Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2022/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 07 tháng 9 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 16 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở; Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 74/TTr-SXD ngày 31/8/2022; Sở Tư pháp tại Báo cáo số 887/BC-STP ngày 15/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới làm căn cứ xác định giá bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 20/9/2022 và thay thế Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 27/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới làm căn cứ xác định giá bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định.
1. Đối với công trình xây dựng nhà ở không có trong Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này, giao Sở Xây dựng khảo sát, thiết kế lập dự toán cụ thể trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
2. Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và cơ quan, đơn vị có liên quan hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này theo quy định.
3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ CHUẨN NHÀ Ở XÂY DỰNG MỚI
(Kèm theo Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 07/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
STT | Ký hiệu | Danh mục các loại nhà ở | Đơn vị | Đơn giá |
1 | A1.1 | Nhà xây tường 220, mái ngói, nền lát gạch hoa xi măng, tường quét vôi ve, chiều cao trung bình 3,3m | đồng/m2 xây dựng | 4.062.000 |
2 | A1.2 | Nhà xây tường 220, mái tôn, nền lát gạch hoa xi măng, tường quét vôi ve, chiều cao trung bình 3,3m | đồng/m2 xây dựng | 3.963.000 |
3 | A1.3 | Nhà xây tường 220, mái bằng bê tông cốt thép, nền lát gạch hoa xi măng, tường trần quét vôi ve, chiều cao trung bình 3,3m | đồng/m2 xây dựng | 4.103.000 |
4 | A1.4 | Nhà xây tường 220, mái bằng bê tông cốt thép, nền láng vữa xi măng, tường trần quét vôi ve, chiều cao trung bình 3,3m | đồng/m2 xây dựng | 3.973.000 |
5 | A1.5 | Nhà xây tường 110, mái ngói, nền vôi xỉ, tường quét vôi ve, chiều cao trung bình 3,0m | đồng/m2 xây dựng | 2.157.000 |
6 | A1.6 | Nhà xây tường 110, mái ngói, nền lát gạch hoa xi măng, tường quét vôi ve, chiều cao trung bình 3,3m | đồng/m2 xây dựng | 2.776.000 |
Nhà tập thể 2 tầng diện tích sàn tầng 1 > 100m2 (Không có khu phụ) | ||||
7 | B2.1 | Nhà xây tường 220, sàn sang gạch, mái ngói, nền lát gạch hoa xi măng, tường quét vôi ve, tầng 1 cao trung bình 3,6m, tầng 2 cao trung bình 3,3m | đồng/m2 sàn | 3.351.000 |
8 | B2.2 | Nhà xây tường 220, sàn sang gạch, mái tôn, nền lát gạch hoa xi măng, tường quét vôi ve, tầng 1 cao trung bình 3,6m, tầng 2 cao trung bình 3,3m | đồng/m2 sàn | 3.013.000 |
9 | B2.3 | Nhà xây tường 220, sàn sang gạch, mái bằng bê tông cốt thép, nền lát gạch hoa xi măng, tường quét vôi ve, tầng 1 cao trung bình 3,6m, tầng 2 cao trung bình 3,3m | đồng/m2 sàn | 2.900.000 |
10 | B2.4 | Nhà xây tường 220, sàn gỗ, mái ngói, nền lát gạch hoa xi măng, tường quét vôi ve, tầng 1 cao trung bình 3,6m, tầng 2 cao trung bình 3,3m | đồng/m2 sàn | 3.911.000 |
11 | B2.5 | Nhà xây tường 220, sàn gỗ, mái tôn, nền lát gạch hoa xi măng, tường quét vôi ve, tầng 1 cao trung bình 3,6m, tầng 2 cao trung bình 3,3m | đồng/m2 sàn | 3.390.000 |
12 | B2.6 | Nhà xây tường 220, sàn gỗ, mái bằng bê tông cốt thép, nền lát gạch hoa xi măng, tường quét vôi ve, tầng 1 cao trung bình 3,6m, tầng 2 cao trung bình 3,3m | đồng/m2 sàn | 3.292.000 |
13 | B2.7 | Nhà xây tường 220, sàn bê tông cốt thép, mái ngói, nền lát gạch hoa xi măng, tường quét vôi ve, tầng 1 cao trung bình 3,6m, tầng 2 cao trung bình 3,3m | đồng/m2 sàn | 3.429.000 |
14 | B2.8 | Nhà xây tường 220, sàn bê tông cốt thép, mái tôn, nền lát gạch hoa xi măng, tường quét vôi ve, tầng 1 cao trung bình 3,6m, tầng 2 cao trung bình 3,3m | đồng/m2 sàn | 3.091.000 |
15 | B2.9 | Nhà xây tường 220, sàn bê tông cốt thép, mái bằng bê tông cốt thép, nền lát gạch hoa xi măng, tường trần quét vôi ve, tầng 1 cao trung bình 3,6m, tầng 2 cao trung bình 3,3m | đồng/m2 sàn | 2.991.000 |
Nhà tập thể 2 tầng diện tích sàn tầng 1 > 100m2 (có khu phụ) | ||||
16 | B2.10 | Nhà xây tường 220, sàn sang gạch, mái ngói, nền lát gạch hoa xi măng, tường quét vôi ve, tầng 1 cao trung bình 3,6m, tầng 2 cao trung bình 3,3m | đồng/m2 sàn | 3.268.000 |
17 | B2.11 | Nhà xây tường 220, sàn sang gạch, mái tôn, nền lát gạch hoa xi măng, tường quét vôi ve, tầng 1 cao trung bình 3,6m, tầng 2 cao trung bình 3,3m | đồng/m2 sàn | 3.062.000 |
18 | B2.12 | Nhà xây tường 220, sàn sang gạch, mái bằng bê tông cốt thép, nền lát gạch hoa xi măng, tường quét vôi ve, tầng 1 cao trung bình 3,6m, tầng 2 cao trung bình 3,3m | đồng/m2 sàn | 2.955.000 |
19 | B2.13 | Nhà xây tường 220, sàn gỗ, mái ngói, nền lát gạch hoa xi măng, tường quét vôi ve, tầng 1 cao trung bình 3,6m, tầng 2 cao trung bình 3,3m | đồng/m2 sàn | 3.610.000 |
20 | B2.14 | Nhà xây tường 220, sàn gỗ, mái tôn, nền lát gạch hoa xi măng, tường quét vôi ve, tầng 1 cao trung bình 3,6m, tầng 2 cao trung bình 3,3m | đồng/m2 sàn | 3.398.000 |
21 | B2.15 | Nhà xây tường 220, sàn gỗ, mái bằng bê tông cốt thép, nền lát gạch hoa xi măng, tường quét vôi ve, tầng 1 cao trung bình 3,6m, tầng 2 cao trung bình 3,3m | đồng/m2 sàn | 3.293.000 |
22 | B2.16 | Nhà xây tường 220, sàn bê tông cốt thép, mái ngói, nền lát gạch hoa xi măng, tường quét vôi ve, tầng 1 cao trung bình 3,6m, tầng 2 cao trung bình 3,3m | đồng/m2 sàn | 3.293.000 |
23 | B2.17 | Nhà xây tường 220, sàn bê tông cốt thép, mái tôn, nền lát gạch hoa xi măng, tường quét vôi ve, tầng 1 cao trung bình 3,6m, tầng 2 cao trung bình 3,3m | đồng/m2 sàn | 3.087.000 |
24 | B2.18 | Nhà xây tường 220, sàn bê tông cốt thép, mái bằng bê tông cốt thép, nền lát gạch hoa xi măng, tường trần quét vôi ve, tầng 1 cao trung bình 3,6m, tầng 2 cao trung bình 3,3m | đồng/m2 sàn | 2.981.000 |
25 | B2.19 | Đối với các công trình nhà riêng lẻ 2 tầng, có kết cấu và đặc điểm như mục từ B2.1 đến B2.18 nhưng diện tích sàn tầng 1 ≤ 100 m2 thì đơn giá cộng thêm 450.000đ/m2 sàn. |
|
|
26 | B3.1 | Nhà xây tường chịu lực, sàn sang gạch, mái ngói, nền lát gạch hoa xi măng, tường quét vôi ve, tầng 1 cao trung bình 3,6m, tầng 2 cao trung bình 3,3m, tầng 3 cao trung bình 3,0m | đồng/m2 sàn | 3.887.000 |
27 | B3.2 | Nhà xây tường chịu lực, sàn sang gạch, mái tôn, nền lát gạch hoa xi măng, tường quét vôi ve, tầng 1 cao trung bình 3,6m, tầng 2 cao trung bình 3,3m, tầng 3 cao trung bình 3,0m | đồng/m2 sàn | 3.400.000 |
28 | B3.3 | Nhà xây tường chịu lực, sàn sang gạch, mái bằng BTCT, nền lát gạch hoa xi măng, tường quét vôi ve, tầng 1 cao trung bình 3,6m, tầng 2 cao trung bình 3,3m, tầng 3 cao TB 3,0m | đồng/m2 sàn | 3.093.000 |
29 | B3.4 | Nhà xây tường chịu lực, sàn gỗ, mái ngói, nền lát gạch hoa xi măng, tường quét vôi ve, tầng 1 cao trung bình 3,6m, tầng 2 cao trung bình 3,3m, tầng 3 cao trung bình 3,0m | đồng/m2 sàn | 4.742.000 |
30 | B3.5 | Nhà xây tường chịu lực, sàn gỗ, mái tôn, nền lát gạch hoa xi măng, tường quét vôi ve, tầng 1 cao trung bình 3,6m, tầng 2 cao trung bình 3,3m, tầng 3 cao trung bình 3,0m | đồng/m2 sàn | 4.256.000 |
31 | B3.6 | Nhà xây tường chịu lực, sàn gỗ, mái bằng BTCT, nền lát gạch hoa xi măng, tường quét vôi ve, tầng 1 cao trung bình 3,6m, tầng 2 cao trung bình 3,3m, tầng 3 cao trung bình 3,0m | đồng/m2 sàn | 3.931.000 |
32 | B3.7 | Nhà xây tường chịu lực, sàn BTCT, mái ngói, nền lát gạch hoa xi măng, tường quét vôi ve, tầng 1 cao trung bình 3,6m, tầng 2 cao trung bình 3,3m, tầng 3 cao trung bình 3,0m | đồng/m2 sàn | 4.118.000 |
33 | B3.8 | Nhà xây tường chịu lực, sàn BTCT, mái tôn, nền lát gạch hoa xi măng, tường quét vôi ve, tầng 1 cao trung bình 3,6m, tầng 2 cao trung bình 3,3m, tầng 3 cao trung bình 3,0m | đồng/m2 sàn | 3.631.000 |
34 | B3.9 | Nhà xây tường chịu lực, sàn BTCT, mái bằng BTCT, nền lát gạch hoa xi măng, tường trần quét vôi ve, tầng 1 cao trung bình 3,6m, tầng 2 cao trung bình 3,3m, tầng 3 cao TB 3,0m | đồng/m2 sàn | 3.329.000 |
35 | B3.10 | Đối với các công trình nhà riêng lẻ 3 tầng, có kết cấu và đặc điểm như mục từ B3.1 đến B3.9 nhưng diện tích sàn tầng 1 ≤ 100 m2 thì đơn giá cộng thêm 200.000đ/m2 sàn. |
|
|
36 | B4 | Nhà xây tường chịu lực, sàn gác panel, mái bằng BTCT, nền lát gạch hoa xi măng, tường trần quét vôi ve, chiều cao mỗi tầng trung bình 3,6m | đồng/m2 sàn | 3.438.000 |
37 | B5 | Nhà xây tường chịu lực, sàn và mái gác panel, nền lát gạch hoa xi măng, tường trần quét vôi ve, chiều cao mỗi tầng trung bình 3,6m | đồng/m2 sàn | 3.964.000 |
38 | B6 | Đối với các công trình có kết cấu, đặc điểm như trong bảng giá nhưng tường xây 110mm (trừ nhà mục A1.5 và A1.6) thì đơn giá nhân hệ số = 0,9. |
|
|
Ghi chú: - Giá trị xây dựng công trình trong Bảng giá trên chưa bao gồm thiết bị điện nước. - Các loại nhà có điện và nước được cộng thêm 6% giá trị công trình. - Các loại nhà chỉ có điện được cộng thêm 3% giá trị công trình. |
- 1Quyết định 1828/QĐ-UB-ĐT năm 2000 về duyệt quy hoạch điều chỉnh lần thứ 3 các khu vực quy hoạch không bán nhà thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 44/2018/QĐ-UBND quy định về bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới để tính giá bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 3Quyết định 22/2019/QĐ-UBND ban hành về bảng giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 20/2021/QĐ-UBND quy định về Bảng giá chuẩn nhà, vật kiến trúc và công tác xây lắp, xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 5Quyết định 10/2022/QĐ-UBND về Bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới làm căn cứ xác định giá bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 6Quyết định 45/2022/QĐ-UBND về bảng giá nhà ở, công trình xây dựng và giá cấu kiện tổng hợp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Công văn 4381/SXD-KTXD năm 2022 điều chỉnh, quy đổi về thời điểm tính toán đối với Bảng giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh do Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 8Quyết định 25/2022/QĐ-UBND về Bảng giá thực tế xây dựng mới một (01) m2 nhà để tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 9Quyết định 4579/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Phương án giá bán nước thô hệ thống cấp nước thô Khu kinh tế Nghi Sơn giai đoạn 1, công suất 30.000 m³/ngày, đêm do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 10Quyết định 05/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long kèm theo Quyết định 09/2022/QĐ-UBND
- 11Quyết định 05/2023/QĐ-UBND về giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 12Quyết định 18/2023/QĐ-UBND về Bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 13Quyết định 05/2024/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 44/2018/QĐ-UBND về Bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới để tính giá bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng
- 14Quyết định 804/QĐ-UBND năm 2024 quy định Bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới để tính giá bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng
- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Luật Xây dựng 2014
- 4Luật Nhà ở 2014
- 5Quyết định 1828/QĐ-UB-ĐT năm 2000 về duyệt quy hoạch điều chỉnh lần thứ 3 các khu vực quy hoạch không bán nhà thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 8Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 9Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 10Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 11Quyết định 44/2018/QĐ-UBND quy định về bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới để tính giá bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 12Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 13Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 14Quyết định 22/2019/QĐ-UBND ban hành về bảng giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 15Nghị định 30/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 16Quyết định 20/2021/QĐ-UBND quy định về Bảng giá chuẩn nhà, vật kiến trúc và công tác xây lắp, xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 17Quyết định 45/2022/QĐ-UBND về bảng giá nhà ở, công trình xây dựng và giá cấu kiện tổng hợp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 18Công văn 4381/SXD-KTXD năm 2022 điều chỉnh, quy đổi về thời điểm tính toán đối với Bảng giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh do Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 19Quyết định 25/2022/QĐ-UBND về Bảng giá thực tế xây dựng mới một (01) m2 nhà để tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 20Quyết định 4579/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Phương án giá bán nước thô hệ thống cấp nước thô Khu kinh tế Nghi Sơn giai đoạn 1, công suất 30.000 m³/ngày, đêm do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 21Quyết định 05/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long kèm theo Quyết định 09/2022/QĐ-UBND
- 22Quyết định 05/2023/QĐ-UBND về giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 23Quyết định 18/2023/QĐ-UBND về Bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 24Quyết định 05/2024/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 44/2018/QĐ-UBND về Bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới để tính giá bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng
- 25Quyết định 804/QĐ-UBND năm 2024 quy định Bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới để tính giá bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng
Quyết định 30/2022/QĐ-UBND về Bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới làm căn cứ xác định giá bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 30/2022/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/09/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Trần Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra