- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 3Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 4Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 5Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 7Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 05/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 16/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 1Quyết định 583/QĐ-STC năm 2015 bổ sung lần 2 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 696/QĐ-STC năm 2015 sửa đổi lần 3 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 780/QĐ-STC năm 2015 bổ sung lần 05 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 818/QĐ-STC năm 2015 bổ sung lần 06 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 5Quyết định 852/QĐ-STC năm 2015 sửa đổi, bổ sung lần 7 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 6Quyết định 906/QĐ-STC năm 2015 sửa đổi, bổ sung lần 8 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 7Quyết định 956/QĐ-STC năm 2015 sửa đổi, bổ sung lần 9 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 8Quyết định 1022/QĐ-STC năm 2015 bổ sung lần 10 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 9Quyết định 1068/QĐ-STC năm 2015 sửa đổi lần 11 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 10Quyết định 1129/QĐ-STC năm 2015 bổ sung lần 12 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 11Quyết định 1211/QĐ-STC năm 2015 sửa đổi lần 13 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành
UBND TỈNH CAO BẰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 299/QĐ-STC | Cao Bằng, ngày 06 tháng 05 năm 2015 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001 của ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí: Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 03 năm 2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ủy quyền ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc bãi bỏ Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh, Quyết định số 05/2014/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 và Quyết định số 52/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ biên bản họp liên ngành gồm Sở Tài chính và Cục thuế Cao Bằng ngày 04 tháng 5 năm 2015 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Xét đề nghị của Phòng Quản lý giá - Sở Tài chính ngày 06 tháng 5 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Cụ thể như sau:
1. Giá trị tài sản mới (100%) xác định theo bảng giá tối thiểu xe ô tô, xe máy mới (cụ thể, tại phụ lục số I, II, III kèm theo Quyết định này).
2. Đối với tài sản đã qua sử dụng thì giá tính lệ phí trước bạ là giá trị tài sản mới (100%) nhân (x) tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của tài sản trước bạ.
a) Kê khai lệ phí trước bạ lần đầu tại Việt Nam:
+ Tài sản mới: 100%.
+ Tài sản đã qua sử dụng nhập khẩu vào Việt Nam: thì giá tính lệ phí trước bạ bằng 90% giá quy định tại bảng giá tính lệ phí trước bạ của tài sản cùng chủng loại (Tài sản phải đáp ứng đủ điều kiện tài sản cũ đã qua sử dụng theo quy định của pháp luật).
b) Kê khai lệ phí trước bạ tại Việt Nam từ lần thứ 2 trở đi (Tài sản đã được kê khai, nộp lệ phí trước bạ tại Việt Nam thực hiện chuyển nhượng và kê khai lệ phí trước bạ tiếp theo với cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền). Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của tài sản trước bạ được quy định cụ thể như sau:
+ Thời gian đã sử dụng trong 01 năm trở xuống: 90%.
+ Thời gian đã sử dụng trên 01 đến 03 năm: 70%.
+ Thời gian đã sử dụng từ trên 03 đến 06 năm: 50%.
+ Thời gian đã sử dụng trên 06 đến 10 năm: 30%.
+ Thời gian đã sử dụng trên 10 năm: 20%.
c) Thời gian đã sử dụng của tài sản được xác định như sau:
Đối với tài sản được sản xuất tại Việt Nam, thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) sản xuất tài sản đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ.
Đối với tài sản mới (100%) nhập khẩu, thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) nhập khẩu tài sản đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ. Trường hợp không xác định được thời điểm nhập khẩu thì tính theo thời điểm (năm) sản xuất ra tài sản đó.
Đối với tài sản đã qua sử dụng nhập khẩu kê khai lệ phí trước bạ tại Việt Nam từ lần thứ 2 trở đi, thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) sản xuất tài sản đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ.
Trường hợp không xác định được thời điểm (năm) sản xuất tài sản đó thì thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) nhập khẩu tài sản đó.
3. Đối với tài sản kê khai lệ phí trước bạ mà tại thời điểm đăng ký trước bạ chưa có trong Quyết định này thì:
a) Đối với tài sản được sản xuất tại Việt Nam: Giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ được xác định trên cơ sở phù hợp với giá chuyển nhượng tài sản thực tế trên thị trường trong nước (hướng dẫn cụ thể tại Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính) nhưng không được thấp hơn giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp của người bán.
b) Đối với tài sản nhập khẩu: giá tính lệ phí trước bạ được xác định theo giá thị trường của loại tài sản tương ứng hoặc xác định bằng (=) giá nhập khẩu so giá tính thuế nhập khẩu mà cơ quan hải quan đã xác định, cộng (+) thuế nhập khẩu, cộng (+) thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có), cộng (+) thuế giá trị giá tăng, cộng (+) chi phí liên quan theo quy định đối với loại tài sản tương ứng.
1. Cục Thuế tỉnh Cao Bằng có trách nhiệm căn cứ Bảng giá tính lệ phí trước bạ do Sở Tài chính Cao Bằng (cơ quan được ủy quyền) ban hành và các quy định cụ thể tại
2. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp cùng Cục Thuế tỉnh Cao Bằng hướng dẫn ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng theo quy định.
Trong quá trình quản lý thu lệ phí trước bạ, trường hợp cơ quan thuế phát hiện hoặc nhận được ý kiến của tổ chức, cá nhân về giá tính lệ phí trước bạ của tài sản chưa phù hợp với việc xác định giá quy định tại Quyết định này hoặc giá tài sản đó chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ thì Cục Thuế tỉnh Cao Bằng phải có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính Cao Bằng để sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Sở Tài chính Cao Bằng, Cục Thuế tỉnh Cao Bằng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| GIÁM ĐỐC |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE MÁY TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 299/QĐ-STC ngày 06 tháng 05 năm 2015 của Sở Tài chính Cao Bằng)
ĐVT: nghìn đồng
STT | CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU | GIÁ XE MỚI 100% |
1 | 2 | 3 |
I |
| |
* | YAMAHA-SIRIUS |
|
1 | Sirius 5C63 110.3 cm3 | 17.500 |
2 | Sirius 5C64 (D) 110.3 cm3 | 21.500 |
3 | Sirius 5C64 (F) 110.3cm3 | 21.000 |
4 | Sirius 5C64 (G) 110.3cm3 | 22.000 |
5 | Sirius FI-1FC1 | 23.500 |
6 | Sirius FI 1FC4 | 20.900 |
7 | Sirius FI 1FC3 | 22.900 |
8 | Sirius FI -1FCA | 20.200 |
9 | Sirius 5C6J | 18.500 |
10 | Sirius 5C64 | 18.500 |
11 | Sirius 5C6H | 18.900 |
12 | Sirius 5C6K | 21.500 |
* | YAMAHA-TAURUS |
|
1 | Taurus 16S1 113.7cm3 | 15.700 |
2 | Taurus 16S2 113.7cm3 | 14.900 |
3 | Taurus 16S3 | 16.390 |
4 | Taurus 16S4 phanh cơ | 17.700 |
5 | Taurus 16S4 phanh đĩa | 18.000 |
| YAMAHA-JUPITER |
|
1 | Jupiter - 5B91 | 21.000 |
2 | Jupiter - 5B92 | 22.500 |
3 | Jupiter - 5B93 | 25.000 |
4 | Jupiter - 5B94 110.3 cm3 | 23.000 |
5 | Jupiter - 5B95 110.3 cm3 | 24.300 |
6 | Jupiter - 5B96 | 25.000 |
7 | Jupiter Gravita 31C1 113.7cm3 | 24.000 |
8 | Jupiter Gravita 31C2 113.7cm3 | 25.000 |
9 | Jupiter Gravita 31C3 113.7cm3 | 25.800 |
10 | Jupiter Gravita 31C4 | 24.600 |
11 | Jupiter Gravita 31C5 | 26.800 |
12 | Jupiter Gravita FI-1PB2 phanh đĩa | 28.500 |
13 | Jupiter Gravita FI-1PB3 vành đúc, phanh đĩa | 29.500 |
14 | Jupiter RC | 27.000 |
15 | Jupiter - 2S11 | 20.600 |
16 | Jupiter -2S01 | 21.600 |
17 | Jupiter - 4B21 | 23.000 |
18 | Jupiter MX 5B94 110.3 cm3 phanh cơ | 23.000 |
19 | Jupiter MX 5B95 110.3 cm3 phanh đĩa | 24.300 |
20 | Jupiter FI - 2VP2 | 29.000 |
21 | Jupiter FI - 2VP3 | 28.600 |
* | YAMAHA-NOUVO |
|
1 | Nouvo LX 5P11 | 32.900 |
2 | Nouvo LX - LTD/RC | 33.200 |
3 | Nouvo - 22 S2 113,7cm3 vành đúc | 26.000 |
4 | Nouvo - 22 S2 TT 113.7cm3 vành đúc | 24.200 |
5 | Nouvo 5B56 | 24.000 |
6 | Nouvo LX - STD-5P11 | 31.700 |
7 | Nouvo LX - RC - LTD - 5P15 | 32.000 |
8 | Nouvo SX STC - 1DB1 124.9cm3 | 34.900 |
9 | Nouvo SX RC-1DB1 124.9cm3 | 35.900 |
10 | Nouvo SX GP 1DB1 | 38.600 |
11 | Nouvo LX - LTD/RC | 33.200 |
12 | Nouvo SX 2XC1 STD kí hiệu SE921 | 36.400 |
13 | Nouvo SX 2XC1 RC kí hiệu SE921 | 35.900 |
14 | Nouvo SX 2XC1 GP kí hiệu SE921 | 33.900 |
15 | Nouvo SX 2XC1 129.4cm3 | 35.000 |
* | YAMAHA- EXCITER |
|
1 | Exciter GC-55P1 134.5cm3 | 39.200 |
2 | Exciter GP-55P1 134.5cm3 | 42.500 |
3 | Exciter RC 55P1 | 39.900 |
4 | Exciter 1S9A 134.5cm3 | 37.500 |
5 | Exciter 1S93 | 30.100 |
6 | Exciter 1S94 | 33.000 |
7 | Exciter 5P71 | 33.500 |
8 | Exciter 5P72 | 33.500 |
9 | Exciter - 2ND1 dung tích 150 cm3 | 43.000 |
* | YAMAHA - MIO |
|
1 | Mio Ultimo 23B1 113.7cm3 | 20.400 |
2 | Mio Ultimo 23B2 113.7cm3 | 21.800 |
3 | Mio Ultimo 23B3 113.7cm3 | 22.500 |
4 | Mio Ultimo 4P84 | 18.000 |
5 | Mio Ultimo 4P82, 4P83 | 20.000 |
6 | Mio Ultimo 23C1 113.7cm3 | 21.700 |
7 | Mio Classico 23C1 113.7cm3 | 23.000 |
8 | Mio Classico 4D12 113.7cm3 | 20.500 |
9 | Mio Amore 5WPE | 16.500 |
10 | Mio Amore 5WP9 | 17.000 |
11 | Mio Amore 5W 5 | 17.000 |
12 | Mio Amore 5WPA, 5WP6 | 16.000 |
* | YAMAHA - LEXAM |
|
1 | LEXAM 15C1 113.7cm3 | 25.000 |
2 | LEXAM 15C2 113.7cm3 | 27.500 |
* | YAMAHA - LUVIAS |
|
1 | LUVIAS 44S1 113.7cm3 vành đúc | 27.500 |
2 | LUVIAS FI-1SK1 | 29.500 |
* | YAMAHA-CUXI |
|
1 | CUXI 1DW1 101.8cm3 | 32.500 |
* | YAMAHA-NOZZA |
|
1 | NOZZA 1DR1 113.7cm3 | 28.900 |
2 | NOZZA GRANDE 2BM1 STD (Kí hiệu 2BM1) | 39.000 |
3 | NOZZA GRANDE 2BM2 DX (Kí hiệu 2BM1) | 42.000 |
4 | NOZZA STD (Phiên bản 1DR6), ký hiệu 1DR1 | 27.700 |
* | YAMAHA- CYNUSZ |
|
1 | CYNUSZ ZY 125 T - 4 | 40.000 |
2 | CYNUSZ 125 T - 3 | 35.000 |
* | YAMAHA- KHÁC |
|
1 | FOTRE 125cm3 | 46.000 |
2 | FOSTE 125cm3 | 53.000 |
3 | FZ8NA 779 cm3 nhập khẩu | 363.500 |
4 | FZ 150 (2SD200-010A) nhập khẩu Indonesia | 66.800 |
II |
| |
* | HONDA-AIRBLADE |
|
1 | AIRBLADE KVG ( C ) liên doanh | 33.000 |
2 | AIRBLADE REPSOL - KVG ( C) liên doanh | 33.000 |
3 | AIRBLADE FI liên doanh | 37.000 |
4 | AIRBLADE FI JF 27 (Đen bạc, trắng bạc đen - đỏ bạc đen) | 37.000 |
5 | AIRBLADE FI JF 27 (trắng đỏ đen - đen đỏ) | 38.000 |
6 | AIRBLADE FI JF 27 (vàng bạc đen - xám bạc đen) | 39.000 |
7 | AIRBLADE F1 - REPSOL liên doanh | 39.000 |
8 | AIRBLADE FI màu cam đen Thái Lan sản xuất | 57.000 |
9 | AIRBLADE FI màu trắng Thái Lan sản xuất | 59.000 |
10 | AIRBLADE FI màu đỏ Thái Lan sản xuất | 50.000 |
11 | AIRBLADE FI màu đen Thái Lan sản xuất | 58.500 |
12 | AIRBLADE i NC110AP 108 cm3 Thái Lan sản xuất năm 2011 | 42.000 |
13 | AIR BLADE FI JF 46 phiên bản tiêu chuẩn | 36.200 |
14 | AIR BLADE FI JF 46 phiên bản thể thao | 37.200 |
15 | AIR BLADE FI JF 46 phiên bản đặc biệt | 38.200 |
16 | AIRBLADE FI JF 461 phiên bản tiêu chuẩn | 36.181 |
17 | AIRBLADE FI JF 461 phiên bản cao cấp | 38.085 |
18 | AIRBLADE FI JF 461 phiên bản sơn từ tính cao cấp | 39.038 |
19 | AIRBLADE FI JF46 (đen xám, trắng xám, đen đỏ, đen cam) | 38.000 |
20 | AIR BLADE FI JF 46 (R340B đỏ đen trắng, R340X đỏ trắng đen, Y208 vàng đen trắng) | 39.000 |
21 | Air Blade FI JF 46 xám bạc đen, vàng đen | 41.500 |
22 | Air Blade FI JF 461 (Phiên bản sơn mờ đặc biệt) 125cm3 | 38.086 |
* | HONDA-CLICK |
|
1 | CLICK EXCEED KVBN liên doanh | 27.000 |
2 | CLICK EXCEED KVBG liên doanh | 27.000 |
3 | CLICK EXCEED KVBN - PLAY liên doanh | 28.000 |
4 | CLICK EXCEED JF18 - CLICK | 26.000 |
5 | CLICK EXCEED JF18 - CLICK PLAY 108 cm3 | 27.500 |
* | HONDA- SUPER DREAM |
|
1 | SUPER DREAM C100-HT | 18.000 |
2 | SUPER DREAM C100 - STD | 17.000 |
3 | SUPERDREAM JA 27 | 20.500 |
4 | SUPERDREAM JF 27 | 18.800 |
5 | SUPER DREAM 97 cm3 HA 08 | 19.500 |
6 | DREAM I do Việt Nam sản xuất | 18.000 |
7 | DREAM II do Việt Nam sản xuất | 25.000 |
8 | DREAM MP, MS, EXEES, DAMSEL | 20.000 |
* | HONDA- SPACY |
|
1 | HONDA SPACY 102 cm3 | 37.000 |
2 | HONDA SPACY - GCCN 102 cm3 | 38.000 |
* | HONDA- SH,PS |
|
1 | SH 125 JF29 | 115.000 |
2 | SH 150i hàng nhập khẩu | 146.000 |
3 | SH SPON - 150i | 134.000 |
4 | SH MODE JF51 | 50.000 |
5 | SH MODE JF51 | 51.500 |
6 | SH MODE JF511 | 50.000 |
7 | SH MODE JF512 | 50.500 |
8 | SH 150i hàng nhập khẩu 152,7cm3 | 151.000 |
9 | PS 150i (2010) nhập khẩu từ Italy | 113.300 |
10 | PS 150i (2011) nhập khẩu từ Italy | 162.000 |
11 | PS 150i nhập khẩu 2013 | 162.250 |
12 | PS 150i KF14 Việt Nam sản xuất | 80.000 |
13 | PS 125i JF42 Việt Nam sản xuất | 66.000 |
* | HONDA- FUTURE |
|
1 | FUTURE NEO KVLS, KTMT, KVLN | 24.000 |
2 | FUTURE NEO KVLS (D) | 23.500 |
3 | FUTURE NEO GT KVLS | 25.500 |
4 | FUTURE NEO FI KVLH | 27.000 |
5 | FUTURE NEO FI KVLH @ | 28.000 |
6 | FUTURE NEO JC 35 | 24.000 |
7 | FUTURE NEO JC 35 - 64 | 24.000 |
8 | FUTURE NEO JC 35 ( C) | 26.000 |
9 | FUTURE NEO JC 35 ( D ) | 23.000 |
10 | FUTURE NEO JC 35 FI | 29.000 |
11 | FUTURE NEO JC 35 FI ( C ) | 30.000 |
12 | FUTURE X FI JC 35 | 29.000 |
13 | FUTURE X FI ( C ) JC 35 | 30.000 |
14 | FUTURE X JC 35 | 23.500 |
15 | FUTURE X (D) JC 35 | 22.500 |
16 | FUTURE JC 53 | 24.500 |
17 | FUTURE X FI JC 53 | 29.000 |
18 | FUTURE X FI JC 53 ( C) | 30.000 |
19 | FUTURE JF 53 vành nan, phanh đĩa | 24.300 |
20 | FUTURE FI JF 53 vành nan, phanh đĩa | 28.600 |
21 | FUTURE FI JF 53 (c) vành đúc, phanh đĩa | 29.600 |
22 | FUTURE JC533 | 26.500 |
23 | FUTURE FI JC534 | 28.600 |
24 | FUTURE FI JF534 | 28.600 |
25 | FUTURE FI JC534 ( C ) | 31.000 |
26 | FUTURE FI JC535 ( C ) | 32.500 |
27 | FUTURE JC536 125cm3 | 25.500 |
28 | FUTURE FI JC537 125cm3 | 29.500 |
29 | FUTURE FI JC538 ( C ) 125cm3 | 30.500 |
* | HONDA- LEAD |
|
1 | LEAD JF 240 108 cm3 | 34.500 |
2 | LEAD JF 240 - ST | 36.500 |
3 | LEAD JF 240 - SC | 36.000 |
4 | LEAD JF 240 đổi màu, magnet | 35.000 |
5 | LEAD JF 45 (đen, trắng, xám, đỏ, vàng, nâu) | 37.500 |
6 | LEAD JF 45 (đen vàng, trắng vàng, xanh vàng, vàng nhạt vàng) | 38.500 |
7 | LEAD JF45 | 36.400 |
8 | LEAD JF 45 phiên bản đặc biệt | 37.000 |
9 | LEAD JF451 phiên bản tiêu chuẩn (Có yên và sàn để chân màu đen); gồm hai màu trắng, đỏ dung tích 125cm3 | 35.705 |
10 | LEAD JF451 phiên bản Cao cấp (Có yên và sàn để chân màu vàng hoặc nâu); gồm các màu: xanh - vàng, vàng nhạt - vàng, đen - nâu, trắng - nâu, vàng - nâu dung tích 125cm3 | 36.657 |
* | HONDA-WAVE |
|
1 | WAVE α HC 120 97cm3 | 16.000 |
2 | WAVE RS KVRP | 16.000 |
3 | WAVE 100 S | 18.000 |
4 | WAVE RSX KVRV | 17.000 |
5 | WAVE RSX KVRV ( C ) | 18.500 |
6 | WAVE RSV, RSV (KVRP), RSV (KVRV) | 19.000 |
7 | WAVE S KWY ( D ) | 16.000 |
8 | WAVE S KWY | 17.000 |
9 | WAVE RS KWY | 17.000 |
10 | WAVE RS KWY ( C ) | 19.000 |
11 | WAVE RS JC 430 | 16.900 |
12 | WAVE S JC 431 | 16.900 |
13 | WAVE S JC 431 ( D ) | 17.200 |
14 | WAVE RSX JC 432 | 18.800 |
15 | WAVE RSX JC 432 ( C ) | 20.300 |
16 | WAVE RSX JC 52 109.1 cm3 | 20.000 |
17 | WAVE RSX JC 52 ( C ) 109.1 cm3 | 22.000 |
18 | WAVE RSX JA31 các màu | 19.514 |
19 | WAVE RSX JA31 ( C ) phanh đĩa, vành đúc | 20.943 |
20 | WAVE RSX JA31 ( D ) các màu | 18.562 |
21 | WAVE FI RSX JA32 ( D ) | 20.467 |
22 | WAVE FI RSX JA 32 | 21.419 |
23 | WAVE FI RSX JA32 (C) | 22.848 |
24 | WAVE S JC52E | 19.500 |
25 | WAVE S JC52E (D) | 18.500 |
26 | WAVE RS JC52E phanh đĩa, vành nan | 18.300 |
27 | WAVE RS JC52E ( C ) phanh đĩa, vành nan | 21.500 |
28 | WAVE RSX JC52E | 20.500 |
29 | WAVE RSX JC52E ( C ) vành đúc | 21.000 |
30 | WAVE RS JC52 | 19.000 |
31 | WAVE RS JC52E | 19.500 |
32 | WAVE RS JC52E ( C ) | 22.500 |
33 | WAVE RSX JC52E ( C ) | 24.500 |
34 | WAVE RS JC 520 | 17.900 |
35 | WAVE RS JC 520 (C ) | 19.500 |
36 | WAVE S JC 521 ( D ) 109.1 cm3 phanh cơ | 17.200 |
37 | WAVE S JC 521 phanh đĩa | 18.000 |
38 | WAVE S JC LTD ( D ) phanh cơ | 17.300 |
39 | WAVE S JC LTD phanh đĩa | 18.000 |
40 | WAVE RSX JA 08 FIAT | 30.000 |
41 | WAVE RSX JA 08 FIAT ( C ) | 31.000 |
42 | WAVE α HC121 | 17.000 |
* | HONDA- Blade |
|
1 | Honda JA 36 Blade (D), phanh cơ/ vành nan (đen, đỏ, trắng, trắng- đen, đen xám) 110cm3 | 18.100 |
2 | Honda JA 36 Blade, phanh đĩa/ vành nan (đỏ-đen, xám đen, đen-cam, đen- trắng, trắng-đen, đen-xám) 110cm3 | 19.100 |
3 | Honda JA 36 Blade (C), phanh đĩa/ vành đúc (đỏ-đen, xám đen, đen- cam, đen-trắng) 110cm3 | 20.600 |
* | HONDA- PCX |
|
1 | PCX JF 30 124.9 cm3 | 58.900 |
2 | PCX JF56 124,9cm3 | 52.000 |
* | HONDA- VISION |
|
1 | VISION JF 33 108 cm3 | 29.000 |
2 | VISION JF33E | 29.500 |
| VISION JF58 | 30.000 |
* | HONDA- KHÁC |
|
1 | HONDA KF 11 SH -150 hàng liên doanh | 133.900 |
2 | HONDA 125 - 7C do Trung Quốc sản xuất | 16.500 |
3 | HONDA TODAY do Trung Quốc sản xuất 50 cm3 | 14.000 |
4 | HONDA CG125 - 49 do Trung Quốc sản xuất | 16.100 |
5 | HONDA STORM SDH - 125 do Trung Quốc sản xuất 46 cm3 | 13.700 |
6 | HONDA SDH - 125 - A do Trung Quốc sản xuất | 13.700 |
7 | HONDA V - MEN do Trung Quốc sản xuất | 15.900 |
8 | HONDA STORM SCR 110 (WH 110T) do Trung Quốc sản xuất | 30.000 |
9 | MSX 125 cm3 nhập khẩu Thái Lan | 57.134 |
III | HÃNG T&T MOTOR |
|
1 | FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO - 50 Super CUP | 7.000 |
2 | FERROLI CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO - 50 Super CUP Iz | 7.300 |
3 | FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO - 50 - 1WA | 5.510 |
4 | FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO - 50 - 1D | 5.510 |
5 | FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO - 50-1R cơ | 5.900 |
6 | FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO - 50 - 1R đĩa | 6.070 |
7 | FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO - 50 - 1WA Iz | 5.810 |
8 | FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO - 50 - 1D Iz | 5.810 |
9 | FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO - 50 - 1R cơ Iz | 6.200 |
10 | FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO - 50 - 1R đĩa Iz | 6.370 |
11 | FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO - 50 - 1 D super 01 | 5.605 |
12 | FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO 50 - 1 D super 02 | 5.655 |
13 | FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO - 50 - 1 D super 01Iz | 5.905 |
14 | FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO - 50 - 1 D super 02 Iz | 5.955 |
15 | GUIDAGD, FUTIRFI 50-1 super cup | 7.000 |
16 | GUIDAGD, FUTIRFI 50-1 supercup lz | 7.300 |
17 | AMGIO, FERVOR 50-1E super cup | 7.000 |
18 | AMGIO, FERVOR 50-1E super cup lz | 7.300 |
19 | SAVANT 50E super cup | 7.000 |
20 | SAVANT 50E super cup lz | 7.300 |
21 | GUIDA GD, AMGIO 50-2 super cup | 7.000 |
22 | GUIDA GD, AMGIO 50-2 super cup lz | 7.300 |
IV | HÃNG SYM |
|
1 | SYM ANGEL - EZ 110 R - VDA | 13.300 |
2 | SYM ANGEL - EZ 110 R - VDB | 12.000 |
3 | SYM ANGEL POWER VAG phanh đĩa | 14.500 |
4 | SYM ANGEL - X - VA8 phanh đĩa | 14.500 |
5 | SYM ANGEL - XI; X2 - VA7 | 14.500 |
6 | SYM ANGEL-VA2 | 14.500 |
7 | SYM ANGEL - POWER | 13.000 |
8 | SYM ANGEL - HI | 13.000 |
9 | SYM ANGEL - SHARK 170 - VVC | 56.000 |
10 | SYM ANGEL - SHARK 125 - VVB | 44.000 |
11 | SYM JOYRIDE 110 - VWE | 29.500 |
12 | SYM JOYRIDE 110 - VWD | 29.000 |
13 | SYM ENJOY 125 - KAD | 15.000 |
14 | SYM WOLF - VL 1 | 15.000 |
15 | SYM ELEGANT II 100 - SAF | 10.500 |
16 | SYM ATTILA ELIZABETH - EFI - VUA 110 cm3 | 33.500 |
17 | SYM ATTILA ELIZABETH VTB 125 cm3 | 30.200 |
18 | SYM ATTILA ELIZABETH - VTC 125 cm3 | 28.000 |
19 | SYM ATTILA ELIZABETH - VT5 | 29.500 |
20 | SYM ATTILA ELIZABETH - VT6 | 31.000 |
21 | SYM ATTILA ELIZABETH EFI 111.1 cm3 | 32.500 |
22 | SYM ATTILA VICTORIA - VTH 125cm3 | 25.000 |
23 | SYM ATTILA VICTORIA - VTJ 125 cm3 | 23.000 |
24 | SYM ATTILA VICTORIA - VTG 125cm3 | 22.000 |
25 | SYM ATTILA - VT2 | 28.000 |
26 | SYM ATTILA VICTORIA | 27.000 |
27 | SYM ATTILA VICTORIA VT3 124.6cm3 | 27.300 |
28 | SYM ATTILA VICTORIA VT4 124.6 cm3 | 27.000 |
29 | SYM ATTILA VICTORIA VT7 | 27.500 |
30 | SYM ATTILA EXCEL - H5K - 150 | 40.000 |
31 | SANDA SB8 100 cm3 | 9.500 |
32 | SYM GALAXY-SR-VBC | 17.500 |
V | HÃNG PIAGGIO |
|
* | PLAGGIO- VESPA |
|
1 | VESPA - LX 125 nhập khẩu nguyên chiếc | 120.000 |
2 | VESPA - LX 150 nhập khẩu nguyên chiếc | 135.000 |
3 | VESPA - LXV 125 nhập khẩu nguyên chiếc | 126.000 |
4 | VESPA - GST 125 nhập khẩu nguyên chiếc | 139.011 |
5 | VESPA - GST SU PR 125i.e nhập khẩu nguyên chiếc | 145.000 |
6 | VESPA LX - 125 hàng liên doanh | 93.000 |
7 | VESPA LX - 150 hàng liên doanh | 100.000 |
8 | VESPA X9 hàng liên doanh | 90.000 |
9 | VESPA - LXV - 125 hàng liên doanh | 114.000 |
10 | VESPA - GTS - 125 hàng liên doanh | 127.000 |
11 | VESPA - LX 125-110 lắp ráp tại Việt Nam | 64.700 |
12 | VESPA - LX 125 ie lắp ráp tại Việt Nam | 66.700 |
13 | VESPA - LX 150 ie lắp ráp tại Việt Nam | 80.500 |
14 | VESPA - LX 150 - 210 lắp ráp tại Việt Nam | 78.000 |
15 | VESPA S 125 - 111 lắp ráp tại Việt Nam | 67.500 |
16 | VESPA S 150 - 210 lắp ráp tại Việt Nam | 79.500 |
17 | VESPA - PX - 125 lắp ráp tại Việt Nam | 122.800 |
18 | VESPA LX 125 3V ie- 500 sản xuất tại Việt Nam 125 cm3 | 66.000 |
19 | VESPA LXV 125 3V i.e- 502 sx tại Việt Nam 125cm3 | 73.900 |
20 | VESPA LXV 125 3V i.e- 503 sx tại Việt Nam 125cm3 | 63.900 |
21 | VESPA LX 125 ie - 300 | 62.480 |
22 | VESPA LX 125 VN (2009) | 58.000 |
23 | VESPA SPRINT 125 3V ie-111 | 70.000 |
* | PIAGGIO- LIBETY |
|
1 | LIBERTY 125 nhập khẩu nguyên chiếc | 95.310 |
2 | LIBERTY 125 MY 2009 nhập khẩu nguyên chiếc | 95.310 |
J | LIBERTY 125 ie-100 lắp ráp tại Việt Nam | 56.800 |
4 | LIBERTY 150 ie-200 lắp ráp tại Việt Nam | 70.700 |
5 | LIBERTY 125 3V i.e-400 sx tại Việt Nam 125cm3 | 57.500 |
6 | LIBERTY 125 3V i.e-401 (phiên bản đặc biệt) sx tại Việt Nam 125cm3 | 58.500 |
7 | LIBERTY 150 3V i.e-500 sx tại Việt Nam 150cm3 | 71.500 |
* | PIAGGIO- FLY |
|
1 | FLY 125 nhập khẩu nguyên chiếc | 55.771 |
2 | FLY 125 i.e - 110 lắp ráp tại Việt Nam | 43.900 |
3 | FLY 150 i.e - 110 lắp ráp tại Việt Nam | 52.500 |
4 | FLY 125 i.e-110 sx tại Việt Nam 125 cm3 | 41.900 |
5 | FLY 150 i.e-310 sx tại Việt Nam 150cm3 | 50.500 |
* | PIAGGIO- KHÁC |
|
1 | ZIP - 100 nhập khẩu nguyên chiếc | 37.042 |
2 | ZIP 100 - 310 lắp ráp tại Việt Nam | 30.900 |
3 | C125 ET8 hàng liên doanh | 80.000 |
4 | HEXAGON C125 hàng liên doanh | 85.000 |
5 | C 50 ( Tay ga) lắp ráp tại Việt Nam | 30.000 |
6 | C125 (Xe số) hàng liên doanh | 35.000 |
7 | X7 MY 2009 nhập khẩu nguyên chiếc | 134.849 |
VI |
| |
1 | SUZUKI AMITTY - 125 | 28.000 |
2 | SUZUKI RGV - 120 | 30.000 |
3 | SUZUKI FX RAIDAER - 125 | 37.000 |
4 | SUZUKI SHOGUN - R - 125 | 25.000 |
5 | SUZUKI GN - 125 | 25.000 |
6 | SUZUKI VESTA (Tay ga) | 33.000 |
7 | SUZUKI VS - 125 (Tay ga) | 37.000 |
8 | SUZUKI SWING -125 (Tay ga) | 40.000 |
9 | SUZUKI HAYATE UW - 125 S | 29.000 |
10 | SUZUKI HAYATE UW - 125 SC | 25.000 |
11 | SUZUKI HAYATE UW - 125 ZSC | 26.000 |
12 | SUZUKI HAYATE UW - 125 XSC | 25.000 |
13 | SUZUKI HAYATE W 125 SS SCN | 25.400 |
14 | SUZUKI HAYATE (Z SCN) 125 SS SPECIALEDITION | 25.900 |
15 | SUZUKI HAYATE 125 SS FI 124cm3 | 29.000 |
16 | SUZUKI X - BIKE FL - 125 SD 124cm3 | 23.000 |
17 | SUZUKI X - BIKE FL - 125 SCD 124cm3 | 24.000 |
18 | SUZUKI X - BIKE FL - 125 ZSCD 124cm3 | 24.000 |
19 | SUZUKI X - BIKE FL - 125 D (Nan hoa) 124cm3 | 22.000 |
20 | SUZUKI X - BIKE FL - 125 D (Vành đúc) 124cm3 | 23.000 |
21 | SUZUKI đua thể thao (các loại) | 18.000 |
22 | SUZUKI BEST (các loại) | 18.000 |
23 | SUZUKI Loại 4 kỳ | 30.000 |
24 | SUZUKI LOVE ( Loại 2 kỳ) | 25.000 |
25 | SUZUKI FB 100 | 17.000 |
26 | SUZUKI SMASH REVO 110cm3 | 17.000 |
27 | SUZUKI AVENIS - 125 | 70.000 |
28 | SUZUKI VIVA FD 110 CDX | 21.000 |
29 | SUZUKI VIVA FD 110 CSD | 21.500 |
30 | SUZUKI UA 125 T FI 124cm3 | 30.900 |
31 | SUZUKI GZ 150 - A 124cm3 | 43.900 |
32 | SUZUKI GZ 150-A-2013 | 48.000 |
33 | SUZUKI VIVA 115 FI FV115 LE | 23.800 |
VII |
| |
1 | KYMCO CANDY DELUXE - 4 U (HI) 110cm3 | 18.700 |
2 | KYMCO CANDY 110cm3 | 17.700 |
3 | KYMCO CANDY DELUXE 110cm3 | 17.700 |
4 | KYMCO CANDY DELUXE - 4U 110cm3 | 17.700 |
5 | KYMCO CANDY Hi50 50cm3 | 19.700 |
6 | KYMCO JOCKEY SR 125H | 15.500 |
7 | KYMCO JOCKEY CK 125SD 25 | 15.500 |
8 | KYMCO People S | 41.500 |
9 | Like Many Fi VC25CC | 31.200 |
10 | Like Many Fi VC25CD | 29.900 |
11 | Like Many Fi VC25CB | 29.900 |
12 | KYMCO People -16Fi | 39.500 |
13 | KYMCO Candy (phanh đùm) | 20.100 |
14 | KYMCO Like Many 50-A, phanh đĩa dung tích 50cm3 | 27.200 |
VIII | HÃNG HONLEI |
|
1 | HONLEI C110 | 6.300 |
2 | SCR - YAMMAHA C110 | 6.300 |
3 | KWASHAKI C110 | 6.300 |
4 | CITIS C110 | 6.300 |
5 | CITI @ C110 | 6.300 |
6 | KWASHAKI C50 | 6.300 |
7 | FONDARS C110 | 6.300 |
8 | FONDARS C50 | 6.300 |
9 | YAMALLAV C110 | 6.300 |
10 | CITIKOREV C110 | 6.300 |
11 | CITINEW C110 | 6.300 |
12 | RIMA C110 | 6.300 |
13 | JOLIMOTO C110 | 6.300 |
14 | ASTREA C110 | 6.300 |
15 | SCR-VAMAI-LA C110 | 6.300 |
16 | SIMBA C100 | 5.500 |
17 | NEW SIVA | 5.500 |
18 | SUPER SIVA | 5.500 |
19 | DAEEHAN C110 | 6.300 |
20 | DAEEHAN C50 | 6.300 |
IX |
| |
1 | Ninja H2, ZX1000NF, động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 998cm3, 2 chỗ sx năm 2015 nhập khẩu Thái Lan | 1.065.000 |
2 | Ninja H2, ZX1000NF, động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 998cm3, 2 chỗ sx năm 2016 nhập khẩu Thái Lan | 1.065.000 |
3 | ER - 6n ABS, ER650FFF, động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 649 cm3, 2 chỗ sx năm 2014 nhập khẩu Thái Lan | 258.000 |
4 | ER - 6n ABS, ER650FFF, động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 649 cm3, 2 chỗ sx năm 2015 nhập khẩu Thái Lan | 258.000 |
5 | ER - 6n ABS, ER650FFF, động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 649 cm3, 2 chỗ sx năm 2016 nhập khẩu Thái Lan | 258.000 |
6 | Ninja 300ABS, AX300BFF AXE300BGF, động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 296cm3, 2 chỗ sx năm 2014 nhập khẩu Thái Lan | 196.000 |
7 | Ninja 300ABS, AX300BFF AXE300BGF, động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 296cm3, 2 chỗ sx năm 2015 nhập khẩu Thái Lan | 196.000 |
8 | Ninja 300ABS, AX300BFF AXE300BGF, động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 296cm3, 2 chỗ sx năm 2016 nhập khẩu Thái Lan | 196.000 |
9 | Z1000 ABS, ZR1000GFF ZR1000GGF, động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 1043cm3, 2 chỗ sx năm 2014 nhập khẩu Thái Lan | 463.000 |
10 | Z1000 ABS, ZR1000GFF ZR1000GGF, động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 1043cm3, 2 chỗ sx năm 2015 nhập khẩu Thái Lan | 463.000 |
11 | Z1000 ABS, ZR1000GFF ZR1000GGF, động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 1043cm3, 2 chỗ sx năm 2016 nhập khẩu Thái Lan | 463.000 |
12 | ZX - 10R ABS, ZX1000KFFA, động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 998cm3, 2 chỗ sx năm 2014 nhập khẩu Thái Lan | 549.000 |
13 | ZX- 10R ABS, ZX1000KFFA, động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 998cm3, 2 chỗ sx năm 2015 nhập khẩu Thái Lan | 549.000 |
14 | ZX- 10R ABS, ZX1000KFFA, động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 998cm3, 2 chỗ sx năm 2016 nhập khẩu Thái Lan | 549.000 |
15 | Z800 ABC, ZR800BFF ZR800BGF, động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 806cm3, 2 chỗ sx năm 2014 nhập khẩu Thái Lan | 323.000 |
16 | Z800 ABC, ZR800BFF ZR800BGF, động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 806cm3, 2 chỗ sx năm 2015 nhập khẩu Thái Lan | 323.000 |
17 | Z800 ABC, ZR800BFF ZR800BGF, động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 806cm3, 2 chỗ sx năm 2016 nhập khẩu Thái Lan | 323.000 |
X |
| |
3 | BENELLI PEPE5 04T 49,9cc xuất xứ Trung Quốc dung tích 49,9 cm3 | 13.000 |
4 | BENELLI BN302 300c xuất xứ Trung Quốc dung tích 300cm3 | 108.000 |
XI | XE MÁY KHÁC |
|
1 | ESFERO 50V dung tích 49,5cm3 | 7.600 |
2 | Loại xe dung tích xi lanh từ 100 cm3 trở lên | 6.500 |
3 | Loại xe dung tích xi lanh dưới 100 cm3 | 5.000 |
XII | CÁC LOẠI XE MÁY ĐIỆN KHÁC |
|
1 | Xe máy điện SHMI | 4.510 |
2 | Xe máy điện Việt Thái | 4.510 |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE Ô TÔ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ LIÊN DOANH, NHẬP KHẨU LINH KIỆN, SẢN XUẤT LẮP RÁP TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 299 /QĐ-STC ngày 06 tháng 5 năm 2015)
ĐVT: nghìn đồng
STT | CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU | NĂM SẢN XUẤT | GIÁ XE MỚI 100% | ||
1 | 2 | 3 | 4 | ||
A | LOẠI XE Ô TÔ TẢI (Ben, thùng) |
|
| ||
I |
|
| |||
* |
|
| |||
1 | Ô tô tải tự đổ 1.250 kg | DFM TD 1.25B | 2011 | 155.000 | |
2 | Ô tô tải tự đổ 1.800 kg | DFM TD 1.8TA | 2010, 2011 | 225.000 | |
4 | Ô tô tải tự đổ 2.500 kg | DFM TD 2.5B | 2010, 2011 | 225.000 | |
6 | Ô tô tải tự đổ 6.950 kg | DFM TD7TA. Loại 5 số cầu Gang | 2010 | 387.000 | |
7 | Ô tô tải tự đổ 6.950 kg | DFM TD7TA. Loại 5 số cầu Thép | 2010 | 400.000 | |
8 | Ô tô tải tự đổ 6.950 kg | DFM TD7, TA Loại 6 số cầu Thép | 2010 | 430.000 | |
9 | Ô tô tải tự đổ 6.950 ka | DFM TD7TB. Loại 6 số cầu Thép | 2010, 2011, 2012 | 450.000 | |
10 | Ô tô tải tự đổ 7.500 kg | DFM TD7, 5TA. Loại 6 số 1 cầu, Thép, máy Cummins | 2010, 2011 | 435.000 | |
11 | Ô tô tải tự đổ 7.500 kg | DFM TD7, 5TA. Loại 6 số 1 cầu, Thép, máy Cummins | 2011 | 475.000 | |
12 | Ô tô tải tự đổ 4.990 kg | DFM TD4.99T. Loại 8 số 1 cầu, Thép, động cơ Yuchai, máy 100 Kw | 2010 | 440.000 | |
13 | Ô tô tải tự đổ 4.980 kg | DFM TD4.98TB | 2010, 2011 | 380.000 | |
14 | Ô tô tải tự đổ 6.785 kg | DFM TD6, 5B | 2010, 2011 | 380.000 | |
15 | Ô tô tải tự đổ 3.450 kg | DFM TD3.45 4X2. Loại máy 85 Kw | 2009 | 295.000 | |
16 | Ô tô tải tự đổ 3.450 kg | DFM TD3.45 TD. Loại máy 96 Kw | 2010, 2011 | 355.000 | |
17 | Ô tô tải tự đổ 6.900 kg | DFM TD6.9B. Loại máy 96 Kw, cầu chậm. | 2010 | 365.000 | |
18 | Ô tô tái tự đổ 2.350 kg | DFM TD2.35TB. Loại 5 số | 2010, 2011 | 270.000 | |
19 | Ô tô tải tự đổ 3.450 kg | DFM TD3.45 TB. Loại 5 số | 2010 | 280.000 | |
20 | Ô tô tải tự đổ 3.450 kg | DFM TD3.45 M. Loại 7 số | 2010 | 285.000 | |
21 | Ô tô tải tự đổ 2.350 kg | DFM TD2.35 TC. Loại 7 số | 2010, 2011 | 275.000 | |
22 | Ô tô tải tự đổ 970 kg | DFM TD0.97 TA | 2010, 2011 | 145.000 | |
23 | Ô tô tải ben 1 cầu 6.95TD | DFM TD7TB | 2010, 2011, 2012 | 480.000 | |
24 | Ô tô tải ben 1 cầu 3.450 | DFM-TD3.45TA4x2, loại máy 96 Kw | 2013 | 390.000 | |
25 | Ô tô tải ben 1 cầu 4.990 | DFM TD 4.99T loại cầu thép 6 số, động cơ Yuchai, máy 100Kw | 2011 | 440.000 | |
26 | Ô tô tải ben 1 cầu 990 | DFM TD990KC4x2 | 2012 | 207.000 | |
27 | Ô tô tải ben 1 cầu 7300 | DFM TD8180 | 2012 | 630.000 | |
28 | Ô tô tải ben 1 cầu 7800 | DFM TD8T4x2 | 2012 | 580.000 | |
29 | Ô tô tải ben 1 cầu | 6.95 TDDFM-TD7TB-1 | 2014 | 465.000 | |
30 | Ô tô tải ben 2 cầu 3.450 | DFM TD3.45TC4x4 | 2012 | 390.000 | |
31 | Ô tô tải ben 2 cầu 4.980 | DFM TD4.98T4x4, loại 2 cầu máy 96Kw, cầu chậm | 2010 | 395.000 | |
32 | Ô tô tải ben 2 cầu 4.980 | DFM TD4.98TC4x4 , loại 2 cầu máy 96 Kw | 2013 | 440.000 | |
33 | Ô tô tải ben 2 cầu 6.500 | DFM TD7T 4x4 | 2010 | 430.000 | |
34 | Ô tô tải ben 2 cầu 7.000 | DFM TD7TB 4x4, loại cầu thép, 6 số, động cơ Cummins | 2010 | 470.000 | |
* |
|
|
| ||
1 | Ô tô tải thùng 680 kg | Động cơ 38 Kw. SX 2010. DFM - TL900A/KM | 2010 | 150.000 | |
2 | Ô tô tải thùng 900 kg | Động cơ 38 Kw. SX 2010. DFM - TL900A | 2010 | 150.000 | |
3 | Ô tô tải thùng 1.250 kg | Động cơ 38 Kw. SX 2010. DFM - TT1.25TA | 2010, 2011 | 155.000 | |
4 | Ô tô tải thùng 1.150 kg | Động cơ 38 Kw. SX 2010. DFM - TT1.25TA/KM | 2010, 2011 | 155.000 | |
5 | Ô tô tải thùng 1.850 kg | Động cơ 38 Kw. SX 2010. DFM - TT1.850TB | 2010, 2011 | 155.000 | |
6 | Ô tô tải thùng 1.650 kg | Động cơ 38 Kw. SX 2010. DFM - TT1.850TB/KM | 2010, 2011 | 155.000 | |
7 | Ô tô tải thùng 1.800 kg | Động cơ 46 Kw. SX 2010. DFM - TT1.8TA | 2010, 2011 | 170.000 | |
8 | Ô tô tải thùng 1.600 kg | Động cơ 46 Kw. SX 2010. DFM - TT 1.8TA/KM | 2010, 2011 | 170.000 | |
9 | Ô tô tải thùng 2.500 kg | Động cơ 46 Kw. SX 2010. DFM - TT2.5B | 2010 | 185.000 | |
10 | Ô tô tải thùng 2.300 kg | DFM - TT2.5B/KM. Động cơ 46 Kw | 2010 | 185.000 | |
11 | Ô tô tải thùng 3.250 kg | DFM EQ3.8T-KM | 2009 | 257.000 | |
12 | Ô tô tải thùng 4.980 kg | DFM - EQ4.98T - KM. Động cơ 96 Kw | 2010 | 360.000 | |
13 | Ô tô tải thùng 6.500 kg | DFM - EQ4.98T/ KM 6511. Động cơ 96 Kw | 2010 | 360.000 | |
14 | Ô tô tải thùng 6.885 kg | DFM EQ7TA-TMB | 2010 | 323.000 | |
15 | Ô tô tải thùng 7.000 kg | DFM EQ7TB-KM. Cầu thép 6 số | 2011 | 412.000 | |
16 | Ô tô tải thùng 7.000 kg | DFM EQ7TB-KM. Cầu thép 6 số, hộp số to | 2011 | 412.000 | |
17 | Ô tô tải thùng 7.000 kg | DFM EQ7140TA. Cầu thép 6 số, Động cơ Cummins | 2011 | 435.000 | |
18 | Ô tô tải thùng 3.450 kg | DFM EQ6T4x4/3.45KM. | 2011 | 385.000 | |
19 | Ô tô tải thùng 6.250 kg | DFM EQ3.45T 4x4/KM. | 2011 | 385.000 | |
20 | Ô tô tải thùng 8.600 kg | DFM EQ8TB 4 x 2/KM. | 2011 | 550.000 | |
21 | Ô tô tải thùng 9.200 kg | DFM EQ9TB 6x2/KM. | 2011 | 640.000 | |
22 | Ô tô tải thùng 1 cầu 1800kg | DFM EQ1.8T4x2, loại động cơ 46 KW | 2011 | 170.000 | |
23 | Ô tô tải thùng 1 cầu 3450kg | DFM EQ3.8T4x2 | 2012 | 340.000 | |
24 | Ô tô tải thùng 1 cầu 6.800kg | DFM 4,98TB/KM | 2013, 2014 | 388.000 | |
25 | Ô tô tải thùng 1 cầu 6.885 | DFM EQ7TA-TMB | 2009 | 323.000 | |
26 | Ô tô tải thùng 1 cầu 6900 | DFM EQ7TC4x2/KM | 2012 | 470.000 | |
27 | Ô tô tải thùng 1 cầu 6900 | DFM EQ7TC4x2/KM cabin mới | 2012 | 475.000 | |
28 | Ô tô tải thùng 1 cầu 6900 | DFM EQ7TC4x2/KM | 2014 | 500.000 | |
29 | Ô tô tải thùng 1 cầu 8600 | DFM EQ8TB4x3/KM | 2012 | 545.000 | |
30 | Ô tô tải thùng 1 câu 8000 | DFM EQ8TC4x2-KM | 2013 | 575.000 | |
31 | Ô tô tải thùng 1 cầu 8000 | DFM YC8TA/KM | 2013 | 600.000 | |
32 | Ô tô tải thùng 1 cầu 9300 | DFM EQ9TB6x2-KM | 2011 | 640.000 | |
33 | Ô tô tải thùng 1 cầu 8.600 | DFM EQ9TC6x2-KM | 2013 | 645.000 | |
34 | Ô tô tải thùng 1 cầu 7400 | DFM EQ8TC4x2L/KM | 2012 | 555.000 | |
35 | Ô tô tải thùng 1 cầu 7400 | DFM EQ8TC4X2L/KM | 2013, 2014 | 575.000 | |
36 | Ô tô tải thùng 1 cầu 8000 | DFM YC8TA/KM | 2014 | 615.000 | |
37 | |||||
38 | Ô tô tải thùng 1 cầu 7400kg | DFM EQ7TE4x2/KM 1 | 2015 | 515.000 | |
39 | |||||
40 | Ô tô tải thùng 2 cầu 3450 | DFM EQ3.45TC4x4/KM | 2012 | 330.000 | |
41 | Ô tô tải thùng 2 cầu 6140 | DFM EQ7T4x4/KM | 2012 | 410.000 | |
42 | Ô tô tải thùng 2 cầu 14.400kg | DFM EQ9TE6X4/KM | 2015 | 875.000 | |
43 | Ô tô tải thùng 2 cầu 18.700kg | DFM EQ10TE8X4/KM | 2015 | 1.050.000 | |
44 | Ô tô tải thùng 2 cầu 17.990kg | DFM EQ10TE8X4/KM2-5050 | 2015 | 1.050.000 | |
45 | Ô tô tải thùng 2 cầu 19.100kg | DFM EQ10TE8X4/KM-5050 | 2015 | 1.050.000 | |
II |
|
| |||
* | VEAM-Nhãn hiệu Cub |
|
| ||
1 | Cub TK 1.25, tải trọng 1250kg, mã sản phẩm BT00X11313 | 2010 | 232.100 | ||
2 | Cub TK 1.25, tải trọng 1250kg, mã sản phẩm BT00X11003 | 2010 | 211.200 | ||
3 | Cub TK 1.25, tải trọng 1250kg, mã sản phẩm BT00X01313 | 2010 | 224.400 | ||
4 | Cub TK 1.25, tải trọng 1250kg, mã sản phẩm BT00X01003 | 2010 | 203.500 | ||
5 | Cub TL 1.25T (Cub 1.25T), tải trọng 1250kg, mã sản phẩm BT00X11111 | 2012 | 262.900 | ||
6 | Cub TL 1.25T (Cub 1.25T), tải trọng 1250kg, mã sản phẩm BT00X11001 | 2012 | 253.000 | ||
7 | Cub TL 1.25T (Cub 1.25T), tải trọng 1250kg, mã sản phẩm BT00X01111 | 2012 | 255.200 | ||
8 | Cub TK 1.25T (Cub TK 1.25), tải trọng 1250kg, mã sản phẩm BT00X01003 | 2012 | 245.300 | ||
9 | Cub TK 1.25T, tải trọng 1250kg, mã sản phẩm BT00X11313 | 2012 | 279.730 | ||
10 | Cub TK 1.25T, tải trọng 1250kg, mã sản phẩm BT00X11003 | 2012 | 253.000 | ||
11 | Cub TK 1.25T, tải trọng 1250kg, mã sản phẩm BT00X01313 | 2012 | 272.030 | ||
12 | Cub TL 1.25T (Cub 1.25T), tải trọng 1250kg, mã sản phẩm BT00X01003 | 2012 | 245.300 | ||
13 | Cub MB 1.25(Cub MB 1.25T), tải trọng 1250kg, mã sản phẩm BT00X11212 | 2012 | 277.530 | ||
14 | Cub MB 1.25(Cub MB 1.25T), tải trọng 1250kg, mã sản phẩm BT00X11002 | 2012 | 253.000 | ||
15 | Cub MB 1.25(Cub MB 1.25T), tải trọng 1250kg, mã sản phẩm BT00X01212 | 2012 | 269.830 | ||
16 | Cub MB 1.25(Cub MB 1.25T), tải trọng 1250kg, mã sản phẩm BT00X01002 | 2012 | 245.300 | ||
17 | Cub MB 1.25(Cub MB 1.25T), tải trọng 1250kg, mã sản phẩm BT00X11112 | 2012 | 262.900 | ||
18 | Cub MB 1.25(Cub MB 1.25T), tải trọng 1250kg, mã sản phẩm BT00X01112 | 2012 | 255.200 | ||
19 | Cub TD 1.25(Cub TD 1.25T), tải trọng 1250kg, mã sản phẩm BB00X01414 | 2012 | 279.400 | ||
* | VEAM-Nhãn hiệu Bull |
|
| ||
1 | Bull 2.5, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET01X11111 | 2010 | 295.900 | ||
2 | Bull 2.5, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET01X11001 | 2010 | 283.800 | ||
3 | Bull 2.5, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET01X01111 | 2010 | 288.200 | ||
4 | Bull 2.5, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET01X01001 | 2010 | 276.100 | ||
5 | Bull 2.5-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET01X11111 | 2011 | 324.500 | ||
6 | Bull 2.5-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET01X11001 | 2011 | 312.400 | ||
7 | Bull 2.5-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET01X01111 | 2011 | 316.800 | ||
8 | Bull 2.5-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET01X01001 | 2011 | 304.700 | ||
9 | Bull TL 2.5T-1 (Bull 2.5-1). tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET01X11111 | 2012 | 356.400 | ||
10 | Bull TL 2.5T-1 (Bull 2.5-1), tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET01X11001 | 2012 | 341.000 | ||
11 | Bull TL 2.5T-1 (Bull 2.5-1), tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET01X01111 | 2012 | 348.700 | ||
12 | Bull TL 2.5T-1 (Bull 2.5-1), tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET01X01001 | 2012 | 333.300 | ||
13 | Bull TK 2.5T-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET01X11313 | 2012 | 382.910 | ||
14 | Bull TK 2.5T-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET01X11003 | 2012 | 341.000 | ||
15 | Bull TK 2.5T-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET01X01313 | 2012 | 375.210 | ||
16 | Bull TK 2.5T-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET01X01003 | 2012 | 333.300 | ||
17 | Bull MB 2.5T-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET01X11212 | 2012 | 380.050 | ||
18 | Bull MB 2.5T-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET01X11002 | 2012 | 341.000 | ||
19 | Bull MB 2.5T-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET01X01212 | 2012 | 372.350 | ||
20 | Bull MB 2.5T-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET01X01002 | 2012 | 333.300 | ||
21 | Bull MB 2.5T-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET00X11112 | 2012 | 356.400 | ||
22 | Bull MB 2.5T-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET00X01112 | 2012 | 348.700 | ||
23 | Bull TD 2.5T, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm EB00601414 | 2012 | 387.200 | ||
* | VEAM- NHÃN HIỆU RABBIT |
|
| ||
1 | Rabbit TL 1.0T (Rabit 1 .0T), tải trọng 990kg, mã sản phẩm AT00X11111 | 2012 | 249.700 | ||
2 | Rabbit TL 1.0T (Rabit 1.0T), tải trọng 990kg, mã sản phẩm AT00X11001 | 2012 | 240.900 | ||
3 | Rabbit TL 1.0T (Rabit 1.0T), tải trọng 990kg, mã sản phẩm AT00X01111 | 2012 | 242.000 | ||
4 | Rabbit TL 1.0T (Rabil 1.0T), tải trọng 990kg, mã sản phẩm AT00X01001 | 2012 | 233.200 | ||
5 | Rabbit TK 1.0T (Rabit TK 1.0), tải trọng 990kg, mã sản phẩm AT00X11313 | 2012 | 266.970 | ||
6 | Rabbit TK 1.0T (Rabit TK 1.0), tải trọng 990kg, mã sản phẩm AT00X11003 | 2012 | 240.900 | ||
7 | Rabbit TK 1.0T (Rabit TK 1.0), tải trọng 990kg, mã sản phẩm AT00X01313 | 2012 | 259.270 | ||
8 | Rabbit TK 1.0T (Rabit TK 1.0), tải trọng 990kg, mã sản phẩm AT00X01003 | 2012 | 233.200 | ||
9 | Rabbit MB 1.0(Rahit MB 1.0T), tải trọng 990kg, mã sản phẩm AT00X11212 | 2012 | 263.450 | ||
10 | Rabbit MB 1.0(Rabit MB 1.0T ), tải trọng 990kg, mã sản phẩm AT00X11002 | 2012 | 240.900 | ||
11 | Rabbit MB 1.0(Rabit MB 1.0T), tải trọng 990kg, mã sản phẩm AT00X01212 | 2012 | 255.750 | ||
12 | Rabbit MB 1.0(Rabit MB 1.0T), tải trọng 990kg, mã sản phẩm AT00X01002 | 2012 | 233.200 | ||
13 | Rabbit MB 1.0(Rabit MB 1.0T), tải trọng 990kg, mã sản phẩm AT00X11112 | 2012 | 249.700 | ||
14 | Rabbit MB 1.0(Rabit MB 1.0T), tải trọng 990kg, mã sản phẩm AT00X01112 | 2012 | 242.000 | ||
15 | Rabbit TD 1.0(Rabit TD 1.0T), tải trọng 990kg, mã sản phẩm AB00X01414 | 2012 | 264.000 | ||
* | VEAM- NHXN HIỆU PUMA |
|
| ||
1 | Puma TD 2.0T, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DB00X01414 | 2012 | 366.300 | ||
2 | Puma TL 2.0T (Puma 2.0, Puma 2.0-1), tải trọng 1990 kg, mã sản phẩm DT01X11111 | 2012 | 336.600 | ||
3 | Puma TL 2.0T (Puma 2.0, Puma 2.0-1), tải trọng 1990 kg, mã sản phẩm DT01X11001 | 2012 | 322.300 | ||
4 | Puma TL 2.0T (Puma 2.0, Puma 2.0-1), tải trọng 1990 kg, mã sản phẩm DT01X01111 | 2012 | 328.900 | ||
5 | PuMa TL 2.0T (Puma 2.0, Puma 2.0-1), tải trọng 1990 kg, mã sản phẩm DT01X01001 | 2012 | 314.600 | ||
6 | Puma TK 2.0, tải trọng 1990kG, mã sản phẩm DT01X11313 | 2012 | 360.250 | ||
7 | Puma TK 2.0, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT01X11003 | 2012 | 322.300 | ||
8 | Puma TK 2.0, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT01X01313 | 2012 | 352.550 | ||
9 | Puma TK 2.0, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT01X01003 | 2012 | 314.600 | ||
10 | Puma MB 2.0, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT01X11212 | 2012 | 359.150 | ||
11 | Puma MB 2.0, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT01X11002 | 2012 | 322.300 | ||
12 | Puma MB 2.0, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT01X01212 | 2012 | 351.450 | ||
13 | Puma MB 2.0, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT01X01002 | 2012 | 314.600 | ||
14 | Puma MB 2.0, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT01X11112 | 2012 | 336.600 | ||
15 | Puma MB 2.0, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT01X01112 | 2012 | 328.900 | ||
* | VEAM- NHÃN HIỆU CAMEL |
|
| ||
1 | Camel TL 4.5T, tải trọng 4490kg, mã sản phẩm HT00X11111 | 2012 | 548.900 | ||
2 | Camel TL 4.5T, tải trọng 4490kg, mã sản phẩm HT00X11001 | 2012 | 513.700 | ||
3 | Camel TL 4.5T, tải trọng 4490kg, mã sản phẩm HT00X01111 | 2012 | 541.200 | ||
4 | Camel TL 4.5T, tải trọng 4490kg, mã sản phẩm HT00X01001 | 2012 | 506.000 | ||
5 | Camel TK 4.5T, tải trọng 4490kg, mã sản phẩm HT00X11313 | 2012 | 573.100 | ||
6 | Camel TK 4.5T, tải trọng 4490kg, mã sản phẩm HT00X11003 | 2012 | 513.700 | ||
7 | Camel TK 4.5T, tải trọng 4490kg, mã sản phẩm HT00X01313 | 2012 | 565.400 | ||
8 | Camel TK 4.5T, tải trọng 4490kg, mã sản phẩm HT00X01003 | 2012 | 506.000 | ||
9 | Camel MB 4.5T, tải trọng 4490kg, mã sản phẩm HT00X11212 | 2012 | 568.700 | ||
10 | Camel MB 4.5T, tải trọng 4490kg, mã sản phẩm HT00X11002 | 2012 | 513.700 | ||
11 | Camel MB 4.5T, tải trọng 4490kg, mã sản phẩm HT00X01212 | 2012 | 561.000 | ||
12 | Camel MB 4.5T, tải trọng 4490kg, mã sản phẩm HT00X01002 | 2012 | 506.000 | ||
* | VEAM- Nhãn hiệu Fox |
|
| ||
1 | Fox 1.5 T, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT00X11111 | 2011 | 251.900 | ||
2 | Fox 1.5 T, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT00X11001 | 2011 | 243.100 | ||
3 | Fox 1.5 T, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT00X01111 | 2011 | 244.200 | ||
4 | Fox 1.5 T, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT00X01001 | 2011 | 235.400 | ||
5 | Fox TL 1.5T (Fox 1.5T), tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT00X11111 | 2012 | 276.100 | ||
6 | Fox TL 1.5T (Fox 1.5T), tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT00X11001 | 2012 | 265.100 | ||
7 | Fox TL 1.5T (Fox 1.5T), tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT00X01111 | 2012 | 268.400 | ||
8 | Fox TL 1.5T (Fox 1.5T), tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT00X01001 | 2012 | 257.400 | ||
9 | Fox TK 1.5T (Fox 1.5), tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CTOOXI1313 | 2012 | 292.600 | ||
10 | Fox TK 1.5T (Fox 1.5), tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT00X11003 | 2012 | 265.100 | ||
11 | Fox TK 1.5T (Fox 1.5), tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT00X01313 | 2012 | 284.900 | ||
12 | Fox TK 1.5T (Fox 1.5), tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT00X01003 | 2012 | 257.400 | ||
13 | Fox MB 1.5 (Fox MB 1.5T), tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT00X11212 | 2012 | 291.500 | ||
14 | Fox MB 1.5 (Fox MB 1.5T), tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT00X11002 | 2012 | 265.100 | ||
15 | Fox MB 1.5 (Fox MB 1.5T), tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT00X01212 | 2012 | 283.800 | ||
16 | Fox MB 1.5 (Fox MB 1.5T), tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT00X01002 | 2012 | 257.400 | ||
17 | Fox MB 1.5 (Fox MB 1.5T), tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT00X11112 | 2012 | 276.100 | ||
18 | Fox MB 1.5 (Fox MB 1.5T), tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT00X01112 | 2012 | 268.400 | ||
19 | Fox TD 1.5 (Fox TD 1.5T), tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CB00X01414 | 2012 | 294.800 | ||
20 | Fox TL 1.5T-1, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT01X11001 | 2012 | 281.600 | ||
21 | Fox TL 1.5T-1, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT01X01111 | 2012 | 289.300 | ||
22 | Fox TL 1.5T-1, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT01X01001 | 2012 | 273.900 | ||
23 | Fox TK 1.5T-1, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT01X11313 | 2012 | 323.400 | ||
24 | Fox TK 1.5T-1, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT01X11003 | 2012 | 281.600 | ||
25 | Fox TK 1.5T-1, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT01X01313 | 2012 | 315.700 | ||
26 | Fox TK 1.5T-1, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT01X01003 | 2012 | 273.900 | ||
27 | Fox MB 1.5T-1, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT01X11212 | 2012 | 320.100 | ||
28 | Fox MB 1.5T-1, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT01X11002 | 2012 | 281.600 | ||
29 | Fox MB 1.5T-1, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT01X01212 | 2012 | 312.400 | ||
30 | Fox MB 1.5T-1, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT01X01002 | 2012 | 273.900 | ||
31 | Fox TL 1.5T-2, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT10X11111 | 2012 | 287.100 | ||
32 | Fox TL 1.5T-2, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT10X11001 | 2012 | 276.100 | ||
33 | Fox TL 1.5T-2, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT10X01111 | 2012 | 279.400 | ||
34 | Fox TL 1.5T-2, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT10X01001 | 2012 | 268.400 | ||
35 | Fox TK 1.5T-2, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT10X11313 | 2012 | 303.600 | ||
36 | Fox TK 1.5T-2, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT10X11003 | 2012 | 276.100 | ||
37 | Fox TK 1.5T-2, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT10X01313 | 2012 | 295.900 | ||
38 | Fox TK 1.5T-2, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT10X01003 | 2012 | 268.400 | ||
39 | Fox MB 1.5T-2, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT10X11212 | 2012 | 302.500 | ||
40 | Fox MB 1.5T-2, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT10X11002 | 2012 | 276.100 | ||
41 | Fox MB 1.5T-2, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT10X01212 | 2012 | 294.800 | ||
42 | Fox MB 1.5T-2, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT10X01002 | 2012 | 268.400 | ||
43 | Fox TL 1.5T-3, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT11X11111 | 2012 | 287.100 | ||
44 | Fox TL 1.5T-3, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT11X11001 | 2012 | 276.100 | ||
45 | Fox TL 1.5T-3, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT11X01111 | 2012 | 279.400 | ||
46 | Fox TL 1.5T-3, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT11X01001 | 2012 | 268.400 | ||
47 | Fox TK 1.5T-3, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT11X11313 | 2012 | 303.600 | ||
48 | Fox TK 1.5T-3, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT11X11003 | 2012 | 276.100 | ||
49 | Fox TK 1.5T-3, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT11X01313 | 2012 | 295.900 | ||
50 | Fox TK 1.5T-3, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT11X01003 | 2012 | 268.400 | ||
51 | Fox MB 1.5T-3, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT11X11212 | 2012 | 302.500 | ||
52 | Fox MB 1.5T-3, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT11X11002 | 2012 | 276.100 | ||
53 | Fox MB 1.5T-3, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT11X01212 | 2012 | 294.800 | ||
54 | Fox MB 1.5T-3, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT11X01002 | 2012 | 268.400 | ||
* | NHÃN HIỆU VEAM- VT |
|
| ||
1 | VT 200, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT10X11111 | 2012 | 409.200 | ||
2 | VT 200, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT10X11001 | 2012 | 383.900 | ||
3 | VT 200, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT10X01111 | 2012 | 401.500 | ||
4 | VT 200, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT10X01001 | 2012 | 376.200 | ||
5 | VT 200TK, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT10X11313 | 2012 | 434.500 | ||
6 | VT 200TK, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT10X11003 | 2012 | 383.900 | ||
7 | VT 200TK, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT10X01313 | 2012 | 426.800 | ||
8 | VT 200TK, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT10X01003 | 2012 | 376.200 | ||
9 | VT 200MB, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT10X11212 | 2012 | 425.700 | ||
10 | VT 200MB, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT10X11002 | 2012 | 383.900 | ||
11 | VT 200MB, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT10X01212 | 2012 | 418.000 | ||
12 | VT 200MB, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT10X01002 | 2012 | 376.200 | ||
13 | VT 200MB, tải trọng 1990kg, dung tích 2476cc, có mui | 2014 | 408.500 | ||
14 | VT 250, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET30X11111 | 2012 | 435.600 | ||
15 | VT 250, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET30X11001 | 2012 | 407.000 | ||
16 | VT 250, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET30X01111 | 2012 | 427.900 | ||
17 | VT 250, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET30X01001 | 2012 | 399.300 | ||
18 | VT 250TK, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET30X11313 | 2012 | 460.900 | ||
19 | VT 250TK, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET30X11003 | 2012 | 407.000 | ||
20 | VT 250TK, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET30X01313 | 2012 | 453.200 | ||
21 | VT 250TK, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET30X01003 | 2012 | 399.300 | ||
22 | VT 250MB, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET30X11212 | 2012 | 451.000 | ||
23 | VT 250MB, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET30X11002 | 2012 | 407.000 | ||
24 | VT 250MB, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET30X01212 | 2012 | 443.300 | ||
25 | VT 250MR, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET30X01002 | 2012 | 399.300 | ||
26 | VB100 Ôtô tải (tự đổ), mã sản phẩm AB10X01414 tải trọng 990kg |
| 288.000 | ||
27 | VB 125 Ôtô tải (tự đổ), mã sản phẩm BB10X01414 tải trọng 1250 kg |
| 303.000 | ||
28 | VB150 Ôtô tải (tự đổ), mã sản phẩm CB10X01414 tải trọng 1490 kg |
| 316.000 | ||
29 | VT200-1MB, mã sản phẩm DT11X11212 tải trọng 1990kg |
| 387.000 | ||
30 | VT200-1MB, mã sản phẩm DT11X11002 tải trọng 1990 kg |
| 349.000 | ||
31 | VT200-1TK, mã sản phẩm DT11X11313 tải trọng 1990 kg |
| 395.000 | ||
32 | VT200-1TK, mã sản phẩm DT11X11003 tải trọng 1990kg |
| 349.000 | ||
33 | VT250-1MB, mã sản phẩm ET31X11212 tải trọng 2490kg |
| 410.000 | ||
34 | VT250-1MB, mã sản phẩm ET31X11002 tải trọng 2490kg |
| 370.000 | ||
35 | VT250-1TK, mã sản phẩm ET31X11313 tải trọng 2490 kg |
| 419.000 | ||
36 | VT250-1TK, mã sản phẩm ET31X11003 tải trọng 2490 kg |
| 370.000 | ||
37 | VB 100- Ôtô tải (tự đổ), mã sản phẩm AB10X01414 tải trọng 990kg |
| 288.000 | ||
38 | VB125- Ôtô tải (tự đổ), mã sản phẩm BB10X01414 tải trọng 990kg |
| 303.000 | ||
39 | VB150 -Ôtô tải (tự đổ), mã sản phẩm CB10X01414 tải trọng 990kg |
| 316.000 | ||
40 | VT150MB, mã sản phẩm CT21X11002 tải trọng 1490kg |
| 375.100 | ||
41 | VT150MB, mã sản phẩm CT21X11212 tải trọng 1490kg |
| 402.000 | ||
42 | VT150TK, mã sản phẩm CT21X11003 tải trọng 1490kg |
| 375.100 | ||
43 | VT150TK, mã sản phẩm CT21XI1313 tải trọng 1490 kg |
| 408.100 | ||
44 | VT200-1MB, mã sản phẩm DT21X11002 tải trọng 1990kg |
| 387.200 | ||
45 | VT200-1MB, mã sản phẩm DT21X11212 tải trọng 1990kg |
| 429.000 | ||
46 | VT200-1TK, mã sản phẩm DT21X11003 tải trọng 1990kg |
| 387.200 | ||
47 | VT200-1TK, mã sản phẩm DT21X11313 tải trọng 1990kg |
| 437.800 | ||
48 | VT250MB, mã sản phẩm ET32X11002 tải trọng 2490kg |
| 410.300 | ||
49 | VT250MB, mã sản phẩm ET32X11212 tải trọng 2490kg |
| 454.300 | ||
50 | VT250TK, mã sản phẩm ET32X11003 tải trọng 2490kg |
| 410.300 | ||
51 | VT250TK, mã sản phẩm ET32X11313 tải trọng 2490kg |
| 464.200 | ||
52 | VT250-1MB, mã sản phẩm ET33X11002 tải trọng 2490kg |
| 410.300 | ||
53 | VT250-1MB, mã sản phẩm ET33X11212 tải trọng 2490kg |
| 454.300 | ||
54 | VT250-1TK, mã sản phẩm ET33X11003 tải trọng 2490kg |
| 410.300 | ||
55 | VT250-1TK, mã sản phẩm ET33X11313 tải trọng 2490kg |
| 464.200 | ||
* | VEAM- Nhãn hiệu Dragon |
|
| ||
1 | Dragon TL 2.5T-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET21X11111 | 2012 | 510.400 | ||
2 | Dragon TL 2.5T-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET21X11001 | 2012 | 475.200 | ||
3 | Dragon TL 2.5T-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET21X01111 | 2012 | 502.700 | ||
4 | Dragon TL 2.5T-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET21X01001 | 2012 | 467.500 | ||
5 | Dragon TK 2.5T-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET21X11313 | 2012 | 533.500 | ||
6 | Dragon TK 2.5T-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET21X11003 | 2012 | 475.200 | ||
7 | Dragon TK 2.5T-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET21X01313 | 2012 | 525.800 | ||
8 | Dragon TK 2.5T-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET21X01003 | 2012 | 467.500 | ||
9 | Dragon MB 2.5T-2, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET22X11212 | 2012 | 529.100 | ||
10 | Dragon MB 2.5T-2, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET22X11002 | 2012 | 475.200 | ||
11 | Dragon MB 2.5T-2, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET22X01212 | 2012 | 521.400 | ||
12 | Dragon MB 2.5T-2, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET22X01002 | 2012 | 467.500 | ||
13 | Dragon TL 2.5T-2, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET22X11111 | 2012 | 510.400 | ||
14 | Dragon TL 2.5T-2, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET22X11001 | 2012 | 475.200 | ||
15 | Dragon TL 2.5T-2, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET22X01111 | 2012 | 502.700 | ||
16 | Dragon TL 2.5T-2, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET22X01001 | 2012 | 467.500 | ||
17 | Dragon TK 2.5T-2, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET22X11313 | 2012 | 533.500 | ||
18 | Dragon TK 2.5T-2, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET22X11003 | 2012 | 475.200 | ||
19 | Dragon TK 2.5T-2, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET22X01313 | 2012 | 525.800 | ||
20 | Dragon TK 2.5T-2, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET22X01003 | 2012 | 467.500 | ||
21 | Dragon MB 2.5T-2, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET22X11212 | 2012 | 529.100 | ||
22 | Dragon MB 2.5T-2, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET22X11002 | 2012 | 475.200 | ||
23 | Dragon MB 2.5T-2, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET22X01212 | 2012 | 521.400 | ||
24 | Dragon MB 2.5T-2, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET22X01002 | 2012 | 467.500 | ||
* | VEAM- Nhãn hiệu Tiger |
|
| ||
1 | Tiger TL 3.0T, tải trọng 2990kg, mã sản phẩm FT00X11111 | 2012 | 469.700 | ||
2 | Tiger TL 3.0T, tải trọng 2990kg, mã sản phẩm FT00X11001 | 2012 | 446.600 | ||
3 | Tiger TL 3.0T, tải trọng 2990kg, mã sản phẩm FT00X01111 | 2012 | 462.000 | ||
4 | Tiger TL 3.0T, tải trọng 2990kg, mã sản phẩm FT00X01001 | 2012 | 438.900 | ||
5 | Tiger TK 3.0T, tải trọng 2990kg, mã sản phẩm FT00X11313 | 2012 | 494.780 | ||
6 | Tiger TK 3.0T, tải trọng 2990kg, mã sản phẩm FT00X11003 | 2012 | 446.600 | ||
7 | Tiger TK 3.0T, tải trọng 2990kg, mã sản phẩm FT00X01313 | 2012 | 487.080 | ||
8 | Tiger TK 3.0T, tải trọng 2990kg, mã sản phẩm FT00X01003 | 2012 | 438.900 | ||
9 | Tiger MB 3.0T, tải trọng 2990kg, mã sản phẩm FT00X11212 | 2012 | 490.050 | ||
10 | Tiger MB 3.0T, tải trọng 2990kg, mã sản phẩm FT00X11002 | 2012 | 446.600 | ||
11 | Tiger MB 3.0T, tải trọng 2990kg, mã sản phẩm FT00X01212 | 2012 | 482.350 | ||
12 | Tiger MB 3.0T, tải trọng 2990kg, mã sản phẩm FT00X01002 | 2012 | 438.900 | ||
* | VEAM- Nhãn hiệu Lion |
|
| ||
1 | Lion TL 3.5T, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT20X11111 | 2012 | 490.600 | ||
2 | Lion TL 3.5T, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT20X11001 | 2012 | 467.500 | ||
3 | Lion TL 3.5T, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT20X01111 | 2012 | 482.900 | ||
4 | Lion TL 3.5T, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT20X01001 | 2012 | 459.800 | ||
5 | Lion TK 3.5T, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT20X11313 | 2012 | 515.680 | ||
6 | Lion TK 3.5T, tải trọng 3490ku, mã sản phẩm GT20X11003 | 2012 | 467.500 | ||
7 | Lion TK 3.5T, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT20X01313 | 2012 | 507.980 | ||
8 | Lion TK 3.5T, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT20X01003 | 2012 | 459.800 | ||
9 | Lion MB 3.5T, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT20X11212 | 2012 | 510.950 | ||
10 | Lion MB 3.5T, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT20X11002 | 2012 | 467.500 | ||
11 | Lion MB 3.5T, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT20X01212 | 2012 | 503.250 | ||
12 | Lion MB 3.5T, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT20X01002 | 2012 | 459.800 | ||
13 | Lion TL 3.5T-1, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT21X11111 | 2012 | 526.900 | ||
14 | Lion TL 3.5T-1, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT21X11001 | 2012 | 491.700 | ||
15 | Lion TL 3.5T-1, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT21X01111 | 2012 | 519.200 | ||
16 | Lion TL 3.5T-1, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT21X01001 | 2012 | 484.000 | ||
17 | Lion TK 3.5T-1, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT21X11313 | 2012 | 551.100 | ||
18 | Lion TK 3.5T-1, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT21X11003 | 2012 | 491.700 | ||
19 | Lion TK 3.5T-1, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT21X01313 | 2012 | 543.400 | ||
20 | Lion TK 3.5T-1, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT21X01003 | 2012 | 484.000 | ||
21 | Lion MB 3.5T-1, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT21X11212 | 2012 | 546.700 | ||
22 | Lion MB 3.5T-1, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT21X11002 | 2012 | 491.700 | ||
23 | Lion MB 3.5T-1, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT21X01212 | 2012 | 539.000 | ||
24 | Lion MB 3.5T-1, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GX21X01002 | 2012 | 484.000 | ||
* | VEAM- nhãn hiệu VM |
|
| ||
1 | VM 551605-271, tải trọng 11500kg, mã sản phẩm Z300X11414 | 2009 | 1.098.900 | ||
2 | VM 551605-271, tải trọng 11500kg, mã sản phẩm Z300X11414 | 2010 | 1.098.900 | ||
3 | VM 551605-271, tải trọng 11500kg, mã sản phẩm Z300X11414 | 2011 | 1.098.900 | ||
4 | VM -437041 -268, tải trọng 5050kg, mã sản phẩm Z003X11111 | 2011 | 548.900 | ||
5 | VM -437041-268, tải trọng 5050kg, mã sản phẩm Z003X11001 | 2011 | 524.700 | ||
6 | VM- 533603-220, tải trọng 8300kg, mã sản phẩm Z100X11111 | 2011 | 768.900 | ||
7 | VM-533603-220, tải trọng 8300kg, mã sản phẩm Z100X11001 | 2011 | 740.300 | ||
8 | VM 555102-223, tải trọng 7500kg, mã sản phẩm Z200X11414 | 2010 | 658.900 | ||
9 | VM 555102-223, tải trọng 7500kg, mã sản phẩm Z200X11414 | 2011 | 658.900 | ||
10 | VM-555102-225, tải trọng 7500kg, mã sản phẩm Z201X11414 | 2011 | 698.500 | ||
11 | VM437041-265, tải trọng 5050kg, mã sản phẩm Z001X11111 | 2012 | 602.800 | ||
12 | VM 437041-265, tải trọng 5050kg, mã sản phẩm Z003X11001 | 2012 | 578.600 | ||
13 | VM 437041-268, tải trọng 5050kg, mã sản phẩm Z003X11111 | 2012 | 602.800 | ||
14 | VM 437041-268, tải trọng 5050kg, mã sản phẩm Z003X11001 | 2012 | 578.600 | ||
15 | VM 533603-220, tải trọng 8300kg, mã sản phẩm Z100X11111 | 2012 | 844.800 | ||
16 | VM 533603-220, tải trọng 8300kg, mã sản phẩm Z100X11001 | 2012 | 816.200 | ||
17 | VM 533603-225, tải trọng 8300kg, mã sản phẩm Z101X11111 | 2012 | 855.800 | ||
18 | VM 533603-225, tải trọng 8300kg, mã sản phẩm Z101X11001 | 2012 | 827.200 | ||
19 | VM 555102-223, tải trọng 7500kg, mã sản phẩm Z200X11414 | 2012 | 723.800 | ||
20 | VM 555102-225, tải trọng 7500kg, mã sản phẩm Z201X11414 | 2012 | 768.900 | ||
21 | VM 551605-271, tải trọng 11500kg, mã sản phẩm Z300X11414 | 2012 | 1.184.700 | ||
22 | VM 551605-275, tải trọng 11500kg, mã sản phẩm Z301X11414 | 2012 | 1.208.900 | ||
23 | VM 630305-220, tải trọng 13170kg, mã sản phẩm Z400X11111 | 2012 | 1.087.900 | ||
24 | VM 630305-220, tải trọng 13170kg, mã sản phẩm Z400X11001 | 2012 | 1.051.600 | ||
25 | VM 651705-282, tải trọng 10520kg, mã sản phẩm Z500X11414 | 2012 | 1.317.800 | ||
26 | VM 543203-220, tải trọng 36000kg, mã sản phẩm Z600X11000 | 2012 | 768.900 | ||
27 | VM 642205-222, tải trọng 44000kg, mã sản phẩm Z700X11000 | 2012 | 988.900 | ||
28 | VM 642208-232, tải trọng 52000kg, mã sản phẩm Z800X11000 | 2012 | 1.042.800 | ||
III |
|
| |||
* | CỬU LONG- Ô TÔ TẢI THÙNG |
|
| ||
1 | Ô tô tải TMT- KC 132800T-MB | dung tích xi lanh 6494cm3, ô tô tải có mui | 2014 | 623.000 | |
* | CỬU LONG- ÔTÔ CÓ MUI |
|
| ||
2 | Ôtô tải (có mui) | KC13208T-MB2, dung tích xi lanh 6494cm3 tải trọng 6500kg | 2014 | 615.000 | |
3 | Ôtô tải (có mui) | KC132800T-MB, dung tích xi lanh 6493cm3 | 2014 | 623.000 | |
IV |
|
| |||
1 | Hino - FG8JPSL/THQB - TK | Ô tô sát xi tải 4 kỳ, 6 xi lanh, tăng áp, trọng tải 7700kg, dung tích xi lanh 7684cc, liên doanh Việt Nam | 2014 | 1.335.100 | |
V |
|
| |||
1 | Hyun dai H100/TC-TL | Ô tô tải, dung tích 2.5L, tải trọng 1190kg, Việt Nam | 2011 | 417.600 | |
2 | Hyun dai H100/TC-MP | Ô tô tải có mui, dung tích 2.5L, tải trọng 990kg, Việt Nam | 2011 | 430.800 | |
3 | Hyun dai H100/TC-TL | Ô tô tải, dung tích 2.5L, tải trọng 920kg, Việt Nam | 2011 | 412.000 | |
VI |
|
| |||
1 | THACO FLD600A | Ô tô dung tích 4.214cm3, trọng tải 4.500kg | 2013 | 433.000 | |
2 | THACO FRONTIER 125- CS/MB1 | Ô tô tải thùng kín, dung tích xi lanh 2665cm3, trọng tải 1250kg, xe liên doanh Việt Nam | 2014 | 300.300 | |
3 | THACO FRONTIER 140- CS/MB1 | Ô tô tải (có mui), dung tích xi lanh 2957 cm3, trọng tải 1400kg, xe liên doanh Việt Nam | 2014 | 317.000 | |
4 | THACO FL0800B | Ô tô tải dung tích xi lanh 4214cm3, tải trọng 7630 kg | 2015 | 443.000 | |
VII | XE Ô TÔ TẢI NHÃN HIỆU XE VIỆT TRUNG |
|
| ||
1 | VIỆT TRUNG DFM | DFM 6.0 4x4 Dung tích 4.214cm3, trọng tải 6.000kg, | 2011 | 410.000 | |
VIII | XE Ô TÔ TẢI NHÃN HIỆU MITSUBISHI |
|
| ||
1 | MITSUBISHI Canter HDC&C | Canter FE85PHZSLDD1 dung tích 3.908cm3, 03 chỗ ngồi ô tô sắt xi tải | 2013 | 693.000 | |
2 | MITSUBISHI Canter 7.5 GREAT C&C | Canter FE85PHZSLDD1 dung tích 3.908cm3, 03 chỗ ngồi ô tô sát xi tải | 2012, 2013 | 648.120 | |
3 | MITSUBISHI Canter 6.5 WIDE C&C | Canter FE84PE6SLDD1 dung tích 3.908cm3, 03 chỗ ngồi ô tô sát xi tải | 2012, 2013 | 620.620 | |
4 | MITSUBISHI Canter 4.7LW C&C | Canter FE73PE6SLDD1 dung tích 3.908cm3, 03 chỗ ngồi ô tô sát xi tải | 2012, 2013 | 585.530 | |
IX |
|
| |||
1 | SYM T880 | Ôtô tải SC1-A2 có thùng lửng, có điều hòa |
| 159.100 | |
2 | Ôtô tải SC1-A2 có thùng lửng, không điều hòa |
| 151.575 | ||
3 | Ôtô tải SC1-A2 không thùng lửng, có điều hòa |
| 154.800 | ||
4 | Ôtô tải SC1-A2 không thùng lửng, không điều hòa |
| 147.275 | ||
5 | SYM T880 | Ôtô tải thùng kín SC1-B2-1 không điều hòa |
| 161.250 | |
6 | Ôtô tải thùng kín SC1-B2-1 có điều hòa |
| 168.775 | ||
7 | SYM | Ôtô tải VAN V5-SC3-A2 có điều hòa |
| 208.550 | |
8 | SYM | Ôtô tải SJ1-A loại cao cấp, có thùng lửng, có điều hòa |
| 266.600 | |
9 | SYM | Ôtô tải SJ1-A loại cao cấp, không thùng lửng, có điều hòa |
| 247.250 | |
10 | SYM | Ôtô tải SJ1-A loại tiêu chuẩn, có thùng lửng, có điều hòa |
| 260.150 | |
11 | SYM | Ôtô tải SJ1-A loại tiêu chuẩn, không thùng lửng, có điều hòa |
| 240.800 | |
12 | SYM | Ôtô tải SJ1-A loại tiêu chuẩn, có thùng lửng, không điều hòa |
| 245.100 | |
13 | SYM | Ôtô tải SJ1-A loại tiêu chuẩn, không thùng lửng, không điều hòa |
| 225.750 | |
14 | SYM | Ôtô sát xi tải SJ1-B loại cao cấp, có điều hòa |
| 247.250 | |
15 | SYM | Ôtô sát xi tải SJ1-B loại tiêu chuẩn, có điều hòa |
| 240.800 | |
16 | SYM | Ôtô sát xi tải SJ1-B loại tiêu chuẩn, không điều hòa |
| 225.750 | |
17 | SYM | Ôtô tải (thùng kín) SJ1-B-TK, không điều hòa |
| 264.751 | |
18 | SYM | Ôtô tải (thùng kín) SJ1-B-TK, có điều hòa |
| 279.801 | |
X |
|
| |||
1 | Ô tô tải MEKONG AUTO/PASO 1.5TD |
| 190.000 | ||
2 | Ô tô tải MEKONG AUTO/PASO 2.5TD |
| 220.000 | ||
3 | Ô tô tải MEKONG AUTO PASO 990D DES |
| 145.000 | ||
4 | Ô tô tải HUANGHAI PRONTO Đ6490A |
| 330.000 | ||
5 | Ô tô tải HUANGHAI PREMIO MAX GS DD1022F |
| 245.000 | ||
B | XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI |
|
| ||
I |
|
| |||
* | FORD- FOCUS |
|
| ||
1 | FOCUS DYB 5D PNDB AT | Ôtô con, 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596cc, 5 cửa, C346 Trend | 2014, 2015 | 729.000 | |
2 | FOCUS DYB 4D PNDB AT | Ôtô con, 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596cc, 4 cửa, C346 Trend | 2014, 2015 | 729.000 | |
3 | FORD FOCUS DYB 4D MGDB AT | Ôtô con, 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1999cc, GDI, 4 cửa, C346 Ghia | 2014, 2015 | 849.000 | |
4 | FORD POCUS DYB 5D MGDB AT | Ôtô con, 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1999cc, GDI, 5 cửa, C346 Sport | 2014, 2015 | 843.000 | |
5 | FOCUS DA3 QQDD AT | Ô tô con, 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1798 cc, 5 cửa, ICA 2 | 2013 | 624.000 | |
6 | FOCUS DB3 QQDD MT | Ô tô con, 5 chỗ ngồi, số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1798 cc, 4 cửa, ICA 2 | 2013 | 597.000 | |
7 | FOCUS DB3 AODB AT | Ô tô con, 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1999 cc, 4 cửa, ICA 2 | 2013 | 699.000 | |
* | FORD- MONDEO |
|
|
| |
1 | Ford Mondeo BA7 | Ô tô con, 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2261 cc, số tự động (sản xuất lắp ráp trong nước) | 2013 | 892.200 | |
* | FORD- ESCAPE |
|
|
| |
1 | Ford Escape EV65 | Ô tô con, 05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2261 cm3, truyền động 1 cầu, XLS | 2013 | 729.000 | |
* | FORD- FIESTA |
|
|
| |
1 | PIESTA JA8 4D TSJA AT | Ô tô con, 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596 cm3, 4 cửa | 2013 | 553.000 | |
2 | FIESTA JA8 4D UEJD MT MID | Ô tô con 5 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1498cm3, 4 cửa, Mid trend | 2014 | 545.000 | |
3 | FIESTA JA8 5D UEJD AT MID | Ô tô con 5 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1498cm3, 5 cửa, Mid trend | 2014, 2015 | 566.000 | |
4 | FIESTA JA8 5D UEJD AT SPORT | Ô tô con 5 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1498cm3, 5 cửa, SPORT | 2014, 2015 | 604.000 | |
5 | FIESTA JA8 4D UEJD AT TITA | Ô tô con 5 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1498cm3, 4 cửa, TITA | 2014, 2015 | 599.000 | |
6 | FIESTA JA8 5D M1JE AT SPORT | Ô tô con 5 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 998cm3, 5 cửa, SPORT | 2014, 2015 | 659.000 | |
7 | FIESTA JA8 4D UEJD AT MID | Ôtô con 5 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1498cc, 4 cửa, Mid TREND | 2014, 2015 | 566.000 | |
* | FORD- EVEREST |
|
|
| |
1 | EVEREST UW 151-7 | Ô tô con, 7 chỗ, hộp số tự động, truyền động 1 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2499 cc. ICA 1 | 2012, 2013 | 833.000 | |
2 | EVEREST UW 151-2 | Ô tô con, 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 1 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2499cc. ICA 1 | 2012, 2013 | 774.000 | |
3 | EVEREST UW 851-2 | Ô tô con, 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 2 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2499 cc. ICA 1 | 2013 | 921.000 | |
4 | EVEREST UW 151-7 | Ô tô con 7 chỗ, hộp số tự động, truyền động 1 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2499cc. ICA2 | 2014, 2015 | 823.000 | |
5 | EVEREST UW 151-2 | Ô tô con 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 1 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2499cc. ICA2 | 2014, 2015 | 774.000 | |
6 | EVEREST UW 851 -2 | Ô tô con 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 2 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2499cc. ICA2 | 2014, 2015 | 861.000 | |
* | FORD- TRANGIT |
|
|
| |
1 | FORD TRANSIT JX6582T-M3 | 16 chỗ ngồi, Mid (lazăng thép, ghế ngồi bọc vải loại tiêu chuẩn) động cơ Diesel | 2012, 2013 | 826.000 | |
2 | FORD TRANSIT JX6582T-M3 | 4x2, 2402cc, 3730kg, ô tô khách, 16 chỗ ngồi, động cơ diesel, thỏa mãn tiêu chuẩn euro2, MCA, Mid (lazăng thép, ghế ngồi) | 2014, 2015 | 851.000 | |
3 | FORD TRANSIT JX6582T-M3 | 16 chỗ ngồi, High (lazăng hợp kim nhôm, ghế ngồi bọc da cao cấp) động cơ Diesel | 2012, 2013 | 879.000 | |
4 | FORD TRANSIT JX6582T-M3 | Ô tô khách 16 chỗ ngồi, động cơ Diesel, thỏa mãn tiêu chuẩn euro2, MCA, High (Lazăng hợp kim nhôm, ghế ngồi bọc da cao cấp) | 2014, 2015 | 904.000 | |
* | FORD- ECOSPORT |
|
|
| |
1 | FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA MT MID | Ô tô con 5 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1498 cm3, Mid trend, Non-Pack | 2014 | 598.000 | |
2 | FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA MT MID | Ô tô con 5 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1498 cm3, Mid trend, Pack | 2014, 2015 | 606.000 | |
3 | FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT MID | Ô tô con 5 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1498 cm3, Mid trend, Non-Pack | 2014, 2015 | 644.000 | |
4 | FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT MID | Ô tô con 5 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1498 cm3, Mid trend, Pack | 2014 | 652.000 | |
5 | FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT TITA | Ô tô con 5 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1498 cm3, Titanium, Non- Pack | 2014 | 673.000 | |
6 | FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT TITA | Ô tô con 5 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1498 cm3, Titanium, Pack | 2014 | 643.000 | |
7 | 2015 | 681.000 | |||
8 | FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA - AT - TITA | Ô tô con 5 chỗ, hộp số tự động, 5 cửa, động cơ xăng, tải trọng 1690kg, dung tích 1498cm3 | 2014 | 666.000 | |
II | XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI NHÃN HIỆU TOYOTA |
|
| ||
* | TOYOTA- VIOS |
|
|
| |
1 | VIOS J | NCP151L - BEMDKU, dung tích xi lanh 1299cc, xe ô tô con 5 chỗ ngồi | 2014 | 515.000 | |
2 | VIOS J | NCP151L - BEMDKU, xe ôtô con 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích xi lanh 1299cc |
| 548.000 | |
| VIOS E | NCP150L - BEMRKU, xe ôtô con 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích xi lanh 1497cc |
| 572.000 | |
4 | VIOS LIMO | NCP151L - BEMDKU, xe ôtô con 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích xi lanh 1299cc |
| 540.000 | |
5 | VIOS G | NCP150L-BEPGKU, 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi 1497cm3 |
| 624.000 | |
* | TOYOTA- INNOVA |
|
|
| |
1 | INNOVA GSR TGN40L- GKPNKU 2011 | 07 Chỗ ngồi. Số tay. 1998cm3 | 2011 | 754.000 | |
2 | INNOVA (E) |
| 2012 | 674.000 | |
3 | INNOVA V | 08 chỗ ngồi, dung tích 1.998cm3 | 2013 | 800.000 | |
4 | INNOVA G | 08 chỗ ngồi dung tích 1.998cm3 | 2013 | 736.000 | |
5 | INNOVA E | 08 chỗ ngồi, dung tích 1.998cm3 | 2013 | 694.000 | |
6 | INNOVA J | 08 chỗ ngồi, dung tích 1.998cm3 | 2013 | 663.000 | |
7 | INNOVA G | TGN40L-GKPDKU, 8 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1998cm3 |
| 767.000 | |
8 | INNOVA V | TGN40L-GKPNKU, 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1998cm3 |
| 833.000 | |
9 | INNOVA J | TGN40L-GKMRKU, 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1998cm3 |
| 699.000 | |
10 | INNOVA E | TGN40L-GKMDKU, 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1998cm3 |
| 728.000 | |
* | TOYOTA- CAMRY |
|
|
| |
1 | Camry ASV 50L-JETEKU |
| 2012 | 1.221.000 | |
* | TOYOTA- FORTUNER |
|
|
| |
1 | FORTUNER | Fortuner TRD 4x4 TGN51L-NKPSKU, 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2694cm3 |
| 1.138.000 | |
2 | FORTUNER | Fortuner TRD 4x4 TGN61L-NKPSKU, 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2694cm3 |
| 1.029.000 | |
3 | FORTUNER | Fortuner V TGN51 L-NKPSKU 4x4, 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2694cm3 |
| 1.077.000 | |
4 | FORTUNER | Fortuner V TGN61L-NKPSKU 4x2, 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2694cm3 |
| 969.000 | |
5 | FORTUNER G | Fortuner KUN60L-NKMSHU 4x2, 7 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ dầu, dung tích xi lanh 2494cm3 |
| 910.000 | |
* | TOYOTA- COROLLA |
|
|
| |
1 | Corolla V | Corolla 2.0V CVT ZRE173L-GEXVKH, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích 1987cm3 |
| 954.000 | |
2 | Corolla G | Corolla 1.8CVT ZRE172L-GEFGKH, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích 1798cm3 |
| 815.000 | |
3 | Corolla G | Corolla 1.8MT ZRE172L-GEFGKH, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1798cm3 |
| 764.000 | |
III | XE Ô TÔ CHỖ NGƯỜI NHÃN HIỆU HUYNDAI |
|
| ||
1 | AVANTE HD-20GS-A4, | Ô tô 5 chỗ, dung tích xi lanh 1975cm3, liên doanh Việt Nam | 2014 | 571.000 | |
2 | Elantra HD-16-M4 | dung tích 1.6 L, 5 chỗ, Việt Nam | 2011 | 445.800 | |
3 | SANTAFE DM6-W7L661G | 07 chỗ ngồi, động cơ xăng 4 kỳ, xi lanh thẳng hàng, 4x4, dung tích xi lanh 2359cm3 | 2015 | 1.228.000 | |
4 | HUYNDAI COUNTRY | 3907cm3 | 2012 | 1.045.000 | |
IV | XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI NHÃN HIỆU NISSAN |
|
| ||
1 | TEANA | 05 chỗ ngồi, dung tích 1,997cm3 | 2012 | 920.000 | |
2 | LIVINA | 05 chỗ ngồi, dung tích 1958cm3 | 2012 | 739.000 | |
3 | NISSAN SUNNY N17 XV | Động cơ xăng, dung tích 1498cm3, số tự động 5 chỗ | 2012 | 588.000 | |
2013, 2014, 2015 | 565.000 | ||||
4 | NISSAN SUNNY N17 XL | Động cơ xăng, dung tích 1498cm3, số sàn 5 chỗ | 2012 | 538.000 | |
2013, 2014, 2015 | 515.000 | ||||
5 | NISSAN SUNNY N17 | Lắp giáp trong nước | 2012 | 518.000 | |
2013, 2014, 2015 | 483.000 | ||||
V |
|
|
| ||
1 | CR-V2.4L AT | 05 chỗ, dung tích xi lanh 2354cm3 | 2014 | 1.086.000 | |
VI | XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI NHÃN HIỆU JRD |
|
| ||
1 | JRD PICKUP | Ô tô JRD 07 chỗ ngồi | 2007 | 202.000 | |
2 | JRD TRAVEL | Ô tô JRD 07 chỗ ngồi | 2007 | 152.000 | |
3 | JRD MEGA | Ô lô JRD 07 chỗ ngồi | 2007 | 131.000 | |
4 | JRD SUV DAILY II | Ô tô JRD 07 chỗ ngồi | 2007 | 214.000 | |
VII |
|
| |||
1 | Mercedes C300 (W204) | Ô tô 5 chỗ ngồi, động cơ 4 kỳ, dung tích xi lanh 2996 cm3, xe liên doanh Việt Nam | 2013 | 1.586.000 | |
2 | GLK 250 4 MATIC (204 X) | 05 chỗ ngồi, dung tích 1.991cm3 | 2014 | 1.689.901 | |
VIII | XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI NHÃN HIỆU KIA |
|
| ||
1 | KIA CARENG FGKA43 | 07 chỗ ngồi dung tích xi lanh 1998cm3 | 2015 | 606.000 | |
2 | KIA FORTE 1.6 SX AT | Dung tích 1599cm3, 05 chỗ | 2013 | 614.000 | |
3 | KIA FORTE 1.6 EX MTH | Dung tích 1599cm3, 05 chỗ | 2013 | 534.000 | |
4 | SORENTO XM 24G E3 AT- 4WD | 07 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2359cm3 | 2014 | 830.000 | |
5 | SPROTAGE 2.0 AT 2WD | Dung tích 1.998cm3 | 2013 | 925.000 | |
6 | KIA K3 - YD 20G E2 AT | Dung tích 1.999cm3, động cơ xăng | 2014 | 716.199 | |
7 | KIA K3 YD 16GE2AT | 05 chỗ ngồi, dung tích 1591cm3, động cơ 4kv, 4 xi lanh thẳng hàng, động cơ xăng, liên doanh Việt Nam | 2013 | 642.500 | |
8 | 2014 | 663.345 | |||
IX | XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI NHÃN HIỆU MAZDA |
|
|
| |
l | MAZDA 3BL-AT | 05 chỗ, dung tích 1,598cm3 | 2013 | 679.000 | |
2 | MAZDA 3 15G AT SD | Động cơ 4kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, dung tích xi lanh | 2015 | 728.000 | |
X | XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI NHÃN HIỆU THACO |
|
| ||
1 | THAGO HB70CT | Ô tô khách, trọng tải 6670kg, dung tích xi lanh 3907 cm3, xe liên doanh Việt Nam | 2014 | 1.130.000 | |
2 | KGQ1 SAMCO | Ô tô khách 29 chỗ, dung tích 5193cm3 | 2014 | 1.375.000 | |
|
|
|
|
|
|
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE Ô TÔ NHẬP KHẨU NGUYÊN CHIẾC TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 299/QĐ-STC ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Sở Tài chính Cao Bằng)
ĐVT: nghìn đồng
STT | CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU | NĂM SẢN XUẤT | GIÁ XE MỚI 100% | |
1 | 2 | 3 | 4 | |
A | XE Ô TÔ TẢI, XE CHUYÊN DỤNG |
|
| |
I |
|
| ||
1 | Dongfeng EQ1173GE | dung tích xi lanh 5900cm3, Trung Quốc | 2004 | 690.000 |
2 | Ô tô tải tự đổ DFL3160BXA | tải trọng 7000kg, dung tích xi lanh 6494cm3, tay lái thuận, sản xuất tại Trung Quốc | 2015 | 725.000 |
3 | Ô tô tải Dongfeng | HH/C260 33-TM42R11, tải trọng 13.300kg, dung tích xi lanh 8300cm3, sản xuất tại Trung Quốc | 2015 | 1.090.000 |
II | XE Ô TÔ TẢI NHÃN HIỆU C&C |
|
| |
1 | Ô tô đầu kéo hiệu C&C | công suất 460PS, sản xuất tại Trung Quốc | 2014 | 1.250.000 |
2 | Ô tô đầu kéo hiệu C&C | công suất 420PS, sản xuất tại Trung Quốc | 2014 | 1.200.000 |
3 | Ô tô đầu kéo hiệu C&C | công suất 380PS, sản xuất tại Trung Quốc | 2014 | 1.150.000 |
4 | Ô tô đầu kéo hiệu C&C | công suất 340PS, sản xuất tại Trung Quốc | 2014 | 955.000 |
III | XE Ô TÔ TẢI NHÃN HIỆU DAYUN |
|
| |
1 | Ô tô đầu kéo hiệu Dayun | công suất 210PS, sản xuất tại Trung Quốc | 2014 | 500.000 |
2 | Ô tô đầu kéo hiệu Dayun | công suất 240PS, sản xuất tại Trung Quốc | 2014 | 510.000 |
3 | Ô tô đầu kéo hiệu Dayun | công suất 270PS, sản xuất tại Trung Quốc | 2014 | 610.000 |
4 | Ô tô đầu kéo hiệu Dayun | công suất 290PS, sản xuất tại Trung Quốc | 2014 | 720.000 |
5 | Ô tô đầu kéo hiệu Dayun | công suất 380PS. sản xuất tại Trung Quốc | 2014 | 910.000 |
6 | Ô tô tải thùng hiệu Dayun | công suất 210PS, sản xuất tại Trung Quốc | 2014 | 730.000 |
7 | Ô tô tải thùng hiệu Dayun | công suất 240PS, sản xuất tại Trung Quốc | 2014 | 750.000 |
8 | Ô tô tải thùng hiệu Dayun | công suất 380PS, sản xuất tại Trung Quốc | 2014 | 1.260.000 |
IV | XE Ô TÔ TẢI NHÃN HIỆU TIANJUN |
|
| |
1 | Sơ mi rơ mooc chở Container 20 feet 2 trục, không có sàn hiệu Tianjun, sản xuất tại Trung Quốc | 2014 | 200.000 | |
2 | Sơ mi rơ mooc chở Container 40 feet 2 trục, không có sàn hiệu Tianjun, sản xuất tại Trung Quốc | 2014 | 235.000 | |
3 | Sơ mi rơ mooc chở Container 40 feet 3 trục, không có sàn hiệu Tianjun, sản xuất tại Trung Quốc | 2014 | 300.000 | |
4 | Sư mi rơ mooc chở Container 40 feet 3 trục, có sàn hiệu Tianjun, sản xuất tại Trung Quốc | 2014 | 330.000 | |
5 | Sơ mi rơ mooc chở Container 40 feet 3 trục, cổ cò hiệu Tianjun, sản xuất tại Trung Quốc | 2014 | 280.000 | |
6 | Sơ mi rơ mooc lồng 3 trục 14,3m hiệu Tianjun, sản xuất tại Trung Quốc | 2014 | 440.000 | |
7 | Sơ mi rơ mooc lồng 3 trục 15,5m hiệu Tianjun, sản xuất tại Trung Quốc | 2014 | 465.000 | |
8 | Sơ mi rơ mooc có thành cao 90cm 3 trục 14,3m hiệu Tianjun, sản xuất tại Trung Quốc | 2014 | 435.000 | |
9 | Sơ mi rơ mooc chở Container 45 feet 3 trục, có sàn hiệu Tiarjun, sản xuất tại Trung Quốc | 2014 | 370.000 | |
V | XE Ô TÔ TẢI CIMIC |
|
| |
1 | Sơmi rơmoóc tải (có mui) Sản xuất tại Trung Quốc | 2014 | 379.500 | |
VI |
|
| ||
1 | Ôtô đầu kéo CNHTC, ZZ4257N3247N1B | tay lái thuận, dung tích xi lanh 9726cm3, sản xuất tại Trung Quốc | 2014 | 991.100 |
| Ôtô đầu kéo CNHTC, ZZ4257V3247N1B | tay lái bên trái, dung tích xi lanh 11596cm3, sản xuất tại Trung Quốc | 2015 | 1.035.000 |
VII | XE Ô TÔ TẢI NHÃN HIỆU SUZUKI |
|
| |
1 | SUZUKI- CARRY- ANLAC- FS1 | Ô tô tải, tải trọng 725kg, dung tích xi lanh 1590cm3, sản xuất tại Indonesia | 2014 | 361.020 |
2 | SUZUKI CARRY | Ô tô tải thùng, tay lái thuận trợ lực, có máy lạnh, trọng tải 725kg, dung tích xi lanh 1590cm3, tại Indonesia | 2013 | 324.500 |
3 | CARRY/NISU.TM1-1 | Xe ô tô tải có mui, xe tay lái thuận trợ lực, có máy lạnh, tải trọng 725kg, dung tích xi lanh 1590cm3, sản xuất tại Indonesia | 2015 | 285.000 |
VIII |
|
| ||
1 | HYUNDAI HD72/DT-TMB1 | Xe ô tô tải có mui dung tích xi lanh 3907cm3, sản xuất tại Hàn Quốc | 2014 | 595.000 |
IX | XE Ô TÔ TẢI NHÃN HIỆU CAMC |
|
| |
1 | CAMC/ HN4253HP3 8C2M3 | Ô tô đầu kéo, tay lái bên trái, động cơ diesel dung tích xi lanh 11596cm3, sản xuất tại Trung Quốc | 2015 | 1.070.000 |
X | XE Ô TÔ TẢI NHÃN HIỆU FORD |
|
| |
1 | Ford Ranger UF5F903 | Pick up, cabin kép, số sàn, loại 4x4, Diesel XLT Wildtrak | 2009, 2010 | 668.900 |
2 | 2012 | 744.000 | ||
3 | Ford Ranger UF5F902 | Pick up, cabin kép, có nóc che thùng sau, số sàn, loại 4x4, Diesel XLT | 2009, 2010 | 659.100 |
4 | Ford Ranger UF5F901 | Pick up, cabin kép, có nóc che thùng sau, số sàn, loại 4x4, Diesel XL | 2009, 2010 | 579.200 |
5 | Ford Ranger UF5FLAA | Pick up, cabin kép, số sàn, loại 4x4, Diesel XLT | 2009, 2010 | 553.800 |
6 | Ford Ranger UF5FLAB | Pick up, cabin kép, số sàn, loại 4x4, Diesel XLT | 2009, 2010 | 633.800 |
7 | Ford Ranger UF4M901 | Pick up, cabin kép, có nóc che thùng sau, số tự động, loại 4x2, Diesel XLT | 2009, 2010 | 649.400 |
8 | Ford Ranger UF4MLAC | Pick up, cabin kép, số tự động, loại 4x2, Diesel XLT | 2009, 2010 | 624.000 |
9 | Ford Ranger UF4L901 | Pick up, cabin kép, có nóc che thùng sau, số sàn, loại 4x2, Diesel XL | 2009, 2010 | 542.100 |
10 | Ford Ranger UF4LLAD | Pick up, cabin kép, số sàn, loại 4x2, Diesel XL | 2009, 2010 | 518.700 |
11 | Ford Ranger UG1J LAC | Xe ô tô tải chasiss cab - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel, công suất 92kW | 2013 | 582.000 |
12 | Ford Ranger UG1J LAB | (Ranger, 4x4, 2198 cm3, 916 kg), Xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel, công suất 92kW | 2013 | 592.000 |
13 | Ford Ranger UG1H LAD | (Ranger XLS, 4x2, 2198 cm3, 991 kg), Xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel XLS, công suất 92kW | 2013 | 605.000 |
14 | Ford Ranger UG1S LAA | (Ranger XLS, 4x2, 2198 cm3, 957 kg), Xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel XLS, công suất 110kW | 2013 | 632.000 |
15 | Ford Ranger UG1T LAA | (Ranger XLT, 4x4, 2198 cm3, 846 kg), Xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), Diesel XLT, công suất 110kW | 2013 | 744.000 |
16 | Ford Ranger UG1J 901 | Xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel, công suất 92 kW, lắp chụp thùng sau canopy | 2013 | 618.000 |
17 | Ford Ranger UG1H 901 | Xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), cơ sở, Diesel XLS, công suất 92 kW, lắp chụp thùng sau canopy | 2013 | 631.000 |
18 | Ford Ranger UG1S 901 | Xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), cơ sở, Diesel XLS, công suất 110 kW, lắp chụp thùng sau canopy | 2013 | 658.000 |
19 | Ford Ranger UG1T 901 | (Ranger XLT, 4x4, 2198 cc, 768 kg), Xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), Diesel XLT, công suất 110 kW, lắp chụp thùng sau canopy | 2013 | 770.000 |
20 | Ford Ranger | 4x4, 916 kg, công suất 92 kW, 2198 cm3, xe ô tô tải - pick up, Cabin kép, số sàn, cơ sở, Diesel, UL1E LAA | 2013, 2014 | 595.000 |
21 | Ford Ranger XLS | 4x2, 991 kg, công suất 92 kW, 2198 cm3, xe ô tô tải - pick up, Cabin kép, số sàn, Diesel XLS, UG1H LAD | 2014 | 605.000 |
22 | Pord Ranger XLS | 4x2, 957 kg, công suất 110 kW, 2198 cm3, xe ô tô tải - pick up, Cabin kép, số tự động, Diesel XLS, UG1S LAA | 2014 | 632.000 |
23 | Ford Ranger XLT | 4x4, 846 kg, công suất 110 kW, 2198 cm3, xe ô tô tải - pick up, Cabin kép, số sàn, UG1T LAA | 2014 | 744.000 |
24 | Ford Ranger | WILDTRAK, 4x2, 895 kg, công suất 110 kW, 2198 cm3, xe ô tô tải - pick up, Cabin kép, số tự động, Diesel Wildtrak, UG1V LAA | 2014 | 772.000 |
25 | Ford Ranger | 4x4, 1019 kg, công suất 92 kW, 2198 cm3, xe ô tô sát xi, Cabin kép, số sàn, cơ sở, Diesel, UL1J LAC | 2011, 2012, 2013, 2014 | 585.000 |
26 | Ford Ranger | Ford Ranger, 4x4,879 kg, công suất 92 kW, 2198 cm3, xe ô tô tải - pick up, Cabin kép, số sàn, Diesel UL2W LAA | 2014 | 629.000 |
27 | Ford Ranger | 4x4, 863 kg, công suất 92 kW, 2198 cm3, xe ô tô tải - pick up, Cabin kép, số sàn, Diesel UL2W LAB | 2014 | 635.000 |
28 | Ford Ranger XLS | 4x2, 994 kg, công suất 92 kW, 2198 cm3, xe ô tô tải - pick up, Cabin kép, số sàn, Diesel. XLS UG1H LAE | 2014 | 611.000 |
29 | Ford Ranger XLS | 4x2, 947 kg, công suất 110 kW, 2198 cm3, xe ô tô tải - pick up, Cabin kép, số tự động, Diesel XLS, UG1S LAD | 2014 | 638.000 |
30 | Ford Ranger | WILDTRAK, 4x4, 760 kg, công suất 110 kW, 2198 cm3, xe ô tô tải pick up, Cabin kép, số tự động, Diesel Wildtrak , UL3A LAA | 2014 | 804.000 |
31 | Ford Ranger | WILDTRAK, 4x4, 706 kg, công suất 147 kW, 3198 cm3, xe ô tô tải pick up, Cabin kép, số tự động, Diesel Wildtrak , UK8J LAB | 2014 | 838.000 |
32 | Ford Ranger XLT | 4x4, 814 kg, công suất 110 kW, 2198 cm3, xe ô tô tải - pick up, Cabin kép, số sàn, UG1T LAB | 2014 | 747.000 |
33 | Ford Ranger | 4x4, 916kg, công suất 92kW, 2198cm3, xe ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, (IWBB9D60001), cơ sở, Diesel, UL1E LA | 2014, 2015 | 595.000 |
34 | Ford Ranger XLS | 4x2, 991kg, công suất 92kW, 2198cm3, xe ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, (IWBS9DH0001), Diesel XLS, UG1H LAD | 2014, 2015 | 605.000 |
35 | Ford Ranger XLS | 4x2, 957kg, công suất 110kW, 2198cm3, xe ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, (IWBS94R0001), Diesel XLS, UG1S LAA | 2014, 2015 | 632.000 |
36 | Ford Ranger XLT | 4x4, 846kg, công suất 110kW, 2198cm3, xe ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, (IWBT9460003), Diesel XLT, UG1T LAA | 2014, 2015 | 744.000 |
37 | Ford Ranger | WILD TRAK 4x2, 895kg, công suất 110kW, 2198cm3, xe ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, (IWBW94R0001), Diesel, Wildtrak, UG1V LAA | 2014, 2015 | 772.000 |
38 | Ford Ranger | 4x4, 879kg, công suất 92kW, 2198cm3, xe ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, (IWBX9D60003), Diesel, UL2W LAA | 2014, 2015 | 629.000 |
39 | Ford Ranger | 4x4, 863kg, công suất 92kW, 2198cm3, xe ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, (IWBX9D60004), Diesel, UL2W LAB | 2014, 2015 | 635.000 |
40 | Ford Ranger XLS | 4x2, 994kg, công suất 92kW, 2198cm3, xe ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, (IWBS9DH0002), Diesel XLS, UG1H LAE | 2014, 2015 | 611.000 |
41 | Ford Ranger XLS | 4x2, 947kg, công suất 110kW, 2198cm3, xe ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, (IWBS94R0002), Diesel XLS, UG1S LAD | 2014, 2015 | 638.000 |
42 | Ford Ranger | WILDTRAK 4x4, 760kg, công suất 110kW, 2198cm3, xe ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, (IWBW9A40001), Diesel Wildtrak, UL3A LAA | 2014, 2015 | 804.000 |
43 | Ford Ranger XLT | 4x4, 814kg, công suất 110kW, 2198cm3, xe ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, (IWBT9460004), Diesel XLT, UG1T LAB | 2014, 2015 | 747.000 |
44 | FORD RANGE | Xe ô tô tải pick up cabin kép, WILDTRAK, hai cần, số tự động, dung tích động cơ 3198cm3, sản xuất tại Thái Lan | 2015 | 828.000 |
XI |
|
| ||
1 | Mitsubishi TRITON GLS (AT) | Ô tô tải (Pick-up, cabinkép), số tự động, dung tích 2477cm3, 05 chỗ, trọng tải 555 đến 640kg | 2012, 2013 | 687.610 |
2 | Mitsubishi TRITON GLS | Ô tô tải (Pick-up cabinkép), dung tích 2477cm3, 05 chỗ, tải trọng 555 đến 650kg | 2012, 2013 | 660.330 |
3 | Mitsubishi TRITON GLX | Ô tô tải (Pick-up cabinkép), dung tích 2477cm3, 05 chỗ, trọng tải 580 đến 735kg | 2012, 2013 | 573.430 |
4 | Mitsubishi TRITON GL | Ô tô tải (Pick-up cabinkép), dung tích 2351cm3, 05 chỗ tải trọng 595 đến 740kg | 2012, 2013 | 527.560 |
XI | XE Ô TÔ TẢI NHÃN HIỆU NISSAN |
|
| |
1 | Navara LE | Động cơ dầu, dung tích xi lanh 2488cc, ôtô bán tải (pick up), số sàn 6 cấp, 2 cầu, nhập khẩu Thái Lan | 2013, 2014 | 686.500 |
2 | Navara XE | Động cơ dầu, dung tích xi lanh 2488cc, ôtô bán tải (pick up), số sàn 5 cấp, 2 cầu, nhập khẩu Thái Lan | 2013, 2014 | 769.950 |
3 | NP300 Navara E | Ôtô tải Pickup cabin kép, 5 chỗ, dung tích xi lanh: 2488cc, động cơ Diesel, số sàn, 1 cầu, nhập khẩu Thái Lan | 2014, 2015 | 645.000 |
4 | NP300 Navara SL | Ôtô tải Pickup cabin kép, 5 chỗ, dung tích xi lanh: 2488cc, động cơ Diesel, số sàn, 2 cầu, nhập khẩu Thái Lan | 2014, 2015 | 745.000 |
5 | NP300 Navara VL | Ôtô tải Pickup cabin kép, 5 chỗ, dung tích xi lanh: 2488cc, động cơ Diesel, số tự động, 2 cầu, nhập khẩu Thái Lan | 2014, 2015 | 835.000 |
XII |
|
| ||
* | TOYOTA- HILUX |
|
|
|
1 | HILUX G | ô tô tải, pick up cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel dung tích 2982cm3, 4x4, 05 chỗ ngồi, trọng tải chở hàng 520kg | 2014, 2015 | 750.000 |
2 | HILUX E | ôtô tải, pick up cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel dung tích 2494cm3, 4x2, 05 chỗ ngồi, trọng tải chở hàng 585kg | 2014, 2015 | 650.000 |
B | XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI |
|
| |
I | XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI NHÃN HIỆU XE HONDA |
|
| |
1 | ACCORD 2.4S | 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2356cm3 | 2014 | 1.460.000 |
II |
|
| ||
1 | HYUNDAI GRAN 110 | dung tích 998cm3, 05 chỗ tại Ấn Độ | 2013 | 417.000 |
2 | HYUNDAI GRAND I10 | 05 chỗ ngồi, dung tích 1,248cm3 tại Ấn Độ | 2014 | 440.000 |
3 | HU YNDAI I20 | 05 chỗ ngồi, động cơ xăng, 4kỳ, dung tích 1396cm3 tại Ấn Độ | 2014 | 540.000 |
4 | HYUNDAI SANTAFE | 07 chỗ, dung tích xi lanh 2.199cm3 tại Hàn Quốc | 2014 | 1.370.000 |
5 | HYUNDAI Accent | sản xuất năm 2012 | 2012 | 555.000 |
6 | HUYNDAI ELANTRA 1.6AT | Ô tô con 5 chỗ, tay lái thuận, dung tích xi lanh 1591cm3, sản xuất tại Hàn Quốc | 2014 | 670.000 |
7 | ACCENT BLUE | Ô tô con 5 chỗ ngồi, tay lái thuận, tải trọng 1140kg, dung tích xi lanh 1368cm3, sản xuất tại Hàn Quốc | 2015 | 559.000 |
III |
|
| ||
1 | KIA MORNING EX | 05 chỗ, dung tích 1086cm3. Hàn Quốc | 2009, 2010 | 255.000 |
2 | KIA MORNING SLX | 05 chỗ, dung tích 999cm3. Hàn Quốc | 2011 | 272.000 |
3 | 2012 | 376.000 | ||
IV | XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI NHÃN HIỆU MAZDA |
|
| |
1 | MAZDA 6 | 05 chỗ, động cơ xăng 4 kỳ, dung tích xi lanh 2488cc tại Nhật Bản | 2014 | 1.260.000 |
V | XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI NHÃN HIỆU MERCEDES |
|
| |
1 | MERCEDES-BENZ CLA250 4MATIC | 05 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1991cm3, sản xuất tại Đức | 2014 | 1.719.000 |
VI |
|
| ||
1 | Mitsubishi PAJERO GLS (AT) | Số tự động, dung tích 2972cm3, 07 chỗ | 2012, 2013 | 2.440.020 |
2 | Mitsubishi PAJERO GLS | Dung tích 2972cm3, 07 chỗ | 2012, 2013 | 2.277.000 |
3 | Mitsubishi PAJERO GL | Dung tích 2972cm3, 09 chỗ | 2012, 2013 | 1.969.990 |
4 | Mitsubishi PAJERO | Ô tô cứu thương 4+1 chỗ, dung tích 2972cm3 | 2012, 2013 | 1.184.820 |
5 | Mitsubishi L300 | Ô tô cứu thương 6+1 chỗ, dung tích 1997cm3 | 2012, 2013 | 865.935 |
VII | XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI NHÃN HIỆU ISUZU |
|
| |
1 | D- MAX LS | Xe ô tô tải (Pick up cabin kép), 05 chỗ, số tự động, 2 cầu, trọng tải 490kg, dung tích xi lanh 2499 cm3, sản xuất tại Thái Lan | 2015 | 679.000 |
VIII | XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI NHÃN HIỆU TOYOTA |
|
| |
* |
|
| ||
1 | YARIS G | NCP151L-AHPGKU, 05 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cm3 | 2014 | 669 000 |
2 | YARIS G | 05 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1299cm3 | 2014, 2015 | 683.000 |
3 | YARIS E | NCP151L-AHPRKU, 05 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cm3 | 2014 | 620.000 |
4 | YARIS E | 05 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh | 2014, 2015 | 633.000 |
* |
|
|
| |
1 | Hiace Diesel | 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích 2494cm3 | 2014, 2015 | 1.203.000 |
2 | Hiace Gasoline | 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 2693cm3 | 2014, 2015 | 1.116.000 |
* |
|
|
| |
1 | Land CRUISER PRADO | 08 chỗ ngồi, dung tích 2.7L. Nhật Bản | 2012 | 2.675.000 |
2 | LAND CRUISER PRADO TX-L | 07 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2694cm3. 4x4 | 2014 2015 | 2.065 000 |
3 | LAND CRULSER VX | 08 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4608cm3, 4x4, ghế da, mâm đúc | 2014, 2015 | 2.607.000 |
4 | LAND CRUISER-UZJ 200L- GNAEK | 08 chỗ ngồi. Số tự động. 4664cm3 nhập khẩu | 2011 | 2.500.000 |
* | TOYOTA- KHÁC |
|
| |
1 | RAV4 LIMITED | Ô tô con 5 chỗ, động cơ xăng 4 kỳ, dung tích xi lanh 2494cc, tại Canada | 2014 | 1.592.000 |
2 | TOYOTA 86 | Coupé, 2 cửa, 4 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1998cm3 | 2014, 2015 | 1.636.000 |
| HIGHLANDER LIMITED | 07 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3456cm3. Nhật Bản | 2012 | 2.415.000 |
IX | XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI NHÃN HIỆU LEXUS |
|
| |
1 | Lexus GX460 | 07 chỗ ngồi, dung tích 4608cm3. Nhật Bản | 2011 | 3.307.000 |
2 | LS460L (USF41L-AEZGHW) | 05 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 4608cm3 | 2014, 2015 | 5.583.000 |
3 | GS350 (GRL10L-BEZQH) | 05 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 3456cm3 | 2014, 2015 | 3.537.000 |
4 | ES350 (GSV60L-BETGKV) | 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 3456cm3 | 2014, 2015 | 2.531.000 |
5 | LX570 (URJ201L-GNTGKV) | 08 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 5663cm3 | 2014, 2015 | 5.137.000 |
6 | GX460 (URJ150L-GKTZKV) | 07 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4608cm3 | 2014, 2015 | 3.804.000 |
7 | RX350 AWD (GGL15L- AWTGKW) | 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 3456cm3, sản xuất tại Nhật Bản | 2014, 2015 | 2.835.000 |
8 | Lexus IS250 | 05 chỗ ngồi, 2.5 AT | 2013 | 2.670.000 |
X |
|
| ||
1 | AUDI Q5 2.0 TFSI QUATTRO, | 05 chỗ ngồi, dung tích 1984cc tại Đức | 2014 | 2.385.284 |
2 | AUDI A8L W12 6.3 QUATTRO | 04 chỗ | 2011 | 7.045.000 |
XI | XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI NHÃN HIỆU NISSAN |
|
| |
1 | NISSAN 370Z 7AT VQ37 LUX | 02 chỗ | 2012, 2013 | 2.802.000 |
2 | MURANO | TLJNLWWZ51ERA-ED, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3498cm3, 5 chỗ, số tự động vô cấp, 2 cầu | 2012, 2013 | 2.489.000 |
3 | Murano CVT VQ35LUX | TLJNLWWZ51ERA-ED, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3498cm3, 5 chỗ, số tự động vô cấp, 2 cầu | 2012, 2013 | 2.489.000 |
4 | TEANA 3.5SL | BLJALVWL33EWAB động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498cm3, 5 chỗ, số tự động vô cấp, 1 cầu, nhập khẩu từ Mỹ | 2013, 2014, 2015 | 1.694.560 |
5 | TEANA 2.5SL | BDBALVZL33EWABCD động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.488cm3, 05 chỗ, số tự động, 1 cầu | 2013, 2014, 2015 | 1.399.900 |
6 | TEANA VQ35 LUX | BLJULGWJ32ELAK-C-A, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3498cm3, 5 chỗ, số tự động vô cấp, nhập khẩu từ Nhật | 2012, 2013 | 2.125.000 |
7 | TEANA 350xv | BLJULGWJ32ELAK-C-A, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3498cm3, 5 chỗ, số tự động vô cấp, nhập khẩu từ Nhật | 2012, 2013 | 2.125.000 |
8 | Juke CVTHR16 | FDTALCZF15EWA-CCMB, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1598cm3. 5 chỗ, số tự động vô cấp, nhập khẩu từ Anh | 2014, 2015 | 1.060.000 |
9 | Juke CVTHR16 UPPER | FDTALUZF15EWCCADJB, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1598cm3, 5 chỗ, số tự động vô cấp, nhập khẩu từ Anh | 2012 | 1.060.000 |
10 | Juke MTMR16DDT UPPER | FDPALUYF15UWCC-DJA, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1618cm3, 5 chỗ, số tự động vô cấp, 2 cầu, nhập khẩu từ Nhật | 2012, 2013 | 1.195.000 |
XII | XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI NHÃN HIỆU PORSCHE |
|
| |
1 | Porsche Boxster | 02 chỗ, 6 xy lanh nằm ngang, dung tích 2.706cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp, sx tại Đức, đời xe 2014 | 2013 | 3.091.220 |
2 | 02 chỗ, 6 xy lanh nằm ngang, dung tích 2706cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp, sx tại Đức, đời xe 2015 | 2014, 2015 | 3.011.800 | |
3 | Porsche Boxster S | 02 chỗ, 6 xy lanh nằm ngang, dung tích 3.436cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp, sx tại Đức, đời xe 2014 | 2013 | 3.847.690 |
4 | 02 chỗ, 6 xy lanh nằm ngang, dung tích 3436cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp, sx tại Đức đời xe 2015 | 2014, 2015 | 3.731.200 | |
5 | Porsche Cayman | 02 chỗ, 6 xy lanh nằm ngang, dung tích 2.706cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp, sx tại Đức, đời xe 2014 | 2013 | 3.215.410 |
6 | 02 chỗ, 6 xy lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2706cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp, sx tại Đức, đời xe 2015 | 2014, 2015 | 3.089.900 | |
7 | Porsche Cayman S | 02 chỗ, 6 xy lanh nằm ngang, dung tích 3.436cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp, sx tại Đức, đời xe 2014 | 2013 | 4.075.060 |
8 | 02 chỗ, 6 xy lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3436cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp, sx tại Đức đời xe 2015 | 2014, 2015 | 3.885.200 | |
9 | Porsche 911 Carrera | 04 chỗ, 6 xy lanh nằm ngang, dung tích 3.436cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp, sx tại Đức, đời xe 2014 | 2013 | 5.608.680 |
10 | 04 chỗ, 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3436cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp, sx tại Đức đời xe 2015 | 2014, 2015 | 5.439.500 | |
11 | Porsche 911 Carrera S | 04 chỗ, 6 xy lanh nằm ngang, dung tích 3.800cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp, sx tại Đức, đời xe 2014 | 2013 | 6.464.920 |
12 | 04 chỗ, 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3800cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp, sx tại Đức đời xe 2015 | 2014, 2015 | 6.281.000 | |
13 | Porsche 911 Carrera Cabriolet | 04 chỗ, 6 xy lanh nằm ngang, dung tích 3.436cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp, sx tại Đức, đời xe 2014 | 2013 | 6.351.290 |
14 | 04 chỗ, 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3436cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp, sx tại Đức đời xe 2015 | 2014, 2015 | 6.169.900 | |
15 | Porsche 911 Carrera S Cabriolet | 04 chỗ, 6 xy lanh nằm ngang, dung tích 3.800cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp, sx tại Đức, đời xe 2014 | 2013 | 7.215.120 |
16 | 04 chỗ, 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3800cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp, sx tại Đức đời xe 2015 | 2014, 2015 | 7.018.000 | |
17 | Porsche Cavenne | 5 chỗ, V6, dung tích 3.598cc, tự động 8 cấp Tiptronic S hoặc số tay 6 cấp, sx tại Đức, đời xe 2012 | 2011, 2012 | 3.206.940 |
18 | 5 chỗ, V6, dung tích 3.598cc, tự động 8 cấp Tiptronic S hoặc số tay 6 cấp, sx tại Đức, đời xe 2013 | 2013 | 3.170.090 | |
19 | 5 chỗ, V6, dung tích 3.598cc, tự động 8 cấp Tiptronic S hoặc số tay 6 cấp, sx tại Đức, đời xe 2014 | 2013, 2014 | 3.124.000 | |
20 | 05 chỗ, V6, dung tích xi lanh 3598cc, tự động 8 cấp Tiptronic S hoặc số tay 6 cấp, sx tại Đức đời xe 2015 | 2014, 2015 | 3.466.100 | |
21 | Porsche Cayenne GTS | 05 chỗ, V6 tăng áp kép, dung tích xi lanh 3604cc, tự động 8 cấp Tiptronic S, sx tại Đức, đời xe 2014 | 2014 | 4.908.200 |
22 | 05 chỗ, V6 tăng áp kép, dung tích xi lanh 3604cc, tự động 8 cấp Tiptronic S, sx tại Đức, đời xe 2015 | 2014, 2015 | 5.275.600 | |
23 | Porsche Cayenne S | 05 chỗ, V8, dung tích 4.806, tự động 8 cấp Tiptronic S, sx tại Đức, đời xe 2014 | 2013 | 4.241.490 |
24 | 05 chỗ, V6 tăng áp kép, dung tích xi lanh 3604cc, tự động 8 cấp Tiptronic S, sx tại Đức đời xe 2015 | 2014, 2015 | 4.206.400 | |
25 | Porsche Cayenne S Hybrid | 05 chỗ, V6, hybrid, dung tích 2.995, tự động 8 cấp Tiptronic S, sx tại Đức, đời xe 2014 | 2013 | 4.543.110 |
26 | Porsche Cayenne Turbo | 05 chỗ, V8, tăng áp kéo, dung tích 4.806, tự động 8 cấp Tiptronic S, sx tại Đức, đời xe 2014 | 2013 | 6.641.140 |
27 | 05 chỗ, V8 tăng áp kép, dung tích xi lanh 4806cc, tự động 8 cấp Tiptronic S, sx tại Đức đời xe năm 2015 | 2014, 2015 | 6.559.300 | |
28 | Porsche Cayenne GTS | 05 chỗ, V8, dung tích 4806cc, tự động 8 cấp Tiptronic S, sx tại Đức, đời xe 2014 | 2013 | 5.041.410 |
29 | 2014 | 4.908.200 | ||
30 | Porsche Panamera | 04 chỗ, V6, dung tích 3605cc, tự động 7 cấp ly hợp kéo của Porsche, sx tại Đức đời xe 2014 | 2013 | 4.495.590 |
31 | 2014 | 4.426.400 | ||
32 | 04 chỗ, V6, dung tích xi lanh 3605cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche, sx tại Đức đời xe năm 2015 | 2014, 2015 | 4.356.660 | |
33 | Porsche Panamera 4 | 04 chỗ, V6, dung tích 3.605, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche, sx tại Đức, đời xe 2014 | 2013 | 4.632.650 |
34 | 04 chỗ, V6, dung tích xi lanh 3605cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche, sx tại Đức đời xe năm 2015 | 2014, 2015 | 4.410.780 | |
35 | Porsche Panamera S | 04 chỗ, V6, tăng áp kéo, dung tích 2.997cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche, sx tại Đức, đời xe 2014 | 2014 | 6.073.870 |
36 | 04 chỗ, V6 tăng áp kép, dung tích xi lanh 2997cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche, sx tại Đức, đời xe 2015 | 2014, 2015 | 5.951.550 | |
37 | Porsche Panamera 4S | Porsche Panamera 4S, 04 chỗ, V6, tăng áp kéo, dung tích 2.997, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche, sx tại Đức, đời xe 2014 | 2013 | 6.380.660 |
38 | 04 chỗ, V6 tăng áp kép, dung tích xi lanh 2997cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche, sx tại Đức, đời xe 2015 | 2014, 2015 | 6.251.960 | |
39 | Porsche Panamera GTS | 04 chỗ, V8, dung tích xi lanh 4806cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche, sx tại Đức đời xe 2015 | 2014, 2015 | 6.869.610 |
40 | Porsche Macan | 05 chỗ, 4 xi lanh thẳng hàng tăng áp, dung tích xi lanh 1984cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche, sx tại Đức, đời xe 2015 | 2014, 2015 | 2.687.300 |
41 | Porsche Macan S | 05 chỗ, V6 tăng áp kép, dung tích xi lanh 2997cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche, sx tại Đức, đời xe 2015 | 2014, 2015 | 3.196.600 |
42 | Porsche Macan Turbo | 05 chỗ, 4 xi lanh thẳng hàng tăng áp, dung tích xi lanh 3604cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche, sx tại Đức đời xe 2015 | 2014, 2015 | 4.295.500 |
XIII | XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI NHÃN HIỆU INFINITI |
|
| |
1 | INFINITI QX60 JLJNLVWL50EQ7 | Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498cm3, 07 chỗ, số vô cấp 02 cầu | 2015, 2016 | 2.699.900 |
2 | INFINITI QX70 TLSNLVLS51EGA8E-C | Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.696cm3, số tự động, 5 chỗ, SUV, hai cầu | 2013, 2014 | 3.099.000 |
3 | INFINITI QX70 TLSNLVLS51EGA8E-C | Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.696cm3, 05 chỗ, số tự động, 02 cầu | 2015, 2016 | 3.099.900 |
4 | INFINITI QX80 JPKNLHLZ62E Q7 | Động cơ xăng, dung tích xi lanh 5.552cm3, số tự động, 7 chỗ, SUV, hai cầu | 2013, 2014 | 4.499.000 |
5 | INFINITI QX80 JPKNLHLZ62EQ7 | Động cơ xăng, dung tích xi lanh 5.552cm3, 07 chỗ, số tự động, 02 cầu | 2015, 2016 | 4.499.900 |
XIV | XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI NHÃN HIỆU LAND ROVER |
|
| |
1 | RANGE ROVER EVOQUE PRESTIGE SI4 | Ô tô 05 chỗ ngồi, trọng tải 2350kg, dung tích xi lanh 1999cm3, sản xuất tại Anh | 2014 | 2.873.000 |
- 1Quyết định 18/QĐ-STC năm 2016 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 2007/QĐ-UBND năm 2016 quy định bổ sung và điều chỉnh giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 30/2016/QĐ-UBND Bảng giá tối thiểu đối với xe máy điện để áp dụng tính lệ phí trước bạ do thành phố Cần Thơ ban hành
- 4Quyết định 2935/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt bổ sung giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện, ô tô, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 1Quyết định 18/QĐ-STC năm 2016 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 583/QĐ-STC năm 2015 bổ sung lần 2 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 696/QĐ-STC năm 2015 sửa đổi lần 3 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 780/QĐ-STC năm 2015 bổ sung lần 05 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 5Quyết định 818/QĐ-STC năm 2015 bổ sung lần 06 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 6Quyết định 852/QĐ-STC năm 2015 sửa đổi, bổ sung lần 7 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 7Quyết định 906/QĐ-STC năm 2015 sửa đổi, bổ sung lần 8 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 8Quyết định 956/QĐ-STC năm 2015 sửa đổi, bổ sung lần 9 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 9Quyết định 1022/QĐ-STC năm 2015 bổ sung lần 10 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 10Quyết định 1068/QĐ-STC năm 2015 sửa đổi lần 11 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 11Quyết định 1129/QĐ-STC năm 2015 bổ sung lần 12 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 12Quyết định 1211/QĐ-STC năm 2015 sửa đổi lần 13 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành
- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 3Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 4Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 5Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 7Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 05/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 16/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 9Quyết định 2007/QĐ-UBND năm 2016 quy định bổ sung và điều chỉnh giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 10Quyết định 30/2016/QĐ-UBND Bảng giá tối thiểu đối với xe máy điện để áp dụng tính lệ phí trước bạ do thành phố Cần Thơ ban hành
- 11Quyết định 2935/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt bổ sung giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện, ô tô, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
Quyết định 299/QĐ-STC năm 2015 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 299/QĐ-STC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/05/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Hoàng Tố Quyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/05/2015
- Ngày hết hiệu lực: 14/01/2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực