- 1Thông tư liên tịch 83/2003/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Thông tư liên tịch 04/2007/TTLT/BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường-Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật giá 2012
- 5Nghị định 66/2013/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang
- 6Thông tư 18/2013/TT-BTNMT Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Luật đất đai 2013
- 8Thông tư 50/2013/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Thông tư 23/2014/TT-BTNMT về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 1Quyết định 11/2021/QĐ-UBND về giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2021
- 3Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2019-2023
- 4Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2015/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 25 tháng 9 năm 2015 |
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 18/2013/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính; Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; Thông tư liên tịch số 83/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2003 của liên bộ: Tài chính - Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai; Thông tư số 04/2007/TTLT-BTC-BTNMT ngày 27 tháng 02 năm 2007 của liên bộ: Tài chính - Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai; Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 401/TTr-STNMT ngày 14 tháng 7 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Sơn La.
(chi tiết có Phụ lục kèm theo)
Đơn giá sản phẩm: Đo đạc địa chính; Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính dùng làm căn cứ để các cơ quan có thẩm quyền giao dự toán và quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành do Nhà nước tổ chức đấu thầu hoặc đặt hàng các tổ chức, đơn vị sự nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Làm cơ sở để tính toán dự toán kinh phí thực hiện các dự án đầu tư thực hiện các công việc liên quan đến đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất, xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính có nguồn vốn thực hiện từ ngân sách nhà nước (như giao chỉ tiêu và quyết toán nguồn vốn sự nghiệp địa chính hàng năm, các dự án hoàn thiện hệ thống cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính có hỗ trợ từ Trung ương, …) và áp dụng cho các đơn vị sự nghiệp công lập, các công ty nhà nước, các tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc thực hiện các công việc về đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận lần đầu; cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận và đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất.
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính trên cơ sở quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính và các quy định hiện hành để hướng dẫn các điều kiện áp dụng đơn giá, những sản phẩm chính cần phải hoàn thành của từng trường hợp, công trình cụ thể; đảm bảo chặt chẽ, tiết kiệm, hợp lý trong quá trình thực hiện.
- Khi Nhà nước thay đổi mức lương tối thiểu, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Tài chính, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tính toán mức điều chỉnh tiền công lao động kỹ thuật trong đơn giá và dự thảo văn bản trình UBND tỉnh ban hành điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.
- Đối với giá thiết bị và giá vật liệu, công cụ dụng cụ có biến động trên 10% thì Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp cùng Sở Tài chính hướng dẫn điều chỉnh.
2. Giao Sở Tài chính
Theo dõi việc sử dụng kinh phí và thanh quyết toán theo quy định hiện hành.
3. Trong quá trình thực hiện nếu có những vướng mắc, phát sinh, các sở, ngành, UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét, giải quyết.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH; ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT; XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2015 của UBND tỉnh Sơn La)
STT | Danh mục công việc | ĐVT | Loại khó khăn | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí lao động phổ thông | Chi phí dụng cụ, vật liệu | Chi phí khấu hao, năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá sản phẩm |
|
| |||||||||||
| |||||||||||
| |||||||||||
I | LƯỚI ĐỊA CHÍNH |
| |||||||||
1 | Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông | Điểm | 1 | 1.534.913 | 235.383 | 190.909 | 42.545 | 2.003.751 | 500.938 | 2.504.689 |
|
2 | 2.039.542 | 313.844 | 194.108 | 54.364 | 2.601.859 | 650.465 | 3.252.323 |
| |||
3 | 2.638.788 | 392.305 | 196.027 | 63.818 | 3.290.941 | 822.735 | 4.113.677 |
| |||
4 | 3.490.350 | 510.481 | 199.865 | 80.364 | 4.281.063 | 1.070.266 | 5.351.329 |
| |||
5 | 4.426.016 | 667.403 | 204.343 | 85.091 | 5.382.857 | 1.345.714 | 6.728.572 |
| |||
2 | Chọn điểm, cắm mốc bằng cọc gỗ | Điểm | 1 | 599.247 | 55.213 | 20.626 | 18.909 | 693.995 | 173.499 | 867.494 |
|
2 | 693.865 | 63.931 | 21.586 | 18.909 | 798.291 | 199.573 | 997.863 |
| |||
3 | 851.561 | 78.461 | 22.162 | 21.273 | 973.456 | 243.364 | 1.216.821 |
| |||
4 | 1.009.258 | 92.991 | 23.313 | 26.000 | 1.151.562 | 287.890 | 1.439.452 |
| |||
5 | 1.166.954 | 107.521 | 24.657 | 33.091 | 1.332.222 | 333.056 | 1.665.278 |
| |||
3 | Xây tường vây | Điểm | 1 | 1.342.689 | 464.954 | 448.884 | 42.545 | 2.299.072 | 574.768 | 2.873.840 |
|
2 | 1.342.689 | 610.252 | 450.671 | 42.545 | 2.446.157 | 611.539 | 3.057.696 |
| |||
3 | 1.611.226 | 813.669 | 452.011 | 52.000 | 2.928.906 | 732.227 | 3.661.133 |
| |||
4 | 1.879.764 | 1.394.862 | 454.691 | 61.455 | 3.790.771 | 947.693 | 4.738.463 |
| |||
5 | 2.148.302 | 1.627.338 | 457.817 | 68.545 | 4.302.003 | 1.075.501 | 5.377.503 |
| |||
4 | Tiếp điểm có tường vây | Điểm | 1 | 283.854 | 34.872 | 128.660 | 42.545 | 489.931 | 122.483 | 612.413 |
|
2 | 357.445 | 34.872 | 129.011 | 54.364 | 575.692 | 143.923 | 719.615 |
| |||
3 | 431.037 | 52.307 | 129.274 | 63.818 | 676.437 | 169.109 | 845.546 |
| |||
4 | 536.168 | 65.868 | 129.713 | 80.364 | 812.114 | 203.028 | 1.015.142 |
| |||
5 | 714.891 | 65.868 | 130.416 | 85.091 | 996.266 | 249.067 | 1.245.333 |
| |||
5 | Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền | Điểm | 1 | 504.445 | 32.934 | 17.357 | 16.440 | 571.176 | 142.794 | 713.970 |
|
2 | 744.657 | 65.868 | 18.874 | 24.909 | 854.308 | 213.577 | 1.067.885 |
| |||
3 | 900.794 | 65.868 | 20.087 | 29.891 | 1.016.641 | 254.160 | 1.270.801 |
| |||
4 | 1.237.091 | 97.834 | 22.210 | 40.851 | 1.397.986 | 349.497 | 1.747.483 |
| |||
5 | 1.645.451 | 130.768 | 24.941 | 54.302 | 1.855.461 | 463.865 | 2.319.327 |
| |||
6 | Đo ngắm theo công nghệ GPS | Điểm | 1 | 882.223 | 43.589 | 85.739 | 68.691 | 1.080.242 | 270.061 | 1.350.303 |
|
2 | 1.066.568 | 61.025 | 86.468 | 82.182 | 1.296.243 | 324.061 | 1.620.303 |
| |||
3 | 1.290.415 | 122.050 | 87.926 | 101.782 | 1.602.173 | 400.543 | 2.002.717 |
| |||
4 | 1.606.435 | 217.947 | 89.748 | 124.691 | 2.038.821 | 509.705 | 2.548.527 |
| |||
5 | 2.501.825 | 271.223 | 94.851 | 194.691 | 3.062.590 | 765.647 | 3.828.237 |
| |||
7 | Tính toán khi đo GPS | Điểm | 1 - 5 | 334.508 |
| 27.887 | 2.000 | 364.395 | 72.879 | 437.274 |
|
8 | Tính toán khi đo đường chuyền | Điểm | 1 - 5 | 301.058 |
| 69.313 | 2.000 | 372.371 | 74.474 | 446.845 |
|
9 | Phục vụ KTNT khi đo đường chuyền | Điểm | 1 - 5 | 216.191 |
|
|
| 216.191 | 43.238 | 259.429 |
|
10 | Phục vụ KTNT khi đo GPS | Điểm | 1 - 5 | 237.015 |
|
|
| 237.015 | 47.403 | 284.418 |
|
II | ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP |
|
|
|
| ||||||
1 | Tỷ lệ 1/500 | Ha | 1 | 6.459.356 | 558.720 | 535.987 | 106.368 | 7.660.430 | 1.915.107 | 9.575.537 |
|
2 | 7.430.724 | 672.943 | 540.908 | 124.308 | 8.768.885 | 2.192.221 | 10.961.106 |
| |||
3 | 8.599.645 | 810.260 | 547.620 | 153.408 | 10.110.935 | 2.527.734 | 12.638.669 |
| |||
4 | 10.018.272 | 977.023 | 555.384 | 187.848 | 11.738.531 | 2.934.633 | 14.673.163 |
| |||
5 | 11.703.194 | 1.173.853 | 263.283 | 159.264 | 13.299.599 | 3.324.900 | 16.624.499 |
| |||
| Các trường hợp đặc biệt |
| |||||||||
1.1 | Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính | Ha | 1 | 645.936 | 55.872 | 53.599 | 10.637 | 766.043 | 191.511 | 957.554 |
|
2 | 743.072 | 67.294 | 54.091 | 12.431 | 876.888 | 219.222 | 1.096.110 |
| |||
3 | 859.964 | 81.026 | 54.762 | 15.341 | 1.011.093 | 252.773 | 1.263.866 |
| |||
4 | 1.001.827 | 97.702 | 55.538 | 18.785 | 1.173.853 | 293.463 | 1.467.316 |
| |||
5 | 1.170.319 | 117.385 | 26.328 | 15.926 | 1.329.959 | 332.490 | 1.662.449 |
| |||
1.2 | Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng | Ha | 1 | 7.384.652 | 642.527 | 601.454 | 119.365 | 8.747.998 | 2.186.999 | 10.934.997 |
|
2 | 8.356.020 | 756.751 | 606.375 | 137.304 | 9.856.451 | 2.464.113 | 12.320.564 |
| |||
3 | 9.524.941 | 894.068 | 613.087 | 166.405 | 11.198.500 | 2.799.625 | 13.998.125 |
| |||
4 | 10.943.569 | 1.060.831 | 620.851 | 200.844 | 12.826.095 | 3.206.524 | 16.032.618 |
| |||
5 | 12.628.490 | 1.257.661 | 69.607 | 172.260 | 14.128.019 | 3.532.005 | 17.660.024 |
| |||
2 | Tỷ lệ 1/1000 | Ha | 1 | 2.203.488 | 150.645 | 213.919 | 44.460 | 2.612.513 | 653.128 | 3.265.641 |
|
2 | 2.519.163 | 178.930 | 215.665 | 50.651 | 2.964.408 | 741.102 | 3.705.511 |
| |||
3 | 3.074.485 | 246.038 | 217.533 | 59.061 | 3.597.117 | 899.279 | 4.496.396 |
| |||
4 | 4.001.419 | 392.654 | 220.755 | 72.136 | 4.686.963 | 1.171.741 | 5.858.704 |
| |||
5 | 4.863.949 | 503.894 | 224.217 | 88.311 | 5.680.371 | 1.420.093 | 7.100.464 |
| |||
| Các trường hợp đặc biệt |
| |||||||||
2.1 | Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính | Ha | 1 | 220.349 | 15.065 | 21.392 | 4.446 | 261.251 | 65.313 | 326.564 |
|
2 | 251.916 | 17.893 | 21.567 | 5.065 | 296.441 | 74.110 | 370.551 |
| |||
3 | 307.448 | 24.604 | 21.753 | 5.906 | 359.712 | 89.928 | 449.640 |
| |||
4 | 400.142 | 39.265 | 22.076 | 7.214 | 468.696 | 117.174 | 585.870 |
| |||
5 | 486.395 | 50.389 | 22.422 | 8.831 | 568.037 | 142.009 | 710.046 |
| |||
2.2 | Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng | Ha | 1 | 2.645.043 | 187.551 | 240.147 | 70.688 | 3.143.429 | 785.857 | 3.929.286 |
|
2 | 2.960.717 | 215.835 | 241.893 | 76.878 | 3.495.324 | 873.831 | 4.369.156 |
| |||
3 | 3.516.040 | 282.944 | 243.761 | 85.288 | 4.128.033 | 1.032.008 | 5.160.041 |
| |||
4 | 4.442.973 | 429.559 | 246.983 | 98.363 | 5.217.879 | 1.304.470 | 6.522.349 |
| |||
5 | 5.305.504 | 540.799 | 250.445 | 114.539 | 6.211.287 | 1.552.822 | 7.764.109 |
| |||
3 | Tỷ lệ 1/2000 | Ha | 1 | 871.153 | 58.439 | 71.865 | 15.678 | 1.017.134 | 254.284 | 1.271.418 |
|
2 | 990.789 | 69.036 | 72.611 | 18.090 | 1.150.526 | 287.631 | 1.438.157 |
| |||
3 | 1.144.527 | 85.552 | 51.611 | 21.049 | 1.302.739 | 325.685 | 1.628.424 |
| |||
4 | 1.379.710 | 122.409 | 51.156 | 23.543 | 1.576.819 | 394.205 | 1.971.023 |
| |||
5 | 1.741.797 | 164.836 | 76.238 | 30.401 | 2.013.271 | 503.318 | 2.516.589 |
| |||
| Các trường hợp đặc biệt |
| |||||||||
3.1 | Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính | Ha | 1 | 87.115 | 5.844 | 7.186 | 1.568 | 101.713 | 25.428 | 127.142 |
|
2 | 99.079 | 6.904 | 7.261 | 1.809 | 115.053 | 28.763 | 143.816 |
| |||
3 | 114.453 | 8.555 | 5.161 | 2.105 | 130.274 | 32.568 | 162.842 |
| |||
4 | 137.971 | 12.241 | 5.116 | 2.354 | 157.682 | 39.420 | 197.102 |
| |||
5 | 174.180 | 16.484 | 7.624 | 3.040 | 201.327 | 50.332 | 251.659 |
| |||
3.2 | Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng | Ha | 1 | 992.932 | 83.164 | 80.907 | 19.618 | 1.176.621 | 294.155 | 1.470.777 |
|
2 | 1.112.568 | 93.761 | 81.653 | 22.030 | 1.310.012 | 327.503 | 1.637.516 |
| |||
3 | 1.266.306 | 110.277 | 60.653 | 24.990 | 1.462.226 | 365.556 | 1.827.782 |
| |||
4 | 1.501.489 | 147.134 | 60.198 | 27.484 | 1.736.306 | 434.076 | 2.170.382 |
| |||
5 | 1.863.576 | 189.561 | 85.280 | 34.342 | 2.172.758 | 543.190 | 2.715.948 |
| |||
4 | Tỷ lệ 1/5000 | Ha | 1 | 266.341 | 17.949 | 13.051 | 4.629 | 301.969 | 75.492 | 377.461 |
|
2 | 305.120 | 21.273 | 13.287 | 5.485 | 345.166 | 86.291 | 431.457 |
| |||
3 | 352.147 | 25.260 | 13.447 | 6.529 | 397.384 | 99.346 | 496.730 |
| |||
4 | 409.259 | 30.044 | 13.591 | 7.821 | 460.716 | 115.179 | 575.895 |
| |||
| Các trường hợp đặc biệt |
| |||||||||
4.1 | Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính | Ha | 1 | 26.634 | 1.795 | 1.305 | 463 | 30.197 | 7.549 | 37.746 |
|
2 | 30.512 | 2.127 | 1.329 | 549 | 34.517 | 8.629 | 43.146 |
| |||
3 | 35.215 | 2.526 | 1.345 | 653 | 39.738 | 9.935 | 49.673 |
| |||
4 | 40.926 | 3.004 | 1.359 | 782 | 46.072 | 11.518 | 57.589 |
| |||
4.2 | Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng | Ha | 1 | 305.097 | 20.642 | 13.051 | 4.629 | 343.418 | 85.854 | 429.272 |
|
2 | 343.876 | 23.965 | 13.287 | 5.485 | 386.614 | 96.654 | 483.268 |
| |||
3 | 390.904 | 27.953 | 13.447 | 6.529 | 438.832 | 109.708 | 548.541 |
| |||
4 | 448.015 | 32.737 | 13.591 | 7.821 | 502.164 | 125.541 | 627.705 |
| |||
5 | Tỷ lệ 1//10000 | Ha | 1 | 134.891 | 10.112 | 5.049 | 7.188 | 157.240 | 39.310 | 196.550 |
|
2 | 154.958 | 12.001 | 5.186 | 8.581 | 180.726 | 45.181 | 225.907 |
| |||
3 | 179.199 | 14.268 | 5.291 | 9.478 | 208.237 | 52.059 | 260.296 |
| |||
4 | 208.499 | 16.989 | 5.433 | 10.455 | 241.376 | 60.344 | 301.719 |
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH |
| |||||||||
1 | Số hóa bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1.1 | Tỷ lệ 1/500 | Mảnh | 1 | 189.303 |
| 58.384 | 25.123 | 272.811 | 54.562 | 327.373 |
|
2 | 204.805 |
| 60.137 | 28.801 | 293.744 | 58.749 | 352.492 |
| |||
3 | 222.990 |
| 62.209 | 33.302 | 318.502 | 63.700 | 382.202 |
| |||
4 | 243.858 |
| 64.599 | 38.602 | 347.060 | 69.412 | 416.472 |
| |||
5 | 267.708 |
| 67.309 | 44.897 | 379.913 | 75.983 | 455.896 |
| |||
1.2 | Tỷ lệ 1/1000 | Mảnh | 1 | 73.038 |
| 16.861 | 11.901 | 101.801 | 20.360 | 122.161 |
|
2 | 80.491 |
| 17.627 | 12.562 | 110.681 | 22.136 | 132.817 |
| |||
3 | 89.062 |
| 18.533 | 14.146 | 121.740 | 24.348 | 146.088 |
| |||
4 | 98.900 |
| 19.577 | 16.269 | 134.746 | 26.949 | 161.695 |
| |||
5 | 110.228 |
| 20.761 | 23.142 | 154.131 | 30.826 | 184.958 |
| |||
1.3 | Tỷ lệ 1/2000 | Mảnh | 1 | 30.464 |
| 4.751 | 3.728 | 38.943 | 7.789 | 46.731 |
|
2 | 34.022 |
| 5.007 | 4.558 | 43.588 | 8.718 | 52.306 |
| |||
3 | 38.103 |
| 5.310 | 5.935 | 49.348 | 9.870 | 59.217 |
| |||
4 | 42.798 |
| 5.660 | 6.877 | 55.335 | 11.067 | 66.402 |
| |||
5 | 48.202 |
| 6.056 | 8.495 | 62.753 | 12.551 | 75.303 |
| |||
1.4 | Tỷ lệ 1/5000 | Mảnh | 1 | 5.776 |
| 644 | 695 | 7.114 | 1.423 | 8.537 |
|
2 | 6.496 |
| 689 | 903 | 8.088 | 1.618 | 9.706 |
| |||
3 | 7.327 |
| 742 | 1.074 | 9.143 | 1.829 | 10.971 |
| |||
4 | 8.281 |
| 804 | 1.279 | 10.364 | 2.073 | 12.437 |
| |||
2 | Chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang hệ tọa độ VN-2000 |
|
|
|
| ||||||
2.1 | Xác định toạ độ phục vụ nắn chuyển |
| |||||||||
2.1.1 | Tỷ lệ 1/500 | Điểm | 1 - 5 | 60.674 |
| 1.067 | 2.630 | 64.372 | 12.874 | 77.246 |
|
2.1.2 | Tỷ lệ 1/1000 | Điểm | 1 - 5 | 15.169 |
| 267 | 658 | 16.093 | 3.219 | 19.312 |
|
2.1.3 | Tỷ lệ 1/2000 | Điểm | 1 - 5 | 3.792 |
| 19 | 164 | 3.976 | 795 | 4.771 |
|
2.1.3 | Tỷ lệ 1/5000 | Điểm | 1 - 4 | 421 |
| 7 | 18 | 447 | 89 | 536 |
|
2.2 | Chuyển hệ tọa độ |
| |||||||||
2.2.1 | Tỷ lệ 1/500 | Mảnh | 1 | 204.068 |
| 2.143 | 13.608 | 219.819 | 43.964 | 263.782 |
|
2 | 213.607 |
| 2.196 | 14.970 | 230.773 | 46.155 | 276.928 |
| |||
3 | 223.147 |
| 2.249 | 16.205 | 241.601 | 48.320 | 289.921 |
| |||
4 | 232.687 |
| 2.303 | 17.799 | 252.789 | 50.558 | 303.346 |
| |||
5 | 246.996 |
| 2.409 | 18.598 | 268.004 | 53.601 | 321.604 |
| |||
2.2.2 | Tỷ lệ 1/1000 | Mảnh | 1 | 58.768 |
| 2.241 | 4.221 | 65.230 | 13.046 | 78.276 |
|
2 | 61.749 |
| 2.307 | 4.535 | 68.591 | 13.718 | 82.309 |
| |||
3 | 64.730 |
| 2.372 | 5.028 | 72.130 | 14.426 | 86.556 |
| |||
4 | 67.711 |
| 2.438 | 5.488 | 75.636 | 15.127 | 90.764 |
| |||
5 | 72.183 |
| 2.569 | 5.730 | 80.482 | 16.096 | 96.578 |
| |||
2.2.3 | Tỷ lệ 1/2000 | Mảnh | 1 | 17.245 |
| 3.108 | 1.317 | 21.670 | 4.334 | 26.004 |
|
2 | 18.176 |
| 3.190 | 1.432 | 22.798 | 4.560 | 27.357 |
| |||
3 | 19.108 |
| 3.272 | 1.572 | 23.952 | 4.790 | 28.742 |
| |||
4 | 20.039 |
| 3.354 | 1.713 | 25.106 | 5.021 | 30.127 |
| |||
5 | 21.437 |
| 3.517 | 1.794 | 26.748 | 5.350 | 32.098 |
| |||
2.2.4 | Tỷ lệ 1/5000 | Mảnh | 1 | 2.576 |
| 393 | 194 | 3.164 | 633 | 3.797 |
|
2 | 2.680 |
| 407 | 224 | 3.311 | 662 | 3.973 |
| |||
3 | 2.783 |
| 407 | 240 | 3.430 | 686 | 4.116 |
| |||
4 | 2.887 |
| 420 | 255 | 3.562 | 712 | 4.275 |
| |||
3 | Đồng thời thực hiện số hóa và chuyển hệ tọa độ BĐĐC |
| |||||||||
3.1 | Xác định toạ độ phục vụ nắn chuyển |
| |||||||||
| Tỷ lệ 1/500 | Điểm | 1 - 5 | 60.674 |
| 1.067 | 2.630 | 64.372 | 12.874 | 77.246 |
|
| Tỷ lệ 1/1000 | Điểm | 1 - 5 | 15.169 |
| 267 | 658 | 16.093 | 3.219 | 19.312 |
|
| Tỷ lệ 1/2000 | Điểm | 1 - 5 | 3.792 |
| 19 | 164 | 3.976 | 795 | 4.771 |
|
| Tỷ lệ 1/5000 | Điểm | 1 - 5 | 421 |
| 7 | 18 | 447 | 89 | 536 |
|
3.2 | Đồng thời thực hiện số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính |
| |||||||||
3.2.1 | Tỷ lệ 1/500 | Mảnh | 1 | 359.386 |
| 59.274 | 37.214 | 455.874 | 91.175 | 547.048 |
|
2 | 384.428 |
| 60.899 | 42.254 | 487.581 | 97.516 | 585.097 |
| |||
3 | 412.152 |
| 62.812 | 47.990 | 522.954 | 104.591 | 627.545 |
| |||
4 | 442.560 |
| 65.011 | 54.885 | 562.456 | 112.491 | 674.947 |
| |||
5 | 480.719 |
| 67.545 | 61.979 | 610.242 | 122.048 | 732.291 |
| |||
3.2.2 | Tỷ lệ 1/1000 | Mảnh | 1 | 120.999 |
| 18.521 | 16.122 | 155.643 | 31.129 | 186.771 |
|
2 | 131.434 |
| 19.269 | 17.097 | 167.800 | 33.560 | 201.360 |
| |||
3 | 142.986 |
| 20.143 | 19.173 | 182.302 | 36.460 | 218.762 |
| |||
4 | 155.804 |
| 21.142 | 21.756 | 198.703 | 39.741 | 238.443 |
| |||
5 | 171.605 |
| 22.325 | 28.872 | 222.802 | 44.560 | 267.363 |
| |||
3.2.3 | Tỷ lệ 1/2000 | Mảnh | 1 | 44.075 |
| 7.617 | 5.045 | 56.737 | 11.347 | 68.084 |
|
2 | 48.565 |
| 7.921 | 5.990 | 62.476 | 12.495 | 74.971 |
| |||
3 | 53.577 |
| 8.267 | 7.507 | 69.352 | 13.870 | 83.222 |
| |||
4 | 59.204 |
| 8.656 | 8.590 | 76.450 | 15.290 | 91.740 |
| |||
5 | 66.005 |
| 9.159 | 10.289 | 85.454 | 17.091 | 102.545 |
| |||
3.2.4 | Tỷ lệ 1/5000 | Mảnh | 1 | 7.841 |
| 994 | 889 | 9.724 | 1.945 | 11.669 |
|
2 | 8.665 |
| 1.046 | 1.127 | 10.839 | 2.168 | 13.006 |
| |||
3 | 9.599 |
| 1.094 | 1.314 | 12.007 | 2.401 | 14.408 |
| |||
4 | 10.657 |
| 1.162 | 1.535 | 13.353 | 2.671 | 16.024 |
| |||
IV | ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH |
| |||||||||
1 | Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Chỉnh lý biến động dưới 15% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đối soát thực địa | Mảnh | 1 | 519.063 |
| 22.019 |
| 541.082 | 135.270 | 676.352 |
|
2 | 649.395 |
| 22.854 |
| 672.249 | 168.062 | 840.311 |
| |||
3 | 865.860 |
| 24.245 |
| 890.105 | 222.526 | 1.112.632 |
| |||
4 | 1.168.458 |
| 26.193 |
| 1.194.651 | 298.663 | 1.493.314 |
| |||
5 | 1.472.189 |
| 28.419 |
| 1.500.608 | 375.152 | 1.875.760 |
| |||
| Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết | Thửa | 1 | 231.507 | 11.056 | 4.188 | 6.383 | 253.133 | 63.283 | 316.417 |
|
2 | 289.383 | 13.819 | 4.441 | 7.977 | 315.621 | 78.905 | 394.526 |
| |||
3 | 385.844 | 18.420 | 4.863 | 10.636 | 419.763 | 104.941 | 524.704 |
| |||
4 | 520.890 | 24.866 | 5.454 | 14.358 | 565.567 | 141.392 | 706.959 |
| |||
5 | 655.935 | 31.311 | 6.129 | 18.080 | 711.455 | 177.864 | 889.319 |
| |||
b | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1 | 210.461 |
| 20.521 | 23.157 | 254.139 | 50.828 | 304.967 |
|
2 | 235.005 |
| 21.135 | 25.617 | 281.757 | 56.351 | 338.108 |
| |||
3 | 264.318 |
| 21.892 | 28.753 | 314.963 | 62.993 | 377.955 |
| |||
4 | 298.392 |
| 22.791 | 31.985 | 353.168 | 70.634 | 423.801 |
| |||
5 | 363.780 |
| 23.811 | 36.390 | 423.981 | 84.796 | 508.778 |
| |||
| Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm | Mảnh | 1 - 5 | 73.336 |
| 161.292 | 6.714 | 241.343 | 48.269 | 289.611 |
|
1.2 | Trường hợp biến động trên 15% đến 25% |
| |||||||||
a | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đối soát thực địa | Mảnh | 1 | 467.157 |
| 19.817 |
| 486.974 | 121.743 | 608.717 |
|
2 | 584.456 |
| 20.568 |
| 605.024 | 151.256 | 756.280 |
| |||
3 | 779.274 |
| 21.820 |
| 801.095 | 200.274 | 1.001.368 |
| |||
4 | 1.051.612 |
| 23.573 |
| 1.075.186 | 268.796 | 1.343.982 |
| |||
5 | 1.324.970 |
| 25.577 |
| 1.350.547 | 337.637 | 1.688.184 |
| |||
| Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết | Thửa | 1 | 208.356 | 9.950 | 18.469 | 20.841 | 257.616 | 64.404 | 322.020 |
|
2 | 260.445 | 12.438 | 19.022 | 23.055 | 314.959 | 78.740 | 393.699 |
| |||
3 | 347.260 | 16.578 | 19.703 | 25.877 | 409.418 | 102.354 | 511.772 |
| |||
4 | 468.801 | 22.379 | 20.512 | 28.786 | 540.478 | 135.119 | 675.597 |
| |||
5 | 590.342 | 28.180 | 21.430 | 32.751 | 672.703 | 168.176 | 840.879 |
| |||
b | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1 | 189.415 |
| 17.835 | 20.841 | 228.092 | 45.618 | 273.710 |
|
2 | 211.504 |
| 18.511 | 23.055 | 253.071 | 50.614 | 303.685 |
| |||
3 | 237.886 |
| 19.638 | 25.877 | 283.402 | 56.680 | 340.082 |
| |||
4 | 268.553 |
| 21.216 | 28.786 | 318.555 | 63.711 | 382.266 |
| |||
5 | 327.402 |
| 23.019 | 32.751 | 383.173 | 76.635 | 459.807 |
| |||
| Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm | Mảnh | 1 - 5 | 66.003 |
| 145.163 | 6.043 | 217.209 | 43.442 | 260.650 |
|
1.3 | Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung |
| |||||||||
a | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đối soát thực địa | Mảnh | 1 | 415.250 |
| 17.615 |
| 432.865 | 108.216 | 541.082 |
|
2 | 519.516 |
| 18.283 |
| 537.799 | 134.450 | 672.249 |
| |||
3 | 692.688 |
| 19.396 |
| 712.084 | 178.021 | 890.105 |
| |||
4 | 934.766 |
| 20.954 |
| 955.721 | 238.930 | 1.194.651 |
| |||
5 | 1.177.751 |
| 22.735 |
| 1.200.486 | 300.122 | 1.500.608 |
| |||
| Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết | Thửa | 1 | 185.205 | 8.844 | 3.350 | 5.107 | 202.507 | 50.627 | 253.133 |
|
2 | 231.507 | 11.056 | 3.553 | 6.382 | 252.497 | 63.124 | 315.621 |
| |||
3 | 308.675 | 14.736 | 3.890 | 8.509 | 335.810 | 83.953 | 419.763 |
| |||
4 | 416.712 | 19.892 | 4.363 | 11.486 | 452.454 | 113.113 | 565.567 |
| |||
5 | 524.748 | 25.049 | 4.903 | 14.464 | 569.164 | 142.291 | 711.455 |
| |||
b | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1 | 210.462 |
| 16.417 | 18.526 | 245.404 | 49.081 | 294.485 |
|
2 | 235.005 |
| 16.908 | 20.493 | 272.407 | 54.481 | 326.888 |
| |||
3 | 264.319 |
| 17.514 | 23.002 | 304.834 | 60.967 | 365.801 |
| |||
4 | 298.393 |
| 18.233 | 25.588 | 342.213 | 68.443 | 410.656 |
| |||
5 | 363.781 |
| 19.049 | 29.112 | 411.942 | 82.388 | 494.330 |
| |||
| Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm | Mảnh | 1 - 5 | 58.669 |
| 129.034 | 5.371 | 193.074 | 38.615 | 231.689 |
|
1.4 | Trường hợp thửa đất chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất |
| |||||||||
| Bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1 - 5 | 4.844 |
| 1.351 | 516 | 6.712 | 1.342 | 8.054 |
|
| Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm | Mảnh | 1 - 5 | 73.336 |
| 161.292 | 6.714 | 241.343 | 48.269 | 289.611 |
|
1.5 | Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BĐĐC |
| |||||||||
2 | Tỷ lệ 1/1000 |
| |||||||||
2.1 | Chỉnh lý biến động dưới 15% |
| |||||||||
a | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đối soát thực địa | Mảnh | 1 | 190.399 |
| 5.922 |
| 196.320 | 49.080 | 245.401 |
|
2 | 237.998 |
| 6.235 |
| 244.233 | 61.058 | 305.291 |
| |||
3 | 317.331 |
| 6.756 |
| 324.087 | 81.022 | 405.109 |
| |||
4 | 428.397 |
| 7.487 |
| 435.884 | 108.971 | 544.854 |
| |||
5 | 555.329 |
| 8.321 |
| 563.651 | 140.913 | 704.563 |
| |||
| Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết | Thửa | 1 | 68.680 | 3.303 | 3.483 | 2.519 | 77.986 | 19.496 | 97.482 |
|
2 | 85.915 | 4.127 | 3.582 | 3.146 | 96.769 | 24.192 | 120.961 |
| |||
3 | 114.467 | 5.499 | 3.746 | 4.188 | 127.901 | 31.975 | 159.876 |
| |||
4 | 154.595 | 7.421 | 3.977 | 5.665 | 171.658 | 42.914 | 214.572 |
| |||
5 | 200.253 | 9.626 | 4.241 | 7.328 | 221.449 | 55.362 | 276.811 |
| |||
b | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1 | 97.430 |
| 23.667 | 15.346 | 136.443 | 27.289 | 163.731 |
|
2 | 108.235 |
| 23.967 | 17.080 | 149.283 | 29.857 | 179.139 |
| |||
3 | 121.385 |
| 24.350 | 22.100 | 167.836 | 33.567 | 201.403 |
| |||
4 | 137.775 |
| 24.815 | 25.757 | 188.347 | 37.669 | 226.016 |
| |||
5 | 163.742 |
| 25.344 | 7.961 | 197.047 | 39.409 | 236.457 |
| |||
| Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm | Mảnh | 1 - 5 | 23.700 |
| 14.448 | 1.878 | 40.027 | 8.005 | 48.032 |
|
2.2 | Trường hợp biến động trên 15% đến 25% |
| |||||||||
a | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đối soát thực địa | Mảnh | 1 | 171.359 |
| 5.330 |
| 176.688 | 44.172 | 220.860 |
|
2 | 214.198 |
| 5.611 |
| 219.810 | 54.952 | 274.762 |
| |||
3 | 285.598 |
| 6.081 |
| 291.679 | 72.920 | 364.598 |
| |||
4 | 385.557 |
| 6.738 |
| 392.295 | 98.074 | 490.369 |
| |||
5 | 499.796 |
| 7.489 |
| 507.286 | 126.821 | 634.107 |
| |||
| Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết | Thửa | 1 | 61.812 | 2.973 | 3.134 | 2.267 | 70.187 | 17.547 | 87.734 |
|
2 | 77.323 | 3.714 | 3.223 | 2.831 | 87.092 | 21.773 | 108.865 |
| |||
3 | 103.020 | 4.949 | 3.372 | 3.769 | 115.111 | 28.778 | 143.889 |
| |||
4 | 139.135 | 6.679 | 3.580 | 5.098 | 154.492 | 38.623 | 193.115 |
| |||
5 | 180.228 | 8.664 | 3.817 | 6.596 | 199.304 | 49.826 | 249.130 |
| |||
b | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1 | 87.687 |
| 21.300 | 13.811 | 122.799 | 24.560 | 147.358 |
|
2 | 97.412 |
| 21.570 | 15.372 | 134.354 | 26.871 | 161.225 |
| |||
3 | 109.247 |
| 21.915 | 19.890 | 151.052 | 30.210 | 181.262 |
| |||
4 | 123.997 |
| 22.334 | 23.181 | 169.512 | 33.902 | 203.415 |
| |||
5 | 147.368 |
| 22.810 | 7.165 | 177.343 | 35.469 | 212.811 |
| |||
| Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm | Mảnh | 1 - 5 | 21.330 |
| 13.003 | 1.690 | 36.024 | 7.205 | 43.229 |
|
2.3 | Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung |
| |||||||||
a | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đối soát thực địa | Mảnh | 1 | 152.319 |
| 4.737 |
| 157.056 | 39.264 | 196.320 |
|
2 | 190.399 |
| 4.988 |
| 195.386 | 48.847 | 244.233 |
| |||
3 | 253.865 |
| 5.405 |
| 259.270 | 64.817 | 324.087 |
| |||
4 | 342.717 |
| 5.989 |
| 348.707 | 87.177 | 435.884 |
| |||
5 | 444.263 |
| 6.657 |
| 450.920 | 112.730 | 563.651 |
| |||
| Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết | Thửa | 1 | 54.944 | 2.643 | 2.786 | 2.015 | 62.388 | 15.597 | 77.986 |
|
2 | 68.732 | 3.302 | 2.865 | 2.517 | 77.415 | 19.354 | 96.769 |
| |||
3 | 91.574 | 4.400 | 2.997 | 3.350 | 102.321 | 25.580 | 127.901 |
| |||
4 | 123.676 | 5.937 | 3.182 | 4.532 | 137.326 | 34.332 | 171.658 |
| |||
5 | 160.203 | 7.701 | 3.393 | 5.863 | 177.159 | 44.290 | 221.449 |
| |||
b | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1 | 77.944 |
| 18.933 | 12.277 | 109.154 | 21.831 | 130.985 |
|
2 | 86.588 |
| 19.174 | 13.664 | 119.426 | 23.885 | 143.311 |
| |||
3 | 97.108 |
| 19.480 | 17.680 | 134.269 | 26.854 | 161.122 |
| |||
4 | 110.220 |
| 19.852 | 20.605 | 150.677 | 30.135 | 180.813 |
| |||
5 | 130.994 |
| 20.275 | 6.369 | 157.638 | 31.528 | 189.166 |
| |||
| Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm | Mảnh | 1 - 5 | 18.960 |
| 11.558 | 1.503 | 32.021 | 6.404 | 38.425 |
|
2.4 | Trường hợp thửa đất chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất |
| |||||||||
| Bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1 - 5 | 190.399 |
| 4.988 |
| 195.386 | 48.847 | 244.233 |
|
| Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm | Mảnh | 1 - 5 | 253.865 |
| 5.405 |
| 259.270 | 64.817 | 324.087 |
|
2.5 | Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BĐĐC |
| |||||||||
3 | Tỷ lệ 1/2000 |
| |||||||||
3.1 | Chỉnh lý biến động dưới 15% |
| |||||||||
a | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đối soát thực địa | Mảnh | 1 | 35.700 |
| 2.106 |
| 37.806 | 9.452 | 47.258 |
|
2 | 47.600 |
| 2.341 |
| 49.941 | 12.485 | 62.426 |
| |||
3 | 59.500 |
| 2.732 |
| 62.232 | 15.558 | 77.790 |
| |||
4 | 74.374 |
| 3.124 |
| 77.498 | 19.375 | 96.873 |
| |||
5 | 104.124 |
| 3.906 |
| 108.030 | 27.008 | 135.038 |
| |||
| Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết | Thửa | 1 | 70.481 | 3.426 | 2.265 | 2.580 | 78.752 | 19.688 | 98.440 |
|
2 | 94.146 | 4.572 | 2.361 | 3.437 | 104.515 | 26.129 | 130.644 |
| |||
3 | 117.554 | 5.708 | 2.466 | 4.292 | 130.020 | 32.505 | 162.525 |
| |||
4 | 147.007 | 7.137 | 2.667 | 5.368 | 162.179 | 40.545 | 202.724 |
| |||
5 | 166.968 | 9.995 | 2.942 | 7.397 | 187.302 | 46.825 | 234.127 |
| |||
b | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1 | 53.215 |
| 11.429 | 6.064 | 70.708 | 14.142 | 84.849 |
|
2 | 59.901 |
| 11.561 | 5.192 | 76.654 | 15.331 | 91.984 |
| |||
3 | 68.333 |
| 11.728 | 6.326 | 86.386 | 17.277 | 103.664 |
| |||
4 | 79.040 |
| 11.958 | 7.183 | 98.180 | 19.636 | 117.816 |
| |||
5 | 92.009 |
| 12.219 | 8.546 | 112.774 | 22.555 | 135.329 |
| |||
| Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm | Mảnh | 1 - 5 | 8.217 |
| 3.074 | 519 | 11.810 | 2.362 | 14.172 |
|
3.2 | Trường hợp biến động trên 15% đến 25% |
| |||||||||
a | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đối soát thực địa | Mảnh | 1 | 32.130 |
| 1.896 |
| 34.026 | 8.506 | 42.532 |
|
2 | 47.600 |
| 2.107 |
| 49.707 | 12.427 | 62.133 |
| |||
3 | 59.500 |
| 2.459 |
| 61.959 | 15.490 | 77.448 |
| |||
4 | 74.374 |
| 2.811 |
| 77.186 | 19.296 | 96.482 |
| |||
5 | 104.124 |
| 3.516 |
| 107.640 | 26.910 | 134.550 |
| |||
| Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết | Thửa | 1 | 63.433 | 3.084 | 2.038 | 2.322 | 70.877 | 17.719 | 88.596 |
|
2 | 84.731 | 4.115 | 2.361 | 3.093 | 94.300 | 23.575 | 117.875 |
| |||
3 | 105.799 | 5.137 | 2.466 | 3.863 | 117.265 | 29.316 | 146.581 |
| |||
4 | 132.306 | 6.423 | 2.667 | 4.831 | 146.228 | 36.557 | 182.785 |
| |||
5 | 150.271 | 8.996 | 2.942 | 6.657 | 168.866 | 42.216 | 211.082 |
| |||
b | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1 | 47.893 |
| 10.286 | 5.458 | 63.637 | 12.727 | 76.364 |
|
2 | 53.911 |
| 10.405 | 4.672 | 68.988 | 13.798 | 82.786 |
| |||
3 | 61.499 |
| 10.555 | 5.693 | 77.748 | 15.550 | 93.297 |
| |||
4 | 71.136 |
| 10.762 | 6.464 | 88.362 | 17.672 | 106.035 |
| |||
5 | 82.808 |
| 10.997 | 7.692 | 101.497 | 20.299 | 121.796 |
| |||
| Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm | Mảnh | 1 - 5 | 7.395 |
| 2.766 | 520 | 10.682 | 2.136 | 12.818 |
|
3.3 | Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung |
| |||||||||
a | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đối soát thực địa | Mảnh | 1 | 28.560 |
| 1.685 |
| 30.245 | 7.561 | 37.806 |
|
2 | 38.080 |
| 1.873 |
| 39.953 | 9.988 | 49.941 |
| |||
3 | 47.600 |
| 2.186 |
| 49.786 | 12.446 | 62.232 |
| |||
4 | 59.500 |
| 2.499 |
| 61.999 | 15.500 | 77.498 |
| |||
5 | 83.299 |
| 3.125 |
| 86.424 | 21.606 | 108.030 |
| |||
| Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết | Thửa | 1 | 56.385 | 2.741 | 1.812 | 2.064 | 63.002 | 15.750 | 78.752 |
|
2 | 75.317 | 3.657 | 1.889 | 2.749 | 83.612 | 20.903 | 104.515 |
| |||
3 | 94.043 | 4.566 | 1.973 | 3.434 | 104.016 | 26.004 | 130.020 |
| |||
4 | 117.605 | 5.710 | 2.134 | 4.294 | 129.743 | 32.436 | 162.179 |
| |||
5 | 133.574 | 7.996 | 2.353 | 5.917 | 149.841 | 37.460 | 187.302 |
| |||
b | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1 | 42.572 |
| 9.143 | 4.851 | 56.566 | 11.313 | 67.879 |
|
2 | 47.921 |
| 9.249 | 4.153 | 61.323 | 12.265 | 73.587 |
| |||
3 | 54.666 |
| 9.383 | 5.060 | 69.109 | 13.822 | 82.931 |
| |||
4 | 63.232 |
| 9.566 | 5.746 | 78.544 | 15.709 | 94.253 |
| |||
5 | 73.607 |
| 9.775 | 6.837 | 90.219 | 18.044 | 108.263 |
| |||
| Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm | Mảnh | 1 - 5 | 6.573 |
| 2.459 | 416 | 9.448 | 1.890 | 11.338 |
|
3.4 | Trường hợp thửa đất chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất |
| |||||||||
| Bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1 - 5 | 4.844 |
| 1.351 | 516 | 6.712 | 1.342 | 8.054 |
|
| Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm | Mảnh | 1 - 5 | 8.217 |
| 3.074 | 519 | 11.810 | 2.362 | 14.172 |
|
3.5 | Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BĐĐC |
| |||||||||
4 | Tỷ lệ 1/5000 |
| |||||||||
4.1 | Chỉnh lý biến động dưới 15% |
| |||||||||
a | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đối soát thực địa | Mảnh | 1 | 21.612 |
| 286 |
| 21.898 | 5.475 | 27.373 |
|
2 | 24.933 |
| 325 |
| 25.258 | 6.315 | 31.573 |
| |||
3 | 33.244 |
| 391 |
| 33.635 | 8.409 | 42.043 |
| |||
4 | 36.565 |
| 417 |
| 36.982 | 9.246 | 46.228 |
| |||
| Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết | Thửa | 1 | 164.112 | 7.913 | 3.031 | 3.835 | 178.892 | 44.723 | 223.615 |
|
2 | 189.321 | 9.134 | 3.125 | 4.420 | 206.001 | 51.500 | 257.501 |
| |||
3 | 252.342 | 12.182 | 3.289 | 5.892 | 273.705 | 68.426 | 342.131 |
| |||
4 | 277.551 | 13.394 | 3.394 | 6.488 | 300.827 | 75.207 | 376.034 |
| |||
b | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1 | 18.118 |
| 7.458 | 2.300 | 27.876 | 5.575 | 33.452 |
|
2 | 32.585 |
| 7.520 | 2.552 | 42.657 | 8.531 | 51.189 |
| |||
3 | 37.364 |
| 7.617 | 3.101 | 48.082 | 9.616 | 57.698 |
| |||
4 | 40.198 |
| 7.668 | 3.090 | 50.956 | 10.191 | 61.147 |
| |||
| Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm | Mảnh | 1 - 5 | 1.232 |
| 285 | 63 | 1.580 | 316 | 1.896 |
|
4.2 | Trường hợp biến động trên 15% đến 25% |
| |||||||||
a | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đối soát thực địa | Mảnh | 1 | 19.451 |
| 258 |
| 19.708 | 4.927 | 24.635 |
|
2 | 22.440 |
| 293 |
| 22.733 | 5.683 | 28.416 |
| |||
3 | 29.920 |
| 351 |
| 30.271 | 7.568 | 37.839 |
| |||
4 | 32.909 |
| 375 |
| 33.284 | 8.321 | 41.605 |
| |||
| Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết | Thửa | 1 | 147.701 | 7.122 | 2.728 | 3.452 | 161.003 | 40.251 | 201.253 |
|
2 | 170.389 | 8.221 | 2.813 | 3.978 | 185.401 | 46.350 | 231.751 |
| |||
3 | 227.108 | 10.964 | 2.960 | 5.303 | 246.334 | 61.584 | 307.918 |
| |||
4 | 249.796 | 12.054 | 3.055 | 5.839 | 270.744 | 67.686 | 338.430 |
| |||
b | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1 | 16.306 |
| 6.712 | 2.070 | 25.089 | 5.018 | 30.106 |
|
2 | 29.327 |
| 6.768 | 2.297 | 38.392 | 7.678 | 46.070 |
| |||
3 | 33.628 |
| 6.855 | 2.791 | 43.274 | 8.655 | 51.929 |
| |||
4 | 36.178 |
| 6.901 | 2.781 | 45.860 | 9.172 | 55.033 |
| |||
| Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm | mảnh | 1 - 5 | 1.109 |
| 256 | 57 | 1.422 | 284 | 1.706 |
|
4.3 | Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung |
| |||||||||
a | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đối soát thực địa | Mảnh | 1 | 17.290 |
| 229 |
| 17.518 | 4.380 | 21.898 |
|
2 | 19.947 |
| 260 |
| 20.207 | 5.052 | 25.258 |
| |||
3 | 26.595 |
| 312 |
| 26.908 | 6.727 | 33.635 |
| |||
4 | 29.252 |
| 333 |
| 29.586 | 7.396 | 36.982 |
| |||
| Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết | Thửa | 1 | 131.290 | 6.330 | 2.425 | 3.068 | 143.114 | 35.778 | 178.892 |
|
2 | 151.457 | 7.307 | 2.500 | 3.536 | 164.801 | 41.200 | 206.001 |
| |||
3 | 201.874 | 9.746 | 2.631 | 4.713 | 218.964 | 54.741 | 273.705 |
| |||
4 | 222.041 | 10.715 | 2.715 | 5.191 | 240.661 | 60.165 | 300.827 |
| |||
b | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1 | 14.495 |
| 5.966 | 1.840 | 22.301 | 17.841 | 40.142 |
|
2 | 26.068 |
| 6.016 | 2.041 | 34.126 | 27.301 | 61.427 |
| |||
3 | 29.891 |
| 6.093 | 2.481 | 38.466 | 30.773 | 69.238 |
| |||
4 | 32.158 |
| 6.134 | 2.472 | 40.765 | 32.612 | 73.377 |
| |||
| Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm | Mảnh | 1 - 4 | 985 |
| 228 | 51 | 1.264 | 1.011 | 2.275 |
|
4.4 | Trường hợp thửa đất chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất |
| |||||||||
| Bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1 - 4 | 4.844 |
| 1.351 | 516 | 6.712 | 1.342 | 8.054 |
|
| Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm | Mảnh | 1 - 4 | 1.232 |
| 285 | 63 | 1.580 | 316 | 1.896 |
|
4.5 | Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BĐĐC |
| |||||||||
5 | Trường hợp chỉnh lý bản đồ địa chính dạng giấy cho các loại tỷ lệ thì cộng thêm đơn giá số hóa BĐĐC (Mục III.1) và chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 (Mục III.2) ở trên |
| |||||||||
V | TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT |
| |||||||||
1 | Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Dưới 100 m2 | Thửa |
| 1.667.429 |
| 240.148 | 81.317 | 1.988.894 | 497.224 | 2.486.118 |
|
1.2 | Từ 100 m2 đến 300 m2 | Thửa |
| 1.980.072 |
| 285.176 | 96.565 | 2.361.812 | 590.453 | 2.952.265 |
|
1.3 | Từ trên 300 m2 đến 500 m2 | Thửa |
| 2.098.760 |
| 302.269 | 102.353 | 2.503.382 | 625.846 | 3.129.228 |
|
1.4 | Từ trên 500 m2 đến 1.000 m2 | Thửa |
| 2.570.620 |
| 370.228 | 125.364 | 3.066.212 | 766.553 | 3.832.765 |
|
1.5 | Từ trên 1.000 m2 đến 3.000 m2 | Thửa |
| 3.528.812 |
| 508.229 | 172.094 | 4.209.135 | 1.052.284 | 5.261.419 |
|
1.6 | Từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2 | Thửa |
| 5.419.144 |
| 780.480 | 264.282 | 6.463.906 | 1.615.976 | 8.079.882 |
|
2 | Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Dưới 100 m2 | Thửa |
| 1.111.619 |
| 96.395 | 32.484 | 1.240.498 | 310.125 | 1.550.623 |
|
2.2 | Từ 100 m2 đến 300 m2 | Thửa |
| 1.375.050 |
| 119.238 | 40.183 | 1.534.471 | 383.618 | 1.918.089 |
|
2.3 | Từ trên 300 m2 đến 500 m2 | Thửa |
| 1.403.998 |
| 121.749 | 41.029 | 1.566.776 | 391.694 | 1.958.469 |
|
2.4 | Từ trên 500 m2 đến 1.000 m2 | Thửa |
| 1.709.403 |
| 148.232 | 49.953 | 1.907.589 | 476.897 | 2.384.486 |
|
2.5 | Từ trên 1.000 m2 đến 3.000 m2 | Thửa |
| 2.341.927 |
| 203.082 | 68.437 | 2.613.446 | 653.361 | 3.266.807 |
|
2.6 | Từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2 | Thửa |
| 3.010.635 |
| 261.069 | 87.979 | 3.359.683 | 839.921 | 4.199.604 |
|
VI | ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH |
| |||||||||
1 | Đo đạc chỉnh lý bản trích đo đạc địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính |
| |||||||||
1.1 | Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 100 m2 | Thửa |
| 833.714 |
| 120.074 | 40.659 | 994.447 | 248.612 | 1.243.059 |
|
| Từ 100 m2 đến 300 m2 | Thửa |
| 990.036 |
| 142.588 | 48.282 | 1.180.906 | 295.227 | 1.476.133 |
|
| Từ trên 300 m2 đến 500 m2 | Thửa |
| 1.049.380 |
| 151.135 | 51.176 | 1.251.691 | 312.923 | 1.564.614 |
|
| Từ trên 500 m2 đến 1.000 m2 | Thửa |
| 1.285.310 |
| 185.114 | 62.682 | 1.533.106 | 383.276 | 1.916.382 |
|
| Từ trên 1.000 m2 đến 3.000 m2 | Thửa |
| 1.764.406 |
| 254.115 | 86.047 | 2.104.567 | 526.142 | 2.630.709 |
|
| Từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2 | Thửa |
| 2.709.572 |
| 390.240 | 132.141 | 3.231.953 | 807.988 | 4.039.941 |
|
1.2 | Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 100 m2 | Thửa |
| 555.809 |
| 48.197 | 16.242 | 620.249 | 155.062 | 775.311 |
|
| Từ 100 m2 đến 300 m2 | Thửa |
| 687.525 |
| 59.619 | 20.091 | 767.236 | 191.809 | 959.044 |
|
| Từ trên 300 m2 đến 500 m2 | Thửa |
| 701.999 |
| 60.874 | 20.514 | 783.388 | 195.847 | 979.235 |
|
| Từ trên 500 m2 đến 1.000 m2 | Thửa |
| 854.702 |
| 74.116 | 24.977 | 953.794 | 238.449 | 1.192.243 |
|
| Từ trên 1.000 m2 đến 3.000 m2 | Thửa |
| 1.170.963 |
| 101.541 | 34.219 | 1.306.723 | 326.681 | 1.633.404 |
|
| Từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2 | Thửa |
| 1.505.318 |
| 130.535 | 43.989 | 1.679.842 | 419.960 | 2.099.802 |
|
2 | Chỉnh lý do yếu tố quy hoạch |
| |||||||||
2.1 | Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 100 m2 | Thửa |
| 250.114 |
| 36.022 | 12.198 | 298.334 | 74.584 | 372.918 |
|
| Từ 100 m2 đến 300 m2 | Thửa |
| 297.011 |
| 42.776 | 14.485 | 354.272 | 88.568 | 442.840 |
|
| Từ trên 300 m2 đến 500 m2 | Thửa |
| 314.814 |
| 45.340 | 15.353 | 375.507 | 93.877 | 469.384 |
|
| Từ trên 500 m2 đến 1.000 m2 | Thửa |
| 385.593 |
| 55.534 | 18.805 | 459.932 | 114.983 | 574.915 |
|
| Từ trên 1.000 m2 đến 3.000 m2 | Thửa |
| 529.322 |
| 76.234 | 25.814 | 631.370 | 157.843 | 789.213 |
|
| Từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2 | Thửa |
| 812.872 |
| 117.072 | 39.642 | 969.586 | 242.396 | 1.211.982 |
|
2.2 | Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Dưới 100 m2 | Thửa |
| 166.743 |
| 14.459 | 4.873 | 186.075 | 46.519 | 232.593 |
|
| Từ 100 m2 đến 300 m2 | Thửa |
| 206.258 |
| 17.886 | 6.027 | 230.171 | 57.543 | 287.713 |
|
| Từ trên 300 m2 đến 500 m2 | Thửa |
| 210.600 |
| 18.262 | 6.154 | 235.016 | 58.754 | 293.770 |
|
| Từ trên 500 m2 đến 1.000 m2 | Thửa |
| 256.411 |
| 22.235 | 7.493 | 286.138 | 71.535 | 357.673 |
|
| Từ trên 1.000 m2 đến 3.000 m2 | Thửa |
| 351.289 |
| 30.462 | 10.266 | 392.017 | 98.004 | 490.021 |
|
| Từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2 | Thửa |
| 451.595 |
| 39.160 | 13.197 | 503.952 | 125.988 | 629.941 |
|
VII | ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT |
| |||||||||
1 | Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với mức trích đo đạc địa chính thửa đất |
| |||||||||
1.1 | Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác |
| |||||||||
a | Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 100 m2 | Thửa |
| 1.667.429 |
| 168.103 | 56.922 | 1.892.454 | 473.114 | 2.486.118 |
|
| Từ 100 m2 đến 300 m2 | Thửa |
| 1.980.072 |
| 199.623 | 67.595 | 2.247.290 | 561.822 | 2.952.265 |
|
| Từ trên 300 m2 đến 500 m2 | Thửa |
| 2.098.760 |
| 211.589 | 71.647 | 2.381.995 | 595.499 | 3.129.228 |
|
| Từ trên 500 m2 đến 1.000 m2 | Thửa |
| 2.570.620 |
| 259.160 | 87.755 | 2.917.534 | 729.384 | 3.832.765 |
|
| Từ trên 1.000 m2 đến 3.000 m2 | Thửa |
| 3.528.812 |
| 355.761 | 120.466 | 4.005.038 | 1.001.259 | 5.261.419 |
|
| Từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2 | Thửa |
| 5.419.144 |
| 546.336 | 184.997 | 6.150.477 | 1.537.619 | 8.079.882 |
|
b | Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Dưới 100 m2 | Thửa |
| 1.111.619 |
| 67.476 | 22.739 | 1.201.834 | 300.459 | 1.550.623 |
|
| Từ 100 m2 đến 300 m2 | Thửa |
| 1.375.050 |
| 83.467 | 28.128 | 1.486.645 | 371.661 | 1.918.089 |
|
| Từ trên 300 m2 đến 500 m2 | Thửa |
| 1.403.998 |
| 85.224 | 28.720 | 1.517.942 | 379.486 | 1.958.469 |
|
| Từ trên 500 m2 đến 1.000 m2 | Thửa |
| 1.709.403 |
| 103.762 | 34.967 | 1.848.133 | 462.033 | 2.384.486 |
|
| Từ trên 1.000 m2 đến 3.000 m2 | Thửa |
| 2.341.927 |
| 142.157 | 47.906 | 2.531.990 | 632.998 | 3.266.807 |
|
| Từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2 | Thửa |
| 3.010.635 |
| 182.749 | 61.585 | 3.254.969 | 813.742 | 4.199.604 |
|
1.2 | Đo đạc tài sản gắn liền với đất |
| |||||||||
a | Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 100 m2 | Thửa |
| 833.714 |
| 84.052 | 28.461 | 946.227 | 236.557 | 1.243.059 |
|
| Từ 100 m2 đến 300 m2 | Thửa |
| 990.036 |
| 99.811 | 33.798 | 1.123.645 | 280.911 | 1.476.133 |
|
| Từ trên 300 m2 đến 500 m2 | Thửa |
| 1.049.380 |
| 105.794 | 35.823 | 1.190.998 | 297.749 | 1.564.614 |
|
| Từ trên 500 m2 đến 1.000 m2 | Thửa |
| 1.285.310 |
| 129.580 | 43.878 | 1.458.767 | 364.692 | 1.916.382 |
|
| Từ trên 1.000 m2 đến 3.000 m2 | Thửa |
| 1.764.406 |
| 177.880 | 60.233 | 2.002.519 | 500.630 | 2.630.709 |
|
| Từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2 | Thửa |
| 2.709.572 |
| 273.168 | 92.499 | 3.075.239 | 768.810 | 4.039.941 |
|
b | Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Dưới 100 m2 | Thửa |
| 555.809 |
| 33.738 | 11.370 | 600.917 | 150.229 | 775.311 |
|
| Từ 100 m2 đến 300 m2 | Thửa |
| 687.525 |
| 41.733 | 14.064 | 743.322 | 185.831 | 959.044 |
|
| Từ trên 300 m2 đến 500 m2 | Thửa |
| 701.999 |
| 42.612 | 14.360 | 758.971 | 189.743 | 979.235 |
|
| Từ trên 500 m2 đến 1.000 m2 | Thửa |
| 854.702 |
| 51.881 | 17.484 | 924.067 | 231.017 | 1.192.243 |
|
| Từ trên 1.000 m2 đến 3.000 m2 | Thửa |
| 1.170.963 |
| 71.079 | 23.953 | 1.265.995 | 316.499 | 1.633.404 |
|
| Từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2 | Thửa |
| 1.505.318 |
| 91.374 | 30.793 | 1.627.484 | 406.871 | 2.099.802 |
|
2 | Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với đo địa chính thửa đất |
| |||||||||
2.1 | Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác |
| |||||||||
a | Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 100 m2 | Thửa |
| 1.167.200 |
| 117.672 | 39.846 | 1.324.718 | 331.180 | 1.740.282 |
|
| Từ 100 m2 đến 300 m2 | Thửa |
| 1.386.050 |
| 139.736 | 47.317 | 1.573.103 | 393.276 | 2.066.586 |
|
| Từ trên 300 m2 đến 500 m2 | Thửa |
| 1.469.132 |
| 148.112 | 50.153 | 1.667.397 | 416.849 | 2.190.459 |
|
| Từ trên 500 m2 đến 1.000 m2 | Thửa |
| 1.799.434 |
| 181.412 | 61.429 | 2.042.274 | 510.568 | 2.682.935 |
|
| Từ trên 1.000 m2 đến 3.000 m2 | Thửa |
| 2.470.168 |
| 249.032 | 84.326 | 2.803.527 | 700.882 | 3.682.993 |
|
| Từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2 | Thửa |
| 3.793.400 |
| 382.435 | 129.498 | 4.305.334 | 1.076.333 | 5.655.918 |
|
b | Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Dưới 100 m2 | Thửa |
| 778.133 |
| 47.233 | 15.917 | 841.284 | 210.321 | 1.085.436 |
|
| Từ 100 m2 đến 300 m2 | Thửa |
| 962.535 |
| 58.427 | 19.689 | 1.040.651 | 260.163 | 1.342.662 |
|
| Từ trên 300 m2 đến 500 m2 | Thửa |
| 982.799 |
| 59.657 | 20.104 | 1.062.560 | 265.640 | 1.370.929 |
|
| Từ trên 500 m2 đến 1.000 m2 | Thửa |
| 1.196.582 |
| 72.634 | 24.477 | 1.293.693 | 323.423 | 1.669.140 |
|
| Từ trên 1.000 m2 đến 3.000 m2 | Thửa |
| 1.639.349 |
| 99.510 | 33.534 | 1.772.393 | 443.098 | 2.286.765 |
|
| Từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2 | Thửa |
| 2.107.445 |
| 127.924 | 43.110 | 2.278.478 | 569.620 | 2.939.723 |
|
Trường hợp nhà, công trình xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau phải đo đạc riêng từng tầng thì định mức đo đạc tầng sát mạt đất được tính bằng 0,70 lần định mức trích đo thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại Mục V; từ tầng thứ 2 trở lên (nếu phải đo) được tính định mức bằng 0,5 lần mức đo đạc của tầng sát mặt đất. |
| ||||||||||
2.2 | Đo đạc tài sản gắn liền với đất không phải là nhà, công trình xây dựng khác |
| |||||||||
a | Đất đô thị |
|
| 500.229 |
| 72.044 | 24.395 | 596.668 | 149.167 | 745.835 |
|
| Dưới 100 m2 | Thửa |
| 500.229 |
| 72.044 | 24.395 | 596.668 | 149.167 | 745.835 |
|
| Từ 100 m2 đến 300 m2 | Thửa |
| 594.022 |
| 85.553 | 28.969 | 708.544 | 177.136 | 885.680 |
|
| Từ trên 300 m2 đến 500 m2 | Thửa |
| 629.628 |
| 90.681 | 30.706 | 751.015 | 187.754 | 938.768 |
|
| Từ trên 500 m2 đến 1.000 m2 | Thửa |
| 771.186 |
| 111.068 | 37.609 | 919.864 | 229.966 | 1.149.829 |
|
| Từ trên 1.000 m2 đến 3.000 m2 | Thửa |
| 1.058.643 |
| 152.469 | 51.628 | 1.262.740 | 315.685 | 1.578.426 |
|
| Từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2 | Thửa |
| 1.625.743 |
| 234.144 | 79.285 | 1.939.172 | 484.793 | 2.423.965 |
|
b | Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 100 m2 | Thửa |
| 333.486 |
| 28.918 | 9.745 | 372.149 | 93.037 | 465.187 |
|
| Từ 100 m2 đến 300 m2 | Thửa |
| 412.515 |
| 35.772 | 12.055 | 460.341 | 115.085 | 575.427 |
|
| Từ trên 300 m2 đến 500 m2 | Thửa |
| 421.199 |
| 36.525 | 12.309 | 470.033 | 117.508 | 587.541 |
|
| Từ trên 500 m2 đến 1.000 m2 | Thửa |
| 512.821 |
| 44.470 | 14.986 | 572.277 | 143.069 | 715.346 |
|
| Từ trên 1.000 m2 đến 3.000 m2 | Thửa |
| 702.578 |
| 60.925 | 20.531 | 784.034 | 196.008 | 980.042 |
|
| Từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2 | Thửa |
| 903.191 |
| 78.321 | 26.394 | 1.007.905 | 251.976 | 1.259.881 |
|
3 | Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản, tài sản gắn liền trên đất trùng với ranh giới thửa đất (Thì chỉ tính đơn giá đo đạc thửa đất mà không tính đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất) |
| |||||||||
B | ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QSD ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT |
| |||||||||
STT | Danh mục sản phẩm | ĐVT | Loại khó khăn | Chi phí tiền công kỹ thuật | Chi phí tiền công LĐPT | Chi phí DC,VL | Chi phí sử dụng máy KHM | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá sản phẩm |
|
| |||||||||||
| |||||||||||
I | ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở XÃ, THỊ TRẤN |
| |||||||||
1 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở xã, thị trấn | Hồ sơ | 1 | 249.826 |
| 50.424 | 3.587 | 303.836 | 45.575 | 349.412 |
|
2 | 259.992 |
| 50.489 | 3.587 | 314.068 | 47.110 | 361.179 |
| |||
3 | 271.525 |
| 50.621 | 3.587 | 325.733 | 48.860 | 374.593 |
| |||
2 | Chi phí cho mỗi thửa đất tăng thêm | Hồ sơ | 1 | 53.704 |
| 543 | 734 | 54.982 | 8.247 | 63.229 |
|
2 | 56.754 |
| 556 | 734 | 58.045 | 8.707 | 66.752 |
| |||
3 | 60.214 |
| 583 | 734 | 61.531 | 9.230 | 70.761 |
| |||
3 | Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN | Hồ sơ | 1 | 124.913 |
| 25.212 | 1.793 | 151.918 | 22.788 | 174.706 |
|
2 | 129.996 |
| 25.245 | 1.793 | 157.034 | 23.555 | 180.589 |
| |||
3 | 135.763 |
| 25.310 | 1.793 | 162.866 | 24.430 | 187.296 |
| |||
4 | Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng không có nhu cầu cấp GCN hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện | Hồ sơ | 1 | 224.844 |
| 45.381 | 3.228 | 273.453 | 41.018 | 314.471 |
|
2 | 233.993 |
| 45.440 | 3.228 | 282.662 | 42.399 | 325.061 |
| |||
3 | 244.373 |
| 45.559 | 3.228 | 293.160 | 43.974 | 337.134 |
| |||
II | ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở PHƯỜNG |
| |||||||||
1 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở phường | Hồ sơ | 2 | 333.932 |
| 67.665 | 5.719 | 407.315 | 61.097 | 468.412 |
|
3 | 352.437 |
| 68.002 | 5.719 | 426.158 | 63.924 | 490.082 |
| |||
4 | 369.891 |
| 68.340 | 5.719 | 443.950 | 66.593 | 510.543 |
| |||
5 | 389.152 |
| 68.678 | 5.719 | 463.550 | 69.532 | 533.082 |
| |||
2 | Chi phí cho mỗi thửa đất tăng thêm | Hồ sơ | 2 | 94.590 |
| 1.513 | 1.243 | 97.346 | 14.602 | 111.948 |
|
3 | 100.141 |
| 1.581 | 1.243 | 102.965 | 15.445 | 118.410 |
| |||
4 | 105.378 |
| 1.648 | 1.243 | 108.269 | 16.240 | 124.509 |
| |||
5 | 111.156 |
| 1.716 | 1.243 | 114.115 | 17.117 | 131.232 |
| |||
3 | Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN | Hồ sơ | 2 | 166.966 |
| 33.832 | 2.860 | 203.658 | 30.549 | 234.206 |
|
3 | 176.218 |
| 34.001 | 2.860 | 213.079 | 31.962 | 245.041 |
| |||
4 | 184.946 |
| 34.170 | 2.860 | 221.975 | 33.296 | 255.271 |
| |||
5 | 194.576 |
| 34.339 | 2.860 | 231.775 | 34.766 | 266.541 |
| |||
4 | Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng không không có nhu cầu cấp GCN hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện | Hồ sơ | 2 | 300.539 |
| 60.898 | 5.147 | 366.584 | 54.988 | 421.571 |
|
3 | 317.193 |
| 61.202 | 5.147 | 383.542 | 57.531 | 441.074 |
| |||
4 | 332.902 |
| 61.506 | 5.147 | 399.555 | 59.933 | 459.489 |
| |||
5 | 350.237 |
| 61.810 | 5.147 | 417.195 | 62.579 | 479.774 |
| |||
III | ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐƠN LẺ TỪNG HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN |
| |||||||||
1 | Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã |
| |||||||||
| Đăng ký, cấp GCN đối với đất | Hồ sơ | 1 | 859.478 |
| 89.245 | 11.004 | 959.728 | 143.959 | 1.103.687 |
|
2 | 881.996 |
| 89.245 | 11.004 | 982.246 | 147.337 | 1.129.583 |
| |||
3 | 909.018 |
| 89.245 | 11.004 | 1.009.268 | 151.390 | 1.160.658 |
| |||
4 | 906.124 |
| 89.245 | 11.004 | 1.006.374 | 150.956 | 1.157.330 |
| |||
5 | 937.649 |
| 89.245 | 11.004 | 1.037.899 | 155.685 | 1.193.583 |
| |||
| Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản | Hồ sơ | 1 | 841.789 |
| 89.245 | 11.004 | 942.039 | 141.306 | 1.083.345 |
|
2 | 864.307 |
| 89.245 | 11.004 | 964.557 | 144.683 | 1.109.240 |
| |||
3 | 891.328 |
| 89.245 | 11.004 | 991.578 | 148.737 | 1.140.315 |
| |||
4 | 918.350 |
| 89.245 | 11.004 | 1.018.599 | 152.790 | 1.171.389 |
| |||
5 | 949.875 |
| 89.245 | 11.004 | 1.050.124 | 157.519 | 1.207.643 |
| |||
| Đăng ký, cấp GCN đối đất + tài sản | Hồ sơ | 1 | 1.075.568 |
| 89.245 | 11.004 | 1.175.818 | 176.373 | 1.352.191 |
|
2 | 1.104.841 |
| 89.245 | 11.004 | 1.205.091 | 180.764 | 1.385.855 |
| |||
3 | 1.136.817 |
| 89.245 | 11.004 | 1.237.067 | 185.560 | 1.422.627 |
| |||
4 | 1.172.395 |
| 89.245 | 11.004 | 1.272.645 | 190.897 | 1.463.541 |
| |||
5 | 1.211.126 |
| 89.245 | 11.004 | 1.311.376 | 196.706 | 1.508.082 |
| |||
2 | Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp huyện |
| |||||||||
| - Đăng ký, cấp GCN đối với đất | Hồ sơ | 1 | 859.478 |
| 89.053 | 11.003 | 959.534 | 143.930 | 1.103.464 |
|
2 | 881.996 |
| 89.053 | 11.003 | 982.052 | 147.308 | 1.129.360 |
| |||
3 | 891.328 |
| 89.053 | 11.003 | 991.384 | 148.708 | 1.140.091 |
| |||
4 | 918.350 |
| 89.053 | 11.003 | 1.018.405 | 152.761 | 1.171.166 |
| |||
5 | 949.875 |
| 89.053 | 11.003 | 1.049.930 | 157.490 | 1.207.420 |
| |||
| - Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản | Hồ sơ | 1 | 841.789 |
| 89.053 | 11.003 | 941.845 | 141.277 | 1.083.121 |
|
2 | 864.307 |
| 89.053 | 11.003 | 964.362 | 144.654 | 1.109.017 |
| |||
3 | 891.328 |
| 89.053 | 11.003 | 991.384 | 148.708 | 1.140.091 |
| |||
4 | 918.350 |
| 89.053 | 11.003 | 1.018.405 | 152.761 | 1.171.166 |
| |||
5 | 949.875 |
| 89.053 | 11.003 | 1.049.930 | 157.490 | 1.207.420 |
| |||
| - Đăng ký, cấp GCN đối đất + tài sản | Hồ sơ | 1 | 1.075.568 |
| 89.053 | 11.003 | 1.175.624 | 176.344 | 1.351.967 |
|
2 | 1.104.841 |
| 89.053 | 11.003 | 1.204.897 | 180.735 | 1.385.632 |
| |||
3 | 1.136.817 |
| 89.053 | 11.003 | 1.236.872 | 185.531 | 1.422.403 |
| |||
4 | 1.172.395 |
| 89.053 | 11.003 | 1.272.451 | 190.868 | 1.463.318 |
| |||
5 | 1.211.126 |
| 89.053 | 11.003 | 1.311.181 | 196.677 | 1.507.859 |
| |||
3 | Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người SDĐ không có nhu cầu hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện cấp GCN |
| |||||||||
3.1 | Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã |
| |||||||||
| - Đăng ký, cấp GCN đối với đất | Hồ sơ | 1 | 773.531 |
| 80.321 | 9.904 | 863.755 | 129.563 | 993.319 |
|
2 | 793.797 |
| 80.321 | 9.904 | 884.021 | 132.603 | 1.016.625 |
| |||
3 | 818.116 |
| 80.321 | 9.904 | 908.341 | 136.251 | 1.044.592 |
| |||
4 | 815.511 |
| 80.321 | 9.904 | 905.736 | 135.860 | 1.041.597 |
| |||
5 | 843.884 |
| 80.321 | 9.904 | 934.109 | 140.116 | 1.074.225 |
| |||
| - Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản | Hồ sơ | 1 | 757.610 |
| 80.321 | 9.904 | 847.835 | 127.175 | 975.010 |
|
2 | 777.876 |
| 80.321 | 9.904 | 868.101 | 130.215 | 998.316 |
| |||
3 | 802.195 |
| 80.321 | 9.904 | 892.420 | 133.863 | 1.026.283 |
| |||
4 | 826.515 |
| 80.321 | 9.904 | 916.740 | 137.511 | 1.054.250 |
| |||
5 | 854.887 |
| 80.321 | 9.904 | 945.112 | 141.767 | 1.086.879 |
| |||
| - Đăng ký, cấp GCN đối đất + tài sản | Hồ sơ | 1 | 968.011 |
| 80.321 | 9.904 | 1.058.236 | 158.735 | 1.216.972 |
|
2 | 994.357 |
| 80.321 | 9.904 | 1.084.582 | 162.687 | 1.247.269 |
| |||
3 | 1.023.135 |
| 80.321 | 9.904 | 1.113.360 | 167.004 | 1.280.364 |
| |||
4 | 1.055.156 |
| 80.321 | 9.904 | 1.145.380 | 171.807 | 1.317.187 |
| |||
5 | 1.090.013 |
| 80.321 | 9.904 | 1.180.238 | 177.036 | 1.357.274 |
| |||
3.2 | Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp huyện |
| |||||||||
| - Đăng ký, cấp GCN đối với đất | Hồ sơ | 1 | 773.531 |
| 80.147 | 9.903 | 863.581 | 129.537 | 993.118 |
|
2 | 793.797 |
| 89.053 | 9.903 | 892.752 | 133.913 | 1.026.665 |
| |||
3 | 802.195 |
| 89.053 | 9.903 | 901.151 | 135.173 | 1.036.323 |
| |||
4 | 826.515 |
| 89.053 | 9.903 | 925.470 | 138.820 | 1.064.290 |
| |||
5 | 854.887 |
| 89.053 | 9.903 | 953.842 | 143.076 | 1.096.919 |
| |||
| - Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản | Hồ sơ | 1 | 757.610 |
| 89.053 | 9.903 | 856.565 | 128.485 | 985.050 |
|
2 | 777.876 |
| 89.053 | 9.903 | 876.831 | 131.525 | 1.008.356 |
| |||
3 | 802.195 |
| 89.053 | 9.903 | 901.151 | 135.173 | 1.036.323 |
| |||
4 | 826.515 |
| 89.053 | 9.903 | 925.470 | 138.820 | 1.064.290 |
| |||
5 | 854.887 |
| 89.053 | 9.903 | 953.842 | 143.076 | 1.096.919 |
| |||
| - Đăng ký, cấp GCN đối đất + tài sản | Hồ sơ | 1 | 968.011 |
| 89.245 | 9.903 | 1.067.160 | 160.074 | 1.227.234 |
|
2 | 994.357 |
| 89.245 | 9.903 | 1.093.505 | 164.026 | 1.257.531 |
| |||
3 | 1.023.135 |
| 89.245 | 9.903 | 1.122.283 | 168.342 | 1.290.626 |
| |||
4 | 1.055.156 |
| 89.245 | 9.903 | 1.154.304 | 173.146 | 1.327.449 |
| |||
5 | 1.090.013 |
| 89.245 | 9.903 | 1.189.161 | 178.374 | 1.367.536 |
| |||
IV | ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI ĐẤT TỔ CHỨC |
| |||||||||
1 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu |
| |||||||||
1.1 | Đăng ký, cấp GCN đối với đất | Hồ sơ | 1 | 1.251.891 |
| 77.341 | 26.977 | 1.356.209 | 203.431 | 1.559.640 |
|
2 | 1.264.415 |
| 77.341 | 26.977 | 1.368.733 | 205.310 | 1.574.043 |
| |||
3 | 1.303.299 |
| 77.341 | 26.977 | 1.407.617 | 211.143 | 1.618.759 |
| |||
4 | 1.345.718 |
| 77.341 | 26.977 | 1.450.036 | 217.505 | 1.667.541 |
| |||
5 | 1.391.672 |
| 77.341 | 26.977 | 1.495.990 | 224.398 | 1.720.388 |
| |||
1.2 | Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản | Hồ sơ | 1 | 1.205.809 |
| 77.341 | 26.977 | 1.310.127 | 196.519 | 1.506.646 |
|
2 | 1.257.832 |
| 77.341 | 26.977 | 1.362.150 | 204.322 | 1.566.472 |
| |||
3 | 1.296.716 |
| 77.341 | 26.977 | 1.401.034 | 210.155 | 1.611.189 |
| |||
4 | 1.339.135 |
| 77.341 | 26.977 | 1.443.453 | 216.518 | 1.659.971 |
| |||
5 | 1.385.089 |
| 77.341 | 26.977 | 1.489.407 | 223.411 | 1.712.818 |
| |||
1.3 | Đăng ký, cấp GCN đất + Tài sản | Hồ sơ | 1 | 1.572.282 |
| 77.341 | 26.977 | 1.676.600 | 251.490 | 1.928.090 |
|
2 | 1.585.486 |
| 77.341 | 26.977 | 1.689.804 | 253.471 | 1.943.275 |
| |||
3 | 1.674.474 |
| 77.341 | 26.977 | 1.778.792 | 266.819 | 2.045.611 |
| |||
4 | 1.731.033 |
| 77.341 | 26.977 | 1.835.351 | 275.303 | 2.110.654 |
| |||
5 | 1.791.127 |
| 77.341 | 26.977 | 1.895.445 | 284.317 | 2.179.761 |
| |||
2 | Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp cấp GCN |
| |||||||||
2.1 | Đăng ký, cấp GCN đối với đất | Hồ sơ | 1 | 625.945 |
| 38.670 | 13.489 | 678.104 | 101.716 | 779.820 |
|
2 | 632.207 |
| 38.670 | 13.489 | 684.366 | 102.655 | 787.021 |
| |||
3 | 651.649 |
| 38.670 | 13.489 | 703.808 | 105.571 | 809.380 |
| |||
4 | 672.859 |
| 38.670 | 13.489 | 725.018 | 108.753 | 833.771 |
| |||
5 | 695.836 |
| 38.670 | 13.489 | 747.995 | 112.199 | 860.194 |
| |||
2.2 | Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản | Hồ sơ | 1 | 602.904 |
| 38.670 | 13.489 | 655.063 | 98.259 | 753.323 |
|
2 | 628.916 |
| 38.670 | 13.489 | 681.075 | 102.161 | 783.236 |
| |||
3 | 648.358 |
| 38.670 | 13.489 | 700.517 | 105.078 | 805.594 |
| |||
4 | 669.567 |
| 38.670 | 13.489 | 721.726 | 108.259 | 829.985 |
| |||
5 | 692.544 |
| 38.670 | 13.489 | 744.703 | 111.706 | 856.409 |
| |||
2.3 | Đăng ký, cấp GCN đất + Tài sản | Hồ sơ | 1 | 786.141 |
| 38.670 | 13.489 | 838.300 | 125.745 | 964.045 |
|
2 | 792.743 |
| 38.670 | 13.489 | 844.902 | 126.735 | 971.638 |
| |||
3 | 837.237 |
| 38.670 | 13.489 | 889.396 | 133.409 | 1.022.806 |
| |||
4 | 865.517 |
| 38.670 | 13.489 | 917.676 | 137.651 | 1.055.327 |
| |||
5 | 895.563 |
| 38.670 | 13.489 | 947.722 | 142.158 | 1.089.881 |
| |||
3 | Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người SDĐ không có nhu cầu hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện cấp GCN |
| |||||||||
3.1 | Đăng ký, cấp GCN đối với đất | Hồ sơ | 1 | 1.126.702 |
| 69.607 | 24.280 | 1.220.588 | 183.088 | 1.403.676 |
|
2 | 1.137.973 |
| 69.607 | 24.280 | 1.231.860 | 184.779 | 1.416.638 |
| |||
3 | 1.172.969 |
| 69.607 | 24.280 | 1.266.855 | 190.028 | 1.456.884 |
| |||
4 | 1.211.146 |
| 69.607 | 24.280 | 1.305.032 | 195.755 | 1.500.787 |
| |||
5 | 1.252.505 |
| 69.607 | 24.280 | 1.346.391 | 201.959 | 1.548.350 |
| |||
3.2 | Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản | Hồ sơ | 1 | 1.085.228 |
| 69.607 | 24.280 | 1.179.114 | 176.867 | 1.355.981 |
|
2 | 1.132.048 |
| 69.607 | 24.280 | 1.225.935 | 183.890 | 1.409.825 |
| |||
3 | 1.167.044 |
| 69.607 | 24.280 | 1.260.930 | 189.140 | 1.450.070 |
| |||
4 | 1.205.221 |
| 69.607 | 24.280 | 1.299.108 | 194.866 | 1.493.974 |
| |||
5 | 1.246.580 |
| 69.607 | 24.280 | 1.340.466 | 201.070 | 1.541.536 |
| |||
3.3 | Đăng ký, cấp GCN đất + Tài sản | Hồ sơ | 1 | 1.415.054 |
| 69.607 | 24.280 | 1.508.940 | 226.341 | 1.735.281 |
|
2 | 1.426.938 |
| 69.607 | 24.280 | 1.520.824 | 228.124 | 1.748.948 |
| |||
3 | 1.507.027 |
| 69.607 | 24.280 | 1.600.913 | 240.137 | 1.841.050 |
| |||
4 | 1.557.930 |
| 69.607 | 24.280 | 1.651.816 | 247.772 | 1.899.588 |
| |||
5 | 1.612.014 |
| 69.607 | 24.280 | 1.705.900 | 255.885 | 1.961.785 |
| |||
V | ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI XÃ, THỊ TRẤN |
| |||||||||
1 | Trường hợp đăng ký, cấp GCNQSD đất đồng loạt | Hồ sơ | 1 | 143.228 |
| 95.208 | 3.165 | 241.601 | 36.240 | 277.842 |
|
2 | 153.362 |
| 95.208 | 3.165 | 251.734 | 37.760 | 289.495 |
| |||
3 | 165.521 |
| 95.208 | 3.165 | 263.894 | 39.584 | 303.478 |
| |||
2 | Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN | Hồ sơ | 1 | 52.246 |
| 568 | 609 | 53.422 | 8.013 | 61.436 |
|
2 | 55.286 |
| 568 | 609 | 56.462 | 8.469 | 64.932 |
| |||
3 | 58.934 |
| 620 | 609 | 60.162 | 9.024 | 69.186 |
| |||
3 | Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người SDĐ không có nhu cầu hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện cấp GCN | Hồ sơ | 1 | 128.906 |
| 85.687 | 2.849 | 217.441 | 32.616 | 250.057 |
|
2 | 138.025 |
| 85.687 | 2.849 | 226.561 | 33.984 | 260.545 |
| |||
3 | 148.969 |
| 85.687 | 2.849 | 237.505 | 35.626 | 273.130 |
| |||
VI | ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI PHƯỜNG |
| |||||||||
1 | Trường hợp đăng ký, cấp GCNQSD đất đồng loạt | Hồ sơ | 2 | 232.028 |
| 60.596 | 5.836 | 298.460 | 44.769 | 343.229 |
|
3 | 245.539 |
| 60.596 | 5.836 | 311.971 | 46.796 | 358.767 |
| |||
4 | 261.752 |
| 60.596 | 5.836 | 328.184 | 49.228 | 377.411 |
| |||
5 | 281.207 |
| 60.596 | 5.836 | 347.639 | 52.146 | 399.785 |
| |||
2 | Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN | Hồ sơ | 2 | 58.527 |
| 442 | 682 | 59.651 | 8.948 | 68.599 |
|
3 | 62.581 |
| 442 | 682 | 63.704 | 9.556 | 73.260 |
| |||
4 | 67.444 |
| 442 | 682 | 68.568 | 10.285 | 78.853 |
| |||
5 | 73.281 |
| 442 | 682 | 74.405 | 11.161 | 85.565 |
| |||
3 | Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người SDĐ không có nhu cầu hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện cấp GCN | Hồ sơ | 2 | 208.825 |
| 54.536 | 5.253 | 268.614 | 40.292 | 308.906 |
|
3 | 220.985 |
| 54.536 | 5.253 | 280.774 | 42.116 | 322.890 |
| |||
4 | 235.577 |
| 54.536 | 5.253 | 295.365 | 44.305 | 339.670 |
| |||
5 | 253.087 |
| 54.536 | 5.253 | 312.875 | 46.931 | 359.807 |
| |||
VII | ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ |
| |||||||||
1 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với đất |
| |||||||||
1.1 | Trường hợp nộp hồ sơ VPĐK cấp huyện | Hồ sơ | 1 - 5 | 350.020 |
| 37.112 | 11.602 | 398.733 | 59.810 | 458.543 |
|
1.2 | Trường hợp nộp hồ sơ VPĐK cấp tỉnh | Hồ sơ | 1 - 5 | 350.020 |
| 37.112 | 11.602 | 398.733 | 59.810 | 458.543 |
|
2 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với tài sản |
| |||||||||
2.1 | Trường hợp nộp hồ sơ VPĐK cấp huyện | Hồ sơ | 1 - 5 | 353.408 |
| 37.112 | 11.602 | 402.122 | 60.318 | 462.440 |
|
2.2 | Trường hợp nộp hồ sơ VPĐK cấp tỉnh | Hồ sơ | 1 - 5 | 353.408 |
| 37.112 | 11.602 | 402.122 | 60.318 | 462.440 |
|
3 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
| |||||||||
3.1 | Trường hợp nộp hồ sơ VPĐK cấp huyện | Hồ sơ | 1 - 5 | 445.056 |
| 38.527 | 15.082 | 498.666 | 74.800 | 573.466 |
|
3.2 | Trường hợp nộp hồ sơ VPĐK cấp tỉnh | Hồ sơ | 1 - 5 | 445.056 |
| 38.527 | 15.082 | 498.666 | 74.800 | 573.466 |
|
VIII | ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN |
| |||||||||
1 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với đất |
| |||||||||
1.1 | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã | Hồ sơ | 1 - 5 | 469.582 |
| 46.901 | 10.241 | 526.724 | 79.009 | 605.733 |
|
1.2 | Trường hợp nộp hồ sơ VPĐK cấp huyện | Hồ sơ | 1 - 5 | 469.582 |
| 46.901 | 10.993 | 527.476 | 79.121 | 606.597 |
|
2 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản |
| |||||||||
2.1 | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã | Hồ sơ | 1 - 5 | 579.019 |
| 46.901 | 10.241 | 636.160 | 95.424 | 731.584 |
|
2.2 | Trường hợp nộp hồ sơ VPĐK cấp huyện | Hồ sơ | 1 - 5 | 579.019 |
| 46.901 | 10.993 | 636.912 | 95.537 | 732.449 |
|
3 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
| |||||||||
3.1 | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã | Hồ sơ | 1 - 5 | 721.044 |
| 48.870 | 13.313 | 783.228 | 117.484 | 900.712 |
|
3.2 | Trường hợp nộp hồ sơ VPĐK cấp huyện | Hồ sơ | 1 - 5 | 721.044 |
| 48.870 | 14.290 | 784.205 | 117.631 | 901.836 |
|
IX | ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC |
| |||||||||
1 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với đất |
| |||||||||
1.1 | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đối với đất | Hồ sơ | 1 - 5 | 1.042.356 |
| 46.159 | 14.750 | 1.103.265 | 165.490 | 1.268.754 |
|
1.2 | Trường hợp đăng ký thế chấp | Hồ sơ | 1 - 5 | 208.471 |
|
|
| 208.471 | 31.271 | 239.742 |
|
2 | Đăng ký, cấp Gấy chứng nhận đối với tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.1 | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản | Hồ sơ | 1 - 5 | 1.054.582 |
| 46.159 | 14.750 | 1.115.491 | 167.324 | 1.282.814 |
|
2.2 | Trường hợp đăng ký thế chấp | Hồ sơ | 1 - 5 | 210.916 |
|
|
| 210.916 | 31.637 | 242.554 |
|
3 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
| |||||||||
3.1 | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 1 - 5 | 1.359.168 |
| 48.943 | 19.174 | 1.427.284 | 214.093 | 1.641.377 |
|
3.2 | Trường hợp đăng ký thế chấp | Hồ sơ | 1 - 5 | 271.834 |
|
|
| 271.834 | 40.775 | 312.609 |
|
X | TRÍCH LỤC HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH |
| |||||||||
1 | Nhận, trả hồ sơ, thu lệ phí | Hồ sơ |
| 70.698 |
| 93.490 | 7.260 | 171.448 | 25.717 | 197.165 |
|
2 | Trích lục hồ sơ địa chính | Hồ sơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Trích lục hồ sơ địa chính cho khu đất (dưới 5 thửa). Đơn giá trích lục một thửa. | Hồ sơ |
| 56.559 |
| 74.792 | 5.808 | 137.158 | 20.574 | 157.732 |
|
2.2 | Trích lục hồ sơ địa chính cho khu đất (từ 5 thửa đến 10 thửa). Đơn giá trích lục một thửa. | Hồ sơ |
| 45.954 |
| 60.768 | 4.719 | 111.441 | 16.716 | 128.157 |
|
2.3 | Trích lục hồ sơ địa chính cho khu đất (trên 10 thửa). Đơn giá trích lục một thửa. | Hồ sơ |
| 35.349 |
| 46.745 | 3.630 | 85.724 | 12.859 | 98.583 |
|
C | ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH |
|
| ||||||||
STT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Chi phí LĐKT | Chi phí LĐPT | Chi phí vật liệu | Chi phí dụng cụ | Chi phí khấu hao | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá sản phẩm |
|
| |||||||||||
I | XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH VỚI TRƯỜNG HỢP THỰC HIỆN ĐỒNG BỘ VIỆC CHỈNH LÝ, HOÀN THIỆN HOẶC ĐO ĐẠC LẬP MỚI BĐĐC GẮN VỚI ĐĂNG KÝ CẤP MỚI, CẤP ĐỔI GCN VÀ XÂY DỰNG CSDL CHO TẤT CẢ CÁC THỬA |
| |||||||||
1 | Công tác chuẩn bị | Thửa | 353 |
| 2 | 7 | 7 | 369 | 55 | 424 |
|
2 | Thu thập tài liệu | Thửa | 245 |
| 3 | 9 | 8 | 264 | 40 | 304 |
|
3 | Xây dựng dữ liệu không gian địa chính từ kết quả đo đạc, chỉnh lý | Thửa | 3.278 |
| 36 | 110 | 107 | 3.531 | 530 | 4.061 |
|
4 | Xây dựng dữ liệu thuộc tính địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Lập bảng tham chiếu số thửa cũ và số thửa mới đối với các thửa đất đã cấp GCN theo bản đồ cũ | Thửa đã cấp GCN | 1.881 |
| 13 | 39 | 38 | 1.971 | 296 | 2.267 |
|
4.2 | Nhập, chuẩn hóa thông tin thuộc tính thửa đất từ hồ sơ địa chính (hoặc bản lưu GCN...) trước khi cấp đổi (thông tin lịch sử) đối với thửa đất đã được cấp GCN nhưng không có tài sản | Thửa đã cấp GCN | 13.531 |
| 106 | 31 | 228 | 13.895 | 2.084 | 15.979 |
|
4.3 | Nhập, chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho thửa đất từ hồ sơ đăng ký cấp mới, cấp đổi, đăng ký biến động đổi đối với trường hợp cấp GCN nhưng không có tài sản | Thửa đã cấp GCN | 16.917 |
| 133 | 53.56 | 30.89 | 17.134 | 2.570 | 19.704 |
|
4.3.1 | Thửa đất đã được cấp GCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thửa không có tài sản | Thửa | 16.917 |
| 133 | 54 | 31 | 17.134 | 2.570 | 19.704 |
|
| Thửa có tài sản là nhà | Thửa | 21.992 |
| 172 | 70 | 40 | 22.275 | 3.341 | 25.616 |
|
| Thửa có tài sản là công trình xây dựng | Thửa | 23.684 |
| 186 | 75 | 43 | 23.988 | 3.598 | 27.586 |
|
| Thửa có tài sản khác | Thửa | 18.609 |
| 146 | 59 | 34 | 18.848 | 2.827 | 21.675 |
|
| Căn hộ | Thửa | 18.609 |
| 146 | 59 | 34 | 18.848 | 2.827 | 21.675 |
|
4.3.2 | Thửa đất đã đăng ký, chưa cấp GCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thửa không có tài sản | Thửa | 10.150 |
| 80 | 32 | 19 | 10.281 | 1.542 | 11.823 |
|
| Thửa có tài sản là nhà | Thửa | 15.226 |
| 119 | 48 | 28 | 15.421 | 2.313 | 17.734 |
|
| Thửa có tài sản là công trình xây dựng | Thửa | 18.609 |
| 146 | 59 | 34 | 18.848 | 2.827 | 21.675 |
|
| Thửa có tài sản khác | Thửa | 11.842 |
| 93 | 37 | 22 | 11.994 | 1.799 | 13.793 |
|
| Căn hộ | Thửa | 18.609 |
| 146 | 59 | 34 | 18.848 | 2.827 | 21.675 |
|
5 | Quét (chụp) giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
| ||||
5.1 | Hồ sơ mới (giấy tốt) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trang A4 | 1.767 |
| 24 | 73 | 104 | 1.968 | 295 | 2.263 |
|
|
| Trang A3 | 3.534 |
| 48 | 146 | 208 | 3.936 | 590 | 4.526 |
|
|
| Trang A2 | 7.068 |
| 96 | 292 | 417 | 7.872 | 1.181 | 9.053 |
|
|
| Trang A1 | 14.136 |
| 191 | 584 | 833 | 15.744 | 2.362 | 18.106 |
|
|
| Trang A0 | 28.272 |
| 382 | 1.167 | 1.667 | 31.488 | 4.723 | 36.211 |
|
5.2 | Hồ sơ cũ (giấy ố, nhầu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trang A4 | 2.120 |
| 24 | 73 | 125 | 2.342 | 351 | 2.694 |
|
|
| Trang A3 | 4.241 |
| 48 | 146 | 250 | 4.684 | 703 | 5.387 |
|
|
| Trang A2 | 8.482 |
| 96 | 292 | 500 | 9.369 | 1.405 | 10.774 |
|
|
| Trang A1 | 16.963 |
| 191 | 584 | 584 | 18.322 | 2.748 | 21.070 |
|
|
| Trang A0 | 33.926 |
| 382 | 1.167 | 2.000 | 37.476 | 5.621 | 43.097 |
|
6 | Hoàn thiện dữ liệu địa chính | Thửa | 3.009 |
| 33 | 102 | 99 | 3.243 | 486 | 3.730 |
|
7 | Xây dựng dữ liệu đặc tả - metadata | Thửa | 2.257 |
| 10 | 30 | 29 | 2.326 | 349 | 2.675 |
|
8 | Thử nghiệm quản lý, khai thác, cập nhật cơ sở dữ liệu | Thửa | 1.725 |
| 11 | 32 | 107 | 1.875 | 281 | 2.156 |
|
9 | Phục vụ kiểm tra, đánh giá chất lượng CSDL địa chính | Thửa | 188 |
| 2 | 7 | 7 | 204 | 31 | 234 |
|
10 | Đóng gói, giao nộp sản phẩm CSDL địa chính | Thửa | 1.260 |
| 15 | 45 | 44 | 1.365 | 205 | 1.570 |
|
11 | Tích hợp CSDL địa chính của xã vào CSDL đất đai cấp huyện (không bao gồm cập nhật biến động thường xuyên) | Xã | 31.360.500 |
| 216.000 | 714.479 | 1.089.861 | 33.380.840 | 5.007.126 | 38.387.966 |
|
12 | Tích hợp CSDL địa chính của huyện vào CSDL đất đai cấp tỉnh | Huyện | 36.113.538 |
| 507.600 | 857.374 | 1.307.833 | 38.786.346 | 5.817.952 | 44.604.297 |
|
- 1Quyết định 2663/QĐ-UBND năm 2014 bộ đơn giá sản phẩm đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 583/QĐ-UBND về đơn giá sản phẩm đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính tỉnh Ninh Bình năm 2014
- 3Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về đơn giá sản phẩm: đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính do tỉnh Phú Yên ban hành
- 4Quyết định 1604/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh đơn giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và bổ sung đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 5Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Dự toán Đo đạc, lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi
- 6Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Quyết định 583/QĐ-UBND về đơn giá sản phẩm đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính tỉnh Ninh Bình, năm 2014
- 7Quyết định 11/2021/QĐ-UBND về giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 8Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2021
- 9Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2019-2023
- 10Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Quyết định 11/2021/QĐ-UBND về giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2021
- 3Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2019-2023
- 4Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Thông tư liên tịch 83/2003/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Thông tư liên tịch 04/2007/TTLT/BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường-Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật giá 2012
- 5Nghị định 66/2013/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang
- 6Thông tư 18/2013/TT-BTNMT Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Luật đất đai 2013
- 8Thông tư 50/2013/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Thông tư 23/2014/TT-BTNMT về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Quyết định 2663/QĐ-UBND năm 2014 bộ đơn giá sản phẩm đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 583/QĐ-UBND về đơn giá sản phẩm đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính tỉnh Ninh Bình năm 2014
- 12Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về đơn giá sản phẩm: đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính do tỉnh Phú Yên ban hành
- 13Quyết định 1604/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh đơn giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và bổ sung đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 14Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Dự toán Đo đạc, lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi
- 15Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Quyết định 583/QĐ-UBND về đơn giá sản phẩm đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính tỉnh Ninh Bình, năm 2014
Quyết định 30/2015/QĐ-UBND ban hành đơn giá sản phẩm: Đo đạc địa chính; Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 30/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/09/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Bùi Đức Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/10/2015
- Ngày hết hiệu lực: 20/06/2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực