Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2980/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 02 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI THÀNH PHỐ SƠN LA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020 ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ về quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường;

Căn cứ Quyết định số 2038/QĐ-TTg ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án hoàn thiện hệ thống định mức và giá xây dựng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 464/TTr-SXD ngày 23 tháng 11 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật xử lý nước thải thành phố Sơn La (Có nội dung định mức kèm theo).

Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật xử lý nước thải thành phố Sơn La ban hành kèm theo Quyết định này là cơ sở áp dụng lập dự toán kinh phí vận hành hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Sơn La.

Điều 3. Dự toán kinh phí thực hiện quản lý, vận hành hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Sơn La được cấp có thẩm quyền phê duyệt trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực được tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu và ký hợp đồng cung ứng dịch vụ công ích.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Sơn La và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các đ/c Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 4 (t/h);
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, TH, KT (Quý-3b). 25b.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hồng Minh

 

PHỤ LỤC

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI THÀNH PHỐ SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 2980/QĐ-UBND ngày 02/12/2021 của UBND tỉnh)

I. TÊN ĐỊNH MỨC: Định mức kinh tế - kỹ thuật xử lý nước thải thành phố Sơn La.

II. PHẠM VI ÁP DỤNG: Áp dụng cho việc lập dự toán kinh phí vận hành hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Sơn La.

III. THÀNH PHẦN ĐỊNH MỨC

(1) Định mức vận hành Nhà máy xử lý nước thải thành phố Sơn La.

(2) Định mức vận hành các trạm bơm nước thải thành phố Sơn La (gồm các trạm số 1, số 2, số 3, số 4, số 5).

IV. CƠ CẤU ĐỊNH MỨC

1. Mức hao phí vật liệu: Là khối lượng vật liệu cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng sản phẩm của công việc.

2. Mức hao phí nhân công: Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp thực hiện để hoàn thành một đơn vị khối lượng sản phẩm của công việc.

3. Mức hao phí máy thi công: Là số ca sử dụng máy và thiết bị trực tiếp sử dụng để hoàn thành một đơn vị khối lượng sản phẩm của công việc.

V. CHI TIẾT ĐỊNH MỨC

5.1. NTSL.01.01 VẬN HÀNH NHÀ MÁY XỬ LÝ NƯỚC THẢI THÀNH PHỐ SƠN LA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị điều kiện làm việc, dụng cụ làm việc, trang thiết bị bảo hộ lao động.

- Kiểm tra, vận hành toàn bộ các máy móc, thiết bị trong phòng điều khiển trung tâm và ngoài thực tế tại các khu xử lý của Nhà máy.

- Kiểm tra vận hành các thiết bị phụ trợ: tuyến cống dẫn nước thải vào nhà máy, song chắn rác.

- Lấy mẫu phân tích, đánh giá chất lượng nước trước xử lý, sau xử lý.

- Xúc bùn lên xe đổ thải.

- Bảo dưỡng hàng ngày các thiết bị máy móc tại nhà máy.

- Theo dõi kiểm tra, điều chỉnh các thông số vận hành nhà máy.

- Bảo quản, bảo vệ đảm bảo an toàn cho nhà máy xử lý nước thải.

Đơn vị tính: 1.000 m3 nước thải

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

NTSL.01.01

Vận hành Nhà máy xử lý nước thải thành phố Sơn La

Vật liệu

 

 

Rỉ mật

kg

50,0

Chế phẩm vi sinh EM

lít

20,0

Polymer cation

kg

0,9

Chất thử COD 0

ống

2,2

Chất thử Nitrate Vario

ống

2,2

Chất thử Ammonia Vario HR

ống

2,2

Chất thử Nitrification Inhibitor

ml

1,83

Phosphate

ống

1,46

Nước sạch

m3

3,67

Điện năng

KWh

531,8

Vật liệu khác

%

5

Nhân công

 

 

Kỹ sư bậc 4/8

công

2,56

Công nhân bậc 3,5/7

công

5,12

Máy thi công

 

 

Máy xúc lật gầu 1,25 m3

ca

0,09

5.2. NTSL.02.00 VẬN HÀNH CÁC TRẠM BƠM NƯỚC THẢI THÀNH PHỐ SƠN LA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị điều kiện làm việc, dụng cụ làm việc, trang thiết bị bảo hộ lao động.

- Kiểm tra, vận hành các thiết bị phụ trợ: cửa phai, thiết bị thu rác, mực nước trong bể hút; van ống hút, ống đẩy....

- Kiểm tra các điều kiện để khởi động, vận hành bơm gồm tủ điện, bể bút, ngăn đặt bơm, ngăn đặt van...

- Theo dõi diễn biến mực nước bể hút và hoạt động của máy bơm.

- Vớt rác, nạo vét bùn trạm bơm định kỳ 1 tháng 1 lần.

- Bảo dưỡng nhỏ hàng ngày các thiết bị. Bảo vệ đảm bảo an toàn cho trạm bơm và các hạng mục phụ trợ.

Đơn vị tính: 1 ngày.đêm

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Trạm bơm PS1

Trạm bơm PS2

Trạm bơm PS3

Trạm bơm PS4

Trạm bơm PS5

NTSL.02.00

Vận hành các trạm bơm nước thải thành phố Sơn La

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Điện năng

KWh

129,4

295,5

18,1

49,3

27,7

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Kỹ sư bậc 4/8

công

0,4

0,4

0,4

0,4

0,4

Công nhân bậc 3,5/7

công

2,36

2,49

2,1

2,16

2,29

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xe ô tô tự đổ 7T

ca

0,0114

0,0163

0,0049

0,0049

0,0049

Pa lăng xích 3T

ca

0,0114

0,0163

0,0049

0,0049

0,0049

Máy khác

%

10

10

10

10

10

 

01

02

03

04

05

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2980/QĐ-UBND năm 2021 về định mức kinh tế - kỹ thuật xử lý nước thải thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La

  • Số hiệu: 2980/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 02/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Người ký: Lê Hồng Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản