.436.823 | 402.775.940 | 80.990.403 | 153.240.200 |
- | Trữ lượng từ 100 - <150m3/ha | 131.028.170 | 299.500.058 | 35.613.214 | 111.670.814 |
2.3 | Rừng nghèo (TL từ 10 - <100m3/ha) | - | - | - | - |
- | Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha | 61.518.725 | 157.583.692 | 7.403.584 | 36.606.638 |
- | Trữ lượng từ 10 - <50m3/ha | 17.005.926 | 76.526.669 | 1.117.394 | 7.777.530 |
2.4 | Rừng hỗn giao gỗ + tre nứa TN (>10m3/ha) | - | - | - | - |
- | Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha | 61.583.079 | 154.205.402 | 2.019.960 | 14.207.513 |
- | Trữ lượng từ 10 - <50m3/ha | 19.880.471 | 77.201.009 | 711.262 | 2.457.294 |
2.5 | Rừng tre nứa thuần loài | - | - | - | - |
- | Mật độ 11.000 -<12.500 cây/ha | 4.301.666 | 7.177.500 | 7.144.378 | 12.345.715 |
III. KHUNG GIÁ RỪNG ĐẶC DỤNG LÀ RỪNG TỰ NHIÊN HUYỆN BA CHẼ (Không có loại rừng này)
IV. KHUNG GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG HUYỆN BA CHẼ
TT | Loài cây/Năm trồng | Giá quyền sở hữu (đồng/ha) | |
Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | ||
4.1 | Keo tai tượng | - | - |
| Mật độ 1.660 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 14.840.000 | 22.260.000 |
| Năm thứ 2 | 19.963.616 | 29.945.424 |
| Năm thứ 3 | 23.679.586 | 35.519.378 |
| Năm thứ 4 | 27.126.938 | 40.690.406 |
| Năm thứ 5 | 28.914.554 | 43.371.830 |
| Năm thứ 6 | 30.809.427 | 46.214.141 |
| Năm thứ 7 | 32.817.993 | 49.226.989 |
4.2 | Keo tai tượng | - | - |
| Mật độ 2.000 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 16.536.000 | 24.804.000 |
| Năm thứ 2 | 22.288.832 | 33.433.248 |
| Năm thứ 3 | 26.957.614 | 40.436.422 |
| Năm thứ 4 | 29.884.260 | 44.826.390 |
| Năm thứ 5 | 31.837.315 | 47.755.973 |
| Năm thứ 6 | 33.907.554 | 50.861.332 |
| Năm thứ 7 | 36.102.007 | 54.153.011 |
4.3 | Sa mộc | - | - |
| Mật độ 3.300 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 20.776.000 | 31.164.000 |
| Năm thứ 2 | 28.551.312 | 42.826.968 |
| Năm thứ 3 | 33.791.782 | 50.687.674 |
| Năm thứ 4 | 37.377.217 | 56.065.825 |
| Năm thứ 5 | 40.306.978 | 60.460.468 |
| Năm thứ 6 | 42.885.397 | 64.328.095 |
| Năm thứ 10 | 54.841.764 | 82.262.646 |
| Năm thứ 11 | 58.292.270 | 87.438.404 |
| Năm thứ 15 | 74.847.003 | 112.270.505 |
| Năm thứ 16 | 78.910.141 | 118.365.211 |
| Năm thứ 20 | 100.322.174 | 150.483.260 |
4.4 | Mật độ 3.330 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 22.472.000 | 33.708.000 |
| Năm thứ 2 | 31.191.136 | 46.786.704 |
| Năm thứ 3 | 36.479.247 | 54.718.871 |
| Năm thứ 4 | 39.711.188 | 59.566.782 |
| Năm thứ 5 | 39.925.304 | 59.887.956 |
| Năm thứ 6 | 47.324.810 | 70.987.216 |
| Năm thứ 10 | 60.066.482 | 90.099.724 |
| Năm thứ 11 | 63.990.471 | 95.985.707 |
| Năm thứ 15 | 82.186.373 | 123.279.559 |
4.5 | Thông mã vĩ | - | - |
| Mật độ 1.660 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 15.688.000 | 23.532.000 |
| Năm thứ 2 | 23.328.480 | 34.992.720 |
| Năm thứ 3 | 28.568.950 | 42.853.426 |
| Năm thứ 4 | 30.790.910 | 46.186.364 |
| Năm thứ 5 | 33.732.714 | 50.599.070 |
| Năm thứ 6 | 35.916.676 | 53.875.014 |
| Năm thứ 10 | 46.043.915 | 69.065.873 |
| Năm thứ 11 | 48.966.550 | 73.449.824 |
| Năm thứ 15 | 62.519.079 | 93.778.619 |
| Năm thứ 16 | 66.430.224 | 99.645.336 |
| Năm thứ 20 | 84.566.566 | 126.849.850 |
| Năm thứ 21 | 116.897.147 | 175.345.721 |
| Năm thứ 25 | 129.196.242 | 193.794.362 |
V. KHUNG GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TRỒNG HUYỆN BA CHẼ
TT | Loài cây/Năm trồng | Giá quyền sử dụng (đồng/ha) | |
Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | ||
5.1 | Keo tai tượng | - | - |
| Mật độ 1.660 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 7.632.000 | 11.448.000 |
| Năm thứ 2 | 10.328.640 | 15.492.960 |
| Năm thứ 3 | 12.234.266 | 18.351.398 |
| Năm thứ 4 | 13.244.247 | 19.866.371 |
| Năm thứ 5 | 13.458.363 | 20.187.545 |
| Năm thứ 6 | 13.685.326 | 20.527.990 |
| Năm thứ 10 | 14.737.775 | 22.106.663 |
| Năm thứ 11 | 15.041.503 | 22.562.255 |
| Năm thứ 15 | 16.449.917 | 24.674.875 |
| Năm thứ 16 | 16.856.373 | 25.284.559 |
| Năm thứ 20 | 18.741.149 | 28.111.723 |
5.2 | Thông mã vĩ | - | - |
| Mật độ 1.660 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 7.632.000 | 11.448.000 |
| Năm thứ 2 | 10.328.640 | 15.492.960 |
| Năm thứ 3 | 12.234.266 | 18.351.398 |
| Năm thứ 4 | 13.244.247 | 19.866.371 |
| Năm thứ 5 | 13.458.363 | 20.187.545 |
| Năm thứ 6 | 13.685.326 | 20.527.990 |
| Năm thứ 10 | 14.737.775 | 22.106.663 |
| Năm thứ 11 | 15.041.503 | 22.562.255 |
| Năm thứ 15 | 16.449.917 | 24.674.875 |
| Năm thứ 16 | 16.856.373 | 25.284.559 |
| Năm thứ 20 | 18.741.149 | 28.111.723 |
| Năm thứ 21 | 49.851.116 | 74.776.674 |
| Năm thứ 25 | 52.373.371 | 78.560.057 |
I. KHUNG GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN
II. KHUNG GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TỰ NHIÊN
III. KHUNG GIÁ RỪNG ĐẶC DỤNG LÀ RỪNG TỰ NHIÊN
IV. KHUNG GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG
V. KHUNG GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG LÀ RỪNG TRỒNG
I. KHUNG GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN HUYỆN HOÀNH BỒ
TT | Loại rừng | Giá trị cây đứng | Giá quyền sử dụng | ||
Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | ||
1.1 | Rừng trung bình (TL từ 100 - <200m3/ha) | - | - | - | - |
- | Trữ lượng từ 150 - <200m3/ha | 171.931.000 | 324.450.436 | 73.425.476 | 133.971.881 |
- | Trữ lượng từ 100 - <150m3/ha | 113.585.937 | 241.258.016 | 34.447.809 | 100.258.420 |
1.2 | Rừng nghèo (TL từ 50 - <100m3/ha) | - | - | - | - |
- | Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha | 57.835.978 | 149.847.763 | 8.717.841 | 39.686.328 |
1.3 | Rừng hỗn giao gỗ + tre nứa TN (>50m3/ha) | - | - | - | - |
- | Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha | 57.132.181 | 146.772.728 | 3.700.027 | 19.061.846 |
II. KHUNG GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TỰ NHIÊN HUYỆN HOÀNH BỒ
TT | Loại rừng | Giá trị cây đứng | Giá quyền sử dụng | ||
Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | ||
2.1 | Rừng trung bình (TL từ 100 - <200m3/ha) | - | - | - | - |
- | Trữ lượng từ 150 - <200m3/ha | 170.360.018 | 321.485.840 | 64.377.397 | 122.003.785 |
- | Trữ lượng từ 100 - <150m3/ha | 114.039.955 | 239.053.574 | 30.607.170 | 88.703.749 |
2.2 | Rừng nghèo (TL từ 50 - <100m3/ha) | - | - | - | - |
- | Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha | 58.948.589 | 152.730.434 | 7.016.569 | 35.526.052 |
2.3 | Rừng hỗn giao gỗ + tre nứa TN (>50m3/ha) | - | - | - | - |
- | Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha | 60.641.649 | 151.344.161 | 1.909.266 | 14.029.523 |
2.4 | Rừng tre nứa thuần loài | - | - | - | - |
- | Mật độ 11.000 -< 12.500 cây/ha | 4.301.666 | 7.177.500 | 7.384.534 | 12.746.425 |
III. KHUNG GIÁ RỪNG ĐẶC DỤNG LÀ RỪNG TỰ NHIÊN HUYỆN HOÀNH BỒ
TT | Loại rừng | Giá trị cây đứng (đồng/ha) | |
Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | ||
3.1 | Rừng giàu (TL 200 - 250 m3/ha) | - | - |
- | Trữ lượng từ 200 - <250m3/ha | 259.836.046 | 496.310.062 |
3.2 | Rừng trung bình (TL từ 100 - <200m3/ha) | - | - |
- | Trữ lượng từ 150 - <200m3/ha | 182.951.417 | 345.247.028 |
- | Trữ lượng từ 100 - <150m3/ha | 119.425.993 | 256.722.149 |
3.3 | Rừng nghèo (TL từ 10 - <100m3/ha) | - | - |
- | Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha | 60.495.874 | 155.347.081 |
- | Trữ lượng từ 10 - <50m3/ha | 16.674.735 | 75.036.307 |
3.4 | Rừng hỗn giao gỗ + tre nứa TN (>10m3/ha) | - | - |
- | Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha | 59.306.620 | 148.259.868 |
- | Trữ lượng từ 10 - <50m3/ha | 19.265.610 | 74.434.136 |
IV. KHUNG GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG HUYỆN HOÀNH BỒ
TT | Loài cây/Năm trồng | Giá quyền sở hữu (đồng/ha) | |
Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | ||
4.1 | Keo lai | - | - |
| Mật độ 1.660 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 16.196.800 | 24.295.200 |
| Năm thứ 2 | 21.410.304 | 32.115.456 |
| Năm thứ 3 | 26.126.727 | 39.190.091 |
| Năm thứ 4 | 30.508.797 | 45.763.195 |
| Năm thứ 5 | 32.499.325 | 48.748.987 |
| Năm thứ 6 | 34.609.285 | 51.913.927 |
| Năm thứ 7 | 36.845.842 | 55.268.762 |
4.2 | Keo tai tượng | - | - |
| Mật độ 1.660 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 15.772.800 | 23.659.200 |
| Năm thứ 2 | 20.896.416 | 31.344.624 |
| Năm thứ 3 | 25.565.198 | 38.347.798 |
| Năm thứ 4 | 29.841.271 | 44.761.907 |
| Năm thứ 5 | 31.791.747 | 47.687.621 |
| Năm thứ 6 | 33.859.253 | 50.788.879 |
| Năm thứ 7 | 36.050.807 | 54.076.211 |
4.3 | Keo tai tượng | - | - |
| Mật độ 2.000 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 17.638.400 | 26.457.600 |
| Năm thứ 2 | 23.391.232 | 35.086.848 |
| Năm thứ 3 | 28.060.014 | 42.090.022 |
| Năm thứ 4 | 31.062.654 | 46.593.980 |
| Năm thứ 5 | 33.918.413 | 50.877.619 |
| Năm thứ 6 | 36.193.518 | 54.290.276 |
| Năm thứ 7 | 38.445.128 | 57.667.692 |
4.4 | Thông mã vĩ | - | - |
| Mật độ 1.660 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 15.942.400 | 23.913.600 |
| Năm thứ 2 | 23.582.880 | 35.374.320 |
| Năm thứ 3 | 28.823.350 | 43.235.026 |
| Năm thứ 4 | 31.045.310 | 46.567.964 |
| Năm thứ 5 | 34.232.178 | 51.348.268 |
| Năm thứ 6 | 36.446.109 | 54.669.163 |
| Năm thứ 10 | 46.712.311 | 70.068.467 |
| Năm thứ 11 | 49.675.050 | 74.512.574 |
| Năm thứ 15 | 63.413.545 | 95.120.317 |
| Năm thứ 16 | 67.378.358 | 101.067.536 |
| Năm thứ 20 | 85.763.562 | 128.645.344 |
| Năm thứ 21 | 117.254.883 | 175.882.325 |
| Năm thứ 25 | 129.948.317 | 194.922.475 |
4.5 | Thông nhựa | - | - |
| Mật độ 1.100 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 17.808.000 | 26.712.000 |
| Năm thứ 2 | 24.100.160 | 36.150.240 |
| Năm thứ 3 | 26.005.786 | 39.008.678 |
| Năm thứ 4 | 27.015.767 | 40.523.651 |
| Năm thứ 5 | 30.234.017 | 45.351.025 |
| Năm thứ 6 | 32.208.058 | 48.312.086 |
| Năm thứ 10 | 41.361.870 | 62.042.804 |
| Năm thứ 11 | 44.003.582 | 66.005.372 |
| Năm thứ 15 | 64.404.390 | 96.606.584 |
| Năm thứ 16 | 67.939.597 | 101.909.395 |
| Năm thứ 20 | 87.049.660 | 130.574.490 |
| Năm thứ 21 | 91.594.415 | 137.391.623 |
| Năm thứ 25 | 105.807.396 | 158.711.094 |
| Năm thứ 26 | 109.186.340 | 163.779.510 |
| Năm thứ 30 | 122.970.943 | 184.456.415 |
| Năm thứ 31 | 125.518.264 | 188.277.396 |
| Năm thứ 35 | 137.787.698 | 206.681.548 |
| Năm thứ 36 | 140.016.604 | 210.024.906 |
| Năm thứ 40 | 151.012.378 | 226.518.566 |
| Năm thứ 41 | 152.922.868 | 229.384.302 |
| Năm thứ 45 | 162.644.981 | 243.967.471 |
V. KHUNG GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG LÀ RỪNG TRỒNG HUYỆN HOÀNH BỒ
TT | Loài cây/Năm trồng | Giá quyền sử dụng (đồng/ha) | |
Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | ||
5.1 | Keo tai tượng | - | - |
| Mật độ 1.660 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 7.632.000 | 11.448.000 |
| Năm thứ 2 | 10.328.640 | 15.492.960 |
| Năm thứ 3 | 12.234.266 | 18.351.398 |
| Năm thứ 4 | 13.244.247 | 19.866.371 |
| Năm thứ 5 | 13.458.363 | 20.187.545 |
| Năm thứ 6 | 13.685.326 | 20.527.990 |
| Năm thứ 10 | 14.737.775 | 22.106.663 |
| Năm thứ 11 | 15.041.503 | 22.562.255 |
| Năm thứ 15 | 16.449.917 | 24.674.875 |
| Năm thứ 16 | 16.856.373 | 25.284.559 |
| Năm thứ 20 | 18.741.149 | 28.111.723 |
5.2 | Thông mã vĩ | - | - |
| Mật độ 1.660 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 7.632.000 | 11.448.000 |
| Năm thứ 2 | 10.328.640 | 15.492.960 |
| Năm thứ 3 | 12.234.266 | 18.351.398 |
| Năm thứ 4 | 13.244.247 | 19.866.371 |
| Năm thứ 5 | 13.458.363 | 20.187.545 |
| Năm thứ 6 | 13.685.326 | 20.527.990 |
| Năm thứ 10 | 14.737.775 | 22.106.663 |
| Năm thứ 11 | 15.041.503 | 22.562.255 |
| Năm thứ 15 | 16.449.917 | 24.674.875 |
| Năm thứ 16 | 16.856.373 | 25.284.559 |
| Năm thứ 20 | 18.741.149 | 28.111.723 |
| Năm thứ 21 | 47.436.022 | 71.154.032 |
| Năm thứ 25 | 49.958.277 | 74.937.415 |
5.3 | Thông nhựa | - | - |
| Mật độ 1.100 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 7.632.000 | 11.448.000 |
| Năm thứ 2 | 10.328.640 | 15.492.960 |
| Năm thứ 3 | 12.234.266 | 18.351.398 |
| Năm thứ 4 | 13.244.247 | 19.866.371 |
| Năm thứ 5 | 15.385.408 | 23.078.112 |
| Năm thứ 6 | 15.612.371 | 23.418.557 |
| Năm thứ 10 | 16.664.820 | 24.997.230 |
| Năm thứ 11 | 16.968.548 | 25.452.822 |
| Năm thứ 15 | 31.961.867 | 47.942.801 |
| Năm thứ 16 | 32.775.870 | 49.163.806 |
| Năm thứ 20 | 36.109.703 | 54.164.555 |
| Năm thứ 21 | 37.015.897 | 55.523.845 |
| Năm thứ 25 | 39.855.133 | 59.782.699 |
| Năm thứ 26 | 40.220.770 | 60.331.156 |
| Năm thứ 30 | 42.147.059 | 63.220.589 |
| Năm thứ 31 | 43.121.155 | 64.681.733 |
| Năm thứ 35 | 47.638.130 | 71.457.194 |
| Năm thứ 36 | 48.941.690 | 73.412.536 |
| Năm thứ 40 | 54.986.421 | 82.479.631 |
| Năm thứ 41 | 56.730.878 | 85.096.318 |
| Năm thứ 45 | 74.963.487 | 112.445.231 |
KHUNG GIÁ RỪNG HUYỆN BÌNH LIÊU
I. KHUNG GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN
II. KHUNG GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TỰ NHIÊN
III. KHUNG GIÁ RỪNG ĐẶC DỤNG LÀ RỪNG TỰ NHIÊN (Không có loại rừng này)
IV. KHUNG GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG
V. KHUNG GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TRỒNG
I. KHUNG GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN HUYỆN BÌNH LIÊU
TT | Loại rừng | Giá trị cây đứng | Giá quyền sử dụng | ||
Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | ||
1.1 | Rừng nghèo (TL từ 10 - <100m3/ha) | - | - | - | - |
- | Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha | 62.782.724 | 164.074.499 | 9.656.142 | 43.724.688 |
- | Trữ lượng từ 10 - <50m3/ha | 16.944.434 | 76.249.955 | 2.212.790 | 10.670.413 |
1.2 | Rừng hỗn giao gỗ + tre nứa TN (>10m3/ha) | - | - | - | - |
- | Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha | 62.682.938 | 164.747.898 | 4.232.747 | 21.751.168 |
- | Trữ lượng từ 10 - <50m3/ha | 19.208.702 | 74.178.052 | 2.557.942 | 4.246.444 |
II. KHUNG GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TỰ NHIÊN HUYỆN BÌNH LIÊU
TT | Loại rừng | Giá trị cây đứng | Giá quyền sử dụng | ||
Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | ||
2.1 | Rừng giàu (TL 200 - 250 m3/ha) | - | - | - | - |
- | Trữ lượng từ 200 -<250m3/ha | 270.480.350 | 469.509.426 | 102.067.416 | 170.094.340 |
2.2 | Rừng trung bình (TL từ 100 - <200m3/ha) | - | - | - | - |
- | Trữ lượng từ 150 - <200m3/ha | 211.318.939 | 398.779.289 | 80.525.298 | 152.365.692 |
- | Trữ lượng từ 100 - <150m3/ha | 135.595.094 | 296.528.189 | 36.880.830 | 111.027.817 |
2.3 | Rừng nghèo (TL từ 10 - <100m3/ha) | - | - | - | - |
- | Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha | 63.869.762 | 172.741.220 | 7.803.383 | 40.370.646 |
- | Trữ lượng từ 10 - <50m3/ha | 16.501.914 | 74.258.611 | 993.670 | 7.384.517 |
III. KHUNG GIÁ RỪNG ĐẶC DỤNG LÀ RỪNG TỰ NHIÊN HUYỆN BÌNH LIÊU (Không có loại rừng này)
IV. KHUNG GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG HUYỆN BÌNH LIÊU
TT | Loài cây/Năm trồng | Giá quyền sở hữu (đồng/ha) | |
Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | ||
4.1 | Keo tai tượng | - | - |
| Mật độ 1.660 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 15.094.400 | 22.641.600 |
| Năm thứ 2 | 20.218.016 | 30.327.024 |
| Năm thứ 3 | 23.933.986 | 35.900.978 |
| Năm thứ 4 | 27.464.446 | 41.196.668 |
| Năm thứ 5 | 29.272.312 | 43.908.468 |
| Năm thứ 6 | 31.188.650 | 46.782.976 |
| Năm thứ 7 | 33.219.970 | 49.829.954 |
4.2 | Keo tai tượng | - | - |
| Mật độ 2.000 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 16.790.400 | 25.185.600 |
| Năm thứ 2 | 22.543.232 | 33.814.848 |
| Năm thứ 3 | 27.212.014 | 40.818.022 |
| Năm thứ 4 | 30.220.399 | 45.330.599 |
| Năm thứ 5 | 32.193.623 | 48.290.435 |
| Năm thứ 6 | 34.285.240 | 51.427.860 |
| Năm thứ 7 | 36.502.354 | 54.753.532 |
4.3 | Hồi | - | - |
| Mật độ 550 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 12.720.000 | 19.080.000 |
| Năm thứ 2 | 17.214.400 | 25.821.600 |
| Năm thứ 3 | 19.596.432 | 29.394.648 |
| Năm thứ 4 | 20.101.422 | 30.152.134 |
| Năm thứ 5 | 20.315.539 | 30.473.309 |
| Năm thứ 6 | 20.542.502 | 30.813.752 |
| Năm thứ 10 | 42.991.177 | 64.486.765 |
| Năm thứ 11 | 45.672.263 | 68.508.395 |
| Năm thứ 15 | 56.590.112 | 84.885.168 |
| Năm thứ 16 | 59.373.926 | 89.060.890 |
| Năm thứ 20 | 64.587.003 | 96.880.505 |
| Năm thứ 21 | 65.963.009 | 98.944.513 |
| Năm thứ 25 | 71.813.566 | 107.720.348 |
| Năm thứ 26 | 73.373.542 | 110.060.314 |
| Năm thứ 30 | 80.077.190 | 120.115.784 |
| Năm thứ 31 | 81.883.362 | 122.825.042 |
| Năm thứ 35 | 89.728.638 | 134.592.956 |
4.4 | Thông mã vĩ | - | - |
| Mật độ 1.660 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 15.603.200 | 23.404.800 |
| Năm thứ 2 | 23.243.680 | 34.865.520 |
| Năm thứ 3 | 28.484.150 | 42.726.226 |
| Năm thứ 4 | 30.706.110 | 46.059.164 |
| Năm thứ 5 | 33.077.976 | 49.616.964 |
| Năm thứ 6 | 35.222.654 | 52.833.982 |
| Năm thứ 10 | 45.167.728 | 67.751.592 |
| Năm thứ 11 | 48.037.792 | 72.056.688 |
| Năm thứ 15 | 61.346.544 | 92.019.816 |
| Năm thứ 16 | 65.187.337 | 97.781.005 |
| Năm thứ 20 | 82.997.449 | 124.496.173 |
| Năm thứ 21 | 113.249.147 | 169.873.721 |
| Năm thứ 25 | 125.533.902 | 188.300.852 |
V. KHUNG GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TRỒNG HUYỆN BÌNH LIÊU
TT | Loài cây/Năm trồng | Giá quyền sử dụng(đồng/ha) | |
Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | ||
5.1 | Keo tai tượng | - | - |
| Mật độ 1.660 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 7.632.000 | 11.448.000 |
| Năm thứ 2 | 10.328.640 | 15.492.960 |
| Năm thứ 3 | 12.234.266 | 18.351.398 |
| Năm thứ 4 | 13.244.247 | 19.866.371 |
| Năm thứ 5 | 13.458.363 | 20.187.545 |
| Năm thứ 6 | 13.685.326 | 20.527.990 |
| Năm thứ 10 | 14.737.775 | 22.106.663 |
| Năm thứ 11 | 15.041.503 | 22.562.255 |
| Năm thứ 15 | 16.449.917 | 24.674.875 |
| Năm thứ 16 | 16.856.373 | 25.284.559 |
| Năm thứ 20 | 18.741.149 | 28.111.723 |
5.2 | Thông mã vĩ | - | - |
| Mật độ 1.660 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 7.632.000 | 11.448.000 |
| Năm thứ 2 | 10.328.640 | 15.492.960 |
| Năm thứ 3 | 12.234.266 | 18.351.398 |
| Năm thứ 4 | 13.244.247 | 19.866.371 |
| Năm thứ 5 | 13.458.363 | 20.187.545 |
| Năm thứ 6 | 13.685.326 | 20.527.990 |
| Năm thứ 10 | 14.737.775 | 22.106.663 |
| Năm thứ 11 | 15.041.503 | 22.562.255 |
| Năm thứ 15 | 16.449.917 | 24.674.875 |
| Năm thứ 16 | 16.856.373 | 25.284.559 |
| Năm thứ 20 | 18.741.149 | 28.111.723 |
| Năm thứ 21 | 46.303.946 | 69.455.920 |
| Năm thứ 25 | 48.826.202 | 73.239.302 |
5.3 | Hồi | - | - |
| Mật độ 1.650 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 7.632.000 | 11.448.000 |
| Năm thứ 2 | 10.328.640 | 15.492.960 |
| Năm thứ 3 | 12.234.266 | 18.351.398 |
| Năm thứ 4 | 13.244.247 | 19.866.371 |
| Năm thứ 5 | 13.458.363 | 20.187.545 |
| Năm thứ 6 | 13.685.326 | 20.527.990 |
| Năm thứ 10 | 36.134.002 | 54.201.002 |
| Năm thứ 11 | 38.815.088 | 58.222.632 |
| Năm thứ 15 | 49.732.936 | 74.599.404 |
| Năm thứ 16 | 52.516.750 | 78.775.126 |
| Năm thứ 20 | 57.729.828 | 86.594.742 |
| Năm thứ 21 | 59.105.833 | 88.658.749 |
| Năm thứ 25 | 64.956.390 | 97.434.586 |
| Năm thứ 26 | 66.475.165 | 99.712.747 |
| Năm thứ 30 | 72.550.264 | 108.825.396 |
| Năm thứ 31 | 74.069.039 | 111.103.559 |
| Năm thứ 35 | 80.144.138 | 120.216.206 |
I. KHUNG GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN
II. KHUNG GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TỰ NHIÊN
III. KHUNG GIÁ RỪNG ĐẶC DỤNG LÀ RỪNG TỰ NHIÊN (Không có loại rừng này)
IV. KHUNG GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG V. KHUNG GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TRỒNG
I. KHUNG GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN HUYỆN TIÊN YÊN
TT | Loại rừng | Giá trị cây đứng | Giá quyền sử dụng | ||
Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | ||
1.1 | Rừng nghèo (TL từ 50 - <100m3/ha) | - | - | - | - |
- | Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha | 53.687.636 | 144.196.904 | 7.802.275 | 37.766.825 |
1.2 | Rừng hỗn giao gỗ + tre nứa TN (>10m3/ha) | - | - | - | - |
- | Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha | 59.000.537 | 141.945.612 | 3.835.083 | 18.052.193 |
- | Trữ lượng từ 10 - <50m3/ha | 19.879.550 | 77.196.868 | 2.730.113 | 4.588.592 |
1.3 | Rừng tre nứa thuần loài | - | - | - | - |
- | Mật độ 11.000 -< 12.500 cây/ha | 4.301.666 | 7.177.500 | 10.130.744 | 17.847.054 |
II. KHUNG GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TỰ NHIÊN HUYỆN TIÊN YÊN
TT | Loại rừng | Giá trị cây đứng | Giá quyền sử dụng | ||
Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | ||
2.1 | Rừng nghèo (TL từ 50 - <100m3/ha) | - | - | - | - |
- | Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha | 59.101.668 | 152.593.070 | 6.992.040 | 35.466.508 |
2.2 | Rừng hỗn giao gỗ + tre nứa TN (>10m3/ha) | - | - | - | - |
- | Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha | 56.908.929 | 153.412.080 | 1.689.909 | 14.076.934 |
- | Trữ lượng từ 10 - <50m3/ha | 17.176.190 | 65.031.744 | 276.923 | 1.519.834 |
2.3 | Rừng tre nứa thuần loài | - | - | - | - |
- | Mật độ 11.000 -< 12.500 cây/ha | 4.301.666 | 7.177.500 | 7.744.768 | 13.347.490 |
III. KHUNG GIÁ RỪNG ĐẶC DỤNG LÀ RỪNG TỰ NHIÊN HUYỆN TIÊN YÊN (Không có loại rừng này)
IV. KHUNG GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG HUYỆN TIÊN YÊN
TT | Loài cây/Cấp tuổi | Giá quyền sở hữu (đồng/ha) | |
Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | ||
4.1 | Bạch đàn | - | - |
| Mật độ 1.660 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 15.772.800 | 23.659.200 |
| Năm thứ 2 | 20.896.416 | 31.344.624 |
| Năm thứ 3 | 25.565.198 | 38.347.798 |
| Năm thứ 4 | 29.561.326 | 44.341.990 |
| Năm thứ 5 | 31.495.006 | 47.242.508 |
| Năm thứ 6 | 33.544.706 | 50.317.060 |
| Năm thứ 7 | 35.717.389 | 53.576.083 |
4.2 | Keo tai tượng | - | - |
| Mật độ 1.660 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 15.688.000 | 23.532.000 |
| Năm thứ 2 | 20.811.616 | 31.217.424 |
| Năm thứ 3 | 25.480.398 | 38.220.598 |
| Năm thứ 4 | 29.409.521 | 44.114.281 |
| Năm thứ 5 | 31.334.092 | 47.001.138 |
| Năm thứ 6 | 33.374.138 | 50.061.206 |
| Năm thứ 7 | 35.536.586 | 53.304.878 |
4.3 | Keo tai tượng | - | - |
| Mật độ 2.000 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 16.425.850 | 24.638.774 |
| Năm thứ 2 | 22.545.186 | 33.817.780 |
| Năm thứ 3 | 28.035.056 | 42.052.584 |
| Năm thứ 4 | 31.526.538 | 47.289.806 |
| Năm thứ 5 | 33.578.130 | 50.367.196 |
| Năm thứ 6 | 35.752.818 | 53.629.228 |
| Năm thứ 7 | 38.057.987 | 57.086.981 |
4.4 | Sa mộc | - | - |
| Mật độ 3.300 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 20.776.000 | 31.164.000 |
| Năm thứ 2 | 28.551.312 | 42.826.968 |
| Năm thứ 3 | 33.791.782 | 50.687.674 |
| Năm thứ 4 | 37.377.217 | 56.065.825 |
| Năm thứ 5 | 40.013.475 | 60.020.213 |
| Năm thứ 6 | 42.574.284 | 63.861.426 |
| Năm thứ 10 | 54.448.991 | 81.673.487 |
| Năm thứ 11 | 57.875.930 | 86.813.896 |
| Năm thứ 15 | 73.766.967 | 110.650.451 |
| Năm thứ 16 | 78.352.986 | 117.529.478 |
| Năm thứ 20 | 99.618.778 | 149.428.166 |
4.5 | Tre | - | - |
| Mật độ 550 bụi/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 21.200.000 | 31.800.000 |
| Năm thứ 2 | 28.391.040 | 42.586.560 |
| Năm thứ 3 | 33.155.104 | 49.732.656 |
| Năm thứ 4 | 36.185.049 | 54.277.573 |
| Năm thứ 5 | 38.326.210 | 57.489.314 |
| Năm thứ 6 | 40.798.742 | 61.198.114 |
| Năm thứ 10 | 76.647.798 | 114.971.698 |
4.6 | Hồi | - | - |
| Mật độ 550 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 12.889.600 | 19.334.400 |
| Năm thứ 2 | 17.833.440 | 26.750.160 |
| Năm thứ 3 | 20.215.472 | 30.323.208 |
| Năm thứ 4 | 20.720.462 | 31.080.694 |
| Năm thứ 5 | 20.934.579 | 31.401.869 |
| Năm thứ 6 | 21.161.542 | 31.742.312 |
| Năm thứ 10 | 42.421.538 | 63.632.306 |
| Năm thứ 11 | 45.102.624 | 67.653.936 |
| Năm thứ 15 | 56.020.473 | 84.030.709 |
| Năm thứ 16 | 57.140.136 | 85.710.204 |
| Năm thứ 20 | 61.877.742 | 92.816.612 |
| Năm thứ 21 | 63.214.127 | 94.821.191 |
| Năm thứ 25 | 68.906.238 | 103.359.358 |
| Năm thứ 26 | 70.426.614 | 105.639.922 |
| Năm thứ 30 | 76.971.916 | 115.457.874 |
| Năm thứ 31 | 78.738.518 | 118.107.778 |
| Năm thứ 35 | 86.425.610 | 129.638.416 |
4.7 | Quế | - | - |
| Mật độ 3.330 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 22.013.200 | 33.019.800 |
| Năm thứ 2 | 28.260.690 | 42.391.036 |
| Năm thứ 3 | 32.868.975 | 49.303.463 |
| Năm thứ 4 | 36.237.046 | 54.355.570 |
| Năm thứ 5 | 36.397.527 | 54.596.291 |
| Năm thứ 6 | 47.817.393 | 71.726.089 |
| Năm thứ 10 | 60.688.357 | 91.032.535 |
| Năm thứ 11 | 64.649.658 | 96.974.486 |
| Năm thứ 15 | 83.018.581 | 124.527.871 |
4.8 | Thông mã vĩ | - | - |
| Mật độ 1.660 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 15.688.000 | 23.532.000 |
| Năm thứ 2 | 23.328.480 | 34.992.720 |
| Năm thứ 3 | 28.568.950 | 42.853.426 |
| Năm thứ 4 | 30.790.910 | 46.186.364 |
| Năm thứ 5 | 33.948.690 | 50.923.034 |
| Năm thứ 6 | 36.145.611 | 54.218.417 |
| Năm thứ 10 | 46.332.940 | 69.499.410 |
| Năm thứ 11 | 49.272.916 | 73.909.374 |
| Năm thứ 15 | 62.905.860 | 94.358.790 |
| Năm thứ 16 | 66.840.212 | 100.260.318 |
| Năm thứ 20 | 85.084.166 | 127.626.250 |
| Năm thứ 21 | 116.633.736 | 174.950.604 |
| Năm thứ 25 | 128.961.675 | 193.442.513 |
V. KHUNG GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TRỒNG HUYỆN TIÊN YÊN
TT | Loài cây/Cấp tuổi | Giá quyền sử dụng (đồng/ha) | |
Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | ||
5.1 | Keo tai tượng | - | - |
| Mật độ 1.660 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 7.632.000 | 11.448.000 |
| Năm thứ 2 | 10.328.640 | 15.492.960 |
| Năm thứ 3 | 12.234.266 | 18.351.398 |
| Năm thứ 4 | 13.244.247 | 19.866.371 |
| Năm thứ 5 | 13.458.363 | 20.187.545 |
| Năm thứ 6 | 13.685.326 | 20.527.990 |
| Năm thứ 10 | 14.737.775 | 22.106.663 |
| Năm thứ 11 | 15.041.503 | 22.562.255 |
| Năm thứ 15 | 16.449.917 | 24.674.875 |
| Năm thứ 16 | 16.856.373 | 25.284.559 |
| Năm thứ 20 | 18.741.149 | 28.111.723 |
5.2 | Thông mã vĩ | - | - |
| Mật độ 1.660 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 7.632.000 | 11.448.000 |
| Năm thứ 2 | 10.328.640 | 15.492.960 |
| Năm thứ 3 | 12.234.266 | 18.351.398 |
| Năm thứ 4 | 13.244.247 | 19.866.371 |
| Năm thứ 5 | 13.458.363 | 20.187.545 |
| Năm thứ 6 | 13.685.326 | 20.527.990 |
| Năm thứ 10 | 14.737.775 | 22.106.663 |
| Năm thứ 11 | 15.041.503 | 22.562.255 |
| Năm thứ 15 | 16.449.917 | 24.674.875 |
| Năm thứ 16 | 16.856.373 | 25.284.559 |
| Năm thứ 20 | 18.741.149 | 28.111.723 |
| Năm thứ 21 | 49.851.117 | 74.776.675 |
| Năm thứ 25 | 52.373.371 | 78.560.057 |
I. KHUNG GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN
II. KHUNG GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TỰ NHIÊN
III. KHUNG GIÁ RỪNG ĐẶC DỤNG LÀ RỪNG TỰ NHIÊN (Không có loại rừng này)
IV. KHUNG GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG V. KHUNG GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TRỒNG
I. KHUNG GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN HUYỆN ĐẦM HÀ
TT | Loại rừng | Giá trị cây đứng | Giá quyền sử dụng | ||
Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | ||
1.1 | Rừng trung bình (TL từ 100 - <200m3/ha) | - | - | - | - |
- | Trữ lượng từ 150 - <200m3/ha | 168.588.929 | 318.143.623 | 71.311.261 | 130.137.079 |
- | Trữ lượng từ 100 - <150m3/ha | 108.681.798 | 236.568.335 | 32.544.738 | 97.362.130 |
1.2 | Rừng nghèo (TL từ 50 - <100m3/ha) | - | - | - | - |
- | Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha | 54.140.194 | 139.250.772 | 7.886.914 | 36.099.653 |
1.3 | Rừng hỗn giao gỗ + tre nứa TN (>10m3/ha) | - | - | - | - |
- | Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha | 55.299.029 | 136.419.552 | 3.550.473 | 17.302.836 |
- | Trữ lượng từ 10 - <50m3/ha | 18.356.674 | 70.343.924 | 2.412.546 | 4.035.568 |
1.4 | Rừng tre nứa thuần loài | - | - | - | - |
- | Mật độ 11.000 -<12.500 cây/ha | 4.153.334 | 6.930.000 | 9.420.120 | 16.142.880 |
II. KHUNG GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TỰ NHIÊN HUYỆN ĐẦM HÀ
TT | Loại rừng | Giá trị cây đứng | Giá quyền sử dụng | ||
Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | ||
2.1 | Rừng trung bình (TL từ 100 - <200m3/ha) | - | - | - | - |
- | Trữ lượng từ 150 - <200m3/ha | 195.780.429 | 374.683.235 | 79.837.775 | 151.072.985 |
- | Trữ lượng từ 100 - <150m3/ha | 114.474.388 | 273.417.496 | 35.803.810 | 110.077.334 |
2.2 | Rừng nghèo (TL từ 10 - <100m3/ha) | - | - | - | - |
- | Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha | 61.074.583 | 163.126.003 | 7.349.893 | 37.981.487 |
- | Trữ lượng từ 10 - <50m3/ha | 16.427.726 | 72.177.120 | 1.003.714 | 7.074.812 |
2.3 | Rừng hỗn giao gỗ + tre nứa TN (>10m3/ha) | - | - | - | - |
- | Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha | 58.453.462 | 152.195.543 | 1.831.435 | 14.190.022 |
- | Trữ lượng từ 10 - <50m3/ha | 18.256.578 | 69.893.489 | 443.526 | 1.869.320 |
III. KHUNG GIÁ RỪNG ĐẶC DỤNG LÀ RỪNG TỰ NHIÊN HUYỆN ĐẦM HÀ (Không có loại rừng này)
IV. KHUNG GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG HUYỆN ĐẦM HÀ
TT | Loài cây/Năm trồng | Giá quyền sở hữu (đồng/ha) | |
Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | ||
4.1 | Keo tai tượng | - | - |
| Mật độ 1.660 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 14.500.800 | 21.751.200 |
| Năm thứ 2 | 19.624.416 | 29.436.624 |
| Năm thứ 3 | 23.340.386 | 35.010.578 |
| Năm thứ 4 | 25.777.869 | 38.666.803 |
| Năm thứ 5 | 27.484.541 | 41.226.811 |
| Năm thứ 6 | 29.293.614 | 43.940.420 |
| Năm thứ 7 | 31.211.230 | 46.816.846 |
4.2 | Keo tai tượng |
|
|
| Mật độ 2.000 cây/ha |
|
|
| Năm thứ nhất | 16.196.800 | 24.295.200 |
| Năm thứ 2 | 21.949.632 | 32.924.448 |
| Năm thứ 3 | 26.618.414 | 39.927.622 |
| Năm thứ 4 | 29.175.583 | 43.763.375 |
| Năm thứ 5 | 31.086.118 | 46.629.178 |
| Năm thứ 6 | 33.111.285 | 49.666.927 |
| Năm thứ 7 | 35.257.962 | 52.886.944 |
4.3 | Thông mã vĩ | - | - |
| Mật độ 1.660 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 15.688.000 | 23.532.000 |
| Năm thứ 2 | 23.328.480 | 34.992.720 |
| Năm thứ 3 | 28.568.950 | 42.853.426 |
| Năm thứ 4 | 30.790.910 | 46.186.364 |
| Năm thứ 5 | 32.839.036 | 49.258.554 |
| Năm thứ 6 | 34.969.378 | 52.454.066 |
| Năm thứ 10 | 44.847.972 | 67.271.958 |
| Năm thứ 11 | 47.698.850 | 71.548.276 |
| Năm thứ 15 | 60.918.638 | 91.377.958 |
| Năm thứ 16 | 64.733.757 | 97.100.635 |
| Năm thứ 20 | 86.898.318 | 130.347.476 |
4.4 | Quế | - | - |
| Mật độ 3.330 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 22.472.000 | 33.708.000 |
| Năm thứ 2 | 31.191.136 | 46.786.704 |
| Năm thứ 3 | 36.479.247 | 54.718.871 |
| Năm thứ 4 | 39.711.188 | 59.566.782 |
| Năm thứ 5 | 39.925.304 | 59.887.956 |
| Năm thứ 6 | 47.748.151 | 71.622.227 |
| Năm thứ 10 | 60.600.941 | 90.901.411 |
| Năm thứ 11 | 64.556.998 | 96.835.496 |
| Năm thứ 15 | 82.901.599 | 124.352.399 |
V. KHUNG GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TRỒNG HUYỆN ĐẦM HÀ
TT | Loài cây/Năm trồng | Giá quyền sử dụng(đồng/ha) | |
Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | ||
5.1 | Keo tai tượng | - | - |
| Mật độ 1.660 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 7.632.000 | 11.448.000 |
| Năm thứ 2 | 10.328.640 | 15.492.960 |
| Năm thứ 3 | 12.234.266 | 18.351.398 |
| Năm thứ 4 | 13.244.247 | 19.866.371 |
| Năm thứ 5 | 13.458.363 | 20.187.545 |
| Năm thứ 6 | 13.685.326 | 20.527.990 |
| Năm thứ 10 | 14.737.775 | 22.106.663 |
| Năm thứ 11 | 15.041.503 | 22.562.255 |
| Năm thứ 15 | 16.449.917 | 24.674.875 |
| Năm thứ 16 | 16.856.373 | 25.284.559 |
| Năm thứ 20 | 18.741.149 | 28.111.723 |
5.2 | Thông Mã Vĩ | - | - |
| Mật độ 1.660 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 7.632.000 | 11.448.000 |
| Năm thứ 2 | 10.328.640 | 15.492.960 |
| Năm thứ 3 | 12.234.266 | 18.351.398 |
| Năm thứ 4 | 13.244.247 | 19.866.371 |
| Năm thứ 5 | 13.458.363 | 20.187.545 |
| Năm thứ 6 | 13.685.326 | 20.527.990 |
| Năm thứ 10 | 14.737.775 | 22.106.663 |
| Năm thứ 11 | 15.041.503 | 22.562.255 |
| Năm thứ 15 | 16.449.917 | 24.674.875 |
| Năm thứ 16 | 16.856.373 | 25.284.559 |
| Năm thứ 20 | 18.741.149 | 28.111.723 |
I. KHUNG GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN
II. KHUNG GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TỰ NHIÊN
III. KHUNG GIÁ RỪNG ĐẶC DỤNG LÀ RỪNG TỰ NHIÊN (Không có loại rừng này)
IV. KHUNG GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG
V. KHUNG GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TRỒNG
I. KHUNG GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN HUYỆN HẢI HÀ
TT | Loại rừng | Giá trị cây đứng | Giá quyền sử dụng | ||
Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | ||
1.1 | Rừng trung bình (TL từ 100 - <200m3/ha) | - | - | - | - |
- | Trữ lượng từ 150 - <200m3/ha | 158.421.271 | 298.956.270 | 66.207.051 | 120.878.971 |
- | Trữ lượng từ 100 - <150m3/ha | 106.568.447 | 222.300.816 | 31.652.994 | 90.369.809 |
1.2 | Rừng nghèo (TL từ 10 - <100m3/ha) | - | - | - | - |
- | Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha | 53.150.234 | 143.510.177 | 7.682.352 | 37.510.031 |
- | Trữ lượng từ 10 - <50m3/ha | 13.762.538 | 61.931.424 | 1.247.658 | 7.724.219 |
1.3 | Rừng hỗn giao gỗ + tre nứa TN (>10m3/ha) | - | - | - | - |
- | Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha | 54.620.756 | 141.995.820 | 3.527.814 | 18.326.527 |
- | Trữ lượng từ 10 - <50m3/ha | 17.245.340 | 65.342.920 | 2.150.357 | 3.539.062 |
II. KHUNG GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TỰ NHIÊN HUYỆN HẢI HÀ
TT | Loại rừng | Giá trị cây đứng | Giá quyền sử dụng | ||
Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | ||
2.1 | Rừng trung bình (TL từ 100 - <200m3/ha) | - | - | - | - |
- | Trữ lượng từ 150 - <200m3/ha | 196.720.015 | 371.229.707 | 74.138.770 | 140.357.497 |
- | Trữ lượng từ 100 - <150m3/ha | 121.852.413 | 276.042.602 | 32.872.158 | 102.198.604 |
2.2 | Rừng nghèo (TL từ 10 - <100m3/ha) | - | - | - | - |
- | Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha | 58.608.665 | 148.338.328 | 6.949.004 | 34.337.828 |
- | Trữ lượng từ 10 - <50m3/ha | 16.427.726 | 73.924.766 | 1.003.714 | 7.416.421 |
2.3 | Rừng hỗn giao gỗ + tre nứa TN (>10m3/ha) | - | - | - | - |
- | Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha | 58.525.430 | 145.338.733 | 1.857.806 | 13.308.646 |
- | Trữ lượng từ 10 - <50m3/ha | 19.165.882 | 73.985.356 | 612.944 | 2.269.110 |
III. KHUNG GIÁ RỪNG ĐẶC DỤNG LÀ RỪNG TỰ NHIÊN HUYỆN HẢI HÀ (Không có loại rừng này)
IV. KHUNG GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG HUYỆN HẢI HÀ
TT | Loài cây/Năm trồng | Giá quyền sở hữu (đồng/ha) | |
Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | ||
4.1 | Keo tai tượng | - | - |
| Mật độ 1.660 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 14.585.600 | 21.878.400 |
| Năm thứ 2 | 19.709.216 | 29.563.824 |
| Năm thứ 3 | 23.425.186 | 35.137.778 |
| Năm thứ 4 | 25.861.958 | 38.792.936 |
| Năm thứ 5 | 27.573.675 | 41.360.513 |
| Năm thứ 6 | 29.388.095 | 44.082.143 |
| Năm thứ 7 | 31.311.381 | 46.967.071 |
4.2 | Keo tai tượng |
|
|
| Mật độ 2.000 cây/ha |
|
|
| Năm thứ nhất | 16.281.600 | 24.422.400 |
| Năm thứ 2 | 22.034.432 | 33.051.648 |
| Năm thứ 3 | 26.703.214 | 40.054.822 |
| Năm thứ 4 | 29.203.788 | 43.805.682 |
| Năm thứ 5 | 31.116.015 | 46.674.023 |
| Năm thứ 6 | 33.142.976 | 49.714.464 |
| Năm thứ 7 | 35.291.554 | 52.937.332 |
4.3 | Thông mã vĩ | - | - |
| Mật độ 1.660 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 15.942.400 | 23.913.600 |
| Năm thứ 2 | 23.582.880 | 35.374.320 |
| Năm thứ 3 | 28.823.350 | 43.235.026 |
| Năm thứ 4 | 31.045.310 | 46.567.964 |
| Năm thứ 5 | 33.138.723 | 49.708.085 |
| Năm thứ 6 | 35.287.046 | 52.930.570 |
| Năm thứ 10 | 45.249.022 | 67.873.532 |
| Năm thứ 11 | 48.123.963 | 72.185.945 |
| Năm thứ 15 | 61.455.334 | 92.183.000 |
| Năm thứ 16 | 65.302.654 | 97.953.980 |
| Năm thứ 20 | 83.143.034 | 124.714.550 |
4.4 | Quế | - | - |
| Mật độ 3.330 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 21.708.800 | 32.563.200 |
| Năm thứ 2 | 29.529.056 | 44.293.584 |
| Năm thứ 3 | 35.769.980 | 53.654.970 |
| Năm thứ 4 | 40.011.902 | 600.178.53,6 |
| Năm thứ 5 | 40.226.018 | 603.390.27,6 |
| Năm thứ 6 | 47.536.668 | 71.305.002 |
| Năm thứ 10 | 60.333.948 | 90.500.922 |
| Năm thứ 11 | 64.273.985 | 96.410.977 |
| Năm thứ 15 | 82.544.302 | 123.816.452 |
V. KHUNG GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TRỒNG HUYỆN HẢI HÀ
TT | Loài cây/Năm trồng | Giá quyền sử dụng (đồng/ha) | |
Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | ||
5.1 | Keo tai tượng | - | - |
| Mật độ 1.660 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 7.632.000 | 11.448.000 |
| Năm thứ 2 | 10.328.640 | 15.492.960 |
| Năm thứ 3 | 12.234.266 | 18.351.398 |
| Năm thứ 4 | 13.244.247 | 19.866.371 |
| Năm thứ 5 | 13.458.363 | 20.187.545 |
| Năm thứ 6 | 13.685.326 | 20.527.990 |
| Năm thứ 10 | 14.737.775 | 22.106.663 |
| Năm thứ 11 | 15.041.503 | 22.562.255 |
| Năm thứ 15 | 16.449.917 | 24.674.875 |
| Năm thứ 16 | 16.856.373 | 25.284.559 |
| Năm thứ 20 | 18.741.149 | 28.111.723 |
5.2 | Thông mã vĩ | - | - |
| Mật độ 1.660 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 7.632.000 | 11.448.000 |
| Năm thứ 2 | 10.328.640 | 15.492.960 |
| Năm thứ 3 | 12.234.266 | 18.351.398 |
| Năm thứ 4 | 13.244.247 | 19.866.371 |
| Năm thứ 5 | 13.458.363 | 20.187.545 |
| Năm thứ 6 | 13.685.326 | 20.527.990 |
| Năm thứ 10 | 14.737.775 | 22.106.663 |
| Năm thứ 11 | 15.041.503 | 22.562.255 |
| Năm thứ 15 | 16.449.917 | 24.674.875 |
| Năm thứ 16 | 16.856.373 | 25.284.559 |
| Năm thứ 20 | 18.741.149 | 28.111.723 |
I. KHUNG GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN
II. KHUNG GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TỰ NHIÊN
III. KHUNG GIÁ RỪNG ĐẶC DỤNG LÀ RỪNG TỰ NHIÊN
IV. KHUNG GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG
V. KHUNG GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG LÀ RỪNG TRỒNG
I. KHUNG GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN HUYỆN VÂN ĐỒN
TT | Loại rừng | Giá trị cây đứng | Giá quyền sử dụng | ||
Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | ||
1.1 | Rừng nghèo (TL từ 50 - <100m3/ha) |
|
|
|
|
- | Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha | 57.787.356 | 149.721.786 | 8.595.018 | 39.211.316 |
1.2 | Rừng hỗn giao gỗ + tre nứa TN (>50m3/ha) | - | - | - | - |
- | Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha | 55.161.881 | 141.955.237 | 3.564.336 | 18.177.622 |
II. KHUNG GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TỰ NHIÊN HUYỆN VÂN ĐỒN
TT | Loại rừng | Giá trị cây đứng | Giá quyền sử dụng | ||
Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | ||
2.1 | Rừng nghèo (TL từ 50 - <100m3/ha) |
|
|
|
|
- | Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha | 62.453.182 | 156.845.435 | 7.536.234 | 36.423.418 |
2.2 | Rừng hỗn giao gỗ + tre nứa TN (>50m3/ha) | - | - | - | - |
| Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha | 61.268.137 | 157.004.177 | 1.973.648 | 14.588.201 |
III. KHUNG GIÁ RỪNG ĐẶC DỤNG LÀ RỪNG TỰ NHIÊN HUYỆN VÂN ĐỒN
TT | Loại rừng | Giá trị cây đứng (đồng/ha) | |
Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | ||
3.1 | Rừng nghèo (TL từ 50 - <100m3/ha) | - | - |
- | Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha | 65.670.929 | 170.147.407 |
IV. KHUNG GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG HUYỆN VÂN ĐỒN
TT | Loài cây/Năm trồng | Giá quyền sở hữu (đồng/ha) | |
Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | ||
4.1 | Bạch đàn | - | - |
| Mật độ 1.660 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 14.907.840 | 22.361.760 |
| Năm thứ 2 | 20.031.456 | 30.047.184 |
| Năm thứ 3 | 23.747.426 | 35.621.138 |
| Năm thứ 4 | 27.266.554 | 40.899.830 |
| Năm thứ 5 | 29.062.547 | 43.593.821 |
| Năm thứ 6 | 30.966.300 | 46.449.450 |
| Năm thứ 7 | 32.984.278 | 49.476.416 |
4.2 | Keo tai tượng | - | - |
| Mật độ 1.660 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 14.882.400 | 22.323.600 |
| Năm thứ 2 | 20.006.016 | 30.009.024 |
| Năm thứ 3 | 23.721.986 | 35.582.978 |
| Năm thứ 4 | 27.158.526 | 40.737.790 |
| Năm thứ 5 | 28.948.038 | 43.422.056 |
| Năm thứ 6 | 30.844.920 | 46.267.380 |
| Năm thứ 7 | 32.855.615 | 49.283.423 |
4.3 | Keo tai tượng | - | - |
| Mật độ 2.000 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 16.578.400 | 24.867.600 |
| Năm thứ 2 | 22.331.232 | 33.496.848 |
| Năm thứ 3 | 27.000.014 | 40.500.022 |
| Năm thứ 4 | 29.962.170 | 44.943.256 |
| Năm thứ 5 | 31.919.900 | 47.879.850 |
| Năm thứ 6 | 33.995.094 | 50.992.642 |
| Năm thứ 7 | 36.194.800 | 54.292.200 |
4.4 | Thông mã vĩ | - | - |
| Mật độ 1.660 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 15.688.000 | 23.532.000 |
| Năm thứ 2 | 23.328.480 | 34.992.720 |
| Năm thứ 3 | 28.568.950 | 42.853.426 |
| Năm thứ 4 | 30.790.910 | 46.186.364 |
| Năm thứ 5 | 32.095.020 | 48.142.530 |
| Năm thứ 6 | 35.780.722 | 53.671.082 |
| Năm thứ 10 | 46.426.692 | 69.640.038 |
| Năm thứ 11 | 48.784.611 | 73.176.917 |
| Năm thứ 15 | 62.289.386 | 93.434.080 |
| Năm thứ 16 | 66.186.750 | 99.280.124 |
| Năm thứ 20 | 84.259.185 | 126.388.777 |
4.5 | Thông nhựa | - | - |
| Mật độ 1.100 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 17.384.000 | 26.076.000 |
| Năm thứ 2 | 23.181.776 | 34.772.664 |
| Năm thứ 3 | 25.563.808 | 38.345.712 |
| Năm thứ 4 | 27.078.780 | 40.618.170 |
| Năm thứ 5 | 29.304.570 | 43.956.856 |
| Năm thứ 6 | 31.222.845 | 46.834.267 |
| Năm thứ 10 | 40.118.061 | 60.177.091 |
| Năm thứ 11 | 42.685.145 | 64.027.717 |
| Năm thứ 15 | 68.173.856 | 102.260.784 |
| Năm thứ 16 | 72.016.740 | 108.025.110 |
| Năm thứ 20 | 89.395.774 | 134.093.660 |
| Năm thứ 21 | 91.893.404 | 137.840.106 |
| Năm thứ 25 | 104.559.668 | 156.839.502 |
| Năm thứ 26 | 107.122.234 | 160.683.350 |
| Năm thứ 30 | 116.722.536 | 175.083.804 |
| Năm thứ 31 | 119.322.385 | 178.983.577 |
| Năm thứ 35 | 129.071.819 | 193.607.729 |
| Năm thứ 36 | 131.346.686 | 197.020.030 |
| Năm thứ 40 | 139.796.196 | 209.694.294 |
| Năm thứ 41 | 141.811.079 | 212.716.619 |
| Năm thứ 42 | 143.825.962 | 215.738.944 |
V. KHUNG GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG LÀ RỪNG TRỒNG HUYỆN VÂN ĐỒN
TT | Loài cây/Năm trồng | Giá quyền sử dụng (đồng/ha) | |
Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | ||
5.1 | Keo tai tượng | - | - |
| Mật độ 1.660 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 7.632.000 | 11.448.000 |
| Năm thứ 2 | 10.328.640 | 15.492.960 |
| Năm thứ 3 | 12.234.266 | 18.351.398 |
| Năm thứ 4 | 13.244.247 | 19.866.371 |
| Năm thứ 5 | 13.458.363 | 20.187.545 |
| Năm thứ 6 | 13.685.326 | 20.527.990 |
| Năm thứ 10 | 14.737.775 | 22.106.663 |
| Năm thứ 11 | 15.041.503 | 22.562.255 |
| Năm thứ 15 | 16.449.917 | 24.674.875 |
| Năm thứ 16 | 16.856.373 | 25.284.559 |
| Năm thứ 20 | 18.741.149 | 28.111.723 |
5.2 | Phi lao | - | - |
| Mật độ 1.660 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 7.632.000 | 11.448.000 |
| Năm thứ 2 | 10.328.640 | 15.492.960 |
| Năm thứ 3 | 12.234.266 | 18.351.398 |
| Năm thứ 4 | 13.244.247 | 19.866.371 |
| Năm thứ 5 | 13.458.363 | 20.187.545 |
| Năm thứ 6 | 13.685.326 | 20.527.990 |
| Năm thứ 10 | 14.737.775 | 22.106.663 |
| Năm thứ 11 | 15.041.503 | 22.562.255 |
| Năm thứ 15 | 16.449.917 | 24.674.875 |
5.3 | Thông mã vĩ | - | - |
| Mật độ 1.660 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 7.632.000 | 11.448.000 |
| Năm thứ 2 | 10.328.640 | 15.492.960 |
| Năm thứ 3 | 12.234.266 | 18.351.398 |
| Năm thứ 4 | 13.244.247 | 19.866.371 |
| Năm thứ 5 | 13.458.363 | 20.187.545 |
| Năm thứ 6 | 13.685.326 | 20.527.990 |
| Năm thứ 10 | 14.737.775 | 22.106.663 |
| Năm thứ 11 | 15.041.503 | 22.562.255 |
| Năm thứ 15 | 16.449.917 | 24.674.875 |
| Năm thứ 16 | 16.856.373 | 25.284.559 |
| Năm thứ 20 | 18.741.149 | 28.111.723 |
5.4 | Thông nhựa | - | - |
| Mật độ 1.100 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 7.632.000 | 11.448.000 |
| Năm thứ 2 | 10.328.640 | 15.492.960 |
| Năm thứ 3 | 12.234.266 | 18.351.398 |
| Năm thứ 4 | 13.244.247 | 19.866.371 |
| Năm thứ 5 | 13.458.363 | 20.187.545 |
| Năm thứ 6 | 13.685.326 | 20.527.990 |
| Năm thứ 10 | 14.737.775 | 22.106.663 |
| Năm thứ 11 | 15.041.503 | 22.562.255 |
| Năm thứ 15 | 24.600.860 | 36.901.290 |
| Năm thứ 16 | 25.007.316 | 37.510.974 |
| Năm thứ 20 | 29.609.074 | 44.413.610 |
| Năm thứ 21 | 30.153.003 | 45.229.505 |
| Năm thứ 25 | 35.392.239 | 53.088.359 |
| Năm thứ 26 | 36.120.141 | 54.180.211 |
| Năm thứ 30 | 42.212.467 | 63.318.701 |
| Năm thứ 31 | 43.186.563 | 64.779.845 |
| Năm thứ 35 | 50.420.519 | 75.630.779 |
| Năm thứ 36 | 51.724.079 | 77.586.119 |
| Năm thứ 40 | 60.485.790 | 90.728.686 |
| Năm thứ 41 | 62.230.248 | 93.345.372 |
| Năm thứ 42 | 64.079.374 | 96.119.060 |
I. KHUNG GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN (Không có loại rừng này)
II. KHUNG GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TỰ NHIÊN
III. KHUNG GIÁ RỪNG ĐẶC DỤNG LÀ RỪNG TỰ NHIÊN (Không có loại rừng này)
IV. KHUNG GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG (Không có loại rừng này)
V. KHUNG GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TRỒNG
I. KHUNG GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN HUYỆN CÔ TÔ (Không có loại rừng này)
II. KHUNG GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TỰ NHIÊN HUYỆN CÔ TÔ
TT | Loại rừng | Giá trị cây đứng | Giá quyền sử dụng | ||
Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | ||
2.1 | Rừng nghèo (TL từ 50 - <100m3/ha) | - | - | - | - |
- | Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha | 64.563.547 | 167.278.282 | 8.005.150 | 39.600.086 |
III. KHUNG GIÁ RỪNG ĐẶC DỤNG LÀ RỪNG TỰ NHIÊN HUYỆN CÔ TÔ (Không có loại rừng này)
IV. KHUNG GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG HUYỆN CÔ TÔ (Không có loại rừng này)
V. KHUNG GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TRỒNG HUYỆN CÔ TÔ
TT | Loài cây/Năm trồng | Giá quyền sử dụng (đồng/ha) | |
Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | ||
5.1 | Bạch đàn | - | - |
| Mật độ 1.660 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 7.632.000 | 11.448.000 |
| Năm thứ 2 | 10.328.640 | 15.492.960 |
| Năm thứ 3 | 12.234.266 | 18.351.398 |
| Năm thứ 4 | 13.244.247 | 19.866.371 |
| Năm thứ 5 | 13.458.363 | 20.187.545 |
| Năm thứ 6 | 13.685.326 | 20.527.990 |
| Năm thứ 10 | 14.737.775 | 22.106.663 |
| Năm thứ 11 | 15.041.503 | 22.562.255 |
| Năm thứ 15 | 16.449.917 | 24.674.875 |
| Năm thứ 16 | 16.856.373 | 25.284.559 |
| Năm thứ 20 | 18.741.149 | 28.111.723 |
5.2 | Keo tai tượng | - | - |
| Mật độ 1.660 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 7.632.000 | 11.448.000 |
| Năm thứ 2 | 10.328.640 | 15.492.960 |
| Năm thứ 3 | 12.234.266 | 18.351.398 |
| Năm thứ 4 | 13.244.247 | 19.866.371 |
| Năm thứ 5 | 13.458.363 | 20.187.545 |
| Năm thứ 6 | 13.685.326 | 20.527.990 |
| Năm thứ 10 | 14.737.775 | 22.106.663 |
| Năm thứ 11 | 15.041.503 | 22.562.255 |
| Năm thứ 15 | 16.449.917 | 24.674.875 |
| Năm thứ 16 | 16.856.373 | 25.284.559 |
| Năm thứ 20 | 18.741.149 | 28.111.723 |
5.3 | Phi lao | - | - |
| Mật độ 1.660 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 7.632.000 | 11.448.000 |
| Năm thứ 2 | 10.328.640 | 15.492.960 |
| Năm thứ 3 | 12.234.266 | 18.351.398 |
| Năm thứ 4 | 13.244.247 | 19.866.371 |
| Năm thứ 5 | 13.458.363 | 20.187.545 |
| Năm thứ 6 | 13.685.326 | 20.527.990 |
| Năm thứ 10 | 14.737.775 | 22.106.663 |
| Năm thứ 11 | 15.041.503 | 22.562.255 |
| Năm thứ 15 | 16.449.917 | 24.674.875 |
5.4 | Thông mã vĩ | - | - |
| Mật độ 1.660 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 7.632.000 | 11.448.000 |
| Năm thứ 2 | 10.328.640 | 15.492.960 |
| Năm thứ 3 | 12.234.266 | 18.351.398 |
| Năm thứ 4 | 13.244.247 | 19.866.371 |
| Năm thứ 5 | 13.458.363 | 20.187.545 |
| Năm thứ 6 | 13.685.326 | 20.527.990 |
| Năm thứ 10 | 14.737.775 | 22.106.663 |
| Năm thứ 11 | 15.041.503 | 22.562.255 |
| Năm thứ 15 | 16.449.917 | 24.674.875 |
| Năm thứ 16 | 16.856.373 | 25.284.559 |
| Năm thứ 20 | 18.741.149 | 28.111.723 |
KHUNG GIÁ RỪNG THÀNH PHỐ HẠ LONG
I. KHUNG GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN (Không có loại rừng này)
II. KHUNG GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TỰ NHIÊN
III. KHUNG GIÁ RỪNG ĐẶC DỤNG LÀ RỪNG TỰ NHIÊN (Không có loại rừng này)
IV. KHUNG GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG
V. KHUNG GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG LÀ RỪNG TRỒNG
I. KHUNG GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN THÀNH PHỐ HẠ LONG (Không có loại rừng này)
II. KHUNG GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TỰ NHIÊN THÀNH PHỐ HẠ LONG
TT | Loại rừng | Giá trị cây đứng | Giá quyền sử dụng | ||
Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | ||
2.1 | Rừng nghèo (TL từ 50 - <100m3/ha) | - | - | - | - |
- | Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha | 56.110.312 | 145.376.718 | 6.486.511 | 33.341.636 |
III. KHUNG GIÁ RỪNG ĐẶC DỤNG LÀ RỪNG TỰ NHIÊN THÀNH PHỐ HẠ LONG (Không có loại rừng này)
IV. KHUNG GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG THÀNH PHỐ HẠ LONG
TT | Loài cây/Năm trồng | Giá quyền sở hữu (đồng/ha) | |
Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | ||
4.1 | Keo tai tượng | - | - |
| Mật độ 1.660 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 14.755.200 | 22.132.800 |
| Năm thứ 2 | 19.878.816 | 29.818.224 |
| Năm thứ 3 | 23.594.786 | 35.392.178 |
| Năm thứ 4 | 26.217.424 | 39.326.136 |
| Năm thứ 5 | 27.950.469 | 41.925.703 |
| Năm thứ 6 | 29.787.498 | 44.681.246 |
| Năm thứ 7 | 31.734.747 | 47.602.121 |
4.2 | Keo tai tượng | - | - |
| Mật độ 2.000 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 16.451.200 | 24.676.800 |
| Năm thứ 2 | 22.204.032 | 33.306.048 |
| Năm thứ 3 | 26.872.814 | 40.309.222 |
| Năm thứ 4 | 29.609.904 | 44.414.856 |
| Năm thứ 5 | 31.546.498 | 47.319.748 |
| Năm thứ 6 | 33.599.288 | 50.398.932 |
| Năm thứ 7 | 35.775.246 | 53.662.868 |
4.3 | Thông mã vĩ | - | - |
| Mật độ 1.660 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 15.433.600 | 23.150.400 |
| Năm thứ 2 | 23.074.080 | 34.611.120 |
| Năm thứ 3 | 28.314.550 | 42.471.826 |
| Năm thứ 4 | 30.536.510 | 45.804.764 |
| Năm thứ 5 | 34.373.922 | 51.560.884 |
| Năm thứ 6 | 36.596.358 | 54.894.536 |
| Năm thứ 10 | 46.901.997 | 70.352.995 |
| Năm thứ 11 | 49.876.117 | 74.814.175 |
| Năm thứ 15 | 63.667.387 | 95.501.081 |
| Năm thứ 16 | 67.647.430 | 101.471.146 |
| Năm thứ 20 | 86.103.260 | 129.154.890 |
4.4 | Thông nhựa | - | - |
| Mật độ 1.100 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 16.790.400 | 25.185.600 |
| Năm thứ 2 | 22.902.784 | 34.354.176 |
| Năm thứ 3 | 26.714.035 | 40.071.053 |
| Năm thứ 4 | 28.532.002 | 42.798.004 |
| Năm thứ 5 | 29.836.960 | 44.755.440 |
| Năm thứ 6 | 31.787.178 | 47.680.766 |
| Năm thứ 10 | 40.830.518 | 61.245.776 |
| Năm thứ 11 | 43.440.349 | 65.160.523 |
| Năm thứ 15 | 65.051.812 | 97.577.718 |
| Năm thứ 16 | 68.544.355 | 102.816.533 |
| Năm thứ 20 | 87.909.411 | 131.864.117 |
V. KHUNG GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG LÀ RỪNG TRỒNG THÀNH PHỐ HẠ LONG
TT | Loài cây/Năm trồng | Giá quyền sử dụng (đồng/ha) | |
Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | ||
5.1 | Bạch đàn | - | - |
| Mật độ 1.660 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 7.632.000 | 11.448.000 |
| Năm thứ 2 | 10.328.640 | 15.492.960 |
| Năm thứ 3 | 12.234.266 | 18.351.398 |
| Năm thứ 4 | 13.244.247 | 19.866.371 |
| Năm thứ 5 | 13.458.363 | 20.187.545 |
| Năm thứ 6 | 13.685.326 | 20.527.990 |
| Năm thứ 10 | 14.737.775 | 22.106.663 |
| Năm thứ 11 | 15.041.503 | 22.562.255 |
| Năm thứ 15 | 16.449.917 | 24.674.875 |
| Năm thứ 16 | 16.856.373 | 25.284.559 |
| Năm thứ 20 | 18.741.149 | 28.111.723 |
5.2 | Keo tai tượng | - | - |
| Mật độ 1.660 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 7.632.000 | 11.448.000 |
| Năm thứ 2 | 10.328.640 | 15.492.960 |
| Năm thứ 3 | 12.234.266 | 18.351.398 |
| Năm thứ 4 | 13.244.247 | 19.866.371 |
| Năm thứ 5 | 13.458.363 | 20.187.545 |
| Năm thứ 6 | 13.685.326 | 20.527.990 |
| Năm thứ 10 | 14.737.775 | 22.106.663 |
| Năm thứ 11 | 15.041.503 | 22.562.255 |
| Năm thứ 15 | 16.449.917 | 24.674.875 |
| Năm thứ 16 | 16.856.373 | 25.284.559 |
| Năm thứ 20 | 18.741.149 | 28.111.723 |
5.3 | Thông mã vĩ | - | - |
| Mật độ 1.660 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 7.632.000 | 11.448.000 |
| Năm thứ 2 | 10.328.640 | 15.492.960 |
| Năm thứ 3 | 12.234.266 | 18.351.398 |
| Năm thứ 4 | 13.244.247 | 19.866.371 |
| Năm thứ 5 | 13.458.363 | 20.187.545 |
| Năm thứ 6 | 13.685.326 | 20.527.990 |
| Năm thứ 10 | 14.737.775 | 22.106.663 |
| Năm thứ 11 | 15.041.503 | 22.562.255 |
| Năm thứ 15 | 16.449.917 | 24.674.875 |
| Năm thứ 16 | 16.856.373 | 25.284.559 |
| Năm thứ 20 | 18.741.149 | 28.111.723 |
5.4 | Thông nhựa | - | - |
| Mật độ 1.100 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 7.632.000 | 11.448.000 |
| Năm thứ 2 | 10.328.640 | 15.492.960 |
| Năm thứ 3 | 12.234.266 | 18.351.398 |
| Năm thứ 4 | 13.244.247 | 19.866.371 |
| Năm thứ 5 | 13.458.363 | 20.187.545 |
| Năm thứ 6 | 13.685.326 | 20.527.990 |
| Năm thứ 10 | 14.737.775 | 22.106.663 |
| Năm thứ 11 | 15.041.503 | 22.562.255 |
| Năm thứ 15 | 25.959.350 | 38.939.026 |
| Năm thứ 16 | 26.365.807 | 39.548.711 |
| Năm thứ 20 | 31.420.394 | 47.130.590 |
KHUNG GIÁ RỪNG THÀNH PHỐ CẨM PHẢ
I. KHUNG GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN
II. KHUNG GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TỰ NHIÊN
III. KHUNG GIÁ RỪNG ĐẶC DỤNG LÀ RỪNG TỰ NHIÊN (Không có loại rừng này)
IV. KHUNG GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG
V. KHUNG GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TRỒNG
I. KHUNG GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN THÀNH PHỐ CẨM PHẢ
TT | Loại rừng | Giá trị cây đứng | Giá quyền sử dụng | ||
Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | ||
1.1 | Rừng nghèo (TL từ 10 - <100m3/ha) | - | - | - | - |
- | Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha | 58.059.139 | 151.805.386 | 8.701.238 | 39.987.269 |
- | Trữ lượng từ 10 - <50m3/ha | 15.660.066 | 70.470.299 | 1.843.166 | 9.542.088 |
1.2 | Rừng hỗn giao gỗ + tre nứa TN (>10m3/ha) | - | - | - | - |
- | Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha | 60.941.144 | 152.694.896 | 4.145.644 | 20.282.822 |
- | Trữ lượng từ 10 - <50m3/ha | 19.686.110 | 76.326.386 | 2.701.607 | 4.554.466 |
II. KHUNG GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TỰ NHIÊN THÀNH PHỐ CẨM PHẢ
TT | Loại rừng | Giá trị cây đứng | Giá quyền sử dụng | ||
Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | ||
1.1 | Rừng nghèo (TL từ 10 - <100m3/ha) | - | - | - | - |
- | Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha | 55.367.293 | 135.719.280 | 6.290.419 | 30.466.164 |
- | Trữ lượng từ 10 - <50m3/ha | 16.076.888 | 72.345.995 | 912.971 | 7.128.169 |
III. KHUNG GIÁ RỪNG ĐẶC DỤNG LÀ RỪNG TỰ NHIÊN THÀNH PHỐ CẨM PHẢ (Không có loại rừng này)
IV. KHUNG GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG THÀNH PHỐ CẨM PHẢ
TT | Loài cây/Năm trồng | Giá quyền sở hữu (đồng/ha) | |
Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | ||
4.1 | Keo tai tượng | - | - |
| Mật độ 1.660 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất (năm trồng) | 14.967.200 | 22.450.800 |
| Năm thứ 2 | 20.090.816 | 30.136.224 |
| Năm thứ 3 | 23.806.786 | 35.710.178 |
| Năm thứ 4 | 27.370.846 | 41.056.270 |
| Năm thứ 5 | 29.173.098 | 43.759.646 |
| Năm thứ 6 | 31.083.483 | 46.625.225 |
| Năm thứ 7 | 33.108.492 | 49.662.738 |
4.2 | Keo tai tượng | - | - |
| Mật độ 2.000 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất (năm trồng) | 16.663.200 | 24.994.800 |
| Năm thứ 2 | 22.416.032 | 33.624.048 |
| Năm thứ 3 | 27.084.814 | 40.627.222 |
| Năm thứ 4 | 30.092.607 | 45.138.911 |
| Năm thứ 5 | 32.058.163 | 48.087.245 |
| Năm thứ 6 | 34.141.654 | 51.212.480 |
| Năm thứ 7 | 36.350.153 | 54.525.229 |
4.3 | Thông mã vĩ | - | - |
| Mật độ 1.660 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất (năm trồng) | 15.688.000 | 23.532.000 |
| Năm thứ 2 | 23.328.480 | 34.992.720 |
| Năm thứ 3 | 28.568.950 | 42.853.426 |
| Năm thứ 4 | 30.790.910 | 46.186.364 |
| Năm thứ 5 | 33.530.222 | 50.295.332 |
| Năm thứ 6 | 35.702.035 | 53.553.053 |
| Năm thứ 10 | 45.772.935 | 68.659.403 |
| Năm thứ 11 | 48.679.311 | 73.018.967 |
| Năm thứ 15 | 62.156.448 | 93.234.672 |
| Năm thứ 16 | 66.045.834 | 99.068.752 |
| Năm thứ 20 | 84.081.283 | 126.121.925 |
V. KHUNG GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TRỒNG THÀNH PHỐ CẨM PHẢ
TT | Loài cây/Năm trồng | Giá quyền sử dụng (đồng/ha) | |
Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | ||
5.1 | Bạch đàn | - | - |
| Mật độ 1.660 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 7.632.000 | 11.448.000 |
| Năm thứ 2 | 10.328.640 | 15.492.960 |
| Năm thứ 3 | 12.234.266 | 18.351.398 |
| Năm thứ 4 | 13.244.247 | 19.866.371 |
| Năm thứ 5 | 13.458.363 | 20.187.545 |
| Năm thứ 6 | 13.685.326 | 20.527.990 |
| Năm thứ 10 | 14.737.775 | 22.106.663 |
| Năm thứ 11 | 15.041.503 | 22.562.255 |
| Năm thứ 15 | 16.449.917 | 24.674.875 |
| Năm thứ 16 | 16.856.373 | 25.284.559 |
| Năm thứ 20 | 18.741.149 | 28.111.723 |
5.2 | Keo tai tượng | - | - |
| Mật độ 1.660 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 7.632.000 | 11.448.000 |
| Năm thứ 2 | 10.328.640 | 15.492.960 |
| Năm thứ 3 | 12.234.266 | 18.351.398 |
| Năm thứ 4 | 13.244.247 | 19.866.371 |
| Năm thứ 5 | 13.458.363 | 20.187.545 |
| Năm thứ 6 | 13.685.326 | 20.527.990 |
| Năm thứ 10 | 14.737.775 | 22.106.663 |
| Năm thứ 11 | 15.041.503 | 22.562.255 |
| Năm thứ 15 | 16.449.917 | 24.674.875 |
| Năm thứ 16 | 16.856.373 | 25.284.559 |
| Năm thứ 20 | 18.741.149 | 28.111.723 |
5.3 | Thông mã vĩ | - | - |
| Mật độ 1.660 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất (năm trồng) | 7.632.000 | 11.448.000 |
| Năm thứ 2 | 10.328.640 | 15.492.960 |
| Năm thứ 3 | 12.234.266 | 18.351.398 |
| Năm thứ 4 | 13.244.247 | 19.866.371 |
| Năm thứ 5 | 13.458.363 | 20.187.545 |
| Năm thứ 6 | 13.685.326 | 20.527.990 |
| Năm thứ 10 | 14.737.775 | 22.106.663 |
| Năm thứ 11 | 15.041.503 | 22.562.255 |
| Năm thứ 15 | 16.449.917 | 24.674.875 |
| Năm thứ 20 | 18.741.149 | 28.111.723 |
KHUNG GIÁ RỪNG THÀNH PHỐ UÔNG BÍ
I. KHUNG GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN
II. KHUNG GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TỰ NHIÊN
III. KHUNG GIÁ RỪNG ĐẶC DỤNG LÀ RỪNG TỰ NHIÊN
IV. KHUNG GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG
V. KHUNG GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG LÀ RỪNG TRỒNG
I. KHUNG GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN THÀNH PHỐ UÔNG BÍ
TT | Loại rừng | Giá trị cây đứng | Giá quyền sử dụng | ||
Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | ||
1.1 | Rừng nghèo (TL từ 10 - <100m3/ha) | - | - | - | - |
- | Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha | 57.517.399 | 154.235.502 | 8.577.838 | 40.704.678 |
- | Trữ lượng từ 10 - <50m3/ha | 15.028.060 | 67.626.271 | 1.635.584 | 8.908.415 |
1.2 | Rừng hỗn giao gỗ + tre nứa TN (>10m3/ha) | - | - | - | - |
- | Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha | 55.467.074 | 145.602.191 | 3.536.668 | 18.581.225 |
- | Trữ lượng từ 10 - <50m3/ha | 17.297.590 | 65.578.042 | 2.138.086 | 3.487.318 |
II. KHUNG GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TỰ NHIÊN THÀNH PHỐ UÔNG BÍ
TT | Loại rừng | Giá trị cây đứng | Giá quyền sử dụng | ||
Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | ||
2.1 | Rừng nghèo (TL từ 10 - <100m3/ha) | - | - | - | - |
- | Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha | 71.268.340 | 189.005.958 | 13.375.680 | 24.950.905 |
- | Trữ lượng từ 10 - <50m3/ha | 18.886.567 | 84.989.552 | 1.520.691 | 13.479.736 |
2.2 | Rừng hỗn giao gỗ + tre nứa TN (>50m3/ha) | - | - | - | - |
- | Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha | 64.972.166 | 165.560.020 | 2.333.470 | 15.828.950 |
III. KHUNG GIÁ RỪNG ĐẶC DỤNG LÀ RỪNG TỰ NHIÊN THÀNH PHỐ UÔNG BÍ
TT | Loại rừng | Giá trị cây đứng (đồng/ha) | |
Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | ||
3.1 | Rừng trung bình (TL từ 100 - <200m3/ha) | - | - |
- | Trữ lượng từ 150 - <200m3/ha | 220.169.145 | 415.480.483 |
- | Trữ lượng từ 100 - <150m3/ha | 146.791.958 | 308.947.026 |
3.2 | Rừng nghèo (TL từ 10 - <100m3/ha) | - | - |
- | Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha | 73.390.458 | 195.702.155 |
- | Trữ lượng từ 10 - <50m3/ha | 19.314.003 | 86.913.013 |
3.3 | Rừng hỗn giao gỗ + tre nứa TN (>50m3/ha) | - | - |
- | Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha | 58.928.038 | 158.069.586 |
IV. KHUNG GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG THÀNH PHỐ UÔNG BÍ
TT | Loài cây/Năm trồng | Giá quyền sở hữu rừng (đồng/ha) | |
Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | ||
4.1 | Bạch đàn | - | - |
| Mật độ 1.660 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 15.348.800 | 23.023.200 |
| Năm thứ 2 | 20.472.416 | 30.708.624 |
| Năm thứ 3 | 24.188.386 | 36.282.578 |
| Năm thứ 4 | 27.971.292 | 41.956.938 |
| Năm thứ 5 | 29.809.570 | 44.714.354 |
| Năm thứ 6 | 31.758.144 | 47.637.216 |
| Năm thứ 7 | 33.823.633 | 50.735.449 |
4.2 | Keo lai | - | - |
| Mật độ 1.660 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 15.560.800 | 23.341.200 |
| Năm thứ 2 | 20.729.360 | 31.094.040 |
| Năm thứ 3 | 24.826.455 | 37.239.683 |
| Năm thứ 4 | 28.435.494 | 42.653.240 |
| Năm thứ 5 | 30.301.623 | 45.452.435 |
| Năm thứ 6 | 32.279.721 | 48.419.581 |
| Năm thứ 7 | 34.376.504 | 51.564.756 |
4.3 | Keo tai tượng | - | - |
| Mật độ 1.660 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 15.221.600 | 22.832.400 |
| Năm thứ 2 | 20.345.216 | 30.517.824 |
| Năm thứ 3 | 24.061.186 | 36.091.778 |
| Năm thứ 4 | 27.826.927 | 41.740.391 |
| Năm thứ 5 | 29.656.542 | 44.484.814 |
| Năm thứ 6 | 31.595.935 | 47.393.903 |
| Năm thứ 7 | 33.651.691 | 50.477.537 |
4.4 | Keo tai tượng | - | - |
| Mật độ 2.000 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 16.917.600 | 25.376.400 |
| Năm thứ 2 | 22.670.432 | 34.005.648 |
| Năm thứ 3 | 27.339.214 | 41.008.822 |
| Năm thứ 4 | 30.593.140 | 45.889.710 |
| Năm thứ 5 | 32.588.728 | 48.883.092 |
| Năm thứ 6 | 34.704.052 | 52.056.078 |
| Năm thứ 7 | 36.946.295 | 55.419.443 |
4.5 | Thông mã vĩ | - | - |
| Mật độ 1.660 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 16.536.000 | 24.804.000 |
| Năm thứ 2 | 24.176.480 | 36.264.720 |
| Năm thứ 3 | 29.416.950 | 44.125.426 |
| Năm thứ 4 | 31.638.910 | 47.458.364 |
| Năm thứ 5 | 34.270.441 | 51.405.661 |
| Năm thứ 6 | 36.486.667 | 54.730.001 |
| Năm thứ 10 | 46.763.515 | 70.145.273 |
| Năm thứ 11 | 49.729.326 | 74.593.988 |
| Năm thứ 15 | 63.482.066 | 95.223.100 |
| Năm thứ 16 | 67.450.991 | 101.176.487 |
| Năm thứ 20 | 85.855.260 | 128.782.890 |
4.6 | Thông nhựa | - | - |
| Mật độ 1.100 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 16.960.000 | 25.440.000 |
| Năm thứ 2 | 21.499.344 | 32.249.016 |
| Năm thứ 3 | 24.214.861 | 36.322.291 |
| Năm thứ 4 | 25.729.833 | 38.594.749 |
| Năm thứ 5 | 30.226.364 | 45.339.546 |
| Năm thứ 6 | 32.199.946 | 48.299.920 |
| Năm thứ 10 | 41.351.629 | 62.027.443 |
| Năm thứ 11 | 43.992.726 | 65.989.090 |
| Năm thứ 15 | 65.749.176 | 98.623.764 |
| Năm thứ 16 | 69.283.561 | 103.925.341 |
| Năm thứ 20 | 88.842.642 | 133.263.962 |
| Năm thứ 21 | 90.531.321 | 135.796.981 |
| Năm thứ 25 | 105.653.207 | 158.479.811 |
| Năm thứ 26 | 108.483.962 | 162.725.944 |
| Năm thứ 30 | 122.347.736 | 183.521.604 |
| Năm thứ 31 | 124.863.962 | 187.295.944 |
| Năm thứ 35 | 137.469.622 | 206.204.434 |
| Năm thứ 36 | 139.671.321 | 209.506.981 |
| Năm thứ 37 | 141.810.114 | 212.715.170 |
V. KHUNG GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG LÀ RỪNG TRỒNG THÀNH PHỐ UÔNG BÍ
TT | Loài cây/Năm trồng | Giá quyền sử dụng (đồng/ha) | |
Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | ||
5.1 | Keo tai tượng | - | - |
| Mật độ 1.660 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 7.632.000 | 11.448.000 |
| Năm thứ 2 | 10.328.640 | 15.492.960 |
| Năm thứ 3 | 12.234.266 | 18.351.398 |
| Năm thứ 4 | 13.244.247 | 19.866.371 |
| Năm thứ 5 | 13.458.363 | 20.187.545 |
| Năm thứ 6 | 13.685.326 | 20.527.990 |
| Năm thứ 10 | 14.737.775 | 22.106.663 |
| Năm thứ 11 | 15.041.503 | 22.562.255 |
| Năm thứ 15 | 16.449.917 | 24.674.875 |
| Năm thứ 16 | 16.856.373 | 25.284.559 |
| Năm thứ 20 | 18.741.149 | 28.111.723 |
5.2 | Thông mã vĩ | - | - |
| Mật độ 1.660 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 7.632.000 | 11.448.000 |
| Năm thứ 2 | 10.328.640 | 15.492.960 |
| Năm thứ 3 | 12.234.266 | 18.351.398 |
| Năm thứ 4 | 13.244.247 | 19.866.371 |
| Năm thứ 5 | 13.458.363 | 20.187.545 |
| Năm thứ 6 | 13.685.326 | 20.527.990 |
| Năm thứ 10 | 14.737.775 | 22.106.663 |
| Năm thứ 11 | 15.041.503 | 22.562.255 |
| Năm thứ 15 | 16.449.917 | 24.674.875 |
| Năm thứ 16 | 16.856.373 | 25.284.559 |
| Năm thứ 20 | 18.741.149 | 28.111.723 |
5.3 | Thông nhựa | - | - |
| Mật độ 1.100 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 7.632.000 | 11.448.000 |
| Năm thứ 2 | 10.328.640 | 15.492.960 |
| Năm thứ 3 | 12.234.266 | 18.351.398 |
| Năm thứ 4 | 13.244.247 | 19.866.371 |
| Năm thứ 5 | 13.458.363 | 20.187.545 |
| Năm thứ 6 | 13.685.326 | 20.527.990 |
| Năm thứ 10 | 14.737.775 | 22.106.663 |
| Năm thứ 11 | 15.041.503 | 22.562.255 |
| Năm thứ 15 | 25.959.350 | 38.939.026 |
| Năm thứ 16 | 26.365.806 | 39.548.710 |
| Năm thứ 20 | 31.420.394 | 47.130.592 |
| Năm thứ 21 | 31.964.324 | 47.946.486 |
| Năm thứ 25 | 37.656.390 | 56.484.586 |
| Năm thứ 26 | 38.384.292 | 57.576.438 |
| Năm thứ 30 | 44.929.449 | 67.394.173 |
| Năm thứ 31 | 45.903.545 | 68.855.317 |
| Năm thứ 35 | 53.590.330 | 80.385.496 |
| Năm thứ 36 | 54.893.890 | 82.340.836 |
| Năm thứ 37 | 56.275.665 | 84.413.497 |
KHUNG GIÁ RỪNG THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU
I. KHUNG GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN
II. KHUNG GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TỰ NHIÊN
III. KHUNG GIÁ RỪNG ĐẶC DỤNG LÀ RỪNG TỰ NHIÊN
IV. KHUNG GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG
V. KHUNG GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG LÀ RỪNG TRỒNG
I. KHUNG GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU
TT | Loại rừng | Giá trị cây đứng (đồng/ha) | Giá quyền sử dụng (đồng/ha) | ||
Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | ||
1.1 | Rừng nghèo (TL từ 50 - <100m3/ha) | - | - | - | - |
- | Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha | 55.414.086 | 145.208.262 | 8.111.150 | 37.797.223 |
1.2 | Rừng hỗn giao gỗ + tre nứa TN (>50m3/ha) | - | - | - | - |
- | Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha | 59.598.458 | 143.582.407 | 3.908.952 | 18.323.467 |
II. KHUNG GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TỰ NHIÊN THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU
TT | Loại rừng | Giá trị cây đứng | Giá quyền sử dụng | ||
Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | ||
2.1 | Rừng nghèo (TL từ 10 - <100m3/ha) | - | - | - | - |
- | Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha | 58.753.146 | 150.969.838 | 6.921.255 | 34.672.104 |
- | Trữ lượng từ 10 - <50m3/ha | 16.182.014 | 72.819.061 | 936.976 | 7.204.424 |
2.2 | Rừng hỗn giao gỗ + tre nứa TN (>10m3/ha) | - | - | - | - |
- | Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha | 60.542.382 | 145.527.374 | 2.012.427 | 13.298.801 |
- | Trữ lượng từ 10 - <50m3/ha | 20.352.225 | 79.323.901 | 818.984 | 2.736.448 |
III. KHUNG GIÁ RỪNG ĐẶC DỤNG LÀ RỪNG TỰ NHIÊN THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU
TT | Loại rừng | Giá trị cây đứng (đồng/ha) | |
Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | ||
3.1 | Rừng nghèo (TL từ 50 - <100m3/ha) | - | - |
- | Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha | 68.637.398 | 177.833.260 |
IV. KHUNG GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU
TT | Loài cây/Năm trồng | Giá quyền sở hữu (đồng/ha) | |
Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | ||
4.1 | Bạch đàn | - | - |
| Mật độ 1.660 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 15.518.400 | 23.277.600 |
| Năm thứ 2 | 20.642.016 | 30.963.024 |
| Năm thứ 3 | 24.357.986 | 36.536.978 |
| Năm thứ 4 | 28.127.865 | 42.191.797 |
| Năm thứ 5 | 29.975.537 | 44.963.305 |
| Năm thứ 6 | 31.934.069 | 47.901.103 |
| Năm thứ 7 | 34.010.114 | 51.015.170 |
4.2 | Keo tai tượng | - | - |
| Mật độ 1.660 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 15.433.600 | 23.150.400 |
| Năm thứ 2 | 20.557.216 | 30.835.824 |
| Năm thứ 3 | 24.273.186 | 36.409.778 |
| Năm thứ 4 | 27.941.856 | 41.912.784 |
| Năm thứ 5 | 29.778.367 | 44.667.551 |
| Năm thứ 6 | 31.725.070 | 47.587.604 |
| Năm thứ 7 | 33.788.574 | 50.682.860 |
4.3 | Keo tai tượng | - | - |
| Mật độ 2.000 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 17.129.600 | 25.694.400 |
| Năm thứ 2 | 22.882.432 | 34.323.648 |
| Năm thứ 3 | 27.551.214 | 41.326.822 |
| Năm thứ 4 | 30.935.628 | 46.403.442 |
| Năm thứ 5 | 32.951.766 | 49.427.648 |
| Năm thứ 6 | 35.088.871 | 52.633.307 |
| Năm thứ 7 | 37.354.204 | 56.031.306 |
4.4 | Thông mã vĩ | - | - |
| Mật độ 1.660 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 15.688.000 | 23.532.000 |
| Năm thứ 2 | 23.328.480 | 34.992.720 |
| Năm thứ 3 | 28.568.950 | 42.853.426 |
| Năm thứ 4 | 30.790.910 | 46.186.364 |
| Năm thứ 5 | 34.232.178 | 51.348.268 |
| Năm thứ 6 | 36.446.109 | 54.669.163 |
| Năm thứ 10 | 46.712.311 | 70.068.467 |
| Năm thứ 11 | 49.675.050 | 74.512.574 |
| Năm thứ 15 | 63.413.545 | 95.120.317 |
| Năm thứ 16 | 67.378.358 | 101.067.536 |
| Năm thứ 20 | 85.763.562 | 128.645.344 |
4.5 | Thông nhựa | - | - |
| Mật độ 1.100 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 16.536.000 | 24.804.000 |
| Năm thứ 2 | 21.929.280 | 32.893.920 |
| Năm thứ 3 | 25.264.125 | 37.896.187 |
| Năm thứ 4 | 26.779.097 | 40.168.645 |
| Năm thứ 5 | 29.347.683 | 44.021.525 |
| Năm thứ 6 | 31.268.544 | 46.902.816 |
| Năm thứ 10 | 40.175.754 | 60.263.632 |
| Năm thứ 11 | 42.746.300 | 64.119.450 |
| Năm thứ 15 | 63.269.931 | 94.904.897 |
| Năm thứ 16 | 66.709.901 | 100.064.851 |
| Năm thứ 20 | 85.529.283 | 128.293.925 |
| Năm thứ 21 | 87.476.378 | 131.214.566 |
| Năm thứ 25 | 102.204.604 | 153.306.906 |
| Năm thứ 26 | 105.013.622 | 157.520.434 |
| Năm thứ 30 | 118.493.396 | 177.740.094 |
| Năm thứ 31 | 120.990.302 | 181.485.452 |
| Năm thứ 35 | 133.221.622 | 199.832.434 |
| Năm thứ 36 | 135.406.415 | 203.109.623 |
| Năm thứ 40 | 146.389.283 | 219.583.925 |
| Năm thứ 41 | 148.261.962 | 222.392.944 |
V. KHUNG GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG LÀ RỪNG TRỒNG THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU
TT | Loài cây/Năm trồng | Giá quyền sở hữu (đồng/ha) | |
Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | ||
5.1 | Bạch đàn | - | - |
| Mật độ 1.660 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 7.632.000 | 11.448.000 |
| Năm thứ 2 | 10.328.640 | 15.492.960 |
| Năm thứ 3 | 12.234.266 | 18.351.398 |
| Năm thứ 4 | 13.244.247 | 19.866.371 |
| Năm thứ 5 | 13.458.363 | 20.187.545 |
| Năm thứ 6 | 13.685.326 | 20.527.990 |
| Năm thứ 10 | 14.737.775 | 22.106.663 |
| Năm thứ 11 | 15.041.503 | 22.562.255 |
| Năm thứ 15 | 16.449.917 | 24.674.875 |
| Năm thứ 16 | 16.856.373 | 25.284.559 |
| Năm thứ 20 | 18.741.149 | 28.111.723 |
5.2 | Keo tai tượng | - | - |
| Mật độ 1.660 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 7.632.000 | 11.448.000 |
| Năm thứ 2 | 10.328.640 | 15.492.960 |
| Năm thứ 3 | 12.234.266 | 18.351.398 |
| Năm thứ 4 | 13.244.247 | 19.866.371 |
| Năm thứ 5 | 13.458.363 | 20.187.545 |
| Năm thứ 6 | 13.685.326 | 20.527.990 |
| Năm thứ 10 | 14.737.775 | 22.106.663 |
| Năm thứ 11 | 15.041.503 | 22.562.255 |
| Năm thứ 15 | 16.449.917 | 24.674.875 |
| Năm thứ 16 | 16.856.373 | 25.284.559 |
| Năm thứ 20 | 18.741.149 | 28.111.723 |
5.3 | Thông mã vĩ | - | - |
| Mật độ 1.660 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 7.632.000 | 11.448.000 |
| Năm thứ 2 | 10.328.640 | 15.492.960 |
| Năm thứ 3 | 12.234.266 | 18.351.398 |
| Năm thứ 4 | 13.244.247 | 19.866.371 |
| Năm thứ 5 | 13.458.363 | 20.187.545 |
| Năm thứ 6 | 13.685.326 | 20.527.990 |
| Năm thứ 10 | 14.737.775 | 22.106.663 |
| Năm thứ 11 | 15.041.503 | 22.562.255 |
| Năm thứ 15 | 16.449.917 | 24.674.875 |
| Năm thứ 16 | 16.856.373 | 25.284.559 |
| Năm thứ 20 | 18.741.149 | 28.111.723 |
5.4 | Thông nhựa | - | - |
| Mật độ 1.100 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 7.632.000 | 11.448.000 |
| Năm thứ 2 | 10.328.640 | 15.492.960 |
| Năm thứ 3 | 12.234.266 | 18.351.398 |
| Năm thứ 4 | 13.244.247 | 19.866.371 |
| Năm thứ 5 | 13.458.363 | 20.187.545 |
| Năm thứ 6 | 13.685.326 | 20.527.990 |
| Năm thứ 10 | 14.737.775 | 22.106.663 |
| Năm thứ 11 | 15.041.503 | 22.562.255 |
| Năm thứ 15 | 30.789.539 | 46.184.309 |
| Năm thứ 16 | 31.626.184 | 47.439.276 |
| Năm thứ 20 | 35.040.520 | 52.560.780 |
| Năm thứ 21 | 35.966.840 | 53.950.260 |
| Năm thứ 25 | 38.823.686 | 58.235.528 |
| Năm thứ 26 | 39.169.197 | 58.753.795 |
| Năm thứ 30 | 41.014.983 | 61.522.475 |
| Năm thứ 31 | 41.989.079 | 62.983.619 |
| Năm thứ 35 | 46.506.054 | 69.759.080 |
| Năm thứ 36 | 47.809.614 | 71.714.420 |
| Năm thứ 40 | 53.854.344 | 80.781.516 |
| Năm thứ 41 | 55.598.802 | 83.398.202 |
KHUNG GIÁ RỪNG THỊ XÃ QUẢNG YÊN
I. KHUNG GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN
II. KHUNG GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TỰ NHIÊN
III. KHUNG GIÁ RỪNG ĐẶC DỤNG LÀ RỪNG TỰ NHIÊN (Không có loại rừng này)
IV. KHUNG GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG
V. KHUNG GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG LÀ RỪNG TRỒNG
I. KHUNG GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN THỊ XÃ QUẢNG YÊN
TT | Loại rừng | Giá trị cây đứng | Giá quyền sử dụng | ||
Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | ||
1.1 | Rừng nghèo (TL từ 50 - <100m3/ha) | - | - | - | - |
- | Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha | 56.355.698 | 146.012.489 | 8.361.472 | 38.308.088 |
II. KHUNG GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TỰ NHIÊN THỊ XÃ QUẢNG YÊN
TT | Loại rừng | Giá trị cây đứng | Giá quyền sử dụng | ||
Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | ||
2.1 | Rừng nghèo (TL từ 50 - <100m3/ha) | - | - | - | - |
- | Trữ lượng từ 50 - <100m3/ha | 60.709.801 | 157.293.575 | 7.243.203 | 36.460.034 |
III. KHUNG GIÁ RỪNG ĐẶC DỤNG LÀ RỪNG TỰ NHIÊN THỊ XÃ QUẢNG YÊN (Không có loại rừng này)
IV. KHUNG GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG THỊ XÃ QUẢNG YÊN
TT | Loài cây/Năm trồng | Giá quyền sở hữu (đồng/ha) | |
Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | ||
4.1 | Bạch đàn | - | - |
| Mật độ 1.660 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 14.823.040 | 22.234.560 |
| Năm thứ 2 | 19.946.656 | 29.919.984 |
| Năm thứ 3 | 23.662.626 | 35.493.938 |
| Năm thứ 4 | 26.546.878 | 39.820.316 |
| Năm thứ 5 | 28.299.690 | 42.449.536 |
| Năm thứ 6 | 30.157.672 | 45.236.508 |
| Năm thứ 7 | 32.127.132 | 48.190.698 |
4.2 | Keo tai tượng | - | - |
| Mật độ 1.660 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 14.806.080 | 22.209.120 |
| Năm thứ 2 | 19.929.696 | 29.894.544 |
| Năm thứ 3 | 23.645.666 | 35.468.498 |
| Năm thứ 4 | 26.480.304 | 39.720.456 |
| Năm thứ 5 | 28.229.122 | 42.343.684 |
| Năm thứ 6 | 30.082.870 | 45.124.304 |
| Năm thứ 7 | 32.047.842 | 48.071.762 |
4.3 | Keo tai tượng | - | - |
| Mật độ 2.000 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 16.502.080 | 24.753.120 |
| Năm thứ 2 | 22.254.912 | 33.382.368 |
| Năm thứ 3 | 26.923.694 | 40.385.542 |
| Năm thứ 4 | 29.838.654 | 44.757.982 |
| Năm thứ 5 | 31.788.974 | 47.683.460 |
| Năm thứ 6 | 33.856.312 | 50.784.468 |
| Năm thứ 7 | 36.047.690 | 54.071.536 |
4.4 | Thông mã vĩ | - | - |
| Mật độ 1.660 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 15.688.000 | 23.532.000 |
| Năm thứ 2 | 23.328.480 | 34.992.720 |
| Năm thứ 3 | 28.568.950 | 42.853.426 |
| Năm thứ 4 | 30.790.910 | 46.186.364 |
| Năm thứ 5 | 35.021.896 | 52.532.844 |
| Năm thứ 6 | 37.283.210 | 55.924.814 |
| Năm thứ 10 | 47.769.131 | 71.653.697 |
| Năm thứ 11 | 50.795.279 | 76.192.919 |
| Năm thứ 15 | 64.827.808 | 97.241.712 |
| Năm thứ 16 | 68.877.477 | 103.316.215 |
| Năm thứ 20 | 87.656.166 | 131.484.250 |
4.5 | Thông nhựa | - | - |
| Mật độ 1.100 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 16.663.200 | 24.994.800 |
| Năm thứ 2 | 23.404.800 | 35.107.200 |
| Năm thứ 3 | 26.739.645 | 40.109.467 |
| Năm thứ 4 | 28.860.606 | 43.290.910 |
| Năm thứ 5 | 30.553.090 | 45.829.636 |
| Năm thứ 6 | 32.546.276 | 48.819.414 |
| Năm thứ 10 | 41.788.862 | 62.683.294 |
| Năm thứ 11 | 44.456.194 | 66.684.292 |
| Năm thứ 15 | 65.428.633 | 98.142.949 |
| Năm thứ 16 | 68.998.125 | 103.497.187 |
| Năm thứ 20 | 88.418.114 | 132.627.170 |
| Năm thứ 21 | 90.787.925 | 136.181.887 |
| Năm thứ 25 | 106.936.151 | 160.404.227 |
| Năm thứ 26 | 110.045.736 | 165.068.604 |
| Năm thứ 30 | 124.660.981 | 186.991.471 |
| Năm thứ 31 | 127.425.057 | 191.137.585 |
| Năm thứ 35 | 140.658.264 | 210.987.396 |
| Năm thứ 36 | 143.076.830 | 214.615.246 |
| Năm thứ 40 | 154.928.000 | 232.392.000 |
| Năm thứ 41 | 157.001.057 | 235.501.585 |
| Năm thứ 45 | 167.470.189 | 251.205.283 |
| Năm thứ 46 | 169.197.736 | 253.796.604 |
| Năm thứ 50 | 178.284.830 | 267.427.246 |
| Năm thứ 51 | 179.666.868 | 269.500.302 |
| Năm thứ 55 | 187.371.925 | 281.057.887 |
V. KHUNG GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG LÀ RỪNG TRỒNG THỊ XÃ QUẢNG YÊN
TT | Loài cây/Năm trồng | Giá quyền sử dụng (đồng/ha) | |
Giá trị thấp nhất | Giá trị cao nhất | ||
5.1 | Keo tai tượng | - | - |
| Mật độ 1.660 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 7.632.000 | 11.448.000 |
| Năm thứ 2 | 10.328.640 | 15.492.960 |
| Năm thứ 3 | 12.234.266 | 18.351.398 |
| Năm thứ 4 | 13.244.247 | 19.866.371 |
| Năm thứ 5 | 13.458.363 | 20.187.545 |
| Năm thứ 6 | 13.685.326 | 20.527.990 |
| Năm thứ 10 | 14.737.775 | 22.106.663 |
| Năm thứ 11 | 15.041.503 | 22.562.255 |
| Năm thứ 15 | 16.449.917 | 24.674.875 |
| Năm thứ 16 | 16.856.373 | 25.284.559 |
| Năm thứ 20 | 18.741.149 | 28.111.723 |
5.2 | Thông mã vĩ | - | - |
| Mật độ 1.660 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 7.632.000 | 11.448.000 |
| Năm thứ 2 | 10.328.640 | 15.492.960 |
| Năm thứ 3 | 12.234.266 | 18.351.398 |
| Năm thứ 4 | 13.244.247 | 19.866.371 |
| Năm thứ 5 | 13.458.363 | 20.187.545 |
| Năm thứ 6 | 13.685.326 | 20.527.990 |
| Năm thứ 10 | 14.737.775 | 22.106.663 |
| Năm thứ 11 | 15.041.503 | 22.562.255 |
| Năm thứ 15 | 16.449.917 | 24.674.875 |
| Năm thứ 16 | 16.856.373 | 25.284.559 |
| Năm thứ 20 | 18.741.149 | 28.111.723 |
5.3 | Thông nhựa | - | - |
| Mật độ 1.100 cây/ha | - | - |
| Năm thứ nhất | 7.632.000 | 11.448.000 |
| Năm thứ 2 | 10.328.640 | 15.492.960 |
| Năm thứ 3 | 12.234.266 | 18.351.398 |
| Năm thứ 4 | 13.244.247 | 19.866.371 |
| Năm thứ 5 | 13.458.363 | 20.187.545 |
| Năm thứ 6 | 13.685.326 | 20.527.990 |
| Năm thứ 10 | 14.737.775 | 22.106.663 |
| Năm thứ 11 | 15.041.503 | 22.562.255 |
| Năm thứ 15 | 25.053.690 | 37.580.536 |
| Năm thứ 16 | 25.460.146 | 38.190.220 |
| Năm thứ 20 | 30.212.846 | 45.319.270 |
| Năm thứ 21 | 30.756.777 | 46.135.165 |
| Năm thứ 25 | 36.146.956 | 54.220.434 |
| Năm thứ 26 | 36.874.858 | 55.312.286 |
| Năm thứ 30 | 43.118.128 | 64.677.192 |
| Năm thứ 31 | 44.092.224 | 66.138.336 |
| Năm thứ 35 | 51.477.122 | 77.215.684 |
| Năm thứ 36 | 52.780.683 | 79.171.025 |
| Năm thứ 40 | 61.693.338 | 92.540.006 |
| Năm thứ 41 | 63.437.796 | 95.156.694 |
| Năm thứ 45 | 74.394.933 | 111.592.399 |
| Năm thứ 46 | 76.729.411 | 115.094.117 |
| Năm thứ 50 | 90.422.527 | 135.633.791 |
| Năm thứ 51 | 93.546.585 | 140.319.877 |
| Năm thứ 55 | 110.901.058 | 166.351.586 |
- 1Quyết định 2984/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án hỗ trợ gạo cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa tự nguyện trồng rừng, chăm sóc, bảo vệ rừng trong thời gian chưa đảm bảo được lương thực, giai đoạn 2016-2020
- 2Quyết định 1961/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đơn giá trồng và chăm sóc rừng trồng các năm đối với dự án lâm sinh trồng rừng sau khai thác trắng rừng trồng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 3206/QĐ-UBND năm 2016 xử lý kết quả thanh tra việc thực hiện chính sách, pháp luật trong công tác trồng, chăm sóc, giao khoán quản lý bảo vệ rừng phòng hộ thuộc Chương trình 5 triệu ha rừng tại Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định
- 4Nghị quyết 41/2016/NQ-HĐND9 về quy định giá hiện trạng các loại rừng thuộc rừng phòng hộ tại xã Định Thành, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương
- 5Quyết định 36/2016/QĐ-UBND Quy định áp dụng khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 6Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND quy định khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 7Nghị quyết 44/2017/NQ-HĐND về khung giá các loại rừng và giá cho thuê rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về khung giá rừng và giá cho thuê rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 9Nghị quyết 11/2022/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND quy định về khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 10Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2022
- 1Nghị quyết 11/2022/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND quy định về khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2022
- 1Nghị định 23/2006/NĐ-CP thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng
- 2Quyết định 186/2006/QĐ-TTg ban hành Quy chế quản lý rừng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 48/2007/NĐ-CP về nguyên tắc và phương pháp xác định giá các loại rừng
- 4Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
- 5Thông tư liên tịch 65/2008/TTLT-BNN-BTC hướng dẫn Nghị định 48/2007/NĐ-CP về nguyên tắc và phương pháp xác định giá các loại rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 34/2009/TT-BNNPTNT quy định tiêu chí xác định và phân loại rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 9Quyết định 2984/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án hỗ trợ gạo cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa tự nguyện trồng rừng, chăm sóc, bảo vệ rừng trong thời gian chưa đảm bảo được lương thực, giai đoạn 2016-2020
- 10Quyết định 1961/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đơn giá trồng và chăm sóc rừng trồng các năm đối với dự án lâm sinh trồng rừng sau khai thác trắng rừng trồng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 3206/QĐ-UBND năm 2016 xử lý kết quả thanh tra việc thực hiện chính sách, pháp luật trong công tác trồng, chăm sóc, giao khoán quản lý bảo vệ rừng phòng hộ thuộc Chương trình 5 triệu ha rừng tại Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định
- 12Nghị quyết 41/2016/NQ-HĐND9 về quy định giá hiện trạng các loại rừng thuộc rừng phòng hộ tại xã Định Thành, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương
- 13Quyết định 36/2016/QĐ-UBND Quy định áp dụng khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 14Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND quy định khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 15Nghị quyết 44/2017/NQ-HĐND về khung giá các loại rừng và giá cho thuê rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 16Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về khung giá rừng và giá cho thuê rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 27/2016/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 27/07/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Nguyễn Văn Đọc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/08/2016
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực