Hệ thống pháp luật

UBND TỈNH CAO BẰNG
SỞ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 299/QĐ-STC

Cao Bằng, ngày 06 tháng 05 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG

GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH

Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001 của ủy ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí: Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 03 năm 2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Lệ phí trước bạ;

Căn cứ Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ủy quyền ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;

Căn cứ Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc bãi bỏ Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh, Quyết định số 05/2014/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 và Quyết định số 52/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ biên bản họp liên ngành gồm Sở Tài chính và Cục thuế Cao Bằng ngày 04 tháng 5 năm 2015 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;

Xét đề nghị của Phòng Quản lý giá - Sở Tài chính ngày 06 tháng 5 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

Cụ thể như sau:

1. Giá trị tài sản mới (100%) xác định theo bảng giá tối thiểu xe ô tô, xe máy mới (cụ thể, tại phụ lục số I, II, III kèm theo Quyết định này).

2. Đối với tài sản đã qua sử dụng thì giá tính lệ phí trước bạ là giá trị tài sản mới (100%) nhân (x) tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của tài sản trước bạ.

a) Kê khai lệ phí trước bạ lần đầu tại Việt Nam:

+ Tài sản mới: 100%.

+ Tài sản đã qua sử dụng nhập khẩu vào Việt Nam: thì giá tính lệ phí trước bạ bằng 90% giá quy định tại bảng giá tính lệ phí trước bạ của tài sản cùng chủng loại (Tài sản phải đáp ứng đủ điều kiện tài sản cũ đã qua sử dụng theo quy định của pháp luật).

b) Kê khai lệ phí trước bạ tại Việt Nam từ lần thứ 2 trở đi (Tài sản đã được kê khai, nộp lệ phí trước bạ tại Việt Nam thực hiện chuyển nhượng và kê khai lệ phí trước bạ tiếp theo với cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền). Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của tài sản trước bạ được quy định cụ thể như sau:

+ Thời gian đã sử dụng trong 01 năm trở xuống: 90%.

+ Thời gian đã sử dụng trên 01 đến 03 năm: 70%.

+ Thời gian đã sử dụng từ trên 03 đến 06 năm: 50%.

+ Thời gian đã sử dụng trên 06 đến 10 năm: 30%.

+ Thời gian đã sử dụng trên 10 năm: 20%.

c) Thời gian đã sử dụng của tài sản được xác định như sau:

Đối với tài sản được sản xuất tại Việt Nam, thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) sản xuất tài sản đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ.

Đối với tài sản mới (100%) nhập khẩu, thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) nhập khẩu tài sản đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ. Trường hợp không xác định được thời điểm nhập khẩu thì tính theo thời điểm (năm) sản xuất ra tài sản đó.

Đối với tài sản đã qua sử dụng nhập khẩu kê khai lệ phí trước bạ tại Việt Nam từ lần thứ 2 trở đi, thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) sản xuất tài sản đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ.

Trường hợp không xác định được thời điểm (năm) sản xuất tài sản đó thì thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) nhập khẩu tài sản đó.

3. Đối với tài sản kê khai lệ phí trước bạ mà tại thời điểm đăng ký trước bạ chưa có trong Quyết định này thì:

a) Đối với tài sản được sản xuất tại Việt Nam: Giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ được xác định trên cơ sở phù hợp với giá chuyển nhượng tài sản thực tế trên thị trường trong nước (hướng dẫn cụ thể tại Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính) nhưng không được thấp hơn giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp của người bán.

b) Đối với tài sản nhập khẩu: giá tính lệ phí trước bạ được xác định theo giá thị trường của loại tài sản tương ứng hoặc xác định bằng (=) giá nhập khẩu so giá tính thuế nhập khẩu mà cơ quan hải quan đã xác định, cộng (+) thuế nhập khẩu, cộng (+) thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có), cộng (+) thuế giá trị giá tăng, cộng (+) chi phí liên quan theo quy định đối với loại tài sản tương ứng.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Cục Thuế tỉnh Cao Bằng có trách nhiệm căn cứ Bảng giá tính lệ phí trước bạ do Sở Tài chính Cao Bằng (cơ quan được ủy quyền) ban hành và các quy định cụ thể tại Điều 1 Quyết định này để triển khai và hướng dẫn thực hiện tính lệ phí trước bạ. Trường hợp giá ghi trên hóa đơn cao hơn giá do cơ quan được ủy quyền ban hành thì lấy theo giá hóa đơn.

2. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp cùng Cục Thuế tỉnh Cao Bằng hướng dẫn ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng theo quy định.

Trong quá trình quản lý thu lệ phí trước bạ, trường hợp cơ quan thuế phát hiện hoặc nhận được ý kiến của tổ chức, cá nhân về giá tính lệ phí trước bạ của tài sản chưa phù hợp với việc xác định giá quy định tại Quyết định này hoặc giá tài sản đó chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ thì Cục Thuế tỉnh Cao Bằng phải có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính Cao Bằng để sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Sở Tài chính Cao Bằng, Cục Thuế tỉnh Cao Bằng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4 (thực hiện);
- Bộ Tài chính (b/cáo);
- Tổng cục thuế (b/cáo);
- UBND tỉnh Cao Bằng (b/cáo);
- UBND các huyện, thành phố (p/hợp);
- Website STC;
- Lưu: VT. QLG.

GIÁM ĐỐC




Hoàng Tố Quyên

 

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE MÁY TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 299/QĐ-STC ngày 06 tháng 05 năm 2015 của Sở Tài chính Cao Bằng)

ĐVT: nghìn đồng

STT

CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU

GIÁ XE MỚI 100%

1

2

3

I

HÃNG  YAMAHA

 

*

YAMAHA-SIRIUS

 

1

Sirius 5C63 110.3 cm3

17.500

2

Sirius 5C64 (D) 110.3 cm3

21.500

3

Sirius 5C64 (F) 110.3cm3

21.000

4

Sirius 5C64 (G) 110.3cm3

22.000

5

Sirius FI-1FC1

23.500

6

Sirius FI 1FC4

20.900

7

Sirius FI 1FC3

22.900

8

Sirius FI -1FCA

20.200

9

Sirius 5C6J

18.500

10

Sirius 5C64

18.500

11

Sirius 5C6H

18.900

12

Sirius 5C6K

21.500

*

YAMAHA-TAURUS

 

1

Taurus 16S1 113.7cm3

15.700

2

Taurus 16S2 113.7cm3

14.900

3

Taurus 16S3

16.390

4

Taurus 16S4 phanh cơ

17.700

5

Taurus 16S4 phanh đĩa

18.000

 

YAMAHA-JUPITER

 

1

Jupiter - 5B91

21.000

2

Jupiter - 5B92

22.500

3

Jupiter - 5B93

25.000

4

Jupiter - 5B94 110.3 cm3

23.000

5

Jupiter - 5B95 110.3 cm3

24.300

6

Jupiter - 5B96

25.000

7

Jupiter Gravita 31C1 113.7cm3

24.000

8

Jupiter Gravita 31C2 113.7cm3

25.000

9

Jupiter Gravita 31C3 113.7cm3

25.800

10

Jupiter Gravita 31C4

24.600

11

Jupiter Gravita 31C5

26.800

12

Jupiter Gravita FI-1PB2 phanh đĩa

28.500

13

Jupiter Gravita FI-1PB3 vành đúc, phanh đĩa

29.500

14

Jupiter RC

27.000

15

Jupiter - 2S11

20.600

16

Jupiter -2S01

21.600

17

Jupiter - 4B21

23.000

18

Jupiter MX 5B94 110.3 cm3 phanh cơ

23.000

19

Jupiter MX 5B95 110.3 cm3 phanh đĩa

24.300

20

Jupiter FI - 2VP2

29.000

21

Jupiter FI - 2VP3

28.600

*

YAMAHA-NOUVO

 

1

Nouvo LX 5P11

32.900

2

Nouvo LX - LTD/RC

33.200

3

Nouvo - 22 S2 113,7cm3 vành đúc

26.000

4

Nouvo - 22 S2 TT 113.7cm3 vành đúc

24.200

5

Nouvo 5B56

24.000

6

Nouvo LX - STD-5P11

31.700

7

Nouvo LX - RC - LTD - 5P15

32.000

8

Nouvo SX STC - 1DB1 124.9cm3

34.900

9

Nouvo SX RC-1DB1 124.9cm3

35.900

10

Nouvo SX GP 1DB1

38.600

11

Nouvo LX - LTD/RC

33.200

12

Nouvo SX 2XC1 STD kí hiệu SE921

36.400

13

Nouvo SX 2XC1 RC kí hiệu SE921

35.900

14

Nouvo SX 2XC1 GP kí hiệu SE921

33.900

15

Nouvo SX 2XC1 129.4cm3

35.000

*

YAMAHA- EXCITER

 

1

Exciter GC-55P1 134.5cm3

39.200

2

Exciter GP-55P1 134.5cm3

42.500

3

Exciter RC 55P1

39.900

4

Exciter 1S9A 134.5cm3

37.500

5

Exciter 1S93

30.100

6

Exciter 1S94

33.000

7

Exciter 5P71

33.500

8

Exciter 5P72

33.500

9

Exciter - 2ND1 dung tích 150 cm3

43.000

*

YAMAHA - MIO

 

1

Mio Ultimo 23B1 113.7cm3

20.400

2

Mio Ultimo 23B2 113.7cm3

21.800

3

Mio Ultimo 23B3 113.7cm3

22.500

4

Mio Ultimo 4P84

18.000

5

Mio Ultimo 4P82, 4P83

20.000

6

Mio Ultimo 23C1 113.7cm3

21.700

7

Mio Classico 23C1 113.7cm3

23.000

8

Mio Classico 4D12 113.7cm3

20.500

9

Mio Amore 5WPE

16.500

10

Mio Amore 5WP9

17.000

11

Mio Amore 5W 5

17.000

12

Mio Amore 5WPA, 5WP6

16.000

*

YAMAHA - LEXAM

 

1

LEXAM 15C1 113.7cm3

25.000

2

LEXAM 15C2 113.7cm3

27.500

*

YAMAHA - LUVIAS

 

1

LUVIAS 44S1 113.7cm3 vành đúc

27.500

2

LUVIAS FI-1SK1

29.500

*

YAMAHA-CUXI

 

1

CUXI 1DW1 101.8cm3

32.500

*

YAMAHA-NOZZA

 

1

NOZZA 1DR1 113.7cm3

28.900

2

NOZZA GRANDE 2BM1 STD (Kí hiệu 2BM1)

39.000

3

NOZZA GRANDE 2BM2 DX (Kí hiệu 2BM1)

42.000

4

NOZZA STD (Phiên bản 1DR6), ký hiệu 1DR1

27.700

*

YAMAHA- CYNUSZ

 

1

CYNUSZ ZY 125 T - 4

40.000

2

CYNUSZ 125 T - 3

35.000

*

YAMAHA- KHÁC

 

1

FOTRE 125cm3

46.000

2

FOSTE 125cm3

53.000

3

FZ8NA 779 cm3 nhập khẩu

363.500

4

FZ 150 (2SD200-010A) nhập khẩu Indonesia

66.800

II

HÃNG HONDA

 

*

HONDA-AIRBLADE

 

1

AIRBLADE KVG ( C ) liên doanh

33.000

2

AIRBLADE REPSOL - KVG ( C) liên doanh

33.000

3

AIRBLADE FI liên doanh

37.000

4

AIRBLADE FI JF 27 (Đen bạc, trắng bạc đen - đỏ bạc đen)

37.000

5

AIRBLADE FI JF 27 (trắng đỏ đen - đen đỏ)

38.000

6

AIRBLADE FI JF 27 (vàng bạc đen - xám bạc đen)

39.000

7

AIRBLADE F1 - REPSOL liên doanh

39.000

8

AIRBLADE FI màu cam đen Thái Lan sản xuất

57.000

9

AIRBLADE FI màu trắng Thái Lan sản xuất

59.000

10

AIRBLADE FI màu đỏ Thái Lan sản xuất

50.000

11

AIRBLADE FI màu đen Thái Lan sản xuất

58.500

12

AIRBLADE i NC110AP 108 cm3 Thái Lan sản xuất năm 2011

42.000

13

AIR BLADE FI JF 46 phiên bản tiêu chuẩn

36.200

14

AIR BLADE FI JF 46 phiên bản thể thao

37.200

15

AIR BLADE FI JF 46 phiên bản đặc biệt

38.200

16

AIRBLADE FI JF 461 phiên bản tiêu chuẩn

36.181

17

AIRBLADE FI JF 461 phiên bản cao cấp

38.085

18

AIRBLADE FI JF 461 phiên bản sơn từ tính cao cấp

39.038

19

AIRBLADE FI JF46 (đen xám, trắng xám, đen đỏ, đen cam)

38.000

20

AIR BLADE FI JF 46 (R340B đỏ đen trắng, R340X đỏ trắng đen, Y208 vàng đen trắng)

39.000

21

Air Blade FI JF 46 xám bạc đen, vàng đen

41.500

22

Air Blade FI JF 461 (Phiên bản sơn mờ đặc biệt) 125cm3

38.086

*

HONDA-CLICK

 

1

CLICK EXCEED KVBN liên doanh

27.000

2

CLICK EXCEED KVBG liên doanh

27.000

3

CLICK EXCEED KVBN - PLAY liên doanh

28.000

4

CLICK EXCEED JF18 - CLICK

26.000

5

CLICK EXCEED JF18 - CLICK PLAY 108 cm3

27.500

*

HONDA- SUPER DREAM

 

1

SUPER DREAM C100-HT

18.000

2

SUPER DREAM C100 - STD

17.000

3

SUPERDREAM JA 27

20.500

4

SUPERDREAM JF 27

18.800

5

SUPER DREAM 97 cm3 HA 08

19.500

6

DREAM I do Việt Nam sản xuất

18.000

7

DREAM II do Việt Nam sản xuất

25.000

8

DREAM MP, MS, EXEES, DAMSEL

20.000

*

HONDA- SPACY

 

1

HONDA SPACY 102 cm3

37.000

2

HONDA SPACY - GCCN 102 cm3

38.000

*

HONDA- SH,PS

 

1

SH 125 JF29

115.000

2

SH 150i hàng nhập khẩu

146.000

3

SH SPON - 150i

134.000

4

SH MODE JF51

50.000

5

SH MODE JF51

51.500

6

SH MODE JF511

50.000

7

SH MODE JF512

50.500

8

SH 150i hàng nhập khẩu 152,7cm3

151.000

9

PS 150i (2010) nhập khẩu từ Italy

113.300

10

PS 150i (2011) nhập khẩu từ Italy

162.000

11

PS 150i nhập khẩu 2013

162.250

12

PS 150i KF14 Việt Nam sản xuất

80.000

13

PS 125i JF42 Việt Nam sản xuất

66.000

*

HONDA- FUTURE

 

1

FUTURE NEO KVLS, KTMT, KVLN

24.000

2

FUTURE NEO KVLS (D)

23.500

3

FUTURE NEO GT KVLS

25.500

4

FUTURE NEO FI KVLH

27.000

5

FUTURE NEO FI KVLH @

28.000

6

FUTURE NEO JC 35

24.000

7

FUTURE NEO JC 35 - 64

24.000

8

FUTURE NEO JC 35 ( C)

26.000

9

FUTURE NEO JC 35 ( D )

23.000

10

FUTURE NEO JC 35 FI

29.000

11

FUTURE NEO JC 35 FI ( C )

30.000

12

FUTURE X FI JC 35

29.000

13

FUTURE X FI ( C ) JC 35

30.000

14

FUTURE X JC 35

23.500

15

FUTURE X (D) JC 35

22.500

16

FUTURE JC 53

24.500

17

FUTURE X FI JC 53

29.000

18

FUTURE X FI JC 53 ( C)

30.000

19

FUTURE JF 53 vành nan, phanh đĩa

24.300

20

FUTURE FI JF 53 vành nan, phanh đĩa

28.600

21

FUTURE FI JF 53 (c) vành đúc, phanh đĩa

29.600

22

FUTURE JC533

26.500

23

FUTURE FI JC534

28.600

24

FUTURE FI JF534

28.600

25

FUTURE FI JC534 ( C )

31.000

26

FUTURE FI JC535 ( C )

32.500

27

FUTURE JC536 125cm3

25.500

28

FUTURE FI JC537 125cm3

29.500

29

FUTURE FI JC538 ( C ) 125cm3

30.500

*

HONDA- LEAD

 

1

LEAD JF 240 108 cm3

34.500

2

LEAD JF 240 - ST

36.500

3

LEAD JF 240 - SC

36.000

4

LEAD JF 240 đổi màu, magnet

35.000

5

LEAD JF 45 (đen, trắng, xám, đỏ, vàng, nâu)

37.500

6

LEAD JF 45 (đen vàng, trắng vàng, xanh vàng, vàng nhạt vàng)

38.500

7

LEAD JF45

36.400

8

LEAD JF 45 phiên bản đặc biệt

37.000

9

LEAD JF451 phiên bản tiêu chuẩn (Có yên và sàn để chân màu đen); gồm hai màu trắng, đỏ dung tích 125cm3

35.705

10

LEAD JF451 phiên bản Cao cấp (Có yên và sàn để chân màu vàng hoặc nâu); gồm các màu: xanh - vàng, vàng nhạt - vàng, đen - nâu, trắng - nâu, vàng - nâu dung tích 125cm3

36.657

*

HONDA-WAVE

 

1

WAVE α HC 120 97cm3

16.000

2

WAVE RS KVRP

16.000

3

WAVE 100 S

18.000

4

WAVE RSX KVRV

17.000

5

WAVE RSX KVRV ( C )

18.500

6

WAVE RSV, RSV (KVRP), RSV (KVRV)

19.000

7

WAVE S KWY ( D )

16.000

8

WAVE S KWY

17.000

9

WAVE RS KWY

17.000

10

WAVE RS KWY ( C )

19.000

11

WAVE RS JC 430

16.900

12

WAVE S JC 431

16.900

13

WAVE S JC 431 ( D )

17.200

14

WAVE RSX JC 432

18.800

15

WAVE RSX JC 432 ( C )

20.300

16

WAVE RSX JC 52 109.1 cm3

20.000

17

WAVE RSX JC 52 ( C ) 109.1 cm3

22.000

18

WAVE RSX JA31 các màu

19.514

19

WAVE RSX JA31 ( C ) phanh đĩa, vành đúc

20.943

20

WAVE RSX JA31 ( D ) các màu

18.562

21

WAVE FI RSX JA32 ( D )

20.467

22

WAVE FI RSX JA 32

21.419

23

WAVE FI RSX JA32 (C)

22.848

24

WAVE S JC52E

19.500

25

WAVE S JC52E (D)

18.500

26

WAVE RS JC52E phanh đĩa, vành nan

18.300

27

WAVE RS JC52E  ( C ) phanh đĩa, vành nan

21.500

28

WAVE RSX JC52E

20.500

29

WAVE RSX JC52E ( C ) vành đúc

21.000

30

WAVE RS JC52

19.000

31

WAVE RS JC52E

19.500

32

WAVE RS JC52E ( C )

22.500

33

WAVE RSX JC52E ( C )

24.500

34

WAVE RS JC 520

17.900

35

WAVE RS JC 520 (C )

19.500

36

WAVE S JC 521 ( D ) 109.1 cm3 phanh cơ

17.200

37

WAVE S JC 521 phanh đĩa

18.000

38

WAVE S JC LTD ( D ) phanh cơ

17.300

39

WAVE S JC LTD phanh đĩa

18.000

40

WAVE RSX JA 08 FIAT

30.000

41

WAVE RSX JA 08 FIAT ( C )

31.000

42

WAVE α HC121

17.000

*

HONDA- Blade

 

1

Honda JA 36 Blade (D), phanh cơ/ vành nan (đen, đỏ, trắng, trắng- đen, đen xám) 110cm3

18.100

2

Honda JA 36 Blade, phanh đĩa/ vành nan (đỏ-đen, xám đen, đen-cam, đen- trắng, trắng-đen, đen-xám) 110cm3

19.100

3

Honda JA 36 Blade (C), phanh đĩa/ vành đúc (đỏ-đen, xám đen, đen- cam, đen-trắng) 110cm3

20.600

*

HONDA- PCX

 

1

PCX JF 30 124.9 cm3

58.900

2

PCX JF56 124,9cm3

52.000

*

HONDA- VISION

 

1

VISION JF 33 108 cm3

29.000

2

VISION JF33E

29.500

 

VISION JF58

30.000

*

HONDA- KHÁC

 

1

HONDA KF 11 SH -150 hàng liên doanh

133.900

2

HONDA 125 - 7C do Trung Quốc sản xuất

16.500

3

HONDA TODAY do Trung Quốc sản xuất 50 cm3

14.000

4

HONDA CG125 - 49 do Trung Quốc sản xuất

16.100

5

HONDA STORM SDH - 125 do Trung Quốc sản xuất 46 cm3

13.700

6

HONDA SDH - 125 - A do Trung Quốc sản xuất

13.700

7

HONDA V - MEN do Trung Quốc sản xuất

15.900

8

HONDA STORM SCR 110 (WH 110T) do Trung Quốc sản xuất

30.000

9

MSX 125 cm3 nhập khẩu Thái Lan

57.134

III

NG T&T MOTOR

 

1

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO - 50 Super CUP

7.000

2

FERROLI CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO - 50 Super CUP Iz

7.300

3

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO - 50 - 1WA

5.510

4

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO - 50 - 1D

5.510

5

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO - 50-1R cơ

5.900

6

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO - 50 - 1R đĩa

6.070

7

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO - 50 - 1WA Iz

5.810

8

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO - 50 - 1D Iz

5.810

9

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO - 50 - 1R cơ Iz

6.200

10

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO - 50 - 1R đĩa Iz

6.370

11

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO - 50 - 1 D super 01

5.605

12

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO 50 - 1 D super 02

5.655

13

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO - 50 - 1 D super 01Iz

5.905

14

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO - 50 - 1 D super 02 Iz

5.955

15

GUIDAGD, FUTIRFI 50-1 super cup

7.000

16

GUIDAGD, FUTIRFI 50-1 supercup lz

7.300

17

AMGIO, FERVOR 50-1E super cup

7.000

18

AMGIO, FERVOR 50-1E super cup lz

7.300

19

SAVANT 50E super cup

7.000

20

SAVANT 50E super cup lz

7.300

21

GUIDA GD, AMGIO 50-2 super cup

7.000

22

GUIDA GD, AMGIO 50-2 super cup lz

7.300

IV

NG SYM

 

1

SYM ANGEL - EZ 110 R - VDA

13.300

2

SYM ANGEL - EZ 110 R - VDB

12.000

3

SYM ANGEL POWER VAG phanh đĩa

14.500

4

SYM ANGEL - X - VA8 phanh đĩa

14.500

5

SYM ANGEL - XI; X2 - VA7

14.500

6

SYM ANGEL-VA2

14.500

7

SYM ANGEL - POWER

13.000

8

SYM ANGEL - HI

13.000

9

SYM ANGEL - SHARK 170 - VVC

56.000

10

SYM ANGEL - SHARK 125 - VVB

44.000

11

SYM JOYRIDE 110 - VWE

29.500

12

SYM JOYRIDE 110 - VWD

29.000

13

SYM ENJOY 125 - KAD

15.000

14

SYM WOLF - VL 1

15.000

15

SYM ELEGANT II 100 - SAF

10.500

16

SYM ATTILA ELIZABETH - EFI - VUA 110 cm3

33.500

17

SYM ATTILA ELIZABETH VTB 125 cm3

30.200

18

SYM ATTILA ELIZABETH - VTC 125 cm3

28.000

19

SYM ATTILA ELIZABETH - VT5

29.500

20

SYM ATTILA ELIZABETH - VT6

31.000

21

SYM ATTILA ELIZABETH EFI 111.1 cm3

32.500

22

SYM ATTILA VICTORIA - VTH 125cm3

25.000

23

SYM ATTILA VICTORIA - VTJ 125 cm3

23.000

24

SYM ATTILA VICTORIA - VTG 125cm3

22.000

25

SYM ATTILA - VT2

28.000

26

SYM ATTILA VICTORIA

27.000

27

SYM ATTILA VICTORIA VT3 124.6cm3

27.300

28

SYM ATTILA VICTORIA VT4 124.6 cm3

27.000

29

SYM ATTILA VICTORIA VT7

27.500

30

SYM ATTILA EXCEL - H5K - 150

40.000

31

SANDA SB8 100 cm3

9.500

32

SYM GALAXY-SR-VBC

17.500

V

HÃNG PIAGGIO

 

*

PLAGGIO- VESPA

 

1

VESPA - LX 125 nhập khẩu nguyên chiếc

120.000

2

VESPA - LX 150 nhập khẩu nguyên chiếc

135.000

3

VESPA - LXV 125 nhập khẩu nguyên chiếc

126.000

4

VESPA - GST 125 nhập khẩu nguyên chiếc

139.011

5

VESPA - GST SU PR 125i.e nhập khẩu nguyên chiếc

145.000

6

VESPA LX - 125 hàng liên doanh

93.000

7

VESPA LX - 150 hàng liên doanh

100.000

8

VESPA X9 hàng liên doanh

90.000

9

VESPA - LXV - 125 hàng liên doanh

114.000

10

VESPA - GTS - 125 hàng liên doanh

127.000

11

VESPA - LX 125-110 lắp ráp tại Việt Nam

64.700

12

VESPA - LX 125 ie lắp ráp tại Việt Nam

66.700

13

VESPA - LX 150 ie lắp ráp tại Việt Nam

80.500

14

VESPA - LX 150 - 210 lắp ráp tại Việt Nam

78.000

15

VESPA S 125 - 111 lắp ráp tại Việt Nam

67.500

16

VESPA S 150 - 210 lắp ráp tại Việt Nam

79.500

17

VESPA - PX - 125 lắp ráp tại Việt Nam

122.800

18

VESPA LX 125 3V ie- 500 sản xuất tại Việt Nam 125 cm3

66.000

19

VESPA LXV 125 3V i.e- 502 sx tại Việt Nam 125cm3

73.900

20

VESPA LXV 125 3V i.e- 503 sx tại Việt Nam 125cm3

63.900

21

VESPA LX 125 ie - 300

62.480

22

VESPA LX 125 VN (2009)

58.000

23

VESPA SPRINT 125 3V ie-111

70.000

*

PIAGGIO- LIBETY

 

1

LIBERTY 125 nhập khẩu nguyên chiếc

95.310

2

LIBERTY 125 MY 2009 nhập khẩu nguyên chiếc

95.310

J

LIBERTY 125 ie-100 lắp ráp tại Việt Nam

56.800

4

LIBERTY 150 ie-200 lắp ráp tại Việt Nam

70.700

5

LIBERTY 125 3V i.e-400 sx tại Việt Nam 125cm3

57.500

6

LIBERTY 125 3V i.e-401 (phiên bản đặc biệt) sx tại Việt Nam 125cm3

58.500

7

LIBERTY 150 3V i.e-500 sx tại Việt Nam 150cm3

71.500

*

PIAGGIO- FLY

 

1

FLY 125 nhập khẩu nguyên chiếc

55.771

2

FLY 125 i.e - 110 lắp ráp tại Việt Nam

43.900

3

FLY 150 i.e - 110 lắp ráp tại Việt Nam

52.500

4

FLY 125 i.e-110 sx tại Việt Nam 125 cm3

41.900

5

FLY 150 i.e-310 sx tại Việt Nam 150cm3

50.500

*

PIAGGIO- KHÁC

 

1

ZIP - 100 nhập khẩu nguyên chiếc

37.042

2

ZIP 100 - 310 lắp ráp tại Việt Nam

30.900

3

C125 ET8 hàng liên doanh

80.000

4

HEXAGON C125 hàng liên doanh

85.000

5

C 50 ( Tay ga) lắp ráp tại Việt Nam

30.000

6

C125 (Xe số) hàng liên doanh

35.000

7

X7 MY 2009 nhập khẩu nguyên chiếc

134.849

VI

HÃNG SUZUKI

 

1

SUZUKI AMITTY - 125

28.000

2

SUZUKI RGV - 120

30.000

3

SUZUKI FX RAIDAER - 125

37.000

4

SUZUKI SHOGUN - R - 125

25.000

5

SUZUKI GN - 125

25.000

6

SUZUKI VESTA (Tay ga)

33.000

7

SUZUKI VS - 125 (Tay ga)

37.000

8

SUZUKI SWING -125 (Tay ga)

40.000

9

SUZUKI HAYATE UW - 125 S

29.000

10

SUZUKI HAYATE UW - 125 SC

25.000

11

SUZUKI HAYATE UW - 125 ZSC

26.000

12

SUZUKI HAYATE UW - 125 XSC

25.000

13

SUZUKI HAYATE W 125 SS SCN

25.400

14

SUZUKI HAYATE (Z SCN) 125 SS SPECIALEDITION

25.900

15

SUZUKI HAYATE 125 SS FI 124cm3

29.000

16

SUZUKI X - BIKE FL - 125 SD 124cm3

23.000

17

SUZUKI X - BIKE FL - 125 SCD 124cm3

24.000

18

SUZUKI X - BIKE FL - 125 ZSCD 124cm3

24.000

19

SUZUKI X - BIKE FL - 125 D (Nan hoa) 124cm3

22.000

20

SUZUKI X - BIKE FL - 125 D (Vành đúc) 124cm3

23.000

21

SUZUKI đua thể thao (các loại)

18.000

22

SUZUKI BEST (các loại)

18.000

23

SUZUKI Loại 4 kỳ

30.000

24

SUZUKI LOVE ( Loại 2 kỳ)

25.000

25

SUZUKI FB 100

17.000

26

SUZUKI SMASH REVO 110cm3

17.000

27

SUZUKI AVENIS - 125

70.000

28

SUZUKI VIVA FD 110 CDX

21.000

29

SUZUKI VIVA FD 110 CSD

21.500

30

SUZUKI UA 125 T FI 124cm3

30.900

31

SUZUKI GZ 150 - A 124cm3

43.900

32

SUZUKI GZ 150-A-2013

48.000

33

SUZUKI VIVA 115 FI FV115 LE

23.800

VII

HÃNG KYMCO

 

1

KYMCO CANDY DELUXE - 4 U (HI) 110cm3

18.700

2

KYMCO CANDY 110cm3

17.700

3

KYMCO CANDY DELUXE 110cm3

17.700

4

KYMCO CANDY DELUXE - 4U 110cm3

17.700

5

KYMCO CANDY Hi50 50cm3

19.700

6

KYMCO JOCKEY SR 125H

15.500

7

KYMCO JOCKEY CK 125SD 25

15.500

8

KYMCO People S

41.500

9

Like Many Fi VC25CC

31.200

10

Like Many Fi VC25CD

29.900

11

Like Many Fi VC25CB

29.900

12

KYMCO People -16Fi

39.500

13

KYMCO Candy (phanh đùm)

20.100

14

KYMCO Like Many 50-A, phanh đĩa dung tích 50cm3

27.200

VIII

NG HONLEI

 

1

HONLEI C110

6.300

2

SCR - YAMMAHA C110

6.300

3

KWASHAKI C110

6.300

4

CITIS C110

6.300

5

CITI @ C110

6.300

6

KWASHAKI C50

6.300

7

FONDARS C110

6.300

8

FONDARS C50

6.300

9

YAMALLAV C110

6.300

10

CITIKOREV C110

6.300

11

CITINEW C110

6.300

12

RIMA C110

6.300

13

JOLIMOTO C110

6.300

14

ASTREA C110

6.300

15

SCR-VAMAI-LA C110

6.300

16

SIMBA C100

5.500

17

NEW SIVA

5.500

18

SUPER SIVA

5.500

19

DAEEHAN C110

6.300

20

DAEEHAN C50

6.300

IX

HÃNG TC- KAWASAKI

 

1

Ninja H2, ZX1000NF, động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 998cm3, 2 chỗ sx năm 2015 nhập khẩu Thái Lan

1.065.000

2

Ninja H2, ZX1000NF, động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 998cm3, 2 chỗ sx năm 2016 nhập khẩu Thái Lan

1.065.000

3

ER - 6n ABS, ER650FFF, động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 649 cm3, 2 chỗ sx năm 2014 nhập khẩu Thái Lan

258.000

4

ER - 6n ABS, ER650FFF, động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 649 cm3, 2 chỗ sx năm 2015 nhập khẩu Thái Lan

258.000

5

ER - 6n ABS, ER650FFF, động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 649 cm3, 2 chỗ sx năm 2016 nhập khẩu Thái Lan

258.000

6

Ninja 300ABS, AX300BFF AXE300BGF, động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 296cm3, 2 chỗ sx năm 2014 nhập khẩu Thái Lan

196.000

7

Ninja 300ABS, AX300BFF AXE300BGF, động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 296cm3, 2 chỗ sx năm 2015 nhập khẩu Thái Lan

196.000

8

Ninja 300ABS, AX300BFF AXE300BGF, động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 296cm3, 2 chỗ sx năm 2016 nhập khẩu Thái Lan

196.000

9

Z1000 ABS, ZR1000GFF ZR1000GGF, động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 1043cm3, 2 chỗ sx năm 2014 nhập khẩu Thái Lan

463.000

10

Z1000 ABS, ZR1000GFF ZR1000GGF, động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 1043cm3, 2 chỗ sx năm 2015 nhập khẩu Thái Lan

463.000

11

Z1000 ABS, ZR1000GFF ZR1000GGF, động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 1043cm3, 2 chỗ sx năm 2016 nhập khẩu Thái Lan

463.000

12

ZX - 10R ABS, ZX1000KFFA, động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 998cm3, 2 chỗ sx năm 2014 nhập khẩu Thái Lan

549.000

13

ZX- 10R ABS, ZX1000KFFA, động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 998cm3, 2 chỗ sx năm 2015 nhập khẩu Thái Lan

549.000

14

ZX- 10R ABS, ZX1000KFFA, động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 998cm3, 2 chỗ sx năm 2016 nhập khẩu Thái Lan

549.000

15

Z800 ABC, ZR800BFF ZR800BGF, động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 806cm3, 2 chỗ sx năm 2014 nhập khẩu Thái Lan

323.000

16

Z800 ABC, ZR800BFF ZR800BGF, động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 806cm3, 2 chỗ sx năm 2015 nhập khẩu Thái Lan

323.000

17

Z800 ABC, ZR800BFF ZR800BGF, động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 806cm3, 2 chỗ sx năm 2016 nhập khẩu Thái Lan

323.000

X

HÃNG XE BENELLI

 

3

BENELLI PEPE5 04T 49,9cc xuất xứ Trung Quốc dung tích 49,9 cm3

13.000

4

BENELLI BN302 300c xuất xứ Trung Quốc dung tích 300cm3

108.000

XI

XE MÁY KHÁC

 

1

ESFERO 50V dung tích 49,5cm3

7.600

2

Loại xe dung tích xi lanh từ 100 cm3 trở lên

6.500

3

Loại xe dung tích xi lanh dưới 100 cm3

5.000

XII

CÁC LOẠI XE MÁY ĐIỆN KHÁC

 

1

Xe máy điện SHMI

4.510

2

Xe máy điện Việt Thái

4.510

 

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE Ô TÔ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ LIÊN DOANH, NHẬP KHẨU LINH KIỆN, SẢN XUẤT LẮP RÁP TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 299 /QĐ-STC ngày 06 tháng 5 năm 2015)

ĐVT: nghìn đồng

STT

CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU

NĂM SẢN XUẤT

GIÁ XE MỚI 100%

1

2

3

4

A

LOẠI XE ÔTẢI (Ben, thùng)

 

 

I

XE Ô TÔ TẢI NHÃN HIỆU TRƯỜNG GIANG

 

 

*

TRƯỜNG GIANG-Ô TÔ TẢI TỰ ĐỖ BEN

 

 

1

Ô tô tải tự đổ 1.250 kg

DFM TD 1.25B

2011

155.000

2

Ô tô tải tự đổ 1.800 kg

DFM TD 1.8TA

2010, 2011

225.000

4

Ô tô tải tự đổ 2.500 kg

DFM TD 2.5B

2010, 2011

225.000

6

Ô tô tải tự đổ 6.950 kg

DFM TD7TA. Loại 5 số cầu Gang

2010

387.000

7

Ô tô tải tự đổ 6.950 kg

DFM TD7TA. Loại 5 số cầu Thép

2010

400.000

8

Ô tô tải tự đổ 6.950 kg

DFM TD7, TA Loại 6 số cầu Thép

2010

430.000

9

Ô tô tải tự đổ 6.950 ka

DFM TD7TB. Loại 6 số cầu Thép

2010, 2011, 2012

450.000

10

Ô tô tải tự đổ 7.500 kg

DFM TD7, 5TA. Loại 6 số 1 cầu, Thép, máy Cummins

2010, 2011

435.000

11

Ô tô tải tự đổ 7.500 kg

DFM TD7, 5TA. Loại 6 số 1 cầu, Thép, máy Cummins

2011

475.000

12

Ô tô tải tự đổ 4.990 kg

DFM TD4.99T. Loại 8 số 1 cầu, Thép, động cơ Yuchai, máy 100 Kw

2010

440.000

13

Ô tô tải tự đổ 4.980 kg

DFM TD4.98TB

2010, 2011

380.000

14

Ô tô tải tự đổ 6.785 kg

DFM TD6, 5B

2010, 2011

380.000

15

Ô tô tải tự đổ 3.450 kg

DFM TD3.45 4X2. Loại máy 85 Kw

2009

295.000

16

Ô tô tải tự đổ 3.450 kg

DFM TD3.45 TD. Loại máy 96 Kw

2010, 2011

355.000

17

Ô tô tải tự đổ 6.900 kg

DFM TD6.9B. Loại máy 96 Kw, cầu chậm.

2010

365.000

18

Ô tô tái tự đổ 2.350 kg

DFM TD2.35TB. Loại 5 số

2010, 2011

270.000

19

Ô tô tải tự đổ 3.450 kg

DFM TD3.45 TB. Loại 5 số

2010

280.000

20

Ô tô tải tự đổ 3.450 kg

DFM TD3.45 M. Loại 7 số

2010

285.000

21

Ô tô tải tự đổ 2.350 kg

DFM TD2.35 TC. Loại 7 số

2010, 2011

275.000

22

Ô tô tải tự đổ 970 kg

DFM TD0.97 TA

2010, 2011

145.000

23

Ô tô tải ben 1 cầu 6.95TD

DFM TD7TB

2010, 2011, 2012

480.000

24

Ô tô tải ben 1 cầu 3.450

DFM-TD3.45TA4x2, loại máy 96 Kw

2013

390.000

25

Ô tô tải ben 1 cầu 4.990

DFM TD 4.99T loại cầu thép 6 số, động cơ Yuchai, máy 100Kw

2011

440.000

26

Ô tô tải ben 1 cầu 990

DFM TD990KC4x2

2012

207.000

27

Ô tô tải ben 1 cầu 7300

DFM TD8180

2012

630.000

28

Ô tô tải ben 1 cầu 7800

DFM TD8T4x2

2012

580.000

29

Ô tô tải ben 1 cầu

6.95 TDDFM-TD7TB-1

2014

465.000

30

Ô tô tải ben 2 cầu 3.450

DFM TD3.45TC4x4

2012

390.000

31

Ô tô tải ben 2 cầu 4.980

DFM TD4.98T4x4, loại 2 cầu máy 96Kw, cầu chậm

2010

395.000

32

Ô tô tải ben 2 cầu 4.980

DFM TD4.98TC4x4 , loại 2 cầu máy 96 Kw

2013

440.000

33

Ô tô tải ben 2 cầu 6.500

DFM TD7T 4x4

2010

430.000

34

Ô tô tải ben 2 cầu 7.000

DFM TD7TB 4x4, loại cầu thép, 6 số, động cơ Cummins

2010

470.000

*

TRƯỜNG GIANG-Ô TÔ TẢI THÙNG

 

 

 

1

Ô tô tải thùng 680 kg

Động cơ 38 Kw. SX 2010. DFM - TL900A/KM

2010

150.000

2

Ô tô tải thùng 900 kg

Động cơ 38 Kw. SX 2010. DFM - TL900A

2010

150.000

3

Ô tô tải thùng 1.250 kg

Động cơ 38 Kw. SX 2010. DFM - TT1.25TA

2010, 2011

155.000

4

Ô tô tải thùng 1.150 kg

Động cơ 38 Kw. SX 2010. DFM - TT1.25TA/KM

2010, 2011

155.000

5

Ô tô tải thùng 1.850 kg

Động cơ 38 Kw. SX 2010. DFM - TT1.850TB

2010, 2011

155.000

6

Ô tô tải thùng 1.650 kg

Động cơ 38 Kw. SX 2010. DFM - TT1.850TB/KM

2010, 2011

155.000

7

Ô tô tải thùng 1.800 kg

Động cơ 46 Kw. SX 2010. DFM - TT1.8TA

2010, 2011

170.000

8

Ô tô tải thùng 1.600 kg

Động cơ 46 Kw. SX 2010. DFM - TT 1.8TA/KM

2010, 2011

170.000

9

Ô tô tải thùng 2.500 kg

Động cơ 46 Kw. SX 2010. DFM - TT2.5B

2010

185.000

10

Ô tô tải thùng 2.300 kg

DFM - TT2.5B/KM. Động cơ 46 Kw

2010

185.000

11

Ô tô tải thùng 3.250 kg

DFM EQ3.8T-KM

2009

257.000

12

Ô tô tải thùng 4.980 kg

DFM - EQ4.98T - KM. Động cơ 96 Kw

2010

360.000

13

Ô tô tải thùng 6.500 kg

DFM - EQ4.98T/ KM 6511. Động cơ 96 Kw

2010

360.000

14

Ô tô tải thùng 6.885 kg

DFM EQ7TA-TMB

2010

323.000

15

Ô tô tải thùng 7.000 kg

DFM EQ7TB-KM. Cầu thép 6 số

2011

412.000

16

Ô tô tải thùng 7.000 kg

DFM EQ7TB-KM. Cầu thép 6 số, hộp số to

2011

412.000

17

Ô tô tải thùng 7.000 kg

DFM EQ7140TA. Cầu thép 6 số, Động cơ Cummins

2011

435.000

18

Ô tô tải thùng 3.450 kg

DFM EQ6T4x4/3.45KM.

2011

385.000

19

Ô tô tải thùng 6.250 kg

DFM EQ3.45T 4x4/KM.

2011

385.000

20

Ô tô tải thùng 8.600 kg

DFM EQ8TB 4 x 2/KM.

2011

550.000

21

Ô tô tải thùng 9.200 kg

DFM EQ9TB 6x2/KM.

2011

640.000

22

Ô tô tải thùng 1 cầu 1800kg

DFM EQ1.8T4x2, loại động cơ 46 KW

2011

170.000

23

Ô tô tải thùng 1 cầu 3450kg

DFM EQ3.8T4x2

2012

340.000

24

Ô tô tải thùng 1 cầu 6.800kg

DFM 4,98TB/KM

2013, 2014

388.000

25

Ô tô tải thùng 1 cầu 6.885

DFM EQ7TA-TMB

2009

323.000

26

Ô tô tải thùng 1 cầu 6900

DFM EQ7TC4x2/KM

2012

470.000

27

Ô tô tải thùng 1 cầu 6900

DFM EQ7TC4x2/KM cabin mới

2012

475.000

28

Ô tô tải thùng 1 cầu 6900

DFM EQ7TC4x2/KM

2014

500.000

29

Ô tô tải thùng 1 cầu 8600

DFM EQ8TB4x3/KM

2012

545.000

30

Ô tô tải thùng 1 câu 8000

DFM EQ8TC4x2-KM

2013

575.000

31

Ô tô tải thùng 1 cầu 8000

DFM YC8TA/KM

2013

600.000

32

Ô tô tải thùng 1 cầu 9300

DFM EQ9TB6x2-KM

2011

640.000

33

Ô tô tải thùng 1 cầu 8.600

DFM EQ9TC6x2-KM

2013

645.000

34

Ô tô tải thùng 1 cầu 7400

DFM EQ8TC4x2L/KM

2012

555.000

35

Ô tô tải thùng 1 cầu 7400

DFM EQ8TC4X2L/KM

2013, 2014

575.000

36

Ô tô tải thùng 1 cầu 8000

DFM YC8TA/KM

2014

615.000

37

Ô tô tải thùng 1 cầu 7505kg

DFM EQ7TE4X2/KM1

2015

515.000

38

Ô tô tải thùng 1 cầu 7400kg

DFM EQ7TE4x2/KM 1

2015

515.000

39

Ô tô tải thùng 1 cầu 7400 kg

DFM EQ7TE4x2/KM2

2015

515.000

40

Ô tô tải thùng 2 cầu 3450

DFM EQ3.45TC4x4/KM

2012

330.000

41

Ô tô tải thùng 2 cầu 6140

DFM EQ7T4x4/KM

2012

410.000

42

Ô tô tải thùng 2 cầu 14.400kg

DFM EQ9TE6X4/KM

2015

875.000

43

Ô tô tải thùng 2 cầu 18.700kg

DFM EQ10TE8X4/KM

2015

1.050.000

44

Ô tô tải thùng 2 cầu 17.990kg

DFM EQ10TE8X4/KM2-5050

2015

1.050.000

45

Ô tô tải thùng 2 cầu 19.100kg

DFM EQ10TE8X4/KM-5050

2015

1.050.000

II

Ô TÔ TẢI NHÃN HIỆU VEAM

 

 

*

VEAM-Nhãn hiệu Cub

 

 

1

Cub TK 1.25, tải trọng 1250kg, mã sản phẩm BT00X11313

2010

232.100

2

Cub TK 1.25, tải trọng 1250kg, mã sản phẩm BT00X11003

2010

211.200

3

Cub TK 1.25, tải trọng 1250kg, mã sản phẩm BT00X01313

2010

224.400

4

Cub TK 1.25, tải trọng 1250kg, mã sản phẩm BT00X01003

2010

203.500

5

Cub TL 1.25T (Cub 1.25T), tải trọng 1250kg, mã sản phẩm BT00X11111

2012

262.900

6

Cub TL 1.25T (Cub 1.25T), tải trọng 1250kg, mã sản phẩm BT00X11001

2012

253.000

7

Cub TL 1.25T (Cub 1.25T), tải trọng 1250kg, mã sản phẩm BT00X01111

2012

255.200

8

Cub TK 1.25T (Cub TK 1.25), tải trọng 1250kg, mã sản phẩm BT00X01003

2012

245.300

9

Cub TK 1.25T, tải trọng 1250kg, mã sản phẩm BT00X11313

2012

279.730

10

Cub TK 1.25T, tải trọng 1250kg, mã sản phẩm BT00X11003

2012

253.000

11

Cub TK 1.25T, tải trọng 1250kg, mã sản phẩm BT00X01313

2012

272.030

12

Cub TL 1.25T (Cub 1.25T), tải trọng 1250kg, mã sản phẩm BT00X01003

2012

245.300

13

Cub MB 1.25(Cub MB 1.25T), tải trọng 1250kg, mã sản phẩm BT00X11212

2012

277.530

14

Cub MB 1.25(Cub MB 1.25T), tải trọng 1250kg, mã sản phẩm BT00X11002

2012

253.000

15

Cub MB 1.25(Cub MB 1.25T), tải trọng 1250kg, mã sản phẩm BT00X01212

2012

269.830

16

Cub MB 1.25(Cub MB 1.25T), tải trọng 1250kg, mã sản phẩm BT00X01002

2012

245.300

17

Cub MB 1.25(Cub MB 1.25T), tải trọng 1250kg, mã sản phẩm BT00X11112

2012

262.900

18

Cub MB 1.25(Cub MB 1.25T), tải trọng 1250kg, mã sản phẩm BT00X01112

2012

255.200

19

Cub TD 1.25(Cub TD 1.25T), tải trọng 1250kg, mã sản phẩm BB00X01414

2012

279.400

*

VEAM-Nhãn hiệu Bull

 

 

1

Bull 2.5, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET01X11111

2010

295.900

2

Bull 2.5, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET01X11001

2010

283.800

3

Bull 2.5, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET01X01111

2010

288.200

4

Bull 2.5, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET01X01001

2010

276.100

5

Bull 2.5-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET01X11111

2011

324.500

6

Bull 2.5-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET01X11001

2011

312.400

7

Bull 2.5-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET01X01111

2011

316.800

8

Bull 2.5-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET01X01001

2011

304.700

9

Bull TL 2.5T-1 (Bull 2.5-1). tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET01X11111

2012

356.400

10

Bull TL 2.5T-1 (Bull 2.5-1), tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET01X11001

2012

341.000

11

Bull TL 2.5T-1 (Bull 2.5-1), tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET01X01111

2012

348.700

12

Bull TL 2.5T-1 (Bull 2.5-1), tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET01X01001

2012

333.300

13

Bull TK 2.5T-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET01X11313

2012

382.910

14

Bull TK 2.5T-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET01X11003

2012

341.000

15

Bull TK 2.5T-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET01X01313

2012

375.210

16

Bull TK 2.5T-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET01X01003

2012

333.300

17

Bull MB 2.5T-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET01X11212

2012

380.050

18

Bull MB 2.5T-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET01X11002

2012

341.000

19

Bull MB 2.5T-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET01X01212

2012

372.350

20

Bull MB 2.5T-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET01X01002

2012

333.300

21

Bull MB 2.5T-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET00X11112

2012

356.400

22

Bull MB 2.5T-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET00X01112

2012

348.700

23

Bull TD 2.5T, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm EB00601414

2012

387.200

*

VEAM- NHÃN HIỆU RABBIT

 

 

1

Rabbit TL 1.0T (Rabit 1 .0T), tải trọng 990kg, mã sản phẩm AT00X11111

2012

249.700

2

Rabbit TL 1.0T (Rabit 1.0T), tải trọng 990kg, mã sản phẩm AT00X11001

2012

240.900

3

Rabbit TL 1.0T (Rabit 1.0T), tải trọng 990kg, mã sản phẩm AT00X01111

2012

242.000

4

Rabbit TL 1.0T (Rabil 1.0T), tải trọng 990kg, mã sản phẩm AT00X01001

2012

233.200

5

Rabbit TK 1.0T (Rabit TK 1.0), tải trọng 990kg, mã sản phẩm AT00X11313

2012

266.970

6

Rabbit TK 1.0T (Rabit TK 1.0), tải trọng 990kg, mã sản phẩm AT00X11003

2012

240.900

7

Rabbit TK 1.0T (Rabit TK 1.0), tải trọng 990kg, mã sản phẩm AT00X01313

2012

259.270

8

Rabbit TK 1.0T (Rabit TK 1.0), tải trọng 990kg, mã sản phẩm AT00X01003

2012

233.200

9

Rabbit MB 1.0(Rahit MB 1.0T), tải trọng 990kg, mã sản phẩm AT00X11212

2012

263.450

10

Rabbit MB 1.0(Rabit MB 1.0T ), tải trọng 990kg, mã sản phẩm AT00X11002

2012

240.900

11

Rabbit MB 1.0(Rabit MB 1.0T), tải trọng 990kg, mã sản phẩm AT00X01212

2012

255.750

12

Rabbit MB 1.0(Rabit MB 1.0T), tải trọng 990kg, mã sản phẩm AT00X01002

2012

233.200

13

Rabbit MB 1.0(Rabit MB 1.0T), tải trọng 990kg, mã sản phẩm AT00X11112

2012

249.700

14

Rabbit MB 1.0(Rabit MB 1.0T), tải trọng 990kg, mã sản phẩm AT00X01112

2012

242.000

15

Rabbit TD 1.0(Rabit TD 1.0T), tải trọng 990kg, mã sản phẩm AB00X01414

2012

264.000

*

VEAM- NHXN HIỆU PUMA

 

 

1

Puma TD 2.0T, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DB00X01414

2012

366.300

2

Puma TL 2.0T (Puma 2.0, Puma 2.0-1), tải trọng 1990 kg, mã sản phẩm DT01X11111

2012

336.600

3

Puma TL 2.0T (Puma 2.0, Puma 2.0-1), tải trọng 1990 kg, mã sản phẩm DT01X11001

2012

322.300

4

Puma TL 2.0T (Puma 2.0, Puma 2.0-1), tải trọng 1990 kg, mã sản phẩm DT01X01111

2012

328.900

5

PuMa TL 2.0T (Puma 2.0, Puma 2.0-1), tải trọng 1990 kg, mã sản phẩm DT01X01001

2012

314.600

6

Puma TK 2.0, tải trọng 1990kG, mã sản phẩm DT01X11313

2012

360.250

7

Puma TK 2.0, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT01X11003

2012

322.300

8

Puma TK 2.0, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT01X01313

2012

352.550

9

Puma TK 2.0, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT01X01003

2012

314.600

10

Puma MB 2.0, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT01X11212

2012

359.150

11

Puma MB 2.0, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT01X11002

2012

322.300

12

Puma MB 2.0, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT01X01212

2012

351.450

13

Puma MB 2.0, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT01X01002

2012

314.600

14

Puma MB 2.0, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT01X11112

2012

336.600

15

Puma MB 2.0, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT01X01112

2012

328.900

*

VEAM- NHÃN HIỆU CAMEL

 

 

1

Camel TL 4.5T, tải trọng 4490kg, mã sản phẩm HT00X11111

2012

548.900

2

Camel TL 4.5T, tải trọng 4490kg, mã sản phẩm HT00X11001

2012

513.700

3

Camel TL 4.5T, tải trọng 4490kg, mã sản phẩm HT00X01111

2012

541.200

4

Camel TL 4.5T, tải trọng 4490kg, mã sản phẩm HT00X01001

2012

506.000

5

Camel TK 4.5T, tải trọng 4490kg, mã sản phẩm HT00X11313

2012

573.100

6

Camel TK 4.5T, tải trọng 4490kg, mã sản phẩm HT00X11003

2012

513.700

7

Camel TK 4.5T, tải trọng 4490kg, mã sản phẩm HT00X01313

2012

565.400

8

Camel TK 4.5T, tải trọng 4490kg, mã sản phẩm HT00X01003

2012

506.000

9

Camel MB 4.5T, tải trọng 4490kg, mã sản phẩm HT00X11212

2012

568.700

10

Camel MB 4.5T, tải trọng 4490kg, mã sản phẩm HT00X11002

2012

513.700

11

Camel MB 4.5T, tải trọng 4490kg, mã sản phẩm HT00X01212

2012

561.000

12

Camel MB 4.5T, tải trọng 4490kg, mã sản phẩm HT00X01002

2012

506.000

*

VEAM- Nhãn hiệu Fox

 

 

1

Fox 1.5 T, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT00X11111

2011

251.900

2

Fox 1.5 T, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT00X11001

2011

243.100

3

Fox 1.5 T, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT00X01111

2011

244.200

4

Fox 1.5 T, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT00X01001

2011

235.400

5

Fox TL 1.5T (Fox 1.5T), tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT00X11111

2012

276.100

6

Fox TL 1.5T (Fox 1.5T), tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT00X11001

2012

265.100

7

Fox TL 1.5T (Fox 1.5T), tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT00X01111

2012

268.400

8

Fox TL 1.5T (Fox 1.5T), tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT00X01001

2012

257.400

9

Fox TK 1.5T (Fox 1.5), tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CTOOXI1313

2012

292.600

10

Fox TK 1.5T (Fox 1.5), tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT00X11003

2012

265.100

11

Fox TK 1.5T (Fox 1.5), tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT00X01313

2012

284.900

12

Fox TK 1.5T (Fox 1.5), tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT00X01003

2012

257.400

13

Fox MB 1.5 (Fox MB 1.5T), tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT00X11212

2012

291.500

14

Fox MB 1.5 (Fox MB 1.5T), tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT00X11002

2012

265.100

15

Fox MB 1.5 (Fox MB 1.5T), tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT00X01212

2012

283.800

16

Fox MB 1.5 (Fox MB 1.5T), tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT00X01002

2012

257.400

17

Fox MB 1.5 (Fox MB 1.5T), tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT00X11112

2012

276.100

18

Fox MB 1.5 (Fox MB 1.5T), tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT00X01112

2012

268.400

19

Fox TD 1.5 (Fox TD 1.5T), tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CB00X01414

2012

294.800

20

Fox TL 1.5T-1, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT01X11001

2012

281.600

21

Fox TL 1.5T-1, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT01X01111

2012

289.300

22

Fox TL 1.5T-1, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT01X01001

2012

273.900

23

Fox TK 1.5T-1, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT01X11313

2012

323.400

24

Fox TK 1.5T-1, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT01X11003

2012

281.600

25

Fox TK 1.5T-1, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT01X01313

2012

315.700

26

Fox TK 1.5T-1, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT01X01003

2012

273.900

27

Fox MB 1.5T-1, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT01X11212

2012

320.100

28

Fox MB 1.5T-1, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT01X11002

2012

281.600

29

Fox MB 1.5T-1, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT01X01212

2012

312.400

30

Fox MB 1.5T-1, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT01X01002

2012

273.900

31

Fox TL 1.5T-2, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT10X11111

2012

287.100

32

Fox TL 1.5T-2, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT10X11001

2012

276.100

33

Fox TL 1.5T-2, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT10X01111

2012

279.400

34

Fox TL 1.5T-2, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT10X01001

2012

268.400

35

Fox TK 1.5T-2, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT10X11313

2012

303.600

36

Fox TK 1.5T-2, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT10X11003

2012

276.100

37

Fox TK 1.5T-2, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT10X01313

2012

295.900

38

Fox TK 1.5T-2, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT10X01003

2012

268.400

39

Fox MB 1.5T-2, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT10X11212

2012

302.500

40

Fox MB 1.5T-2, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT10X11002

2012

276.100

41

Fox MB 1.5T-2, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT10X01212

2012

294.800

42

Fox MB 1.5T-2, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT10X01002

2012

268.400

43

Fox TL 1.5T-3, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT11X11111

2012

287.100

44

Fox TL 1.5T-3, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT11X11001

2012

276.100

45

Fox TL 1.5T-3, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT11X01111

2012

279.400

46

Fox TL 1.5T-3, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT11X01001

2012

268.400

47

Fox TK 1.5T-3, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT11X11313

2012

303.600

48

Fox TK 1.5T-3, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT11X11003

2012

276.100

49

Fox TK 1.5T-3, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT11X01313

2012

295.900

50

Fox TK 1.5T-3, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT11X01003

2012

268.400

51

Fox MB 1.5T-3, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT11X11212

2012

302.500

52

Fox MB 1.5T-3, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT11X11002

2012

276.100

53

Fox MB 1.5T-3, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT11X01212

2012

294.800

54

Fox MB 1.5T-3, tải trọng 1490kg, mã sản phẩm CT11X01002

2012

268.400

*

NHÃN HIỆU VEAM- VT

 

 

1

VT 200, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT10X11111

2012

409.200

2

VT 200, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT10X11001

2012

383.900

3

VT 200, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT10X01111

2012

401.500

4

VT 200, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT10X01001

2012

376.200

5

VT 200TK, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT10X11313

2012

434.500

6

VT 200TK, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT10X11003

2012

383.900

7

VT 200TK, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT10X01313

2012

426.800

8

VT 200TK, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT10X01003

2012

376.200

9

VT 200MB, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT10X11212

2012

425.700

10

VT 200MB, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT10X11002

2012

383.900

11

VT 200MB, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT10X01212

2012

418.000

12

VT 200MB, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT10X01002

2012

376.200

13

VT 200MB, tải trọng 1990kg, dung tích 2476cc, có mui

2014

408.500

14

VT 250, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET30X11111

2012

435.600

15

VT 250, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET30X11001

2012

407.000

16

VT 250, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET30X01111

2012

427.900

17

VT 250, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET30X01001

2012

399.300

18

VT 250TK, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET30X11313

2012

460.900

19

VT 250TK, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET30X11003

2012

407.000

20

VT 250TK, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET30X01313

2012

453.200

21

VT 250TK, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET30X01003

2012

399.300

22

VT 250MB, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET30X11212

2012

451.000

23

VT 250MB, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET30X11002

2012

407.000

24

VT 250MB, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET30X01212

2012

443.300

25

VT 250MR, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET30X01002

2012

399.300

26

VB100 Ôtô tải (tự đổ), mã sản phẩm AB10X01414 tải trọng 990kg

 

288.000

27

VB 125 Ôtô tải (tự đổ), mã sản phẩm BB10X01414 tải trọng 1250 kg

 

303.000

28

VB150 Ôtô tải (tự đổ), mã sản phẩm CB10X01414 tải trọng 1490 kg

 

316.000

29

VT200-1MB, mã sản phẩm DT11X11212 tải trọng 1990kg

 

387.000

30

VT200-1MB, mã sản phẩm DT11X11002 tải trọng 1990 kg

 

349.000

31

VT200-1TK, mã sản phẩm DT11X11313 tải trọng 1990 kg

 

395.000

32

VT200-1TK, mã sản phẩm DT11X11003 tải trọng 1990kg

 

349.000

33

VT250-1MB, mã sản phẩm ET31X11212 tải trọng 2490kg

 

410.000

34

VT250-1MB, mã sản phẩm ET31X11002 tải trọng 2490kg

 

370.000

35

VT250-1TK, mã sản phẩm ET31X11313 tải trọng 2490 kg

 

419.000

36

VT250-1TK, mã sản phẩm ET31X11003 tải trọng 2490 kg

 

370.000

37

VB 100- Ôtô tải (tự đổ), mã sản phẩm AB10X01414 tải trọng 990kg

 

288.000

38

VB125- Ôtô tải (tự đổ), mã sản phẩm BB10X01414 tải trọng 990kg

 

303.000

39

VB150 -Ôtô tải (tự đổ), mã sản phẩm CB10X01414 tải trọng 990kg

 

316.000

40

VT150MB, mã sản phẩm CT21X11002 tải trọng 1490kg

 

375.100

41

VT150MB, mã sản phẩm CT21X11212 tải trọng 1490kg

 

402.000

42

VT150TK, mã sản phẩm CT21X11003 tải trọng 1490kg

 

375.100

43

VT150TK, mã sản phẩm CT21XI1313 tải trọng 1490 kg

 

408.100

44

VT200-1MB, mã sản phẩm DT21X11002 tải trọng 1990kg

 

387.200

45

VT200-1MB, mã sản phẩm DT21X11212 tải trọng 1990kg

 

429.000

46

VT200-1TK, mã sản phẩm DT21X11003 tải trọng 1990kg

 

387.200

47

VT200-1TK, mã sản phẩm DT21X11313 tải trọng 1990kg

 

437.800

48

VT250MB, mã sản phẩm ET32X11002 tải trọng 2490kg

 

410.300

49

VT250MB, mã sản phẩm ET32X11212 tải trọng 2490kg

 

454.300

50

VT250TK, mã sản phẩm ET32X11003 tải trọng 2490kg

 

410.300

51

VT250TK, mã sản phẩm ET32X11313 tải trọng 2490kg

 

464.200

52

VT250-1MB, mã sản phẩm ET33X11002 tải trọng 2490kg

 

410.300

53

VT250-1MB, mã sản phẩm ET33X11212 tải trọng 2490kg

 

454.300

54

VT250-1TK, mã sản phẩm ET33X11003 tải trọng 2490kg

 

410.300

55

VT250-1TK, mã sản phẩm ET33X11313 tải trọng 2490kg

 

464.200

*

VEAM- Nhãn hiệu Dragon

 

 

1

Dragon TL 2.5T-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET21X11111

2012

510.400

2

Dragon TL 2.5T-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET21X11001

2012

475.200

3

Dragon TL 2.5T-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET21X01111

2012

502.700

4

Dragon TL 2.5T-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET21X01001

2012

467.500

5

Dragon TK 2.5T-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET21X11313

2012

533.500

6

Dragon TK 2.5T-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET21X11003

2012

475.200

7

Dragon TK 2.5T-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET21X01313

2012

525.800

8

Dragon TK 2.5T-1, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET21X01003

2012

467.500

9

Dragon MB 2.5T-2, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET22X11212

2012

529.100

10

Dragon MB 2.5T-2, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET22X11002

2012

475.200

11

Dragon MB 2.5T-2, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET22X01212

2012

521.400

12

Dragon MB 2.5T-2, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET22X01002

2012

467.500

13

Dragon TL 2.5T-2, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET22X11111

2012

510.400

14

Dragon TL 2.5T-2, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET22X11001

2012

475.200

15

Dragon TL 2.5T-2, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET22X01111

2012

502.700

16

Dragon TL 2.5T-2, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET22X01001

2012

467.500

17

Dragon TK 2.5T-2, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET22X11313

2012

533.500

18

Dragon TK 2.5T-2, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET22X11003

2012

475.200

19

Dragon TK 2.5T-2, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET22X01313

2012

525.800

20

Dragon TK 2.5T-2, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET22X01003

2012

467.500

21

Dragon MB 2.5T-2, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET22X11212

2012

529.100

22

Dragon MB 2.5T-2, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET22X11002

2012

475.200

23

Dragon MB 2.5T-2, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET22X01212

2012

521.400

24

Dragon MB 2.5T-2, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET22X01002

2012

467.500

*

VEAM- Nhãn hiệu Tiger

 

 

1

Tiger TL 3.0T, tải trọng 2990kg, mã sản phẩm FT00X11111

2012

469.700

2

Tiger TL 3.0T, tải trọng 2990kg, mã sản phẩm FT00X11001

2012

446.600

3

Tiger TL 3.0T, tải trọng 2990kg, mã sản phẩm FT00X01111

2012

462.000

4

Tiger TL 3.0T, tải trọng 2990kg, mã sản phẩm FT00X01001

2012

438.900

5

Tiger TK 3.0T, tải trọng 2990kg, mã sản phẩm FT00X11313

2012

494.780

6

Tiger TK 3.0T, tải trọng 2990kg, mã sản phẩm FT00X11003

2012

446.600

7

Tiger TK 3.0T, tải trọng 2990kg, mã sản phẩm FT00X01313

2012

487.080

8

Tiger TK 3.0T, tải trọng 2990kg, mã sản phẩm FT00X01003

2012

438.900

9

Tiger MB 3.0T, tải trọng 2990kg, mã sản phẩm FT00X11212

2012

490.050

10

Tiger MB 3.0T, tải trọng 2990kg, mã sản phẩm FT00X11002

2012

446.600

11

Tiger MB 3.0T, tải trọng 2990kg, mã sản phẩm FT00X01212

2012

482.350

12

Tiger MB 3.0T, tải trọng 2990kg, mã sản phẩm FT00X01002

2012

438.900

*

VEAM- Nhãn hiệu Lion

 

 

1

Lion TL 3.5T, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT20X11111

2012

490.600

2

Lion TL 3.5T, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT20X11001

2012

467.500

3

Lion TL 3.5T, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT20X01111

2012

482.900

4

Lion TL 3.5T, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT20X01001

2012

459.800

5

Lion TK 3.5T, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT20X11313

2012

515.680

6

Lion TK 3.5T, tải trọng 3490ku, mã sản phẩm GT20X11003

2012

467.500

7

Lion TK 3.5T, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT20X01313

2012

507.980

8

Lion TK 3.5T, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT20X01003

2012

459.800

9

Lion MB 3.5T, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT20X11212

2012

510.950

10

Lion MB 3.5T, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT20X11002

2012

467.500

11

Lion MB 3.5T, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT20X01212

2012

503.250

12

Lion MB 3.5T, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT20X01002

2012

459.800

13

Lion TL 3.5T-1, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT21X11111

2012

526.900

14

Lion TL 3.5T-1, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT21X11001

2012

491.700

15

Lion TL 3.5T-1, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT21X01111

2012

519.200

16

Lion TL 3.5T-1, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT21X01001

2012

484.000

17

Lion TK 3.5T-1, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT21X11313

2012

551.100

18

Lion TK 3.5T-1, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT21X11003

2012

491.700

19

Lion TK 3.5T-1, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT21X01313

2012

543.400

20

Lion TK 3.5T-1, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT21X01003

2012

484.000

21

Lion MB 3.5T-1, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT21X11212

2012

546.700

22

Lion MB 3.5T-1, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT21X11002

2012

491.700

23

Lion MB 3.5T-1, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT21X01212

2012

539.000

24

Lion MB 3.5T-1, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GX21X01002

2012

484.000

*

VEAM- nhãn hiệu VM

 

 

1

VM 551605-271, tải trọng 11500kg, mã sản phẩm Z300X11414

2009

1.098.900

2

VM 551605-271, tải trọng 11500kg, mã sản phẩm Z300X11414

2010

1.098.900

3

VM 551605-271, tải trọng 11500kg, mã sản phẩm Z300X11414

2011

1.098.900

4

VM -437041 -268, tải trọng 5050kg, mã sản phẩm Z003X11111

2011

548.900

5

VM -437041-268, tải trọng 5050kg, mã sản phẩm Z003X11001

2011

524.700

6

VM- 533603-220, tải trọng 8300kg, mã sản phẩm Z100X11111

2011

768.900

7

VM-533603-220, tải trọng 8300kg, mã sản phẩm Z100X11001

2011

740.300

8

VM 555102-223, tải trọng 7500kg, mã sản phẩm Z200X11414

2010

658.900

9

VM 555102-223, tải trọng 7500kg, mã sản phẩm Z200X11414

2011

658.900

10

VM-555102-225, tải trọng 7500kg, mã sản phẩm Z201X11414

2011

698.500

11

VM437041-265, tải trọng 5050kg, mã sản phẩm Z001X11111

2012

602.800

12

VM 437041-265, tải trọng 5050kg, mã sản phẩm Z003X11001

2012

578.600

13

VM 437041-268, tải trọng 5050kg, mã sản phẩm Z003X11111

2012

602.800

14

VM 437041-268, tải trọng 5050kg, mã sản phẩm Z003X11001

2012

578.600

15

VM 533603-220, tải trọng 8300kg, mã sản phẩm Z100X11111

2012

844.800

16

VM 533603-220, tải trọng 8300kg, mã sản phẩm Z100X11001

2012

816.200

17

VM 533603-225, tải trọng 8300kg, mã sản phẩm Z101X11111

2012

855.800

18

VM 533603-225, tải trọng 8300kg, mã sản phẩm Z101X11001

2012

827.200

19

VM 555102-223, tải trọng 7500kg, mã sản phẩm Z200X11414

2012

723.800

20

VM 555102-225, tải trọng 7500kg, mã sản phẩm Z201X11414

2012

768.900

21

VM 551605-271, tải trọng 11500kg, mã sản phẩm Z300X11414

2012

1.184.700

22

VM 551605-275, tải trọng 11500kg, mã sản phẩm Z301X11414

2012

1.208.900

23

VM 630305-220, tải trọng 13170kg, mã sản phẩm Z400X11111

2012

1.087.900

24

VM 630305-220, tải trọng 13170kg, mã sản phẩm Z400X11001

2012

1.051.600

25

VM 651705-282, tải trọng 10520kg, mã sản phẩm Z500X11414

2012

1.317.800

26

VM 543203-220, tải trọng 36000kg, mã sản phẩm Z600X11000

2012

768.900

27

VM 642205-222, tải trọng 44000kg, mã sản phẩm Z700X11000

2012

988.900

28

VM 642208-232, tải trọng 52000kg, mã sản phẩm Z800X11000

2012

1.042.800

III

XE Ô TÔ TẢI NHÃN HIỆU CỬU LONG

 

 

*

CỬU LONG- Ô TÔ TẢI THÙNG

 

 

1

Ô tô tải TMT- KC 132800T-MB

dung tích xi lanh 6494cm3, ô tô tải có mui

2014

623.000

*

CỬU LONG- Ô MUI

 

 

2

Ôtô tải (có mui)

KC13208T-MB2, dung tích xi lanh 6494cm3 tải trọng 6500kg

2014

615.000

3

Ôtô tải (có mui)

KC132800T-MB, dung tích xi lanh 6493cm3

2014

623.000

IV

XE Ô TÔ TẢI NHÃN HIỆU HINO

 

 

1

Hino - FG8JPSL/THQB - TK

Ô tô sát xi tải 4 kỳ, 6 xi lanh, tăng áp, trọng tải 7700kg, dung tích xi lanh 7684cc, liên doanh Việt Nam

2014

1.335.100

V

XE Ô TÔ TẢI NHÃN HIỆU HUYNDAI

 

 

1

Hyun dai H100/TC-TL

Ô tô tải, dung tích 2.5L, tải trọng 1190kg, Việt Nam

2011

417.600

2

Hyun dai H100/TC-MP

Ô tô tải có mui, dung tích 2.5L, tải trọng 990kg, Việt Nam

2011

430.800

3

Hyun dai H100/TC-TL

Ô tô tải, dung tích 2.5L, tải trọng 920kg, Việt Nam

2011

412.000

VI

XE Ô TÔ TẢI NHÃN HIỆU THACO

 

 

1

THACO FLD600A

Ô tô dung tích 4.214cm3, trọng tải 4.500kg

2013

433.000

2

THACO FRONTIER 125- CS/MB1

Ô tô tải thùng kín, dung tích xi lanh 2665cm3, trọng tải 1250kg, xe liên doanh Việt Nam

2014

300.300

3

THACO FRONTIER 140- CS/MB1

Ô tô tải (có mui), dung tích xi lanh 2957 cm3, trọng tải 1400kg, xe liên doanh Việt Nam

2014

317.000

4

THACO FL0800B

Ô tô tải dung tích xi lanh 4214cm3, tải trọng 7630 kg

2015

443.000

VII

XE Ô TÔ TẢI NHÃN HIỆU XE VIỆT TRUNG

 

 

1

VIỆT TRUNG DFM

DFM 6.0 4x4 Dung tích 4.214cm3, trọng tải 6.000kg,

2011

410.000

VIII

XE Ô TÔ TẢI NHÃN HIỆU MITSUBISHI

 

 

1

MITSUBISHI Canter HDC&C

Canter FE85PHZSLDD1 dung tích 3.908cm3, 03 chỗ ngồi ô tô sắt xi tải

2013

693.000

2

MITSUBISHI Canter 7.5 GREAT C&C

Canter FE85PHZSLDD1 dung tích 3.908cm3, 03 chỗ ngồi ô tô sát xi tải

2012, 2013

648.120

3

MITSUBISHI Canter 6.5 WIDE C&C

Canter FE84PE6SLDD1 dung tích 3.908cm3, 03 chỗ ngồi ô tô sát xi tải

2012, 2013

620.620

4

MITSUBISHI Canter 4.7LW C&C

Canter FE73PE6SLDD1 dung tích 3.908cm3, 03 chỗ ngồi ô tô sát xi tải

2012, 2013

585.530

IX

XE Ô TÔ TẢI NHÃN HIỆU SYM

 

 

1

SYM T880

Ôtô tải SC1-A2 có thùng lửng, có điều hòa

 

159.100

2

Ôtô tải SC1-A2 có thùng lửng, không điều hòa

 

151.575

3

Ôtô tải SC1-A2 không thùng lửng, có điều hòa

 

154.800

4

Ôtô tải SC1-A2 không thùng lửng, không điều hòa

 

147.275

5

SYM T880

Ôtô tải thùng kín SC1-B2-1 không điều hòa

 

161.250

6

Ôtô tải thùng kín SC1-B2-1 có điều hòa

 

168.775

7

SYM

Ôtô tải VAN V5-SC3-A2 có điều hòa

 

208.550

8

SYM

Ôtô tải SJ1-A loại cao cấp, có thùng lửng, có điều hòa

 

266.600

9

SYM

Ôtô tải SJ1-A loại cao cấp, không thùng lửng, có điều hòa

 

247.250

10

SYM

Ôtô tải SJ1-A loại tiêu chuẩn, có thùng lửng, có điều hòa

 

260.150

11

SYM

Ôtô tải SJ1-A loại tiêu chuẩn, không thùng lửng, có điều hòa

 

240.800

12

SYM

Ôtô tải SJ1-A loại tiêu chuẩn, có thùng lửng, không điều hòa

 

245.100

13

SYM

Ôtô tải SJ1-A loại tiêu chuẩn, không thùng lửng, không điều hòa

 

225.750

14

SYM

Ôtô sát xi tải SJ1-B loại cao cấp, có điều hòa

 

247.250

15

SYM

Ôtô sát xi tải SJ1-B loại tiêu chuẩn, có điều hòa

 

240.800

16

SYM

Ôtô sát xi tải SJ1-B loại tiêu chuẩn, không điều hòa

 

225.750

17

SYM

Ôtô tải (thùng kín) SJ1-B-TK, không điều hòa

 

264.751

18

SYM

Ôtô tải (thùng kín) SJ1-B-TK, có điều hòa

 

279.801

X

XE Ô TÔ TẢI NHÃN HIỆU MEKONG

 

 

1

Ô tô tải MEKONG AUTO/PASO 1.5TD

 

190.000

2

Ô tô tải MEKONG AUTO/PASO 2.5TD

 

220.000

3

Ô tô tải MEKONG AUTO PASO 990D DES

 

145.000

4

Ô tô tải HUANGHAI PRONTO Đ6490A

 

330.000

5

Ô tô tải HUANGHAI PREMIO MAX GS DD1022F

 

245.000

B

XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI

 

 

I

XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI NHÃN HIỆU FORD

 

 

*

FORD- FOCUS

 

 

1

FOCUS DYB 5D PNDB AT

Ôtô con, 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596cc, 5 cửa, C346 Trend

2014, 2015

729.000

2

FOCUS DYB 4D PNDB AT

Ôtô con, 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596cc, 4 cửa, C346 Trend

2014, 2015

729.000

3

FORD FOCUS DYB 4D MGDB AT

Ôtô con, 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1999cc, GDI, 4 cửa, C346 Ghia

2014, 2015

849.000

4

FORD POCUS DYB 5D MGDB AT

Ôtô con, 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1999cc, GDI, 5 cửa, C346 Sport

2014, 2015

843.000

5

FOCUS DA3 QQDD AT

Ô tô con, 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1798 cc, 5 cửa, ICA 2

2013

624.000

6

FOCUS DB3 QQDD MT

Ô tô con, 5 chỗ ngồi, số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1798 cc, 4 cửa, ICA 2

2013

597.000

7

FOCUS DB3 AODB AT

Ô tô con, 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1999 cc, 4 cửa, ICA 2

2013

699.000

*

FORD- MONDEO

 

 

 

1

Ford Mondeo BA7

Ô tô con, 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2261 cc, số tự động (sản xuất lắp ráp trong nước)

2013

892.200

*

FORD- ESCAPE

 

 

 

1

Ford Escape EV65

Ô tô con, 05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2261 cm3, truyền động 1 cầu, XLS

2013

729.000

*

FORD- FIESTA

 

 

 

1

PIESTA JA8 4D TSJA AT

Ô tô con, 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596 cm3, 4 cửa

2013

553.000

2

FIESTA JA8 4D UEJD MT MID

Ô tô con 5 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1498cm3, 4 cửa, Mid trend

2014

545.000

3

FIESTA JA8 5D UEJD AT MID

Ô tô con 5 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1498cm3, 5 cửa, Mid trend

2014, 2015

566.000

4

FIESTA JA8 5D UEJD AT SPORT

Ô tô con 5 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1498cm3, 5 cửa, SPORT

2014, 2015

604.000

5

FIESTA JA8 4D UEJD AT TITA

Ô tô con 5 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1498cm3, 4 cửa, TITA

2014, 2015

599.000

6

FIESTA JA8 5D M1JE AT SPORT

Ô tô con 5 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 998cm3, 5 cửa, SPORT

2014, 2015

659.000

7

FIESTA JA8 4D UEJD AT MID

Ôtô con 5 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1498cc, 4 cửa, Mid TREND

2014, 2015

566.000

*

FORD- EVEREST

 

 

 

1

EVEREST UW 151-7

Ô tô con, 7 chỗ, hộp số tự động, truyền động 1 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2499 cc. ICA 1

2012, 2013

833.000

2

EVEREST UW 151-2

Ô tô con, 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 1 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2499cc. ICA 1

2012, 2013

774.000

3

EVEREST UW 851-2

Ô tô con, 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 2 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2499 cc. ICA 1

2013

921.000

4

EVEREST UW 151-7

Ô tô con 7 chỗ, hộp số tự động, truyền động 1 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2499cc. ICA2

2014, 2015

823.000

5

EVEREST UW 151-2

Ô tô con 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 1 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2499cc. ICA2

2014, 2015

774.000

6

EVEREST UW 851 -2

Ô tô con 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 2 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2499cc. ICA2

2014, 2015

861.000

*

FORD- TRANGIT

 

 

 

1

FORD TRANSIT JX6582T-M3

16 chỗ ngồi, Mid (lazăng thép, ghế ngồi bọc vải loại tiêu chuẩn) động cơ Diesel

2012, 2013

826.000

2

FORD TRANSIT JX6582T-M3

4x2, 2402cc, 3730kg, ô tô khách, 16 chỗ ngồi, động cơ diesel, thỏa mãn tiêu chuẩn euro2, MCA, Mid (lazăng thép, ghế ngồi)

2014, 2015

851.000

3

FORD TRANSIT JX6582T-M3

16 chỗ ngồi, High (lazăng hợp kim nhôm, ghế ngồi bọc da cao cấp) động cơ Diesel

2012, 2013

879.000

4

FORD TRANSIT JX6582T-M3

Ô tô khách 16 chỗ ngồi, động cơ Diesel, thỏa mãn tiêu chuẩn euro2, MCA, High (Lazăng hợp kim nhôm, ghế ngồi bọc da cao cấp)

2014, 2015

904.000

*

FORD- ECOSPORT

 

 

 

1

FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA MT MID

Ô tô con 5 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1498 cm3, Mid trend, Non-Pack

2014

598.000

2

FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA MT MID

Ô tô con 5 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1498 cm3, Mid trend, Pack

2014, 2015

606.000

3

FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT MID

Ô tô con 5 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1498 cm3, Mid trend, Non-Pack

2014, 2015

644.000

4

FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT MID

Ô tô con 5 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1498 cm3, Mid trend, Pack

2014

652.000

5

FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT TITA

Ô tô con 5 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1498 cm3, Titanium, Non- Pack

2014

673.000

6

FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT TITA

Ô tô con 5 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1498 cm3, Titanium, Pack

2014

643.000

7

2015

681.000

8

FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA - AT - TITA

Ô tô con 5 chỗ, hộp số tự động, 5 cửa, động cơ xăng, tải trọng 1690kg, dung tích 1498cm3

2014

666.000

II

XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI NHÃN HIỆU TOYOTA

 

 

*

TOYOTA- VIOS

 

 

 

1

VIOS J

NCP151L - BEMDKU, dung tích xi lanh 1299cc, xe ô tô con 5 chỗ ngồi

2014

515.000

2

VIOS J

NCP151L - BEMDKU, xe ôtô con 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích xi lanh 1299cc

 

548.000

 

VIOS E

NCP150L - BEMRKU, xe ôtô con 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích xi lanh 1497cc

 

572.000

4

VIOS LIMO

NCP151L - BEMDKU, xe ôtô con 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích xi lanh 1299cc

 

540.000

5

VIOS G

NCP150L-BEPGKU, 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi 1497cm3

 

624.000

*

TOYOTA- INNOVA

 

 

 

1

INNOVA GSR TGN40L- GKPNKU 2011

07 Chỗ ngồi. Số tay. 1998cm3

2011

754.000

2

INNOVA (E)

 

2012

674.000

3

INNOVA V

08 chỗ ngồi, dung tích 1.998cm3

2013

800.000

4

INNOVA G

08 chỗ ngồi dung tích 1.998cm3

2013

736.000

5

INNOVA E

08 chỗ ngồi, dung tích 1.998cm3

2013

694.000

6

INNOVA J

08 chỗ ngồi, dung tích 1.998cm3

2013

663.000

7

INNOVA G

TGN40L-GKPDKU, 8 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1998cm3

 

767.000

8

INNOVA V

TGN40L-GKPNKU, 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1998cm3

 

833.000

9

INNOVA J

TGN40L-GKMRKU, 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1998cm3

 

699.000

10

INNOVA E

TGN40L-GKMDKU, 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1998cm3

 

728.000

*

TOYOTA- CAMRY

 

 

 

1

Camry ASV 50L-JETEKU

 

2012

1.221.000

*

TOYOTA- FORTUNER

 

 

 

1

FORTUNER

Fortuner TRD 4x4 TGN51L-NKPSKU, 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2694cm3

 

1.138.000

2

FORTUNER

Fortuner TRD 4x4 TGN61L-NKPSKU, 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2694cm3

 

1.029.000

3

FORTUNER

Fortuner V TGN51 L-NKPSKU 4x4, 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2694cm3

 

1.077.000

4

FORTUNER

Fortuner V TGN61L-NKPSKU 4x2, 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2694cm3

 

969.000

5

FORTUNER G

Fortuner KUN60L-NKMSHU 4x2, 7 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ dầu, dung tích xi lanh 2494cm3

 

910.000

*

TOYOTA- COROLLA

 

 

 

1

Corolla V

Corolla 2.0V CVT ZRE173L-GEXVKH, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích 1987cm3

 

954.000

2

Corolla G

Corolla 1.8CVT ZRE172L-GEFGKH, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích 1798cm3

 

815.000

3

Corolla G

Corolla 1.8MT ZRE172L-GEFGKH, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1798cm3

 

764.000

III

XE Ô TÔ CHỖ NGƯỜI NHÃN HIỆU HUYNDAI

 

 

1

AVANTE HD-20GS-A4,

Ô tô 5 chỗ, dung tích xi lanh 1975cm3, liên doanh Việt Nam

2014

571.000

2

Elantra HD-16-M4

dung tích 1.6 L, 5 chỗ, Việt Nam

2011

445.800

3

SANTAFE DM6-W7L661G

07 chỗ ngồi, động cơ xăng 4 kỳ, xi lanh thẳng hàng, 4x4, dung tích xi lanh 2359cm3

2015

1.228.000

4

HUYNDAI COUNTRY

3907cm3

2012

1.045.000

IV

XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI NHÃN HIỆU NISSAN

 

 

1

TEANA

05 chỗ ngồi, dung tích 1,997cm3

2012

920.000

2

LIVINA

05 chỗ ngồi, dung tích 1958cm3

2012

739.000

3

NISSAN SUNNY N17 XV

Động cơ xăng, dung tích 1498cm3, số tự động 5 chỗ

2012

588.000

2013, 2014, 2015

565.000

4

NISSAN SUNNY N17 XL

Động cơ xăng, dung tích 1498cm3, số sàn 5 chỗ

2012

538.000

2013, 2014, 2015

515.000

5

NISSAN SUNNY N17

Lắp giáp trong nước

2012

518.000

2013, 2014, 2015

483.000

V

XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI NHÃN HIỆU XE HONDA

 

 

 

1

CR-V2.4L AT

05 chỗ, dung tích xi lanh 2354cm3

2014

1.086.000

VI

XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI NHÃN HIỆU JRD

 

 

1

JRD PICKUP

Ô tô JRD 07 chỗ ngồi

2007

202.000

2

JRD TRAVEL

Ô tô JRD 07 chỗ ngồi

2007

152.000

3

JRD MEGA

Ô lô JRD 07 chỗ ngồi

2007

131.000

4

JRD SUV DAILY II

Ô tô JRD 07 chỗ ngồi

2007

214.000

VII

XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI NHÃN HIỆU MERCEDES

 

 

1

Mercedes C300 (W204)

Ô tô 5 chỗ ngồi, động cơ 4 kỳ, dung tích xi lanh 2996 cm3, xe liên doanh Việt Nam

2013

1.586.000

2

GLK 250 4 MATIC (204 X)

05 chỗ ngồi, dung tích 1.991cm3

2014

1.689.901

VIII

XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI NHÃN HIỆU KIA

 

 

1

KIA CARENG FGKA43

07 chỗ ngồi dung tích xi lanh 1998cm3

2015

606.000

2

KIA FORTE 1.6 SX AT

Dung tích 1599cm3, 05 chỗ

2013

614.000

3

KIA FORTE 1.6 EX MTH

Dung tích 1599cm3, 05 chỗ

2013

534.000

4

SORENTO XM 24G E3 AT- 4WD

07 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2359cm3

2014

830.000

5

SPROTAGE 2.0 AT 2WD

Dung tích 1.998cm3

2013

925.000

6

KIA K3 - YD 20G E2 AT

Dung tích 1.999cm3, động cơ xăng

2014

716.199

7

KIA K3 YD 16GE2AT

05 chỗ ngồi, dung tích 1591cm3, động cơ 4kv, 4 xi lanh thẳng hàng, động cơ xăng, liên doanh Việt Nam

2013

642.500

8

2014

663.345

IX

XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI NHÃN HIỆU MAZDA

 

 

 

l

MAZDA 3BL-AT

05 chỗ, dung tích 1,598cm3

2013

679.000

2

MAZDA 3 15G AT SD

Động cơ 4kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, dung tích xi lanh

2015

728.000

X

XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI NHÃN HIỆU THACO

 

 

1

THAGO HB70CT

Ô tô khách, trọng tải 6670kg, dung tích xi lanh 3907 cm3, xe liên doanh Việt Nam

2014

1.130.000

2

KGQ1 SAMCO

Ô tô khách 29 chỗ, dung tích 5193cm3

2014

1.375.000

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE Ô TÔ NHẬP KHẨU NGUYÊN CHIẾC TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 299/QĐ-STC ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Sở i chính Cao Bằng)

ĐVT: nghìn đồng

STT

CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU

NĂM SẢN XUẤT

GIÁ XE MỚI 100%

1

2

3

4

A

XE Ô TÔ TẢI, XE CHUYÊN DỤNG

 

 

I

XE Ô TÔ TẢI NHÃN HIỆU DONGFENG

 

 

1

Dongfeng EQ1173GE

dung tích xi lanh 5900cm3, Trung Quốc

2004

690.000

2

Ô tô tải tự đổ DFL3160BXA

tải trọng 7000kg, dung tích xi lanh 6494cm3, tay lái thuận, sản xuất tại Trung Quốc

2015

725.000

3

Ô tô tải Dongfeng

HH/C260 33-TM42R11, tải trọng 13.300kg, dung tích xi lanh 8300cm3, sản xuất tại Trung Quốc

2015

1.090.000

II

XE Ô TÔ TẢI NHÃN HIỆU C&C

 

 

1

Ô tô đầu kéo hiệu C&C

công suất 460PS, sản xuất tại Trung Quốc

2014

1.250.000

2

Ô tô đầu kéo hiệu C&C

công suất 420PS, sản xuất tại Trung Quốc

2014

1.200.000

3

Ô tô đầu kéo hiệu C&C

công suất 380PS, sản xuất tại Trung Quốc

2014

1.150.000

4

Ô tô đầu kéo hiệu C&C

công suất 340PS, sản xuất tại Trung Quốc

2014

955.000

III

XE Ô TÔ TẢI NHÃN HIỆU DAYUN

 

 

1

Ô tô đầu kéo hiệu Dayun

công suất 210PS, sản xuất tại Trung Quốc

2014

500.000

2

Ô tô đầu kéo hiệu Dayun

công suất 240PS, sản xuất tại Trung Quốc

2014

510.000

3

Ô tô đầu kéo hiệu Dayun

công suất 270PS, sản xuất tại Trung Quốc

2014

610.000

4

Ô tô đầu kéo hiệu Dayun

công suất 290PS, sản xuất tại Trung Quốc

2014

720.000

5

Ô tô đầu kéo hiệu Dayun

công suất 380PS. sản xuất tại Trung Quốc

2014

910.000

6

Ô tô tải thùng hiệu Dayun

công suất 210PS, sản xuất tại Trung Quốc

2014

730.000

7

Ô tô tải thùng hiệu Dayun

công suất 240PS, sản xuất tại Trung Quốc

2014

750.000

8

Ô tô tải thùng hiệu Dayun

công suất 380PS, sản xuất tại Trung Quốc

2014

1.260.000

IV

XE ÔTẢI NHÃN HIỆU TIANJUN

 

 

1

Sơ mi rơ mooc chở Container 20 feet 2 trục, không có sàn hiệu Tianjun, sản xuất tại Trung Quốc

2014

200.000

2

Sơ mi rơ mooc chở Container 40 feet 2 trục, không có sàn hiệu Tianjun, sản xuất tại Trung Quốc

2014

235.000

3

Sơ mi rơ mooc chở Container 40 feet 3 trục, không có sàn hiệu Tianjun, sản xuất tại Trung Quốc

2014

300.000

4

Sư mi rơ mooc chở Container 40 feet 3 trục, có sàn hiệu Tianjun, sản xuất tại Trung Quốc

2014

330.000

5

Sơ mi rơ mooc chở Container 40 feet 3 trục, cổ cò hiệu Tianjun, sản xuất tại Trung Quốc

2014

280.000

6

Sơ mi rơ mooc lồng 3 trục 14,3m hiệu Tianjun, sản xuất tại Trung Quốc

2014

440.000

7

Sơ mi rơ mooc lồng 3 trục 15,5m hiệu Tianjun, sản xuất tại Trung Quốc

2014

465.000

8

Sơ mi rơ mooc có thành cao 90cm 3 trục 14,3m hiệu Tianjun, sản xuất tại Trung Quốc

2014

435.000

9

Sơ mi rơ mooc chở Container 45 feet 3 trục, có sàn hiệu Tiarjun, sản xuất tại Trung Quốc

2014

370.000

V

XE Ô TÔ TẢI CIMIC

 

 

1

Sơmi rơmoóc tải (có mui) Sản xuất tại Trung Quốc

2014

379.500

VI

XE Ô TÔ TẢI NHÃN HIỆU CNHTC

 

 

1

Ôtô đầu kéo CNHTC, ZZ4257N3247N1B

tay lái thuận, dung tích xi lanh 9726cm3, sản xuất tại Trung Quốc

2014

991.100

 

Ôtô đầu kéo CNHTC, ZZ4257V3247N1B

tay lái bên trái, dung tích xi lanh 11596cm3, sản xuất tại Trung Quốc

2015

1.035.000

VII

XE ÔTẢI NHÃN HIỆU SUZUKI

 

 

1

SUZUKI- CARRY- ANLAC- FS1

Ô tô tải, tải trọng 725kg, dung tích xi lanh 1590cm3, sản xuất tại Indonesia

2014

361.020

2

SUZUKI CARRY

Ô tô tải thùng, tay lái thuận trợ lực, có máy lạnh, trọng tải 725kg, dung tích xi lanh 1590cm3, tại Indonesia

2013

324.500

3

CARRY/NISU.TM1-1

Xe ô tô tải có mui, xe tay lái thuận trợ lực, có máy lạnh, tải trọng 725kg, dung tích xi lanh 1590cm3, sản xuất tại Indonesia

2015

285.000

VIII

XE Ô TÔ TẢI NHÃN HIỆU HYUNDAI

 

 

1

HYUNDAI HD72/DT-TMB1

Xe ô tô tải có mui dung tích xi lanh 3907cm3, sản xuất tại Hàn Quốc

2014

595.000

IX

XE Ô TÔ TẢI NHÃN HIỆU CAMC

 

 

1

CAMC/ HN4253HP3 8C2M3

Ô tô đầu kéo, tay lái bên trái, động cơ diesel dung tích xi lanh 11596cm3, sản xuất tại Trung Quốc

2015

1.070.000

X

XE Ô TẢI NHÃN HIỆU FORD

 

 

1

Ford Ranger UF5F903

Pick up, cabin kép, số sàn, loại 4x4, Diesel XLT Wildtrak

2009, 2010

668.900

2

2012

744.000

3

Ford Ranger UF5F902

Pick up, cabin kép, có nóc che thùng sau, số sàn, loại 4x4, Diesel XLT

2009, 2010

659.100

4

Ford Ranger UF5F901

Pick up, cabin kép, có nóc che thùng sau, số sàn, loại 4x4, Diesel XL

2009, 2010

579.200

5

Ford Ranger UF5FLAA

Pick up, cabin kép, số sàn, loại 4x4, Diesel XLT

2009, 2010

553.800

6

Ford Ranger UF5FLAB

Pick up, cabin kép, số sàn, loại 4x4, Diesel XLT

2009, 2010

633.800

7

Ford Ranger UF4M901

Pick up, cabin kép, có nóc che thùng sau, số tự động, loại 4x2, Diesel XLT

2009, 2010

649.400

8

Ford Ranger UF4MLAC

Pick up, cabin kép, số tự động, loại 4x2, Diesel XLT

2009, 2010

624.000

9

Ford Ranger UF4L901

Pick up, cabin kép, có nóc che thùng sau, số sàn, loại 4x2, Diesel XL

2009, 2010

542.100

10

Ford Ranger UF4LLAD

Pick up, cabin kép, số sàn, loại 4x2, Diesel XL

2009, 2010

518.700

11

Ford Ranger UG1J LAC

Xe ô tô tải chasiss cab - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel, công suất 92kW

2013

582.000

12

Ford Ranger UG1J LAB

(Ranger, 4x4, 2198 cm3, 916 kg), Xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel, công suất 92kW

2013

592.000

13

Ford Ranger UG1H LAD

(Ranger XLS, 4x2, 2198 cm3, 991 kg), Xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel XLS, công suất 92kW

2013

605.000

14

Ford Ranger UG1S LAA

(Ranger XLS, 4x2, 2198 cm3, 957 kg), Xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel XLS, công suất 110kW

2013

632.000

15

Ford Ranger UG1T LAA

(Ranger XLT, 4x4, 2198 cm3, 846 kg), Xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), Diesel XLT, công suất 110kW

2013

744.000

16

Ford Ranger UG1J 901

Xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel, công suất 92 kW, lắp chụp thùng sau canopy

2013

618.000

17

Ford Ranger UG1H 901

Xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), cơ sở, Diesel XLS, công suất 92 kW, lắp chụp thùng sau canopy

2013

631.000

18

Ford Ranger UG1S 901

Xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), cơ sở, Diesel XLS, công suất 110 kW, lắp chụp thùng sau canopy

2013

658.000

19

Ford Ranger UG1T 901

(Ranger XLT, 4x4, 2198 cc, 768 kg), Xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), Diesel XLT, công suất 110 kW, lắp chụp thùng sau canopy

2013

770.000

20

Ford Ranger

4x4, 916 kg, công suất 92 kW, 2198 cm3, xe ô tô tải - pick up, Cabin kép, số sàn, cơ sở, Diesel, UL1E LAA

2013, 2014

595.000

21

Ford Ranger XLS

4x2, 991 kg, công suất 92 kW, 2198 cm3, xe ô tô tải - pick up, Cabin kép, số sàn, Diesel XLS, UG1H LAD

2014

605.000

22

Pord Ranger XLS

4x2, 957 kg, công suất 110 kW, 2198 cm3, xe ô tô tải - pick up, Cabin kép, số tự động, Diesel XLS, UG1S LAA

2014

632.000

23

Ford Ranger XLT

4x4, 846 kg, công suất 110 kW, 2198 cm3, xe ô tô tải - pick up, Cabin kép, số sàn, UG1T LAA

2014

744.000

24

Ford Ranger

WILDTRAK, 4x2, 895 kg, công suất 110 kW, 2198 cm3, xe ô tô tải - pick up, Cabin kép, số tự động, Diesel Wildtrak, UG1V LAA

2014

772.000

25

Ford Ranger

4x4, 1019 kg, công suất 92 kW, 2198 cm3, xe ô tô sát xi, Cabin kép, số sàn, cơ sở, Diesel, UL1J LAC

2011, 2012, 2013, 2014

585.000

26

Ford Ranger

Ford Ranger, 4x4,879 kg, công suất 92 kW, 2198 cm3, xe ô tô tải - pick up, Cabin kép, số sàn, Diesel UL2W LAA

2014

629.000

27

Ford Ranger

4x4, 863 kg, công suất 92 kW, 2198 cm3, xe ô tô tải - pick up, Cabin kép, số sàn, Diesel UL2W LAB

2014

635.000

28

Ford Ranger XLS

4x2, 994 kg, công suất 92 kW, 2198 cm3, xe ô tô tải - pick up, Cabin kép, số sàn, Diesel. XLS UG1H LAE

2014

611.000

29

Ford Ranger XLS

4x2, 947 kg, công suất 110 kW, 2198 cm3, xe ô tô tải - pick up, Cabin kép, số tự động, Diesel XLS, UG1S LAD

2014

638.000

30

Ford Ranger

WILDTRAK, 4x4, 760 kg, công suất 110 kW, 2198 cm3, xe ô tô tải pick up, Cabin kép, số tự động, Diesel Wildtrak , UL3A LAA

2014

804.000

31

Ford Ranger

WILDTRAK, 4x4, 706 kg, công suất 147 kW, 3198 cm3, xe ô tô tải pick up, Cabin kép, số tự động, Diesel Wildtrak , UK8J LAB

2014

838.000

32

Ford Ranger XLT

4x4, 814 kg, công suất 110 kW, 2198 cm3, xe ô tô tải - pick up, Cabin kép, số sàn, UG1T LAB

2014

747.000

33

Ford Ranger

4x4, 916kg, công suất 92kW, 2198cm3, xe ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, (IWBB9D60001), cơ sở, Diesel, UL1E LA

2014, 2015

595.000

34

Ford Ranger XLS

4x2, 991kg, công suất 92kW, 2198cm3, xe ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, (IWBS9DH0001), Diesel XLS, UG1H LAD

2014, 2015

605.000

35

Ford Ranger XLS

4x2, 957kg, công suất 110kW, 2198cm3, xe ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, (IWBS94R0001), Diesel XLS, UG1S LAA

2014, 2015

632.000

36

Ford Ranger XLT

4x4, 846kg, công suất 110kW, 2198cm3, xe ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, (IWBT9460003), Diesel XLT, UG1T LAA

2014, 2015

744.000

37

Ford Ranger

WILD TRAK 4x2, 895kg, công suất 110kW, 2198cm3, xe ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, (IWBW94R0001), Diesel, Wildtrak, UG1V LAA

2014, 2015

772.000

38

Ford Ranger

4x4, 879kg, công suất 92kW, 2198cm3, xe ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, (IWBX9D60003), Diesel, UL2W LAA

2014, 2015

629.000

39

Ford Ranger

4x4, 863kg, công suất 92kW, 2198cm3, xe ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, (IWBX9D60004), Diesel, UL2W LAB

2014, 2015

635.000

40

Ford Ranger XLS

4x2, 994kg, công suất 92kW, 2198cm3, xe ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, (IWBS9DH0002), Diesel XLS, UG1H LAE

2014, 2015

611.000

41

Ford Ranger XLS

4x2, 947kg, công suất 110kW, 2198cm3, xe ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, (IWBS94R0002), Diesel XLS, UG1S LAD

2014, 2015

638.000

42

Ford Ranger

WILDTRAK 4x4, 760kg, công suất 110kW, 2198cm3, xe ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, (IWBW9A40001), Diesel Wildtrak, UL3A LAA

2014, 2015

804.000

43

Ford Ranger XLT

4x4, 814kg, công suất 110kW, 2198cm3, xe ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, (IWBT9460004), Diesel XLT, UG1T LAB

2014, 2015

747.000

44

FORD RANGE

Xe ô tô tải pick up cabin kép, WILDTRAK, hai cần, số tự động, dung tích động cơ 3198cm3, sản xuất tại Thái Lan

2015

828.000

XI

XE Ô TÔ TẢI NHÃN HIỆU MITSUBISHI

 

 

1

Mitsubishi TRITON GLS (AT)

Ô tô tải (Pick-up, cabinkép), số tự động, dung tích 2477cm3, 05 chỗ, trọng tải 555 đến 640kg

2012, 2013

687.610

2

Mitsubishi TRITON GLS

Ô tô tải (Pick-up cabinkép), dung tích 2477cm3, 05 chỗ, tải trọng 555 đến 650kg

2012, 2013

660.330

3

Mitsubishi TRITON GLX

Ô tô tải (Pick-up cabinkép), dung tích 2477cm3, 05 chỗ, trọng tải 580 đến 735kg

2012, 2013

573.430

4

Mitsubishi TRITON GL

Ô tô tải (Pick-up cabinkép), dung tích 2351cm3, 05 chỗ tải trọng 595 đến 740kg

2012, 2013

527.560

XI

XE Ô TÔ TẢI NHÃN HIỆU NISSAN

 

 

1

Navara LE

Động cơ dầu, dung tích xi lanh 2488cc, ôtô bán tải (pick up), số sàn 6 cấp, 2 cầu, nhập khẩu Thái Lan

2013, 2014

686.500

2

Navara XE

Động cơ dầu, dung tích xi lanh 2488cc, ôtô bán tải (pick up), số sàn 5 cấp, 2 cầu, nhập khẩu Thái Lan

2013, 2014

769.950

3

NP300 Navara E

Ôtô tải Pickup cabin kép, 5 chỗ, dung tích xi lanh: 2488cc, động cơ Diesel, số sàn, 1 cầu, nhập khẩu Thái Lan

2014, 2015

645.000

4

NP300 Navara SL

Ôtô tải Pickup cabin kép, 5 chỗ, dung tích xi lanh: 2488cc, động cơ Diesel, số sàn, 2 cầu, nhập khẩu Thái Lan

2014, 2015

745.000

5

NP300 Navara VL

Ôtô tải Pickup cabin kép, 5 chỗ, dung tích xi lanh: 2488cc, động cơ Diesel, số tự động, 2 cầu, nhập khẩu Thái Lan

2014, 2015

835.000

XII

XE Ô TÔ TẢI NHÃN HIỆU TOYOTA

 

 

*

TOYOTA- HILUX

 

 

 

1

HILUX G

ô tô tải, pick up cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel dung tích 2982cm3, 4x4, 05 chỗ ngồi, trọng tải chở hàng 520kg

2014, 2015

750.000

2

HILUX E

ôtô tải, pick up cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel dung tích 2494cm3, 4x2, 05 chỗ ngồi, trọng tải chở hàng 585kg

2014, 2015

650.000

B

XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI

 

 

I

XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI NHÃN HIỆU XE HONDA

 

 

1

ACCORD 2.4S

5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2356cm3

2014

1.460.000

II

XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI NHÃN HIỆU HYUNDAI

 

 

1

HYUNDAI GRAN 110

dung tích 998cm3, 05 chỗ tại Ấn Độ

2013

417.000

2

HYUNDAI GRAND I10

05 chỗ ngồi, dung tích 1,248cm3 tại Ấn Độ

2014

440.000

3

HU YNDAI I20

05 chỗ ngồi, động cơ xăng, 4kỳ, dung tích 1396cm3 tại Ấn Độ

2014

540.000

4

HYUNDAI SANTAFE

07 chỗ, dung tích xi lanh 2.199cm3 tại Hàn Quốc

2014

1.370.000

5

HYUNDAI Accent

sản xuất năm 2012

2012

555.000

6

HUYNDAI ELANTRA 1.6AT

Ô tô con 5 chỗ, tay lái thuận, dung tích xi lanh 1591cm3, sản xuất tại Hàn Quốc

2014

670.000

7

ACCENT BLUE

Ô tô con 5 chỗ ngồi, tay lái thuận, tải trọng 1140kg, dung tích xi lanh 1368cm3, sản xuất tại Hàn Quốc

2015

559.000

III

XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI NHÃN HIỆU KIA

 

 

1

KIA MORNING EX

05 chỗ, dung tích 1086cm3. Hàn Quốc

2009, 2010

255.000

2

KIA MORNING SLX

05 chỗ, dung tích 999cm3. Hàn Quốc

2011

272.000

3

2012

376.000

IV

XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI NHÃN HIỆU MAZDA

 

 

1

MAZDA 6

05 chỗ, động cơ xăng 4 kỳ, dung tích xi lanh 2488cc tại Nhật Bản

2014

1.260.000

V

XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI NHÃN HIỆU MERCEDES

 

 

1

MERCEDES-BENZ CLA250 4MATIC

05 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1991cm3, sản xuất tại Đức

2014

1.719.000

VI

XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI NHÃN HIỆU MITSUBISHI

 

 

1

Mitsubishi PAJERO GLS (AT)

Số tự động, dung tích 2972cm3, 07 chỗ

2012, 2013

2.440.020

2

Mitsubishi PAJERO GLS

Dung tích 2972cm3, 07 chỗ

2012, 2013

2.277.000

3

Mitsubishi PAJERO GL

Dung tích 2972cm3, 09 chỗ

2012, 2013

1.969.990

4

Mitsubishi PAJERO

Ô tô cứu thương 4+1 chỗ, dung tích 2972cm3

2012, 2013

1.184.820

5

Mitsubishi L300

Ô tô cứu thương 6+1 chỗ, dung tích 1997cm3

2012, 2013

865.935

VII

XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI NHÃN HIỆU ISUZU

 

 

1

D- MAX LS

Xe ô tô tải (Pick up cabin kép), 05 chỗ, số tự động, 2 cầu, trọng tải 490kg, dung tích xi lanh 2499 cm3, sản xuất tại Thái Lan

2015

679.000

VIII

XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI NHÃN HIỆU TOYOTA

 

 

*

TOYOTA- YARIS

 

 

1

YARIS G

NCP151L-AHPGKU, 05 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cm3

2014

669 000

2

YARIS G

05 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1299cm3

2014, 2015

683.000

3

YARIS E

NCP151L-AHPRKU, 05 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cm3

2014

620.000

4

YARIS E

05 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh

2014, 2015

633.000

*

TOYOTA- HIACE

 

 

 

1

Hiace Diesel

16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích 2494cm3

2014, 2015

1.203.000

2

Hiace Gasoline

16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 2693cm3

2014, 2015

1.116.000

*

TOYOTA- LAND CRUISER

 

 

 

1

Land CRUISER PRADO

08 chỗ ngồi, dung tích 2.7L. Nhật Bản

2012

2.675.000

2

LAND CRUISER PRADO TX-L

07 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2694cm3. 4x4

2014 2015

2.065 000

3

LAND CRULSER VX

08 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4608cm3, 4x4, ghế da, mâm đúc

2014, 2015

2.607.000

4

LAND CRUISER-UZJ 200L- GNAEK

08 chỗ ngồi. Số tự động. 4664cm3 nhập khẩu

2011

2.500.000

*

TOYOTA- KHÁC

 

 

1

RAV4 LIMITED

Ô tô con 5 chỗ, động cơ xăng 4 kỳ, dung tích xi lanh 2494cc, tại Canada

2014

1.592.000

2

TOYOTA 86

Coupé, 2 cửa, 4 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1998cm3

2014, 2015

1.636.000

 

HIGHLANDER LIMITED

07 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3456cm3. Nhật Bản

2012

2.415.000

IX

XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI NHÃN HIỆU LEXUS

 

 

1

Lexus GX460

07 chỗ ngồi, dung tích 4608cm3. Nhật Bản

2011

3.307.000

2

LS460L (USF41L-AEZGHW)

05 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 4608cm3

2014, 2015

5.583.000

3

GS350 (GRL10L-BEZQH)

05 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 3456cm3

2014, 2015

3.537.000

4

ES350 (GSV60L-BETGKV)

05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 3456cm3

2014, 2015

2.531.000

5

LX570 (URJ201L-GNTGKV)

08 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 5663cm3

2014, 2015

5.137.000

6

GX460 (URJ150L-GKTZKV)

07 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4608cm3

2014, 2015

3.804.000

7

RX350 AWD (GGL15L- AWTGKW)

05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 3456cm3, sản xuất tại Nhật Bản

2014, 2015

2.835.000

8

Lexus IS250

05 chỗ ngồi, 2.5 AT

2013

2.670.000

X

XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI NHÃN HIỆU AUDI

 

 

1

AUDI Q5 2.0 TFSI QUATTRO,

05 chỗ ngồi, dung tích 1984cc tại Đức

2014

2.385.284

2

AUDI A8L W12 6.3 QUATTRO

04 chỗ

2011

7.045.000

XI

XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI NHÃN HIỆU NISSAN

 

 

1

NISSAN 370Z 7AT VQ37 LUX

02 chỗ

2012, 2013

2.802.000

2

MURANO

TLJNLWWZ51ERA-ED, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3498cm3, 5 chỗ, số tự động vô cấp, 2 cầu

2012, 2013

2.489.000

3

Murano CVT VQ35LUX

TLJNLWWZ51ERA-ED, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3498cm3, 5 chỗ, số tự động vô cấp, 2 cầu

2012, 2013

2.489.000

4

TEANA 3.5SL

BLJALVWL33EWAB động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498cm3, 5 chỗ, số tự động vô cấp, 1 cầu, nhập khẩu từ Mỹ

2013, 2014, 2015

1.694.560

5

TEANA 2.5SL

BDBALVZL33EWABCD động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.488cm3, 05 chỗ, số tự động, 1 cầu

2013, 2014, 2015

1.399.900

6

TEANA VQ35 LUX

BLJULGWJ32ELAK-C-A, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3498cm3, 5 chỗ, số tự động vô cấp, nhập khẩu từ Nhật

2012, 2013

2.125.000

7

TEANA 350xv

BLJULGWJ32ELAK-C-A, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3498cm3, 5 chỗ, số tự động vô cấp, nhập khẩu từ Nhật

2012, 2013

2.125.000

8

Juke CVTHR16

FDTALCZF15EWA-CCMB, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1598cm3. 5 chỗ, số tự động vô cấp, nhập khẩu từ Anh

2014, 2015

1.060.000

9

Juke CVTHR16 UPPER

FDTALUZF15EWCCADJB, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1598cm3, 5 chỗ, số tự động vô cấp, nhập khẩu từ Anh

2012

1.060.000

10

Juke MTMR16DDT UPPER

FDPALUYF15UWCC-DJA, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1618cm3, 5 chỗ, số tự động vô cấp, 2 cầu, nhập khẩu từ Nhật

2012, 2013

1.195.000

XII

XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI NHÃN HIỆU PORSCHE

 

 

1

Porsche Boxster

02 chỗ, 6 xy lanh nằm ngang, dung tích 2.706cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp, sx tại Đức, đời xe 2014

2013

3.091.220

2

02 chỗ, 6 xy lanh nằm ngang, dung tích 2706cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp, sx tại Đức, đời xe 2015

2014, 2015

3.011.800

3

Porsche Boxster S

02 chỗ, 6 xy lanh nằm ngang, dung tích 3.436cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp, sx tại Đức, đời xe 2014

2013

3.847.690

4

02 chỗ, 6 xy lanh nằm ngang, dung tích 3436cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp, sx tại Đức đời xe 2015

2014, 2015

3.731.200

5

Porsche Cayman

02 chỗ, 6 xy lanh nằm ngang, dung tích 2.706cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp, sx tại Đức, đời xe 2014

2013

3.215.410

6

02 chỗ, 6 xy lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2706cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp, sx tại Đức, đời xe 2015

2014, 2015

3.089.900

7

Porsche Cayman S

02 chỗ, 6 xy lanh nằm ngang, dung tích 3.436cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp, sx tại Đức, đời xe 2014

2013

4.075.060

8

02 chỗ, 6 xy lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3436cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp, sx tại Đức đời xe 2015

2014, 2015

3.885.200

9

Porsche 911 Carrera

04 chỗ, 6 xy lanh nằm ngang, dung tích 3.436cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp, sx tại Đức, đời xe 2014

2013

5.608.680

10

04 chỗ, 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3436cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp, sx tại Đức đời xe 2015

2014, 2015

5.439.500

11

Porsche 911 Carrera S

04 chỗ, 6 xy lanh nằm ngang, dung tích 3.800cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp, sx tại Đức, đời xe 2014

2013

6.464.920

12

04 chỗ, 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3800cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp, sx tại Đức đời xe 2015

2014, 2015

6.281.000

13

Porsche 911 Carrera Cabriolet

04 chỗ, 6 xy lanh nằm ngang, dung tích 3.436cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp, sx tại Đức, đời xe 2014

2013

6.351.290

14

04 chỗ, 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3436cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp, sx tại Đức đời xe 2015

2014, 2015

6.169.900

15

Porsche 911 Carrera S Cabriolet

04 chỗ, 6 xy lanh nằm ngang, dung tích 3.800cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp, sx tại Đức, đời xe 2014

2013

7.215.120

16

04 chỗ, 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3800cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp, sx tại Đức đời xe 2015

2014, 2015

7.018.000

17

Porsche Cavenne

5 chỗ, V6, dung tích 3.598cc, tự động 8 cấp Tiptronic S hoặc số tay 6 cấp, sx tại Đức, đời xe 2012

2011, 2012

3.206.940

18

5 chỗ, V6, dung tích 3.598cc, tự động 8 cấp Tiptronic S hoặc số tay 6 cấp, sx tại Đức, đời xe 2013

2013

3.170.090

19

5 chỗ, V6, dung tích 3.598cc, tự động 8 cấp Tiptronic S hoặc số tay 6 cấp, sx tại Đức, đời xe 2014

2013, 2014

3.124.000

20

05 chỗ, V6, dung tích xi lanh 3598cc, tự động 8 cấp Tiptronic S hoặc số tay 6 cấp, sx tại Đức đời xe 2015

2014, 2015

3.466.100

21

Porsche Cayenne GTS

05 chỗ, V6 tăng áp kép, dung tích xi lanh 3604cc, tự động 8 cấp Tiptronic S, sx tại Đức, đời xe 2014

2014

4.908.200

22

05 chỗ, V6 tăng áp kép, dung tích xi lanh 3604cc, tự động 8 cấp Tiptronic S, sx tại Đức, đời xe 2015

2014, 2015

5.275.600

23

Porsche Cayenne S

05 chỗ, V8, dung tích 4.806, tự động 8 cấp Tiptronic S, sx tại Đức, đời xe 2014

2013

4.241.490

24

05 chỗ, V6 tăng áp kép, dung tích xi lanh 3604cc, tự động 8 cấp Tiptronic S, sx tại Đức đời xe 2015

2014, 2015

4.206.400

25

Porsche Cayenne S Hybrid

05 chỗ, V6, hybrid, dung tích 2.995, tự động 8 cấp Tiptronic S, sx tại Đức, đời xe 2014

2013

4.543.110

26

Porsche Cayenne Turbo

05 chỗ, V8, tăng áp kéo, dung tích 4.806, tự động 8 cấp Tiptronic S, sx tại Đức, đời xe 2014

2013

6.641.140

27

05 chỗ, V8 tăng áp kép, dung tích xi lanh 4806cc, tự động 8 cấp Tiptronic S, sx tại Đức đời xe năm 2015

2014, 2015

6.559.300

28

Porsche Cayenne GTS

05 chỗ, V8, dung tích 4806cc, tự động 8 cấp Tiptronic S, sx tại Đức, đời xe 2014

2013

5.041.410

29

2014

4.908.200

30

Porsche Panamera

04 chỗ, V6, dung tích 3605cc, tự động 7 cấp ly hợp kéo của Porsche, sx tại Đức đời xe 2014

2013

4.495.590

31

2014

4.426.400

32

04 chỗ, V6, dung tích xi lanh 3605cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche, sx tại Đức đời xe năm 2015

2014, 2015

4.356.660

33

Porsche Panamera 4

04 chỗ, V6, dung tích 3.605, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche, sx tại Đức, đời xe 2014

2013

4.632.650

34

04 chỗ, V6, dung tích xi lanh 3605cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche, sx tại Đức đời xe năm 2015

2014, 2015

4.410.780

35

Porsche Panamera S

04 chỗ, V6, tăng áp kéo, dung tích 2.997cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche, sx tại Đức, đời xe 2014

2014

6.073.870

36

04 chỗ, V6 tăng áp kép, dung tích xi lanh 2997cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche, sx tại Đức, đời xe 2015

2014, 2015

5.951.550

37

Porsche Panamera 4S

Porsche Panamera 4S, 04 chỗ, V6, tăng áp kéo, dung tích 2.997, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche, sx tại Đức, đời xe 2014

2013

6.380.660

38

04 chỗ, V6 tăng áp kép, dung tích xi lanh 2997cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche, sx tại Đức, đời xe 2015

2014, 2015

6.251.960

39

Porsche Panamera GTS

04 chỗ, V8, dung tích xi lanh 4806cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche, sx tại Đức đời xe 2015

2014, 2015

6.869.610

40

Porsche Macan

05 chỗ, 4 xi lanh thẳng hàng tăng áp, dung tích xi lanh 1984cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche, sx tại Đức, đời xe 2015

2014, 2015

2.687.300

41

Porsche Macan S

05 chỗ, V6 tăng áp kép, dung tích xi lanh 2997cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche, sx tại Đức, đời xe 2015

2014, 2015

3.196.600

42

Porsche Macan Turbo

05 chỗ, 4 xi lanh thẳng hàng tăng áp, dung tích xi lanh 3604cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche, sx tại Đức đời xe 2015

2014, 2015

4.295.500

XIII

XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI NHÃN HIỆU INFINITI

 

 

1

INFINITI QX60 JLJNLVWL50EQ7

Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498cm3, 07 chỗ, số vô cấp 02 cầu

2015, 2016

2.699.900

2

INFINITI QX70 TLSNLVLS51EGA8E-C

Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.696cm3, số tự động, 5 chỗ, SUV, hai cầu

2013, 2014

3.099.000

3

INFINITI QX70 TLSNLVLS51EGA8E-C

Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.696cm3, 05 chỗ, số tự động, 02 cầu

2015, 2016

3.099.900

4

INFINITI QX80 JPKNLHLZ62E Q7

Động cơ xăng, dung tích xi lanh 5.552cm3, số tự động, 7 chỗ, SUV, hai cầu

2013, 2014

4.499.000

5

INFINITI QX80 JPKNLHLZ62EQ7

Động cơ xăng, dung tích xi lanh 5.552cm3, 07 chỗ, số tự động, 02 cầu

2015, 2016

4.499.900

XIV

XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI NHÃN HIỆU LAND ROVER

 

 

1

RANGE ROVER EVOQUE PRESTIGE SI4

Ô tô 05 chỗ ngồi, trọng tải 2350kg, dung tích xi lanh 1999cm3, sản xuất tại Anh

2014

2.873.000

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 299/QĐ-STC năm 2015 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

  • Số hiệu: 299/QĐ-STC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/05/2015
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
  • Người ký: Hoàng Tố Quyên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/05/2015
  • Ngày hết hiệu lực: 14/01/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản