Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2021/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 14 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI GIÁ TÍNH THUẾ TINH QUẶNG ĐỒNG CÓ HÀM LƯỢNG CU ≥20% (MÃ NHÓM TÀI NGUYÊN I1003) TẠI PHỤ LỤC SỐ 01 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 44/2020/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Thuế Tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Tài nguyên; Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định về thuế;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 củaChính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành vănbản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 286/TTr- STC ngày 08 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 6 năm 2021
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 30/2021/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
ĐVT: Việt Nam đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | |||
I |
|
|
|
|
| Khoáng sản kim loại |
|
|
| I10 |
|
|
|
| Đồng |
|
|
|
| I1003 |
|
|
| Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu ≥20% (trừ sản phẩm công nghiệp) | tấn |
|
|
|
|
|
|
| Phần kim loại đồng có hàm lượng Cu ≥ 20% (bao gồm cả phần quặng bạc trong trường hợp quặng bạc có hàm lượng nhỏ, không thể tách riêng) | tấn | 25.000.000 |
|
|
|
|
|
| Phần vàng trong tinh quặng đồng | tấn | Tính theo bảng giá tương ứng quy định tại mục I401 tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quyết định số 44/2020/Q-UBND ngày 31/12/2020 |
- 1Quyết định 18/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 45/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 2Quyết định 05/2021/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 48/2017/QĐ-UBND quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên và Hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 27/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 22/2021/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2021
- 4Quyết định 38/2021/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Quyết định 19/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 17/2020/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 6Quyết định 64/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 1Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 2Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 3Luật khoáng sản 2010
- 4Luật giá 2012
- 5Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 8Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 10Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 12Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 13Thông tư 05/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 14Quyết định 18/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 45/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 15Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 16Quyết định 05/2021/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 48/2017/QĐ-UBND quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên và Hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 17Quyết định 27/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 22/2021/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2021
- 18Quyết định 38/2021/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 19Quyết định 19/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 17/2020/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Nam ban hành
Quyết định 30/2021/QĐ-UBND sửa đổi giá tính thuế tinh quặng đồng có hàm lượng Cu ≥20% (mã nhóm tài nguyên I1003) tại Phụ lục 01 kèm theo Quyết định 44/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- Số hiệu: 30/2021/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Trịnh Xuân Trường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra