Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 23/2021/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 27 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2020/QĐ-UBND NGÀY 06 THÁNG 5 NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3420/TTr-STNMT ngày 22 tháng 7 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020 - 2024 ban hành kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre, như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020 - 2024:

a) Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2 và khoản 5 Điều 4 như sau:

“1. Đất ở tại đô thị: Là đất ở thuộc địa giới hành chính các phường của thành phố Bến Tre và thị trấn của các huyện.

2. Đất ở tại nông thôn: Là đất ở thuộc địa giới hành chính các xã thuộc thành phố Bến Tre và các xã thuộc các huyện.

5. Hẻm: Là lối đi công cộng kết nối với đường được xác định trên bản đồ địa chính (bao gồm lối đi tiếp giáp với đường tại các ấp, khu phố, các chợ của xã, phường, thị trấn trên địa bàn toàn tỉnh).

a) Chiều sâu của hẻm được tính từ đầu ranh thửa đất đến đường kết nối;

b) Độ rộng của hẻm được tính theo chiều ngang hẻm nhỏ nhất trong đoạn từ thửa đất đến đường kết nối.“

b) Sửa đổi điểm a, điểm b khoản 1 và bổ sung điểm c, điểm d khoản 1; sửa đổi điểm a khoản 2, khoản 3 và khoản 4 Điều 6 như sau:

“1. Xác định vị trí thửa đất

a) Vị trí thửa đất được xác định theo bản đồ địa chính. Mỗi thửa đất chỉ được xác định vị trí theo một đường duy nhất. Khoảng cách từ thửa đất đến đường, hẻm là khoảng cách ngắn nhất được tính từ điểm trên cạnh thửa đất đến đường, hẻm (việc xác định vị trí nêu trên không phân biệt đô thị hay nông thôn);

b) Đối với thửa đất nằm giáp, nhiều đường, hẻm thì tính theo đường, hẻm có giá đất cao nhất;

c) Trường hợp khoảng cách từ thửa đất đến các đường, hẻm bằng nhau thì tính theo đường, hẻm có giá đất cao nhất;

d) Trường hợp khoảng cách từ thửa đất đến các đường, hẻm khác nhau thì xác định giá đất theo đường, hẻm gần nhất”.

2. Điểm 0 để tính vị trí cho các loại đất:

a) Được tính từ ranh giới thửa đất tiếp giáp đường giao thông theo bản đồ địa chính; trường hợp thửa đất có vị trí tiếp giáp mặt tiền đường giao thông (lưu thông qua đường giao thông đó) mà bị ngăn cách bởi kênh, mương, rạch công cộng có thể hiện trên bản đồ địa chính thì được tính từ ranh đất tiếp giáp kênh, mương, rạch theo bản đồ địa chính;

3. Trường hợp các đường, hẻm đã nâng cấp mở rộng nhưng chưa chỉnh lý hồ sơ địa chính thì xác định vị trí theo bản đồ địa chính; Trường hợp đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính và đo đạc lại bản đồ địa chính (trong đó có phục vụ công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng) thì các đường, hẻm xác định theo đo đạc thực tế.

4. Đối với thửa đất có vị trí tiếp giáp mặt tiền đường, hẻm mà bị ngăn cách bởi kênh, mương, rạch công cộng có thể hiện trên bản đồ địa chính thì giá đất vị trí 1 của thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường, hẻm bằng 90% giá đất cùng vị trí.”.

c) Sửa đổi điểm b khoản 2 Điều 7 như sau:

- Sửa đổi cụm từ “Đối với các đường giao thông còn lại (đường xã, đường liên xã, hẻm) thành “Đối với các đường xã, đường liên xã”.

- Sửa đổi cụm từ “Bề rộng mặt đường từ 3m trở lên” thành “Bề rộng mặt đường lớn hơn 3m”.

2. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung các Phụ lục như sau:

a) Mục 18, phụ lục VI, huyện Châu Thành Khu quy hoạch chợ Ba Lai chuyển sang mục 10, Phụ lục VII, huyện Châu Thành; Bỏ mục 19 và mục 20.1, phụ lục VI, huyện Châu Thành; Bỏ mục 13.2 phụ lục VI, huyện Thạnh Phú;

b) Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục VI như sau:

 (Có Phụ lục VI ban hành kèm theo Quyết định này);

c) Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục VII như sau:

(Có Phụ lục VII ban hành kèm theo Quyết định này);

d) Sửa đổi, bổ sung khoản 11 tại Phụ lục VIII như sau:

Đối với đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng được tính bằng 80% giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo từng khu vực và vị trí tương ứng.

(Có Phụ lục VIII ban hành kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp các ngành có liên quan triển khai, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này thống nhất trên địa bàn tỉnh; tổ chức theo dõi biến động về giá đất, tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh giá đất trong các trường hợp quy định tại Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đấtThông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất.

2. Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Bến Tre phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai thực hiện.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Bến Tre và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 09 tháng 8 năm 2021./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Tam

 

Phụ lục VI (Sửa đổi, bổ sung)

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN: ĐẤT Ở; ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH); ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

A. GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI THỬA ĐẤT TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Đơn giá vị trí 1

Từ

Đến

Đất ở

Đất sản xuất, kinh doanh

Đất thương mại, dịch vụ

I

THÀNH PHỐ BẾN TRE

 

 

 

 

 

13

Đường tỉnh 883 (ĐH.173, địa phận xã Sơn Đông)

 

 

850

510

680

42

Đường Đồng Khởi

 Cầu An Thuận

 Đường Lạc Long Quân

3.744 

2.246 

2.995 

II

HUYỆN CHÂU THÀNH

 

 

 

 

 

3

Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 cũ)

 

 

 

 

 

3.1

 Đường Lý Thường Kiệt

QL. 60 mới

Hết ranh TT. Châu Thành

2.040

1.224

1.632

 

 

- Thửa 272, tờ 15, An Khánh

- Thửa 394, tờ 37, Tân Thạch

 

 

 

 

 

- Thửa 332, tờ 15, An Khánh

- Thửa 10, tờ 7, Thị trấn

 

 

 

3.2

 Quốc lộ 57B

Hết ranh Thị trấn Châu Thành

Vòng xoay Giao Long

1.800

1.080

1.440

 

 

- Thửa 02, tờ 01, Phú An Hòa

- Thửa 491, tờ 10, Giao Long

 

 

 

 

 

- Thửa 590, tờ 37, Tân Thạch

- Thửa 196, tờ 10, Giao Long

 

 

 

3.3

 

Vòng xoay Giao Long

Cầu An Hóa

1.440

864

1.152

 

 

- Thửa 200, tờ 10, Giao Long

- Thửa 42, tờ 5, An Hóa

 

 

 

 

 

- Thửa 445, tờ 10, Giao Long

- Thửa 3, tờ 7, An Hóa

 

 

 

7

Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới)

 

 

 

 

 

7.1

 

An Hiệp

Giáp ranh thành phố Bến Tre

720

432

576

 

 

- Thửa 118, tờ 10, An Hiệp

- Thửa 245, tờ 2, Sơn Hòa

 

 

 

 

 

- Thửa 620, tờ 10, An Hiệp

- Thửa 232, tờ 2, Sơn Hòa

 

 

 

7.2

 

Giáp QL.60

Vòng xoay Hữu Định

720

432

576

 

 

- Thửa 418, tờ 5, Hữu Định

- Thửa 1266, tờ 15, Hữu Định

 

 

 

 

 

- Thửa 11, tờ 12, Hữu Định

- Thửa 529, tờ 15, Hữu Định

 

 

 

7.3

 

Vòng xoay Hữu Định

Kênh Chẹt Sậy

1.200

720

960

 

 

- Thửa 84, tờ 15, Hữu Định

- Thửa 209, tờ 26, Hữu Định

 

 

 

 

 

- Thửa 707, tờ 15, Hữu Định

- Thửa 32, tờ 29, Hữu Định

 

 

 

9

Đường huyện 04 (HL 188)

 

 

 

 

 

9.3

 

Giáp Lộ ngang

Đường huyện (ĐH.DK.13)

720

432

576

 

 

- Thửa 45, tờ 4, An Phước

- Thửa 527, tờ 10, An Hóa

 

 

 

 

 

- Thửa 65, tờ 4, An Phước

- Thửa 245, tờ 10, An Hóa

 

 

 

10

Đường ĐX. 01 lộ Sông Tiền

Quốc lộ 60 mới

Cầu kênh Điều-Vàm kênh Điều (An Khánh)

960

576

768

 

 

- Thửa 45, tờ 9, An Khánh

- Thửa 18, tờ 6, An Khánh

 

 

 

 

 

- Thửa 100, tờ 9, An Khánh

- Thửa 28, tờ 6, An Khánh

 

 

 

12

Đường ĐX 02 đường vào trung tâm xã Sơn Hòa

Trọn đường

 

720

432

576

 

 

- Thửa 153, tờ 5, Sơn Hòa

- Thửa 118, tờ 9, Sơn Hòa

 

 

 

 

 

- Thửa 81, tờ 10, Sơn Hòa

- Thửa 300, tờ 7, Sơn Hòa

 

 

 

14

Đường huyện (ĐH.DK.14)

 

 

 

 

 

14.1

 

Giáp thành phố Bến Tre

Giáp Đường liên xã Tam Phước - Phước Thạnh

1.200

720

960

 

 

- Thửa 377, tờ 15, Hữu Định

- Thửa 227, tờ 8, Hữu Định

 

 

 

 

 

- Thửa 1106, tờ 15, Hữu Định

- Thửa 223, tờ 8, Hữu Định

 

 

 

14.2

 

Lộ vườn Tam Phước - Hữu Định

Giáp đường huyện Châu Thành 20

720

432

576

 

 

- Thửa 226, tờ 8, Hữu Định

- Thửa 484, tờ 9, Phước Thạnh

 

 

 

 

 

- Thửa 95, tờ 8, Hữu Định

- Thửa 75, tờ 9, Phước Thạnh

 

 

 

15

Đường huyện Châu Thành 20

 

 

 

 

 

15.1

Đường ĐX. 04

Giáp QL.60 cũ

Cầu cái trăng

720

432

576

 

 

- Thửa 17, tờ 19, Tam Phước

- Thửa 462, tờ 18, Tam Phước

 

 

 

 

 

- Thửa 18, tờ 19, Tam Phước

- Thửa 114, tờ 18, Tam Phước

 

 

 

15.2

 Đường ĐX. 01

Cầu Cái trăng

Ngã rẽ ĐHCT 19

720 

432 

576 

 

 

- Thửa 86, tờ 3 Phước Thạnh

- Thửa 245, tờ 9, Phước Thạnh

 

 

 

 

 

- Thửa 118, tờ 3, Phước Thạnh

- Thửa 484, tờ 9, Phước Thạnh

 

 

 

16

Đường ĐX (Phước Thạnh)

Cầu Cái trăng

Bến đò An Hóa

720

432

576

 

 

- Thửa 86, tờ 3, Phước Thạnh

- Thửa 157, tờ 18, Phước Thạnh

 

 

 

17

Đường huyện ĐH.DK.13

Trọn đường

 

840

504

672

19

Đường Cách Mạng Tháng Tám

Giáp đường Trần Văn Ơn

Giáp đường Nguyễn Thị Định

1.440

864

1.152

 

 

- Thửa 30, tờ 21, Thị trấn

- Thửa 372, tờ 9, Thị trấn

 

 

 

 

 

- Thửa 78, tờ 21, Thị trấn

- Thửa 149, tờ 9, Thị trấn

 

 

 

20

Lộ Giồng Da (Địa phận xã Phú An Hoà)

 

 

 

 

 

20.1

Đường Tán Kế

Giáp Quốc lộ 60

Giáp lộ số 11 Thị trấn

720

432

576

20.2

Đường ĐX.02

Giáp lộ số 11 Thị trấn

Giáp Lộ Ngang

720

432

576

 

 

- Thửa 172, tờ 2, Phú An Hòa

- Thửa 498, tờ 4, Phú An Hòa

 

 

 

 

 

- Thửa 37, tờ 2, Phú An Hòa

- Thửa 304, tờ 4, Phú An Hòa

 

 

 

21

Đường ĐX.01 Lộ Điệp

Trọn đường

 

720

432

576

 

 

- Thửa 632, tờ 4, Phú An Hòa

- Thửa 110, tờ 9, Phú An Hòa

 

 

 

 

 

- Thửa 76, tờ 4, Phú An Hòa

- Thửa 100, tờ 9, Phú An Hòa

 

 

 

22

Đường huyện (ĐH.DK.14)

 

 

 

 

 

22.1

 

Quốc lộ 57B

Hết ranh quy hoạch Khu công nghiệp giai đoạn 2

840

504

672

 

 

- Thửa 07, tờ 6, Phú An Hòa

- Thửa 61, tờ 10, Phú An Hòa

 

 

 

 

 

- Thửa 48, tờ 2, An Phước

- Thửa 560,tờ 5, An Phước

 

 

 

22.2

 

Hết ranh quy hoạch Khu công nghiệp giai đoạn 2

Sông Ba Lai

720

432

576

 

 

- Thửa 348, tờ 10, Phú An Hòa

- Thửa 04, tờ 11, Phú An Hòa

 

 

 

 

 

- Thửa 172, tờ 04, An Phước

- Thửa 73, tờ 09, An Phước

 

 

 

26

Đường huyện (ĐH.DK.17)

Ngã ba Thành Triệu

Ngã ba Phú Túc

720

432

576

 

 

- Thửa 03, tờ 06, Tiên Thủy

- Thửa 519, tờ 22, Phú Túc

 

 

 

 

 

- Thửa 71, tờ 07, Tiên Thủy

- Thửa 510, tờ 22, Phú Túc

 

 

 

27

Đường huyện (ĐH.DK.19)

Giáp ĐH11

Giáp Quốc lộ 57C

720

432

576

 

 

Từ giáp thành phố Bến Tre

cống Cả Quảng

 

 

 

 

 

- Giáp ranh thành phố Bến Tre

- Thửa 267 và thửa 268 tờ bản đồ số 15, An Hiệp

 

 

 

 

 

Lộ Ông Bồi

Đường ra cầu Thành Triệu

 

 

 

 

 

- Thửa 142, tờ số 18, Tiên Thủy

- Thửa 209, tờ số 17, Tiên Thủy

 

 

 

 

 

Đường ra cầu Thành Triệu

Xã Tiên Long

 

 

 

 

 

- Thửa 196, tờ số17, Tiên Thủy

- Thửa 468 và thửa 185 tờ số 9, Tiên Long

 

 

 

28

Đường huyện (ĐH.DK.21)

Cầu Cả Lóc (Tiên Long)

Giáp Tân Phú

720

432

576

29

Đường huyện (ĐH.DK.07)

Ngã 5 Phú Đức

Cầu chợ Phú Đức

720

432

576

 

 

- Ngã 5 Phú Đức

- Thửa 46, tờ số 9, Phú Đức

 

 

 

30

Đường xã (ĐX.01)

Giáp lộ ngang đến

Giáp ĐHCT 04

720

432

576

III

HUYỆN CHỢ LÁCH

 

 

 

 

 

1

Xã Sơn Định

 

 

 

 

 

1.3

Đường Võ Trường Toản

Cầu Cả Ớt

Vàm Lách

960

576

768

 

 

- Thửa 4, tờ 15, Sơn Định

- Thửa 176 , tờ 7, Sơn Định

 

 

 

 

 

- Thửa 265, tờ 11, Sơn Định

- Thửa 175, tờ 7, Sơn Định

 

 

 

1.4

Đường Đồng Khởi

Giáp cổng Văn Hoá ấp Sơn Lân

Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) (lộ ngã tư)

1.200

720

960

 

 

- Thửa 50, tờ 29, Sơn Định

- Thửa 13, tờ 29, Sơn Định

- Thửa 6, tờ 26, Sơn Định

- Thửa 28 ,tờ 26, Sơn Định

 

 

 

1.7

Đường Đồng Khởi

Giáp cây xăng Phong Phú

Cổng văn hoá ấp Sơn Lân

1.440

864

1.152

 

 

- Thửa 88, tờ 30, Sơn Định

- Thửa 31, tờ 29, Sơn Định

 

 

 

 

 

- Thửa 50, tờ 30, Sơn Định

- Thửa 51, tờ 29, Sơn Định

 

 

 

4

Xã Hoà Nghĩa

 

 

 

 

 

4.1

Đường Đồng Khởi

Giáp ranh thị trấn Chợ Lách

Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện

1.200

720

960

4.2

Đường Đồng Khởi

Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện

Vòng xoay ngã 5 (ĐH. 33)

1.000

600

800

9

Xã Vĩnh Hòa

 

 

 

 

 

9.1

Đường huyện 35

Cầu Đông Kinh

Giáp ranh xã Phú Sơn

460

288

368

 

 

- Thửa 160, tờ 2, Vĩnh Hoà

- Thửa 161, tờ 2, Vĩnh Hoà

 

 

 

 

9.2

Đường vào Trung tâm xã

Ngã ba Đông Kinh

Trung tâm xã

460

288

368

 

 

- Thửa 103, tờ 2, Vĩnh Hoà

- Thửa 118, tờ 2, Vĩnh Hoà

- Thửa 470, tờ 3, Vĩnh Hoà

- Thửa 483, tờ 3, Vĩnh Hoà

 

 

 

9.3

Đường vào Trung tâm xã

Đoạn còn lại

Ranh huyện Mỏ Cày Bắc

576

346

460

 

 

- Thửa 349, tờ 3, Vĩnh Hoà

- Thửa 491, tờ 3, Vĩnh Hoà

 

 

 

 

IV

HUYỆN BA TRI

 

 

 

 

 

6

Các dãy phố Chợ Cái Bông

 

 

 

 

 

6.1

Quốc lộ 57C (ĐT.885 cũ)

- Thửa 276, tờ 23, An Ngãi Trung

- Thửa 241, tờ 23, An Ngãi Trung

2.640

1.584

2.112

 

 

- Thửa 23, tờ 24, An Ngãi Trung

- Thửa 37, tờ 24, An Ngãi Trung

 

 

 

7

Các dãy phố Chợ Tân Xuân

 

 

 

 

 

7.1

Đường huyện 10 cũ (ĐH.10)

- Thửa 182, tờ 7, Tân Xuân

- Thửa 332, tờ 15, Tân Xuân

2.640

1.584

2.112

9

Các dãy phố Chợ Tân Bình

 

 

 

 

 

9.1

Quốc lộ 57C (ĐT.885 cũ)

- Thửa 388, tờ 8, Tân Thủy

- Thửa 428, tờ 8, Tân Thủy

2.640

1.584

2.112

14

Các dãy phố Chợ Mỹ Nhơn

 

 

 

 

 

14.1

Đường huyện 10 (ĐHBT.26 cũ)

- Thửa 575, tờ 2, Mỹ Nhơn

- Thửa 715, tờ 2, Mỹ Nhơn

1.920

1.152

1.536

15

Các dãy phố Chợ Bảo Thạnh

 

 

 

 

 

15.1

ĐH.16 (ĐH.10 cũ)

- Thửa 453, tờ 15, Bảo Thạnh

- Thửa 523, tờ 15, Bảo Thạnh

1.920

1.152

1.536

 

 

- Thửa 312, tờ 15, Bảo Thạnh

- Thửa 319, tờ 15, Bảo Thạnh

 

 

 

 

 

- Thửa 290, tờ 16, Bảo Thạnh

- Thửa 264, tờ 16, Bảo Thạnh

 

 

 

21

Các dãy phố Chợ Mỹ Hòa

 

 

 

 

 

21.1

Đường huyện 10 (ĐH.173 cũ, ngã tư đèn đỏ)

- Thửa 6 tờ 30 Huỳnh Văn Quang

- Thửa 66 tờ 30 Đoàn Thị Đền

1.440

864

1.152

VI

HUYỆN MỎ CÀY BẮC

 

 

 

 

 

5

Đường xã (ĐHMC.01)

Ngã 4 Tân Long (Quốc lộ 60 cũ)

Ngã 4 Tân Long (Quốc lộ 60 mới)

720

432

576

20

Đường liên xã Tân Thành Bình-Thạnh Ngãi-Phú Mỹ (ĐH-Huyện lộ AH1-Huyện lộ AH2-Huyện lộ AH3-ĐH.MC34)

 

 

600

360

480

20.1

 

- Thửa 98, tờ 02, Tân Thành Bình

- Thửa 61, tờ 15, Thạnh Ngãi

 

 

 

20.2

 

- Thửa 140, tờ 25, Thạnh Ngãi

- Ngã Tư Năm Táng

 

 

 

20.3

 

- Thửa 03, tờ 05, Tân Thành Bình

- Ngã Tư Năm Táng

 

 

 

20.4

 

- Ngã Tư Năm Táng

- Giáp ranh xã Phú Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

HUYỆN GIỒNG TRÔM

 

 

 

 

 

41

Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173)

 

 

 

 

 

41.1

 

Giáp Đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm

Kênh Ranh xã Phong Nẫm - Phong Mỹ

800

480

640

 

 

- Thửa 77, tờ 7, Phong Nẫm

- Thửa 174, tờ 12, Phong Nẫm

 

 

 

 

 

- Thửa 27, tờ 7, Phong Nẫm

- Thửa 129, tờ 12, Phong Nẫm

 

 

 

41.2

 

Kênh ranh xã Phong Nẫm - Phong Mỹ

Kênh ranh xã Phong Mỹ - Châu Hòa

800

480

640

 

 

- Thửa 134, tờ 3, Phong Mỹ

- Thửa 226, tờ 15, Phong Mỹ

 

 

 

 

 

- Thửa 369, tờ 3, Phong Mỹ

- Thửa 227, tờ 15, Phong Mỹ

 

 

 

 

 

Kênh ranh xã Phong Mỹ - Châu Hòa

Chùa Linh Châu Xã Châu Hòa

 

 

 

 

 

- Thửa 228, tờ 8, Châu Hoà

- Thửa 313, tờ 6, Châu Hòa

 

 

 

 

 

- Thửa 229, tờ 8, Châu Hoà

- Thửa 314, tờ 6, Châu Hòa

 

 

 

 

 

Chùa Linh Châu Xã Châu Hòa

Giáp Đường ĐH.173 (cũ) Xã Châu Hòa

 

 

 

 

 

- Thửa 457, tờ 13, Châu Hòa

- Thửa 450, tờ 20, Châu Hòa

 

 

 

 

 

- Thửa 495, tờ 13, Châu Hòa

- Thửa 451, tờ 20, Châu Hòa

 

 

 

 

 

Giáp Đường ĐH.173 (cũ) Xã Châu Hòa

Xã Châu Bình

 

 

 

 

 

- Thửa 481, tờ 32, Châu Hòa

- Thửa 149, tờ 33, Châu Hoà

 

 

 

 

 

- Thửa 482, tờ 32, Châu Hòa

- Thửa 150, tờ 33, Châu Hoà

 

 

 

55

Đường D6 (xã Mỹ Thạnh)

 

 

2.400

1.440

1.920

 

 

- Thửa 144, tờ 12, Mỹ Thạnh

- Thửa 107, tờ 8, Mỹ Thạnh

 

 

 

 

 

- Thửa 113, tờ 12, Mỹ Thạnh

- Thửa 134, tờ 9, Mỹ Thạnh

 

 

 

56

Đường Lộ Kênh Kỷ Lục (xã Châu Bình)

Giáp Đường K20

Cuối đường

1.320

792

1.056

 

 

- Thửa 178, tờ 27, Châu Bình

- Thửa 9, tờ 27, Châu Bình

 

 

 

 

 

- Thửa 179, tờ 27, Châu Bình

- Thửa 105, tờ 27, Châu Bình

 

 

 

57

Chợ Sơn Phú

- Thửa 163, tờ 11, Sơn Phú

- Thửa 29, tờ 11, xã Sơn Phú

720

432

576

VIII

HUYỆN BÌNH ĐẠI

 

 

 

 

 

1

Xã Bình Thắng

 

 

 

 

 

1.1

Đường Đồng Khởi (địa phận xã Bình Thắng)

Giáp thị trấn Bình Đại

Công ty thủy sản cũ

3.900

2.340

3.120

 

 

- Thửa 276 tờ 28

- Thửa 130 tờ 3

 

 

 

 

 

- Thửa 112 tờ 3

- Thửa 98 tờ 3

 

 

 

9

Chợ Châu Hưng

 

 

1.920

1.152

1.536

9.3

QL.57B

 

 

 

 

 

 

Xã Châu Hưng

- Thửa 1 tờ 8

- Thửa 376 tờ 18

 

 

 

 

 

- Thửa 1 tờ 7

- Thửa 166 tờ 18

 

 

 

 

Xã Phú Thuận

- Thửa 5 tờ 16

- Thửa 22 tờ 16

 

 

 

 

 

- Thửa 12 tờ 17

- Thửa 36 tờ 16

 

 

 

10

Chợ Thới Lai

 

 

1.920

1.152

1.536

10.2

Hướng từ chợ đi sông Ba Lai

- Thửa 160 tờ 6

- Thửa 496 tờ 6

 

 

 

 

 

- Thửa 2 tờ 10

- Thửa 31 tờ 10

 

 

 

22

Chợ Thừa Đức

 

 

1.440

864

1.152

22.1

Đường tỉnh 886

- Thửa 370 tờ 11

- Thửa 403 tờ 11

 

 

 

 

 

- Thửa 2 tờ 12

- Thửa 550 tờ 11

 

 

 

 

 

- Thửa 320 tờ 11

- Thửa 479 tờ 11

 

 

 

IX

HUYỆN THẠNH PHÚ

 

 

 

 

 

2

Xã Tân Phong

 

 

 

 

 

2.7

ĐH.24

Lộ mới (Đường Bảy Phong)

Đình Đại Điền

950

570

760

 

 

- Thửa 420 tờ 12

- Thửa 5 tờ 7

 

 

 

 

 

- Thửa 6 tờ 13

- Thửa 4 tờ 7

 

 

 

2.8

ĐH.24

Trạm y tế

Cống Sáu Anh

1.260

756

1.008

 

 

- Thửa 233 tờ 15

- Thửa 04 tờ 25

 

 

 

 

 

- Thửa 172 tờ 15

- Thửa 33 tờ 25

 

 

 

2.9

ĐH.24

Cống Sáu Anh

Cổng chào Thới Thạnh

1.100

660

880

 

 

- Thửa 39 tờ 25

- Thửa 51 tờ 29

 

 

 

 

 

- Thửa 30 tờ 25

- Thửa 23 tờ 29

 

 

 

2.11

Quốc lộ 57

Lộ đan kinh Cầu Tàu

Cổng chào ấp Phủ

950

570

760

 

 

- Thửa 584 tờ 18

- Thửa 167 tờ 3

 

 

 

 

 

- Thửa 546 tờ 18

- Thửa 99 tờ 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Xã An Thạnh

 

 

 

 

 

6.1

Đường giao thông nông thôn

Đầu cầu nhà Thờ xã An Thạnh

Đầu chợ An Thạnh ĐH.19

900

540

720

 

 

- Thửa 27 tờ 12

- Thửa 02 tờ 12

 

 

 

 

 

- Thửa 41 tờ 12

- Thửa 25 tờ 12

 

 

 

11

Xã An Thuận

 

 

 

 

 

11.7

ĐH.27

Nhà ông Phan Văn Thì

Giáp ranh xã An Thạnh

600

360

480

 

 

- Thửa 209 tờ 08

Xã An Thạnh

 

 

 

 

 

- Thửa 67 tờ 09

Xã An Thạnh

 

 

 

13

Xã Thạnh Hải

 

 

 

 

 

13.3

Đường đi Cồn Bửng

Từ ngã ba cây Keo (nối ĐH 92)

Đến nhà nghỉ Vạn Phúc

636

382

509

 

 

- Thửa 199 tờ 28

- Thửa 253 tờ 41

 

 

 

 

 

- Thửa 156 tờ 28

- Thửa 219 tờ 41

 

 

 

13.4

Đường đi Cồn Bửng

Từ nhà ông Phạm Văn Vạn

Đến nhà ông Hồ Văn Được

800

480

640

 

 

- Thửa 252 tờ 41

- Thửa 741 tờ 37

 

 

 

 

 

- Thửa 219 tờ 41

- Thửa 180 tờ 37

 

 

 

13.5

ĐH.92

Từ ngã ba cây Keo

Đến đầu cầu Vàm Rỗng

636

382

509

 

 

- Thửa 172 tờ 28

- Thửa 84 tờ 1

 

 

 

 

 

- Thửa 171 tờ 28

- Thửa 61 tờ 1

 

 

 

B. GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI THỬA ĐẤT TIẾP GIÁP HẺM

Độ rộng của hẻm

Lớn hơn 3m

Từ 2m-3m

Nhỏ hơn 2m

Chiều sâu của  hẻm so với đường

 

Giá đất ở mặt tiền đường chính

Từ 0m đến 85m

Từ trên 85m đến 135m

Từ trên 135m đến 185 m

Từ trên 185 m trở lên

Từ 0m đến 85m

Từ trên 85m đến 135m

Từ trên 135m đến 185 m

Từ trên 185 m trở lên

Từ 0m đến 85m

Từ trên 85m đến 135m

Từ trên 135m đến 185 m

Từ trên 185 m trở lên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục VII (Sửa đổi, bổ sung)

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ: ĐẤT Ở; ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH); ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ

 (Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

A. GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI THỬA ĐẤT TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Đơn giá vị trí 1

Từ

Đến

Đất ở

Đất sản xuất, kinh doanh

Đất thương mại, dịch vụ

I

THÀNH PHỐ BẾN TRE

 

 

 

 

 

55

Đường tỉnh 883 (ĐH.173, địa phận phường Phú Tân)

 

 

1.000

600

800

II

HUYỆN CHÂU THÀNH

 

 

 

 

 

1

Đường Nguyễn Thị Định

Giáp xã An Khánh

Cầu Ba Lai mới

3.600

2.160

2.880

2

Đường Trần Văn Ơn

Giáp ranh thị trấn

Cầu Ba Lai cũ

1.800

1.080

1.440

3

Đường Lý Thường Kiệt

Ngã tư Quốc lộ 60 mới

Hết ranh Thị trấn Châu Thành

2.040

1.224

1.632

 

 

- Thửa 272, tờ 15, An Khánh

- Thửa 393, tờ 37, Tân Thạch

 

 

 

 

 

- Thửa 332, tờ 15, An Khánh

- Thửa 10, tờ 7, thị trấn

 

 

 

4

Đường Trần Văn An

Ngã tư giáp QL.60 cũ

Giáp lộ số 11 Thị Trấn

960

576

768

 

 

- Thửa 32, tờ 24, Thị trấn

- Thửa 3, tờ 33, thị trấn

 

 

 

 

 

- Thửa 1, tờ 33,Thị trấn

- Thửa 38, tờ 7, Phú An Hòa

 

 

 

5

Đường huyện (ĐH.DK.15)

Quốc lộ 60 (thị trấn)

Giáp ranh xã An Khánh

720

432

576

6

Đường Cách Mạng Tháng Tám

Giáp QL.60 cũ

QL.60 mới

1.440

864

1.152

 

 

- Thửa 30, tờ 21, Thị trấn

- Thửa 372, tờ 9, thị trấn

 

 

 

 

 

- Thửa 78, tờ 21, Thị trấn

- Thửa 149, tờ 9, thị trấn

 

 

 

7

Đường Tán Kế

QL.60 cũ

Giáp lộ số 11 Thị Trấn

720

432

576

 

 

- Thửa 29, tờ 20, thị trấn

- Thửa 29, tờ 2, Phú An Hòa

 

 

 

 

 

- Thửa 45, tờ 19, thị trấn

- Thửa 08, tờ 23, thị trấn

 

 

 

8

Đường 30 Tháng 4

Trọn đường

 

840

504

672

 

 

- Thửa 60, tờ 22, thị trấn

- Thửa 100, tờ 24, thị trấn

 

 

 

 

 

- Thửa 62, tờ 22, thị trấn

- Thửa 66, tờ 25, thị trấn

 

 

 

9

Đường Võ Tấn Nhứt

Trọn đường

 

840

504

672

 

 

- Thửa 190, tờ 2, Phú An Hòa

- Thửa 84, tờ 25, thị trấn

 

 

 

 

 

- Thửa 201, tờ 2, Phú An Hòa

- Thửa 17, tờ 7, Phú An Hòa

 

 

 

10

Khu quy hoạch Chợ Ba Lai

 

 

1.680

1.008

1.344

III

HUYỆN CHỢ LÁCH

 

 

 

 

 

1

Dãy phố Chợ Khu C (chợ cũ)

 

 

5.040

3.024

4.032

 

 

- Thửa 31, tờ 35, thị trấn

- Thửa 73, tờ 36, thị trấn

 

 

 

 

 

- Thửa 66, tờ 35, thị trấn

- Thửa 119, tờ 36, thị trấn

 

 

 

2

Hai dãy phố Chợ Khu A (chợ nông sản)

 

 

4.800

2.880

3.840

 

 

-Thửa 185, tờ 35, thị trấn

-Thửa 122, tờ 35, thị trấn

 

 

 

 

 

-Thửa 116, tờ 35, thị trấn

-Thửa 149, tờ 36, thị trấn

 

 

 

3

Hai dãy phố Chợ Khu B (chợ vải, quần áo,..)

 

 

5.400

3.240

4.320

 

 

-Thửa 200, tờ 35, thị trấn

-Thửa 117, tờ 35, thị trấn

 

 

 

 

 

-Thửa 177, tờ 35, thị trấn 

-Thửa 191, tờ 35, thị trấn

 

 

 

4

Dãy phố Đội thuế thị trấn -Phân phối điện cũ

 

 

3.840

2.304

3.072

 

 

- Thửa 88, tờ 35, thị trấn

- Thửa 118, tờ 36, thị trấn

 

 

 

 

 

- Thửa 98, tờ 35, thị trấn

- Thửa 134, tờ 36, thị trấn

 

 

 

5

Dãy phố Ngân hàng NN&PTNT

 

 

3.840

2.304

3.072

6

Đường Đồng Khởi

 

 

 

 

 

6.1

 

Cầu Chợ Lách (cũ)

Cầu Sông Dọc (Km+63)

3.000

1.800

2.400

 

 

- Thửa 23, tờ 28, thị trấn

- Thửa 3, tờ 33, thị trấn

 

 

 

 

 

- Thửa 27, tờ 28, thị trấn

- Thửa 7, tờ 34, thị trấn

 

 

 

6.2

 

Cầu Sông Dọc (Km+63)

Đường 30 tháng 4 (mũi tàu)

2.400

1.440

1.920

 

 

- Thửa 11, tờ 33, thị trấn

- Thửa 8, tờ 33, thị trấn

- Thửa 270, tờ 31, thị trấn

- Thửa 275, tờ 14, thị trấn

 

 

 

6.3

 

Đường 30 tháng 4 (mũi tàu)

Giáp ranh xã Hòa Nghĩa

1.200

720

960

 

 

- Thửa 297, tờ 31, thị trấn

- Thửa 6, tờ 46, thị trấn

- Thửa 310, tờ 31, thị trấn

- Thửa 155, tờ 46, thị trấn

 

 

 

7

Đường 30 tháng 4

 

 

 

 

 

7.1

 

Trung tâm Văn Hoá TDTT

Chợ Khu B (chợ vải, quần áo,..)

4.800

2.880

3.840

 

 

- Thửa 15, tờ 35, thị trấn

- Thửa 85, tờ 35, thị trấn

 

 

 

 

 

- Thửa 99, tờ 35, thị trấn

- Thửa 122, tờ 35, thị trấn

 

 

 

7.2

 

Giáp ranh Chợ khu A (chợ nông sản)

Đường Trương Vĩnh Ký (ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành)

4.320

2.592

3.456

 

 

- Thửa 7, tờ 39, thị trấn

- Thửa 56, tờ 39, thị trấn

 

 

 

 

 

- Thửa 2, tờ 39, thị trấn

- Thửa 33, tờ 39, thị trấn

 

 

 

7.3

 

Đường Trương Vĩnh Ký (ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành)

Đường Trần Văn Kiết (Đường số 11 cũ)

3.600

2.160

2.880

 

 

- Thửa 98, tờ 39, thị trấn

- Thửa 4, tờ 40, thị trấn

 

 

 

 

 

- Thửa 165, tờ 39, thị trấn

- Thửa 19, tờ 40, thị trấn

 

 

 

7.4

 

Đường Trần Văn Kiết (Đường số 11 cũ)

Quán cháo vịt Cai Bé

3.000

1.800

2.400

 

 

- Thửa 7, tờ 40, thị trấn

- Thửa 183, tờ 30, thị trấn

 

 

 

 

 

- Thửa 130, tờ 30, thị trấn

- Thửa 3, tờ 41, thị trấn

 

 

 

7.5

 

Quán cháo vịt Cai Bé

Đường Đồng Khởi (mũi tàu)

2.640

1.584

2.112

 

 

- Thửa 126, tờ 30, thị trấn

- Thửa 275, tờ 31, thị trấn

 

 

 

 

 

- Thửa 4, tờ 41, thị trấn

- Thửa 299, tờ 31, thị trấn

 

 

 

8

Đường Trần Văn Kiết

Đường 30 tháng 4

Hết quán Hiếu Nhân

1.800

1.080

1.440

 

 

- Thửa 2, tờ 40, thị trấn

- Thửa 48, tờ 34, thị trấn

 

 

 

 

 

- Thửa 7, tờ 40, thị trấn

- Thửa 84, tờ 34, thị trấn

 

 

 

9

Đường Nguyễn Thị Định

 

 

 

 

 

9.1

 

Tổ giao dịch NHNN và PTNT (cũ)

Hết đất bà Điều Thị Liệt (Út Nghị)

4.320

2.592

3.456

 

 

- Thửa 59, tờ 35, thị trấn

- Thửa 43, tờ 35, thị trấn

 

 

 

 

 

- Thửa 15, tờ 35, thị trấn

- Thửa 30, tờ 35, thị trấn

 

 

 

9.2

 

Giáp đất bà Điều Thị Liệt (Út Nghị)

Đường Đồng Khởi

 

 

 

 

 

 

- Thửa 42, tờ 35, thị trấn

- Thửa 7, tờ 34, thị trấn

3.600

2.160

2.880

 

 

- Thửa 18, tờ 35, thị trấn

- Thửa 4, tờ 34, thị trấn

 

 

 

9.3

 

Đường Đồng Khởi

Vườn hoa (CốngThầy Cai)

2.400

1.440

1.920

 

 

-Thửa 3, tờ 33, thị trấn

-Thửa 77, tờ 30, thị trấn

 

 

 

 

 

-Thửa 356, tờ 30, thị trấn

­-Thửa 67, tờ 30, thị trấn

 

 

 

9.4

 

Vườn hoa (CốngThầy Cai)

Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách)

1.200

720

960

 

 

- Thửa 68, tờ 30, thị trấn

- Thửa 435, tờ 21, thị trấn

 

 

 

 

 

- Thửa 76, tờ 30, thị trấn

- Thửa 35, tờ 31, thị trấn

 

 

 

9.5

 

Quốc lộ 57 (Giáp tuyến tránh Chợ Lách)

Đình Thới Định

600

360

480

 

 

- Thửa 341, tờ 21, thị trấn

- Thửa 10, tờ 32, thị trấn

 

 

 

 

 

- Thửa 36, tờ 21, thị trấn

- Thửa 11, tờ 32, thị trấn

 

 

 

10

Đường Trương Vĩnh Ký

 

 

 

 

 

10.1

 

Đường Nguyễn Thị Định (ngã ba ông Tài rửa xe)

Đường Trần Văn An (ngã ba bệnh viện)

2.400

1.440

1.920

 

 

- Thửa 18, tờ 35, thị trấn

- Thửa 18, tờ 28, thị trấn

 

 

 

 

 

- Thửa 30, tờ 35, thị trấn

- Thửa 17, tờ 28, thị trấn

 

 

 

10.2

 

Đường Trần Văn An (ngã ba bệnh viện)

Đường Nguyễn Đình Chiểu

1.080

648

864

 

 

-Thửa 55, tờ 24, thị trấn

-Thửa 23, tờ 25, thị trấn

 

 

 

 

 

-Thửa 7, tờ 28, thị trấn

-Thửa 24, tờ 25, thị trấn

 

 

 

10.3

 

Đường 30 tháng 4 (ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành)

Cầu chùa Ban Chỉnh

2.160

1.296

1.728

 

 

- Thửa 56, tờ 39, thị trấn

- Thửa 1, tờ 45, thị trấn

 

 

 

 

 

- Thửa 58, tờ 39, thị trấn

- Thửa 4, tờ 44, thị trấn

 

 

 

10.4

 

Cầu chùa Ban Chỉnh

VLXD Đỗ Hoàng Hưởng

1.800

1.080

1.440

 

 

- Thửa 28, tờ 45, thị trấn

- Thửa 58, tờ 45, thị trấn

 

 

 

 

 

- Thửa 6, tờ 45, thị trấn

- Thửa 60, tờ 45, thị trấn

 

 

 

10.5

 

Giáp VLXD Đỗ Hoàng Hưởng

Giáp ranh xã Hòa Nghĩa

1.500

900

1.200

11

Đường Nguyễn Đình Chiểu

 

 

 

 

 

11.1

 

Mười Vinh (giáp Chợ Khu A)

Toàn Phát (Bến đò ngang cũ)

3.000

1.800

2.400

 

 

- Thửa 148, tờ 36, thị trấn

- Thửa 78, tờ 36, thị trấn

 

 

 

11.2

 

Giáp nhà Toàn Phát (Bến đò ngang cũ)

Hết đất bà Đoàn Thị Kim Anh

1.680

1.008

1.344

 

 

- Thửa 60, tờ 36, thị trấn

- Thửa 46, tờ 36, thị trấn

- Thửa 1, tờ 24, thị trấn

- Thửa 11, tờ 24, thị trấn

 

 

 

11.3

 

Giáp đất bà Đoàn Thị Kim Anh

Vàm Lách

960

576

768

 

 

- Thửa 2, tờ 24, thị trấn

- Thửa 12, tờ 7, thị trấn

 

 

 

12

Đường Phan Thanh Giản

 

 

 

 

 

12.1

 

Đường Đồng Khởi

Đường Trần Văn An

1.560

936

1.248

 

 

-Thửa 27, tờ 29, thị trấn

-Thửa 9, tờ 29, thị trấn

 

 

 

12.2

 

Đường Trần Văn An

Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách)

1.800

1.080

1.440

 

 

-Thửa 36, tờ 29, thị trấn

-Thửa 8, tờ 29, thị trấn

- Thửa 278, tờ 20, thị trấn

- Thửa 46, tờ 19, thị trấn

 

 

 

12.3

 

Quốc lộ 57 (Giáp tuyến tránh Chợ Lách)

Ngã tư chùa Tiên Thiên

1.440

864

1.152

 

 

- Thửa 62, tờ 20, thị trấn

- Thửa 20, tờ 20, thị trấn

 

 

 

 

 

- Thửa 3, tờ 15, thị trấn

- Thửa 27, tờ 14, thị trấn

 

 

 

12.4

 

Ngã tư chùa Tiên Thiên

Hết đường Sơn Qui (hướng Vàm Lách)

1.200

720

960

 

 

- Thửa 26, tờ 14, thị trấn

- Thửa 27, tờ 7, thị trấn

 

 

 

 

 

- Thửa 220, tờ 20, thị trấn

- Thửa 7, tờ 4, thị trấn

 

 

 

13

Đường Trần Văn An

 

 

 

 

 

13.1

 

Bi da Cát Phượng

Đường Phan Thanh Giản

1.560

936

1.248

 

 

-Thửa 375, tờ 30, thị trấn

-Thửa 13, tờ 29, thị trấn

 

 

 

13.2

 

Đường Phan Thanh Giản

Đường Trương Vĩnh Ký (ngã ba Bệnh viện)

1.800

1.080

1.440

 

 

- Thửa 5, tờ 29, thị trấn

- Thửa 20, tờ 28, thị trấn

- Thửa 19 tờ 28, thị trấn

- Thửa 57 tờ 28, thị trấn

 

 

 

14

Đường Võ Trường Toản

Cầu Đình

Cầu Cả Ớt

1.200

720

960

 

 

- Thửa 99, tờ 36, thị trấn

- Thửa 4, tờ 27, thị trấn

 

 

 

 

 

- Thửa 86, tờ 36, thị trấn

- Thửa 6, tờ 27, thị trấn

 

 

 

15

 Đường Huỳnh Kim Phụng

Bến đò ngang (cũ)

Giáp ranh thị trấn Chợ Lách -xã Sơn Định

1.800

1.080

 

1.440

 

 

 

-Thửa 44, tờ 36, thị trấn

-Thửa 29, tờ 36, thị trấn

-Thửa 12, tờ 26, thị trấn

-Thửa 11, tờ 26, thị trấn

 

 

 

16

Đường Lê Hồng

Đường Nguyễn Thị Định (ngã ba nhà ông Trương Văn Hiệp- Hiệp gà)

Đường Đồng Khởi (hướng Đường Trần Văn Kiết)

960

576

768

 

 

- Thửa 40, tờ 35, thị trấn

- Thửa 11, tờ 33, thị trấn

 

 

 

 

 

- Thửa 37, tờ 35, thị trấn

- Thửa 15, tờ 33, thị trấn

 

 

 

17

Đường Ngô Văn Cấn

Đường Nguyễn Thị Định (Đài truyền thanh huyện)

Bi da Cát Phượng

1.560

936

1.248

 

 

-Thửa 321, tờ 30, thị trấn

-Thửa 355, tờ 30, thị trấn

 

 

 

18

Đường Sơn Qui

 

 

 

 

 

18.1

 

Sông Chợ Lách (Vàm Lách)

Ngã ba đường Sơn Qui

960

576

768

 

 

- Thửa 1, tờ 7, thị trấn

- Thửa 16, tờ 7, thị trấn

 

 

 

 

 

- Thửa 13, tờ 7, thị trấn

- Thửa 22, tờ 7, thị trấn

 

 

 

18.2

 

Ngã ba đường Sơn Qui

Cầu Kênh cũ

720

432

576

 

 

- Thửa 1, tờ 4, thị trấn

- Thửa 5, tờ 4, thị trấn

 

 

 

 

 

- Thửa 7, tờ 4, thị trấn

- Thửa 21, tờ 4, thị trấn

 

 

 

19

Khu phố 4

 

 

 

 

 

19.1

Đường bờ kè khu phố 4

 Trạm Khuyến Nông (Bến đò ngang cũ)

 Hết đất Huỳnh Văn Hoàng

1.200

720

960

 

 

- Thửa 49, tờ 36, thị trấn

- Thửa 108, tờ 36, thị trấn

 

 

 

19.2

Cặp bờ sông Cái Mít

Đất ông Nguyễn Khắc Vũ

Đường Võ Trường Toản (cầu Đình)

1.200

720

960

 

 

- Thửa 123, tờ 36, thị trấn

- Thửa 99, tờ 36, thị trấn

 

 

 

 

 

- Thửa 108, tờ 36, thị trấn

- Thửa 87, tờ 36, thị trấn

 

 

 

20

Đường vào cầu Chợ Lách (Giáp ranh thị trấn Chợ Lách- xã Sơn Định)

Đường Võ Trường Toản (cầu Cả Ớt)

Hết đất bà Dương Thị Đương

960

576

768

 

 

- Thửa 1, tờ 26, thị trấn

- Thửa 2, tờ 26,thị trấn

 

 

 

 

 

- Thửa 29, tờ 14, xã Sơn Định

- Thửa 35, tờ 30, Sơn Định

 

 

 

21

Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách)

 

 

 

 

 

21.1

Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách)

Giáp ranh xã Hòa Nghĩa - thị trấn Chợ Lách

Cầu Chợ Lách mới (giáp Đường Phan Thanh Giản)

1.080

648

864

 

 

 - Thửa 493,tờ 31 thị trấn

- Thửa 65, tờ 20 thị trấn

 

 

 

 

 

 - Thửa 460, tờ 31 thị trấn

- Thửa 61, tờ 20 thị trấn

 

 

 

21.2

Đường song hành Cầu Chợ Lách mới

Đường Nguyễn Đình Chiểu

Đường Phan Thanh Giản

1.440

864

1.152

 

 

- Thửa 7 và 56, tờ 16, thị trấn

- Thửa 54, và 22, tờ 16, thị trấn

 

 

 

VI

HUYỆN GIỒNG TRÔM

 

 

 

 

 

11

Đường Lãnh Binh Thăng (Đường vào cầu Hậu Cứ)

Giáp đường Nguyễn Thị Định

Cầu Hậu Cứ

1.800

1.080

1.440

 

 

- Thửa 81, tờ 51, Thị trấn

- Thửa 1, tờ 46, Thị trấn

 

 

 

 

 

- Thửa 69, tờ 51, Thị trấn

- Thửa 63, tờ 51, Thị trấn

 

 

 

 

 

Đường Nguyễn Thị Định

Cổng Chùa Huệ Quang

 

 

 

 

 

- Thửa 76, tờ 51, Thị trấn

- Thửa 6, tờ 51, Thị trấn

 

 

 

 

 

- Thửa 70, tờ 51, Thị trấn

- Thửa 9, tờ 51, Thị trấn

 

 

 

15

Đường Hoàng Lam

 Cổng chùa Huệ Quang

 Đường tỉnh 885

960

576

768

 

 

- Thửa 41, tờ 52, Thị trấn

- Thửa 82, tờ 47, Thị trấn

 

 

 

 

 

- Thửa 42, tờ 52, Thị trấn

- Thửa 8, tờ 47, Thị trấn

 

 

 

 

 

Cổng Chùa Huệ Quang

Đường Bình Tiên

 

 

 

 

 

- Thửa 6, tờ 52, Thị trấn

- Thửa 14, tờ 68, Thị trấn

 

 

 

 

 

- Thửa 199, tờ 51, Thị trấn

- Thửa 23, tờ 68, Thị trấn

 

 

 

B. GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI THỬA ĐẤT TIẾP GIÁP HẺM

Độ rộng của hẻm

Lớn hơn 3m

Từ 2m-3m

Nhỏ hơn 2m

 Chiều sâu của hẻm so với đường

 

Giá đất ở mặt tiền đường chính

Từ 0m đến 85m

Từ trên 85m đến 135m

Từ trên 135m đến 185 m

Từ trên 185 m trở lên

Từ 0m đến 85m

Từ trên 85m đến 135m

Từ trên 135m đến 185 m

Từ trên 185 m trở lên

Từ 0m đến 85m

Từ trên 85m đến 135m

Từ trên 135m đến 185 m

Từ trên 185 m trở lên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục VIII (Sửa đổi, bổ sung)

BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI ĐẤT CHÍNH PHỦ KHÔNG QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2021 của UBND tỉnh Bến Tre)

STT

Loại đất

Giá đất

11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

Được tính bằng 80% cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo từng khu vực và vị trí tương ứng.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 23/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 20/2020/QĐ-UBND

  • Số hiệu: 23/2021/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/07/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
  • Người ký: Trần Ngọc Tam
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/08/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản