- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1231/QĐ-UBND-HC | Đồng Tháp, ngày 20 tháng 08 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, cụ thể:
1. Cấp tỉnh: 29 thủ tục hành chính.
2. Cấp huyện: 15 thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 956/QĐ-UBND-HC ngày 26 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về công bố công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1231/QĐ-UBND-HC ngày 20 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ VÀ CÔNG SẢN
TT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC | Cách thức thực hiện | Số trang | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | ||||||||
01 | 1.005416 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | 30 ngày làm việc (STC: 25 ngày; UBND tỉnh: 5 ngày) | Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Điều 3 và điều 37 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Khoản 3, Điều 1 Nghị quyết số 166/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của HĐND tỉnh Đồng Tháp quy định về phân cấp mua sắm, xử lý tài sản công trên địa bàn tỉnh. | Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3 | Trực tiếp |
|
02 | 1.005420 | Quyết định thuê trụ sở làm việc phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | 30 ngày làm việc (STC: 25 ngày; UBND tỉnh: 5 ngày) | Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Điều 4 và Điều 38 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Khoản 4, Điều 1 Nghị quyết số 166/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của HĐND tỉnh Đồng Tháp quy định về phân cấp mua sắm, xử lý tài sản công trên địa bàn tỉnh. | Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3 | Trực tiếp |
|
03 | 1.005418 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | 30 ngày làm việc (STC: 25 ngày; UBND tỉnh: 5 ngày) | Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Điều 13 Nghị định số 151/2017/NĐ- CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. | Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3 | Trực tiếp |
|
04 | 1.005421 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | 30 ngày làm việc (STC: 25 ngày; UBND tỉnh: 5 ngày) | Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Điều 17, Điều 18 và Điều 48 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Điều 1, Nghị quyết số 166/2018/NQ- HĐND ngày 18/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp quy định về phân cấp mua sắm, xử lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. | Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3 | Trực tiếp |
|
05 | 1.005422 | Quyết định điều chuyển tài sản công | 30 ngày làm việc (STC: 25 ngày; UBND tỉnh: 5 ngày) | Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Điều 20, Điều 21, 49 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. - Điều 1, Nghị quyết số 166/2018/NQ- HĐND ngày 18/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh quy định về phân cấp mua sắm, xử lý tài sản công. | Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3 | Trực tiếp |
|
06 | 1.005426 | Quyết định thanh lý tài sản công | 30 ngày làm việc (STC: 25 ngày; UBND tỉnh: 5 ngày) | Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Điều 28, Điều 29 và Điều 51 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Khoản 8, Điều 1, Nghị quyết số 166/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp quy định về phân cấp mua sắm, xử lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. | Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3 | Trực tiếp |
|
07 | 1.005428 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại | 30 ngày làm việc (STC: 25 ngày; UBND tỉnh: 5 ngày) | Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Điều 34, 35 và Điều 53 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Nghị quyết số 166/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của HĐND tỉnh Đồng Tháp. | Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3 | Trực tiếp |
|
08 | 1.005429 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | 30 ngày làm việc | Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Điều 36, Điểu 55, Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. | Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3 | Trực tiếp |
|
09 | 1.005430 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê | 60 ngày làm việc (STC: 30 ngày, Đơn vị: 20 ngày, UBND tỉnh: 10 ngày) | Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Điều 44, Nghị định số 151/2017/NĐ- CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. | Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3 | Trực tiếp |
|
10 | 1.005431 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết. | 120 ngày làm việc (STC: 30 ngày, HĐND tỉnh: 30 ngày; Đơn vị: 30 ngày; UBND tỉnh: 30 ngày) | Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Điều 44, Nghị định số 151/2017/NĐ- CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. | Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3 | Trực tiếp |
|
11 | 1.005434 | Mua quyển hóa đơn | 05 ngày làm việc | Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Điều 97 Nghị định số 151/2017/NĐ- CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. | Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3 | Trực tiếp |
|
12 | 1.005435 | Mua hóa đơn lẻ | 05 ngày làm việc | Không | Trực tiếp |
| |||
13 | 1.005420 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b,c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật quản lý, sử dụng tài sản công | 30 ngày làm việc (STC: 25 ngày; UBND tỉnh: 5 ngày) | Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Điều 17, 18, 48; Điều 22, 23, 50, Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Khoản 5,7, Điều 1, Nghị quyết số 166/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp quy định về phân cấp mua sắm, xử lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. | Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3 | Trực tiếp |
|
14 | 1.005423 | Quyết định bán tài sản công | 30 ngày làm việc (STC: 25 ngày; UBND tỉnh: 5 ngày) | Không | Trực tiếp |
| |||
15 | 1.005424 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | 07 ngày làm việc (STC: 04 ngày; UBND tỉnh: 03 ngày) | Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. | Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3 | Trực tiếp |
|
16 | 1.005425 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản. | 07 ngày làm việc (STC: 04 ngày; UBND tỉnh: 03 ngày) | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Khoản 5 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. | Trực tiếp |
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | 1.005432 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | 60 ngày làm việc (STC: 30 ngày; UBND tỉnh: 30 ngày) | Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Điều 93, Nghị định số 151/2017/NĐ- CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. | Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3 | Trực tiếp |
|
18 | 1.005433 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | 60 ngày làm việc (STC: 30 ngày; UBND tỉnh: 30 ngày) | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Điều 93, 94, Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. | Trực tiếp |
| ||
19 | 2.002173 | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội | 30 ngày làm việc (STC: 25 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày) | Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công | Không | Khoản 8, Điều 2, Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước | Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3 | Trực tiếp |
|
20 | 2.002217 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp Tỉnh | 05 ngày làm việc | Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Giá số 11/2012/QH13 - Điều 6, Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ. - Điều 5, 6, Thông tư số 56/2014/TT- BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3 | Trực tiếp |
|
21 |
| Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp Tỉnh | 05 ngày làm việc | Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Giá số 11/2012/QH13 - Mục 1, Chương 3 Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; - Mục 5, Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3 | Trực tiếp |
|
22 |
| Hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính | 20 ngày làm việc | Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công | Không | - Điều 8,9,10 Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3 | Trực tiếp |
|
23 | 1.006216 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất | 15 ngày làm việc | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Điều 4, Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công | Trực tiếp |
| ||
24 | 1.006218 | Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu Nhà nước | 14 ngày làm việc (STC: 07 ngày; UBND tỉnh: 07 ngày) | Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ. - Nghị quyết số 198/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp. | Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3 | Trực tiếp |
|
25 | 1.006219 | Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên | 30 ngày làm việc (STC: 07 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày) | Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công | Không | - Mục 2 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Chương IV, Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân. | Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3 | Trực tiếp |
|
26 | 1.006220 | Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu | 30 ngày làm việc (STC: 07 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày) | Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công | Không | - Mục 2 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Chương IV, Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân. | Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3 | Trực tiếp |
|
27 | 1.006222 | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp | 30 ngày làm việc (STC: 07 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày) | Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công | Không | Điều 10, Nghị định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng vốn nhà nước. | Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3 | Trực tiếp |
|
II. LĨNH VỰC CẤP MÃ SỐ QUAN HỆ NGÂN SÁCH
TT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC | Cách thức thực hiện | Số trang | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | ||||||||
01 | 2.002206 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước | 03 ngày làm việc | Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công | Không | Điều 8, khoản 1, 2, 3, 4; Điều 11, khoản 1,2,3; Điều 12, khoản 1,2,3,4 Thông tư số 185/2015/TT-BTC, ngày 17/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số có quan hệ với ngân sách. | - Trực tiếp; - Hoặc qua Dịch vụ công trực tuyến mức 4 | - Trực tiếp; - Hoặc qua Dịch vụ công trực tuyến mức 4 |
|
III. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
TT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC | Cách thức thực hiện | Số trang | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | ||||||||
01 | 2.002169 | Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước | 10 ngày làm việc (kể từ ngày UBND tỉnh ban hành Quyết định chi trả) | Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công | Không | Quyết định số 1707/QĐ-BTC ngày 29/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc Công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính | Trực tiếp Hoặc trực tuyến mức độ 3 | Trực tiếp |
|
PHẦN I (tiếp theo)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1231/QĐ-UBND-HC ngày 20 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
I. LĨNH VỰC CÔNG SẢN - GIÁ
TT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC | Cách thức thực hiện | Số trang | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | ||||||||
01 | 1.006218 | Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu Nhà nước | 14 ngày làm việc (BPTN: 01 ngày; Phòng TCKH: 6 ngày; UBND huyện: 07 ngày) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Không | - Mục 2 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân. - Nghị quyết 198/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 về việc phân cấp thẩm quyền quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp. | Trực tiếp Hoặc trực tuyến mức độ 3 | Trực tiếp |
|
02 | 1.005429 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | 30 ngày làm việc (BPTN: 01 ngày; P.TCKH: 29 ngày) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Điều 36, Điểu 55 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. | Trực tiếp Hoặc trực tuyến mức độ 3 | Trực tiếp |
|
03 | 1.005434 | Mua quyển hóa đơn | 05 ngày làm việc (BPTN: 01 ngày; P.TCKH: 4 ngày) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Điều 97 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. | Trực tiếp Hoặc trực tuyến mức độ 3 | Trực tiếp |
|
04 | 1.005435 | Mua hóa đơn lẻ | 05 ngày làm việc (BPTN: 01 ngày; P.TCKH: 4 ngày) | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Điều 97 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. | Trực tiếp Hoặc trực tuyến mức độ 3 | Trực tiếp |
| |
05 | 1.005416 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | 30 ngày làm việc (BPTN: 01 ngày; P.TCKH: 24 ngày; UBND huyện: 05 ngày) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Điều 3 và điều 37 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Khoản 3, Điều 1 Nghị quyết số 166/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của HĐND tỉnh Đồng Tháp quy định về phân cấp mua sắm, xử lý tài sản công trên địa bàn tỉnh. | Trực tiếp Hoặc trực tuyến mức độ 3 | Trực tiếp |
|
06 | 1.005420 | Quyết định thuê trụ sở làm việc phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | 30 ngày làm việc (BPTN: 01 ngày; P.TCKH: 24 ngày; UBND huyện: 05 ngày) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Điều 4, 38 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Khoản 4, Điều 1 Nghị quyết số 166/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp quy định về phân cấp mua sắm, xử lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. | Trực tiếp Hoặc trực tuyến mức độ 3 | Trực tiếp |
|
07 | 1.005418 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | 30 ngày làm việc (BPTN: 01 ngày; P.TCKH: 24 ngày; UBND huyện: 05 ngày) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Điều 13 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. | Trực tiếp Hoặc trực tuyến mức độ 3 | Trực tiếp |
|
08 | 1.005421 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | 30 ngày làm việc (BPTN: 01 ngày; P.TCKH: 24 ngày; UBND huyện: 05 ngày) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Điều 17, Điều 18 và Điều 48 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Khoản 5, Điều 1, Nghị quyết số 166/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp. | Trực tiếp Hoặc trực tuyến mức độ 3 | Trực tiếp |
|
09 | 1.005420 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b,c, d, đ và e khoản 1, Điều 41 của Luật quản lý, sử dụng tài sản công | 60 ngày làm việc (BPTN: 01 ngày; P.TCKH: 54 ngày; UBND huyện: 05 ngày) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Điều 17, Điều 18 và Điều 48 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Khoản 5 Điều 1 Nghị quyết số 166/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp. | Trực tiếp Hoặc trực tuyến mức độ 3 | Trực tiếp |
|
10 | 1.005422 | Quyết định điều chuyển tài sản công | 30 ngày làm việc (BPTN: 01 ngày; P.TCKH: 24 ngày; UBND huyện: 05 ngày) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Điều 20, 21, 49 và 22, 23, 50, Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Khoản 6,7, Điều 1, Nghị quyết số 166/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp quy định về phân cấp mua sắm, xử lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. | Trực tiếp Hoặc trực tuyến mức độ 3 | Trực tiếp |
|
11 | 1.005423 | Quyết định bán tài sản công | 30 ngày làm việc (BPTN: 01 ngày; P.TCKH: 24 ngày; UBND huyện: 05 ngày) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Không | Trực tiếp Hoặc trực tuyến mức độ 3 | Trực tiếp |
| |
12 | 1.005424 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | 07 ngày làm việc (BPTN: 01 ngày; PTCKH: 3 ngày; UBND huyện: 3 ngày) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. | Trực tiếp Hoặc trực tuyến mức độ 3 | Trực tiếp |
|
13 | 1.005425 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản. | 07 ngày làm việc (BPTN: 01 ngày PTCKH: 3 ngày; UBND huyện: 3 ngày) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Khoản 5 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. | Trực tiếp Hoặc trực tuyến mức độ 3 | Trực tiếp |
|
14 | 1.005426 | Quyết định thanh lý tài sản công | 30 ngày làm việc (BPTN: 01 ngày; PTCKH: 24 ngày; UBND huyện: 05 ngày) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Điều 28, Điều 29 và Điều 51 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính; - Khoản 8 Điều 1 Nghị quyết số 166/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp. | Trực tiếp Hoặc trực tuyến mức độ 3 | Trực tiếp |
|
15 | 1.005428 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại | 30 ngày làm việc (BPTN: 01 ngày; PTCKH: 24 ngày; UBND huyện: 05 ngày) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Điều 34, Điều 35 và Điều 53 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Khoản 10 Điều 1 Nghị quyết số 166/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp | Trực tiếp Hoặc trực tuyến mức độ 3 | Trực tiếp |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 3004/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 1230/QĐ-UBND-HC năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3Quyết định 956/QĐ-UBND-HC năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 4Quyết định 595/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 3072/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ của Sở Tài chính; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 877/QĐ-UBND-HC năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 1Quyết định 956/QĐ-UBND-HC năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 877/QĐ-UBND-HC năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 3004/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 1230/QĐ-UBND-HC năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 10Quyết định 595/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 11Quyết định 3072/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính thành phố Hồ Chí Minh
- 12Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ của Sở Tài chính; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
Quyết 1231/QĐ-UBND-HC năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu: 1231/QĐ-UBND-HC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Phạm Thiện Nghĩa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/08/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực