- 1Nghị định 130/2005/NĐ-CP quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước
- 2Nghị định 43/2006/NĐ-CP quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Quyết định 193/2006/QĐ-TTg phê duyệt chương trình bố trí dân cư các vùng: thiên tai,đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, xung yếu và rất xung yếu của rừng phòng hộ, khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừng đặc dụng giai đoạn 2006 - 2010 và định hướng đến năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 33/2007/QĐ-TTg về Chính sách hỗ trợ di dân thực hiện định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2007 – 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 167/2008/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP về chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo do Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 102/2009/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 9Nghị quyết 150/2009/NQ-HĐND thông qua Đề án về công tác dân số - kế hoạch hoá gia đình tỉnh Lai Châu giai đoạn 2009-2015
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 3051/QĐ-BTC năm 2010 giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2011 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị quyết 184/2010/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán thu, chi Ngân sách địa phương năm 2011 do Tỉnh Lai Châu ban hành
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2010/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 10 tháng 12 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ban hành ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 2145/QĐ-TTg ngày 23/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011;
Căn cứ Quyết định 3051/QĐ-BTC ngày 24/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2011;
Căn cứ Nghị quyết số 184/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XII kỳ họp thứ 18, về dự toán thu ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2011;
Xét đề nghị của Giám đốc sở Tài chính tại Văn bản số 171/STC-NS ngày 10/12/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2011 cho các Sở, Ban, Ngành, cơ quan Đảng và Đoàn thể thuộc tỉnh và Uỷ ban nhân dân các Huyện, Thị xã (theo biểu chi tiết đính kèm).
Điều 2.
1. Đối với các Sở, Ngành, cơ quan Đảng, Đoàn thể, các tổ chức chính trị - xã hội thuộc tỉnh có trách nhiệm thống nhất với sở Tài chính bằng văn bản theo quy định của Luật ngân sách nhà nước để thực hiện giao dự toán cho các đơn vị trực thuộc theo đúng quy định tại Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính (đối với chi quản lý hành chính) và Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ về quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập (đối với đơn vị sự nghiệp). Riêng phần không tự chủ, yêu cầu đơn vị thực hiện đúng nội dung được giao trong dự toán, Kho bạc nhà nước chỉ được thanh toán cấp phát sau khi có thẩm định của sở Tài chính bằng văn bản.
2. Đối với các huyện, thị xã căn cứ dự toán thu, chi Ngân sách Địa phương năm 2011 được giao; UBND các huyện, thị xã, báo cáo - Trình Hội đồng nhân dân cùng cấp phê chuẩn và tổ chức thực hiện giao dự toán thu chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc và UBND các xã, phường, thị trấn.
3. Về thời gian: Yêu cầu các Sở, Ban, Ngành, cơ quan Đảng và Đoàn thể thuộc tỉnh và UBND các huyện, thị xã tổ chức thực hiện giao dự toán ngân sách 2011 cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc trước ngày 31/12/2010.
4. Căn cứ dự toán ngân sách năm 2011 được giao các Sở, Ban, Ngành, cơ quan Đảng và Đoàn thể thuộc tỉnh và UBND các huyện, thị xã bố trí nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2011 như sau:
- Tổ chức thực hiện, sử dụng 50% tăng thu ngân sách huyện, thị xã so với dự toán thu năm 2011 để dành nguồn thực hiện cải cách tiền lương.
- Thực hiện tiết kiệm 10% chi thường xuyên (không kể các khoản chi lương, phụ cấp lương và các khoản có tính chất lương).
- Đối với các cơ quan, đơn vị có nguồn thu từ phí, lệ phí sử dụng tối thiểu 40% số thu được để lại theo chế độ năm 2011 (riêng ngành Y tế sử dụng tối thiểu 35% sau khi trừ chi phí thuốc, máu, dịch truyền, hoá chất, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao) để tạo nguồn cải cách tiền lương.
Đối với các Sở, ban ngành, các cơ quan Đảng, Đoàn thể, các đơn vị và UBND các huyện, thị xã. Sau khi thực hiện các biện pháp tạo nguồn nêu trên mà không đủ nguồn, ngân sách tỉnh sẽ bổ sung để đảm bảo nguồn thực hiện cải cách tiền lương khi nhà nước quyết định tăng mức lương tối thiểu chung.
5. Giao Sở Tài chính có trách nhiệm thẩm định và thông báo nguồn vốn thực hiện Chương trình mục tiêu nhiệm vụ khác cho các Sở, Ban, Ngành, các cơ quan Đảng, Đoàn thể thuộc tỉnh và UBND các huyện, thị xã theo Quyết định về phân bổ vốn đầu tư từ Ngân sách Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng cục Thuế Nhà nước tỉnh, Hải quan Cửa khẩu Ma Lù Thàng, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, cơ quan Đảng, Đoàn thể thuộc tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 1
GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NSĐP NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 30/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/210 của UBND tỉnh Lai Châu)
BIỂU THU:
Đơn vị: Triệu đồng
Nội dung | Dự toán TW giao 2011 | Dự toán ĐP năm 2011 | Chia ra | |
NS Tỉnh | NS Huyện | |||
Tổng thu NSĐP | 3.317.313 | 3.442.313 | 3.283.393 | 1.358.061 |
A.tổng thu nsnn trên địa bàn (1 ) | 224.500 | 250.000 | 74.300 | 175.700 |
Ngân sách ĐP được hưởng | 219.000 | 244.000 | 85.080 | 158.920 |
I. Thu nội địa | 220.000 | 245.000 | 69.300 | 175.700 |
1. Thu từ DNNN do TW quản lý | 28.000 | 28.000 | 28.000 |
|
- Thuế GTGT |
| 17.626 | 17.626 |
|
- Thuế TNDN |
| 300 | 300 |
|
- Thuế môn bài |
| 74 | 74 |
|
- Thuế tài nguyên |
| 10.000 | 10.000 |
|
2. Thu từ doanh nghiệp có vốn ĐTNN | 200 | 200 | 200 |
|
3. Thu từ DNNN do ĐP quản lý | 7.000 | 7.000 | 7.000 |
|
- Thuế GTGT |
| 6.444 | 6.444 |
|
- Thuế TNDN |
| 500 | 500 |
|
- Thuế môn bài |
| 46 | 46 |
|
- Thuế tài nguyên |
| 0 | 0 |
|
- Thu khác |
| 10 | 10 |
|
4. Thu từ khu vực NQD | 82.800 | 83.000 | 0 | 83.000 |
- Thuế GTGT |
| 76.540 |
| 76.540 |
- Thuế TNDN |
| 1.725 |
| 1.725 |
- Thuế môn bài |
| 2.475 |
| 2.475 |
- Thuế tài nguyên |
| 1.920 |
| 1.920 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
| 50 |
| 50 |
- Thu khác |
| 290 |
| 290 |
5. Lệ phí trước bạ | 19.000 | 19.000 | 0 | 19.000 |
6. Thuế nhà đất | 1.800 | 2.030 |
| 2.030 |
7. Thuế thu nhập cá nhân | 7.000 | 7.000 |
| 7.000 |
8. Thu sổ xố kiến thiết |
| 8.000 | 8.000 |
|
9. Thu phí xăng dầu | 20.000 | 20.000 | 20.000 |
|
10. Thu phí, lệ phí | 5.000 | 5.000 | 1.300 | 3.700 |
- Phí, lệ phí trung ương |
| 1.000 | 300 | 700 |
- Phí, lệ phí địa phương |
| 4.000 | 1.000 | 3.000 |
11. Tiền sử dụng đất | 40.000 | 53.600 | 0 | 53.600 |
- Ngân sách tỉnh hưởng |
| 16.080 |
| 16.080 |
- Ngân sách huyện, thị hưởng |
| 37.520 | 0 | 37.520 |
12. Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước | 1.600 | 1.570 | 600 | 970 |
13. Thu khác ngân sách | 7.000 | 10.000 | 4.200 | 5.800 |
14. Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích | 600 | 600 | 0 | 600 |
II. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 4.500 | 5.000 | 5.000 |
|
B.Thu trợ cấp | 3.098.313 | 3.098.313 | 3.098.313 | 1.199.141 |
1.Bổ sung cân đối | 2.288.823 | 2.288.823 | 2.288.823 | 1.115.807 |
2.Bổ sung có mục tiêu | 809.490 | 809.490 | 809.490 | 83.334 |
3.Bổ sung thực hiện các CTMTQG | 0 | 0 | 0 |
|
C.Thu vay ngân hàng phát triển | 0 | 100.000 | 100.000 | 0 |
|
|
|
|
|
* Ghi chú: |
|
|
|
|
(1) Thu NSNN trên địa bàn 250.000 triệu đồng (trong đó: Thu XSKT quản lý qua NS: 8.000 triệu đồng). |
Biểu chi: (Biểu số 2)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán chi ngân sách 2011 | ||
Tổng số | Chia ra | |||
NS Tỉnh | NS Huyện | |||
| Tổng chi NSĐP | 3.442.313 | 1.184.762 | 1.358.061 |
A | Chi cân đối NSĐP | 2.542.823 | 1.184.762 | 1.358.061 |
I | Chi Đầu tư phát triển | 304.000 | 266.480 | 37.520 |
1 | Chi XDCB tập trung (Vốn trong nước) | 241.800 | 241.800 |
|
2 | Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 53.600 | 16.080 | 37.520 |
| - Chi ĐT từ nguồn thu tiền sử dụng đất của huyện, thị | 37.520 |
| 37.520 |
| - Chi tạo lập quỹ phát triển đất theo NĐ69/2009/NĐ-CP | 16.080 | 16.080 |
|
3 | Chi từ nguồn thu Xổ số kiến thiết | 8.000 | 8.000 |
|
4 | Chi đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp công ích | 600 | 600 |
|
II | Chi thường xuyên : | 2.162.693 | 860.052 | 1.302.641 |
1 | Chi tài trợ chiếu bóng vùng cao và hỗ trợ trực tiếp cho người dân theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg | 9.860 | 0 | 9.860 |
2 | Chi sự nghiệp kinh tế | 251.498 | 96.143 | 155.355 |
| - Sự nghiệp nông nghiệp (1) | 37.460 | 14.447 | 23.013 |
| Tr.đó:+ KP t.hiện DA phát triển chè và các mô hình KN | 2.000 | 2.000 | 0 |
| - Sự nghiệp lâm nghiệp | 33.264 | 5.348 | 27.916 |
| Tr.đó: + KP phát triển cây cao su | 29.956 | 3.500 | 26.456 |
| + KP khoanh nuôi tái sinh và bảo vệ rừng | 610 | 0 | 610 |
| - Sự nghiệp Giao thông | 31.460 | 21.260 | 10.200 |
| - Sự nghiệp Thuỷ lợi | 25.655 | 10.017 | 15.638 |
| Tr.đó: KP miễn thuỷ lợi phí | 9.711 | 3.373 | 6.338 |
| - Chi kiến thiết thị chính | 44.180 | 0 | 44.180 |
| - Sự nghiệp kinh tế khác | 79.479 | 45.071 | 34.408 |
3 | Chi sự nghiệp GD - ĐT | 1.023.261 | 186.009 | 837.252 |
| - Sự nghiệp giáo dục | 960.720 | 137.489 | 823.231 |
| Tr.đó:+ Cấp không thu tiền SGK, giấy vở viết học sinh | 6.285 | 3.530 | 2.755 |
| + Học bổng học sinh bán trú | 16.010 | 3.683 | 12.327 |
| - Sự nghiệp đào tạo | 62.541 | 48.520 | 14.021 |
| Tr.đó: + Kinh phí đào tạo theo Nghị quyết + CS thu hút | 21.000 | 13.000 | 8.000 |
4 | Chi sự nghiệp y tế | 305.821 | 305.821 |
|
| Tr.đó: + Kinh phí khám chữa bệnh người nghèo | 103.726 | 103.726 |
|
| + Kinh phí khám chữa bệnh trẻ em dưới 6 tuổi | 21.952 | 21.952 |
|
5 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 6.000 | 6.000 |
|
6 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 19.163 | 12.882 | 6.281 |
7 | Chi sự nghiệp Phát thanh - Truyền hình | 15.261 | 15.261 |
|
8 | Chi sự nghiệp TDTT | 4.720 | 2.616 | 2.104 |
9 | Chi đảm bảo xã hội | 26.290 | 5.018 | 21.272 |
10 | Chi quản lý hành chính | 307.214 | 196.412 | 110.802 |
| - Quản lý nhà nước | 161.831 | 108.179 | 53.652 |
| - Chi Ngân sách đảng | 56.489 | 30.870 | 25.619 |
| - Kinh phí đoàn thể và các tổ chức xã hội | 30.418 | 15.637 | 14.781 |
| - Quản lý hành chính khác | 58.476 | 41.726 | 16.750 |
| Tr.đó: + Kinh phí mua ô tô | 28.240 | 22.000 | 6.240 |
11 | Chi An ninh - Quốc phòng địa phương | 25.600 | 18.970 | 6.630 |
| - Chi giữ gìn AN & TT an toàn - XH | 4.960 | 3.490 | 1.470 |
| - Chi quốc phòng địa phương | 18.640 | 13.480 | 5.160 |
| Tr.đó: Diễn tập phòng thủ | 1.050 |
| 1.050 |
| - Chi nhiệm vụ An ninh - Quốc phòng khác | 2.000 | 2.000 |
|
12 | Chi ngân sách xã | 151.170 |
| 151.170 |
13 | Chi khác ngân sách | 16.835 | 14.920 | 1.915 |
| - Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp tác xã | 3.000 | 3.000 |
|
| - Bổ sung nguồn vốn cho vay người nghèo | 10.000 | 10.000 |
|
| - Bổ sung quỹ phõng chống ma tuý | 1.000 | 1.000 |
|
| - Kinh phí 184 | 2.615 | 700 | 1.915 |
| - Chi khác | 220 | 220 |
|
III | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
|
IV | Dự phòng ngân sách | 75.130 | 57.230 | 17.900 |
B | Chi thực hiện các dự án, chương trình MTQG | 0 |
|
|
C | Chi thực hiện một số mục tiêu nhiệm vụ khác | 799.490 |
|
|
I | Bổ sung mục tiêu (vốn ĐT XDCB) | 745.200 |
|
|
1 | Chi thực hiện dự án bằng vốn nước ngoài | 60.000 |
|
|
2 | Đầu tư theo nghị Quyết 37 | 72.000 |
|
|
3 | Đầu tư phát triển KT-XH tuyến biên giới Việt - Trung | 37.500 |
|
|
4 | Hỗ trợ theo Quyết định 134 kéo dài | 23.000 |
|
|
5 | Hỗ trợ các công trình, dự án cấp bách của Địa phương | 56.000 |
|
|
6 | Hỗ trợ đầu tư hạ tầng du lịch | 10.000 |
|
|
7 | Hỗ trợ giống thuỷ sản, giống cây trồng vật nuôi | 5.000 |
|
|
8 | Chương trình bố trí lại dân c QĐ193/2006/QĐ-TTg | 5.000 |
|
|
9 | Hỗ trợ đầu tư trung tâm giáo dục, LĐXH | 10.000 |
|
|
10 | Hỗ trợ đầu tư y tế tỉnh - huyện | 10.000 |
|
|
11 | Hỗ trợ đầu tư tỉnh huyện mới chia tách | 190.000 |
|
|
12 | Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã | 5.000 |
|
|
13 | Chi đối ứng dự án bằng vốn ODA | 30.000 |
|
|
14 | Chương trình quản lý bảo vệ biên giới | 14.000 |
|
|
15 | Hỗ trợ đầu tư hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu | 25.000 |
|
|
16 | Định canh định cư đầu tư theo QĐ 33/2007/QĐ-TTg | 11.000 |
|
|
17 | Hỗ trợ đầu tư theo NQ 30a/2008/NQ-CP | 150.000 |
|
|
18 | HT hộ nghèo về nhà ở theo QĐ 167/2008/QĐ-TTg | 21.700 |
|
|
19 | Chương trình bảo vệ rừng | 10.000 |
|
|
II | Bổ sung mục tiêu ( vốn sự nghiệp) | 54.290 |
|
|
1 | Kinh phí thực hiện chương trình bố trí dân cư QĐ193 | 2.000 |
|
|
2 | Hỗ trợ kinh phí nghiên cứu khoa học | 200 |
|
|
3 | Hỗ trợ chương trình cải cách hành chính | 5.000 |
|
|
4 | Hỗ trợ đầu tư theo NQ 30a/2008/NQ-CP (Sự nghiệp) | 44.070 |
|
|
5 | Hỗ trợ từ vốn nước ngoài | 3.020 |
|
|
D | Chi từ nguồn vay ngân hàng phát triển | 100.000 |
|
|
* Ghi chú: - (1) Tr.đó vốn viện trợ của Đan Mạch hỗ trợ phát triển NNNT là: 10.000 triệu đồng. - Chương trình mục tiêu nhiệm vụ khác, chi từ nguồn vốn vay NHPT trong biểu tại các mục (C, D) trên thì việc phân bổ chi ngân sách tỉnh, huyện, thị xã được thực hiện theo Quyết định về phân bổ vốn đầu t từ Ngân sách Nhà nước. |
Biểu số 3
GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2011 CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 30/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/210 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Ngành, đơn vị | Tổng số | Ghi chú | |
| Tổng số | 1.184.762 |
|
|
A | Chi cân đối NSĐP | 1.184.762 |
|
|
I | Chi đầu tư phát triển | 266.480 |
|
|
1 | Chi đầu tư XDCB tập trung | 241.800 | Có Quyết định phân bổ vốn Đầu tư riêng |
|
2 | Chi đầu tư từ nguồn sử dụng đất | 16.080 | Nộp quỹ phát triển đất theo NĐ 69/2009/NĐ-CP |
|
3 | Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 8.000 | Có Quyết định phân bổ vốn Đầu tư riêng |
|
4 | Chi đầu tư và hỗ trợ DN công ích | 600 | Sẽ thực hiện phân bổ sau |
|
II | Chi thường xuyên | 860.052 |
|
|
1 | Sự nghiệp kinh tế | 96.143 |
|
|
1.1 | Sự nghiệp nông nghiệp | 14.447 |
|
|
| - Chi cục bảo vệ thực vật | 3.550 | Biên chế 48 người; Tr.đó: Vốn hỗ trợ NN 200 trđ |
|
| - Chi cục thú y | 4.471 | BC 53 người; Tr.đó: Hỗ trợ Nông nghiệp 1.142 trđ |
|
| - Trung tâm khuyến nông | 3.943 | Biên chế 65 người |
|
| - Chi thực hiện dự án phát triển cây chè và các mô hình khuyến nông | 2.000 | Sẽ phân bổ cho đơn vị thực hiện mô hình, dự án khi có Quyết định phê duyệt |
|
| - Chi phát triển cây chè Kim Tuyên | 208 | Chi C.Trình chăm sóc cây chè Kim Tuyên (Giao Sở NN và PTNT) |
|
| - Đơn vị thành lập mới | 275 | (Giao dự toán về Sở NN và PTNT) |
|
1.2 | Sự nghiệp Lâm nghiệp | 5.348 |
|
|
| - TT t vấn quy hoạch khảo sát, TK NN&PTNT | 1.448 | BC 27 người (Chi từ nguồn thu: 60tr.đ,NS đảm bảo:1.448tr.đ) |
|
| - Chi cục kiểm lâm - Sở NN và PTNT | 250 | Kinh phí BCĐ phòng chống cháy rừng, tuyên truyền BV rừng |
|
| - Kinh phí ban chỉ đạo p.triển cây cao su | 150 | Giao DT về Sở NN và PTNT; |
|
| - Chi phát triển cây cao su | 3.500 | Chỉ thực hiện p.bổ khi có Q'.định huy động lao động và n.vụ p.sinh khác |
|
1.3 | Sự nghiệp giao thông | 21.260 |
|
|
| - K.phí duy tu, bảo dưỡng thường xuyên | 10.770 | Giao dự toán về Sở Giao thông vận tải |
|
| - K.phí khắc phục và sửa chữa GT từ 2010 trở về trước | 10.000 | Phân bổ chi tiết khi có Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh |
|
| - Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới | 440 | Biên chế 11 người (Giao dự toán về Sở Giao thông vận tải) |
|
| - Ban An toàn giao thông | 50 | Giao dự toán về Sở Giao thông vận tải |
|
1.4 | Sự nghiệp thuỷ lợi: | 10.017 |
|
|
| - Kinh phí Ban phòng chống lụt bão tỉnh | 350 | Giao dự toán về Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
| - Trung tâm nước sạch và VSMT | 964 | Biên chế 16 người (Giao dự toán về Sở NN và PTNT) |
|
| - Chi cục thuỷ sản | 330 | Biên chế 6 người (Giao dự toán về Sở NN và PTNT) |
|
| - Cấp bù thuỷ lợi phí | 3.373 | Công ty TNHH 1 thành viên QL thuỷ nông Lai Châu |
|
| - KP duy tu, sửa chữa thuỷ lợi | 5.000 | Công ty TNHH 1 thành viên QL thuỷ nông Lai Châu |
|
1.5 | Sự nghiệp kinh tế khác | 45.071 |
|
|
| - Sự nghiệp môi trường & địa chính | 9.123 | Giao dự toán về Sở Tài nguyên và môi trường |
|
| + Văn phòng sở | 765 | KP xây dựng khung giá đất |
|
| + TT kỹ thuật tài nguyên môi trường | 398 | Biên chế 36 người (DT chi từ nguồn thu: 1.700 tr.đ, NS đảm bảo: 398 tr.đ) |
|
| + TT thông tin tài nguyên môi trường | 1.120 | Biên chế 8 người |
|
| + TT phát triển quĩ đất | 705 | Biên chế 12 người (Chi từ nguồn thu: 50 tr.đ, NS đảm bảo:705 tr.đ) |
|
| + Văn phòng đăng ký quyền SDĐ | 605 | Biên chế 11 người |
|
| + Chi cục môi trường | 3.530 | Biên chế 13 người |
|
| + Vốn đối ứng dự án đo đạc tổng thể hồ sơ địa chính | 2.000 | Chỉ thực hiện vốn đối ứng NSĐP khi TW thông báo nguồn vốn đảm bảo cho dự án |
|
| - TT t vấn kiểm định chất lượng Công trình | 172 | Biên chế 18 người (DT chi từ nguồn thu: 800 tr.đ, NS đảm bảo: 172 tr.đ) |
|
| - Hoạt động SN của khu kinh tế MLT | 1.660 | Biên chế 12 người |
|
| - Trung tâm tư vấn dịch vụ tài chính | 950 | Biên chế 10 người |
|
| - Trung tâm khuyến công | 648 | Biên chế 17 người (DT chi từ nguồn thu: 270 tr.đ, NS đảm bảo: 648 tr.đ) |
|
| - Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi | 905 | Biên chế 10 người (Giao dự toán về Tỉnh đoàn thanh niên) |
|
| - BQL trung tâm hành chính chính trị tỉnh | 13.080 | Biên chế 38 người và toàn bộ điện, nước, vệ sinh, bảo vệ khu Quảng trường, Hợp khối, Tượng Đài |
|
| - KP điều chỉnh địa giới hành chính | 400 | Giao dự toán về sở Nội vụ |
|
| - Trung tâm xúc tiến thương mại | 593 | Biên chế 7 người (Sở Công thương) |
|
| - Trung tâm xúc tiến đầu tư | 605 | Biên chế 7 người (Sở Kế hoạch & Đầu tư) |
|
| - Trung tâm Lưu trữ | 275 | Biên chế 5 người (giao dự toán về Sở Nội vụ) |
|
| - Phòng công chứng NN số 1 | 270 | BC 6 người: Chi từ nguồn thu: 60 tr.đ (Giao DT Sở Tư pháp) |
|
| - TT trợ giúp pháp lý | 730 | Biên chế 10 người (Giao dự toán Sở Tư pháp) |
|
| - TT Đấu giá tài sản | 165 | Biên chế 3 người (Giao dự toán Sở Tư pháp) |
|
| - Trung tâm công báo | 330 | Biên chế 6 người (Văn phòng UBND tỉnh) |
|
| - Nhà khách Hương Phong tỉnh Lai Châu | 1.729 | Biên chế 35 người (DT chi từ nguồn thu: 576 tr.đ, NS đảm bảo: 1.729 tr.đ) |
|
| - Văn phòng Sở TT truyền thông | 1.130 | BC 7người;(Tr.đó: chi trả nhuận bút tác phẩm báo đtử 250trđ) |
|
| - TT công nghệ thông tin & truyền thông | 1.188 | Biên chế 22 người (Sở thông tin truyền thông) |
|
| - TT phát hành sách và Văn hoá phẩm | 1.118 | Biên chế 17 người (Sở thông tin truyền thông) |
|
| - Kinh phí quy hoạch của các ngành | 10.000 | Sẽ được phân bổ chi tiết sau khi có QĐ phê duyệt của tỉnh |
|
2 | Sự nghiệp giáo dục - đào tạo | 186.009 |
|
|
2.1 | Sự nghiệp Giáo dục | 137.489 | Giao dự toán về Sở Giáo dục và đào tạo |
|
| - Trường Dân tộc nội trú tỉnh | 8.600 | Biên chế 64 người; Học sinh bình quân 400 người |
|
| - Trường Nội Trú Ka Lăng | 7.800 | Biên chế 51 người |
|
| - Trường PTDT nội trú huyện | 30.660 | Biên chế 235 người |
|
| - Trung tâm giáo dục thường xuyên | 13.784 | Biên chế 216 người |
|
| - Hội khuyến học | 130 | Biên chế 2 người |
|
| - Nghiệp vụ ngành | 1.250 | KP phục vụ các kỳ thi, khen thưởng trong công tác dạy và học |
|
| - Cấp không thu tiền SGK, giấy vở viết | 3.530 | ( Kinh phí SGK không thu tiền đối với học sinh các cấp học trên địa bàn toàn tỉnh và giấy vở viết đối với cấp THPT) |
|
| - Học bổng học sinh dân tộc bán trú | 3.683 |
|
|
| - Khối trung học phổ thông | 39.118 | Biên chế 577 người |
|
| - Mua sắm bổ sung bàn ghế học sinh, thiết bị phục vụ dạy và học cho các Trường năm học 2010-2011 | 20.000 | Giao dự toán về Sở Giáo dục và đào tạo |
|
| - Kinh phí mua sắm, sửa chữa của các khối trường do Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý | 8.934 | Kinh phí ứng trước dự toán năm 2011 |
|
2.2 | Sự nghiệp Đào tạo | 48.520 |
|
|
| - Trường đào tạo cán bộ y tế | 3.038 | Biên chế 30 người (Giao dự toán về Sở Y Tế) |
|
| - Trường Trung cấp nghề | 3.233 | Biên chế giao 50 người (Giao về Sở Lao động TB và XH) |
|
| - Trường chính trị tỉnh | 5.393 | Biên chế 50 người |
|
| - Trường Cao Đẳng cộng đồng | 13.409 | Biên chế 94 người |
|
| - Trung tâm dạy nghề nông dân | 947 | Biên chế 14 người (Giao dự toán về Hội Nông dân) |
|
| - Đào tạo nghề ngắn hạn | 4.500 | Giao về Sở Lao động TB và XH |
|
| - Đào tạo theo Nghị quyết + Thu hút | 12.000 | Sẽ phân bổ chi tiết theo kế hoạch đào tạo của UBND tỉnh phê duyệt |
|
| - Đề án đào tạo y bác sỹ | 5.000 | Giao dự toán về Sở Y tế |
|
| - Đào tạo thu hút khối Đảng | 1.000 | Giao dự toán về Ngân sách Đảng tỉnh |
|
3 | Sự nghiệp y tế | 305.821 |
|
|
3.1 | Sự nghiệp y tế do Sở Y tế quản lý | 283.869 |
|
|
| - Bệnh viện đa khoa tỉnh | 22.810 | Biên chế 420 người; Giờng bệnh 300 giường |
|
| - TT y tế dự phòng tỉnh | 4.698 | Biên chế 77 người |
|
| - TT phòng chống sốt rét - KST - CT | 1.853 | Biên chế 28 người |
|
| - TT Nội tiết tỉnh | 1.261 | Biên chế 21 người |
|
| - TT Chăm sóc sức khoẻ sinh sản | 2.149 | Biên chế 35 người |
|
| - TT phòng chống bệnh xã hội | 3.455 | Biên chế 56 người |
|
| - TT kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm | 2.289 | Biên chế 35 người |
|
| - TT Giám định | 1.163 | Biên chế 17 người |
|
| - TT truyền thông giáo dục SK | 1.138 | Biên chế 17 người |
|
| - TT phòng chống HIV/AISD | 2.214 | Biên chế 35 người |
|
| - Các TT Dân số KHHGĐ huyện, thị | 2.332 | Biên chế 44 người |
|
| - Bệnh viện y học cổ truyền | 3.350 | Biên chế 65 người |
|
| - Bệnh viện Lao - Phổi | 3.250 | Biên chế 65 người |
|
| - Thị xã Lai Châu | 5.630 | Biên chế 101 người; Bệnh viện: 20 giường |
|
| - Huyện Tam Đường | 12.087 | Biên chế 220 người; Bệnh viện: 70 giường |
|
| - Huyện Phong Thổ | 18.172 | Biên chế 283 người; BV 70 giường |
|
| - Huyện Sìn Hồ | 18.511 | Biên chế 300 người; BV 60 giường |
|
| - Huyện Than Uyên | 15.014 | Biên chế 273 người; BV 100 giường, |
|
| - Huyện Mường Tè | 16.036 | Biên chế 258 người; BV 60 giường |
|
| - Huyện Tân Uyên | 14.211 | Biên chế 249 người; BV 60 giường |
|
| - KP đối ứng các DA viện trợ nước ngoài | 4.800 |
|
|
| - Kinh phí thực hiện đề án về dân số | 2.852 | Nghị quyết số 150/2009/NQ-HĐND ngày 14/7/2009 |
|
| - KP sửa chữa các trạm y tế, phòng khám bệnh viện huyện | 2.000 |
|
|
| - KP đảm bảo đủ cho số biên chế giao theo NQ HĐND tỉnh | 18.868 |
|
|
| - KCB người nghèo | 103.726 |
|
|
3.2 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 21.952 |
|
|
| - KCB trẻ em dưới 6 tuổi | 21.952 |
|
|
4 | Sự nghiệp Khoa học - Công nghệ | 6.000 |
|
|
| - TT tin học & Khoa học CN | 495 | Biên chế 9 người |
|
| - TT ứng dụng tiến bộ & chuyển giao CN | 385 | Biên chế 7 người |
|
| - SN khoa học | 5.120 | Giao dự toán cho từng đơn vị chủ nhiệm đề tài |
|
5 | Sự nghiệp VH-TT | 12.882 | Giao dự toán về sở Văn hoá, thể thao và du lịch |
|
| - TT phát hành phim và Chiếu bóng | 3.345 | Biên chế 45 người |
|
| - TT văn hoá | 2.872 | Biên chế 34 người |
|
| - Thư viện tỉnh | 1.308 | Biên chế 20 người |
|
| - Bảo tàng tỉnh | 1.403 | Biên chế 22 người |
|
| - Đoàn nghệ thuật | 3.098 | Biên chế 47 người |
|
| - Trung tâm xúc tiến du lịch Lai Châu | 856 | Biên chế 7 người |
|
6 | SN phát thanh - truyền hình | 15.261 |
|
|
| - Đài phát thanh truyền hình tỉnh | 15.261 | Biên chế 241 người |
|
7 | Sự nghiệp TDTT | 2.616 | Giao dự toán về sở Văn hoá, thể thao và du lịch |
|
| - Trung tâm huấn luyện năng khiếu TDTT | 2.616 | Biên chế 29 người |
|
8 | Đảm bảo xã hội | 5.018 | Giao dự toán về Sở Lao động Thương binh và xã hội |
|
| - TT 05-06 | 1.332 | Biên chế 20 người |
|
| - TT bảo trợ xã hội | 1.813 | Biên chế 24 người |
|
| - TT giới thiệu việc làm | 708 | Biên chế 12 người |
|
| - Quỹ bảo trợ trẻ em | 305 | Biên chế 5 người |
|
| - TT đón tiếp thân nhân Liệt sỹ, điều dưỡng người có công cách mạng | 860 | Biên chế 14 người |
|
9 | Quản lý hành chính | 196.412 |
|
|
9.1 | Quản lý Nhà nước | 108.179 |
|
|
| - Sở kế hoạch | 3.459 | Biên chế 49 người |
|
| - Thanh tra tỉnh | 2.333 | Biên chế 30 người |
|
| - Sở khoa học & công nghệ | 1.818 | Tổng số 28 người |
|
| + Văn phòng sở | 1.298 | Biên chế 20 người |
|
| + Chi cục đo lường chất lượng | 520 | Biên chế 8 người |
|
| - Sở Nội vụ | 8.187 | Tổng số 61 người |
|
| + Văn phòng sở | 3.337 | Biên chế 49 người |
|
| + Ban thi đua khen thưởng | 4.850 | Biên chế 12 người (Tr.đó: Kinh phí khen thưởng: 4.000 trđ) |
|
| - Sở Tài chính | 4.602 | Biên chế 58 người |
|
| - Sở Lao động | 2.863 | Biên chế 39 người |
|
| - Sở Giao thông | 3.760 | Tổng số 52 người |
|
| + Văn phòng sở | 2.570 | Biên chế 35 người |
|
| + Thanh tra GTVT | 1.190 | Biên chế 17 người |
|
| - Sở xây dựng | 2.349 | Biên chế 36 người |
|
| - Sở Công thương | 6.771 | Tổng số 83 người |
|
| + Văn phòng sở | 3.379 | Biên chế 43 người |
|
| + Chi cục quản lý thị trường | 3.392 | Biên chế 44 người |
|
| - Sở nông nghiệp và PTNT | 24.145 | Tổng số 339 người |
|
| + Văn phòng sở | 2.890 | Biên chế 43 người |
|
| + Chi cục phát triển Lâm nghiệp | 1216 | Biên chế 19 người |
|
| + Chi cục thuỷ lợi & phòng chống lụt bão | 815 | Biên chế 11 người |
|
| + Chi cục phát triển Nông thôn | 1.290 | Biên chế 17 người |
|
| + Chi cục Kiểm lâm | 14.942 | Biên chế 205 người |
|
| + Chi cục Bảo vệ thực vật | 1.133 | Biên chế 17 người |
|
| + Chi cục Thú y | 1.146 | Biên chế 17 người |
|
| + Chi cục thuỷ sản | 713 | Biên chế 10 người |
|
| - Sở Tư pháp | 2.427 | Biên chế 27 người |
|
| - Sở Ngoại vụ | 1.510 | Biên chế 20 người; Tr.đó: Kinh phí QL biên giới: 200 trđ |
|
| - Ban Dân tộc | 2.122 | Biên chế 26 người |
|
| - Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh | Biên chế 56 người |
| |
| - VP Hội đồng nhân dân và Đoàn ĐBQH | 6.945 | Biên chế 31 người |
|
| - Sở Giáo dục và đào tạo | 3.800 | Biên chế 54 người |
|
| - Sở Y tế | 4.740 |
|
|
| + Văn phòng sở | 2.775 | Biên chế 35 người |
|
| + Chi cục VSATTP | 990 | Biên chế 15 người |
|
| + Chi cục dân số KHHGĐ tỉnh | 975 | Biên chế 14 người |
|
| - Sở VH, TT và Du lịch | 3.472 | Biên chế 46 người |
|
| - Sở Tài nguyên môi trường | 3.503 | Tổng số 43 người |
|
| + Văn phòng sở | 2.413 | Biên chế 34 người |
|
| + Chi cục môi trường | 1.090 | Biên chế 12 người |
|
| - Ban QL khu kinh tế của khẩu | 2.220 | Biên chế 15 người |
|
| - Sở thông tin và truyền thông | 1.686 | Biên chế 24 người |
|
| - BQL bồi thường di dân tái định cư thuỷ điện Sơn La | 200 | Kinh phí Ban chỉ đạo |
|
| - Ban phòng chống tham nhũng | 861 | Biên chế 7 người |
|
| - Liên minh hợp tác xã | 1.461 | Biên chế 17 người |
|
9.2 | Ngân sách Đảng tỉnh | Biên chế 208 người |
| |
9.3 | Đoàn thể và các tổ chức xã hội | 15.637 | Tổng số 113 người |
|
| - Hội cựu chiến binh | 1.307 | Biên chế 14 người |
|
| - Tỉnh hội phụ nữ | 2.244 | Biên chế 23 người |
|
| - Tỉnh đoàn thanh niên | 3.000 | Biên chế 31 người |
|
| - Mặt trận tổ quốc | 2.479 | Biên chế 23 người |
|
| - Hội nông dân tỉnh | 2.227 | Biên chế 23 người |
|
| - Hội luật gia | 430 | Biên chế 5 người |
|
| - Hội chữ thập đỏ | 1.475 | Biên chế 15 người |
|
| - Ban đại diện hội người cao tuổi | 795 | Biên chế 6 người |
|
| - Hội nhà báo | 215 | Biên chế 2 người |
|
| - Hội văn học nghệ thuật | 1.465 | Biên chế 11 người |
|
9.4 | Quản lý hành chính khác | 41.726 |
|
|
| - Kinh phí mua ô tô | 22.000 |
|
|
| + VPHĐND,UBND và các đ.vị thuộc tỉnh | 15.000 | Giao DT về VPUBND tỉnh để thực hiện mua sắm tập trung theo quy định |
|
| + Khối Đảng tỉnh | 7.000 | Giao DT về Ngân sách Đảng tỉnh để thực hiện mua sắm theo quy định |
|
| - Chi Đoàn ra, Đoàn vào | 3.000 | Giao dự toán về Sở Ngoại Vụ |
|
| - KP bầu cử Đại biểu QH và HĐND các cấp | 5.000 | Giao dự toán về Sở Nội Vụ |
|
| - KP thực hiện các nhiệm vụ phát sinh theo Quyết định | 11.726 | Chỉ thực hiện khi có quyết định phân bổ của UBND tỉnh |
|
10 | Quốc phòng - An ninh | 18.970 |
|
|
| - Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 13.480 |
|
|
| - Công an tỉnh | 3.490 |
|
|
| - Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng | 2.000 |
|
|
11 | Chi khác ngân sách | 14.920 |
|
|
| - Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã | 3.000 | Giao Liên Minh Hợp Tác xã thực hiện, quản lý |
|
| - B.sung nguồn vốn cho vay người nghèo | 10.000 | Giao Ngân hàng Chính sách tỉnh thực hiện, quản lý |
|
| - Bổ sung quỹ phòng chống ma tuý | 1.000 | Giao Công an tỉnh thực hiện, quản lý |
|
| - Kinh phí 184 | 700 | Giao dự toán ngân sách Đảng tỉnh |
|
| - Toà án nhân dân tỉnh | 190 |
|
|
| - Công đoàn viên chức tỉnh | 30 |
|
|
III | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
|
|
IV | Dự phòng Ngân sách | 57.230 |
|
|
GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2011
KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 30/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/210 của UBND tỉnh Lai Châu)
A. BIỂU THU: (Biểu số 4)
ĐVT: Triệu đồng
Nội dung thu | Tổng thu | Chi tiết huyện, thị xã | ||||||
Huyện | Huyện | Huyện | Huyện | Huyện | Huyện | Thị xã | ||
TỔNG THU NSĐP | 1.358.061 | 164.502 | 207.900 | 288.668 | 235.930 | 159.853 | 141.085 | 160.123 |
A. Tổng thu nsnn trên địa bàn | 175.700 | 13.020 | 10.580 | 11.690 | 18.660 | 23.060 | 87.400 | |
Ngân sách ĐP được hưởng | 158.920 | 11.760 | 10.030 | 11.405 | 18.260 | 22.175 | 75.330 | |
1. Thu từ khu vực NQD | 83.000 | 5.500 | 6.000 | 9.000 | 15.500 | 15.000 | 5.000 | 27.000 |
- Thuế GTGT | 76.540 | 4.605 | 5.170 | 8.780 | 15.025 | 14.230 | 4.730 | 24.000 |
- Thuế TNDN | 1.725 | 25 | 80 | 50 | 60 | 300 | 10 | 1.200 |
- Thuế môn bài | 2.475 | 190 | 140 | 130 | 145 | 320 | 150 | 1.400 |
- Thuế tài nguyên | 1.920 | 650 | 550 | 30 | 250 | 100 | 90 | 250 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt | 50 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 50 |
- Thu khác | 290 | 30 | 60 | 10 | 20 | 50 | 20 | 100 |
2. Lệ phí trước bạ | 19.000 | 1.600 | 1.600 | 1.000 | 950 | 2.300 | 950 | 10.600 |
3. Thuế nhà đất | 2.030 | 200 | 0 | 0 | 0 | 180 | 150 | 1.500 |
4. Thuế thu nhập cá nhân | 7.000 | 160 | 180 | 160 | 90 | 750 | 160 | 5.500 |
5. Thu phí, lệ phí | 3.700 | 650 | 550 | 300 | 250 | 350 | 200 | 1.400 |
- Phí, lệ phí trung ương | 700 | 60 | 100 | 135 | 100 | 135 | 100 | 70 |
- Phí, lệ phí địa phương | 3.000 | 590 | 450 | 165 | 150 | 215 | 100 | 1.330 |
6. Tiền sử dụng đất | 53.600 | 4.000 | 1.500 | 500 | 1.000 | 2.500 | 4.100 | 40.000 |
- Ngân sách tỉnh hưởng | 16.080 | 1.200 | 450 | 150 | 300 | 750 | 1.230 | 12.000 |
- Ngân sách huyện, thị hưởng | 37.520 | 2.800 | 1.050 | 350 | 700 | 1.750 | 2.870 | 28.000 |
7. Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước | 970 | 250 | 100 | 20 | 20 | 100 | 30 | 450 |
8. Thu khác ngân sách | 5.800 | 500 | 600 | 700 | 800 | 1.800 | 600 | 800 |
9. Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích | 600 | 160 | 50 | 10 | 50 | 80 | 100 | 150 |
B.Thu trợ cấp | 1.199.141 | 152.742 | 197.870 | 277.263 | 217.670 | 137.678 | 84.793 | |
1.Bổ sung cân đối | 1.115.807 | 150.548 | 193.767 | 256.376 | 207.172 | 134.425 | 44.362 | |
2.Bổ sung có mục tiêu | 83.334 | 2.194 | 4.103 | 20.887 | 10.498 | 3.253 | 40.431 | |
3.Bổ sung thực hiện các CTMTQG |
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Biểu chi (Biểu số 5)
Đơn vị: Triệu đồng
Nội dung chi | Tổng chi | Chi tiết huyện, thị xã | ||||||
Huyện | Huyện | Huyện | Huyện | Huyện | Huyện | Thị xã | ||
TỔNG CHI NGÂN SÁCH | 1.358.061 | 164.502 | 207.900 | 288.668 | 235.930 | 159.853 | 141.085 | 160.123 |
A. chi cân đối Ngân sách | 1.358.061 | 164.502 | 207.900 | 288.668 | 235.930 | 159.853 | 160.123 | |
I.Chi đầu tư phát triển | 37.520 | 2.800 | 1.050 | 350 | 700 | 1.750 | 2.870 | 28.000 |
1. Chi XDCB tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi đầu t từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 37.520 | 2.800 | 1.050 | 350 | 700 | 1.750 | 2.870 | 28.000 |
II.Chi thường xuyên | 1.302.641 | 159.402 | 203.850 | 284.518 | 232.030 | 155.803 | 136.215 | 130.823 |
1. Chi tài trợ chiếu bóng vùng cao và hỗ trợ trực tiếp cho người dân theo QĐ 102/QĐ-TTg | 9.860 | 971 | 1.807 | 2.324 | 2.156 | 1.324 | 1.236 | 42 |
- Chi tài trợ chiếu bóng vùng cao | 475 | 70 | 90 | 115 | 80 | 60 | 50 | 10 |
- KP Hỗ trợ trực tiếp cho người dân theo QĐ 102 | 9.385 | 901 | 1.717 | 2.209 | 2.076 | 1.264 | 1.186 | 32 |
2. Sự nghiệp kinh tế | 155.355 | 11.626 | 16.222 | 36.458 | 23.136 | 12.373 | 9.727 | 45.813 |
a, Theo định mức 7% chi thường xuyên | 72.021 | 9.432 | 12.119 | 15.571 | 12.638 | 9.120 | 7.759 | 5.382 |
- Nông nghiệp | 23.013 | 3.823 | 3.950 | 3.900 | 4.470 | 2.900 | 2.600 | 1.370 |
Tr.đó: + Vốn hỗ trợ sản xuất nông nghiệp | 17.700 | 3.000 | 3.200 | 3.000 | 3.500 | 2.200 | 2.000 | 800 |
+ KP KN,KL, KC - Mô hình | 2.393 | 423 | 300 | 500 | 420 | 350 | 200 | 200 |
- Lâm nghiệp (KP trồng cây theo lễ phát động 19/5) | 850 | 100 | 200 | 150 | 100 | 100 | 100 | 100 |
- Giao thông (KP duy tu, bảo dưỡng thường xuyên) | 10.200 | 1.000 | 2.000 | 2.000 | 2.500 | 1.200 | 1.000 | 500 |
- Thủy lợi (KP duy tu, bảo dưỡng thường xuyên) | 9.300 | 600 | 2.000 | 3.000 | 2.000 | 800 | 700 | 200 |
- Kiến thiết thị chính và SN kinh tế khác | 28.658 | 3.909 | 3.969 | 6.521 | 3.568 | 4.120 | 3.359 | 3.212 |
Tr.đó: + Chi cho hoạt động Vệ sinh môI trường | 5.200 | 1.000 | 800 | 800 | 600 | 1.000 | 800 | 200 |
+ Kinh phí điện chiếu sáng | 1.080 | 200 | 80 | 150 | 150 | 200 | 100 | 200 |
+ Kinh phí kiến thiết thị chính | 5.900 | 600 | 1.000 | 1.600 | 600 | 1.100 | 700 | 300 |
+ Kinh phí BCĐ các chương trình | 1.700 | 150 | 150 | 400 | 400 | 300 | 150 | 150 |
+ Kinh phí Ban Quản lý rừng phòng hộ | 4.870 | 800 | 500 | 1.000 | 1.400 | 400 | 500 | 270 |
b, Theo các CT kinh tế và đặc thù | 83.334 | 2.194 | 4.103 | 20.887 | 10.498 | 3.253 | 1.968 | 40.431 |
- Dự án phát triển cây cao su | 26.456 |
| 2.940 | 19.989 | 3.527 |
|
|
|
- KP ban chỉ đạo trồng cây cao su | 430 |
| 50 | 320 | 60 |
|
|
|
- Kinh phí VSMT, trang bị thùng rác | 8.000 |
|
|
|
|
|
| 8.000 |
- Kinh phí chăm sóc cây xanh đô thị | 5.000 |
|
|
|
|
|
| 5.000 |
- KP lắp, sửa điện chiếu sáng | 2.000 |
|
|
|
|
|
| 2.000 |
- Kinh phí lát vỉa hè | 6.000 | 1.000 |
|
|
| 2.000 | 1.000 | 2.000 |
- KP vận hành điện và điện chiếu sáng đô thị | 1.000 |
|
|
|
|
|
| 1.000 |
- KP khoanh nuôi tái sinh bảo vệ rừng | 610 | 460 |
|
|
|
|
| 150 |
- KP khắc phục hậu quả bão lũ từ 2004-2010 (Thông báo số 27-TB/TU ngày 3/11/2010) | 5.000 |
|
|
| 5.000 |
|
|
|
- KP bồi thường, GPMB và XD nhà tưởng niệm | 500 |
|
|
| 500 |
|
|
|
- KP trồng cây xanh khu vực trung tâm Thị xã | 10.000 |
|
|
|
|
|
| 10.000 |
- KP đền bù, GP mặt bằng nhà máy gạchTuynel | 12.000 |
|
|
|
|
|
| 12.000 |
- KP miễn thuỷ lợi phí | 6.338 | 734 | 1.113 | 578 | 1.411 | 1.253 | 968 | 281 |
3.Sự nghiệp Giáo dục | 823.231 | 102.658 | 133.997 | 185.472 | 152.775 | 102.623 | 86.963 | 58.743 |
Tr.đó: - Kinh phí học bổng học sinh dân tộc bán trú | 12.327 | 726 | 2.598 | 3.372 | 2.806 | 1.033 | 1.792 | 0 |
- KP cấp giấy vở học sinh không thu tiền đối với cấp tiểu học và trung học cơ sở | 2.755 | 362 | 527 | 558 | 403 | 412 | 345 | 148 |
- KP xoá phòng học lều bạt | 15.100 |
|
| 7.350 | 7.750 |
|
|
|
4.Sự nghiệp Đào tạo | 14.021 | 1.064 | 1.696 | 1.862 | 3.869 | 1.730 | 2.516 | 1.284 |
Tr.đó: - Kinh phí Đào tạo theo Nghị quyết và CS thu hút | 8.000 | 500 | 1.000 | 1.000 | 2.500 | 700 | 1.500 | 800 |
5.Sự nghiệp văn hoá thông tin | 6.281 | 784 | 1.100 | 1.272 | 844 | 956 | 765 | 560 |
6.Sự nghiệp Thể dục thể thao | 2.104 | 253 | 359 | 417 | 273 | 311 | 247 | 244 |
7. Đảm bảo xã hội | 21.272 | 3.021 | 3.682 | 3.657 | 4.429 | 2.776 | 2.265 | 1.442 |
8. Quản lý hành chính | 110.802 | 15.755 | 15.087 | 18.061 | 18.658 | 14.565 | 14.096 | 14.580 |
Tr.đó:- KP đặc thù VPUBND, HĐND, Huyện uỷ | 9.100 | 1.000 | 1.000 | 1.800 | 1.800 | 1.500 | 1.000 | 1.000 |
- Kinh phí Bảo vệ sức khoẻ | 471 | 60 | 60 | 85 | 60 | 60 | 60 | 86 |
- Chi hoạt động đối ngoại | 1.200 |
| 450 | 150 | 600 |
|
|
|
- KP ứng trớc mua xe ô tô năm 2010 | 4.160 | 1.040 |
| 1.040 | 1.040 | 1.040 |
|
|
- KP mua xe ô tô con năm 2011 | 1.040 |
|
|
|
|
| 1.040 |
|
9. Chi An ninh - Quốc phòng | 6.630 | 950 | 830 | 800 | 950 | 1.600 | 750 | 750 |
- An ninh | 1.470 | 200 | 220 | 200 | 200 | 200 | 200 | 250 |
- Quốc phòng | 5.160 | 750 | 610 | 600 | 750 | 1.400 | 550 | 500 |
Tr.đó: Diễn tập phòng thủ | 1.050 | 250 |
|
|
| 800 |
|
|
10. Ngân sách xã | 151.170 | 22.070 | 28.700 | 33.750 | 24.600 | 17.400 | 17.400 | 7.250 |
Tr.đó:- Hỗ trợ đầu t trụ sở các xã mới chia tách theo quy định | 4.670 | 1.770 |
|
|
|
| 2.900 |
|
11. Chi khác ( Kinh phí 184 ) | 1.915 | 250 | 370 | 445 | 340 | 145 | 250 | 115 |
III. Dự phòng ngân sách | 17.900 | 2.300 | 3.000 | 3.800 | 3.200 | 2.300 | 2.000 | 1.300 |
Biểu số: 6
GIAO DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 30/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/210 của UBND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Đơn vị | Số tiền | Ghi chú | |
| Tổng số | 250.000 |
|
|
I | Thu từ DNNN do TW quản lý | 28.000 |
|
|
1 | Điện lực tỉnh Lai Châu | 300 |
|
|
2 | Bưu Điện tỉnh Lai Châu | 450 |
|
|
3 | Ngân hàng Đầu tư & Phát triển | 485 |
|
|
4 | Chi nhánh NHNN - PTNT | 520 |
|
|
5 | Chi nhánh xăng dầu Lai Châu | 3.700 |
|
|
6 | Công ty Bảo hiểm tỉnh Lai Châu | 670 |
|
|
7 | Chi nhánh hoá chất mỏ tại Lai Châu | 800 |
|
|
8 | Công ty điện thoại di động Hà nội tại Lai Châu | 280 |
|
|
9 | TCT viễn thông Quân đội (chi nhánh tại Lai Châu) | 8.500 |
|
|
10 | Công ty viễn thông Điện Biên - Lai Châu | 960 |
|
|
11 | Xí nghiệp Sông Đà 10.3 Công ty Sông Đà 10 | 1.335 |
|
|
12 | Công ty Cổ phần Thuỷ điện Nậm Thi - Sông Đà 7 | 1.000 |
|
|
13 | Thu thuế tài nguyên nước từ hoạt động thuỷ điện | 9.000 |
|
|
II | Thu từ DNNN do ĐP quản lý | 15.000 |
|
|
1 | Công ty TNHH Xây dựng & Cấp nước | 275 |
|
|
2 | Công ty TNHH Quản lý SC đường bộ I | 1.400 |
|
|
3 | Công ty TNHH Quản lý SC đường bộ III | 1.100 |
|
|
4 | Công ty TNHH Khoáng sản | 1.300 |
|
|
5 | Công ty TNHH Môi trường đô thị và xây dựng | 250 |
|
|
6 | Công ty TNHH Thưương nghiệp Sìn Hồ | 300 |
|
|
7 | Công ty TNHH Thương mại và dịch vụ tỉnh Lai châu | 250 |
|
|
8 | Công ty TNHH Thương Mại và dịch vụ Mường Tè | 15 |
|
|
9 | Công ty Cổ phần Trà Than Uyên | 1.200 |
|
|
10 | Công ty TNHH Chè Tam Đường | 60 |
|
|
11 | Công ty TNHH Vật t nông nghiệp | 250 |
|
|
12 | Công ty TNHH Sách thiết bị trường học | 150 |
|
|
13 | Công ty TNHH Dợc vật tư y tế | 450 |
|
|
14 | Công ty TNHH Xổ số kiến thiết | 8.000 |
|
|
II | Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài | 200 |
|
|
1 | Công ty Liên doanh khai thác đá Lai Châu | 123 |
|
|
2 | Công ty CP khai thác KS và tuyển quặng Việt Trung | 77 |
|
|
IV | Khối huyện | 175.700 |
|
|
1 | Huyện Tam Đường | 13.020 |
|
|
2 | Huyện Phong Thổ | 10.580 |
|
|
3 | Huyện Sìn Hồ | 11.690 |
|
|
4 | Huyện Mường Tè | 18.660 |
|
|
5 | Huyện Than Uyên | 23.060 |
|
|
6 | Huyện Tân Uyên | 11.290 |
|
|
7 | Thị xã Lai Châu | 87.400 |
|
|
V | Cục thuế tỉnh | 21.900 |
|
|
2 | Phí xăng dầu | 20.000 |
|
|
3 | Phí lệ phí | 1.300 |
|
|
4 | Tiền thuê mặt đất mặt nước | 600 |
|
|
VI | Thu khác ngân sách | 4.200 |
|
|
VII | Hải quan cửa khẩu Ma Lù Thàng | 5.000 |
|
|
- 1Nghị quyết 145/2014/NQ-HĐND phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An, chi ngân sách địa phương và Phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2015
- 2Nghị quyết 94/2014/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 3Quyết định 4546/2014/QĐ-UBND giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 của tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2015 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ban hành từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/12/2014 do Tỉnh Lai Châu ban hành
- 1Quyết định 33/2011/QĐ-UBND về giảm trừ 10% dự toán chi thường xuyên năm 2011 của các đơn vị dự toán khối tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 36/2011/QĐ-UBND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách năm 2011 đối với đơn vị dự toán khối tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2015 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ban hành từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/12/2014 do Tỉnh Lai Châu ban hành
- 1Nghị định 130/2005/NĐ-CP quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước
- 2Nghị định 43/2006/NĐ-CP quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Quyết định 193/2006/QĐ-TTg phê duyệt chương trình bố trí dân cư các vùng: thiên tai,đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, xung yếu và rất xung yếu của rừng phòng hộ, khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừng đặc dụng giai đoạn 2006 - 2010 và định hướng đến năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 33/2007/QĐ-TTg về Chính sách hỗ trợ di dân thực hiện định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2007 – 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 6Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 7Quyết định 167/2008/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP về chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo do Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 102/2009/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 11Quyết định 3051/QĐ-BTC năm 2010 giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2011 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12Nghị quyết 150/2009/NQ-HĐND thông qua Đề án về công tác dân số - kế hoạch hoá gia đình tỉnh Lai Châu giai đoạn 2009-2015
- 13Nghị quyết 145/2014/NQ-HĐND phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An, chi ngân sách địa phương và Phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2015
- 14Nghị quyết 94/2014/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 15Quyết định 4546/2014/QĐ-UBND giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 của tỉnh Thanh Hóa
- 16Nghị quyết 184/2010/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán thu, chi Ngân sách địa phương năm 2011 do Tỉnh Lai Châu ban hành
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2011 do tỉnh Lai Châu ban hành
- Số hiệu: 30/2010/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/12/2010
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Nguyễn Khắc Chử
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/12/2010
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực