ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/2018/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 18 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CHUẨN NHÀ Ở XÂY DỰNG MỚI ĐỂ TÍNH GIÁ BÁN NHÀ Ở CŨ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở;
Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở;
Xét Tờ trình số 11469/TTr-SXD ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Sở Xây dựng về việc ban hành Quy định bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới để tính giá bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng, ý kiến thẩm định dự thảo văn bản của Sở Tư pháp tại Công văn số 3523/ST7P-XDKTVB ngày 19 tháng 10 năm 2018 và trên cơ sở kết luận của UBND thành phố tại phiên họp thường kỳ UBND thành phố ngày 20 tháng 11 năm 2018 theo Thông báo số 318/TB-VP ngày 23 tháng 11 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Quy định bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới để tính giá bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng như sau:
STT | Loại công trình | Đơn giá (đồng/m2 sàn) | ||
1 | Nhà 1 tầng, tường bao xây gạch, mái lợp tôn | 2.270.000 | ||
| Nhà 1 tầng, tường bao xây gạch, hiên đúc, mái lợp tôn thì phần nhà tính theo đơn giá 2.270.000 đồng/m2 XD, phần hiên đúc tính theo đơn giá 4.140.000 đồng/m2 XD | |||
2 | Nhà 1 tầng, tường bao xây gạch, mái lọp ngói | 2.890.000 | ||
| Nhà 1 tầng, tường bao xây gạch, hiên đúc, mái lợp ngói thì phần nhà tính theo đơn giá 2.890.000 đồng/m2 XD, phần hiên đúc tính theo đơn giá 4.140.000 đồng/m2 XD | |||
3 | Nhà 1 tầng, tường gạch chịu lực, mái BTCT | 4.140.000 | ||
4 | Nhà 2 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch, sàn gỗ, mái lợp tôn | 3.700.000 | ||
5 | Nhà 2 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch, sàn gỗ, mái lợp ngói | 4.030.000 | ||
6 | Nhà 2 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn gỗ, mái BTCT | 4.370.000 | ||
7 | Nhà 2 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn BTCT, mái lợp tôn | 4.300.000 | ||
8 | Nhà 2 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn BTCT, mái lợp ngói | 4.600.000 | ||
9 | Nhà 2 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT | 4.970.000 | ||
10 | Nhà từ 3 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn BTCT, mái lợp tôn | 5.150.000 | ||
11 | Nhà từ 3 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn BTCT, mái lọp ngói | 5.550.000 | ||
12 | Nhà từ 3 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT | 5.880.000 | ||
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 28/12/2018.
Điều 3. Giao Sở Xây dựng, Hội đồng xác định giá bán nhà ở cũ phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ vào Bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới ban hành theo Quyết định này để tổ chức triển khai thực hiện việc tính giá bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các quận, huyện; Giám đốc Trung tâm Quản lý và Khai thác nhà Đà Nẵng; Chủ tịch Hội đồng xác định giá bán nhà ở cũ, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 644/2017/QĐ-UBND bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước khi chưa được xây dựng, cải tạo lại áp dụng trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 2Quyết định 45/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá hoa màu, mật độ cây trồng kèm theo Quyết định 13/2016/QĐ-UBND và Bảng giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc kèm theo Quyết định 89/2016/QĐ-UBND do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 3Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 02/2019/QĐ-UBND về Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 5Quyết định 3/2020/QĐ-UBND về bảng giá chuẩn nhà xây dựng mới và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà để tính thu lệ phí trước bạ nhà; xác định giá trị tài sản là nhà trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 24/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định về quy trình bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 20/2021/QĐ-UBND quy định về Bảng giá chuẩn nhà, vật kiến trúc và công tác xây lắp, xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 8Quyết định 10/2022/QĐ-UBND về Bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới làm căn cứ xác định giá bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 9Quyết định 23/2022/QĐ-UBND về Bảng giá xây dựng mới nhà ở; công trình và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh An Giang
- 10Quyết định 30/2022/QĐ-UBND về Bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới làm căn cứ xác định giá bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 11Quyết định 05/2024/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 44/2018/QĐ-UBND về Bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới để tính giá bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng
- 1Luật Xây dựng 2014
- 2Luật Nhà ở 2014
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 5Thông tư 19/2016/TT-BXD hướng dẫn thực hiện Luật Nhà ở và Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 6Quyết định 644/2017/QĐ-UBND bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước khi chưa được xây dựng, cải tạo lại áp dụng trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 7Quyết định 45/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá hoa màu, mật độ cây trồng kèm theo Quyết định 13/2016/QĐ-UBND và Bảng giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc kèm theo Quyết định 89/2016/QĐ-UBND do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 8Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 02/2019/QĐ-UBND về Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 10Quyết định 3/2020/QĐ-UBND về bảng giá chuẩn nhà xây dựng mới và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà để tính thu lệ phí trước bạ nhà; xác định giá trị tài sản là nhà trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 11Quyết định 24/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định về quy trình bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 20/2021/QĐ-UBND quy định về Bảng giá chuẩn nhà, vật kiến trúc và công tác xây lắp, xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 13Quyết định 10/2022/QĐ-UBND về Bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới làm căn cứ xác định giá bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 14Quyết định 23/2022/QĐ-UBND về Bảng giá xây dựng mới nhà ở; công trình và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh An Giang
- 15Quyết định 30/2022/QĐ-UBND về Bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới làm căn cứ xác định giá bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định
Quyết định 44/2018/QĐ-UBND quy định về bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới để tính giá bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- Số hiệu: 44/2018/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/12/2018
- Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Người ký: Nguyễn Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/12/2018
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực