- 1Quyết định 74/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An
- 2Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 74/2019/QĐ-UBND
- 3Quyết định 35/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 74/2019/QĐ-UBND và Quyết định 27/2020/QĐ-UBND
- 4Quyết định 48/2022/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 74/2019/QĐ-UBND đã được sửa đổi tại Quyết định 27/2020/QĐ-UBND và 35/2021/QĐ-UBND
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 10Nghị quyết 20/2023/NQ-HĐND sửa đổi Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/2023/QĐ-UBND | Long An, ngày 29 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 74/2019/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2019 ĐÃ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 27/2020/QĐ-UBND NGÀY 02/7/2020, QUYẾT ĐỊNH SỐ 35/2021/QĐ-UBND NGÀY 20/9/2021 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 48/2022/QĐ-UBND NGÀY 18/8/2022 CỦA UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/11/2023 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 – 2024) trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 8832/TTr-STNMT ngày 23/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020, Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 và Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh Long An, như sau:
Tại Phần B, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP, PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở và PHỤ LỤC III BẢNG GIÁ ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP.
(Đính kèm Phụ lục I, II, III)
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 /12/2023 và là một bộ phận không tách rời các Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020, Quyết định số 35/2021/QĐ- UBND ngày 20/9/2021 và Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2023/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)
1. THÀNH PHỐ TÂN AN: Bổ sung nội dung như sau:
- Tại mục D, E phần I bổ sung nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ . . . . . . ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ | |||||
PHƯỜNG | XÃ | |||||||
CHN | CLN | NTS | CHN | CLN | NTS | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
| ||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
|
|
| |
II | Các đường khác |
|
|
|
|
|
| |
3 | Phường 3 |
|
|
|
|
|
|
|
17 | Hẻm 232 Nguyễn Đình Chiểu |
| 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
|
18 | Hẻm 456 Nguyễn Đình Chiểu |
| 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
|
19 | Hẻm 123 Nguyễn Công Trung |
| 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
|
20 | Hẻm 81 Nguyễn Công Trung |
| 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
|
21 | Hẻm 141 Nguyễn Thái Bình |
| 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
|
22 | Hẻm 148 Nguyễn Thái Bình |
| 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
|
23 | Hẻm 94 Trần Văn Nam |
| 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
|
24 | Hẻm 7 Đinh Viết Cừu |
| 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
|
5 | Phường 5 |
|
|
|
|
|
|
|
18 | Đường chui cầu Tân An | Đường Lê Văn Tưởng - Đường vào cầu Tân An cũ - P5 | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
|
19 | Vành Đai |
| 210.000 | 230.000 | 210.000 |
|
|
|
7 | Phường 7 |
|
|
|
|
|
| |
12 | Nguyễn Văn Tịch ( Phía giáp Kênh) | Đường kênh Năm Giác, P7 - An Vĩnh Ngãi) | 210.000 | 230.000 | 210.000 |
|
|
|
10 | Xã Lợi Bình Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
17 | Đường vành đai |
|
|
|
| 170.000 | 190.000 | 170.000 |
11 | Xã Bình Tâm |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Nguyễn Thị Chữ (Phía giáp Kênh) | ĐT 827A - Đường Vành đai |
|
|
| 170.000 | 190.000 | 170.000 |
9 | Đường vành đai | Đường tỉnh 824A - Cầu bắc qua sông Vàm cỏ Tây |
|
|
| 170.000 | 190.000 | 170.000 |
13 | Xã Hướng Thọ Phú |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Lộ khu dân cư ( Đường số 2) |
|
|
|
| 250.000 | 250.000 | 250.000 |
14 | Xã Nhơn Thạnh Trung |
|
|
|
|
|
|
|
16 | Đường vành đai |
|
|
|
| 170.000 | 190.000 | 170.000 |
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
|
|
| |
* | CÁC KHU DÂN CƯ |
|
|
|
|
|
| |
24 | Khu dân cư Khánh Vinh (phường 4) |
| 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
|
- Tại mục D phần I sửa đổi nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ . . . . . . ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ | |||||
PHƯỜNG | XÃ | |||||||
CHN | CLN | NTS | CHN | CLN | NTS | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
| ||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
|
|
| |
II | Các đường khác |
|
|
|
|
|
| |
13 | Xã Hướng Thọ Phú |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trần Văn Ngàn ( Đường ấp 1 - Hướng Thọ Phú) | Đỗ Trình Thoại - Lê Văn Tưởng |
|
|
| 210.000 | 230.000 | 210.000 |
2. HUYỆN ĐỨC HÒA: Bổ sung nội dung như sau:
Tại mục D, E, F phần I. bổ sung nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ | |||||||
THỊ TRẤN | XÃ | |||||||||
CHN | CLN | NTS | RSX | CHN | CLN | NTS | RSX | |||
Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
D | ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Các đường có tên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e | Xã Đức Lập Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đường Đức Ngãi | Đoạn văn phòng ấp Đức Ngãi 2 – Đường Tân Hội (Ngã 3 đìa Bàu Cạp) |
|
|
|
| 170.000 | 190.000 | 170.000 | 142.000 |
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
|
|
|
|
| |
35 | Đường nội bộ KDC dành cho người thu nhập thấp Thanh Long – xã Đức Lập Thượng | Các tuyến đường nội bộ |
|
|
|
| 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 |
F | CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Cụm Công Nghiệp Đức Hòa Hạ (chỉnh trang), xã Đức Hòa Hạ | Các tuyến đường nội bộ |
|
|
|
| 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 |
Đường đất có nền đường >3m |
|
|
|
| 170.000 | 190.000 | 170.000 | 142.000 | ||
2 | KCN DNN Tân Phú | Các tuyến đường nội bộ |
|
|
|
| 170.000 | 190.000 | 170.000 | 142.000 |
3 | Cụm công nghiệp Tân Mỹ | Đường cặp kênh Thầy Cai |
|
|
|
| 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 |
Các tuyến đường nội bộ |
|
|
|
| 170.000 | 190.000 | 170.000 | 142.000 |
3. HUYỆN TÂN TRỤ: Sửa đổi, bổ sung nội dung như sau:
- Tại mục B, C phần I sửa đổi nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ | |||||
THỊ TRẤN | XÃ | |||||||
CHN | CLN | NTS | CHN | CLN | NTS | |||
| PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
B | ĐƯỜNG HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đường huyện Đình |
|
|
|
| 170.000 | 185.000 | 170.000 |
C | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
I | Các đường có tên |
|
|
|
|
|
|
|
a | Xã Tân Bình |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đường Nguyễn Thị Điểm | ĐT.832 - Ranh thửa đất số 335 và thửa đất số 500, tờ bản đồ số 27 |
|
|
| 160.000 | 175.000 | 160.000 |
Ranh thửa đất số 335 và thửa đất số 500, tờ bản đồ số 27-Hết đường |
|
|
| 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||
10 | Đường Phan Văn Phèn | ĐT.833B - Ranh thửa đất số 100 và thửa đất số 172, tờ bản đồ số 37 |
|
|
| 160.000 | 175.000 | 160.000 |
Ranh thửa đất số 100 và thửa đất số 172, tờ bản đồ số 37-Hết đường |
|
|
| 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||
c | Xã Bình Tịnh |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đường Đặng Văn Chúng |
|
|
|
| 160.000 | 175.000 | 160.000 |
g | Xã Bình Lãng |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đường Nguyễn Văn Dư |
|
|
|
| 160.000 | 175.000 | 160.000 |
II | Các đường chưa có tên |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường ấp Chiến Lược |
| 200.000 | 220.000 | 200.000 | 200.000 | 220.000 | 200.000 |
- Tại mục C phần I bổ sung nội dung như sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ | |||||
THỊ TRẤN | XÃ | |||||||
CHN | CLN | NTS | CHN | CLN | NTS | |||
| PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
C | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
I | Các đường có tên |
|
|
|
|
|
|
|
b | Xã Đức Tân |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đường Nguyễn Văn Châu |
|
|
|
| 160.000 | 175.000 | 160.000 |
h | Xã Nhựt Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đường Cầu Dừa |
|
|
|
| 160.000 | 175.000 | 160.000 |
II | Các đường chưa có tên |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đường vào Chùa Cửu Long |
| 170.000 | 185.000 | 170.000 |
|
|
|
7 | Đường Đê bao Sông Vàm Cỏ Tây | Nguyễn Trung Trực - Cống Bần | 170.000 | 185.000 | 170.000 | 170.000 | 185.000 | 170.000 |
* | Các xã |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Đường kênh Bảy Hoàng |
|
|
|
| 170.000 | 185.000 | 170.000 |
8 | Đường vào khu vực nhà ông Mười Cò - Ba Triều |
|
|
|
| 170.000 | 185.000 | 170.000 |
4. HUYỆN THỦ THỪA: Sửa đổi, bổ sung nội dung như sau:
- Tại mục C, D, E phần I sửa đổi nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ | |||||||
THỊ TRẤN | XÃ | |||||||||
CHN | CLN | NTS | RSX | CHN | CLN | NTS | RSX | |||
| PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Văn Ngộ (ĐH 7) | Bệnh viện - Cầu ông trọng | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 |
|
|
|
|
|
| Cầu Ông trọng - Ngã ba Cây Da |
|
|
|
| 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 |
|
| Ngã ba Cây Da - Ranh Bến Lức (đường đá xanh) |
|
|
|
| 170.000 | 185.000 | 170.000 | 142.000 |
3 | Nguyễn Thị Ba (ĐH 6) | Đường vào cầu Thủ Thừa - Đường trước UBND huyện Thủ Thừa | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 |
|
|
|
|
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Các đường chưa có tên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Mai Tự Thừa | Cổng bệnh viện (Cổng chính) – Cầu Cây Gáo) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 |
|
|
|
|
3 | Đặng Văn Truyện | Trưng Nhị - Rạch Cây Gáo | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 |
|
|
|
|
4 | Phạm Văn Khương | Phan Văn Tình - Giếng nước | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 |
|
|
|
|
8 | Đoạn đường | Cụm dân cư thị trấn - Cụm dân cư liên xã Tân Thành | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 |
|
|
|
|
E | KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Khu dân cư thị trấn giai đoạn 1 | Huỳnh Châu Sổ (Đường số 8) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 |
|
|
|
|
25 | Khu dân cư thị trấn giai đoạn 2 | Huỳnh Châu Sổ (Đường số 4) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 |
|
|
|
|
|
| Võ Văn Tịnh (Đường số 1) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 |
|
|
|
|
- Tại mục D, E Phần I. bổ sung nội dung như sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ | |||||||
THỊ TRẤN | XÃ | |||||||||
CHN | CLN | NTS | RSX | CHN | CLN | NTS | RSX | |||
| PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Các đường chưa có tên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Đoạn đường | Đoạn nối từ khu dân cư Nhà Dài đến Kênh Thủ Thừa (kho Quang Xanh cũ) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 |
|
|
|
|
11 | Đường Trần Hữu Đức |
| 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 |
|
|
|
|
* | Các xã còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Đường ranh thành phố Tân An (Trần Văn Ngàn) |
|
|
|
|
| 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 |
E | KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Khu Nhà vườn bên sông | Đường số 01; 02; NB27 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 |
|
|
|
|
|
| Đường số 03; 04; 05; NB4; NB9; NB10; NB11; NB12; NB13; NB14; NB15; NB16; NB17; NB18; NB19; NB20; NB21; NB22; NB23; NB24; NB25; NB26 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 |
|
|
|
|
31 | Khu Tái định cư thị trấn Thủ Thừa | Đường số 01; 02 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 |
|
|
|
|
|
| Đường số 03; NB1; NB2; NB3; NB4; NB5; NB6; NB7; NB8 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 |
|
|
|
|
32 | Khu Nhà vườn Trung tâm | Đường tỉnh 818; Đường N7 (đường phía Bắc thị trấn); Đường số 01 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 |
|
|
|
|
|
| Đường D8; D9; D10; D11; D12; D13; D14; D15; N3; N4; N5; N6 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 |
|
|
|
|
5. HUYỆN CẦN ĐƯỚC:
- Tại Mục C phần 1 sửa đổi nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ | |||||||
THỊ TRẤN | XÃ | |||||||||
CHN | CLN | NTS | RSX | CHN | CLN | NTS | RSX | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
C | ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đường huyện 21 | Cầu kênh 30/4 - đường Bờ Mồi |
|
|
|
| 220.000 | 240.000 | 220.000 | 142.000 |
- Tại Mục C, D phần 1 bổ sung nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ | |||||||
THỊ TRẤN | XÃ | |||||||||
CHN | CLN | NTS | RSX | CHN | CLN | NTS | RSX | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
C | ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đường huyện 21 | Cầu kênh 30/4 - đường Bờ Mồi | 220.000 | 240.000 | 220.000 | 142.000 |
|
|
|
|
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Các đường chưa có tên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Đường liên xã Long Hòa - Long Khê |
|
|
|
|
| 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 |
35 | Đường cặp công viên văn hoá huyện | Quốc lộ 50- Đường Chu Văn An | 220.000 | 240.000 | 220.000 | 142.000 |
|
|
|
|
- Tại Mục D Phần I: Bãi bỏ vị trí: STT 24. Chùa Quang Minh (đoạn Chùa Quang Minh - Đường Chu Văn An), STT 26. Đường cặp sân vận động Cần Đước (Quốc lộ 50-Đường Chu Văn An). Lý do trùng tuyến đường; đồng thời sân vận động huyện đã được đầu tư xây dựng tại nơi khác.
6. HUYỆN CẦN GIUỘC: Sửa đổi, bổ sung nội dung như sau:
- Tại mục D phần I sửa đổi nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ | |||||
THỊ TRẤN | XÃ | |||||||
CHN | CLN | NTS | CHN | CLN | NTS | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
| ||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
|
|
| |
I | Các đường có tên |
|
|
|
|
|
|
|
28 | Thị trấn Cần Giuộc |
|
|
|
|
|
|
|
28.13 | Đường Lê Văn Sáu | Quốc lộ 50 – đường Lương Văn Tiên | 210.000 | 231.000 | 210.000 |
|
|
|
33 | Xã Long Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
33.26 | Đường Lê Thị Ty | ĐH 14 - xã Hưng Long Bình Chánh |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 |
39 | Xã Tân Tập |
|
|
|
|
|
|
|
39.4 | Đường Tân Thành - Tân Chánh - Tân Đại | ĐT 830 – Sông Ông Hiếu |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 |
- Tại mục D phần I bổ sung nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ | |||||
THỊ TRẤN | XÃ | |||||||
CHN | CLN | NTS | CHN | CLN | NTS | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
| ||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
|
|
| |
I | Các đường có tên |
|
|
|
|
|
|
|
28 | Thị trấn Cần Giuộc |
|
|
|
|
|
|
|
28.25 | Đường Khu phố 2-3 | Đường Nguyễn An Ninh - Đường Nguyễn Thị Bẹ | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
|
II | Các đường chưa có tên |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Cần Giuộc |
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn từ Nguyễn An Ninh đến thửa 2366, tờ bản đồ 65 |
| 210.000 | 231.000 | 210.000 |
|
|
|
7. HUYỆN THẠNH HÓA: Sửa đổi, bổ sung nội dung như sau:
a. Tại phần mục B, D phần I. sửa đổi nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ | |||||||
THỊ TRẤN | XÃ | |||||||||
CHN | CLN | NTS | RSX | CHN | CLN | NTS | RSX | |||
Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
B | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đường Trần Văn Trà (Đường Trung tâm) | Lê Duẩn – Dương Văn Dương | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 |
|
|
|
|
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Đường có tên trong nội ô thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đường Võ Văn Thành (Đường số 2) | Quốc lộ N2 – Nguyễn Đình Chiểu | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 |
|
|
|
|
b. Tại mục E phần I. bổ sung nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ | |||||||
THỊ TRẤN | XÃ | |||||||||
CHN | CLN | NTS | RSX | CHN | CLN | NTS | RSX | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
|
|
|
|
| |
IX | Khu tái định cư thị trấn Thạnh Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Dương Văn Dương | Quốc lộ N2 – Cầu Sân Bay | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 |
|
|
|
|
2 | Đường số 01 |
| 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 |
|
|
|
|
8. HUYỆN TÂN THẠNH: Bổ sung nội dung:
- Tại Mục F Phần 1 bổ sung nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ | |||||||
THỊ TRẤN | XÃ | |||||||||
CHN | CLN | NTS | RSX | CHN | CLN | NTS | RSX | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
F | CÁC KHU CỤM CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cụm công nghiệp Vinh Khang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các đường nội bộ |
|
|
|
|
| 100.000 | 110.000 | 100.000 | 100.000 |
9. THỊ XÃ KIẾN TƯỜNG: Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ nội dung như sau:
- Tại mục D Phần I sửa đổi nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ | |||||||
PHƯỜNG | XÃ | |||||||||
CHN | CLN | NTS | RSX | CHN | CLN | NTS | RSX | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
| |
II | Các đường chưa có tên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 | Đường Sư Tám | Kênh Quận đến đường liên xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng |
|
|
|
| 65.000 | 72.000 | 65.000 | 65.000 |
- Tại mục D Phần I bổ sung nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ | |||||||
PHƯỜNG | XÃ | |||||||||
CHN | CLN | NTS | RSX | CHN | CLN | NTS | RSX | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
| |
I | Các đường có tên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 | Đường Nguyễn Hữu Thọ |
| 83.000 | 91.000 | 83.000 | 83.000 |
|
|
|
|
II | Các đường chưa có tên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Đường cặp kênh Ốp đông (bờ bắc) | Kênh Quận đến rạch Cái Cát | 65.000 | 72.000 | 65.000 | 65.000 |
|
|
|
|
20 | Đường cặp kênh Ốp đông (bờ nam) | Kênh Quận đến rạch Cái Cát | 65.000 | 72.000 | 65.000 | 65.000 |
|
|
|
|
37 | Đường cặp Kênh Quận | Khu dân cư bến xe đến kênh Cả Gừa | 35.000 | 39.000 | 35.000 | 35.000 | 30.000 | 33.000 | 30.000 | 30.000 |
53 | Đường Sư Tám | Kênh Quận đến đường liên xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng | 83.000 | 91.000 | 83.000 | 83.000 | 65.000 | 72.000 | 65.000 | 65.000 |
54 | Đường rạch Cái Cát Bờ Đông | Kênh Ốp đến đường liên xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng | 83.000 | 91.000 | 83.000 | 83.000 |
|
|
|
|
74 | Đường cặp rạch Bình Tây |
|
|
|
|
| 30.000 | 33.000 | 30.000 | 30.000 |
75 | Đường nhánh rẽ rạch Cái Cát |
| 83.000 | 91.000 | 83.000 | 83.000 |
|
|
|
|
V | Đường giao thông có nền đường bằng đất ≥3m | 40.000 | 44.000 | 40.000 | 40.000 | 33.000 | 36.000 | 33.000 | 33.000 |
c) Tại Mục D Phần I:
- Bãi bỏ STT 72. Đường cặp kênh Quận (Lý do: Đường cặp kênh Quận quy định tại hai số thứ tự 37 (đơn giá xã) và 72 (đơn giá phường) trong Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh nên gộp lại thành một tuyến đường STT 37 (gồm đơn giá phường và đơn giá xã) và bãi bỏ STT 72).
- Bãi bỏ đơn giá trên địa bàn xã STT 54. Đường rạch Cái Cát Bờ Đông (Lý do: thuộc địa giới hành chính phường nhưng trong Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh quy định đơn giá xã nên điều chỉnh cho phù hợp với thực tế).
10. HUYỆN MỘC HÓA: Bổ sung nội dung:
- Tại Mục D, E phần 1 bổ sung nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ | |||||||
THỊ TRẤN | XÃ | |||||||||
CHN | CLN | NTS | RSX | CHN | CLN | NTS | RSX | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Các đường có tên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đường Nguyễn Trung Trực | Thiên Hộ Dương - Hết Trung tâm y tế (phía bên trái tuyến đường) | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 |
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu hành chính huyện Mộc Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường Nguyễn Trung Trực | Thiên Hộ Dương - Hết Trung tâm y tế | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 |
| Đường 30/4 |
| 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 |
| Đường Huỳnh Công Thân |
| 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 |
| Đường Bùi Thị Thượng |
| 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 |
| Đường Thủ Khoa Huân |
| 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 |
| Đường Thiên Hộ Dương |
| 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 |
| Đường Hồ Thị Khuyên |
| 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 |
| Đường Nguyễn Thị Vị |
| 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 |
| Đường Võ Thị Chưởng |
| 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 |
| Đường Nguyễn Thị Sử |
| 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 |
| Đường Phạm Thị Giỏi |
| 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 |
11. HUYỆN TÂN HƯNG: Bổ sung nội dung như sau:
- Tại Mục B phần I bổ sung nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ | |||||||
THỊ TRẤN | XÃ | |||||||||
CHN | CLN | NTS | RSX | CHN | CLN | NTS | RSX | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
B | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Đường tỉnh 819 (trừ đoạn qua cụm dân cư, tuyến dân cư) | Thị trấn - Đường tỉnh 820 | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | 75.000 | 83.000 | 75.000 | 75.000 |
PHỤ LỤC II
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2023/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)
1. THÀNH PHỐ TÂN AN: Bổ sung nội dung như sau:
- Tại mục D, E phần I bổ sung nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ . . . . . . ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ | |
PHƯỜNG | XÃ | |||
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
| ||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
| |
II | Các đường khác |
|
| |
3 | Phường 3 |
|
|
|
17 | Hẻm 232 Nguyễn Đình Chiểu |
| 3.210.000 |
|
18 | Hẻm 456 Nguyễn Đình Chiểu |
| 2.650.000 |
|
19 | Hẻm 123 Nguyễn Công Trung |
| 2.650.000 |
|
20 | Hẻm 81 Nguyễn Công Trung |
| 2.650.000 |
|
21 | Hẻm 141 Nguyễn Thái Bình |
| 2.650.000 |
|
22 | Hẻm 148 Nguyễn Thái Bình |
| 2.650.000 |
|
23 | Hẻm 94 Trần Văn Nam |
| 2.650.000 |
|
24 | Hẻm 7 Đinh Viết Cừu |
| 2.770.000 |
|
5 | Phường 5 |
|
|
|
18 | Đường chui cầu Tân An | Đường Lê Văn Tưởng - Đường vào cầu Tân An cũ - P5 | 4.800.000 |
|
19 | Vành Đai |
| 2.400.000 |
|
7 | Phường 7 |
|
|
|
12 | Nguyễn Văn Tịch ( Phía giáp Kênh) | Đường kênh Năm Giác, P7 - An Vĩnh Ngãi) | 2.060.000 |
|
10 | Xã Lợi Bình Nhơn |
|
|
|
17 | Đường vành đai |
|
| 2.300.000 |
11 | Xã Bình Tâm |
|
|
|
8 | Nguyễn Thị Chữ (Phía giáp Kênh) | ĐT 827A - Đường Vành đai |
| 1.050.000 |
9 | Đường vành đai | Đường tỉnh 827A - Cầu bắc qua sông Vàm cỏ Tây |
| 2.300.000 |
13 | Xã Hướng Thọ Phú |
|
|
|
10 | Lộ khu dân cư ( Đường số 2) |
|
| 4.480.000 |
14 | Xã Nhơn Thạnh Trung |
|
|
|
16 | Đường vành đai |
|
| 2.300.000 |
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNGs |
|
| |
* | CÁC KHU DÂN CƯ |
|
| |
25 | Khu dân cư Khánh Vinh (phường 4) |
| 3.670.000 |
|
2. HUYỆN BẾN LỨC: Bổ sung nội dung như sau:
Tại mục E phần I bổ sung nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
| |
37 | Khu đô thị mới Vàm Cỏ Đông (Khu Nam Long) do Công ty Nam Long VCD làm chủ đầu tư |
|
|
|
|
| Đường D2 (Đoạn từ D2- D4); Đường D4 |
| 8.800.000 |
|
| Đường D3 (Đoạn từ D2- V9); Đường D5 |
| 7.100.000 |
|
| Đường H7 (B1); Đường H1 (C1) |
| 5.500.000 |
|
| Đường H4 (B1); Đường D6 |
| 5.000.000 |
|
| Đường H2 (B1); Đường H9 (B1); Đường H6 (C1); Đường V6 (B1); Đường V7 (B1); Đường V8 (B1); Đường V10 (C1). |
| 4.500.000 |
38 | Khu đô thị mới Vàm Cỏ Đông (Khu Southgate) do Công ty Cổ phần Southgate làm chủ đầu tư |
|
|
|
|
| Đường D1 |
| 10.800.000 |
|
| Đường D2 |
| 8.800.000 |
|
| Đường D7; Đường B2-D7; Đường D8; Đường D10 |
| 7.100.000 |
|
| Đường H3 (B1); Đường H7 (B1); Đường B2-D8; Đường B2-N3; Đường B2- N3-3; Đường H1 (C1); Đường H11 (C1); Đường H16 (C1) |
| 5.500.000 |
|
| Đường H4 (B1); Đường E2-1 |
| 5.000.000 |
|
| Đường H1 (B1); Đường H2 (B1); Đường H5 (B1); Đường H6 (B1); Đường H8 (B1); Đường H9 (B1); Đường V1 (B1); Đường V2 (B1); Đường V3 (B1); Đường V4 (B1); Đường V5 (B1) |
| 4.500.000 |
|
| Đường B2-N1-1; Đường B2-N1-2; Đường B2-N1-3; Đường B2-N1-4; Đường B2-N1-5; Đường B2-N1-6; Đường B2-N1-7; Đường B2-N1-8; Đường B2-N1-9; Đường B2-N1-10; Đường B2-N1-11; Đường B2-N1- 12; Đường B2-N1-13; Đường B2-N1-14; Đường B2-N1-15; Đường B2-N1- 16; Đường B2-N1-17; Đường B2-N2-1; Đường B2-N2-2; Đường B2-N2-3; Đường B2-N3-1; Đường B2-N3-2; Đường B2-N3-4 |
| 4.500.000 |
|
| Đường H2 (C1); Đường H3 (C1); Đường H4 (C1); Đường H5 (C1); Đường H7 (C1); Đường H8 (C1); Đường H9 (C1); Đường H10 (C1); Đường H12 (C1); Đường H13 (C1); Đường H14 (C1); Đường H15 (C1); Đường H17 (C1); Đường H18 (C1); Đường H19 (C1); Đường H20 (C1); Đường V1 (C1); Đường V2 (C1); Đường V3 (C1); Đường V4 (C1); Đường V5 (C1); Đường V6 (C1); Đường V7 (C1); Đường V8 (C1); Đường V9 (C1); Đường V10 (C1); Đường V11 (C1); Đường V12 (C1); Đường V13 (C1); |
| 4.500.000 |
|
| Đường E2-2; Đường E2-3; Đường E2-4; Đường E2-5 |
| 4.500.000 |
39 | Khu dân cư chỉnh trang nông thôn do Công ty TNHH BĐS Thanh Thái TKV làm chủ đầu tư | Đường số 1, Đường số 2, Đường số 3 |
| 3.130.000 |
40 | Khu dân cư chỉnh trang nông thôn do Công ty TNHH BĐS Trần Lợi làm chủ đầu tư | Đường S1 (trục chính) |
| 3.450.000 |
Đường S2, Đường S3 |
| 3.130.000 |
3. HUYỆN ĐỨC HÒA: Sửa đổi, Bổ sung nội dung như sau:
- Tại Mục D, E phần I bổ sung nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
| |
I | Các đường có tên |
|
| |
e | Xã Đức Lập Thượng |
|
| |
3 | Đường Đức Ngãi | Đoạn Văn phòng ấp Đức Ngãi 2 – Đường Tân Hội (Ngã 3 đìa Bàu Cạp) |
| 700.000 |
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
| |
44 | Khu dân cư An Nông 5- 4.4N2-Sông Tra, xã Hựu Thạnh | Các tuyến đường nội bộ |
| 3.000.000 |
45 | Khu dân cư An Nông 7- 3,2 Hựu Thạnh – ĐT824, xã Hựu Thạnh | Các tuyến đường nội bộ |
| 2.600.000 |
46 | Khu dân cư An Nông 4, xã Đức Lập Hạ | Các tuyến đường nội bộ |
| 3.000.000 |
47 | Khu dân cư An Nông 6, xã Đức Hòa Đông | Các tuyến đường nội bộ |
| 3.000.000 |
48 | Khu dân cư Nhà ở công nhân thuê (Công ty An Nông), xã Đức Hòa Đông | Các tuyến đường nội bộ |
| 2.400.000 |
49 | Khu dân cư mới thị trấn Hiệp Hòa (Công ty CP Đầu tư Anh Hồng) | Các tuyến đường nội bộ |
| 1.650.000 |
50 | Khu dân cư tái định cư nhà ở công nhân Hải Sơn, xã Đức Hòa Đông | Các tuyến đường nội bộ |
| 2.400.000 |
51 | Khu dân cư bất động sản Đức Hòa Đông – Công ty CP BĐS Đức Hòa Đông (Ngọc Long), xã Đức Hòa Đông | Các tuyến đường nội bộ |
| 2.400.000 |
52 | Khu nhà ở công nhân của Công ty TNHH Liên Hưng, xã Đức Hòa Hạ | Tiếp giáp đường số 2 |
| 2.400.000 |
- Tại mục E phần I sửa đổi nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
| |
1 | Khu dân cư thị trấn Hiệp Hòa | ĐT 822 – UBND thị trấn Hiệp Hòa | 1.800.000 |
|
Các đường còn lại | 1.650.000 |
|
4. HUYỆN TÂN TRỤ: Sửa đổi, bổ sung nội dung như sau:
- Tại mục B, C phần I sửa đổi nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
| PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
B | ĐƯỜNG HUYỆN |
|
|
|
6 | Đường huyện Đình |
|
| 1.180.000 |
C | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
I | Các đường có tên |
|
|
|
a | Xã Tân Bình |
|
|
|
3 | Đường Nguyễn Thị Điểm | ĐT.832 - Ranh thửa đất số 335 và thửa đất số 500, tờ bản đồ số 27 |
| 870.000 |
Ranh thửa đất số 335 và thửa đất số 500, tờ bản đồ số 27-Hết đường |
| 600.000 | ||
10 | Đường Phan Văn Phèn | ĐT.833B - Ranh thửa đất số 100 và thửa đất số 172, tờ bản đồ số 37 |
| 870.000 |
Ranh thửa đất số 100 và thửa đất số 172, tờ bản đồ số 37-Hết đường |
| 600.000 | ||
c | Xã Bình Tịnh |
|
|
|
2 | Đường Đặng Văn Chúng |
|
| 870.000 |
g | Xã Bình Lãng |
|
|
|
6 | Đường Nguyễn Văn Dư |
|
| 830.000 |
II | Các đường chưa có tên |
|
|
|
1 | Đường Ấp Chiến lược |
| 1.940.000 | 1.940.000 |
Tại mục C phần I bổ sung nội dung như sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
| PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
C | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
I | Các đường có tên |
|
|
|
h | Xã Nhựt Ninh |
|
|
|
4 | Đường Cầu Dừa |
|
| 875.000 |
b | Xã Đức Tân |
|
|
|
6 | Đường Nguyễn Văn Châu |
|
| 830.000 |
II | Các đường chưa có tên |
|
|
|
6 | Đường vào Chùa Cửu Long |
| 980.000 |
|
7 | Đường Đê bao Sông Vàm Cỏ Tây | Nguyễn Trung Trực - Cống Bần | 1.200.000 | 1.200.000 |
* | Các xã |
|
|
|
7 | Đường kênh Bảy Hoàng |
|
| 980.000 |
8 | Đường vào khu vực nhà ông Mười Cò - Ba Triều |
|
| 930.000 |
5. HUYỆN THỦ THỪA: Sửa đổi, bổ sung nội dung như sau:
- Tại mục C, D, E phần I sửa đổi nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
| PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
C | ĐƯỜNG HUYỆN |
|
|
|
1 | Nguyễn Văn Ngộ (ĐH 7) | Bệnh viện - Cầu ông trọng | 2.340.000 |
|
|
| Cầu Ông trọng - Ngã ba Cây Da |
| 1.800.000 |
|
| Ngã ba Cây Da - Ranh Bến Lức (đường đá xanh) |
| 780.000 |
3 | Nguyễn Thị Ba (ĐH 6) | Đường vào cầu Thủ Thừa - Đường trước UBND huyện Thủ Thừa | 4.680.000 |
|
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
II | Các đường chưa có tên |
|
|
|
* | Thị trấn |
|
|
|
2 | Mai Tự Thừa | Cổng bệnh viện (Cổng chính) – Cầu Cây Gáo) | 5.920.000 |
|
3 | Đặng Văn Truyện | Trưng Nhị - Rạch Cây Gáo | 1.860.000 |
|
4 | Phạm Văn Khương | Phan Văn Tình - Giếng nước | 2.030.000 |
|
8 | Đoạn đường | (Cụm dân cư thị trấn - Cụm dân cư liên xã Tân Thành) | 1.520.000 |
|
E | KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
24 | Khu dân cư thị trấn giai đoạn 1 | Huỳnh Châu Sổ (Đường số 8) | 8.110.000 |
|
25 | Khu dân cư thị trấn giai đoạn 2 | Huỳnh Châu Sổ (Đường số 4) | 4.060.000 |
|
|
| Võ Văn Tịnh (Đường số 1) | 2.370.000 |
|
26 | Khu dân cư giếng nước | Các đường còn lại trong khu dân cư | 1.940.000 |
|
- Tại mục D, E phần I bổ sung nội dung như sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
| PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
II | Các đường chưa có tên |
|
|
|
* | Thị trấn |
|
|
|
10 | Đoạn đường | Đoạn nối từ khu dân cư Nhà Dài đến Kênh Thủ Thừa (kho Quang Xanh cũ) | 1.690.000 |
|
11 | Đường Trần Hữu Đức |
| 1.330.000 |
|
* | Các xã còn lại |
|
|
|
20 | Đường ranh thành phố Tân An (Trần Văn Ngàn) |
|
| 2.030.000 |
E | KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
33 | Khu Nhà vườn Trung tâm | Đường tỉnh 818; Đường N7 (đường phía Bắc thị trấn); Đường số 01 | 3.940.000 |
|
|
| Đường D8; D9; D10; D11; D12; D13; D14; D15; N3; N4; N5; N6 | 3.380.000 |
|
6. HUYỆN CẦN ĐƯỚC: Sửa đổi, bổ sung nội dung như sau:
- Tại mục C phần I sửa đổi nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ . . . . . . ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
| ||
C | ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) |
|
|
|
4 | ĐH 21 | Cầu kênh 30/4 – Đường Bờ Mồi |
| 1.350.000 |
- Tại mục A, C, D phần I bổ sung nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ . . . . . . ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
| ||
A | QUỐC LỘ 50 |
|
|
|
1 | Quốc lộ 50 | Cách ngã ba Tân lân 100 m – Cống cầu Chùa |
| 4.875.000 |
C | ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) |
|
|
|
4 | ĐH 21 | Cầu kênh 30/4 – Đường Bờ Mồi | 1.350.000 |
|
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
II | Các đường chưa có tên |
|
|
|
34 | Đường liên xã Long Hoà - Long Khê |
|
| 800.000 |
35 | Đường Cặp công viên văn hoá huyện | Đoạn Quốc lộ 50 - Đường Chu Văn An | 1.270.000 |
|
- Tại Phần II. Các đường chưa có tên. Bãi bỏ vị trí: STT 24. Chùa Quang Minh (đoạn Chùa Quang Minh-Đường Chu Văn An), STT 26. Đường cặp sân vận động Cần Đước (Quốc lộ 50-Đường Chu Văn An). Lý do trùng tuyến đường; đồng thời sân vận động huyện đã được đầu tư xây dựng tại nơi khác.
7. HUYỆN CẦN GIUỘC: Sửa đổi, bổ sung nội dung như sau:
- Tại mục D phần I sửa đổi:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
| ||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
I | Các đường có tên |
|
|
|
28 | Thị trấn Cần Giuộc |
|
|
|
28.13 | Đường Lê Văn Sáu | Quốc lộ 50 – đường Lương Văn Tiên | 885.000 |
|
33 | Xã Long Thượng |
|
|
|
33.26 | Đường Lê Thị Ty | ĐH 14 - xã Hưng Long Bình Chánh |
| 880.000 |
39 | Xã Tân Tập |
|
|
|
39.4 | Đường Tân Thành - Tân Chánh - Tân Đại | ĐT 830 – Sông Ông Hiếu |
| 530.000 |
- Tại mục D, E phần I bổ sung nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
| ||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
I | Các đường có tên |
|
|
|
28 | Thị trấn Cần Giuộc |
|
|
|
28.25 | Đường Khu phố 2-3 | Đường Nguyễn An Ninh - Đường Nguyễn Thị Bẹ | 4.395.000 |
|
II | Các đường chưa có tên |
|
|
|
1 | Thị trấn Cần Giuộc |
|
|
|
| Đoạn từ Nguyễn An Ninh đến thửa 2366, tờ bản đồ 65 |
| 885.000 |
|
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
33 | Một phần lô I-O20 | Các tuyến đường nội bộ | 4.210.000 |
|
8. HUYỆN THẠNH HÓA: Sửa đổi, bổ sung nội dung sau:
- Tại mục B, E phần I sửa đổi nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ | |
|
|
| THỊ TRẤN | XÃ |
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
| ||
B | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
|
|
5 | Đường Trần Văn Trà (Đường Trung tâm) | Lê Duẩn – Dương Văn Dương | 4.500.000 |
|
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
VIII | Cụm, tuyến dân cư vượt lũ |
|
|
|
4 | Cụm dân cư các xã Thuận Nghĩa Hòa, Tân Tây, Thủy Đông, Thủy Tây |
|
| 760.000 |
- Tại mục E phần I bổ sung nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
| ||
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
| |
VIII | Cụm, tuyến dân cư vượt lũ |
|
| |
17 | Cụm dân cư xã Thạnh Phước; Thạnh Phú |
|
|
|
a | ĐT 817 (đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) |
|
| 1.100.000 |
b | Các đường còn lại |
|
| 970.000 |
IX | Khu tái định cư thị trấn Thạnh Hóa |
|
|
|
1 | Đường Dương Văn Dương | Quốc lộ N2 – Cầu Sân Bay | 4.270.000 |
|
2 | Đường số 01; số 02; số 03; số 04 |
| 3.000.000 |
|
9. HUYỆN TÂN THẠNH: Sửa đổi nội dung như sau:
- Tại mục B phần I. Sửa đổi nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
| ||
B | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
| |
4 | ĐT 829 (TL29) | Quốc lộ 62-Kênh Hiệp Thành | 1.360.000 |
|
Kênh Hiệp Thành – Cầu 2 Hạt (Ranh Tiền Giang) |
| 1.177.000 |
10. THỊ XÃ KIẾN TƯỜNG: Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ nội dung như sau:
- Tại mục D phần I sửa đổi nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ | |
PHƯỜNG | XÃ | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
| |
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
I | Các đường có tên |
|
|
|
59 | Đường Nguyễn Thành A | Cầu Cá Rô - đường Nguyễn Văn Nho | 1.700.000 |
|
II | Các đường chưa có tên |
|
|
|
53 | Đường Sư Tám | Kênh Quận đến đường liên xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng |
| 350.000 |
- Tại mục D phần I bổ sung nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ | |
PHƯỜNG | XÃ | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
| ||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
I | Các đường có tên |
|
|
|
62 | Đường Nguyễn Hữu Thọ |
| 550.000 |
|
II | Các đường chưa có tên |
|
|
|
19 | Đường cặp kênh Ốp đông (bờ bắc) | Kênh Quận đến rạch Cái Cát | 410.000 |
|
20 | Đường cặp kênh Ốp đông (bờ nam) | Kênh Quận đến rạch Cái Cát | 410.000 |
|
37 | Đường Cặp kênh Quận | Khu dân cư bến xe đến kênh Cả Gừa | 350.000 | 210.000 |
53 | Đường Sư Tám | Kênh Quận đến đường liên xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng | 410.000 | 350.000 |
54 | Đường rạch Cái Cát Bờ Đông | Kênh Ốp đến đường liên xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng | 350.000 |
|
74 | Đường cặp rạch Bình Tây |
|
| 210.000 |
75 | Đường nhánh rẽ rạch Cái Cát |
| 350.000 |
|
V | Đường giao thông có nền đường bằng đất ≥3m | 400.000 | 240.000 |
- Tại Mục D Phần I:
+ Bãi bỏ STT 72. Đường cặp kênh Quận (Lý do: Đường cặp kênh Quận quy định tại hai số thứ tự 37 (đơn giá xã) và 72 (đơn giá phường) trong Quyết định số 48/2022/QĐ- UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh nên gộp lại thành một tuyến đường STT 37 (gồm đơn giá phường và đơn giá xã) và bãi bỏ STT 72).
+ Bãi bỏ đơn giá trên địa bàn xã STT 54. Đường rạch Cái Cát Bờ Đông (Lý do: thuộc địa giới hành chính phường nhưng trong Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh quy định đơn giá xã nên điều chỉnh cho phù hợp với thực tế).
11. HUYỆN MỘC HÓA: Bổ sung nội dung như sau:
- Tại mục D, E phần I bổ sung nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
| PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
| |
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
I | Các đường có tên |
|
|
|
2 | Đường Nguyễn Trung Trực | Thiên Hộ Dương - Hết Trung tâm y tế (phía bên trái tuyến đường) | 710.000 | 710.000 |
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
8 | Khu hành chính huyện Mộc Hóa |
|
|
|
| Đường Nguyễn Trung Trực | Thiên Hộ Dương - Hết Trung tâm y tế | 1.800.000 | 1.800.000 |
| Đường 30/4 |
| 1.800.000 | 1.800.000 |
| Đường Huỳnh Công Thân |
| 1.800.000 | 1.800.000 |
| Đường Bùi Thị Thượng |
| 1.800.000 | 1.800.000 |
| Đường Thủ Khoa Huân |
| 1.800.000 | 1.800.000 |
| Đường Thiên Hộ Dương |
| 1.800.000 | 1.800.000 |
| Đường Hồ Thị Khuyên |
| 1.800.000 | 1.800.000 |
| Đường Nguyễn Thị Vị |
| 1.800.000 | 1.800.000 |
| Đường Võ Thị Chưởng |
| 1.800.000 | 1.800.000 |
| Đường Nguyễn Thị Sử |
| 1.800.000 | 1.800.000 |
| Đường Phạm Thị Giỏi |
| 1.800.000 | 1.800.000 |
12. HUYỆN TÂN HƯNG: Bổ sung nội dung như sau
- Tại Mục B, E phần I bổ sung nội dung:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||
B | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
|
|
2 | Đường tỉnh 819 (trừ đoạn qua cụm dân cư, tuyến dân cư) | Thị trấn - Đường tỉnh 820 | 1.500.000 | 350.000 |
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
15 | Tuyến dân cư đường tránh khu phố Rọc Chanh A, thị trấn Tân Hưng | Đường số 1 (đường 3/2 nối dài) | 2.700.000 |
|
Đường số 2 và số 3 | 1.700.000 |
| ||
16 | Khu dân cư C1, C2 thị trấn Tân Hưng | Các đường còn lại (đường nội bộ bên trong khu dân cư) | 1.500.000 |
|
PHỤ LỤC III
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC III
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2023/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)
Bổ sung nội dung như sau:
PHẦN I:
VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG (VỊ TRÍ 1)
STT | TÊN KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP | TUYẾN ĐƯỜNG | ĐƠN GIÁ (đồng/m²) |
II | HUYỆN ĐỨC HÒA | ||
6 | KCN DNN Tân Phú (giai đoạn 1) | Đường bờ kênh (đường đất ≥ 3m) | 1.191.000 |
8 | Cụm Công nghiệp Đức Thuận | Đường GTNT ≥ 3m | 1.323.000 |
20 | Khu công nghiệp Nam Thuận | ĐT 823D | 1.455.000 |
22 | Cụm công nghiệp Hiệp Hòa | ĐT 822 | 1.455.000 |
Đường nội bộ Cụm công nghiệp Hiệp Hòa | 1.323.000 | ||
Bên trong | 1.080.000 | ||
23 | Cụm công nghiệp Tân Mỹ | Đường cặp kênh Thầy Cai | 1.323.000 |
Đường bờ kênh (đường đất ≥ 3m) | 1.191.000 | ||
Bên trong (các tuyến bờ kênh nhánh không lưu thông được) | 1.080.000 | ||
V | HUYỆN CẦN GIUỘC |
|
|
3 | Khu công nghiệp Tân Kim | Tiếp giáp Quốc lộ 50 | 2.100.000 |
VI | HUYỆN CẦN ĐƯỚC |
|
|
7 | Cụm công nghiệp Thiên Lộc Thành | Sông Vàm Cỏ Đông | 1.323.000 |
VII | HUYỆN TÂN THẠNH |
|
|
| Cụm công nghiệp Vinh Khang | ĐT 829 | 824.000 |
- 1Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND và Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND
- 2Quyết định 33/2021/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định 41/2019/QĐ-UBND
- 3Quyết định 81/2021/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 65/2021/QĐ-UBND bổ sung, điều chỉnh, bãi bỏ một số nội dung trong bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 1Quyết định 74/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An
- 2Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 74/2019/QĐ-UBND
- 3Quyết định 35/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 74/2019/QĐ-UBND và Quyết định 27/2020/QĐ-UBND
- 4Quyết định 48/2022/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 74/2019/QĐ-UBND đã được sửa đổi tại Quyết định 27/2020/QĐ-UBND và 35/2021/QĐ-UBND
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 10Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND và Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND
- 11Quyết định 33/2021/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định 41/2019/QĐ-UBND
- 12Quyết định 81/2021/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 13Nghị quyết 20/2023/NQ-HĐND sửa đổi Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An
- 14Quyết định 65/2021/QĐ-UBND bổ sung, điều chỉnh, bãi bỏ một số nội dung trong bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Quyết định 46/2023/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 74/2019/QĐ-UBND đã sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 27/2020/QĐ-UBND, 35/2021/QĐ-UBND và 48/2022/QĐ-UBND
- Số hiệu: 46/2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Nguyễn Minh Lâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực