Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3004/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 06 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ Tài chính: Quyết định số 2069/QĐ-BTC ngày 27/9/2016; Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018; Quyết định số 103/QĐ-BTC ngày 24/01/2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 368/TTr-STC ngày 23/10/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Điều 2.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các bộ phận tạo thành thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về thủ tục hành chính hoặc bộ phận tạo thành thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
2. Bãi bỏ 20 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện được công bố tại Quyết định số 1820B/QĐ- UBND ngày 16/7/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk và 04 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã được công bố tại Quyết định số 1821B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk (có danh mục kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3004/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | Xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | 40 ngày kể từ ngày Sở Tài chính nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài chính tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: số 32A Lê Thị Hồng Gấm, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. * Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh. | Không | Thông tư số 54/2013/TT-BTC ngày 04/5/2013 của Bộ Tài chính quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. |
2 | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội | a) Đối với bước 2: Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. b) Đối với bước 4: Không quá 10 ngày kể từ ngày UBND cấp tỉnh có văn bản chấp thuận. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài chính tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: số 32A Lê Thị Hồng Gấm, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. * Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. | Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước. |
II. Thủ tục hành chính thuộc quyền giải quyết của Sở Tài chính, UBND cấp huyện
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | Mua quyển hóa đơn | Không quá 05 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài chính tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: số 32A Lê Thị Hồng Gấm, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. * Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài chính. - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. * Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện. | Không | Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản công. |
2 | Mua hóa đơn lẻ |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện được ban hành tại Quyết định 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 | Thẩm tra quyết toán vốn đầu tư công trình hoàn thành | Đây là thủ tục hành chính nội bộ không thuộc đối tượng điều chỉnh của Nghị định 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. |
2 | Thẩm định mua sắm, sửa chữa tài sản | |
3 | Thẩm định hồ sơ giá thuê đất | |
4 | Thu các khoản phải nộp vào ngân sách Nhà nước | |
5 | Thẩm định dự toán chi phí quy hoạch | |
6 | Tổ chức chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ cho các hộ gia đình | |
7 | Thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất | |
8 | Thanh lý, thu hồi, điều chuyển tài sản nhà Nhà nước | |
9 | Thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất (BTHT&TĐC) | |
10 | Thẩm tra quyết toán công trình hoàn thành | |
11 | Trích kinh phí phục vụ công tác xử phạt hành chính | |
12 | Phân bổ dự toán ngân sách Nhà nước | |
13 | Thẩm định các dự án đầu tư, sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước thuộc UBND huyện phê duyệt | |
14 | Giải quyết kinh phí đào tạo cho cán bộ công chức | |
15 | Lập dự toán ngân sách Nhà nước | |
16 | Lập báo cáo quyết toán ngân sách Nhà nước | |
17 | Thẩm tra báo cáo quyết toán ngân sách Nhà nước | |
18 | Điều chỉnh thu ngân sách Nhà nước | |
19 | Thoái thu ngân sách Nhà nước | |
20 | Xử lý tài sản tịch thu sung quỹ Nhà nước |
II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã được ban hành tại Quyết định số 1821B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định bãi bỏ thủ tục hành chính |
01 | Lập Quyết toán ngân sách Nhà nước | Đây là thủ tục hành chính nội bộ không thuộc đối tượng điều chỉnh của Nghị định 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. |
02 | Phân bổ dự toán ngân sách Nhà nước | |
03 | Lập dự toán ngân sách Nhà nước | |
04 | Thực hiện quy trình thẩm định và phê duyệt quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản |
- 1Quyết định 3975/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 3054/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Đắk Lắk
- 4Quyết 1231/QĐ-UBND-HC năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 1Quyết định 1821B/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại xã, phường, thị trấn (cấp xã) trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2Quyết định 1820B/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 3Quyết định 2588/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Đắk Lắk
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 2069/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 103/QĐ-BTC năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 8Quyết định 209/QĐ-BTC năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 9Quyết định 3975/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Hà Tĩnh
- 10Quyết định 3054/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thái Bình
- 11Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Đắk Lắk
- 12Quyết 1231/QĐ-UBND-HC năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Quyết định 3004/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 3004/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/11/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Phạm Ngọc Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra