- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2021/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 27 tháng 7 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3420/TTr-STNMT ngày 22 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020 - 2024 ban hành kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre, như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020 - 2024:
a) Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2 và khoản 5 Điều 4 như sau:
“1. Đất ở tại đô thị: Là đất ở thuộc địa giới hành chính các phường của thành phố Bến Tre và thị trấn của các huyện.
2. Đất ở tại nông thôn: Là đất ở thuộc địa giới hành chính các xã thuộc thành phố Bến Tre và các xã thuộc các huyện.
5. Hẻm: Là lối đi công cộng kết nối với đường được xác định trên bản đồ địa chính (bao gồm lối đi tiếp giáp với đường tại các ấp, khu phố, các chợ của xã, phường, thị trấn trên địa bàn toàn tỉnh).
a) Chiều sâu của hẻm được tính từ đầu ranh thửa đất đến đường kết nối;
b) Độ rộng của hẻm được tính theo chiều ngang hẻm nhỏ nhất trong đoạn từ thửa đất đến đường kết nối.“
“1. Xác định vị trí thửa đất
a) Vị trí thửa đất được xác định theo bản đồ địa chính. Mỗi thửa đất chỉ được xác định vị trí theo một đường duy nhất. Khoảng cách từ thửa đất đến đường, hẻm là khoảng cách ngắn nhất được tính từ điểm trên cạnh thửa đất đến đường, hẻm (việc xác định vị trí nêu trên không phân biệt đô thị hay nông thôn);
b) Đối với thửa đất nằm giáp, nhiều đường, hẻm thì tính theo đường, hẻm có giá đất cao nhất;
c) Trường hợp khoảng cách từ thửa đất đến các đường, hẻm bằng nhau thì tính theo đường, hẻm có giá đất cao nhất;
d) Trường hợp khoảng cách từ thửa đất đến các đường, hẻm khác nhau thì xác định giá đất theo đường, hẻm gần nhất”.
2. Điểm 0 để tính vị trí cho các loại đất:
a) Được tính từ ranh giới thửa đất tiếp giáp đường giao thông theo bản đồ địa chính; trường hợp thửa đất có vị trí tiếp giáp mặt tiền đường giao thông (lưu thông qua đường giao thông đó) mà bị ngăn cách bởi kênh, mương, rạch công cộng có thể hiện trên bản đồ địa chính thì được tính từ ranh đất tiếp giáp kênh, mương, rạch theo bản đồ địa chính;
3. Trường hợp các đường, hẻm đã nâng cấp mở rộng nhưng chưa chỉnh lý hồ sơ địa chính thì xác định vị trí theo bản đồ địa chính; Trường hợp đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính và đo đạc lại bản đồ địa chính (trong đó có phục vụ công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng) thì các đường, hẻm xác định theo đo đạc thực tế.
4. Đối với thửa đất có vị trí tiếp giáp mặt tiền đường, hẻm mà bị ngăn cách bởi kênh, mương, rạch công cộng có thể hiện trên bản đồ địa chính thì giá đất vị trí 1 của thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường, hẻm bằng 90% giá đất cùng vị trí.”.
c) Sửa đổi điểm b khoản 2 Điều 7 như sau:
- Sửa đổi cụm từ “Đối với các đường giao thông còn lại (đường xã, đường liên xã, hẻm) thành “Đối với các đường xã, đường liên xã”.
- Sửa đổi cụm từ “Bề rộng mặt đường từ 3m trở lên” thành “Bề rộng mặt đường lớn hơn 3m”.
2. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung các Phụ lục như sau:
a) Mục 18, phụ lục VI, huyện Châu Thành Khu quy hoạch chợ Ba Lai chuyển sang mục 10, Phụ lục VII, huyện Châu Thành; Bỏ mục 19 và mục 20.1, phụ lục VI, huyện Châu Thành; Bỏ mục 13.2 phụ lục VI, huyện Thạnh Phú;
b) Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục VI như sau:
(Có Phụ lục VI ban hành kèm theo Quyết định này);
c) Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục VII như sau:
(Có Phụ lục VII ban hành kèm theo Quyết định này);
d) Sửa đổi, bổ sung khoản 11 tại Phụ lục VIII như sau:
Đối với đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng được tính bằng 80% giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo từng khu vực và vị trí tương ứng.
(Có Phụ lục VIII ban hành kèm theo Quyết định này).
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp các ngành có liên quan triển khai, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này thống nhất trên địa bàn tỉnh; tổ chức theo dõi biến động về giá đất, tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh giá đất trong các trường hợp quy định tại Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất.
2. Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Bến Tre phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai thực hiện.
1. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Bến Tre và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 09 tháng 8 năm 2021./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN: ĐẤT Ở; ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH); ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
A. GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI THỬA ĐẤT TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Đơn giá vị trí 1 | |||
Từ | Đến | Đất ở | Đất sản xuất, kinh doanh | Đất thương mại, dịch vụ | ||
I | THÀNH PHỐ BẾN TRE |
|
|
|
|
|
13 | Đường tỉnh 883 (ĐH.173, địa phận xã Sơn Đông) |
|
| 850 | 510 | 680 |
42 | Đường Đồng Khởi | Cầu An Thuận | Đường Lạc Long Quân | 3.744 | 2.246 | 2.995 |
II | HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
|
|
|
3 | Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 cũ) |
|
|
|
|
|
3.1 | Đường Lý Thường Kiệt | QL. 60 mới | Hết ranh TT. Châu Thành | 2.040 | 1.224 | 1.632 |
|
| - Thửa 272, tờ 15, An Khánh | - Thửa 394, tờ 37, Tân Thạch |
|
|
|
|
| - Thửa 332, tờ 15, An Khánh | - Thửa 10, tờ 7, Thị trấn |
|
|
|
3.2 | Quốc lộ 57B | Hết ranh Thị trấn Châu Thành | Vòng xoay Giao Long | 1.800 | 1.080 | 1.440 |
|
| - Thửa 02, tờ 01, Phú An Hòa | - Thửa 491, tờ 10, Giao Long |
|
|
|
|
| - Thửa 590, tờ 37, Tân Thạch | - Thửa 196, tờ 10, Giao Long |
|
|
|
3.3 |
| Vòng xoay Giao Long | Cầu An Hóa | 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| - Thửa 200, tờ 10, Giao Long | - Thửa 42, tờ 5, An Hóa |
|
|
|
|
| - Thửa 445, tờ 10, Giao Long | - Thửa 3, tờ 7, An Hóa |
|
|
|
7 | Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) |
|
|
|
|
|
7.1 |
| An Hiệp | Giáp ranh thành phố Bến Tre | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 118, tờ 10, An Hiệp | - Thửa 245, tờ 2, Sơn Hòa |
|
|
|
|
| - Thửa 620, tờ 10, An Hiệp | - Thửa 232, tờ 2, Sơn Hòa |
|
|
|
7.2 |
| Giáp QL.60 | Vòng xoay Hữu Định | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 418, tờ 5, Hữu Định | - Thửa 1266, tờ 15, Hữu Định |
|
|
|
|
| - Thửa 11, tờ 12, Hữu Định | - Thửa 529, tờ 15, Hữu Định |
|
|
|
7.3 |
| Vòng xoay Hữu Định | Kênh Chẹt Sậy | 1.200 | 720 | 960 |
|
| - Thửa 84, tờ 15, Hữu Định | - Thửa 209, tờ 26, Hữu Định |
|
|
|
|
| - Thửa 707, tờ 15, Hữu Định | - Thửa 32, tờ 29, Hữu Định |
|
|
|
9 | Đường huyện 04 (HL 188) |
|
|
|
|
|
9.3 |
| Giáp Lộ ngang | Đường huyện (ĐH.DK.13) | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 45, tờ 4, An Phước | - Thửa 527, tờ 10, An Hóa |
|
|
|
|
| - Thửa 65, tờ 4, An Phước | - Thửa 245, tờ 10, An Hóa |
|
|
|
10 | Đường ĐX. 01 lộ Sông Tiền | Quốc lộ 60 mới | Cầu kênh Điều-Vàm kênh Điều (An Khánh) | 960 | 576 | 768 |
|
| - Thửa 45, tờ 9, An Khánh | - Thửa 18, tờ 6, An Khánh |
|
|
|
|
| - Thửa 100, tờ 9, An Khánh | - Thửa 28, tờ 6, An Khánh |
|
|
|
12 | Đường ĐX 02 đường vào trung tâm xã Sơn Hòa | Trọn đường |
| 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 153, tờ 5, Sơn Hòa | - Thửa 118, tờ 9, Sơn Hòa |
|
|
|
|
| - Thửa 81, tờ 10, Sơn Hòa | - Thửa 300, tờ 7, Sơn Hòa |
|
|
|
14 | Đường huyện (ĐH.DK.14) |
|
|
|
|
|
14.1 |
| Giáp thành phố Bến Tre | Giáp Đường liên xã Tam Phước - Phước Thạnh | 1.200 | 720 | 960 |
|
| - Thửa 377, tờ 15, Hữu Định | - Thửa 227, tờ 8, Hữu Định |
|
|
|
|
| - Thửa 1106, tờ 15, Hữu Định | - Thửa 223, tờ 8, Hữu Định |
|
|
|
14.2 |
| Lộ vườn Tam Phước - Hữu Định | Giáp đường huyện Châu Thành 20 | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 226, tờ 8, Hữu Định | - Thửa 484, tờ 9, Phước Thạnh |
|
|
|
|
| - Thửa 95, tờ 8, Hữu Định | - Thửa 75, tờ 9, Phước Thạnh |
|
|
|
15 | Đường huyện Châu Thành 20 |
|
|
|
|
|
15.1 | Đường ĐX. 04 | Giáp QL.60 cũ | Cầu cái trăng | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 17, tờ 19, Tam Phước | - Thửa 462, tờ 18, Tam Phước |
|
|
|
|
| - Thửa 18, tờ 19, Tam Phước | - Thửa 114, tờ 18, Tam Phước |
|
|
|
15.2 | Đường ĐX. 01 | Cầu Cái trăng | Ngã rẽ ĐHCT 19 | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 86, tờ 3 Phước Thạnh | - Thửa 245, tờ 9, Phước Thạnh |
|
|
|
|
| - Thửa 118, tờ 3, Phước Thạnh | - Thửa 484, tờ 9, Phước Thạnh |
|
|
|
16 | Đường ĐX (Phước Thạnh) | Cầu Cái trăng | Bến đò An Hóa | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 86, tờ 3, Phước Thạnh | - Thửa 157, tờ 18, Phước Thạnh |
|
|
|
17 | Đường huyện ĐH.DK.13 | Trọn đường |
| 840 | 504 | 672 |
19 | Đường Cách Mạng Tháng Tám | Giáp đường Trần Văn Ơn | Giáp đường Nguyễn Thị Định | 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| - Thửa 30, tờ 21, Thị trấn | - Thửa 372, tờ 9, Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 78, tờ 21, Thị trấn | - Thửa 149, tờ 9, Thị trấn |
|
|
|
20 | Lộ Giồng Da (Địa phận xã Phú An Hoà) |
|
|
|
|
|
20.1 | Đường Tán Kế | Giáp Quốc lộ 60 | Giáp lộ số 11 Thị trấn | 720 | 432 | 576 |
20.2 | Đường ĐX.02 | Giáp lộ số 11 Thị trấn | Giáp Lộ Ngang | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 172, tờ 2, Phú An Hòa | - Thửa 498, tờ 4, Phú An Hòa |
|
|
|
|
| - Thửa 37, tờ 2, Phú An Hòa | - Thửa 304, tờ 4, Phú An Hòa |
|
|
|
21 | Đường ĐX.01 Lộ Điệp | Trọn đường |
| 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 632, tờ 4, Phú An Hòa | - Thửa 110, tờ 9, Phú An Hòa |
|
|
|
|
| - Thửa 76, tờ 4, Phú An Hòa | - Thửa 100, tờ 9, Phú An Hòa |
|
|
|
22 | Đường huyện (ĐH.DK.14) |
|
|
|
|
|
22.1 |
| Quốc lộ 57B | Hết ranh quy hoạch Khu công nghiệp giai đoạn 2 | 840 | 504 | 672 |
|
| - Thửa 07, tờ 6, Phú An Hòa | - Thửa 61, tờ 10, Phú An Hòa |
|
|
|
|
| - Thửa 48, tờ 2, An Phước | - Thửa 560,tờ 5, An Phước |
|
|
|
22.2 |
| Hết ranh quy hoạch Khu công nghiệp giai đoạn 2 | Sông Ba Lai | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 348, tờ 10, Phú An Hòa | - Thửa 04, tờ 11, Phú An Hòa |
|
|
|
|
| - Thửa 172, tờ 04, An Phước | - Thửa 73, tờ 09, An Phước |
|
|
|
26 | Đường huyện (ĐH.DK.17) | Ngã ba Thành Triệu | Ngã ba Phú Túc | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 03, tờ 06, Tiên Thủy | - Thửa 519, tờ 22, Phú Túc |
|
|
|
|
| - Thửa 71, tờ 07, Tiên Thủy | - Thửa 510, tờ 22, Phú Túc |
|
|
|
27 | Đường huyện (ĐH.DK.19) | Giáp ĐH11 | Giáp Quốc lộ 57C | 720 | 432 | 576 |
|
| Từ giáp thành phố Bến Tre | cống Cả Quảng |
|
|
|
|
| - Giáp ranh thành phố Bến Tre | - Thửa 267 và thửa 268 tờ bản đồ số 15, An Hiệp |
|
|
|
|
| Lộ Ông Bồi | Đường ra cầu Thành Triệu |
|
|
|
|
| - Thửa 142, tờ số 18, Tiên Thủy | - Thửa 209, tờ số 17, Tiên Thủy |
|
|
|
|
| Đường ra cầu Thành Triệu | Xã Tiên Long |
|
|
|
|
| - Thửa 196, tờ số17, Tiên Thủy | - Thửa 468 và thửa 185 tờ số 9, Tiên Long |
|
|
|
28 | Đường huyện (ĐH.DK.21) | Cầu Cả Lóc (Tiên Long) | Giáp Tân Phú | 720 | 432 | 576 |
29 | Đường huyện (ĐH.DK.07) | Ngã 5 Phú Đức | Cầu chợ Phú Đức | 720 | 432 | 576 |
|
| - Ngã 5 Phú Đức | - Thửa 46, tờ số 9, Phú Đức |
|
|
|
30 | Đường xã (ĐX.01) | Giáp lộ ngang đến | Giáp ĐHCT 04 | 720 | 432 | 576 |
III | HUYỆN CHỢ LÁCH |
|
|
|
|
|
1 | Xã Sơn Định |
|
|
|
|
|
1.3 | Đường Võ Trường Toản | Cầu Cả Ớt | Vàm Lách | 960 | 576 | 768 |
|
| - Thửa 4, tờ 15, Sơn Định | - Thửa 176 , tờ 7, Sơn Định |
|
|
|
|
| - Thửa 265, tờ 11, Sơn Định | - Thửa 175, tờ 7, Sơn Định |
|
|
|
1.4 | Đường Đồng Khởi | Giáp cổng Văn Hoá ấp Sơn Lân | Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) (lộ ngã tư) | 1.200 | 720 | 960 |
|
| - Thửa 50, tờ 29, Sơn Định - Thửa 13, tờ 29, Sơn Định | - Thửa 6, tờ 26, Sơn Định - Thửa 28 ,tờ 26, Sơn Định |
|
|
|
1.7 | Đường Đồng Khởi | Giáp cây xăng Phong Phú | Cổng văn hoá ấp Sơn Lân | 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| - Thửa 88, tờ 30, Sơn Định | - Thửa 31, tờ 29, Sơn Định |
|
|
|
|
| - Thửa 50, tờ 30, Sơn Định | - Thửa 51, tờ 29, Sơn Định |
|
|
|
4 | Xã Hoà Nghĩa |
|
|
|
|
|
4.1 | Đường Đồng Khởi | Giáp ranh thị trấn Chợ Lách | Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện | 1.200 | 720 | 960 |
4.2 | Đường Đồng Khởi | Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện | Vòng xoay ngã 5 (ĐH. 33) | 1.000 | 600 | 800 |
9 | Xã Vĩnh Hòa |
|
|
|
|
|
9.1 | Đường huyện 35 | Cầu Đông Kinh | Giáp ranh xã Phú Sơn | 460 | 288 | 368 |
|
| - Thửa 160, tờ 2, Vĩnh Hoà - Thửa 161, tờ 2, Vĩnh Hoà |
|
|
|
|
9.2 | Đường vào Trung tâm xã | Ngã ba Đông Kinh | Trung tâm xã | 460 | 288 | 368 |
|
| - Thửa 103, tờ 2, Vĩnh Hoà - Thửa 118, tờ 2, Vĩnh Hoà | - Thửa 470, tờ 3, Vĩnh Hoà - Thửa 483, tờ 3, Vĩnh Hoà |
|
|
|
9.3 | Đường vào Trung tâm xã | Đoạn còn lại | Ranh huyện Mỏ Cày Bắc | 576 | 346 | 460 |
|
| - Thửa 349, tờ 3, Vĩnh Hoà - Thửa 491, tờ 3, Vĩnh Hoà |
|
|
|
|
IV | HUYỆN BA TRI |
|
|
|
|
|
6 | Các dãy phố Chợ Cái Bông |
|
|
|
|
|
6.1 | Quốc lộ 57C (ĐT.885 cũ) | - Thửa 276, tờ 23, An Ngãi Trung | - Thửa 241, tờ 23, An Ngãi Trung | 2.640 | 1.584 | 2.112 |
|
| - Thửa 23, tờ 24, An Ngãi Trung | - Thửa 37, tờ 24, An Ngãi Trung |
|
|
|
7 | Các dãy phố Chợ Tân Xuân |
|
|
|
|
|
7.1 | Đường huyện 10 cũ (ĐH.10) | - Thửa 182, tờ 7, Tân Xuân | - Thửa 332, tờ 15, Tân Xuân | 2.640 | 1.584 | 2.112 |
9 | Các dãy phố Chợ Tân Bình |
|
|
|
|
|
9.1 | Quốc lộ 57C (ĐT.885 cũ) | - Thửa 388, tờ 8, Tân Thủy | - Thửa 428, tờ 8, Tân Thủy | 2.640 | 1.584 | 2.112 |
14 | Các dãy phố Chợ Mỹ Nhơn |
|
|
|
|
|
14.1 | Đường huyện 10 (ĐHBT.26 cũ) | - Thửa 575, tờ 2, Mỹ Nhơn | - Thửa 715, tờ 2, Mỹ Nhơn | 1.920 | 1.152 | 1.536 |
15 | Các dãy phố Chợ Bảo Thạnh |
|
|
|
|
|
15.1 | ĐH.16 (ĐH.10 cũ) | - Thửa 453, tờ 15, Bảo Thạnh | - Thửa 523, tờ 15, Bảo Thạnh | 1.920 | 1.152 | 1.536 |
|
| - Thửa 312, tờ 15, Bảo Thạnh | - Thửa 319, tờ 15, Bảo Thạnh |
|
|
|
|
| - Thửa 290, tờ 16, Bảo Thạnh | - Thửa 264, tờ 16, Bảo Thạnh |
|
|
|
21 | Các dãy phố Chợ Mỹ Hòa |
|
|
|
|
|
21.1 | Đường huyện 10 (ĐH.173 cũ, ngã tư đèn đỏ) | - Thửa 6 tờ 30 Huỳnh Văn Quang | - Thửa 66 tờ 30 Đoàn Thị Đền | 1.440 | 864 | 1.152 |
VI | HUYỆN MỎ CÀY BẮC |
|
|
|
|
|
5 | Đường xã (ĐHMC.01) | Ngã 4 Tân Long (Quốc lộ 60 cũ) | Ngã 4 Tân Long (Quốc lộ 60 mới) | 720 | 432 | 576 |
20 | Đường liên xã Tân Thành Bình-Thạnh Ngãi-Phú Mỹ (ĐH-Huyện lộ AH1-Huyện lộ AH2-Huyện lộ AH3-ĐH.MC34) |
|
| 600 | 360 | 480 |
20.1 |
| - Thửa 98, tờ 02, Tân Thành Bình | - Thửa 61, tờ 15, Thạnh Ngãi |
|
|
|
20.2 |
| - Thửa 140, tờ 25, Thạnh Ngãi | - Ngã Tư Năm Táng |
|
|
|
20.3 |
| - Thửa 03, tờ 05, Tân Thành Bình | - Ngã Tư Năm Táng |
|
|
|
20.4 |
| - Ngã Tư Năm Táng | - Giáp ranh xã Phú Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | HUYỆN GIỒNG TRÔM |
|
|
|
|
|
41 | Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173) |
|
|
|
|
|
41.1 |
| Giáp Đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm | Kênh Ranh xã Phong Nẫm - Phong Mỹ | 800 | 480 | 640 |
|
| - Thửa 77, tờ 7, Phong Nẫm | - Thửa 174, tờ 12, Phong Nẫm |
|
|
|
|
| - Thửa 27, tờ 7, Phong Nẫm | - Thửa 129, tờ 12, Phong Nẫm |
|
|
|
41.2 |
| Kênh ranh xã Phong Nẫm - Phong Mỹ | Kênh ranh xã Phong Mỹ - Châu Hòa | 800 | 480 | 640 |
|
| - Thửa 134, tờ 3, Phong Mỹ | - Thửa 226, tờ 15, Phong Mỹ |
|
|
|
|
| - Thửa 369, tờ 3, Phong Mỹ | - Thửa 227, tờ 15, Phong Mỹ |
|
|
|
|
| Kênh ranh xã Phong Mỹ - Châu Hòa | Chùa Linh Châu Xã Châu Hòa |
|
|
|
|
| - Thửa 228, tờ 8, Châu Hoà | - Thửa 313, tờ 6, Châu Hòa |
|
|
|
|
| - Thửa 229, tờ 8, Châu Hoà | - Thửa 314, tờ 6, Châu Hòa |
|
|
|
|
| Chùa Linh Châu Xã Châu Hòa | Giáp Đường ĐH.173 (cũ) Xã Châu Hòa |
|
|
|
|
| - Thửa 457, tờ 13, Châu Hòa | - Thửa 450, tờ 20, Châu Hòa |
|
|
|
|
| - Thửa 495, tờ 13, Châu Hòa | - Thửa 451, tờ 20, Châu Hòa |
|
|
|
|
| Giáp Đường ĐH.173 (cũ) Xã Châu Hòa | Xã Châu Bình |
|
|
|
|
| - Thửa 481, tờ 32, Châu Hòa | - Thửa 149, tờ 33, Châu Hoà |
|
|
|
|
| - Thửa 482, tờ 32, Châu Hòa | - Thửa 150, tờ 33, Châu Hoà |
|
|
|
55 | Đường D6 (xã Mỹ Thạnh) |
|
| 2.400 | 1.440 | 1.920 |
|
| - Thửa 144, tờ 12, Mỹ Thạnh | - Thửa 107, tờ 8, Mỹ Thạnh |
|
|
|
|
| - Thửa 113, tờ 12, Mỹ Thạnh | - Thửa 134, tờ 9, Mỹ Thạnh |
|
|
|
56 | Đường Lộ Kênh Kỷ Lục (xã Châu Bình) | Giáp Đường K20 | Cuối đường | 1.320 | 792 | 1.056 |
|
| - Thửa 178, tờ 27, Châu Bình | - Thửa 9, tờ 27, Châu Bình |
|
|
|
|
| - Thửa 179, tờ 27, Châu Bình | - Thửa 105, tờ 27, Châu Bình |
|
|
|
57 | Chợ Sơn Phú | - Thửa 163, tờ 11, Sơn Phú | - Thửa 29, tờ 11, xã Sơn Phú | 720 | 432 | 576 |
VIII | HUYỆN BÌNH ĐẠI |
|
|
|
|
|
1 | Xã Bình Thắng |
|
|
|
|
|
1.1 | Đường Đồng Khởi (địa phận xã Bình Thắng) | Giáp thị trấn Bình Đại | Công ty thủy sản cũ | 3.900 | 2.340 | 3.120 |
|
| - Thửa 276 tờ 28 | - Thửa 130 tờ 3 |
|
|
|
|
| - Thửa 112 tờ 3 | - Thửa 98 tờ 3 |
|
|
|
9 | Chợ Châu Hưng |
|
| 1.920 | 1.152 | 1.536 |
9.3 | QL.57B |
|
|
|
|
|
| Xã Châu Hưng | - Thửa 1 tờ 8 | - Thửa 376 tờ 18 |
|
|
|
|
| - Thửa 1 tờ 7 | - Thửa 166 tờ 18 |
|
|
|
| Xã Phú Thuận | - Thửa 5 tờ 16 | - Thửa 22 tờ 16 |
|
|
|
|
| - Thửa 12 tờ 17 | - Thửa 36 tờ 16 |
|
|
|
10 | Chợ Thới Lai |
|
| 1.920 | 1.152 | 1.536 |
10.2 | Hướng từ chợ đi sông Ba Lai | - Thửa 160 tờ 6 | - Thửa 496 tờ 6 |
|
|
|
|
| - Thửa 2 tờ 10 | - Thửa 31 tờ 10 |
|
|
|
22 | Chợ Thừa Đức |
|
| 1.440 | 864 | 1.152 |
22.1 | Đường tỉnh 886 | - Thửa 370 tờ 11 | - Thửa 403 tờ 11 |
|
|
|
|
| - Thửa 2 tờ 12 | - Thửa 550 tờ 11 |
|
|
|
|
| - Thửa 320 tờ 11 | - Thửa 479 tờ 11 |
|
|
|
IX | HUYỆN THẠNH PHÚ |
|
|
|
|
|
2 | Xã Tân Phong |
|
|
|
|
|
2.7 | ĐH.24 | Lộ mới (Đường Bảy Phong) | Đình Đại Điền | 950 | 570 | 760 |
|
| - Thửa 420 tờ 12 | - Thửa 5 tờ 7 |
|
|
|
|
| - Thửa 6 tờ 13 | - Thửa 4 tờ 7 |
|
|
|
2.8 | ĐH.24 | Trạm y tế | Cống Sáu Anh | 1.260 | 756 | 1.008 |
|
| - Thửa 233 tờ 15 | - Thửa 04 tờ 25 |
|
|
|
|
| - Thửa 172 tờ 15 | - Thửa 33 tờ 25 |
|
|
|
2.9 | ĐH.24 | Cống Sáu Anh | Cổng chào Thới Thạnh | 1.100 | 660 | 880 |
|
| - Thửa 39 tờ 25 | - Thửa 51 tờ 29 |
|
|
|
|
| - Thửa 30 tờ 25 | - Thửa 23 tờ 29 |
|
|
|
2.11 | Quốc lộ 57 | Lộ đan kinh Cầu Tàu | Cổng chào ấp Phủ | 950 | 570 | 760 |
|
| - Thửa 584 tờ 18 | - Thửa 167 tờ 3 |
|
|
|
|
| - Thửa 546 tờ 18 | - Thửa 99 tờ 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Xã An Thạnh |
|
|
|
|
|
6.1 | Đường giao thông nông thôn | Đầu cầu nhà Thờ xã An Thạnh | Đầu chợ An Thạnh ĐH.19 | 900 | 540 | 720 |
|
| - Thửa 27 tờ 12 | - Thửa 02 tờ 12 |
|
|
|
|
| - Thửa 41 tờ 12 | - Thửa 25 tờ 12 |
|
|
|
11 | Xã An Thuận |
|
|
|
|
|
11.7 | ĐH.27 | Nhà ông Phan Văn Thì | Giáp ranh xã An Thạnh | 600 | 360 | 480 |
|
| - Thửa 209 tờ 08 | Xã An Thạnh |
|
|
|
|
| - Thửa 67 tờ 09 | Xã An Thạnh |
|
|
|
13 | Xã Thạnh Hải |
|
|
|
|
|
13.3 | Đường đi Cồn Bửng | Từ ngã ba cây Keo (nối ĐH 92) | Đến nhà nghỉ Vạn Phúc | 636 | 382 | 509 |
|
| - Thửa 199 tờ 28 | - Thửa 253 tờ 41 |
|
|
|
|
| - Thửa 156 tờ 28 | - Thửa 219 tờ 41 |
|
|
|
13.4 | Đường đi Cồn Bửng | Từ nhà ông Phạm Văn Vạn | Đến nhà ông Hồ Văn Được | 800 | 480 | 640 |
|
| - Thửa 252 tờ 41 | - Thửa 741 tờ 37 |
|
|
|
|
| - Thửa 219 tờ 41 | - Thửa 180 tờ 37 |
|
|
|
13.5 | ĐH.92 | Từ ngã ba cây Keo | Đến đầu cầu Vàm Rỗng | 636 | 382 | 509 |
|
| - Thửa 172 tờ 28 | - Thửa 84 tờ 1 |
|
|
|
|
| - Thửa 171 tờ 28 | - Thửa 61 tờ 1 |
|
|
|
B. GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI THỬA ĐẤT TIẾP GIÁP HẺM
Độ rộng của hẻm | Lớn hơn 3m | Từ 2m-3m | Nhỏ hơn 2m | |||||||||
Chiều sâu của hẻm so với đường
Giá đất ở mặt tiền đường chính | Từ 0m đến 85m | Từ trên 85m đến 135m | Từ trên 135m đến 185 m | Từ trên 185 m trở lên | Từ 0m đến 85m | Từ trên 85m đến 135m | Từ trên 135m đến 185 m | Từ trên 185 m trở lên | Từ 0m đến 85m | Từ trên 85m đến 135m | Từ trên 135m đến 185 m | Từ trên 185 m trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục VII (Sửa đổi, bổ sung)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
A. GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI THỬA ĐẤT TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Đơn giá vị trí 1 | |||
Từ | Đến | Đất ở | Đất sản xuất, kinh doanh | Đất thương mại, dịch vụ | ||
I | THÀNH PHỐ BẾN TRE |
|
|
|
|
|
55 | Đường tỉnh 883 (ĐH.173, địa phận phường Phú Tân) |
|
| 1.000 | 600 | 800 |
II | HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
|
|
|
1 | Đường Nguyễn Thị Định | Giáp xã An Khánh | Cầu Ba Lai mới | 3.600 | 2.160 | 2.880 |
2 | Đường Trần Văn Ơn | Giáp ranh thị trấn | Cầu Ba Lai cũ | 1.800 | 1.080 | 1.440 |
3 | Đường Lý Thường Kiệt | Ngã tư Quốc lộ 60 mới | Hết ranh Thị trấn Châu Thành | 2.040 | 1.224 | 1.632 |
|
| - Thửa 272, tờ 15, An Khánh | - Thửa 393, tờ 37, Tân Thạch |
|
|
|
|
| - Thửa 332, tờ 15, An Khánh | - Thửa 10, tờ 7, thị trấn |
|
|
|
4 | Đường Trần Văn An | Ngã tư giáp QL.60 cũ | Giáp lộ số 11 Thị Trấn | 960 | 576 | 768 |
|
| - Thửa 32, tờ 24, Thị trấn | - Thửa 3, tờ 33, thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 1, tờ 33,Thị trấn | - Thửa 38, tờ 7, Phú An Hòa |
|
|
|
5 | Đường huyện (ĐH.DK.15) | Quốc lộ 60 (thị trấn) | Giáp ranh xã An Khánh | 720 | 432 | 576 |
6 | Đường Cách Mạng Tháng Tám | Giáp QL.60 cũ | QL.60 mới | 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| - Thửa 30, tờ 21, Thị trấn | - Thửa 372, tờ 9, thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 78, tờ 21, Thị trấn | - Thửa 149, tờ 9, thị trấn |
|
|
|
7 | Đường Tán Kế | QL.60 cũ | Giáp lộ số 11 Thị Trấn | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 29, tờ 20, thị trấn | - Thửa 29, tờ 2, Phú An Hòa |
|
|
|
|
| - Thửa 45, tờ 19, thị trấn | - Thửa 08, tờ 23, thị trấn |
|
|
|
8 | Đường 30 Tháng 4 | Trọn đường |
| 840 | 504 | 672 |
|
| - Thửa 60, tờ 22, thị trấn | - Thửa 100, tờ 24, thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 62, tờ 22, thị trấn | - Thửa 66, tờ 25, thị trấn |
|
|
|
9 | Đường Võ Tấn Nhứt | Trọn đường |
| 840 | 504 | 672 |
|
| - Thửa 190, tờ 2, Phú An Hòa | - Thửa 84, tờ 25, thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 201, tờ 2, Phú An Hòa | - Thửa 17, tờ 7, Phú An Hòa |
|
|
|
10 | Khu quy hoạch Chợ Ba Lai |
|
| 1.680 | 1.008 | 1.344 |
III | HUYỆN CHỢ LÁCH |
|
|
|
|
|
1 | Dãy phố Chợ Khu C (chợ cũ) |
|
| 5.040 | 3.024 | 4.032 |
|
| - Thửa 31, tờ 35, thị trấn | - Thửa 73, tờ 36, thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 66, tờ 35, thị trấn | - Thửa 119, tờ 36, thị trấn |
|
|
|
2 | Hai dãy phố Chợ Khu A (chợ nông sản) |
|
| 4.800 | 2.880 | 3.840 |
|
| -Thửa 185, tờ 35, thị trấn | -Thửa 122, tờ 35, thị trấn |
|
|
|
|
| -Thửa 116, tờ 35, thị trấn | -Thửa 149, tờ 36, thị trấn |
|
|
|
3 | Hai dãy phố Chợ Khu B (chợ vải, quần áo,..) |
|
| 5.400 | 3.240 | 4.320 |
|
| -Thửa 200, tờ 35, thị trấn | -Thửa 117, tờ 35, thị trấn |
|
|
|
|
| -Thửa 177, tờ 35, thị trấn | -Thửa 191, tờ 35, thị trấn |
|
|
|
4 | Dãy phố Đội thuế thị trấn -Phân phối điện cũ |
|
| 3.840 | 2.304 | 3.072 |
|
| - Thửa 88, tờ 35, thị trấn | - Thửa 118, tờ 36, thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 98, tờ 35, thị trấn | - Thửa 134, tờ 36, thị trấn |
|
|
|
5 | Dãy phố Ngân hàng NN&PTNT |
|
| 3.840 | 2.304 | 3.072 |
6 | Đường Đồng Khởi |
|
|
|
|
|
6.1 |
| Cầu Chợ Lách (cũ) | Cầu Sông Dọc (Km+63) | 3.000 | 1.800 | 2.400 |
|
| - Thửa 23, tờ 28, thị trấn | - Thửa 3, tờ 33, thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 27, tờ 28, thị trấn | - Thửa 7, tờ 34, thị trấn |
|
|
|
6.2 |
| Cầu Sông Dọc (Km+63) | Đường 30 tháng 4 (mũi tàu) | 2.400 | 1.440 | 1.920 |
|
| - Thửa 11, tờ 33, thị trấn - Thửa 8, tờ 33, thị trấn | - Thửa 270, tờ 31, thị trấn - Thửa 275, tờ 14, thị trấn |
|
|
|
6.3 |
| Đường 30 tháng 4 (mũi tàu) | Giáp ranh xã Hòa Nghĩa | 1.200 | 720 | 960 |
|
| - Thửa 297, tờ 31, thị trấn - Thửa 6, tờ 46, thị trấn | - Thửa 310, tờ 31, thị trấn - Thửa 155, tờ 46, thị trấn |
|
|
|
7 | Đường 30 tháng 4 |
|
|
|
|
|
7.1 |
| Trung tâm Văn Hoá TDTT | Chợ Khu B (chợ vải, quần áo,..) | 4.800 | 2.880 | 3.840 |
|
| - Thửa 15, tờ 35, thị trấn | - Thửa 85, tờ 35, thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 99, tờ 35, thị trấn | - Thửa 122, tờ 35, thị trấn |
|
|
|
7.2 |
| Giáp ranh Chợ khu A (chợ nông sản) | Đường Trương Vĩnh Ký (ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành) | 4.320 | 2.592 | 3.456 |
|
| - Thửa 7, tờ 39, thị trấn | - Thửa 56, tờ 39, thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 2, tờ 39, thị trấn | - Thửa 33, tờ 39, thị trấn |
|
|
|
7.3 |
| Đường Trương Vĩnh Ký (ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành) | Đường Trần Văn Kiết (Đường số 11 cũ) | 3.600 | 2.160 | 2.880 |
|
| - Thửa 98, tờ 39, thị trấn | - Thửa 4, tờ 40, thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 165, tờ 39, thị trấn | - Thửa 19, tờ 40, thị trấn |
|
|
|
7.4 |
| Đường Trần Văn Kiết (Đường số 11 cũ) | Quán cháo vịt Cai Bé | 3.000 | 1.800 | 2.400 |
|
| - Thửa 7, tờ 40, thị trấn | - Thửa 183, tờ 30, thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 130, tờ 30, thị trấn | - Thửa 3, tờ 41, thị trấn |
|
|
|
7.5 |
| Quán cháo vịt Cai Bé | Đường Đồng Khởi (mũi tàu) | 2.640 | 1.584 | 2.112 |
|
| - Thửa 126, tờ 30, thị trấn | - Thửa 275, tờ 31, thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 4, tờ 41, thị trấn | - Thửa 299, tờ 31, thị trấn |
|
|
|
8 | Đường Trần Văn Kiết | Đường 30 tháng 4 | Hết quán Hiếu Nhân | 1.800 | 1.080 | 1.440 |
|
| - Thửa 2, tờ 40, thị trấn | - Thửa 48, tờ 34, thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 7, tờ 40, thị trấn | - Thửa 84, tờ 34, thị trấn |
|
|
|
9 | Đường Nguyễn Thị Định |
|
|
|
|
|
9.1 |
| Tổ giao dịch NHNN và PTNT (cũ) | Hết đất bà Điều Thị Liệt (Út Nghị) | 4.320 | 2.592 | 3.456 |
|
| - Thửa 59, tờ 35, thị trấn | - Thửa 43, tờ 35, thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 15, tờ 35, thị trấn | - Thửa 30, tờ 35, thị trấn |
|
|
|
9.2 |
| Giáp đất bà Điều Thị Liệt (Út Nghị) | Đường Đồng Khởi
|
|
|
|
|
| - Thửa 42, tờ 35, thị trấn | - Thửa 7, tờ 34, thị trấn | 3.600 | 2.160 | 2.880 |
|
| - Thửa 18, tờ 35, thị trấn | - Thửa 4, tờ 34, thị trấn |
|
|
|
9.3 |
| Đường Đồng Khởi | Vườn hoa (CốngThầy Cai) | 2.400 | 1.440 | 1.920 |
|
| -Thửa 3, tờ 33, thị trấn | -Thửa 77, tờ 30, thị trấn |
|
|
|
|
| -Thửa 356, tờ 30, thị trấn | -Thửa 67, tờ 30, thị trấn |
|
|
|
9.4 |
| Vườn hoa (CốngThầy Cai) | Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) | 1.200 | 720 | 960 |
|
| - Thửa 68, tờ 30, thị trấn | - Thửa 435, tờ 21, thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 76, tờ 30, thị trấn | - Thửa 35, tờ 31, thị trấn |
|
|
|
9.5 |
| Quốc lộ 57 (Giáp tuyến tránh Chợ Lách) | Đình Thới Định | 600 | 360 | 480 |
|
| - Thửa 341, tờ 21, thị trấn | - Thửa 10, tờ 32, thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 36, tờ 21, thị trấn | - Thửa 11, tờ 32, thị trấn |
|
|
|
10 | Đường Trương Vĩnh Ký |
|
|
|
|
|
10.1 |
| Đường Nguyễn Thị Định (ngã ba ông Tài rửa xe) | Đường Trần Văn An (ngã ba bệnh viện) | 2.400 | 1.440 | 1.920 |
|
| - Thửa 18, tờ 35, thị trấn | - Thửa 18, tờ 28, thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 30, tờ 35, thị trấn | - Thửa 17, tờ 28, thị trấn |
|
|
|
10.2 |
| Đường Trần Văn An (ngã ba bệnh viện) | Đường Nguyễn Đình Chiểu | 1.080 | 648 | 864 |
|
| -Thửa 55, tờ 24, thị trấn | -Thửa 23, tờ 25, thị trấn |
|
|
|
|
| -Thửa 7, tờ 28, thị trấn | -Thửa 24, tờ 25, thị trấn |
|
|
|
10.3 |
| Đường 30 tháng 4 (ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành) | Cầu chùa Ban Chỉnh | 2.160 | 1.296 | 1.728 |
|
| - Thửa 56, tờ 39, thị trấn | - Thửa 1, tờ 45, thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 58, tờ 39, thị trấn | - Thửa 4, tờ 44, thị trấn |
|
|
|
10.4 |
| Cầu chùa Ban Chỉnh | VLXD Đỗ Hoàng Hưởng | 1.800 | 1.080 | 1.440 |
|
| - Thửa 28, tờ 45, thị trấn | - Thửa 58, tờ 45, thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 6, tờ 45, thị trấn | - Thửa 60, tờ 45, thị trấn |
|
|
|
10.5 |
| Giáp VLXD Đỗ Hoàng Hưởng | Giáp ranh xã Hòa Nghĩa | 1.500 | 900 | 1.200 |
11 | Đường Nguyễn Đình Chiểu |
|
|
|
|
|
11.1 |
| Mười Vinh (giáp Chợ Khu A) | Toàn Phát (Bến đò ngang cũ) | 3.000 | 1.800 | 2.400 |
|
| - Thửa 148, tờ 36, thị trấn | - Thửa 78, tờ 36, thị trấn |
|
|
|
11.2 |
| Giáp nhà Toàn Phát (Bến đò ngang cũ) | Hết đất bà Đoàn Thị Kim Anh | 1.680 | 1.008 | 1.344 |
|
| - Thửa 60, tờ 36, thị trấn - Thửa 46, tờ 36, thị trấn | - Thửa 1, tờ 24, thị trấn - Thửa 11, tờ 24, thị trấn |
|
|
|
11.3 |
| Giáp đất bà Đoàn Thị Kim Anh | Vàm Lách | 960 | 576 | 768 |
|
| - Thửa 2, tờ 24, thị trấn | - Thửa 12, tờ 7, thị trấn |
|
|
|
12 | Đường Phan Thanh Giản |
|
|
|
|
|
12.1 |
| Đường Đồng Khởi | Đường Trần Văn An | 1.560 | 936 | 1.248 |
|
| -Thửa 27, tờ 29, thị trấn | -Thửa 9, tờ 29, thị trấn |
|
|
|
12.2 |
| Đường Trần Văn An | Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) | 1.800 | 1.080 | 1.440 |
|
| -Thửa 36, tờ 29, thị trấn -Thửa 8, tờ 29, thị trấn | - Thửa 278, tờ 20, thị trấn - Thửa 46, tờ 19, thị trấn |
|
|
|
12.3 |
| Quốc lộ 57 (Giáp tuyến tránh Chợ Lách) | Ngã tư chùa Tiên Thiên | 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| - Thửa 62, tờ 20, thị trấn | - Thửa 20, tờ 20, thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 3, tờ 15, thị trấn | - Thửa 27, tờ 14, thị trấn |
|
|
|
12.4 |
| Ngã tư chùa Tiên Thiên | Hết đường Sơn Qui (hướng Vàm Lách) | 1.200 | 720 | 960 |
|
| - Thửa 26, tờ 14, thị trấn | - Thửa 27, tờ 7, thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 220, tờ 20, thị trấn | - Thửa 7, tờ 4, thị trấn |
|
|
|
13 | Đường Trần Văn An |
|
|
|
|
|
13.1 |
| Bi da Cát Phượng | Đường Phan Thanh Giản | 1.560 | 936 | 1.248 |
|
| -Thửa 375, tờ 30, thị trấn | -Thửa 13, tờ 29, thị trấn |
|
|
|
13.2 |
| Đường Phan Thanh Giản | Đường Trương Vĩnh Ký (ngã ba Bệnh viện) | 1.800 | 1.080 | 1.440 |
|
| - Thửa 5, tờ 29, thị trấn - Thửa 20, tờ 28, thị trấn | - Thửa 19 tờ 28, thị trấn - Thửa 57 tờ 28, thị trấn |
|
|
|
14 | Đường Võ Trường Toản | Cầu Đình | Cầu Cả Ớt | 1.200 | 720 | 960 |
|
| - Thửa 99, tờ 36, thị trấn | - Thửa 4, tờ 27, thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 86, tờ 36, thị trấn | - Thửa 6, tờ 27, thị trấn |
|
|
|
15 | Đường Huỳnh Kim Phụng | Bến đò ngang (cũ) | Giáp ranh thị trấn Chợ Lách -xã Sơn Định | 1.800 | 1.080
| 1.440
|
|
| -Thửa 44, tờ 36, thị trấn -Thửa 29, tờ 36, thị trấn | -Thửa 12, tờ 26, thị trấn -Thửa 11, tờ 26, thị trấn |
|
|
|
16 | Đường Lê Hồng | Đường Nguyễn Thị Định (ngã ba nhà ông Trương Văn Hiệp- Hiệp gà) | Đường Đồng Khởi (hướng Đường Trần Văn Kiết) | 960 | 576 | 768 |
|
| - Thửa 40, tờ 35, thị trấn | - Thửa 11, tờ 33, thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 37, tờ 35, thị trấn | - Thửa 15, tờ 33, thị trấn |
|
|
|
17 | Đường Ngô Văn Cấn | Đường Nguyễn Thị Định (Đài truyền thanh huyện) | Bi da Cát Phượng | 1.560 | 936 | 1.248 |
|
| -Thửa 321, tờ 30, thị trấn | -Thửa 355, tờ 30, thị trấn |
|
|
|
18 | Đường Sơn Qui |
|
|
|
|
|
18.1 |
| Sông Chợ Lách (Vàm Lách) | Ngã ba đường Sơn Qui | 960 | 576 | 768 |
|
| - Thửa 1, tờ 7, thị trấn | - Thửa 16, tờ 7, thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 13, tờ 7, thị trấn | - Thửa 22, tờ 7, thị trấn |
|
|
|
18.2 |
| Ngã ba đường Sơn Qui | Cầu Kênh cũ | 720 | 432 | 576 |
|
| - Thửa 1, tờ 4, thị trấn | - Thửa 5, tờ 4, thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 7, tờ 4, thị trấn | - Thửa 21, tờ 4, thị trấn |
|
|
|
19 | Khu phố 4 |
|
|
|
|
|
19.1 | Đường bờ kè khu phố 4 | Trạm Khuyến Nông (Bến đò ngang cũ) | Hết đất Huỳnh Văn Hoàng | 1.200 | 720 | 960 |
|
| - Thửa 49, tờ 36, thị trấn | - Thửa 108, tờ 36, thị trấn |
|
|
|
19.2 | Cặp bờ sông Cái Mít | Đất ông Nguyễn Khắc Vũ | Đường Võ Trường Toản (cầu Đình) | 1.200 | 720 | 960 |
|
| - Thửa 123, tờ 36, thị trấn | - Thửa 99, tờ 36, thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 108, tờ 36, thị trấn | - Thửa 87, tờ 36, thị trấn |
|
|
|
20 | Đường vào cầu Chợ Lách (Giáp ranh thị trấn Chợ Lách- xã Sơn Định) | Đường Võ Trường Toản (cầu Cả Ớt) | Hết đất bà Dương Thị Đương | 960 | 576 | 768 |
|
| - Thửa 1, tờ 26, thị trấn | - Thửa 2, tờ 26,thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 29, tờ 14, xã Sơn Định | - Thửa 35, tờ 30, Sơn Định |
|
|
|
21 | Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) |
|
|
|
|
|
21.1 | Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) | Giáp ranh xã Hòa Nghĩa - thị trấn Chợ Lách | Cầu Chợ Lách mới (giáp Đường Phan Thanh Giản) | 1.080 | 648 | 864 |
|
| - Thửa 493,tờ 31 thị trấn | - Thửa 65, tờ 20 thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 460, tờ 31 thị trấn | - Thửa 61, tờ 20 thị trấn |
|
|
|
21.2 | Đường song hành Cầu Chợ Lách mới | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Đường Phan Thanh Giản | 1.440 | 864 | 1.152 |
|
| - Thửa 7 và 56, tờ 16, thị trấn | - Thửa 54, và 22, tờ 16, thị trấn |
|
|
|
VI | HUYỆN GIỒNG TRÔM |
|
|
|
|
|
11 | Đường Lãnh Binh Thăng (Đường vào cầu Hậu Cứ) | Giáp đường Nguyễn Thị Định | Cầu Hậu Cứ | 1.800 | 1.080 | 1.440 |
|
| - Thửa 81, tờ 51, Thị trấn | - Thửa 1, tờ 46, Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 69, tờ 51, Thị trấn | - Thửa 63, tờ 51, Thị trấn |
|
|
|
|
| Đường Nguyễn Thị Định | Cổng Chùa Huệ Quang |
|
|
|
|
| - Thửa 76, tờ 51, Thị trấn | - Thửa 6, tờ 51, Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 70, tờ 51, Thị trấn | - Thửa 9, tờ 51, Thị trấn |
|
|
|
15 | Đường Hoàng Lam | Cổng chùa Huệ Quang | Đường tỉnh 885 | 960 | 576 | 768 |
|
| - Thửa 41, tờ 52, Thị trấn | - Thửa 82, tờ 47, Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 42, tờ 52, Thị trấn | - Thửa 8, tờ 47, Thị trấn |
|
|
|
|
| Cổng Chùa Huệ Quang | Đường Bình Tiên |
|
|
|
|
| - Thửa 6, tờ 52, Thị trấn | - Thửa 14, tờ 68, Thị trấn |
|
|
|
|
| - Thửa 199, tờ 51, Thị trấn | - Thửa 23, tờ 68, Thị trấn |
|
|
|
B. GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI THỬA ĐẤT TIẾP GIÁP HẺM
Độ rộng của hẻm | Lớn hơn 3m | Từ 2m-3m | Nhỏ hơn 2m | |||||||||
Chiều sâu của hẻm so với đường
Giá đất ở mặt tiền đường chính | Từ 0m đến 85m | Từ trên 85m đến 135m | Từ trên 135m đến 185 m | Từ trên 185 m trở lên | Từ 0m đến 85m | Từ trên 85m đến 135m | Từ trên 135m đến 185 m | Từ trên 185 m trở lên | Từ 0m đến 85m | Từ trên 85m đến 135m | Từ trên 135m đến 185 m | Từ trên 185 m trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục VIII (Sửa đổi, bổ sung)
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI ĐẤT CHÍNH PHỦ KHÔNG QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2021 của UBND tỉnh Bến Tre)
STT | Loại đất | Giá đất |
11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | Được tính bằng 80% cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo từng khu vực và vị trí tương ứng. |
- 1Quyết định 07/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024
- 2Quyết định 13/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Quyết định 36/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020-2024)
- 3Quyết định 28/2021/QĐ-UBND quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2020-2024
- 4Quyết định 17/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang kèm theo Quyết định 27/2019/QĐ-UBND
- 5Quyết định 19/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất kèm theo Quyết định 37/2019/QĐ-UBND do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 6Quyết định 15/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) do thành phố Cần Thơ ban hành
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 10Quyết định 07/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024
- 11Quyết định 13/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Quyết định 36/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020-2024)
- 12Quyết định 28/2021/QĐ-UBND quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2020-2024
- 13Quyết định 17/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang kèm theo Quyết định 27/2019/QĐ-UBND
- 14Quyết định 19/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất kèm theo Quyết định 37/2019/QĐ-UBND do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 15Quyết định 15/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) do thành phố Cần Thơ ban hành
Quyết định 23/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 20/2020/QĐ-UBND
- Số hiệu: 23/2021/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/08/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực