Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2025/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 29 tháng 5 năm 2025 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;
Thực hiện Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua chủ trương về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020-2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 3003/TTr-SNNMT ngày 28 tháng 5 năm 2025;
Ủy ban nhân dân ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định và Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2020, Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2021, Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
1. Bổ sung khoản 5, khoản 6 Điều 6 như sau:
“5. Trường hợp số thửa, số tờ, đơn vị hành chính trong các phụ lục có sự thay đổi do biến động về đất đai thì được tham chiếu đến số thửa, số tờ, đơn vị hành chính trước khi biến động, đảm bảo đồng nhất về giá đất trong phân đoạn.
6. Đối với một số tuyến đường chưa có quy định cấp đường thì do Ủy ban nhân dân xã, phường nơi có đất hoặc ngành có chức năng xác nhận cấp đường để làm cơ sở xác định vị trí.”
2. Bổ sung khoản 7 Điều 10 như sau:
“7. Đối với Đất chăn nuôi tập trung thì vị trí được xác định theo nhóm đất nông nghiệp và giá đất được tính bằng với giá đất trồng cây lâu năm theo từng khu vực và vị trí tương ứng.”
3. Bổ sung Phụ lục VI (khu vực nông thôn) như sau:
a) Bổ sung Mục E Phụ lục VI
“E. Giá đất Khu tái định cư, Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp.”
b) Cập nhật đơn vị hành chính như sau:
- Huyện Châu Thành: xã Phú An Hòa, xã An Hóa (nhập vào xã An Phước) thành xã An Phước; xã Sơn Hòa, xã An Hiệp (nhập vào xã Tường Đa) thành xã Tường Đa; xã An Khánh (nhập vào thị trấn Châu Thành) thành thị trấn Châu Thành.
- Thành phố Bến Tre: Phường 4, Phường 5 (nhập vào phường An Hội) thành phường An Hội.
- Huyện Bình Đại: xã Phú Vang (nhập vào xã Lộc Thuận) thành xã Lộc Thuận.
- Huyện Ba Tri: xã Tân Mỹ (nhập vào xã Mỹ Hòa) thành xã Mỹ Hòa.
c) Chuyển các phân đoạn thuộc thị trấn Tiên Thủy, xã An Khánh từ Phụ lục VI (khu vực nông thôn) qua Phụ lục VII (khu vực đô thị).
d) Bãi bỏ các phân đoạn như sau:
- Huyện Giồng Trôm tại các số thứ tự 7.1, 7.3.
đ) Cập nhật, bổ sung các phân đoạn (Phụ lục kèm theo)
4. Bổ sung Phụ lục VII (khu vực đô thị) như sau:
a) Bổ sung mục D của Phụ lục VII (Giá đất đối với các thửa còn lại không thuộc các mục A, B, C)
Huyện Mỏ Cày Bắc: Đất ở là 432.000 đồng/m2; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ là 259.000 đồng/m2; đất thương mại dịch vụ là 346.000 đồng/m2.
b) Bổ sung Mục E Phụ lục VII
“E. Giá đất Khu tái định cư, Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp”
c) Bãi bỏ các phân đoạn như sau:
- Huyện Thạnh Phú tại các số thứ tự 6.4, 8.2, 8.4, 8.5, 8.6, 10.5, 10.6, 10.7, 10.8, 12.3, 14.4, 16.2.
d) Cập nhật, bổ sung các phân đoạn (Phụ lục kèm theo)
1. Sửa đổi điểm b khoản 1 Điều 1 (khoản 4 Điều 6 Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND) như sau:
“4. Đối với thửa đất có vị trí tiếp giáp mặt tiền đường, hẻm mà bị ngăn bởi kênh, mương, rạch công cộng có thể hiện trên bản đồ địa chính thì giá đất vị trí 1 của thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường, hẻm bằng 90% giá đất cùng vị trí.
Trường hợp thửa đất có vị trí tiếp giáp mặt tiền hẻm mà bị ngăn cách bởi kênh, mương, rạch công cộng, chiều sâu của hẻm so với đường chính có các vị trí: từ 0m đến 85m; từ trên 85m đến 135m; từ trên 135m đến 185m; từ trên 185m trở lên. Việc xác định giá đất của thửa đất có vị trí tiếp giáp mặt tiền hẻm mà bị ngăn bởi kênh, mương, rạch công cộng có thể hiện trên bản đồ địa chính thì xác định giá đất bằng 90% cho tất cả các vị trí của hẻm (từ 0m đến 85m, từ trên 85m đến 135m, từ trên 135m đến 185m, từ trên 185m trở lên).”
2. Cập nhật, bổ sung các phân đoạn Phụ lục VI (Phụ lục kèm theo).
1. Cập nhật, bổ sung, bãi bỏ các phân đoạn Phụ lục VI
a) Bãi bỏ các phân đoạn như sau:
- Huyện Thạnh phú tại các số thứ tự: 8.2, 8.5, 10.5, 12.3.
- Huyện Giồng Trôm tại các số thứ tự 5.4 (đoạn từ Chợ Thạnh Phú Đông đến giáp cầu Hiệp Hưng, xã Hưng Lễ), 58.
b) Cập nhật, bổ sung các phân đoạn (Phụ lục kèm theo).
2. Cập nhật, bổ sung các phân đoạn Phụ lục VII (Phụ lục kèm theo).
Điều 4. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường triển khai, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này thống nhất trên địa bàn tỉnh, tổ chức theo dõi biến động về giá đất, tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh giá đất trong các trường hợp có biến động về giá đất theo quy định.
Trường hợp có phát sinh các khó khăn vướng mắc, Sở Nông nghiệp và Môi trường thống nhất với các ngành, địa phương có liên quan trình Ủy ban nhân dân tỉnh cho chủ trương giải quyết.
2. Sở Tài chính, Chi cục Thuế khu vực XVIII, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Bến Tre và các ngành có liên quan phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường tổ chức triển khai thực hiện.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 29 tháng 5 năm 2025.
2. Quy định chuyển tiếp
a) Trường hợp phương án giá đất đã trình Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền quyết định giá đất cụ thể theo quy định của pháp luật trước ngày quyết định này có hiệu lực thi hành thì Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền quyết định giá đất cụ thể theo phương án đã trình.
b) Các trường hợp (quy định tại điểm a khoản 4 Điều 114 và khoản 3 Điều 189 Luật Đất đai; tính tiền thuê đất trả tiền hàng năm khi Nhà nước cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng; tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất đối với các trường hợp thu hồi nhiều thửa đất liền kề nhau, có cùng mục đích sử dụng mà không đủ điều kiện để áp dụng phương pháp so sánh) thì giá đất được xác định bằng giá đất giai đoạn 2020-2024 nhân với hệ số theo địa bàn như sau:
- Chợ Lách, Giồng Trôm, Mỏ Cày Bắc, Mỏ Cày Nam: 1,4.
- Ba Tri, Bình Đại, Châu Thành, Thạnh Phú: 1,6.
- Thành phố Bến Tre: 1,7.
c) Trường hợp có sự thay đổi đơn vị hành chính (hình thành xã mới, phường mới), bỏ đơn vị hành chính cấp huyện thì việc xác định giá đất được xác định như trước khi sáp nhập.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Bến Tre và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2025/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
A. GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI THỬA ĐẤT TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Đơn giá vị trí 1 | |||
Từ | Đến | Đất ở | Đất sản xuất, kinh doanh | Đất thương mại, dịch vụ | ||
I | THÀNH PHỐ BẾN TRE |
|
|
|
|
|
55 | Đại lộ Đông Tây (xã Phú Hưng) |
|
|
|
|
|
|
| Nguyễn Huệ | Đường D5 | 16.560 | 9.936 | 13.248 |
II | HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
|
|
|
25 | ĐA 02 (Lộ Bãi Rác) | Trọn đường |
| 720 | 432 | 576 |
|
| Thửa 271 tờ 16; thửa 228 tờ 17 xã Hữu Định | Thửa 130 tờ 23; thửa 183 tờ 22 xã Hữu Định |
|
|
|
V | HUYỆN MỎ CÀY NAM |
|
|
|
|
|
23 | Đường D9 (đường nối tuyến tránh địa phận xã Tân Hội đến QL57) | Tuyến tránh QL60 | QL57 | 1.800 | 1.080 | 1.440 |
|
| Thửa 375 tờ 14 xã Tân Hội | Thửa 406 tờ 14 xã Tân Hội |
|
|
|
|
| Thửa 390 tờ 14 xã Tân Hội | Thửa 291 tờ 14 xã Tân Hội |
|
|
|
24 | Đường Bùi Quang Chiêu 2 | Tuyến tránh QL60 | Giáp ranh thị trấn Mỏ Cày | 3.600 | 2.160 | 2.880 |
|
| Thửa 470 tờ 2 xã Đa Phước Hội | Thửa 123 tờ 2 xã Đa Phước Hội |
|
|
|
|
| Thửa 1052 tờ 2 xã Đa Phước Hội | Thửa 203 tờ 3 xã Đa Phước Hội |
|
|
|
VII | HUYỆN GIỒNG TRÔM |
|
|
|
|
|
2 | Đường huyện 10 |
|
|
|
|
|
2.1 |
| Giáp ranh huyện Ba Tri | Hết ranh ngã tư Bình Đông | 1.080 | 648 | 864 |
|
| - Thửa 185 tờ 36 Bình Thành | - Thửa 26 tờ 15 Bình Thành |
|
|
|
|
| - Thửa 50 tờ 36 Bình Thành | - Thửa 115 tờ 13 Bình Thành |
|
|
|
2.2 |
| Hết ranh ngã tư Bình Đông | Đường tỉnh 885 (vòng xoay) | 4.560 | 2.736 | 3.648 |
|
| - Thửa 112 tờ 13 Bình Thành | - Thửa 168 tờ 13 Bình Thành |
|
|
|
|
| - Thửa 125 tờ 13 Bình Thành | - Thửa 285 tờ 13 Bình Thành |
|
|
|
3 | Đường huyện 10 nối dài |
|
|
|
|
|
3.1 |
| Giáp đường Nguyễn Thị Định | Ranh Trạm bơm Bình Thành | 4.560 | 2.736 | 3.648 |
|
| Thửa 3 tờ 6 Bình Thành | Thửa 166 tờ 8 Bình Thành |
|
|
|
|
| Thửa 4 tờ 6 Bình Thành | Thửa 112 tờ 8 Bình Thành |
|
|
|
3.2 |
| Ranh trên Trạm bơm Bình Thành | Ranh trên ngã ba Bình Thành | 3.120 | 1.872 | 2.496 |
|
| - Thửa 05 tờ 22 Bình Thành | - Thửa 86 tờ 26 Bình Thành |
|
|
|
|
| - Thửa 50 tờ 22 Bình Thành | - Thửa 107 tờ 26 Bình Thành |
|
|
|
3.4 |
| Ranh trên ngã tư Giồng Trường | Ranh dưới ngã ba Sơn Đốc | 1.680 | 1.008 | 1.344 |
|
| - Thửa 17 tờ 26 Tân Thanh | - Thửa 108 tờ 21 Hưng Nhượng |
|
|
|
|
| - Thửa 30 tờ 26 Tân Thanh | -Thửa 138 tờ 21 Hưng Nhượng |
|
|
|
7 | Đường Huyện 173(theo NTM hiện hành đã là Đường xã) |
|
|
|
|
|
7.2 | ĐX.02(xã Phong Nẫm ĐX.01 (xã Châu Hoà) (Đường Huyện 173 cũ) | Giáp Đường tỉnh 883 xã Phong Nẫm | Giáp ranh Châu Hòa- Châu Bình | 960 | 576 | 768 |
|
| - Thửa 204 tờ 12 Phong Nẫm | - Thửa 176 tờ 33 Châu Hòa |
|
|
|
|
| - Thửa 13 tờ 11 Phong Nẫm | - Thửa 64 tờ 6 Châu Bình |
|
|
|
7.4 | ĐX.02(xã Phong Nẫm) (Đường Huyện 173 cũ) | Sông Chẹt Sậy (Đường 173 cũ) | Giáp đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm | 960 | 576 | 768 |
|
| - Thửa 10 tờ 5 Phong Nẫm | - Thửa 82 tờ 7 Phong Nẫm |
|
|
|
|
| - Thửa 145 tờ 5 Phong Nẫm | - Thửa 76 tờ 7 Phong Nẫm |
|
|
|
23 | Đường Bình Tiên ngang |
|
|
|
|
|
23.1 |
| Ngã 3 đường Bình Tiên Trong | Đình Bình Tiên | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 36 tờ 41 Bình Hòa | - Thửa 191 tờ 41 Bình Hòa |
|
|
|
|
| - Thửa 204 tờ 41 Bình Hòa | - Thửa 7 tờ 41 Bình Hòa |
|
|
|
23.2 |
| Ngã 3 đường Bình tiên trong | Giáp lộ K20 | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 33 tờ 41 Bình Hòa | - Thửa 73 tờ 46 Bình Hòa |
|
|
|
|
| - Thửa 35 tờ 41 Bình Hòa | - Thửa 69 tờ 46 Bình Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX | HUYỆN THẠNH PHÚ |
|
|
|
|
|
2 | QL.57 |
|
|
|
|
|
2.2 | QL.57 | Nhà ông Nguyễn Công Hà | Đầu lộ Cái Lức | 1.512 | 907 | 1.210 |
|
| Thửa 69 tờ 15 | Thửa 370 tờ 17 |
|
|
|
|
| Thửa 269 tờ 15 | Thửa 10 tờ 17 |
|
|
|
2.10 | QL.57 | Đầu lộ Cái Lức | Lộ đan kinh Cầu Tàu | 1.140 | 684 | 912 |
|
| Thửa 368 tờ 17 | Thửa 185 tờ 18 |
|
|
|
|
| Thửa 569 tờ 17 | Thửa 150 tờ 18 |
|
|
|
3 | Xã Phú Khánh |
|
|
|
|
|
3.1 | ĐH.24 | Trường Tiểu học Huỳnh Thanh Mua | Hết Trường Mẫu giáo Trung tâm | 696 | 418 | 557 |
|
| Thửa 02 tờ 22 | Thửa 105 tờ 18 |
|
|
|
|
| Thửa 05 tờ 22 | Thửa 229 tờ 18 |
|
|
|
3.2 | Các đoạn còn lại trên đường huyện 24 thuộc xã Phú Khánh |
|
| 500 | 300 | 400 |
|
| Thửa 102; 72 tờ 22 | Thửa 42 tờ 23 |
|
|
|
|
| Thửa 104; 102 tờ 18 | Thửa 07, 18 tờ 12 |
|
|
|
5 | Xã Mỹ Hưng |
|
|
|
|
|
5.12 | Đê sông Băng Cung (ĐH DK47) | Ngã ba đường về xã Mỹ An - Nhà ông Nguyễn Văn tính | Giáp ranh thị trấn Thạnh Phú | 480 | 288 | 384 |
|
| Thửa 131 tờ 18 | Thửa 31 tờ 24 |
|
|
|
6 | Xã An Thạnh |
|
|
|
|
|
6.7 | Đường tỉnh 881 | Giáp Đường huyện 27 | Sông Băng Cung | 650 | 390 | 520 |
|
| Thửa 418 tờ 16 | Thửa 19 tờ 7 |
|
|
|
|
| Thửa 347 tờ 16 | Thửa 21 tờ 7 |
|
|
|
14 | Xã Thạnh Phong |
|
|
|
|
|
14.2 |
| Từ nhà ông Trần Văn Tỏi | Mặt đặp Khém thuyền | 800 | 480 | 640 |
|
| Thửa 135 tờ 22 | Thửa 04 tờ 9 |
|
|
|
|
| Thửa 18 tờ 22 | Thửa 32 tờ 9 |
|
|
|
17 | Xã Mỹ An |
|
|
|
|
|
17.3 | Đường tỉnh 881 | Sông Băng Cung | Đường huyện 92 | 600 | 360 | 480 |
|
| Thửa 352 tờ 30 | Thửa 67 tờ 42 |
|
|
|
|
| Thửa 94 tờ 30 | Thửa 68 tờ 42 |
|
|
|
E. GIÁ ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ, KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Khu tái định cư, khu công nghiệp, cụm công nghiệp | Giá đất |
A | Khu Tái định cư |
|
1 | Khu Tái định cư Phú Thuận (huyện Bình Đại) |
|
| Đối với nền tái định cư thuộc nhóm đường N3, N4, N6, N10, N11, N12, Đ2, Đ5 | 1.985 |
| Đối với nền tái định cư thuộc nhóm đường N2, N9, N13 | 2.269 |
| Đối với nền tái định cư thuộc nhóm đường N1, Đ1, Đ9 | 3.261 |
| Đối với nền tái định cư thuộc nhóm đường N14 | 4.112 |
| Đối với nền tái định cư thuộc nhóm có vị trí thuận lợi (gần trường học, công viên, y tế và các nền góc. | 3.375 |
2 | Khu nhà ở công nhân và tái định cư phục vụ Khu công nghiệp Giao Long (xã Quới Sơn, huyện Châu Thành) | 3.420 |
3 | Khu tái định cư cầu Rạch Miễu 2 và Đường gom đường vào cầu Rạch Miễu 2 (xã Tam Phước, huyện Châu Thành) | 3.420 |
4 | Khu tái định cư cầu Rạch Miễu 2 và đường gom đường vào cầu Rạch Miễu 2 (thành phố Bến Tre) | 6.226 |
5 | Khu tái định cư thành phố Bến Tre (xã Phú Nhuận, thành phố Bến Tre) | 2.000 |
6 | Khu tái định cư xã An Thạnh (huyện Mỏ Cày Nam) | 1.080 |
7 | Khu tái định cư xã An Thủy (huyện Ba Tri) | 2.200 |
B | Khu Công nghiệp |
|
1 | Khu công nghiệp Phú Thuận (huyện Bình Đại) | 2.571,1 |
2 | Khu công nghiệp Giao Long (huyện Châu Thành) | 2.642 |
3 | Khu công nghiệp An Hiệp (huyện Châu Thành) | 2.642 |
C | Cụm Công nghiệp |
|
1 | Cụm công nghiệp Long Phước (huyện Châu Thành) | 2.642 |
2 | Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp Phong Nẫm (huyện Giồng Trôm) | 2.240 |
3 | Cụm công nghiệp Tân Thành Bình (huyện Mỏ Cày Bắc) | 2.241,4 |
(Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/7/2021)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2025/QĐ-UBND, ngày 29 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
A. GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI THỬA ĐẤT TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Đơn giá vị trí 1 | |||
Từ | Đến | Đất ở | Đất sản xuất, kinh doanh | Đất thương mại, dịch vụ | ||
VII | HUYỆN GIỒNG TRÔM |
|
|
|
|
|
56 | Đường Lộ kênh Kỷ Lục (đường ĐH.DK.05) (Đường Xa) | Giáp đường K20 | Cuối đường | 1320 | 792 | 1056 |
|
| Thửa 178, tờ 27, Châu Bình | Thửa 9, tờ 27, Châu Bình |
|
|
|
|
| Thửa 179, tờ 27, Châu Bình | Thửa 105, tờ 27, Châu Bình |
|
|
|
IX | THẠNH PHÚ |
|
|
|
|
|
2 | Xã Tân Phong |
|
|
|
|
|
2.9 | ĐH 24 (HL 24) | Cống Sáu Anh | Cổng chào Thới Thạnh | 1.100 | 660 | 880 |
|
| Thửa 39 tờ 25 | Thửa 51 tờ 29 |
|
|
|
|
| Thửa 30 tờ 25 | Thửa 91 tờ 29 |
|
|
|
(Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND ngày 31/7/2024)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2025/QĐ-UBND, ngày 29 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
A. GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI THỬA ĐẤT TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Đơn giá vị trí 1 | |||
Từ | Đến | Đất ở | Đất sản xuất, kinh doanh | Đất thương mại, dịch vụ | ||
VI | HUYỆN GIỒNG TRÔM |
|
|
|
|
|
11 | Đường Lãnh Binh Thăng (Đường vào cầu Hậu Cứ) | Giáp đường Nguyễn Thị Định | Cầu Hậu Cứ | 1.800 | 1.080 | 1.440 |
|
| - Thửa 81 tờ 51 Thị trấn | - Thửa 1 tờ 46 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 69 tờ 51 Thị trấn | - Thửa 63 tờ 51 Thị trấn |
|
|
|
|
| Giáp Nguyễn Thị Định | Cổng Chùa Huệ Quang |
|
|
|
|
| - Thửa 76 tờ 51 Thị trấn | - Thửa 6 tờ 51 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 70 tờ 51 Thị trấn | - Thửa 199 tờ 51 Thị trấn |
|
|
|
15 | Đường Hoàng Lam | Đường tỉnh 885 | Đường Bình Tiên | 960 | 576 | 768 |
|
| - Thửa 82 tờ 47 Thị trấn | - Thửa 14 tờ 68 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 8 tờ 47 Thị trấn | - Thửa 23 tờ 68 Thị trấn |
|
|
|
IV | HUYỆN BA TRI |
|
|
|
|
|
54 | Quốc lộ 57C |
|
|
|
|
|
| Địa bàn thị trấn Tiệm Tôm | Giáp ranh xã Tân Thủy | Cảng cá Ba Tri | 1.500 | 900 | 1.200 |
|
| Thửa 22 tờ 8 | Thửa 2000 tờ 3 |
|
|
|
|
| Thửa 147 tờ 8 | Thửa 2000 tờ 3 |
|
|
|
55 | Đường tỉnh 885 cũ |
|
|
|
|
|
| Địa bàn thị trấn Tiệm Tôm | Giáp Quốc lộ 57C | Cảng cá Ba Tri cũ | 1.500 | 900 | 1.200 |
|
| Thửa 489 tờ 15 | Thửa 48 tờ 31 |
|
|
|
|
| Thửa 548 tờ 15 | Thửa 30 tờ 31 |
|
|
|
VIII | HUYỆN THẠNH PHÚ |
|
|
|
|
|
15 | Đường Trần Văn Tư | Nhà ông Phạm Văn Tặng | Nhà ông Trương Văn Thắng | 866 | 520 | 693 |
|
| Thửa 210 tờ 37 | Thửa 1013 tờ 37 |
|
|
|
|
| Thửa 612 tờ 37 | Thửa 379 tờ 37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX | HUYỆN MỎ CÀY BẮC |
|
|
|
|
|
9 | Tuyến tránh Phước Mỹ Trung | Ngã 3 Bền | Ranh xã Hưng Khánh Trung A | 1.200 | 720 | 960 |
|
| Thửa 777; 681 tờ 8 thị trấn Phước Mỹ Trung | Thửa 146; 146 tờ 7 thị trấn Phước Mỹ Trung |
|
|
|
(Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2025/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
A. GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI THỬA ĐẤT TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG
Đơn vị tính: 1.000đ/m2.
STT | Tên đường | Đoạn đường | Đơn giá vị trí 1 | |||
Từ | Đến | Đất ở | Đất sản xuất, kinh doanh | Đất thương mại, dịch vụ | ||
I | THÀNH PHỐ BẾN TRE |
|
|
|
|
|
66 | Đường N12 |
|
|
|
|
|
66.1 |
| Thửa 190; 239 tờ 54 | Thửa 9; 133 tờ 57 | 4.800 | 2.880 | 3.840 |
66.2 |
| Thửa 9; 133 tờ 57 | Thửa 8 tờ 56 | 3.840 | 2.304 | 3.072 |
67 | Hẻm Quảng Bạch | Đường Đồng Khởi | Thửa 31, 129 tờ 43 | 4.800 | 2.880 | 3.840 |
|
| Thửa 66; 68 tờ 53 | Thửa 31; 129 tờ 43 |
|
|
|
68 | Đại lộ Đông Tây |
|
|
|
|
|
68.1 |
| Đường Đồng Khởi | Đường Nguyễn Huệ | 27.600 | 16.560 | 22.080 |
|
| Thửa số 104 tờ 45; thửa 171 tờ 47 | Thửa 283; 273 tờ 46 |
|
|
|
68.2 | Đại lộ Đông Tây | Đường Nguyễn Huệ | Đường D5 | 16.560 | 9.936 | 13.248 |
69 | Các tuyến đường trong khu Chỉnh trang đô thị phường Phú Khương (trừ tuyến đường Đại lộ Đông Tây và 04 nền khu tái định (thửa 208; 238; 261; 262 cùng tờ bản đồ số 46) |
|
| 9.568 | 5.741 | 7.655 |
70 | Đường cặp kênh Chín Tế (phía Nam kênh Chín Tế) | Quốc lộ 60 | Đường Nguyễn Thị Định | 3.120 | 1.872 | 2.496 |
71 | Đường Kênh 30 Tháng 4 | Trọn đường |
| 3.510 | 2.106 | 2.808 |
72 | Hẻm Sân Bia | Kênh Chín Tế | Đường Vành đai thành phố | 3.120 | 1.872 | 2.496 |
73 | Khu dân cư Phố Xanh |
|
| 3.120 | 1.872 | 2.496 |
74 | Khu đô thị Hưng Phú |
|
| 9.568 | 5.741 | 7.655 |
V | HUYỆN MỎ CÀY NAM |
|
|
|
|
|
14 | ĐH 22 (mở mới) |
|
|
|
|
|
14.2 |
| Cầu 17 tháng Giêng (mới) | Giáp ĐH 22 (cũ) | 2.400 | 1.440 | 1.920 |
|
| Thửa 218 tờ 29 thị trấn | Thửa 449 tờ 29 thị trấn |
|
|
|
15 | QL 60 |
|
|
|
|
|
15.1 |
| Cầu Mỏ Cày | Cống Chùa Bà | 9.600 | 5.760 | 7.680 |
|
| Thửa 16 tờ 18 thị trấn | Thửa 105 tờ 39 thị trấn |
|
|
|
IV | HUYỆN BA TRI |
|
|
|
|
|
43 | Khu dân cư Việt Sinh |
|
|
|
|
|
43.1 |
| Đường Đông Tây |
| 6.000 | 3.600 | 4.800 |
|
| Thửa 906 tờ 2 | Thửa 39 tờ 2 |
|
|
|
|
| Thủa 1024 tờ 2 | Thửa 239 tờ 2 |
|
|
|
43.2 |
| Các tuyến đường còn lại |
| 3.000 | 1.800 | 2.400 |
VI | HUYỆN GIỒNG TRÔM |
|
|
|
|
|
3 | Đường Tán Kế (Dãy phố chợ Thị Trấn đối diện Bưu điện cũ) | Giáp đường nội ô (đường Nguyễn Thị Định) | Dãy nhà ngang cuối đường | 3.360 | 2.016 | 2.688 |
|
| - Thửa 17 tờ 75 Thị trấn | - Thửa 43 tờ 75 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 163 tờ 75 Thị trấn | - Thửa 104 tờ 75 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 72 tờ 75 Thị trấn | - Thửa 151 tờ 75 Thị trấn |
|
|
|
4 | Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ Thị Trấn |
|
|
|
|
|
4.1 | Đường 30 tháng 4 | - Thửa 223 tờ 72 Thị trấn | - Thửa 188 tờ 72 Thị trấn | 6.000 | 3.600 | 4.800 |
4.2 | Đường 2 tháng 9 | - Thửa 171 tờ 75 Thị trấn | - Thửa 43 tờ 75 Thị trấn | 3.960 | 2.376 | 3.168 |
|
| - Thửa 42 tờ 75 Thị trấn | - Thửa 67 tờ 75 Thị trấn |
|
|
|
7 | Đường Nguyễn Thị Định |
|
|
|
|
|
7.1 |
| Tuyến tránh ĐT.885 | Chùa Huệ Quang | 3.600 | 2.160 | 2.880 |
|
| - Thửa 48 tờ 27 Thị trấn | - Thửa 193 tờ 51 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 18 tờ 28 Thị trấn | - Thửa 213 tờ 51 Thị trấn |
|
|
|
8 | Đường Đồng Văn Cống | Vòng xoay đường tỉnh 885 | Đường Nguyễn Thị Định | 3.600 | 2.160 | 2.880 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thửa 134 tờ 75 Thị trấn | - Thửa 64 tờ 12 Bình Thành |
|
|
|
|
| Kênh | - Thửa 71 tờ 14 Bình Thành |
|
|
|
9 | Đường lộ Bình Tiên |
|
|
|
|
|
9.1 |
| Giáp Đường Nguyễn Thị Định | Đường tỉnh 885 (nay đổi tên đường Trương Vĩnh Trọng) | 2.040 | 1.224 | 1.632 |
|
| - Thửa 94 tờ 68 Thị trấn | - Thửa 234 tờ 61 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 95 tờ 68 Thị trấn | - Thửa 153 tờ 61 Thị trấn |
|
|
|
9.2 |
| Đường tỉnh 885 (nay đổi tên đường Trương Vĩnh Trọng) | Giáp ngã ba Bình Tiên trong | 1.320 | 792 | 1.056 |
|
| - Thửa 63 tờ 61 Thị trấn | - Thửa 151 tờ 41 Bình Hòa |
|
|
|
|
| - Thửa 131 tờ 61 Thị trấn | - Thửa 35 tờ 41 Bình Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Đường chợ Bến Miễu | Giáp đường Nguyễn Thị Định | Đường tỉnh 885 | 1.800 | 1.080 | 1.440 |
|
| - Thửa 44 tờ 42 Thị trấn | - Thửa 42 tờ 31 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 97 tờ 42 Thị trấn | - Thửa 198 tờ 42 Thị trấn |
|
|
|
13 | Đường Đồng Khởi | Trọn đường |
| 3.000 | 1.800 | 2.400 |
|
| - Thửa 229 tờ 72 Thị trấn | - Thửa 204 tờ 78 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 178 tờ 72 Thị trấn | - Thửa 235 tờ 78 Thị trấn |
|
|
|
14 | Đường Phan Văn Trị | Đường Đồng Văn Cống | Đường Đồng Khởi | 3.000 | 1.800 | 2.400 |
|
| - Thửa 10 tờ 10 Bình Thành | - Thửa 36 tờ 70 Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 11 tờ 10 Bình Thành | - Thửa 35 tờ 70 Thị trấn |
|
|
|
D. GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC THỬA CÒN LẠI KHÔNG THUỘC CÁC MỤC A, B, C
STT | Đơn vị hành chính | Đơn giá (1.000 đồng/m2) | ||
Đất ở | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ | Đất thương mại dịch vụ | ||
9 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 432 | 259 | 346 |
E. GIÁ ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ, KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Khu tái định cư, khu công nghiệp, cụm công nghiệp | Giá đất |
A | Khu Tái định cư |
|
1 | Khu tái định cư dự án di dân khẩn cấp sạt lở bờ sông Bến Tre (thành phố Bến Tre) |
|
| Đối với các thửa đất tiếp giáp đường nội bộ NB1 và NB2 | 6.938 |
| Đối với các thửa đất tiếp giáp đường D10 | 9.713,2 |
2 | Giá đất tái định cư 04 thửa (thửa 208; 238; 261; 262 cùng tờ bản đồ số 46) Khu tái định cư dự án Chỉnh trang khu đô thị Phú Khương | 4.200 |
3 | Khu tái định cư dự án chỉnh trang đô thị dọc sông Bến Tre (thành phố Bến Tre) | 7.130 |
4 | Khu tái định cư ấp Tân Phước thị trấn Mỏ Cày (huyện Mỏ Cày Nam) | 1.440 |
B | Cụm Công nghiệp |
|
1 | Cụm công nghiệp Thị trấn - An Đức (huyện Ba Tri) | 1.470 |
(Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND ngày 31/7/2024)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2025/QĐ-UBND, ngày 29 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
A. GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI THỬA ĐẤT TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Đơn giá vị trí 1 | |||
Từ | Đến | Đất ở | Đất sản xuất, kinh doanh | Đất thương mại, dịch vụ | ||
II | HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
|
|
|
4 | Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) |
|
|
|
|
|
4.3 |
| Ngã Ba Phú Long | Bến phà Tân Phú | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 250 tờ 25 Tân Phú | - Thửa 216 tờ 29 Tân Phú |
|
|
|
|
| - Thửa 304 tờ 25 Tân Phú | - Thửa 216 tờ 29 Tân Phú |
|
|
|
8 | Đường huyện 03 (ĐH.187) |
|
|
|
|
|
8.1 | ĐT.DK.07 | Quốc lộ 60 mới | Giáp ĐH.03 | 840 | 504 | 672 |
|
| - Thửa 6 tờ 9 An Khánh | - Thửa 183 tờ 18 Tân Thạch |
|
|
|
|
| - Thửa 93 tờ 9 An Khánh | - Thửa 249 tờ 18 Tân Thạch |
|
|
|
|
| Xã Phú Túc |
|
|
|
|
|
| Thửa 115; 109 tờ 5 | Thửa 51 tờ 7 |
|
|
|
|
| Xã Giao Long |
|
|
|
|
|
| Thửa 697; 698 tờ 6 | Thửa 171; 220 tờ 19 |
|
|
|
10 | Đường ĐT.DK.07 | Quốc lộ 60 mới | Cầu kênh Điều-Vàm kênh Điều (An Khánh) | 960 | 576 | 768 |
|
| - Thửa 45 tờ 9 An Khánh | - Thửa 18 tờ 6 An Khánh |
|
|
|
|
| - Thửa 100 tờ 9 An Khánh | - Thửa 28 tờ 6 An Khánh |
|
|
|
|
| Xã Phú Túc |
|
|
|
|
|
| Thửa 115; 109 tờ 5 | Thửa 51 tờ 7 |
|
|
|
|
| Xã Giao Long |
|
|
|
|
|
| Thửa 697; 698 tờ 6 | Thửa 171; 220 tờ 19 |
|
|
|
16 | Đường ĐX.01 | Thửa 566; 250 tờ 9 xã Phước Thạnh | - Thửa 189; 231 tờ 18 xã Phước Thạnh | 720 | 432 | 576 |
|
|
|
|
|
|
|
26 | Đường tỉnh ĐT.DK.09 | Ngã ba Thành Triệu | Ngã ba Phú Túc | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 03 tờ 6 Tiên Thủy | - Thửa 519 tờ 22 Phú Túc |
|
|
|
|
| - Thửa 71 tờ 07 Tiên Thủy | - Thửa 510 tờ 22 Phú Túc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | ĐT.DK.03 (ĐX.01) |
|
| 720 | 432 | 576 |
| ĐT.DK.03 | Đê bao ven sông Hàm Luông |
|
|
|
|
|
| Thửa 374; 269 tờ 15 xã An Hiệp (nay là xã Tường Đa) | Thửa 202; 171 tờ 15 xã An Hiệp (nay là xã Tường Đa) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | ĐHDK.19 (ĐX.02) | ĐH.DK18 | QL.57B (ngã 4 Tân Bắc) | 720 | 432 | 576 |
|
| Thửa 133; 161 tờ 24 thị trấn Tiên Thủy | Thửa 01; 33 tờ 12 xã Tiên Long |
|
|
|
|
| Thửa 294; 415 tờ 41 xã Tân Phú | Thửa 160; 161 tờ 19 xã Tân Phú |
|
|
|
IV | HUYỆN BA TRI |
|
|
|
|
|
1.4 | Địa phận xã Vĩnh An đến xã Tân Thủy | Giáp ranh đền thờ liệt sĩ xã Vĩnh An | Hết ranh xã Tân Thủy | 1.200 | 720 | 960 |
VI | HUYỆN MỎ CÀY BẮC |
|
|
|
|
|
21 | Tuyến tránh Phước Mỹ Trung | Ranh thị trấn Phước Mỹ Trung và xã Hưng Khánh Trung A | Ngã 3 lộ Giồng Dâu xã Hưng Khánh Trung A | 960 | 576 | 768 |
|
| Thửa 65; 350 tờ 2 xã Hưng Khánh Trung A | Thửa 909; 663 tờ 14 xã Hưng Khánh Trung A |
|
|
|
VII | HUYỆN GIỒNG TRÔM |
|
|
|
|
|
1 | ĐT.885 |
|
|
|
|
|
1.1 |
| Cầu Chẹt Sậy | Hết ranh Doanh nghiệp dầu Tiến Phát | 2.640 | 1.584 | 2.112 |
|
| - Thửa 71 tờ 1 Mỹ Thạnh | Thửa 240 tờ 6 Mỹ Thạnh |
|
|
|
|
| - Thửa 1 tờ 1 Mỹ Thạnh | Thửa 61 tờ 6 Mỹ Thạnh |
|
|
|
1.4 |
| Đường vào cầu Mỹ Thạnh | Hết ranh ngã ba Lương Hoà | 3.360 | 2.016 | 2.688 |
|
| - Thửa 113 tờ 16 Mỹ Thạnh | - Thửa 215 tờ 1 Lương Hòa |
|
|
|
|
| - Thửa 65 tờ 16 Mỹ Thạnh | - Thửa 479 tờ 1 Lương Hòa |
|
|
|
1.10 | Đường Trương Vĩnh Trọng |
|
|
|
|
|
1.10.1 |
| Ranh Thị trấn - Bình Thành | Kênh nội đồng cách | 3.000 | 1.800 | 2.400 |
|
|
| ĐH. 10 100m về phía Ba Tri |
|
|
|
|
| - Thửa 103 tờ 11 Bình Thành | - Thửa 301 tờ 29 Bình Thành |
|
|
|
|
| - Thửa 523 tờ 12 Bình Thành | - Thửa 418 tờ 29 Bình Thành |
|
|
|
1.10.2 |
| Kênh nội đồng cách ĐH.10 100m | Quốc lộ 57C | 1.320 | 792 | 1.056 |
|
| - Thửa 252 tờ 29 Bình Thành | - Thửa 53 tờ 32 Hưng Nhượng |
|
|
|
|
| - Thửa 368 tờ 29 Bình Thành | - Thửa 52 tờ 32 Hưng Nhượng |
|
|
|
4 | Quốc lộ 57C |
|
|
|
|
|
4.1 |
| Giáp ranh xã Phú Nhuận, thành phố Bến Tre | Cầu Sơn Phú 2 | 2.060 | 1.236 | 1.648 |
|
| - Thửa 1 tờ 2 Sơn Phú | - Thửa 197 tờ 12 Sơn Phú |
|
|
|
|
| (Xã Phú Nhuận - Bến Tre) | - Thửa 191 tờ 12 Sơn Phú |
|
|
|
4.3 |
| Cầu Nguyễn Tấn Ngãi | Hết ranh ngã ba Tư Khối | 1.380 | 828 | 1.104 |
|
| - Thửa 127 tờ 17 Thuận Điền | - Thửa 79 tờ 4 Tân Lợi Thạnh |
|
|
|
|
| - Thửa 121 tờ 17 Thuận Điền | - Thửa 258 tờ 7 Tân Hào |
|
|
|
4.5 |
| Cầu Lương Ngang | Ranh dưới ngã ba Sơn Đốc | 1.380 | 828 | 1.104 |
|
| - Thửa 197 tờ 16 Tân Hào | - Thửa 45 tờ 21 Hưng Nhượng |
|
|
|
|
| - Thửa 178 tờ 16 Tân Hào | - Thửa 115 tờ 21 Hưng Nhượng |
|
|
|
4.6 |
| Ranh dưới ngã ba Sơn Đốc | Giáp ranh huyện Ba Tri | 1.380 | 828 | 1.104 |
|
| - Thửa 34 tờ 21 Hưng Nhượng | - Thửa 61 tờ 32 Hưng Nhượng |
|
|
|
|
| - Thửa 46 tờ 21 Hưng Nhượng | - Thửa 76 tờ 32 Hưng Nhượng |
|
|
|
5 | Đường huyện 11 |
|
|
|
|
|
5.2 |
| Cầu Lộ Quẹo | Giáp Quốc lộ 57C | 1.700 | 1.020 | 1.360 |
|
| - Thửa 108 tờ 10 Tân Hào | - Thửa 49 tờ 15 Tân Hào |
|
|
|
|
| - Thửa 114 tờ 10 Tân Hào | - Thửa 150 tờ 15 Tân Hào |
|
|
|
6 | Đường Mỹ Thạnh - Phong Nẫm |
|
|
|
|
|
6.1 | Đoạn này thuộc đường D5 (Đường Đô Thị) | ĐT.885 | Giáp ranh xã Phong Nẫm | 2.400 | 1.440 | 1.920 |
|
| - Thửa 56 tờ 16 Mỹ Thạnh | - Thửa 116 tờ 6 Mỹ Thạnh |
|
|
|
|
| - Thửa 55 tờ 16 Mỹ Thạnh | - Thửa 121 tờ 9 Mỹ Thạnh |
|
|
|
6.2 | Đoạn này là đường ĐX.04 | Giáp ranh xã Phong Nẫm | Giáp ĐH.173 (cũ) | 1.080 | 648 | 864 |
|
| - Thửa 24 tờ 6 Mỹ Thạnh | - Thửa 33 tờ 14 Phong Nẫm |
|
|
|
|
| - Thửa 184 tờ 17 Phong Nẫm | - Thửa 46 tờ 14 Phong Nẫm |
|
|
|
9 | Đường Mỹ Thạnh - Thuận Điền (đường Tỉnh ĐT.DK.05) (đường xã) |
|
|
|
|
|
9.2 |
| Cầu Mỹ Thạnh | Nghĩa trang xã Thuận Điền (cũ) | 960 | 576 | 768 |
|
| - Thửa 81 tờ 6 Mỹ Thạnh | - Thửa 293 tờ 5 Thuận Điền |
|
|
|
|
| - Thửa 83 tờ 6 Mỹ Thạnh | - Thửa 205 tờ 5 Thuận Điền |
|
|
|
10 | Đường Lương Quới - Châu Hoà (đường ĐH.DK.27) (đường xã) |
|
|
|
|
|
10.1 |
| ĐT.885 | Hết ranh nhà thờ Ba Châu | 2.160 | 1.296 | 1.728 |
|
| - Thửa 34 tờ 13 Lương Quới | - Thửa 3 tờ 25 Châu Hòa |
|
|
|
|
| - Thửa 35 tờ 13 Lương Quới | - Thửa 17 tờ 25 Châu Hòa |
|
|
|
10.2 |
| Hết ranh nhà thờ Ba Châu | Giáp ranh ngã ba Cây Điệp | 1.320 | 792 | 1.056 |
|
| - Thửa 107 tờ 24 Châu Hòa | - Thửa 344 tờ 11 Châu Hòa |
|
|
|
|
| - Thửa 4 tờ 25 Châu Hòa | - Thửa 278 tờ 13 Châu Hòa |
|
|
|
11 | Đường bến phà Hưng Phong - Phước Long |
|
|
|
|
|
11.1 | Đoạn thuộc đường huyện | Giáp Quốc lộ 57C (đường 887) | Giáp đường huyện cặp sông Hàm Luông | 1.320 | 792 | 1.056 |
|
| - Thửa 52 tờ 5 Phước Long | - Thửa 409 tờ 8 Phước Long |
|
|
|
|
| - Thửa 59 tờ 5 Phước Long | - Thửa 251 tờ 8 Phước Long |
|
|
|
11.2 | Đoạn thuộc D2-1 và N3 (đường đô thị xã Phước Long) | Giáp đường huyện cặp sông Hàm Luông | Bến phà Hưng Phong - Phước Long | 1.080 | 648 | 864 |
|
| - Thửa 370 tờ 15 Phước Long | - Thửa 101 tờ 12 Phước Long |
|
|
|
|
| - Thửa 141 tờ 15 Phước Long | - Thửa 330 tờ 15 Phước Long |
|
|
|
12 | Đường huyện cặp sông Hàm Luông (Đường xã) |
|
|
|
|
|
12.1 |
| Giáp thành phố Bến Tre | Đường vào UBND xã Sơn Phú | 1.450 | 870 | 1.160 |
|
| - Thửa 9 tờ 1 Sơn Phú | - Thửa 129 tờ 11 Sơn Phú |
|
|
|
|
| (thành phố Bến Tre) | - Thửa 174 tờ 11 Sơn Phú |
|
|
|
12.3 |
| Cầu Kênh ranh | Đường vào bến phà Hưng Phong | 1.000 | 600 | 800 |
|
| - Thửa 1 tờ 6 Phước Long | - Thửa 107 tờ 15 Phước Long |
|
|
|
|
| - Thửa 449 tờ 7 Phước Long | - Thửa 370 tờ 15 Phước Long |
|
|
|
12.4 |
| Đường vào bến phà Hưng Phong | Cống Chín Tùng | 900 | 540 | 720 |
|
| - Thửa 127 tờ 15 Phước Long | - Thửa 482 tờ 16 Thạnh Phú Đông |
|
|
|
|
| - Thửa 141 Tờ 15 Phước Long | - Thửa 45 tờ 16 Thạnh Phú Đông |
|
|
|
12.5 |
| Cống Chín Tùng | Cầu 1A | 1.000 | 600 | 800 |
|
| - Thửa 421 tờ 16 Thạnh Phú Đông | - Thửa 93 tờ 18 Thạnh Phú Đông |
|
|
|
|
| - Thửa 62 tờ 16 Thạnh Phú Đông | - Thửa 336 tờ 19 Thạnh Phú Đông |
|
|
|
12.6 |
| Cầu 1A | Chợ Hưng Lễ | 900 | 540 | 720 |
|
| - Thửa 10 tờ 19 Thạnh Phú Đông | - Thửa 132 tờ 14 Hưng Lễ |
|
|
|
|
| - Thửa 285 tờ 19 Thạnh Phú Đông | - Thửa 168 tờ 14 Hưng Lễ |
|
|
|
12.7 |
| Chợ Hưng Lễ | Cầu Hiệp Hưng | 900 | 540 | 720 |
|
| - Thửa 66 tờ 14 Hưng Lễ | - Thửa 131 tờ 10 Hưng Lễ |
|
|
|
|
| - Thửa 169 tờ 14 Hưng Lễ | - Thửa 64 tờ 10 Hưng Lễ |
|
|
|
13 | Đường vào Cầu Đình (Xã Thạnh Phú Đông) (đường ấp ĐC.01) |
|
|
|
|
|
13.1 |
| Chợ Cái Mít | Cầu Đình | 960 | 576 | 768 |
|
| - Thửa 67 tờ 19 Thạnh Phú Đông | - Thửa 114 tờ 19 Thạnh Phú Đông |
|
|
|
|
| - Thửa 71 tờ 19 Thạnh Phú Đông | - Thửa 123 tờ 19 Thạnh Phú Đông |
|
|
|
13.2 |
| Cầu Đình | Sông Hàm Luông | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 231 tờ 16 Thạnh Phú Đông | - Thửa 65 tờ 23 Thạnh Phú Đông |
|
|
|
|
| - Thửa 250 tờ 16 Thạnh Phú Đông | - Thửa 530 tờ 23 Thạnh Phú Đông |
|
|
|
14 | Đường lộ Thủ Ngữ (đường ĐH.DK.27) (Đường xã) |
|
|
|
|
|
14.1 |
| ĐT.885 | Ranh dưới Trường THCS Lương Quới | 2.040 | 1.224 | 1.632 |
|
| - Thửa 53 tờ 13 Lương Quới | - Thửa 62 tờ 12 Lương Quới |
|
|
|
|
| - Thửa 97 tờ 13 Lương Quới | - Thửa 137 tờ 13 Lương Quới |
|
|
|
14.2 |
| Ranh dưới trường THCS Lương Quới | Cầu Thủ Ngữ | 1.080 | 648 | 864 |
|
| - Thửa 145 tờ 13 Lương Quới | - Thửa 335 tờ 19 Lương Hòa |
|
|
|
|
| - Thửa 42 tờ 12 Lương Quới | - Thửa 391 tờ 19 Lương Hòa |
|
|
|
16 | Đường vào UBND xã Lương Phú (đường huyện ĐH DK.37) (Đường xã) | Quốc lộ 57C (ĐT.887) | Bến đò Lương Hoà - Lương Phú | 840 | 504 | 672 |
|
| - Thửa 3 tờ 22 Thuận Điền | - Thửa 65 tờ 8 Lương Phú |
|
|
|
|
| - Thửa 208 tờ 22 Thuận Điền | - Thửa 2 tờ 13 Lương Phú |
|
|
|
18 | Đường vào UBND xã Sơn Phú (đường xã ĐX.01) |
|
|
|
|
|
18.1 |
| Quốc lộ 57 C (ĐT.887) | Giáp đường cặp sông Hàm Luông | 840 | 504 | 672 |
|
| - Thửa 464 tờ 12 Sơn Phú | - Thửa 668 tờ 12 Sơn Phú |
|
|
|
|
| - Thửa 721 tờ 12 Sơn Phú | - Thửa 545 tờ 12 Sơn Phú |
|
|
|
18.2 |
| Giáp đường cặp sông Hàm Luông | Bến đò ấp 1 Sơn Phú | 840 | 504 | 672 |
|
| - Thửa 18 tờ 11 Sơn Phú | - Thửa 43 tờ 10 Sơn Phú |
|
|
|
|
| - Thửa 115 tờ 11 Sơn Phú | - Thửa 13 tờ 10 Sơn Phú |
|
|
|
19 | Đường vào UBND xã Phong Mỹ cũ trước đây (giờ là Phong Nẫm) (đường xã ĐX.03) | ĐT.885 (Đường Bãi pháo) | Giáp ĐH.173 | 920 | 552 | 736 |
|
| - Thửa 10 tờ 6 Lương Hòa | - Thửa 408 tờ 34 Phong Nẫm |
|
|
|
|
| - Thửa 4 tờ 2 Lương Quới | - Thửa 240 tờ 34 Phong Nẫm |
|
|
|
20 | Đường K20 (đường ĐH.DK.31) (đường huyện) |
|
|
|
|
|
20.1 |
| Giáp đường huyện 10 | Ngã 3 đường Bình Tiên | 1.320 | 792 | 1.056 |
|
| - Thửa 13 tờ 11 Bình Thành | - Thửa 112 tờ 13 Bình Thành |
|
|
|
|
| - Thửa 6 tờ 11 Bình Thành | - Thửa 114 tờ 13 Bình Thành |
|
|
|
20.2 |
| Ngã ba đường Bình Tiên | Giáp ranh Ba Tri | 1.320 | 792 | 1.056 |
|
| - Thửa 73 tờ 46 Bình Hòa | - Thửa 10 tờ 22 Châu Bình |
|
|
|
|
| kênh | (Sông) |
|
|
|
23 | Đường lộ Bình Tiên ngang (đường ấp ĐA.01) |
|
|
|
|
|
23.1 |
| Ngã 3 đường Bình Tiên trong | Đình Bình Tiên(Nhà văn hóa ấp) | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 36 tờ 41 Bình Hòa | -Thửa 191 tờ 41 Bình Hòa |
|
|
|
|
| - Thửa 204 tờ 41 Bình Hòa | - Thửa 7 tờ 41 Bình Hòa |
|
|
|
23.2 |
| Ngã ba Bình tiên trong | Giáp lộ K20 | 720 | 432 | 576 |
|
| Thửa 203 tờ 41 Bình Hoà | - Thửa 72 tờ 46 Bình Hoà |
|
|
|
|
| Thửa 35 tờ 41 Bình Hòa | - Thửa 10 tờ 11 Bình Thành |
|
|
|
24 | Đường Giồng Trường (đường xã ĐX.01) | Giáp ĐH.10 | Giáp ĐH.11 | 840 | 504 | 672 |
|
| - Thửa 12 tờ 26 Tân Thanh | - Thửa 307 tờ 12 Tân Thanh |
|
|
|
|
| - Thửa 11 tờ 26 Tân Thanh | - Thửa 216 tờ 13 Tân Thanh |
|
|
|
25 | Đường ấp 4 Phong Nẫm (đường xã ĐX.04) | Bia Căm Thù | Cầu Phong Nẫm | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 89 tờ 18 Phong Nẫm | - Thửa 55 tờ 10 Phong Nẫm |
|
|
|
|
| - Thửa 94 tờ 18 Phong Nẫm | - Thửa 72 tờ 10 Phong Nẫm |
|
|
|
26 | Đường ấp Bình Đông |
|
|
|
|
|
26.1 | Đoạn đường ĐH.DK.28 (Đường xã) | Giáp ĐH.10 | Ngã ba Trũng Sình | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 125 tờ 13 Bình Thành | - Thửa 26 tờ 32 Bình Thành |
|
|
|
|
| - Thửa 26 tờ 15 Bình Thành | - Thửa 32 tờ 33 Bình Thành |
|
|
|
26.2 | Đoạn đường xã ĐX.01 | Giáp Ngã 3 Trũng Sình | Cuối đường | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 95 tờ 32 Bình Thành | - Thửa 37 tờ 33 Bình Thành |
|
|
|
|
| Kênh | - Thửa 47 tờ 43 Bình Thành |
|
|
|
27 | Đường Hưng Phong |
|
| 720 | 432 | 576 |
27.1 | Đoạn này (đường xã ĐX.02) | Bến phà Hưng Phong (phía bên xã Hưng Phong) | Bến phà cuối đường |
|
|
|
|
| - Thửa 461 tờ 9 Hưng Phong | - Thửa 378 tờ 9 Hưng Phong |
|
|
|
|
| - Thửa 480 tờ 9 Hưng Phong | - Thửa 300 tờ 9 Hưng Phong |
|
|
|
27.2 | Đoạn này (đường xã ĐX.01) | Trùng đường đê ngăn mặn | Trùng đường đê ngăn mặn |
|
|
|
|
| - Thửa 349 tờ 15 Hưng Phong | - Thửa 151 tờ 10 Hưng Phong |
|
|
|
|
| - Thửa 58 tờ 13 Hưng Phong | - Thửa 57 tờ 10 Hưng Phong |
|
|
|
|
| Giáp đường đê ngăn mặn | Giáp đường đê ngăn mặn |
|
|
|
|
| - Thửa 350 tờ 15 Hưng Phong | - Thửa 120 tờ 17 Hưng Phong |
|
|
|
|
| - Thửa 57 tờ 13 Hưng Phong | - Thửa 123 tờ 17 Hưng Phong |
|
|
|
|
| Giáp đường đê ngăn mặn | Giáp đường đê ngăn mặn |
|
|
|
|
| - Thửa 57 tờ 10 Hưng Phong | - Thửa 6 tờ 6 Hưng Phong |
|
|
|
|
| - Thửa 157 tờ 10 Hưng Phong | - Thửa 3 tờ 7 Hưng Phong |
|
|
|
|
| Trùng đường đê ngăn mặn | Trùng đường đê ngăn mặn |
|
|
|
|
| - Thửa 279 tờ 5 Hưng Phong | - Thửa 355 tờ 5 Hưng Phong |
|
|
|
|
| - Thửa 360 tờ 5 Hưng Phong | - Thửa 354 tờ 5 Hưng Phong |
|
|
|
|
| Giáp đường đê ngăn mặn | Cuối cồn Hưng Phong |
|
|
|
|
| - Thửa 364 tờ 5 Hưng Phong | - Thửa 136 tờ 2 Hưng Phong |
|
|
|
|
| - Thửa 363 tờ 5 Hưng Phong | - Thửa 137 tờ 2 Hưng Phong |
|
|
|
29 | Đường Hồ Sen (đường ấp ĐA.01) | Giáp đường K20 | Giáp đường huyện 10 | 840 | 504 | 672 |
|
| Kênh | - Thửa 38 tờ 36 Bình Thành |
|
|
|
|
| - Thửa 14 tờ 2 Bình Thành | Kênh |
|
|
|
30 | Đường Giồng Khuê (đường xã ĐX.02) | Giáp đường huyện 11 | Giáp Đường tỉnh 887 | 840 | 504 | 672 |
|
| - Thửa 183 tờ 13 Tân Thanh | - Thửa 72 tờ 32 Tân Thanh |
|
|
|
|
| - Thửa 184 tờ 13 Tân Thanh | - Thửa 258 tờ 30 Tân Thanh |
|
|
|
31 | Lộ Trường Gà (đường ấp ĐA.01) | Giáp ĐT.885 | Chùa Hưng Quới Tự | 840 | 504 | 672 |
|
| - Thửa 164 tờ 6 Lương Quới | - Thửa 284 tờ 6 Lương Quới |
|
|
|
|
| - Thửa 166 tờ 6 Lương Quới | - Thửa 425 tờ 6 Lương Quới |
|
|
|
33 | Đường Trần Văn Cuộc xã Châu Bình (đường huyện ĐH.DK.35) (đường xã) | Trọn đường |
| 504 | 302 | 403 |
|
| - Thửa 259 tờ 21 Châu Bình | - Thửa 1 tờ 2 Châu Bình |
|
|
|
|
| - Thửa 56 tờ 21 Châu Bình | - Thửa 4 tờ 1 Châu Bình |
|
|
|
34 | Đường 3 tháng 2 xã Châu Bình (đường xã ĐX.02) | Trọn đường |
| 504 | 302 | 403 |
|
| - Thửa 53 tờ 9 Châu Bình | - Thửa 37 tờ 44 Châu Bình |
|
|
|
|
| - Thửa 89 tờ 7 Châu Bình | - Thửa 151 tờ 39 Châu Bình |
|
|
|
35 | Lộ Trại Cưa (đường ấp ĐA.02) | Giáp đường 19/5 | Giáp xã Châu Hòa | 480 | 288 | 384 |
|
| - Thửa 84 tờ 3 Châu Bình | - Thửa 19 tờ 3 Châu Bình |
|
|
|
|
| - Thửa 110 tờ 3 Châu Bình | - Thửa 24 tờ 3 Châu Bình |
|
|
|
36 | Đường vào UBND xã Tân Hào |
|
|
|
|
|
36.1 | Đoạn (đường huyện ĐH.DK.33) (đường xã) | Giáp đường huyện 11 | Giáp ranh xã Long Mỹ | 960 | 576 | 768 |
|
| - Thửa 33 tờ 9 Tân Hào | - Thửa 5 tờ 3 Tân Hào |
|
|
|
|
| - Thửa 40 tờ 12 Tân Hào | - Thửa 199 tờ 3 Tân Hào |
|
|
|
36.2 | Đoạn (đường xã ĐX.01) | Giáp ranh xã Tân Hào | Cuối Đường | 960 | 576 | 768 |
|
| - Thửa 310 tờ 16 Long Mỹ | - Thửa 170 tờ 3 Long Mỹ |
|
|
|
|
| - Thửa 74 tờ 17 Long Mỹ | - Thửa 111 tờ 3 Long Mỹ |
|
|
|
37 | Đường vào UBND xã Phước Long (đường D2-2) (đường xã) | Giáp đường huyện cặp sông Hàm Luông | Bến phà cũ Phước Long - Hưng Phong | 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| - Thửa 40 tờ 13 Phước Long | - Thửa 8 tờ 13 Phước Long |
|
|
|
|
| - Thửa 41 tờ 14 Phước Long | - Thửa 11 tờ 13 Phước Long |
|
|
|
39 | Đường Giồng Thủ (đường xã ĐX.01) | Giáp đường huyện 11 | Giáp Quốc lộ 57C | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 459 tờ 10 Tân Hào | - Thửa 370 tờ 16 Tân Hào |
|
|
|
|
| - Thửa 167 tờ 10 Tân Hào | - Thửa 367 tờ 16 Tân Hào |
|
|
|
39 | Đường Trũng Sình (đường huyện ĐH DK.28) (đường xã) |
|
|
|
|
|
39.1 |
| Giáp ranh đường huyện 10 nối dài | Lộ Trũng Sình (giáp ĐT 885) | 1.080 | 648 | 864 |
|
| - Thửa 48 tờ 26 Bình Thành | - Thửa 285 tờ 29 Bình Thành |
|
|
|
|
| - Thửa 314 tờ 26 Bình Thành | - Thửa 162 tờ 29 Bình Thành |
|
|
|
39.2 |
| Lộ Trũng Sình (giáp ĐT 885) | Đường ấp Bình Đông | 840 | 504 | 672 |
|
| - Thửa 157 tờ 29 Bình Thành | - Thửa 26 tờ 32 Bình Thành |
|
|
|
|
| - Thửa 320 tờ 29 Bình Thành | - Thửa 28 tờ 32 Bình Thành |
|
|
|
41 | Đường tỉnh 883 |
|
|
|
|
|
41.4 |
| Chùa Linh Châu | Giáp Đường ĐH.173 Xã Châu Hòa | 960 | 576 | 768 |
|
| - Thửa 457 tờ 13 Châu Hòa | - Thửa 450 tờ 20 Châu Hòa |
|
|
|
|
| - Thửa 495 tờ 13 Châu Hòa | - Thửa 451 tờ 20 Châu Hòa |
|
|
|
41.6 |
| Giáp ranh xã Châu Hòa - Châu Bình | Giáp đường K20 | 960 | 576 | 768 |
|
| - Thửa 231 tờ 6 Châu Bình | - Thửa 173 tờ 36 Châu Bình |
|
|
|
|
| - Thửa 230 tờ 6 Châu Bình | - Thửa 179 tờ 36 Châu Bình |
|
|
|
41.8 |
| Giáp cầu Phong Nẫm | Giáp đền thờ liệt sĩ | 1.040 | 624 | 832 |
|
| - Thửa 10 tờ 5 Phong Nẫm | - Thửa 82 tờ 7 Phong Nẫm |
|
|
|
|
| - Thửa 153 tờ 5 Phong Nẫm | - Thửa 23 tờ 7 Phong Nẫm |
|
|
|
IX | HUYỆN THẠNH PHÚ |
|
|
|
|
|
7 | Xã Bình Thạnh |
|
|
|
|
|
7.3 | ĐH 25 | Ngã tư bến Sung | Cuối đất ông Nguyễn Hữu Phước | 756 | 454 | 605 |
|
| Thửa 157 tờ 5 | Thửa 253 tờ 17 |
|
|
|
|
| Thửa 130 tờ 5 | Thửa 14 tờ 17 |
|
|
|
9 | Xã Giao Thạnh |
|
|
|
|
|
9.1 | ĐH 30 | Nhà ông Nguyễn Văn Thủy | Cuối trường Mẫu Giáo | 1.020 | 612 | 816 |
|
| Thửa 39 tờ 20 | Thửa 81 tờ 20 |
|
|
|
|
| Thửa 94 tờ 19 | Thửa 78 tờ 20 |
|
|
|
9.4 | QL.57 | Quốc lộ 57 giao đường huyện 30 | Nửa mặt đập khém thuyền | 1.380 | 828 | 1.104 |
|
| Thửa 39 tờ 20 | Thửa 34 tờ 16 |
|
|
|
|
| Thửa 3 tờ 20 | Thửa 9 tờ 16 |
|
|
|
9.7 |
| Nhà ông Nguyễn Văn Đạt | Nhà ông Nguyễn Văn Thủy |
|
|
|
|
| Thửa 36 tờ 19 | Thửa 3 tờ 20 | 1.680 | 1.008 | 1.344 |
|
| Thửa 35 tờ 19 | Thửa 39 tờ 20 |
|
|
|
12 | Xã An Qui |
|
|
|
|
|
12.1 | QL.57 | Cầu sắc An Qui (nhà ông Nguyễn Văn Da) | Ngã ba An Điền | 1.066 | 640 | 853 |
|
| Thửa 41 tờ 19 | Thửa 79 tờ 21 |
|
|
|
|
| Thửa 59 tờ 19 | Thửa 223 tờ 21 |
|
|
|
14 | Xã Thạnh Phong |
|
|
|
|
|
14.5 | QL.57 | Nhà điều hành điện lực | Giáp ranh xã Thạnh Hải | 624 | 374 | 499 |
|
| Thửa 172 tờ 21 | Thửa 246 tờ 24 |
|
|
|
|
| Thửa 247 tờ 21 | Thửa 214 tờ 24 |
|
|
|
- 1Quyết định 46/2023/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 74/2019/QĐ-UBND đã sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 27/2020/QĐ-UBND, 35/2021/QĐ-UBND và 48/2022/QĐ-UBND
- 2Nghị quyết 10/2024/NQ-HĐND bổ sung giá đất trong Bảng giá đất ở tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND sửa đổi Mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024)
Quyết định 30/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quy định và Phụ lục kèm theo Quyết định 20/2020/QĐ-UBND, Quyết định 23/2021/QĐ-UBND, Quyết định 23/2024/QĐ-UBND do tỉnh Bến Tre ban hành
- Số hiệu: 30/2025/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra