Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1820B/QĐ-UBND | Buôn Ma Thuột, ngày 16 tháng 7 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ (CẤP HUYỆN) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Công văn số 1223/VPCP-TCCV ngày 26 tháng 02 năm 2009 của Văn phòng Chính phủ thông báo ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh,
Điều 1: Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2: Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4: Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, quận, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Áp dụng tại huyện | Áp dụng tại thị xã | Áp dụng tại thành phố |
1 | Cấp lại bản chính giấy khai sinh | x | x | x |
2 | Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản tiếng nước ngoài hoặc song ngữ | x | x | x |
3 | Chứng thực chữ ký người dịch | x | x | x |
4 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản tiếng nước ngoài; chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng việt hoặc từ tiếng việt sang tiếng nước ngoài | x | x | x |
5 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến động sản có giá trị dưới 50 triệu đồng | x | x | x |
6 | Chứng thực văn bản phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản | x | x | x |
7 | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính cho mọi trường hợp không phân biệt độ tuổi | x | x | x |
8 | Chứng thực chữ ký người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng việt sang tiếng nước ngoài, tiếng nước ngoài sang tiếng việt hoặc song ngữ | x | x | x |
1 | Chuyển giao quyền và nghĩa vụ thi hành án dân sự | x | x | x |
2 | Chuyển giao quyền sở hữu tài sản, chuyển quyền sử dụng đất | x | x | x |
3 | Cưỡng chế giao nhà, cưỡng chế giao quyền sử dụng đất, cưỡng chế giao vật, tài sản. Cưỡng chế và tổ chức cưỡng chế thi hành án dân sự, Kê biên tài sản; Trả lại tài sản cho người phải thi hành án; giải tỏa việc phong tỏa tài khoản, kê biên tài sản | x | x | x |
4 | Định thời hạn tự nguyện thi hành án | x | x | x |
5 | Miễn giảm các khoản chi phí cưỡng chế thi hành án; miễn giảm phí thi hành án; miễn giảm thi hành án đối với khoản án phí, tiền phạt | x | x | x |
6 | Đình chỉ thi hành án; tạm đình chỉ thi hành án; trả đơn yêu cầu thi hành án; hoãn thi hành án; trả lại đơn yêu cầu thi hành án | x | x | x |
7 | Tiêu hủy tang vật; thu hồi quyết định thi hành án; Ủy thác thi hành án | x | x | x |
8 | Nhận bản án, quyết định của tòa án, nhận đơn yêu cầu thi hành án dân sự; thi hành án chủ động, thi hành án theo yêu cầu; thanh toán tiền thi hành án dân sự; thu phí thi hành án dân sự; kết thúc thi hành án dân sự | x | x | x |
1 | Cấp giấy phép khai thác gỗ và lâm sản | x | x | x |
2 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lâm nghiệp | x | x | x |
3 | Giấy chứng nhận nuôi sinh sản, sinh trưởng động vật hoang dã thông thường và quý hiếm | x | x | x |
4 | Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại | x | x | x |
5 | Cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng | x | x | x |
| Cấp giấy phép khai thác gỗ và lâm sản cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng. (Khai thác tận thu, tận dụng trong rừng sản xuất) | x | x | x |
7 | Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng | x | x | x |
8 | Thẩm định hồ sơ thiết kế cơ sở công trình thủy lợi, nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn | x | x | x |
9 | Thủ tục thẩm định hồ sơ sửa chữa công trình thủy lợi, mô hình sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp, hợp tác xã nông nghiệp và nước sạch nông thôn | x | x | x |
10 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch vận chuyển sản phẩm động vật (SPĐV) ra ngoài huyện, thị xã, thành phố | x | x | x |
1 | Đưa đối tượng nghiện ma túy, gái mại dâm vào trung tâm Giáo dục lao động xã hội tỉnh Đắk Lắk | x | x | x |
2 | Giải quyết chế độ trợ cấp xã hội thường xuyên đối với các đối tượng bảo trợ xã hội | x | x | x |
3 | Giải quyết cấp sổ hộ nghèo, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho đối tượng người nghèo, dân tộc thiểu số, nhân dân sống tại các xã thuộc Chương trình 135 | x | x | x |
4 | Tiếp nhận người nghiện ma túy, người bán dâm không có nơi cư trú nhất định vào lưu trú tạm thời tại Trung tâm | x | x | x |
5 | Cấp sổ ưu đãi Giáo dục - Đào tạo | x | x | x |
6 | Xét cấp lại sổ ưu đãi giáo dục cho học sinh sinh viên | x | x | x |
7 | Giải quyết hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội | x | x | x |
8 | Xác nhận hồ sơ miễn giảm thuế sử dụng đất lần đầu | x | x | x |
9 | Xét duyệt các đối tượng là người già cô đơn, trẻ em mồ côi không nơi nương tựa, người tàn tật, người tâm thần mãn tính, người nhiễm HIV/AIDS vào nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội | x | x | x |
10 | Xét hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp cứu trợ đột xuất tại cộng đồng | x | x | x |
11 | Cấp lại thẻ thương binh, bệnh binh, gia đình liệt sỹ | x | x | x |
12 | Chi trả trợ cấp hàng tháng cho đối tượng người có công | x | x | x |
13 | Hồ sơ chế độ trợ cấp tuất hàng tháng cho vợ (chồng) liệt sỹ lấy chồng (vợ) khác | x | x | x |
14 | Miễn giảm tiền sử dụng đất cho các đối tượng chính sách theo quyết định 117, 118, 1150 | x | x | x |
15 | Công nhận Bà mẹ Việt Nam Anh hùng | x | x | x |
16 | Di chuyển hồ sơ người có công | x | x | x |
17 | Giải quyết chế độ đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước | x | x | x |
18 | Giải quyết chế độ trợ cấp đối với Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong kháng chiến | x | x | x |
19 | Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc | x | x | x |
20 | Giải quyết chế độ một lần BCK | x | x | x |
21 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với người có công từ trần | x | x | x |
22 | Giải quyết chế độ trợ cấp đối với người giúp đỡ cách mạng | x | x | x |
23 | Giải quyết chế độ trợ cấp với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | x | x | x |
24 | Giải quyết chế độ Thương binh | x | x | x |
25 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01/01/1995 | x | x | x |
26 | Tiếp nhận hồ sơ người có công chuyển đến | x | x | x |
27 | Thủ tục lập danh sách trợ cấp đối tượng trẻ em lang thang kiếm sống | x | x | x |
28 | Thủ tục lập danh sách được hưởng chế độ cho người hoạt động trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ và con đẻ của họ bị nhiểm hậu quả chất độc hóa học | x | x | x |
29 | Thủ tục lập danh sách đối tượng người có công với cách mạng từ trần (mai táng phí) | x | x | x |
30 | Thủ tục lập danh sách đối tượng người có công giúp đỡ cách mạng | x | x | x |
31 | Thủ tục lập danh sách đối tượng người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc | x | x | x |
32 | Thủ tục lập danh sách đối tượng thương, bệnh binh được cấp sổ theo dõi phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình | x | x | x |
33 | Thủ tục xác nhận chế độ người tham gia kháng chiến tại chiến trường B,C,K theo Quyết định số 290/2005/ QĐ-TTg và Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg | x | x | x |
34 | Thủ tục lập danh sách đối tượng được hưởng chế độ hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đầy | x | x | x |
35 | Thủ tục lập danh sách trợ cấp đối tượng bảo trợ xã hội | x | x | x |
1 | Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu | x | x | x |
2 | Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) thuốc lá | x | x | x |
3 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh sản xuất rượu thủ công cho làng nghề | x | x | x |
4 | Thủ tục xác nhận đủ điều kiện đăng ký kinh doanh xăng dầu | x | x | x |
5 | Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | x | x | x |
1 | Hồ sơ tách, nhập thửa đất, đo đạc chỉnh lý biến động bản đồ | x | x | x |
2 | Thu hồi đất của các hộ gia đình, cá nhân khi thực hiện các dự án | x | x | x |
3 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đang sử dụng đất tại xã, phường, thị trấn | x | x | x |
4 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất | x | x | x |
5 | Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp, hộ gia đình cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được Nhà nước cho thê đất nông nghiệp | x | x | x |
6 | Giải quyết đơn thư khiếu nại, tranh chấp trong lĩnh vực đất đai | x | x | x |
7 | Thủ tục giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất | x | x | x |
8 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân | x | x | x |
9 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất | x | x | x |
10 | Thủ tục đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất | x | x | x |
11 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất | x | x | x |
12 | Thủ tục đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất | x | x | x |
13 | Thủ tục xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất | x | x | x |
14 | Thủ tục đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng thế chấp, bão lãnh góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất | x | x | x |
15 | Giấy xác nhận đăng ký Bản cam kết bảo vệ môi trường | x | x | x |
16 | Ghi nợ tiền sử dụng đất (đối với trường hợp xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) | x | x | x |
17 | Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | x | x | x |
18 | Thu hồi đất của các hộ gia đình, cá nhân khi thực hiện các dự án (Thu hồi đất theo quy định tại khoản 1, Điều 38, Luật Đất đai) | x | x | x |
19 | Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | x | x | x |
20 | Chuyển nhượng quyền sử dụng đất | x | x | x |
21 | Thừa kế quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | x | x | x |
22 | Tặng, cho quyền sử dụng đất | x | X | x |
23 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất | x | x | x |
24 | Xóa đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất | x | x | x |
25 | Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép | x | x | x |
26 | Giao đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp | x | x | x |
27 | Xét duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai | x | x | x |
28 | Cho thuê đất | x | x | x |
29 | Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân | x | x | x |
30 | Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do biến động diện tích | x | x | x |
31 | Tặng, cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | x | x | x |
32 | Chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | x | x | x |
33 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | x | x | x |
34 | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký thế chấp | x | x | x |
35 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu đối với đất nông nghiệp (đất khai hoang) | x | x | x |
36 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với trường hợp trúng đấu giá quyền sử dụng đất | x | x | x |
37 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất có thu tiền sử dụng đất | x | x | x |
38 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp đối với trường hợp do nhận tặng cho quyền sử dụng đất | x | x | x |
39 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với trường hợp đất ở trước 15/10/1993 (đối với đất tặng, cho quyền sử dụng đất) | x | x | x |
40 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với đất nông nghiệp (nhận chuyển nhượng) | x | x | x |
41 | Thừa kế quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (đối với trường hợp chưa cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) | x | x | x |
42 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với trường hợp nhận chuyển nhượng đất nông nghiệp | x | x | x |
43 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu đối với trường hợp giao đất không thu tiền sử dụng đất | x | x | x |
44 | Điều chỉnh sai sót trong giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | x | x | x |
45 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu đối với trường hợp phải cấp cho hộ gia đình, cá nhân đối với đất ở trước 15/10/1993 (khai hoang) | x | x | x |
46 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đối với đất ở sau 15/10/1993 (khai hoang) | x | x | x |
47 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với trường hợp đất ở sau 15/10/1993 (đối với đất tặng, cho quyền sử dụng đất) | x | x | x |
48 | Thừa kế quyền sử dụng đất (đối với đất chưa được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) | x | x | x |
49 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp | x | x | x |
1 | Biên bản thẩm định hành nghề dược, dược học cổ truyền tư nhân | x | x | x |
2 | Biên bản thẩm định cơ sở hành nghề y, y học cổ truyền tư nhân | x | x | x |
3 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm, cửa hàng ăn, căng tin, nhà hàng ăn uống, bếp ăn tập thể, khách sạn không thuộc tỉnh cấp giấy phép chứng nhận, trường phổ thông cơ sở, các lễ hội, Hội nghị, các khu du lịch, chợ và Bệnh viện do huyện, thị xã, thành phố tổ chức và quản lý | x | x | x |
4 | Biên bản Thẩm định cơ sở hành nghề Dược tư nhân | x | x | x |
5 | Biên bản Thẩm định đổi địa điểm cơ sở hành nghề dược tư nhân | x | x | x |
6 | Biên bản thẩm định đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân | x | x | x |
7 | Biên bản Thẩm định đổi địa điểm cơ sở hành nghề Y tư nhân | x | x | x |
1 | Thành lập trường trung học cơ sở | x | x | x |
2 | Giải thể trường trung học cơ sở | x | x | x |
3 | Thành lập trường tiểu học | x | x | x |
4 | Giải thể trường tiểu học | x | x | x |
5 | Thành lập trường mầm non | x | x | x |
6 | Giải thể trường mầm non | x | x | x |
7 | Sáp nhập, chia, tách trường mầm non | x | x | x |
8 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | x | x | x |
9 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | x | x | x |
10 | Cấp phép dạy thêm cấp trung học cơ sở | x | x | x |
11 | Điều chỉnh chi tiết hộ tịch trên văn bằng, chứng chỉ | x | x | x |
12 | Thủ tục chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở và tiểu học | x | x | x |
13 | Đình chỉ hoạt, động trường Mầm non | x | x | x |
14 | Đình chỉ hoạt động trường tiểu học | x | x | x |
15 | Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | x | x | x |
16 | Đình chỉ hoạt động trường trung học cơ sở | x | x | x |
17 | Thẩm định đề án thành lập trường trung học cơ sở | x | x | x |
18 | Thẩm định đề án thành lập trường tiểu học | x | x | x |
19 | Thẩm định đề án thành lập trường Mầm non | x | x | x |
20 | Tuyển dụng viên chức ngành giáo dục | x | x | x |
21 | Cấp bằng tốt nghiệp trung học cơ sở (THCS) | x | x | x |
22 | Cấp bằng tốt nghiệp bổ túc trung học cơ sở (THCS) | x | x | x |
23 | Thủ tục tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp trung học cơ sở (THCS) | x | x | x |
24 | Thủ tục tiếp nhận học sinh người nước ngoài cấp trung học cơ sở (THCS) | x | x | x |
1 | Thủ tục giải quyết đơn tố cáo | x | x | x |
2 | Thủ tục xử lý đơn thư | x | x | x |
3 | Thủ tục tiếp công dân | x | x | x |
4 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 1 | x | x | x |
5 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 2 | x | x | x |
1 | Thẩm tra quyết toán vốn đầu tư công trình hoàn thành | x | x | x |
2 | Thẩm định mua sắm, sửa chữa tài sản | x | x | x |
3 | Thẩm định hồ sơ giá thuê đất | x | x | x |
4 | Thu các khoản phải nộp vào ngân sách nhà nước | x | x | x |
5 | Thẩm định dự toán chi phí quy hoạch | x | x | x |
6 | Tổ chức chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ cho các hộ gia đình | x | x | x |
7 | Thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất | x | x | x |
8 | Thanh lý, thu hồi, điều chuyển tài sản nhà Nhà nước | x | x | x |
9 | Thủ tục thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất (BTHT&TĐC) | x | x | x |
10 | Thủ tục thẩm tra quyết toán công trình hoàn thành | x | x | x |
11 | Thủ tục trích kinh phí phục vụ công tác xử phạt hành chính | x | x | x |
12 | Thủ tục phân bổ dự toán ngân sách nhà nước | x | x | x |
13 | Thủ tục thẩm định các dự án đầu tư, sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước thuộc UBND huyện phê duyệt | x | x | x |
14 | Thủ tục giải quyết kinh phí đào tạo cho cán bộ công chức | x | x | x |
15 | Thủ tục lập dự toán ngân sách Nhà nước | x | x | x |
16 | Thủ tục lập báo cáo quyết toán ngân sách Nhà nước | x | x | x |
17 | Thủ tục thẩm tra báo cáo quyết toán ngân sách Nhà nước | x | x | x |
18 | Thủ tục điều chỉnh thu ngân sách Nhà nước | x | x | x |
19 | Thủ tục thoái thu ngân sách Nhà nước | x | x | x |
20 | Thủ tục xử lý tài sản tịch thu sung quỹ Nhà nước | x | x | x |
XI. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH & ĐẦU TƯ | ||||
1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh | x | x | x |
2 | Thẩm định phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật | x | x | x |
3 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã. | x | x | x |
4 | Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | x | x | x |
5 | Thẩm định hồ sơ mời thầu công trình thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện | x | x | x |
6 | Phê duyệt hồ sơ yêu cầu và kế hoạch đấu thầu công trình thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện. | x | x | x |
7 | Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu đối với các dự án thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện. | x | x | x |
8 | Thủ tục đăng ký kinh doanh cho Hợp tác xã | x | x | x |
1 | Chấp thuận các cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo | x | x | x |
2 | Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo | x | x | x |
3 | Tiếp nhận đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc nhà tu hành | x | x | x |
4 | Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở | x | x | x |
5 | Tiếp nhận thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc nhà tu hành | x | x | x |
6 | Tiếp nhận thông báo việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tôn giáo | x | x | x |
7 | Đề nghị tổ chức các buổi lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo | x | x | x |
8 | Chấp thuận hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở | x | x | x |
9 | Đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố | x | x | x |
10 | Thủ tục giải quyết các hình thức khen thưởng đột xuất | x | x | x |
11 | Thủ tục thông báo việc thuyên chuyển chức sắc, nhà tu hành | x | x | x |
12 | Đăng ký hoạt động dòng tu | x | x | x |
13 | Giải quyết các hình thức khen thưởng đột xuất cho cá nhân | x | x | x |
14 | Giải quyết các hình thức khen thưởng đột xuất cho tập thể | x | x | x |
1 | Cấp giấy phép xây dựng công trình trạm thu phát sóng thông tin di động BTS loại 2 | x | x | x |
2 | Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ đô thị, nhà ở nông thôn nằm trên các trục đường quốc lộ, tỉnh lộ | x | x | x |
3 | Cấp giấy phép xây dựng tạm | x | x | x |
4 | Gia hạn giấy phép xây dựng | x | x | x |
5 | Thay đổi thiết kế đã được duyệt theo giấy phép xây dựng | x | x | x |
6 | Xác nhận hoàn công công trình | x | x | x |
7 | Xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân | x | x | x |
8 | Thẩm định bản vẽ thiết kế thi công - Tổng dự toán công trình | x | x | x |
9 | Thẩm định & phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/1000 các điểm Dân cư nông thôn trên địa bàn các xã | x | x | x |
10 | Thẩm định nhiệm vụ, đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 các điểm Dân cư nông thôn trên địa bàn các xã | x | x | x |
11 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở | x | x | x |
12 | Thủ tục cấp phép xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp | x | x | x |
13 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật | x | x | x |
14 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình ngầm đô thị | x | x | x |
15 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán công trình dân dụng | x | x | x |
16 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công công trình giao thông | x | x | x |
17 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công công trình hạ tầng kỹ thuật | x | x | x |
18 | Thủ tục cấp chỉ giới xây dựng các loại công trình xây dựng trên hành lang đường bộ (cấp nước, hệ thống cáp quang, đường dây dẫn điện...) | x | x | x |
19 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng nhà ở đô thị | x | x | x |
20 | Thủ tục cấp giấy phép đào đường, đào vỉa hè | x | x | x |
21 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt đề cương nhiệm vụ quy hoạch | x | x | x |
22 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt quy hoạch | x | x | x |
23 | Cấp giấy phép xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp không phải nhà ở | x | x | x |
24 | Cấp giấy phép xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu | x | x | x |
25 | Cấp giấy phép xây dựng nhà ở tại đô thị | x | x | x |
26 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng | x | x | x |
27 | Cấp giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn | x | x | x |
28 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở | x | x | x |
29 | Cấp lại, cấp đổi, xác nhận thay đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở | x | x | x |
30 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với các trường hợp chuyển nhượng có Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở | x | x | x |
31 | Thẩm định Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 | x | x | x |
32 | Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công dự toán công trình (đối với công trình lập dự án đầu tư) | x | x | x |
33 | Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công dự toán công trình (đối với công trình lập báo cáo kinh tế kỹ thuật) | x | x | x |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 1207/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
- 2Quyết định 1212/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành
- 1Quyết định 2060/QĐ-UBND năm 2010 hủy bỏ, sửa đổi thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định 2178/QĐ-UBND, Quyết định 2182/QĐ-UBND, Quyết định 2192/QĐ-UBND, Quyết định 2193/QĐ-UBND; Quyết định 1820b/QĐ-UBND, Quyết định 1821b/QĐ-UBND và Quyết định 3757/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2Quyết định 1665/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 2387/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 4Quyết định 1939/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 5Quyết định 1962/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 6Quyết định 3004/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 7Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 8Quyết định 616/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 9Quyết định 2499/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Công văn số 1223/VPCP-TCCV về việc thông báo ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng về việc tổ chức thực hiện Đề án 30 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 1207/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
- 4Quyết định 1212/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành
Quyết định 1820B/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- Số hiệu: 1820B/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/07/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Lữ Ngọc Cư
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra