- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Luật đất đai 2013
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 7Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Luật Đo đạc và bản đồ 2018
- 9Thông tư 14/2017/TT-BTNMT Quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 11Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 12Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2021/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 04 tháng 6 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Đo đạc và Bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính Quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 288/TTr-STNMT ngày 5 tháng 5 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La với những nội dung sau:
1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng, điều kiện áp dụng
a) Phạm vi điều chỉnh.
- Quyết định này quy định giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La.
- Giá sản phẩm chưa tính chi phí lập nhiệm vụ dự án, chi phí kiểm tra, nghiệm thu nhiệm vụ dự án.
b) Đối tượng áp dụng
Các cơ quan quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường; các đơn vị sự nghiệp công lập, nhà cung cấp dịch vụ sự nghiệp công khác thực hiện các công việc về đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
c) Điều kiện áp dụng
- Giá không có khấu hao tài sản cố định áp dụng cho các đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên, đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo một phần chi thường xuyên, đơn vị sự nghiệp công lập do nhà nước đảm bảo chi thường xuyên.
- Giá có khấu hao tài sản cố định áp dụng cho đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư, nhà cung cấp dịch vụ sự nghiệp công khác.
2. Ban hành giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La (có Phụ lục chi tiết kèm theo).
3. Giá quy định tại Quyết định này được sử dụng để đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 6 năm 2021 và thay thế Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2015 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành đơn giá sản phẩm đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Sơn La.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm toàn diện về số liệu, quy trình ban hành giá tại Quyết định này; chịu trách nhiệm về các kết luận của các cơ quan có thẩm quyền khi thực hiện thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và các cơ quan pháp luật của Nhà nước; đồng thời chủ động chỉ đạo thanh tra, kiểm tra, nếu phát hiện có sai sót thì kịp thời báo cáo UBND tỉnh để xem xét quyết định.
- Trên cơ sở quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính và các quy định hiện hành, có trách nhiệm hướng dẫn việc áp dụng giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La đối với từng trường hợp, công trình cụ thể đảm bảo chặt chẽ, tiết kiệm, hợp lý trong quá trình triển khai thực hiện.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Danh mục công việc | ĐVT | Loại khó khăn | Giá sản phẩm | |
Giá không có khấu hao tài sản cố định áp dụng cho các đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên, đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo một phần chi thường xuyên, đơn vị sự nghiệp công lập do nhà nước đảm bảo chi thường xuyên | Giá có khấu hao tài sản cố định áp dụng cho đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư, nhà cung cấp dịch vụ sự nghiệp công khác | ||||
1 | Chọn điểm, chôn mốc | Điểm | 1 | 2.811.056 | 2.846.511 |
2 | 3.661.695 | 3.706.998 | |||
3 | 4.650.047 | 4.703.229 | |||
4 | 6.063.981 | 6.130.950 | |||
5 | 7.660.719 | 7.731.628 | |||
| Chọn điểm, chôn mốc địa chính trên hè phố (có xây hố, nắp đậy) | Điểm | 1 | 3.640.538 | 3.675.993 |
2 | 4.661.305 | 4.696.759 | |||
3 | 5.847.328 | 5.890.661 | |||
4 | 7.544.047 | 7.595.260 | |||
5 | 9.460.134 | 9.517.255 | |||
2 | Xây tường vây | Điểm | 1 | 3.197.976 | 3.233.430 |
2 | 3.586.389 | 3.621.844 | |||
3 | 4.136.813 | 4.180.146 | |||
4 | 5.441.986 | 5.493.198 | |||
5 | 6.197.295 | 6.254.416 | |||
3 | Tiếp điểm | Điểm | 1 | 624.206 | 659.660 |
2 | 730.312 | 775.615 | |||
3 | 863.807 | 916.989 | |||
4 | 1.036.699 | 1.103.669 | |||
5 | 1.294.146 | 1.365.055 | |||
| Tiếp điểm không có tường vây | Điểm | 1 | 738.834 | 774.288 |
2 | 871.046 | 916.349 | |||
3 | 1.037.599 | 1.090.781 | |||
4 | 1.253.188 | 1.320.158 | |||
5 | 1.574.154 | 1.645.063 | |||
4 | Đo ngắm | Điểm | 1 | 1.364.663 | 1.385.849 |
2 | 1.660.905 | 1.692.677 | |||
3 | 2.082.584 | 2.120.584 | |||
4 | 2.693.911 | 2.745.611 | |||
5 | 4.076.068 | 4.144.581 | |||
| Đo độ cao lượng giác | Điểm | 1 | 136.466 | 138.585 |
2 | 166.090 | 169.268 | |||
3 | 208.258 | 212.058 | |||
4 | 269.391 | 274.561 | |||
5 | 407.607 | 414.458 | |||
5 | Tính toán bình sai | Điểm | 1 - 5 | 501.435 | 503.735 |
| Tính toán cho đo độ cao lượng giác | Điểm | 1 - 5 | 62.394 | 62.624 |
6 | Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu | Điểm | 1 - 5 | 315.088 | 315.088 |
1 | Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 | ||||
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 32.058.314 | 32.389.724 |
2 | 37.315.674 | 37.699.392 | |||
3 | 43.101.926 | 43.567.844 | |||
4 | 49.736.027 | 50.287.882 | |||
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 3.905.911 | 3.933.808 |
2 | 4.146.845 | 4.177.556 | |||
3 | 4.370.524 | 4.403.815 | |||
4 | 4.756.540 | 4.794.323 | |||
2 | Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 | ||||
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 8.890.192 | 8.957.347 |
2 | 10.333.951 | 10.417.049 | |||
3 | 12.088.187 | 12.199.481 | |||
4 | 14.204.505 | 14.348.082 | |||
5 | 16.722.704 | 16.901.851 | |||
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 1.636.703 | 1.650.325 |
2 | 1.734.917 | 1.750.118 | |||
3 | 1.828.665 | 1.845.426 | |||
4 | 1.950.529 | 1.969.388 | |||
5 | 2.097.228 | 2.118.561 | |||
| Các trường hợp đặc biệt | ||||
| Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 đối với đo vẽ hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều; (thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp GCNQSD đất và chỉ tính đối với phần diện tích trong phạm vi 03 mét kể từ ranh giới chiếm đất của đối tượng trở vào bên trong đối tượng) thì được tính bằng 30% giá đo đạc lập bản đồ chính tỷ lệ 1/500 tại Phụ lục này. | ||||
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 2.667.058 | 2.687.204 |
2 | 3.100.185 | 3.125.115 | |||
3 | 3.626.456 | 3.659.844 | |||
4 | 4.261.352 | 4.304.425 | |||
5 | 5.016.811 | 5.070.555 | |||
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 491.011 | 495.098 |
2 | 520.475 | 525.036 | |||
3 | 548.600 | 553.628 | |||
4 | 585.159 | 590.816 | |||
5 | 629.168 | 635.568 | |||
| Trường hợp phải đo vẽ địa hình cho BĐĐC, mức tính bằng 0,10 giá đo đạc lập bản đồ chính tỷ lệ 1/500 tại Phụ lục này | ||||
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 889.019 | 895.735 |
2 | 1.033.395 | 1.041.705 | |||
3 | 1.208.819 | 1.219.948 | |||
4 | 1.420.451 | 1.434.808 | |||
5 | 1.672.270 | 1.690.185 | |||
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 163.670 | 165.033 |
2 | 173.492 | 175.012 | |||
3 | 182.867 | 184.543 | |||
4 | 195.053 | 196.939 | |||
5 | 209.723 | 211.856 | |||
| Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng. Đối với chi phí nhân công thì mức ngoại nghiệp được tính thêm 0,15 và nội nghiệp được tính thêm 0,10 mức quy định tại Bảng giá nhân công đo đạc lập bản đồ chính, tỷ lệ 1/500; các khoản chi phí: Dụng cụ, vật liệu, khấu hao thiết bị, năng lượng không đổi | ||||
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 10.183.853 | 10.251.008 |
| 2 | 11.843.393 | 11.926.491 | ||
3 | 13.859.559 | 13.970.853 | |||
4 | 16.291.945 | 16.435.522 | |||
5 | 19.186.070 | 19.365.217 | |||
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 1.761.139 | 1.774.762 |
2 | 1.868.113 | 1.883.315 | |||
3 | 1.970.621 | 1.987.382 | |||
4 | 2.104.164 | 2.123.023 | |||
5 | 2.264.775 | 2.286.108 | |||
3 | Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000 | ||||
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 2.812.424 | 2.842.843 |
2 | 3.254.885 | 3.290.709 | |||
3 | 4.077.068 | 4.119.418 | |||
4 | 5.522.627 | 5.576.560 | |||
5 | 6.811.824 | 6.880.080 | |||
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 766.830 | 772.536 |
2 | 811.495 | 817.797 | |||
3 | 868.337 | 875.767 | |||
4 | 938.792 | 947.423 | |||
5 | 1.026.878 | 1.037.001 | |||
| Các trường hợp đặc biệt | ||||
| Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 đối với đo vẽ hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều; (thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp GCNQSD đất và chỉ tính đối với phần diện tích trong phạm vi 03 mét kể từ ranh giới chiếm đất của đối tượng trở vào bên trong đối tượng) thì được tính bằng 30% giá đo đạc lập bản đồ chính tỷ lệ 1/1000 tại Phụ lục này | ||||
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 843.727 | 852.853 |
2 | 976.466 | 987.213 | |||
3 | 1.223.120 | 1.235.825 | |||
4 | 1.656.788 | 1.672.968 | |||
5 | 2.043.547 | 2.064.024 | |||
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 230.049 | 231.761 |
2 | 243.448 | 245.339 | |||
3 | 260.501 | 262.730 | |||
4 | 281.638 | 284.227 | |||
5 | 308.063 | 311.100 | |||
| Trường hợp phải đo vẽ địa hình cho Bản đồ địa chính, mức tính bằng 0,10 giá đo đạc lập bản đồ chính, tỷ lệ 1/1000 tại Phụ lục này | ||||
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 281.242 | 284.284 |
2 | 325.489 | 329.071 | |||
3 | 407.707 | 411.942 | |||
4 | 552.263 | 557.656 | |||
5 | 681.182 | 688.008 | |||
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 76.683 | 77.254 |
2 | 81.149 | 81.780 | |||
3 | 86.834 | 87.577 | |||
4 | 93.879 | 94.742 | |||
5 | 102.688 | 103.700 | |||
| Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng. Đối với chi phí nhân công thì mức ngoại nghiệp được tính thêm 0,15 và nội nghiệp được tính thêm 0,10 mức quy định tại Bảng giá nhân công đo đạc lập bản đồ chính, tỷ lệ 1/1000; các khoản chi phí: Dụng cụ, vật liệu, khấu hao thiết bị, năng lượng không đổi | ||||
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 3.219.792 | 3.250.211 |
2 | 3.728.326 | 3.764.150 | |||
3 | 4.673.526 | 4.715.877 | |||
4 | 6.335.404 | 6.389.337 | |||
5 | 7.817.341 | 7.885.597 | |||
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 826.547 | 832.253 |
2 | 875.484 | 881.787 | |||
3 | 937.672 | 945.103 | |||
4 | 1.014.804 | 1.023.435 | |||
5 | 1.111.242 | 1.121.365 | |||
4 | Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000 | ||||
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 1.203.061 | 1.213.398 |
2 | 1.385.787 | 1.397.949 | |||
3 | 1.626.673 | 1.641.058 | |||
4 | 2.083.050 | 2.102.193 | |||
5 | 2.685.527 | 2.711.501 | |||
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 315.589 | 318.196 |
2 | 336.311 | 339.282 | |||
3 | 361.317 | 364.727 | |||
4 | 331.690 | 334.592 | |||
5 | 361.697 | 365.126 | |||
* | Các trường hợp đặc biệt | ||||
| Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 đối với đo vẽ hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều; (thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp GCNQSD đất và chỉ tính đối với phần diện tích trong phạm vi 03 mét kể từ ranh giới chiếm đất của đối tượng trở vào bên trong đối tượng) thì được tính bằng 30% giá đo đạc lập bản đồ chính tỷ lệ 1/2000 tại Phụ lục này | ||||
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 360.918 | 364.019 |
2 | 415.736 | 419.385 | |||
3 | 488.002 | 492.317 | |||
4 | 624.915 | 630.658 | |||
5 | 805.658 | 813.450 | |||
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 94.677 | 95.459 |
2 | 100.893 | 101.784 | |||
3 | 108.395 | 109.418 | |||
4 | 99.507 | 100.378 | |||
5 | 108.509 | 109.538 | |||
| Trường hợp phải đo vẽ địa hình cho Bản đồ địa chính, mức tính bằng 0,10 giá của Bảng giá đo đạc lập bản đồ chính, tỷ lệ 1/2000 tại Phụ lục này | ||||
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 120.306 | 121.340 |
2 | 138.579 | 139.795 | |||
3 | 162.667 | 164.106 | |||
4 | 208.305 | 210.219 | |||
5 | 268.553 | 271.150 | |||
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 31.559 | 31.820 |
| 2 | 33.631 | 33.928 | ||
3 | 36.132 | 36.473 | |||
4 | 33.169 | 33.459 | |||
5 | 36.170 | 36.513 | |||
| Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng. Đối với chi phí nhân công thì mức ngoại nghiệp được tính thêm 0,15 và nội nghiệp được tính thêm 0,10 mức quy định tại Bảng giá nhân công đo đạc lập bản đồ chính, tỷ lệ 1/2000; các khoản chi phí: Dụng cụ, vật liệu, khấu hao thiết bị, năng lượng không đổi | ||||
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 1.378.792 | 1.389.129 |
2 | 1.588.794 | 1.600.956 | |||
3 | 1.865.678 | 1.880.063 | |||
4 | 2.390.245 | 2.409.387 | |||
5 | 3.082.737 | 3.108.712 | |||
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 340.872 | 343.479 |
2 | 363.532 | 366.502 | |||
3 | 390.867 | 394.276 | |||
4 | 358.465 | 361.367 | |||
5 | 391.274 | 394.703 | |||
5 | Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5.000 | ||||
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 452.446 | 457.034 |
2 | 519.405 | 524.907 | |||
3 | 599.514 | 605.475 | |||
4 | 695.716 | 702.133 | |||
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 45.790 | 46.208 |
2 | 50.692 | 51.193 | |||
3 | 58.102 | 58.715 | |||
4 | 68.107 | 68.872 | |||
* | Các trường hợp đặc biệt | ||||
| Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 đối với đo vẽ hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều; (thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp GCNQSD đất và chỉ tính đối với phần diện tích trong phạm vi 03 mét kể từ ranh giới chiếm đất của đối tượng trở vào bên trong đối tượng) thì được tính bằng 30% giá đo đạc lập bản đồ chính tỷ lệ 1/5000 tại Phụ lục này | ||||
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 135.734 | 137.110 |
2 | 155.822 | 157.472 | |||
3 | 179.854 | 181.642 | |||
4 | 208.715 | 210.640 | |||
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 13.737 | 13.862 |
2 | 15.207 | 15.358 | |||
3 | 17.431 | 17.615 | |||
4 | 20.432 | 20.661 | |||
- | Trường hợp phải đo vẽ địa hình cho Bản đồ địa chính, mức tính bằng 0,10 giá đo đạc lập bản đồ chính, tỷ lệ 1/5000 tại Phụ lục này | ||||
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 45.245 | 45.703 |
2 | 51.941 | 52.491 | |||
3 | 59.951 | 60.547 | |||
4 | 69.572 | 70.213 | |||
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 4.579 | 4.621 |
2 | 5.069 | 5.119 | |||
3 | 5.810 | 5.872 | |||
4 | 6.811 | 6.887 | |||
- | Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng. Đối với chi phí nhân công thì mức ngoại nghiệp được tính thêm 0,15 và nội nghiệp được tính thêm 0,10 mức quy định tại Bảng giá nhân công đo đạc lập bản đồ chính, tỷ lệ 1/5000; các khoản chi phí: Dụng cụ, vật liệu, khấu hao thiết bị, năng lượng không đổi | ||||
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 519.400 | 523.988 |
2 | 596.353 | 601.855 | |||
3 | 688.449 | 694.409 | |||
4 | 799.044 | 805.462 | |||
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 49.200 | 49.618 |
2 | 54.566 | 55.067 | |||
3 | 62.603 | 63.217 | |||
4 | 73.455 | 74.219 | |||
6 | Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10.000 | ||||
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 216.612 | 218.697 |
2 | 249.339 | 251.840 | |||
3 | 288.523 | 291.232 | |||
4 | 335.541 | 338.458 | |||
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 12.865 | 13.023 |
2 | 14.498 | 14.683 | |||
3 | 16.959 | 17.180 | |||
4 | 20.326 | 20.596 | |||
* | Các trường hợp đặc biệt | ||||
- | Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10.000 đối với đo vẽ hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều; (thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp GCNQSD đất và chỉ tính đối với phần diện tích trong phạm vi 03 mét kể từ ranh giới chiếm đất của đối tượng trở vào bên trong đối tượng) thì được tính bằng 30% giá đo đạc lập bản đồ chính tỷ lệ 1/10.000 tại Phụ lục này | ||||
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 64.984 | 65.609 |
2 | 74.802 | 75.552 | |||
3 | 86.557 | 87.370 | |||
4 | 100.662 | 101.537 | |||
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 3.860 | 3.907 |
2 | 4.349 | 4.405 | |||
3 | 5.088 | 5.154 | |||
4 | 6.098 | 6.179 | |||
- | Trường hợp phải đo vẽ địa hình cho Bản đồ địa chính, mức tính bằng 0,10 giá đo đạc lập bản đồ chính, tỷ lệ 1/10.000 tại Phụ lục này | ||||
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 21.661 | 21.870 |
2 | 24.934 | 25.184 | |||
3 | 28.852 | 29.123 | |||
4 | 33.554 | 33.846 | |||
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 1.287 | 1.302 |
2 | 1.450 | 1.468 | |||
3 | 1.696 | 1.718 | |||
4 | 2.033 | 2.060 | |||
- | Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng. Đối với chi phí nhân công thì mức ngoại nghiệp được tính thêm 0,15 và nội nghiệp được tính thêm 0,10 mức quy định tại Bảng giá nhân công đo đạc lập bản đồ chính, tỷ lệ 1/10.000; các khoản chi phí: Dụng cụ, vật liệu, khấu hao thiết bị, năng lượng không đổi | ||||
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 248.763 | 250.848 |
2 | 286.377 | 288.878 | |||
3 | 331.425 | 334.134 | |||
4 | 385.479 | 388.396 | |||
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
| Ha | 1 | 13.930 | 14.088 |
2 | 15.714 | 15.898 | |||
3 | 18.379 | 18.600 | |||
4 | 22.021 | 22.291 | |||
1 | Số hóa bản đồ địa chính | ||||
| Tỷ lệ 1/500 | Mảnh | 1 | 323.158 | 343.828 |
2 | 346.872 | 370.634 | |||
3 | 374.794 | 402.308 | |||
4 | 406.888 | 438.814 | |||
5 | 443.615 | 480.792 | |||
| Tỷ lệ 1/1000 | Mảnh | 1 | 119.843 | 129.701 |
2 | 130.909 | 141.320 | |||
3 | 143.885 | 155.619 | |||
4 | 158.879 | 172.381 | |||
5 | 177.434 | 196.673 | |||
| Tỷ lệ 1/2000 | Mảnh | 1 | 48.211 | 51.234 |
2 | 53.662 | 57.342 | |||
3 | 60.061 | 64.834 | |||
4 | 67.184 | 72.716 | |||
5 | 75.566 | 82.396 | |||
| Tỷ lệ 1/5000 | Mảnh | 1 | 8.901 | 9.461 |
2 | 10.018 | 10.742 | |||
3 | 11.278 | 12.138 | |||
4 | 12.729 | 13.753 | |||
2 | Chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang hệ tọa độ VN-2000 | ||||
| Xác định toạ độ phục vụ nắn chuyển |
|
|
|
|
| Tỷ lệ 1/500 | Điểm | 1 - 5 | 86.824 | 89.574 |
| Tỷ lệ 1/1000 | Điểm | 1 - 5 | 21.706 | 22.394 |
| Tỷ lệ 1/2000 | Điểm | 1 - 5 | 5.329 | 5.501 |
| Tỷ lệ 1/5000 | Điểm | 1 - 5 | 603 | 622 |
| Chuyển đổi bản đồ số |
|
|
|
|
| Tỷ lệ 1/500 | Mảnh | 1 | 295.169 | 306.568 |
2 | 309.244 | 321.743 | |||
3 | 323.274 | 336.772 | |||
4 | 337.366 | 352.196 | |||
5 | 358.055 | 373.545 | |||
| Tỷ lệ 1/1000 | Mảnh | 1 | 86.806 | 90.387 |
2 | 91.133 | 95.004 | |||
3 | 95.588 | 99.845 | |||
4 | 99.996 | 104.637 | |||
5 | 106.501 | 111.337 | |||
| Tỷ lệ 1/2000 | Mảnh | 1 | 28.173 | 29.292 |
2 | 29.563 | 30.777 | |||
3 | 30.961 | 32.292 | |||
4 | 32.359 | 33.808 | |||
5 | 34.435 | 35.949 | |||
| Tỷ lệ 1/5000 | Mảnh | 1 | 4.105 | 4.268 |
2 | 4.264 | 4.453 | |||
3 | 4.417 | 4.618 | |||
4 | 4.573 | 4.788 | |||
3 | Đồng thời thực hiện số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính | ||||
| Tỷ lệ 1/500 | Mảnh | 1 | 542.588 | 573.070 |
2 | 580.319 | 614.994 | |||
3 | 622.203 | 661.630 | |||
4 | 668.312 | 713.482 | |||
5 | 725.638 | 776.719 | |||
| Tỷ lệ 1/1000 | Mảnh | 1 | 184.332 | 197.269 |
2 | 199.698 | 213.479 | |||
3 | 217.099 | 232.587 | |||
4 | 236.465 | 254.106 | |||
5 | 261.483 | 285.055 | |||
| Tỷ lệ 1/2000 | Mảnh | 1 | 69.445 | 73.427 |
2 | 76.274 | 81.010 | |||
3 | 84.058 | 90.004 | |||
4 | 92.566 | 99.388 | |||
5 | 103.006 | 111.191 | |||
| Tỷ lệ 1/5000 | Mảnh | 1 | 12.076 | 12.781 |
2 | 13.351 | 14.237 | |||
3 | 14.761 | 15.796 | |||
4 | 16.366 | 17.579 | |||
1 | Tỷ lệ 1/500 | ||||
1.1 | Chỉnh lý biến động dưới 15% | ||||
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
| Đối soát thực địa | Mảnh | 1 | 566.726 | 566.726 |
2 | 726.065 | 726.065 | |||
3 | 935.269 | 935.269 | |||
4 | 1.206.329 | 1.206.329 | |||
5 | 1.558.084 | 1.558.084 | |||
| Lưới đo vẽ | Thửa | 1 | 26.751 | 27.251 |
2 | 33.391 | 34.017 | |||
3 | 44.459 | 45.294 | |||
4 | 59.954 | 61.080 | |||
5 | 75.460 | 76.877 | |||
| Đo vẽ chi tiết | Thửa | 1 | 710.592 | 714.355 |
2 | 853.292 | 857.055 | |||
3 | 1.025.121 | 1.028.884 | |||
4 | 1.231.953 | 1.235.716 | |||
5 | 1.479.789 | 1.483.551 | |||
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
| Số hóa bản đồ địa chính | Ha | 1 | 323.158 | 343.828 |
2 | 346.872 | 370.634 | |||
3 | 374.794 | 402.308 | |||
4 | 406.888 | 438.814 | |||
5 | 443.615 | 480.792 | |||
| Lập bản vẽ bản đồ địa chính | Thửa | 1 | 16.815 | 16.974 |
2 | 19.291 | 19.462 | |||
3 | 20.280 | 20.475 | |||
4 | 29.381 | 29.609 | |||
5 | 35.279 | 35.539 | |||
| Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất | Thửa | 1-5 | 7.972 | 7.972 |
| Bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1 - 5 | 8.759 | 8.848 |
| Biên tập bản đồ và in | Ha | 1 - 5 | 87.391 | 87.984 |
| Xác nhận hồ sơ các cấp | Ha | 1 - 5 | 87.391 | 87.984 |
| Giao nộp sản phẩm | Ha | 1 - 5 | 115.452 | 116.046 |
1.2 | Trường hợp biến động trên 15% đến 25% | ||||
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
| Đối soát thực địa | Mảnh | 1 | 510.053 | 510.053 |
2 | 653.459 | 653.459 | |||
3 | 841.742 | 841.742 | |||
4 | 1.085.696 | 1.085.696 | |||
5 | 1.402.276 | 1.402.276 | |||
| Lưới đo vẽ | Thửa | 1 | 24.076 | 24.526 |
2 | 30.052 | 30.615 | |||
3 | 40.013 | 40.764 | |||
4 | 53.959 | 54.972 | |||
5 | 67.914 | 69.189 | |||
| Đo vẽ chi tiết | Thửa | 1 | 639.533 | 642.919 |
2 | 767.963 | 771.349 | |||
3 | 922.609 | 925.996 | |||
4 | 1.108.758 | 1.112.144 | |||
5 | 1.331.810 | 1.335.196 | |||
| Nội nghiệp |
|
| - | - |
| Số hóa Bản đồ địa chính | Ha | 1 | 290.843 | 309.445 |
2 | 312.185 | 333.571 | |||
3 | 337.315 | 362.077 | |||
4 | 366.199 | 394.933 | |||
5 | 399.253 | 432.713 | |||
| Lập bản vẽ Bản đồ địa chính | Thửa | 1 | 15.134 | 15.276 |
2 | 17.362 | 17.516 | |||
3 | 18.252 | 18.428 | |||
4 | 26.443 | 26.648 | |||
5 | 31.751 | 31.985 | |||
| Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất | Thửa | 1 - 5 | 7.175 | 7.175 |
| Bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1 - 5 | 7.883 | 7.963 |
| Biên tập bản đồ và in | Ha | 1 - 5 | 78.652 | 79.186 |
| Xác nhận hồ sơ các cấp | Ha | 1 - 5 | 78.652 | 79.186 |
| Giao nộp sản phẩm | Ha | 1 - 5 | 103.907 | 104.441 |
1.3 | Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung | ||||
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
| Đối soát thực địa | Mảnh | 1 | 453.381 | 453.381 |
2 | 580.852 | 580.852 | |||
3 | 748.215 | 748.215 | |||
4 | 965.063 | 965.063 | |||
5 | 1.246.467 | 1.246.467 | |||
| Lưới đo vẽ | Thửa | 1 | 21.401 | 21.801 |
2 | 26.713 | 27.214 | |||
3 | 35.567 | 36.235 | |||
4 | 47.963 | 48.864 | |||
5 | 60.368 | 61.501 | |||
| Đo vẽ chi tiết | Thửa | 1 | 568.474 | 571.484 |
2 | 682.634 | 685.644 | |||
3 | 820.097 | 823.107 | |||
4 | 985.563 | 988.573 | |||
5 | 1.183.831 | 1.186.841 | |||
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
| Số hóa Bản đồ địa chính | Ha | 1 | 258.527 | 275.062 |
2 | 277.498 | 296.508 | |||
3 | 299.835 | 321.847 | |||
4 | 325.510 | 351.051 | |||
5 | 354.892 | 384.634 | |||
| Lập bản vẽ Bản đồ địa chính | Thửa | 1 | 13.452 | 13.579 |
2 | 15.432 | 15.570 | |||
3 | 16.224 | 16.380 | |||
4 | 23.505 | 23.687 | |||
5 | 28.223 | 28.431 | |||
| Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất | Thửa | 1 - 5 | 6.378 | 6.378 |
| Bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1 - 5 | 7.007 | 7.078 |
| Biên tập bản đồ và in | Ha | 1 - 5 | 69.913 | 70.387 |
| Xác nhận hồ sơ các cấp | Ha | 1 - 5 | 69.913 | 70.387 |
| Giao nộp sản phẩm | Ha | 1 - 5 | 92.362 | 92.836 |
1.4 | Trường hợp thửa đất chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất | ||||
| Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất | Thửa | 1 - 5 | 7.972 | 7.972 |
| Biên tập bản đồ và in | Ha | 1 - 5 | 87.391 | 87.984 |
| Xác nhận hồ sơ các cấp | Ha | 1 - 5 | 87.391 | 87.984 |
1.5 | Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới Bản đồ địa chính | ||||
2 | TỶ LỆ 1/1000 | ||||
2.1 | Chỉnh lý biến động dưới 15% | ||||
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
| Đối soát thực địa | Mảnh | 1 | 208.459 | 208.459 |
2 | 268.511 | 268.511 | |||
3 | 346.513 | 346.513 | |||
4 | 448.160 | 448.160 | |||
5 | 580.218 | 580.218 | |||
| Lưới đo vẽ | Thửa | 1 | 7.428 | 7.567 |
2 | 9.238 | 9.409 | |||
3 | 12.257 | 12.485 | |||
4 | 16.483 | 16.793 | |||
5 | 21.112 | 21.504 | |||
| Đo vẽ chi tiết | Thửa | 1 | 259.729 | 263.389 |
2 | 311.945 | 315.605 | |||
3 | 374.347 | 378.006 | |||
4 | 450.369 | 454.029 | |||
5 | 540.973 | 544.633 | |||
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
| Số hóa Bản đồ địa chính | Ha | 1 | 119.843 | 129.701 |
2 | 130.909 | 141.320 | |||
3 | 143.885 | 155.619 | |||
4 | 158.879 | 172.381 | |||
5 | 177.434 | 196.673 | |||
| Lập bản vẽ Bản đồ địa chính | Thửa | 1 | 10.239 | 11.827 |
2 | 11.132 | 12.777 | |||
3 | 12.602 | 14.352 | |||
4 | 14.647 | 16.538 | |||
5 | 17.011 | 19.074 | |||
| Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất | Thửa | 1 - 5 | 7.972 | 7.972 |
| Bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1 - 5 | 8.759 | 8.848 |
| Biên tập bản đồ và in | Ha | 1 - 5 | 13.033 | 13.192 |
| Xác nhận hồ sơ các cấp | Ha | 1 - 5 | 14.308 | 14.468 |
| Giao nộp sản phẩm | Ha | 1 - 5 | 23.874 | 24.034 |
2.2 | Trường hợp biến động trên 15% đến 25% | ||||
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
| Đối soát thực địa | Mảnh | 1 | 187.614 | 187.614 |
2 | 241.660 | 241.660 | |||
3 | 311.862 | 311.862 | |||
4 | 403.344 | 403.344 | |||
5 | 522.196 | 522.196 | |||
| Lưới đo vẽ | Thửa | 1 | 6.685 | 6.810 |
2 | 8.315 | 8.468 | |||
3 | 11.031 | 11.236 | |||
4 | 14.835 | 15.113 | |||
5 | 19.001 | 19.353 | |||
| Đo vẽ chi tiết | Thửa | 1 | 233.756 | 237.050 |
2 | 280.750 | 284.044 | |||
3 | 336.912 | 340.206 | |||
4 | 405.332 | 408.626 | |||
5 | 486.875 | 490.169 | |||
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
| Số hóa Bản đồ địa chính | Ha | 1 | 107.859 | 116.731 |
2 | 117.818 | 127.188 | |||
3 | 129.497 | 140.057 | |||
4 | 142.991 | 155.143 | |||
5 | 159.691 | 177.005 | |||
| Lập bản vẽ Bản đồ địa chính | Thửa | 1 | 9.215 | 10.644 |
2 | 10.019 | 11.499 | |||
3 | 11.342 | 12.917 | |||
4 | 13.182 | 14.884 | |||
5 | 15.310 | 17.167 | |||
| Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất | Thửa | 1 - 5 | 7.175 | 7.175 |
| Bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1 - 5 | 7.883 | 7.963 |
| Biên tập bản đồ và in | Ha | 1 - 5 | 11.729 | 11.873 |
| Xác nhận hồ sơ các cấp | Ha | 1 - 5 | 12.877 | 13.021 |
| Giao nộp sản phẩm | Ha | 1 - 5 | 21.487 | 21.630 |
2.3 | Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung | ||||
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
| Đối soát thực địa | Mảnh | 1 | 166.768 | 166.768 |
2 | 214.809 | 214.809 | |||
3 | 277.210 | 277.210 | |||
4 | 358.528 | 358.528 | |||
5 | 464.174 | 464.174 | |||
| Lưới đo vẽ | Thửa | 1 | 5.942 | 6.053 |
2 | 7.391 | 7.527 | |||
3 | 9.806 | 9.988 | |||
4 | 13.186 | 13.434 | |||
5 | 16.890 | 17.203 | |||
| Đo vẽ chi tiết | Thửa | 1 | 207.783 | 210.711 |
2 | 249.556 | 252.484 | |||
3 | 299.477 | 302.405 | |||
4 | 360.296 | 363.223 | |||
5 | 432.778 | 435.706 | |||
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
| Số hóa Bản đồ địa chính | Ha | 1 | 95.875 | 103.761 |
2 | 104.727 | 113.056 | |||
3 | 115.108 | 124.495 | |||
4 | 127.103 | 137.905 | |||
5 | 141.948 | 157.338 | |||
| Lập bản vẽ Bản đồ địa chính | Thửa | 1 | 8.191 | 9.462 |
2 | 8.905 | 10.222 | |||
3 | 10.081 | 11.482 | |||
4 | 11.717 | 13.231 | |||
5 | 13.609 | 15.259 | |||
| Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất | Thửa | 1 - 5 | 6.378 | 6.378 |
| Bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1 - 5 | 7.007 | 7.078 |
| Biên tập bản đồ và in | Ha | 1 - 5 | 10.426 | 10.554 |
| Xác nhận hồ sơ các cấp | Ha | 1 - 5 | 11.446 | 11.574 |
| Giao nộp sản phẩm | Ha | 1 - 5 | 19.100 | 19.227 |
2.4 | Trường hợp thửa đất chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất | ||||
| Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất | Thửa | 1-5 | 7.972 | 7.972 |
| Biên tập bản đồ và in | Ha | 1-5 | 13.033 | 13.192 |
| Xác nhận hồ sơ các cấp | Ha | 1-5 | 14.308 | 14.468 |
2.5 | Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới Bản đồ địa chính | ||||
3 | TỶ LỆ 1/2000 | ||||
3.1 | Chỉnh lý biến động dưới 15% | ||||
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
| Đối soát thực địa | Mảnh | 1 | 90.599 | 90.599 |
2 | 108.431 | 108.431 | |||
3 | 129.908 | 129.908 | |||
4 | 155.581 | 155.581 | |||
5 | 186.766 | 186.766 | |||
| Lưới đo vẽ | Thửa | 1 | 6.346 | 6.466 |
2 | 8.556 | 8.714 | |||
3 | 10.571 | 10.768 | |||
4 | 13.187 | 13.433 | |||
5 | 18.419 | 18.766 | |||
| Đo vẽ chi tiết | Thửa | 1 | 142.418 | 145.207 |
2 | 218.629 | 222.350 | |||
3 | 261.749 | 266.394 | |||
4 | 313.846 | 319.657 | |||
5 | 305.453 | 313.507 | |||
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
| Số hóa Bản đồ địa chính | Ha | 1 | 48.211 | 51.234 |
2 | 53.662 | 57.342 | |||
3 | 60.061 | 64.834 | |||
4 | 67.185 | 72.716 | |||
5 | 75.566 | 82.396 | |||
| Lập bản vẽ Bản đồ địa chính | Thửa | 1 | 10.948 | 11.073 |
2 | 12.318 | 12.450 | |||
3 | 13.686 | 13.827 | |||
4 | 15.464 | 15.614 | |||
5 | 18.862 | 19.030 | |||
| Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất | Thửa | 1 - 5 | 7.972 | 7.972 |
| Bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1 - 5 | 8.759 | 8.848 |
| Biên tập bản đồ và in | Ha | 1 - 5 | 3.290 | 3.333 |
| Xác nhận hồ sơ các cấp | Ha | 1 - 5 | 4.167 | 4.210 |
| Giao nộp sản phẩm | Ha | 1 - 5 | 7.993 | 8.036 |
3.2 | Trường hợp biến động trên 15% đến 25% | ||||
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
| Đối soát thực địa | Mảnh | 1 | 81.539 | 81.539 |
2 | 97.588 | 97.588 | |||
3 | 116.917 | 116.917 | |||
4 | 140.023 | 140.023 | |||
5 | 168.090 | 168.090 | |||
| Lưới đo vẽ | Thửa | 1 | 5.711 | 5.820 |
2 | 7.701 | 7.843 | |||
3 | 9.514 | 9.691 | |||
4 | 11.868 | 12.090 | |||
5 | 16.577 | 16.889 | |||
| Đo vẽ chi tiết | Thửa | 1 | 128.176 | 130.686 |
2 | 196.766 | 200.115 | |||
3 | 235.574 | 239.755 | |||
4 | 282.462 | 287.691 | |||
5 | 274.907 | 282.156 | |||
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
| Số hóa Bản đồ địa chính | Ha | 1 | 43.390 | 46.111 |
2 | 48.295 | 51.608 | |||
3 | 54.055 | 58.350 | |||
4 | 60.466 | 65.444 | |||
5 | 68.010 | 74.156 | |||
| Lập bản vẽ Bản đồ địa chính | Thửa | 1 | 9.853 | 9.965 |
2 | 11.086 | 11.205 | |||
3 | 12.317 | 12.444 | |||
4 | 13.918 | 14.052 | |||
5 | 16.976 | 17.127 | |||
| Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất | Thửa | 1 - 5 | 7.175 | 7.175 |
| Bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1 - 5 | 7.883 | 7.963 |
| Biên tập bản đồ và in | Ha | 1 - 5 | 2.961 | 2.999 |
| Xác nhận hồ sơ các cấp | Ha | 1 - 5 | 3.750 | 3.789 |
| Giao nộp sản phẩm | Ha | 1 - 5 | 7.194 | 7.232 |
3.3 | Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung | ||||
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
| Đối soát thực địa | Mảnh | 1 | 72.479 | 72.479 |
2 | 86.745 | 86.745 | |||
3 | 103.926 | 103.926 | |||
4 | 124.465 | 124.465 | |||
5 | 149.413 | 149.413 | |||
| Lưới đo vẽ | Thửa | 1 | 5.077 | 5.173 |
2 | 6.845 | 6.971 | |||
3 | 8.457 | 8.614 | |||
4 | 10.550 | 10.747 | |||
5 | 14.735 | 15.013 | |||
| Đo vẽ chi tiết | Thửa | 1 | 113.935 | 116.165 |
2 | 174.904 | 177.880 | |||
3 | 209.399 | 213.115 | |||
4 | 251.077 | 255.725 | |||
5 | 244.362 | 250.805 | |||
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
| Số hóa Bản đồ địa chính | Ha | 1 | 38.569 | 40.987 |
2 | 42.929 | 45.874 | |||
3 | 48.049 | 51.867 | |||
4 | 53.748 | 58.173 | |||
5 | 60.453 | 65.917 | |||
| Lập bản vẽ Bản đồ địa chính | Thửa | 1 | 8.758 | 8.858 |
2 | 9.854 | 9.960 | |||
3 | 10.949 | 11.061 | |||
4 | 12.371 | 12.491 | |||
5 | 15.090 | 15.224 | |||
| Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất | Thửa | 1 - 5 | 6.378 | 6.378 |
| Bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1 - 5 | 7.007 | 7.078 |
| Biên tập bản đồ và in | Ha | 1 - 5 | 2.632 | 2.666 |
| Xác nhận hồ sơ các cấp | Ha | 1 - 5 | 3.334 | 3.368 |
| Giao nộp sản phẩm | Ha | 1 - 5 | 6.395 | 6.429 |
3.4 | Trường hợp thửa đất chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất | ||||
| Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất | Thửa | 1 - 5 | 7.972 | 7.972 |
| Biên tập bản đồ và in | Ha | 1 - 5 | 3.290 | 3.333 |
| Xác nhận hồ sơ các cấp | Ha | 1 - 5 | 4.167 | 4.210 |
3.5 | Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới Bản đồ địa chính | ||||
4 | TỶ LỆ 1/5000 | ||||
4.1 | Chỉnh lý biến động dưới 15% | ||||
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
| Đối soát thực địa | Mảnh | 1 | 19.850 | 19.850 |
2 | 23.788 | 23.788 | |||
3 | 28.534 | 28.534 | |||
4 | 34.163 | 34.163 | |||
| Lưới đo vẽ | Thửa | 1 | 16.424 | 16.734 |
2 | 18.845 | 19.199 | |||
3 | 25.082 | 25.549 | |||
4 | 27.497 | 28.015 | |||
| Đo vẽ chi tiết | Thửa | 1 | 255.485 | 259.478 |
2 | 306.037 | 310.643 | |||
3 | 366.602 | 372.745 | |||
4 | 439.207 | 445.969 | |||
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
| Số hóa Bản đồ địa chính | Ha | 1 | 8.901 | 9.461 |
2 | 10.018 | 10.742 | |||
3 | 11.278 | 12.138 | |||
4 | 12.729 | 13.753 | |||
| Lập bản vẽ Bản đồ địa chính | Thửa | 1 | 15.350 | 15.500 |
2 | 16.717 | 16.874 | |||
3 | 20.049 | 20.225 | |||
4 | 21.405 | 21.588 | |||
| Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất | Thửa | 1 - 5 | 7.972 | 7.972 |
| Bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1 - 5 | 8.759 | 8.848 |
| Biên tập bản đồ và in | Ha | 1 - 5 | 367 | 372 |
| Xác nhận hồ sơ các cấp | Ha | 1 - 5 | 618 | 623 |
| Giao nộp sản phẩm | Ha | 1 - 5 | 1.120 | 1.125 |
4.2 | Trường hợp biến động trên 15% đến 25% | ||||
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
| Đối soát thực địa | Mảnh | 1 | 17.865 | 17.865 |
2 | 21.410 | 21.410 | |||
3 | 25.680 | 25.680 | |||
4 | 30.746 | 30.746 | |||
| Lưới đo vẽ | Thửa | 1 | 14.782 | 15.060 |
2 | 16.961 | 17.280 | |||
3 | 22.574 | 22.994 | |||
4 | 24.747 | 25.214 | |||
| Đo vẽ chi tiết | Thửa | 1 | 229.937 | 233.531 |
2 | 275.434 | 279.579 | |||
3 | 329.941 | 335.470 | |||
4 | 395.286 | 401.372 | |||
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
| Số hóa Bản đồ địa chính | Ha | 1 | 8.011 | 8.515 |
2 | 9.016 | 9.667 | |||
3 | 10.150 | 10.924 | |||
4 | 11.456 | 12.378 | |||
| Lập bản vẽ Bản đồ địa chính | Thửa | 1 | 13.815 | 13.950 |
2 | 15.045 | 15.187 | |||
3 | 18.044 | 18.203 | |||
4 | 19.264 | 19.429 | |||
| Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất | Thửa | 1 - 5 | 7.175 | 7.175 |
| Bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1 - 5 | 7.883 | 7.963 |
| Biên tập bản đồ và in | Ha | 1 - 5 | 331 | 335 |
| Xác nhận hồ sơ các cấp | Ha | 1 - 5 | 556 | 561 |
| Giao nộp sản phẩm | Ha | 1 - 5 | 1.008 | 1.013 |
4.3 | Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung | ||||
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
| Đối soát thực địa | Mảnh | 1 | 15.880 | 15.880 |
2 | 19.031 | 19.031 | |||
3 | 22.827 | 22.827 | |||
4 | 27.330 | 27.330 | |||
| Lưới đo vẽ | Thửa | 1 | 13.139 | 13.387 |
2 | 15.076 | 15.360 | |||
3 | 20.065 | 20.440 | |||
4 | 21.997 | 22.412 | |||
| Đo vẽ chi tiết | Thửa | 1 | 204.388 | 207.583 |
2 | 244.830 | 248.515 | |||
3 | 293.281 | 298.196 | |||
4 | 351.365 | 356.775 | |||
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
| Số hóa Bản đồ địa chính | Ha | 1 | 7.121 | 7.569 |
2 | 8.014 | 8.593 | |||
3 | 9.022 | 9.710 | |||
4 | 10.183 | 11.003 | |||
| Lập bản vẽ Bản đồ địa chính | Thửa | 1 | 12.280 | 12.400 |
2 | 13.373 | 13.499 | |||
3 | 16.039 | 16.180 | |||
4 | 17.124 | 17.271 | |||
| Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất | Thửa | 1 - 5 | 6.378 | 6.378 |
| Bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1 - 5 | 7.007 | 7.078 |
| Biên tập bản đồ và in | Ha | 1 - 5 | 294 | 298 |
| Xác nhận hồ sơ các cấp | Ha | 1 - 5 | 495 | 499 |
| Giao nộp sản phẩm | Ha | 1 - 5 | 896 | 900 |
4.4 | Trường hợp thửa đất chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất | ||||
| Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất | Thửa | 1 - 5 | 7.972 | 7.972 |
| Biên tập bản đồ và in | Ha | 1 - 5 | 367 | 372 |
| Xác nhận hồ sơ các cấp | Ha | 1 - 5 | 618 | 623 |
4.5 | Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BĐĐC | ||||
1 | Đất đô thị |
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
| Diện tích < 100 m2 | Thửa |
| 2.305.918 | 2.308.327 |
| Diện tích 100 - 300 (m2) | Thửa |
| 2.738.276 | 2.741.137 |
| Diện tích > 300 - 500 (m2) | Thửa |
| 2.906.068 | 2.908.625 |
| Diện tích > 500 - 1000 (m2) | Thửa |
| 3.554.397 | 3.557.344 |
| Diện tích > 1000 - 3000 (m2) | Thửa |
| 4.874.753 | 4.878.057 |
| Diện tích > 3000 - 10.000 (m2) | Thửa |
| 7.491.229 | 7.494.931 |
| Từ trên 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 8.989.474 | 8.993.918 |
| Từ trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 9.738.597 | 9.743.411 |
| Từ trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 10.487.720 | 10.492.904 |
| Từ trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 11.985.966 | 11.991.890 |
| Từ trên 500 ha đến 1.000 ha | Thửa |
| 13.484.211 | 13.490.877 |
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
| Diện tích < 100 m2 | Thửa |
| 427.498 | 427.753 |
| Diện tích 100 - 300 (m2) | Thửa |
| 507.654 | 507.956 |
| Diện tích > 300 - 500 (m2) | Thửa |
| 533.675 | 533.943 |
| Diện tích > 500 - 1000 (m2) | Thửa |
| 657.970 | 658.284 |
| Diện tích > 1000 - 3000 (m2) | Thửa |
| 905.796 | 906.147 |
| Diện tích > 3000 - 10.000 (m2) | Thửa |
| 1.383.292 | 1.383.681 |
| Từ trên 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 1.659.950 | 1.660.417 |
| Từ trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 1.798.279 | 1.798.786 |
| Từ trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 1.936.608 | 1.937.154 |
| Từ trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 2.213.266 | 2.213.890 |
| Từ trên 500 ha đến 1.000 ha | Thửa |
| 2.489.925 | 2.490.626 |
2 | Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
| Diện tích < 100 m2 | Thửa |
| 1.537.742 | 1.539.561 |
| Diện tích 100 - 300 (m2) | Thửa |
| 1.826.068 | 1.828.228 |
| Diện tích > 300 - 500 (m2) | Thửa |
| 1.945.878 | 1.947.817 |
| Diện tích > 500 - 1000 (m2) | Thửa |
| 2.366.153 | 2.368.365 |
| Diện tích > 1000 - 3000 (m2) | Thửa |
| 3.242.468 | 3.244.961 |
| Diện tích > 3000 - 10.000 (m2) | Thửa |
| 4.994.870 | 4.997.673 |
| Từ trên 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 5.993.844 | 5.997.208 |
| Từ trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 6.493.331 | 6.496.975 |
| Từ trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 6.992.818 | 6.996.743 |
| Từ trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 7.991.792 | 7.996.278 |
| Từ trên 500 ha đến 1.000 ha | Thửa |
| 8.990.767 | 8.995.812 |
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
| Diện tích < 100 m2 | Thửa |
| 286.079 | 286.292 |
| Diện tích 100 - 300 (m2) | Thửa |
| 339.719 | 339.972 |
| Diện tích > 300 - 500 (m2) | Thửa |
| 356.921 | 357.145 |
| Diện tích > 500 - 1000 (m2) | Thửa |
| 437.007 | 437.268 |
| Diện tích > 1000 - 3000 (m2) | Thửa |
| 596.483 | 596.774 |
| Diện tích > 3000 - 10.000 (m2) | Thửa |
| 1.154.907 | 1.155.320 |
| Từ trên 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 1.385.888 | 1.386.384 |
| Từ trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 1.501.379 | 1.501.916 |
| Từ trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 1.616.870 | 1.617.448 |
| Từ trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 1.847.851 | 1.848.512 |
| Từ trên 500 ha đến 1.000 ha | Thửa |
| 2.078.833 | 2.079.576 |
| Khi 01 đơn vị thực hiện trích đo cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng 1 ngày thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% giá tại Mục V Phụ lục này (Trích đo địa chính thửa đất) | ||||
ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH | |||||
VI.1 | Đo đạc chỉnh lý bản trích đo đạc địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính | ||||
1 | Đất đô thị |
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
| Diện tích < 100 m2 | Thửa |
| 922.367 | 923.331 |
| Diện tích 100 - 300 (m2) | Thửa |
| 1.095.310 | 1.096.455 |
| Diện tích >300 - 500 (m2) | Thửa |
| 1.162.427 | 1.163.450 |
| Diện tích > 500 - 1.000 (m2) | Thửa |
| 1.421.759 | 1.422.938 |
| Diện tích > 1.000 - 3.000 (m2) | Thửa |
| 1.949.901 | 1.951.223 |
| Diện tích > 3.000 - 10.000 (m2) | Thửa |
| 2.996.491 | 2.997.973 |
| Từ trên 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 3.595.790 | 3.597.567 |
| Từ trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 3.895.439 | 3.897.364 |
| Từ trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 4.195.088 | 4.197.162 |
| Từ trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 4.794.386 | 4.796.756 |
| Từ trên 500 ha đến 1.000 ha | Thửa |
| 5.393.685 | 5.396.351 |
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
| Diện tích < 100 m2 | Thửa |
| 170.999 | 171.101 |
| Diện tích 100 - 300 (m2) | Thửa |
| 203.061 | 203.182 |
| Diện tích > 300 - 500 (m2) | Thửa |
| 213.470 | 213.577 |
| Diện tích > 500 - 1000 (m2) | Thửa |
| 263.188 | 263.314 |
| Diện tích > 1.000 - 3.000 (m2) | Thửa |
| 362.318 | 362.459 |
| Diện tích > 3.000 - 10.000 (m2) | Thửa |
| 553.317 | 553.472 |
| Từ trên 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 663.980 | 664.167 |
| Từ trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 719.312 | 719.514 |
| Từ trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 774.643 | 774.861 |
| Từ trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 885.307 | 885.556 |
| Từ trên 500 ha đến 1.000 ha | Thửa |
| 995.970 | 996.250 |
2 | Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
| Diện tích < 100 m2 | Thửa |
| 615.097 | 615.824 |
| Diện tích 100 - 300 (m2) | Thửa |
| 730.427 | 731.291 |
| Diện tích > 300 - 500 (m2) | Thửa |
| 778.351 | 779.127 |
| Diện tích > 500 - 1.000 (m2) | Thửa |
| 946.461 | 947.346 |
| Diện tích > 1.000 - 3.000 (m2) | Thửa |
| 1.296.987 | 1.297.984 |
| Diện tích > 3.000 - 10.000 (m2) | Thửa |
| 1.997.948 | 1.999.069 |
| Từ trên 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 2.397.538 | 2.398.883 |
| Từ trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 2.597.333 | 2.598.790 |
| Từ trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 2.797.127 | 2.798.697 |
| Từ trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 3.196.717 | 3.198.511 |
| Từ trên 500 ha đến 1.000 ha | Thửa |
| 3.596.307 | 3.598.325 |
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
| Diện tích < 100 m2 | Thửa |
| 114.432 | 114.517 |
| Diện tích 100 - 300 (m2) | Thửa |
| 135.888 | 135.989 |
| Diện tích > 300 - 500 (m2) | Thửa |
| 142.769 | 142.858 |
| Diện tích > 500 - 1.000 (m2) | Thửa |
| 174.803 | 174.907 |
| Diện tích > 1.000 - 3.000 (m2) | Thửa |
| 238.593 | 238.710 |
| Diện tích > 3.000 - 10.000 (m2) | Thửa |
| 461.963 | 462.128 |
| Từ trên 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 554.355 | 554.554 |
| Từ trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 600.552 | 600.766 |
| Từ trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 646.748 | 646.979 |
| Từ trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 739.140 | 739.405 |
| Từ trên 500 ha đến 1.000 ha | Thửa |
| 831.533 | 831.830 |
VI.2 | Chỉnh lý do yếu tố quy hoạch dựa trên tài liệu được cung cấp | ||||
1 | Đất đô thị |
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
| Diện tích < 100 m2 | Thửa |
| 461.184 | 461.665 |
| Diện tích 100 - 300 (m2) | Thửa |
| 547.655 | 548.227 |
| Diện tích > 300 - 500 (m2) | Thửa |
| 581.214 | 581.725 |
| Diện tích > 500 - 1.000 (m2) | Thửa |
| 710.879 | 711.469 |
| Diện tích > 1.000 - 3.000 (m2) | Thửa |
| 974.951 | 975.611 |
| Diện tích > 3.000 - 10.000 (m2) | Thửa |
| 1.498.246 | 1.498.986 |
| Từ trên 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 1.797.895 | 1.798.784 |
| Từ trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 1.947.719 | 1.948.682 |
| Từ trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 2.097.544 | 2.098.581 |
| Từ trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 2.397.193 | 2.398.378 |
| Từ trên 500 ha đến 1.000 ha | Thửa |
| 2.696.842 | 2.698.175 |
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
| Diện tích < 100 m2 | Thửa |
| 85.500 | 85.551 |
| Diện tích 100 - 300 (m2) | Thửa |
| 101.531 | 101.591 |
| Diện tích > 300 - 500 (m2) | Thửa |
| 106.735 | 106.789 |
| Diện tích > 500 - 1.000 (m2) | Thửa |
| 131.594 | 131.657 |
| Diện tích > 1.000 - 3.000 (m2) | Thửa |
| 181.159 | 181.229 |
| Diện tích > 3 000 - 10.000 (m2) | Thửa |
| 276.658 | 276.736 |
| Từ trên 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 331.990 | 332.083 |
| Từ trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 359.656 | 359.757 |
| Từ trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 387.322 | 387.431 |
| Từ trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 442.653 | 442.778 |
| Từ trên 500 ha đến 1.000 ha | Thửa |
| 497.985 | 498.125 |
2 | Đất ngoài khu vực đô thị | ||||
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
| Diện tích < 100 m2 | Thửa |
| 307.548 | 307.912 |
| Diện tích 100 - 300 (m2) | Thửa |
| 365.214 | 365.646 |
| Diện tích > 300 - 500 (m2) | Thửa |
| 389.176 | 389.563 |
| Diện tích > 500 - 1.000 (m2) | Thửa |
| 473.231 | 473.673 |
| Diện tích > 1.000 - 3.000 (m2) | Thửa |
| 648.494 | 648.992 |
| Diện tích > 3 000 - 10.000 (m2) | Thửa |
| 998.974 | 999.535 |
| Từ trên 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 1.198.769 | 1.199.442 |
| Từ trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 1.298.666 | 1.299.395 |
| Từ trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 1.398.564 | 1.399.349 |
| Từ trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 1.598.358 | 1.599.256 |
| Từ trên 500 ha đến 1.000 ha | Thửa |
| 1.798.153 | 1.799.162 |
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
| Diện tích < 100 m2 | Thửa |
| 57.216 | 57.258 |
| Diện tích 100 - 300 (m2) | Thửa |
| 67.944 | 67.994 |
| Diện tích >300 - 500 (m2) | Thửa |
| 71.384 | 71.429 |
| Diện tích >500 - 1.000 (m2) | Thửa |
| 87.401 | 87.454 |
| Diện tích > 1.000 - 3.000 (m2) | Thửa |
| 119.297 | 119.355 |
| Diện tích > 3 000 - 10.000 (m2) | Thửa |
| 230.981 | 231.064 |
| Từ trên 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 277.178 | 277.277 |
| Từ trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 300.276 | 300.383 |
| Từ trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 323.374 | 323.490 |
| Từ trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 369.570 | 369.702 |
| Từ trên 500 ha đến 1.000 ha | Thửa |
| 415.767 | 415.915 |
1 | Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất | ||||
1.1 | Mức trích đo địa chính thửa đất thì được thực hiện theo quy định tại Mục V. Trích đo địa chính thửa đất | ||||
1.2 | Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác bằng 0,5 giá tại Mục V phụ lục này (Trích đo địa chính thửa đất) | ||||
| Đất đô thị |
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
| Diện tích < 100 m2 | Thửa |
| 1.152.959 | 1.154.163 |
| Diện tích 100 - 300 (m2) | Thửa |
| 1.369.138 | 1.370.569 |
| Diện tích > 300 - 500 (m2) | Thửa |
| 1.453.034 | 1.454.312 |
| Diện tích > 500 - 1.000 (m2) | Thửa |
| 1.777.199 | 1.778.672 |
| Diện tích > 1.000 - 3.000 (m2) | Thửa |
| 2.437.376 | 2.439.029 |
| Diện tích > 3 000 - 10.000 (m2) | Thửa |
| 3.745.614 | 3.747.466 |
| Từ trên 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 4.494.737 | 4.496.959 |
| Từ trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 4.869.299 | 4.871.705 |
| Từ trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 5.243.860 | 5.246.452 |
| Từ trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 5.992.983 | 5.995.945 |
| Từ trên 500 ha đến 1.000 ha | Thửa |
| 6.742.106 | 6.745.438 |
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
| Diện tích < 100 m2 | Thửa |
| 213.749 | 213.876 |
| Diện tích 100 - 300 (m2) | Thửa |
| 253.827 | 253.978 |
| Diện tích > 300 - 500 (m2) | Thửa |
| 266.838 | 266.972 |
| Diện tích > 500 - 1.000 (m2) | Thửa |
| 328.985 | 329.142 |
| Diện tích > 1.000 - 3.000 (m2) | Thửa |
| 452.898 | 453.074 |
| Diện tích > 3 000 - 10.000 (m2) | Thửa |
| 691.646 | 691.841 |
| Từ trên 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 829.975 | 830.209 |
| Từ trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 899.140 | 899.393 |
| Từ trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 968.304 | 968.577 |
| Từ trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 1.106.633 | 1.106.945 |
| Từ trên 500 ha đến 1.000 ha | Thửa |
| 1.244.962 | 1.245.313 |
| Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
| Diện tích < 100 m2 | Thửa |
| 768.871 | 769.781 |
| Diện tích 100 - 300 (m2) | Thửa |
| 913.034 | 914.114 |
| Diện tích > 300 - 500 (m2) | Thửa |
| 972.939 | 973.908 |
| Diện tích > 500 - 1.000 (m2) | Thửa |
| 1.183.076 | 1.184.183 |
| Diện tích > 1.000 - 3.000 (m2) | Thửa |
| 1.621.234 | 1.622.481 |
| Diện tích > 3 000 - 10.000 (m2) | Thửa |
| 2.497.435 | 2.498.837 |
| Từ trên 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 2.996.922 | 2.998.604 |
| Từ trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 3.246.666 | 3.248.488 |
| Từ trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 3.496.409 | 3.498.371 |
| Từ trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 3.995.896 | 3.998.139 |
| Từ trên 500 ha đến 1.000 ha | Thửa |
| 4.495.383 | 4.497.906 |
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
| Diện tích < 100 m2 | Thửa |
| 143.040 | 143.146 |
| Diện tích 100 - 300 (m2) | Thửa |
| 169.860 | 169.986 |
| Diện tích > 300 - 500 (m2) | Thửa |
| 178.461 | 178.573 |
| Diện tích > 500 - 1.000 (m2) | Thửa |
| 218.504 | 218.634 |
| Diện tích > 1.000 - 3.000 (m2) | Thửa |
| 298.242 | 298.387 |
| Diện tích > 3 000 - 10.000 (m2) | Thửa |
| 577.453 | 577.660 |
| Từ trên 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 692.944 | 693.192 |
| Từ trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 750.690 | 750.958 |
| Từ trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 808.435 | 808.724 |
| Từ trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 923.926 | 924.256 |
| Từ trên 500 ha đến 1.000 ha | Thửa |
| 1.039.416 | 1.039.788 |
1.3 | Đo đạc tài sản khác gắn liền với đất được tính bằng 0,30 lần giá tại Mục V phụ lục này (trích đo địa chính thửa đất) có diện tích tương ứng | ||||
| Đất đô thị |
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
| Diện tích < 100 m2 | Thửa |
| 691.775 | 692.498 |
| Diện tích 100 - 300 (m2) | Thửa |
| 821.483 | 822.341 |
| Diện tích >300 - 500 (m2) | Thửa |
| 871.820 | 872.587 |
| Diện tích > 500 - 1.000 (m2) | Thửa |
| 1.066.319 | 1.067.203 |
| Diện tích > 1.000 - 3.000 (m2) | Thửa |
| 1.462.426 | 1.463.417 |
| Diện tích > 3 000 - 10.000 (m2) | Thửa |
| 2.247.369 | 2.248.479 |
| Từ trên 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 2.696.842 | 2.698.175 |
| Từ trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 2.921.579 | 2.923.023 |
| Từ trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 3.146.316 | 3.147.871 |
| Từ trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 3.595.790 | 3.597.567 |
| Từ trên 500 ha đến 1.000 ha | Thửa |
| 4.045.263 | 4.047.263 |
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
| Diện tích < 100 m2 | Thửa |
| 128.249 | 128.326 |
| Diện tích 100 - 300 (m2) | Thửa |
| 152.296 | 152.387 |
| Diện tích > 300 - 500 (m2) | Thửa |
| 160.103 | 160.183 |
| Diện tích > 500 - 1.000 (m2) | Thửa |
| 197.391 | 197.485 |
| Diện tích > 1.000 - 3.000 (m2) | Thửa |
| 271.739 | 271.844 |
| Diện tích > 3 000 - 10.000 (m2) | Thửa |
| 414.987 | 415.104 |
| Từ trên 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 497.985 | 498.125 |
| Từ trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 539.484 | 539.636 |
| Từ trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 580.982 | 581.146 |
| Từ trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 663.980 | 664.167 |
| Từ trên 500 ha đến 1.000 ha | Thửa |
| 746.977 | 747.188 |
| Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
| Diện tích < 100 m2 | Thửa |
| 461.323 | 461.868 |
| Diện tích 100 - 300 (m2) | Thửa |
| 547.820 | 548.468 |
| Diện tích > 300 - 500 (m2) | Thửa |
| 583.763 | 584.345 |
| Diện tích > 500 - 1.000 (m2) | Thửa |
| 709.846 | 710.510 |
| Diện tích > 1.000 - 3.000 (m2) | Thửa |
| 972.740 | 973.488 |
| Diện tích > 3 000 - 10.000 (m2) | Thửa |
| 1.498.461 | 1.499.302 |
| Từ trên 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 1.798.153 | 1.799.162 |
| Từ trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 1.947.999 | 1.949.093 |
| Từ trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 2.097.846 | 2.099.023 |
| Từ trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 2.397.538 | 2.398.883 |
| Từ trên 500 ha đến 1.000 ha | Thửa |
| 2.697.230 | 2.698.744 |
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
| Diện tích < 100 m2 | Thửa |
| 85.824 | 85.888 |
| Diện tích 100 - 300 (m2) | Thửa |
| 169.044 | 169.120 |
| Diện tích > 300 - 500 (m2) | Thửa |
| 177.737 | 177.805 |
| Diện tích > 500 - 1.000 (m2) | Thửa |
| 217.662 | 217.740 |
| Diện tích > 1.000 - 3.000 (m2) | Thửa |
| 297.302 | 297.390 |
| Diện tích > 3 000 - 10.000 (m2) | Thửa |
| 576.120 | 576.244 |
| Từ trên 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 691.345 | 691.493 |
| Từ trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 748.957 | 749.118 |
| Từ trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 806.569 | 806.742 |
| Từ trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 921.793 | 921.991 |
| Từ trên 500 ha đến 1.000 ha | Thửa |
| 1.037.017 | 1.037.240 |
2 | Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với đo địa chính thửa đất | ||||
2.1 | Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác được tính bằng 0,7 lần giá tại Mục V Phụ lục này (trích đo địa chính thửa đất) có diện tích tương ứng | ||||
| Đất đô thị |
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
| Diện tích < 100 m2 | Thửa |
| 1.614.142 | 1.615.829 |
| Diện tích 100 - 300 (m2) | Thửa |
| 1.916.793 | 1.918.796 |
| Diện tích > 300 - 500 (m2) | Thửa |
| 2.034.247 | 2.036.037 |
| Diện tích > 500 - 1.000 (m2) | Thửa |
| 2.488.078 | 2.490.141 |
| Diện tích > 1.000 - 3.000 (m2) | Thửa |
| 3.412.327 | 3.414.640 |
| Diện tích > 3 000 - 10.000 (m2) | Thửa |
| 5.243.860 | 5.246.452 |
| Từ trên 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 6.292.632 | 6.295.742 |
| Từ trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 6.817.018 | 6.820.388 |
| Từ trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 7.341.404 | 7.345.033 |
| Từ trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 8.390.176 | 8.394.323 |
| Từ trên 500 ha đến 1.000 ha | Thửa |
| 9.438.948 | 9.443.614 |
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
| Diện tích < 100 m2 | Thửa |
| 299.248 | 299.427 |
| Diện tích 100 - 300 (m2) | Thửa |
| 355.358 | 355.569 |
| Diện tích > 300 - 500 (m2) | Thửa |
| 373.573 | 373.760 |
| Diện tích > 500 - 1.000 (m2) | Thửa |
| 460.579 | 460.799 |
| Diện tích > 1.000 - 3.000 (m2) | Thửa |
| 634.057 | 634.303 |
| Diện tích > 3 000 - 10.000 (m2) | Thửa |
| 968.304 | 968.577 |
| Từ trên 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 1.161.965 | 1.162.292 |
| Từ trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 1.258.795 | 1.259.150 |
| Từ trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 1.355.626 | 1.356.008 |
| Từ trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 1.549.287 | 1.549.723 |
| Từ trên 500 ha đến 1.000 ha | Thửa |
| 1.742.947 | 1.743.438 |
| Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
| Diện tích < 100 m2 | Thửa |
| 1.076.419 | 1.077.693 |
| Diện tích 100 - 300 (m2) | Thửa |
| 1.278.247 | 1.279.760 |
| Diện tích > 300 - 500 (m2) | Thửa |
| 1.362.114 | 1.363.472 |
| Diện tích > 500 - 1.000 (m2) | Thửa |
| 1.656.307 | 1.657.856 |
| Diện tích > 1.000 - 3.000 (m2) | Thửa |
| 2.269.727 | 2.271.473 |
| Diện tích > 3 000 - 10.000 (m2) | Thửa |
| 3.496.409 | 3.498.371 |
| Từ trên 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 4.195.691 | 4.198.046 |
| Từ trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 4.545.332 | 4.547.883 |
| Từ trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 4.894.973 | 4.897.720 |
| Từ trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 5.594.255 | 5.597.394 |
| Từ trên 500 ha đến 1.000 ha | Thửa |
| 6.293.537 | 6.297.069 |
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
| Diện tích < 100 m2 | Thửa |
| 200.256 | 200.405 |
| Diện tích 100 - 300 (m2) | Thửa |
| 237.804 | 237.981 |
| Diện tích > 300 - 500 (m2) | Thửa |
| 249.845 | 250.002 |
| Diện tích > 500 - 1.000 (m2) | Thửa |
| 305.905 | 306.087 |
| Diện tích > 1.000 - 3.000 (m2) | Thửa |
| 417.538 | 417.742 |
| Diện tích > 3 000 - 10.000 (m2) | Thửa |
| 808.435 | 808.724 |
| Từ trên 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 970.122 | 970.469 |
| Từ trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 1.050.965 | 1.051.341 |
| Từ trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 1.131.809 | 1.132.214 |
| Từ trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 1.293.496 | 1.293.958 |
| Từ trên 500 ha đến 1.000 ha | Thửa |
| 1.455.183 | 1.455.703 |
Trường hợp nhà, công trình xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau phải đo đạc riêng từng tầng thì định mức đo đạc tầng sát mạt đất được tính bằng 0,70 lần giá tại Mục V Phụ lục này (trích đo địa chính thửa đất) có diện tích tương ứng; từ tầng thứ 2 trở lên (nếu phải đo) được tính định mức bằng 0,5 lần mức đo đạc của tầng sát mặt đất. | |||||
2.2 | Đo đạc đối với tài sản gắn liền với đất không phải là nhà, công trình xây dựng khác được tính bằng 0,30 lần giá tại Mục V Phụ lục này (trích đo địa chính thửa đất) | ||||
| Đất đô thị |
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
| Diện tích < 100 m2 | Thửa |
| 691.775 | 692.498 |
| Diện tích 100 - 300 (m2) | Thửa |
| 821.483 | 822.341 |
| Diện tích > 300 - 500 (m2) | Thửa |
| 871.820 | 872.587 |
| Diện tích > 500 - 1.000 (m2) | Thửa |
| 1.066.319 | 1.067.203 |
| Diện tích > 1.000 - 3.000 (m2) | Thửa |
| 1.462.426 | 1.463.417 |
| Diện tích > 3 000 - 10.000 (m2) | Thửa |
| 2.247.369 | 2.248.479 |
| Từ trên 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 2.696.842 | 2.698.175 |
| Từ trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 2.921.579 | 2.923.023 |
| Từ trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 3.146.316 | 3.147.871 |
| Từ trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 3.595.790 | 3.597.567 |
| Từ trên 500 ha đến 1.000 ha | Thửa |
| 4.045.263 | 4.047.263 |
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
| Diện tích < 100 m2 | Thửa |
| 128.249 | 128.326 |
| Diện tích 100 - 300 (m2) | Thửa |
| 152.296 | 152.387 |
| Diện tích > 300 - 500 (m2) | Thửa |
| 160.103 | 160.183 |
| Diện tích > 500 - 1.000 (m2) | Thửa |
| 197.391 | 197.485 |
| Diện tích > 1.000 - 3.000 (m2) | Thửa |
| 271.739 | 271.844 |
| Diện tích > 3 000 - 10.000 (m2) | Thửa |
| 414.987 | 415.104 |
| Từ trên 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 497.985 | 498.125 |
| Từ trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 539.484 | 539.636 |
| Từ trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 580.982 | 581.146 |
| Từ trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 663.980 | 664.167 |
| Từ trên 500 ha đến 1.000 ha | Thửa |
| 746.977 | 747.188 |
| Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
| Diện tích < 100 m2 | Thửa |
| 461.323 | 461.868 |
| Diện tích 100 - 300 (m2) | Thửa |
| 547.820 | 548.468 |
| Diện tích > 300 - 500 (m2) | Thửa |
| 583.763 | 584.345 |
| Diện tích > 500 - 1000 (m2) | Thửa |
| 709.846 | 710.510 |
| Diện tích > 1000 - 3000 (m2) | Thửa |
| 972.740 | 973.488 |
| Diện tích > 3000 - 10.000 (m2) | Thửa |
| 1.498.461 | 1.499.302 |
| Từ trên 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 1.798.153 | 1.799.162 |
| Từ trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 1.947.999 | 1.949.093 |
| Từ trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 2.097.846 | 2.099.023 |
| Từ trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 2.397.538 | 2.398.883 |
| Từ trên 500 ha đến 1.000 ha | Thửa |
| 2.697.230 | 2.698.744 |
| Nội nghiệp |
|
| - | - |
| Diện tích < 100 m2 | Thửa |
| 85.824 | 85.888 |
| Diện tích 100 - 300 (m2) | Thửa |
| 101.916 | 101.992 |
| Diện tích > 300 - 500 (m2) | Thửa |
| 107.076 | 107.144 |
| Diện tích > 500 - 1.000 (m2) | Thửa |
| 131.102 | 131.180 |
| Diện tích > 1.000 - 3.000 (m2) | Thửa |
| 178.945 | 179.032 |
| Diện tích > 3 000 - 10.000 (m2) | Thửa |
| 346.472 | 346.596 |
| Từ trên 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 415.767 | 415.915 |
| Từ trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 450.414 | 450.575 |
| Từ trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 485.061 | 485.234 |
| Từ trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 554.355 | 554.554 |
| Từ trên 500 ha đến 1.000 ha | Thửa |
| 623.650 | 623.873 |
* Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính định mức trích đo địa chính thửa đất mà không tính định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất |
B. ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
Đơn vị tính: Đồng
STT | Danh mục công việc | ĐVT | Loại khó khăn | Giá sản phẩm | |
Giá không có khấu hao tài sản cố định áp dụng cho các đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên, đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo một phần chi thường xuyên, đơn vị sự nghiệp công lập do nhà nước đảm bảo chi thường xuyên | Giá có khấu hao tài sản cố định áp dụng cho đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư, nhà cung cấp dịch vụ sự nghiệp công khác | ||||
1 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở xã, thị trấn |
| 1 | 492.871 | 495.790 |
Hồ sơ | 2 | 510.162 | 513.081 | ||
| 3 | 530.383 | 533.302 | ||
2 | Trường hợp đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất thì định mức tính cho 1 hồ sơ đăng ký cả đất và tài sản bằng 1,6 lần định mức lao động cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất quy định tại Mục 1. Trường hợp đăng ký riêng đối với tài sản thì định mức tính cho 1 hồ sơ đăng ký đối với tài sản bằng định mức lao động cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất quy định tại Mục 1. Kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả. | Hồ sơ | 1 | 788.593 | 793.264 |
2 | 816.259 | 820.930 | |||
3 | 848.612 | 853.283 | |||
3 | Chi phí cho mỗi thửa đất tăng thêm | Hồ sơ | 1 | 94.066 | 94.674 |
2 | 99.238 | 99.846 | |||
3 | 105.273 | 105.882 | |||
4 | Đối với các hồ sơ không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận | Hồ sơ | 1 | 345.646 | 345.646 |
2 | 362.783 | 362.783 | |||
3 | 382.695 | 382.695 | |||
5 | Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp Giấy chứng nhận | Hồ sơ | 1 | 245.190 | 246.650 |
2 | 253.759 | 255.219 | |||
3 | 263.715 | 265.175 | |||
6 | Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng không không có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận | Hồ sơ | 1 | 443.584 | 446.211 |
2 | 459.146 | 461.773 | |||
3 | 477.344 | 479.972 | |||
7 | Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận | Hồ sơ | 1 | 181.172 | 181.172 |
2 | 181.172 | 181.172 | |||
3 | 181.172 | 181.172 | |||
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở PHƯỜNG | |||||
1 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở phường | Hồ sơ | 2 | 745.748 | 749.454 |
3 | 796.043 | 799.748 | |||
4 | 856.238 | 859.943 | |||
2 | Trường hợp đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất thì định mức tính cho 1 hồ sơ đăng ký cả đất và tài sản bằng 1,6 lần định mức lao động cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất quy định tại Mục 1. Trường hợp đăng ký riêng đối với tài sản thì định mức tính cho 1 hồ sơ đăng ký đối với tài sản bằng định mức lao động cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất quy định tại Mục 1. Kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả. | Hồ sơ | 2 | 1.193.198 | 1.199.126 |
3 | 1.273.669 | 1.279.597 | |||
4 | 1.369.981 | 1.375.909 | |||
3 | Chi phí cho mỗi thửa đất tăng thêm | Hồ sơ | 2 | 158.197 | 158.989 |
3 | 173.285 | 174.077 | |||
4 | 191.343 | 192.136 | |||
4 | Đối với các hồ sơ không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận | Hồ sơ | 2 | 555.749 | 555.749 |
3 | 605.253 | 605.253 | |||
4 | 664.657 | 664.657 | |||
5 | Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp Giấy chứng nhận | Hồ sơ | 2 | 372.874 | 374.727 |
3 | 398.021 | 399.874 | |||
4 | 428.119 | 429.971 | |||
6 | Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng không không có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận | Hồ sơ | 2 | 671.174 | 674.508 |
3 | 716.439 | 719.773 | |||
4 | 770.614 | 773.949 | |||
7 | Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận | Hồ sơ | 2 | 209.975 | 209.975 |
3 | 209.975 | 209.975 | |||
4 | 209.975 | 209.975 | |||
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐƠN LẺ TỪNG HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN | |||||
1 | Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã | ||||
1.1 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với đất | Hồ sơ | 1 | 1.811.246 | 1.815.252 |
2 | 1.867.702 | 1.871.708 | |||
3 | 1.929.804 | 1.933.810 | |||
4 | 1.998.204 | 2.002.210 | |||
5 | 2.070.194 | 2.074.200 | |||
1.2 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản | Hồ sơ | 1 | 1.889.803 | 1.893.809 |
2 | 1.946.259 | 1.950.265 | |||
3 | 2.008.361 | 2.012.368 | |||
4 | 2.076.761 | 2.080.767 | |||
5 | 2.148.751 | 2.152.757 | |||
1.3 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối đất + tài sản | Hồ sơ | 1 | 2.662.311 | 2.667.519 |
2 | 2.735.704 | 2.740.912 | |||
3 | 2.816.588 | 2.821.796 | |||
4 | 2.905.184 | 2.910.392 | |||
5 | 2.999.215 | 3.004.423 | |||
1.4 | Chi phí cho một thửa đất tăng thêm | Hồ sơ | 1 | 165.566 | 165.566 |
2 | 165.566 | 165.566 | |||
3 | 165.566 | 165.566 | |||
4 | 165.566 | 165.566 | |||
5 | 165.566 | 165.566 | |||
1.5 | Đối với các hồ sơ không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận | Hồ sơ | 1 | 1.274.060 | 1.274.060 |
2 | 1.330.516 | 1.330.516 | |||
3 | 1.392.618 | 1.392.618 | |||
4 | 1.461.018 | 1.461.018 | |||
5 | 1.533.008 | 1.533.008 | |||
1.6 | Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận | Hồ sơ | 1 | 1.571.634 | 1.571.634 |
2 | 1.622.445 | 1.622.445 | |||
3 | 1.678.337 | 1.678.337 | |||
4 | 1.739.896 | 1.739.896 | |||
5 | 1.804.687 | 1.804.687 | |||
1.7 | Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận | Hồ sơ | 1 - 5 | 714.166 | 714.166 |
2 | Trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng đăng ký cấp huyện | ||||
2.1 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với đất | Hồ sơ | 1 | 1.811.243 | 1.815.250 |
2 | 1.867.700 | 1.871.706 | |||
3 | 1.929.802 | 1.933.808 | |||
4 | 1.998.202 | 2.002.208 | |||
5 | 2.070.191 | 2.074.198 | |||
2.2 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản | Hồ sơ | 1 | 1.889.801 | 1.893.807 |
2 | 1.946.257 | 1.950.263 | |||
3 | 2.008.359 | 2.012.365 | |||
4 | 2.076.759 | 2.080.765 | |||
5 | 2.148.749 | 2.152.755 | |||
2.3 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối đất + tài sản | Hồ sơ | 1 | 2.662.308 | 2.667.516 |
2 | 2.735.701 | 2.740.909 | |||
3 | 2.816.586 | 2.821.794 | |||
4 | 2.905.181 | 2.910.389 | |||
5 | 2.999.212 | 3.004.420 | |||
2.4 | Chi phí cho một thửa đất tăng thêm | Hồ sơ | 1 | 165.566 | 165.566 |
2 | 165.566 | 165.566 | |||
3 | 165.566 | 165.566 | |||
4 | 165.566 | 165.566 | |||
5 | 165.566 | 165.566 | |||
2.5 | Đối với các hồ sơ không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận | Hồ sơ | 1 | 1.274.060 | 1.274.060 |
2 | 1.330.516 | 1.330.516 | |||
3 | 1.392.618 | 1.392.618 | |||
4 | 1.461.018 | 1.461.018 | |||
5 | 1.533.008 | 1.533.008 | |||
2.6 | Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận | Hồ sơ | 1 | 1.571.634 | 1.571.634 |
2 | 1.622.445 | 1.622.445 | |||
3 | 1.678.337 | 1.678.337 | |||
4 | 1.739.896 | 1.739.896 | |||
5 | 1.804.687 | 1.804.687 | |||
2.7 | Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận | Hồ sơ | 1 - 5 | 714.166 | 714.166 |
1 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với đất | Hồ sơ | 1 | 1.955.606 | 1.964.915 |
2 | 2.011.459 | 2.020.768 | |||
3 | 2.072.897 | 2.082.206 | |||
4 | 2.140.479 | 2.149.788 | |||
5 | 2.212.529 | 2.221.838 | |||
2 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản | Hồ sơ | 1 | 2.106.563 | 2.115.872 |
2 | 2.162.416 | 2.171.725 | |||
3 | 2.223.854 | 2.233.163 | |||
4 | 2.291.436 | 2.300.745 | |||
5 | 2.363.487 | 2.372.795 | |||
3 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đất + Tài sản | Hồ sơ | 1 | 2.661.803 | 2.673.904 |
2 | 2.717.656 | 2.729.757 | |||
3 | 2.779.094 | 2.791.195 | |||
4 | 2.846.676 | 2.858.777 | |||
5 | 2.918.726 | 2.930.827 | |||
4 | Trường hợp kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp Giấy chứng nhận | Hồ sơ | 1 | 936.553 | 936.553 |
2 | 964.479 | 964.479 | |||
3 | 995.198 | 995.198 | |||
4 | 1.028.989 | 1.028.989 | |||
5 | 1.065.014 | 1.065.014 | |||
5 | Trường hợp kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận | Hồ sơ | 1 | 1.685.795 | 1.685.795 |
2 | 1.736.062 | 1.736.062 | |||
3 | 1.791.357 | 1.791.357 | |||
4 | 1.852.180 | 1.852.180 | |||
5 | 1.917.025 | 1.917.025 | |||
6 | Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận | Hồ sơ | 1 - 5 | 755.783 | 755.783 |
1 | Trường hợp đăng ký, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt | Hồ sơ | 1 | 382.079 | 384.430 |
2 | 398.532 | 400.883 | |||
3 | 418.401 | 420.752 | |||
2 | Trường hợp đăng ký, cấp đổi Giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất thì định mức tính cho 1 hồ sơ đăng ký cả đất và tài sản bằng 1,3 lần định mức lao động cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất quy định tại Mục 1. Trường hợp đăng ký đổi Giấy chứng nhận riêng đối với tài sản thì định mức tính cho 1 hồ sơ đăng ký đổi Giấy chứng nhận đối với tài sản bằng định mức lao động cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất quy định tại Mục 1. Kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả | Hồ sơ | 1 | 496.702 | 499.759 |
2 | 518.091 | 521.148 | |||
3 | 543.922 | 546.978 | |||
3 | Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một Giấy chứng nhận | Thửa | 1 | 64.908 | 66.777 |
2 | 69.844 | 71.713 | |||
3 | 75.804 | 77.674 | |||
4 | Trường hợp thửa đất đã cấp Giấy chứng nhận mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất thì áp dụng theo định mức như đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận đồng loạt lần đầu | Hồ sơ | 1 | 382.079 | 384.430 |
2 | 398.532 | 400.883 | |||
3 | 418.401 | 420.752 | |||
5 | Trường hợp có kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng đất không đổi Giấy chứng nhận | Hồ sơ | 1 | 343.871 | 345.987 |
2 | 358.679 | 360.794 | |||
3 | 376.561 | 378.677 | |||
* | Trường hợp cấp đổi Giấy chứng nhận đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền sử dụng đất, thay đổi về tài sản gắn liền với đất, v.v...) thì định mức lao động quy định tại Mục 2 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện Bảng 10 Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT được tính bằng 1,5 lần. |
|
|
|
|
1 | Trường hợp đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt | Hồ sơ | 2 | 433.866 | 437.411 |
3 | 453.421 | 456.965 | |||
4 | 476.887 | 480.431 | |||
2 | Trường hợp đăng ký, cấp đổi Giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất thì định mức tính cho 1 hồ sơ đăng ký cả đất và tài sản bằng 1,3 lần định mức lao động cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất quy định tại Mục 1. Trường hợp đăng ký đổi Giấy chứng nhận riêng đối với tài sản thì định mức tính cho 1 hồ sơ đăng ký đổi Giấy chứng nhận đối với tài sản bằng định mức lao động cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất quy định tại Mục 1. Kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả | Hồ sơ | 2 | 564.026 | 568.634 |
3 | 589.448 | 594.055 | |||
4 | 619.953 | 624.560 | |||
3 | Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một Giấy chứng nhận | Thửa | 2 | 73.984 | 74.420 |
3 | 79.850 | 80.286 | |||
4 | 86.890 | 87.326 | |||
4 | Trường hợp thửa đất đã cấp Giấy chứng nhận mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất thì áp dụng theo định mức như đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận đồng loạt lần đầu | Hồ sơ | 2 | 433.866 | 437.411 |
3 | 453.421 | 456.965 | |||
4 | 476.887 | 480.431 | |||
5 | Trường hợp có kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng đất không đổi Giấy chứng nhận | Hồ sơ | 2 | 390.480 | 393.669 |
3 | 408.079 | 411.269 | |||
4 | 429.198 | 432.388 | |||
* | Trường hợp cấp đổi Giấy chứng nhận đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền sử dụng đất, thay đổi về tài sản gắn liền với đất, v.v...) thì định mức lao động quy định tại Mục 2 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện Bảng 11 Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT được tính bằng 1,5 lần. |
|
|
|
|
ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN | |||||
1 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với đất | Hồ sơ | 1 - 5 | 640.457 | 646.829 |
2 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản | Hồ sơ | 1 - 5 | 586.407 | 592.779 |
3 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 1 - 5 | 814.325 | 822.609 |
4 | Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một Giấy chứng nhận | Thửa | 1 - 5 | 165.566 | 165.566 |
5 | Trường hợp thửa đất đã cấp Giấy chứng nhận mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất thì áp dụng theo định mức như đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận riêng lẻ lần đầu | Hồ sơ | 1 | 1.811.246 | 1.815.252 |
2 | 1.867.702 | 1.871.708 | |||
3 | 1.929.804 | 1.933.810 | |||
4 | 1.998.204 | 2.002.210 | |||
5 | 2.070.194 | 2.074.200 | |||
6 | Trường hợp có kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng đất không đổi Giấy chứng nhận | Hồ sơ | 1 - 5 | 524.011 | 524.011 |
* | Trường hợp cấp đổi Giấy chứng nhận đồng thời với thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai thì áp dụng theo định mức đăng ký biến động đất đai tại Mục IX Phụ lục này (Đăng ký biến động đối với hộ gia đình, cá nhân) | ||||
* | Trường hợp cấp đổi Giấy chứng nhận đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền sử dụng đất, thay đổi về tài sản gắn liền với đất, v.v...) thì định mức lao động quy định tại Mục 2 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện Bảng 12 Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT được tính bằng 1,5 lần. | ||||
ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI TỔ CHỨC | |||||
1 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với đất | Hồ sơ | 1-5 | 906.777 | 915.273 |
2 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản | Hồ sơ | 1-5 | 852.727 | 861.223 |
3 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 1-5 | 1.169.037 | 1.180.082 |
4 | Trường hợp có kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng đất không đổi Giấy chứng nhận | Hồ sơ | 1-5 | 752.154 | 752.154 |
* | Trường hợp cấp đổi Giấy chứng nhận đồng thời với thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai thì áp dụng theo định mức đăng ký biến động đất đai quy định tại Mục X | ||||
IX.1 | Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới Giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân | ||||
1 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với đất | ||||
1.1 | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã | Hồ sơ | 1 - 5 | 957.602 | 963.190 |
1.2 | Trường hợp nộp hồ sơ Văn phòng đăng ký cấp huyện | Hồ sơ | 1 - 5 | 957.576 | 964.202 |
2 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản | ||||
2.1 | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã | Hồ sơ | 1 - 5 | 1.110.316 | 1.115.904 |
2.2 | Trường hợp nộp hồ sơ Văn phòng đăng ký cấp huyện | Hồ sơ | 1 - 5 | 1.110.289 | 1.116.915 |
3 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất | ||||
3.1 | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã | Hồ sơ | 1 - 5 | 1.410.489 | 1.417.754 |
3.2 | Trường hợp nộp hồ sơ Văn phòng đăng ký cấp huyện | Hồ sơ | 1 - 5 | 1.410.524 | 1.419.138 |
IX.2 | Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới Giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân | ||||
IX.2.1 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với đất | ||||
1 | Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | Hồ sơ |
| 579.825 | 579.825 |
2 | Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | Hồ sơ |
| 577.780 | 577.780 |
3 | Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất | Hồ sơ |
| 575.920 | 575.920 |
4 | Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ | Hồ sơ |
| 119.460 | 119.460 |
5 | Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Hồ sơ |
| 908.717 | 908.717 |
6 | Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 575.688 | 575.688 |
7 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 564.321 | 564.321 |
8 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất | Hồ sơ |
| 628.549 | 628.549 |
9 | Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 628.549 | 628.549 |
10 | Thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 628.549 | 628.549 |
11 | Tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 628.549 | 628.549 |
12 | Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 630.641 | 630.641 |
13 | Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 629.595 | 629.595 |
14 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp | Hồ sơ |
| 630.641 | 630.641 |
15 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai | Hồ sơ |
| 628.549 | 628.549 |
16 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai | Hồ sơ |
| 628.549 | 628.549 |
17 | Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án | Hồ sơ |
| 628.549 | 628.549 |
18 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất | Hồ sơ |
| 628.549 | 628.549 |
19 | Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, nhân thân hoặc địa chỉ | Hồ sơ |
| 563.907 | 563.907 |
20 | Chuyển đổi hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất thành tổ chức kinh tế của hộ gia đình cá nhân đó mà không thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 628.549 | 628.549 |
21 | Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Hồ sơ |
| 568.459 | 568.459 |
22 | Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất | Hồ sơ |
| 636.580 | 636.580 |
23 | Gia hạn sử dụng đất (kể cả trường hợp tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân) | Hồ sơ |
| 624.812 | 624.812 |
24 | Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất | Hồ sơ |
| 627.502 | 627.502 |
25 | Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên Giấy chứng nhận hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu | Hồ sơ |
| 639.915 | 639.915 |
26 | Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 572.073 | 572.073 |
27 | Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên Giấy chứng nhận | Hồ sơ |
| 563.275 | 563.275 |
28 | Thu hồi quyền sử dụng đất | Hồ sơ |
| 166.916 | 166.916 |
29 | Ghi nợ và xóa nợ về nghĩa vụ tài chính | Hồ sơ |
| 628.554 | 628.554 |
IX.2.2 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản | ||||
1 | Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | Hồ sơ |
| 735.399 | 735.399 |
2 | Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | Hồ sơ |
| 732.548 | 732.548 |
3 | Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất | Hồ sơ |
| 712.325 | 712.325 |
4 | Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ | Hồ sơ |
| 134.883 | 134.883 |
5 | Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Hồ sơ |
| 1.061.430 | 1.061.430 |
6 | Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 729.631 | 729.631 |
7 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 713.784 | 713.784 |
8 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất | Hồ sơ |
| 781.273 | 781.273 |
9 | Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 781.273 | 781.273 |
10 | Thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 781.273 | 781.273 |
11 | Tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 781.273 | 781.273 |
12 | Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 784.191 | 784.191 |
13 | Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 782.732 | 782.732 |
14 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp | Hồ sơ |
| 784.191 | 784.191 |
15 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai | Hồ sơ |
| 781.273 | 781.273 |
16 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai | Hồ sơ |
| 781.273 | 781.273 |
17 | Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án | Hồ sơ |
| 781.273 | 781.273 |
18 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất | Hồ sơ |
| 781.273 | 781.273 |
19 | Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, nhân thân hoặc địa chỉ | Hồ sơ |
| 706.919 | 706.919 |
20 | Chuyển đổi hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất thành tổ chức kinh tế của hộ gia đình cá nhân đó mà không thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 781.273 | 781.273 |
21 | Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Hồ sơ |
| 719.553 | 719.553 |
22 | Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất | Hồ sơ |
| 792.154 | 792.154 |
23 | Gia hạn sử dụng đất (kể cả trường hợp tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân) | Hồ sơ |
| 775.906 | 775.906 |
24 | Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất | Hồ sơ |
| 779.815 | 779.815 |
25 | Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên Giấy chứng nhận hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu | Hồ sơ |
| 797.120 | 797.120 |
26 | Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 724.592 | 724.592 |
27 | Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên Giấy chứng nhận | Hồ sơ |
| 712.325 | 712.325 |
28 | Thu hồi quyền sử dụng đất | Hồ sơ |
| 163.698 | 163.698 |
29 | Ghi nợ và xóa nợ về nghĩa vụ tài chính | Hồ sơ |
| 781.073 | 781.073 |
IX.2.3 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đất + tài sản | ||||
1 | Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | Hồ sơ |
| 911.065 | 911.065 |
2 | Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | Hồ sơ |
| 905.832 | 905.832 |
3 | Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất | Hồ sơ |
| 881.360 | 881.360 |
4 | Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ | Hồ sơ |
| 167.380 | 167.380 |
5 | Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Hồ sơ |
| 1.352.915 | 1.352.915 |
6 | Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 900.478 | 900.478 |
7 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 871.392 | 871.392 |
8 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất | Hồ sơ |
| 965.306 | 965.306 |
9 | Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 965.306 | 965.306 |
10 | Thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 965.306 | 965.306 |
11 | Tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 965.306 | 965.306 |
12 | Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 970.660 | 970.660 |
13 | Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 967.983 | 967.983 |
14 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp | Hồ sơ |
| 970.660 | 970.660 |
15 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai | Hồ sơ |
| 965.306 | 965.306 |
16 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai | Hồ sơ |
| 965.306 | 965.306 |
17 | Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án | Hồ sơ |
| 965.306 | 965.306 |
18 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất | Hồ sơ |
| 965.306 | 965.306 |
19 | Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, nhân thân hoặc địa chỉ | Hồ sơ |
| 862.630 | 862.630 |
20 | Chuyển đổi hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất thành tổ chức kinh tế của hộ gia đình cá nhân đó mà không thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 965.306 | 965.306 |
21 | Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Hồ sơ |
| 881.980 | 881.980 |
22 | Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất | Hồ sơ |
| 984.606 | 984.606 |
23 | Gia hạn sử dụng đất (kể cả trường hợp tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân) | Hồ sơ |
| 955.119 | 955.119 |
24 | Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất | Hồ sơ |
| 962.628 | 962.628 |
25 | Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên Giấy chứng nhận hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu | Hồ sơ |
| 994.391 | 994.391 |
26 | Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 891.229 | 891.229 |
27 | Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên Giấy chứng nhận | Hồ sơ |
| 868.715 | 868.715 |
28 | Thu hồi quyền sử dụng đất | Hồ sơ |
| 207.701 | 207.701 |
29 | Ghi nợ và xóa nợ về nghĩa vụ tài chính | Hồ sơ |
| 964.496 | 964.496 |
X.1 | Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới Giấy chứng nhận đối với tổ chức | ||||
1 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với đất | ||||
1.1 | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đối với đất | Hồ sơ | 1-5 | 1.781.251 | 1.789.378 |
2 | Đăng ký, Giấy chứng nhận đối với tài sản | ||||
2.1 | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản | Hồ sơ | 1-5 | 1.747.903 | 1.756.030 |
3 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất | ||||
3.1 | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ | 1-5 | 2.278.083 | 2.288.648 |
X.2 | Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới Giấy chứng nhận đối với tổ chức | ||||
X.2.1 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với đất | ||||
1 | Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | Hồ sơ |
| 1.433.124 | 1.433.124 |
2 | Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | Hồ sơ |
| 1.431.081 | 1.431.081 |
3 | Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất | Hồ sơ |
| 1.429.235 | 1.429.235 |
4 | Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ | Hồ sơ |
| 174.935 | 174.935 |
5 | Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; | Hồ sơ |
| 172.728 | 172.728 |
6 | Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất (trừ trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế), tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 1.428.991 | 1.428.991 |
7 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 1.417.635 | 1.417.635 |
8 | Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 1.476.483 | 1.476.483 |
9 | Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 1.478.574 | 1.478.574 |
10 | Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 1.477.528 | 1.477.528 |
11 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp | Hồ sơ |
| 1.478.574 | 1.478.574 |
12 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai | Hồ sơ |
| 1.476.483 | 1.476.483 |
13 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai | Hồ sơ |
| 1.476.483 | 1.476.483 |
14 | Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án | Hồ sơ |
| 1.476.483 | 1.476.483 |
15 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất | Hồ sơ |
| 1.476.483 | 1.476.483 |
16 | Trường hợp chuyển đổi Công ty; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp | Hồ sơ |
| 1.476.483 | 1.476.483 |
17 | Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, thay đổi thông tin về giấy tờ pháp nhân, nhân thân hoặc địa chỉ | Hồ sơ |
| 1.418.681 | 1.418.681 |
18 | Chủ đầu tư xây dựng nhà chung cư bán căn hộ và làm thủ tục đăng ký biến động đợt đầu | Hồ sơ |
| 1.477.528 | 1.477.528 |
19 | Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Hồ sơ |
| 1.421.769 | 1.421.769 |
20 | Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất | Hồ sơ |
| 1.484.106 | 1.484.106 |
21 | Gia hạn sử dụng đất | Hồ sơ |
| 1.472.550 | 1.472.550 |
22 | Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất | Hồ sơ |
| 1.475.438 | 1.475.438 |
23 | Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên Giấy chứng nhận hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu | Hồ sơ |
| 1.487.838 | 1.487.838 |
24 | Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 1.475.960 | 1.475.960 |
25 | Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên Giấy chứng nhận | Hồ sơ |
| 1.467.171 | 1.467.171 |
26 | Thu hồi quyền sử dụng đất | Hồ sơ |
| 222.051 | 222.051 |
X.2.2 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản | ||||
1 | Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | Hồ sơ |
| 1.423.229 | 1.423.229 |
2 | Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | Hồ sơ |
| 1.422.076 | 1.422.076 |
3 | Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất | Hồ sơ |
| 1.413.899 | 1.413.899 |
4 | Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ | Hồ sơ |
| 174.935 | 174.935 |
5 | Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; | Hồ sơ |
| 172.728 | 172.728 |
6 | Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất (trừ trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế), tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 1.420.896 | 1.420.896 |
7 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 1.414.489 | 1.414.489 |
8 | Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 1.469.734 | 1.469.734 |
9 | Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 1.470.914 | 1.470.914 |
10 | Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 1.470.324 | 1.470.324 |
11 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp | Hồ sơ |
| 1.470.914 | 1.470.914 |
12 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai | Hồ sơ |
| 1.469.734 | 1.469.734 |
13 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai | Hồ sơ |
| 1.469.734 | 1.469.734 |
14 | Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án | Hồ sơ |
| 1.469.734 | 1.469.734 |
15 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất | Hồ sơ |
| 1.469.734 | 1.469.734 |
16 | Trường hợp chuyển đổi Công ty; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp | Hồ sơ |
| 1.469.734 | 1.469.734 |
17 | Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, thay đổi thông tin về giấy tờ pháp nhân, nhân thân hoặc địa chỉ | Hồ sơ |
| 1.415.078 | 1.415.078 |
18 | Chủ đầu tư xây dựng nhà chung cư bán căn hộ và làm thủ tục đăng ký biến động đợt đầu | Hồ sơ |
| 1.470.324 | 1.470.324 |
19 | Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Hồ sơ |
| 1.416.821 | 1.416.821 |
20 | Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất | Hồ sơ |
| 1.474.210 | 1.474.210 |
21 | Gia hạn sử dụng đất | Hồ sơ |
| 1.467.602 | 1.467.602 |
22 | Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất | Hồ sơ |
| 1.469.144 | 1.469.144 |
23 | Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên Giấy chứng nhận hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu | Hồ sơ |
| 1.476.142 | 1.476.142 |
24 | Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 1.469.439 | 1.469.439 |
25 | Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên Giấy chứng nhận | Hồ sơ |
| 1.464.479 | 1.464.479 |
26 | Thu hồi quyền sử dụng đất | Hồ sơ |
| 209.406 | 209.406 |
X.2.3 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đất + tài sản | ||||
1 | Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | Hồ sơ |
| 1.845.339 | 1.845.339 |
2 | Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | Hồ sơ |
| 1.842.574 | 1.842.574 |
3 | Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất | Hồ sơ |
| 1.835.609 | 1.835.609 |
4 | Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ | Hồ sơ |
| 215.981 | 215.981 |
5 | Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; | Hồ sơ |
| 213.775 | 213.775 |
6 | Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất (trừ trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế), tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 1.839.745 | 1.839.745 |
7 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 1.824.378 | 1.824.378 |
8 | Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 1.901.321 | 1.901.321 |
9 | Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 1.904.150 | 1.904.150 |
10 | Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 1.902.735 | 1.902.735 |
11 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp | Hồ sơ |
| 1.904.150 | 1.904.150 |
12 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai | Hồ sơ |
| 1.901.321 | 1.901.321 |
13 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai | Hồ sơ |
| 1.901.321 | 1.901.321 |
14 | Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án | Hồ sơ |
| 1.901.321 | 1.901.321 |
15 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất | Hồ sơ |
| 1.901.321 | 1.901.321 |
16 | Trường hợp chuyển đổi Công ty; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp | Hồ sơ |
| 1.901.321 | 1.901.321 |
17 | Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, thay đổi thông tin về giấy tờ pháp nhân, nhân thân hoặc địa chỉ | Hồ sơ |
| 1.825.793 | 1.825.793 |
18 | Chủ đầu tư xây dựng nhà chung cư bán căn hộ và làm thủ tục đăng ký biến động đợt đầu | Hồ sơ |
| 1.902.735 | 1.902.735 |
19 | Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Hồ sơ |
| 1.829.972 | 1.829.972 |
20 | Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất | Hồ sơ |
| 1.911.495 | 1.911.495 |
21 | Gia hạn sử dụng đất | Hồ sơ |
| 1.895.927 | 1.895.927 |
22 | Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất | Hồ sơ |
| 1.899.906 | 1.899.906 |
23 | Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên Giấy chứng nhận hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu | Hồ sơ |
| 1.916.688 | 1.916.688 |
24 | Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Hồ sơ |
| 1.900.613 | 1.900.613 |
25 | Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên Giấy chứng nhận | Hồ sơ |
| 1.888.718 | 1.888.718 |
26 | Thu hồi quyền sử dụng đất | Hồ sơ |
| 264.680 | 264.680 |
1 | Trích lục từ hồ sơ địa chính số | ||||
1.1 | Trích lục hồ sơ địa chính | Hồ sơ | 1 - 3 | 79.564 | 81.617 |
1.1.1 | Nhận, trả hồ sơ, thu phí, lệ phí | Hồ sơ | 1 - 3 | 25.290 | 25.290 |
1.1.2 | Trích lục thửa đất | Hồ sơ | 1 - 3 | 41.629 | 43.682 |
1.1.3 | Trích sao thông tin địa chính | Hồ sơ | 1 - 3 | 12.645 | 12.645 |
* | Trường hợp trích lục hồ sơ cho 01 khu đất (gồm nhiều thửa) mức áp dụng như sau | ||||
1.2 | Dưới 05 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,80 mức quy định tại Mục 1 | Hồ sơ | 1 - 3 | 63.651 | 65.294 |
1.2.1 | Nhận, trả hồ sơ, thu phí, lệ phí | Hồ sơ | 1 - 3 | 20.232 | 20.232 |
1.2.2 | Trích lục thửa đất | Hồ sơ | 1 - 3 | 33.303 | 34.946 |
1.3.3 | Trích sao thông tin địa chính | Hồ sơ | 1 - 3 | 10.116 | 10.116 |
1.3 | Từ 05 thửa đến 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,65 mức quy định tại Mục 1 | Hồ sơ | 1 - 3 | 51.717 | 53.051 |
1.3.1 | Nhận, trả hồ sơ, thu phí, lệ phí | Hồ sơ | 1 - 3 | 16.439 | 16.439 |
1.3.2 | Trích lục thửa đất | Hồ sơ | 1 - 3 | 27.059 | 28.393 |
1.3.3 | Trích sao thông tin địa chính | Hồ sơ | 1 - 3 | 8.219 | 8.219 |
1.4 | Trên 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,50 mức quy định tại Mục 1 | Hồ sơ | 1 - 3 | 39.782 | 40.809 |
1.4.1 | Nhận, trả hồ sơ, thu phí, lệ phí | Hồ sơ | 1 - 3 | 12.645 | 12.645 |
1.4.2 | Trích lục thửa đất | Hồ sơ | 1 - 3 | 20.814 | 21.841 |
1.4.3 | Trích sao thông tin địa chính | Hồ sơ | 1 - 3 | 6.323 | 6.323 |
2 | Trích sao từ hồ sơ địa chính giấy |
|
|
|
|
2.1 | Trích lục hồ sơ địa chính | Hồ sơ | 1 - 3 | 104.854 | 106.908 |
2.1.1 | Nhận, trả hồ sơ, thu phí, lệ phí | Hồ sơ | 1 - 3 | 25.290 | 25.290 |
2.1.2 | Trích lục thửa đất | Hồ sơ | 1 - 3 | 54.274 | 56.327 |
2.1.3 | Trích sao thông tin địa chính | Hồ sơ | 1 - 3 | 25.290 | 25.290 |
| Trường hợp trích lục hồ sơ cho 01 khu đất (gồm nhiều thửa) mức áp dụng như sau | ||||
2.2 | Dưới 05 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,80 mức quy định tại Mục 1 | Hồ sơ | 1 - 3 | 83.884 | 85.526 |
2.2.1 | Nhận, trả hồ sơ, thu phí, lệ phí | Hồ sơ | 1 - 3 | 20.232 | 20.232 |
2.2.2 | Trích lục thửa đất | Hồ sơ | 1 - 3 | 43.419 | 45.062 |
2.3.3 | Trích sao thông tin địa chính | Hồ sơ | 1 - 3 | 20.232 | 20.232 |
2.3 | Từ 05 thửa đến 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,65 mức quy định tại Mục 1 | Hồ sơ | 1 - 3 | 68.155 | 69.490 |
2.3.1 | Nhận, trả hồ sơ, thu phí, lệ phí | Hồ sơ | 1 - 3 | 16.439 | 16.439 |
2.3.2 | Trích lục thửa đất | Hồ sơ | 1 - 3 | 35.278 | 36.613 |
2.3.3 | Trích sao thông tin địa chính | Hồ sơ | 1 - 3 | 16.439 | 16.439 |
2.4 | Trên 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,50 mức quy định tại Mục 1 | Hồ sơ | 1 - 3 | 52.427 | 53.454 |
2.4.1 | Nhận, trả hồ sơ, thu phí, lệ phí | Hồ sơ | 1 - 3 | 12.645 | 12.645 |
2.4.2 | Trích lục thửa đất | Hồ sơ | 1 - 3 | 27.137 | 28.164 |
2.4.3 | Trích sao thông tin địa chính | Hồ sơ | 1 - 3 | 12.645 | 12.645 |
- 1Quyết định 30/2015/QĐ-UBND ban hành đơn giá sản phẩm: Đo đạc địa chính; Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 18/2020/QĐ-UBND về đơn giá sản phẩm: đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 09/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 48/2018/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 20/2020/QĐ-UBND về Bộ đơn giá Đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai tại tỉnh Yên Bái
- 5Quyết định 1174/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch kê khai đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và lập, cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021
- 6Quyết định 12/2021/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính về đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; xây dựng, quản lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; thống kê, kiểm kê đất đai; đăng ký biện pháp bảo đảm trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Luật đất đai 2013
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 7Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Luật Đo đạc và bản đồ 2018
- 9Thông tư 14/2017/TT-BTNMT Quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 11Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 12Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 13Quyết định 18/2020/QĐ-UBND về đơn giá sản phẩm: đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 14Quyết định 09/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 48/2018/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 15Quyết định 20/2020/QĐ-UBND về Bộ đơn giá Đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai tại tỉnh Yên Bái
- 16Quyết định 1174/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch kê khai đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và lập, cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021
- 17Quyết định 12/2021/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính về đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; xây dựng, quản lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; thống kê, kiểm kê đất đai; đăng ký biện pháp bảo đảm trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 11/2021/QĐ-UBND về giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 11/2021/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/06/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết