- 1Luật tài nguyên nước 2012
- 2Nghị định 201/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật tài nguyên nước
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 76/2017/TT-BTNMT về quy định đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của nguồn nước sông, hồ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Luật Bảo vệ môi trường 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2945/QĐ-UBND | An Giang, ngày 05 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KHẢ NĂNG CHỊU TẢI VÀ GIẢI PHÁP BẢO VỆ CHẤT LƯỢNG NƯỚC CÁC SÔNG, KÊNH, RẠCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của nguồn nước sông, hồ;
Căn cứ Quyết định số 154/QĐ-TCMT ngày 15 tháng 02 năm 2019 của Tổng cục Môi trường ban hành hướng dẫn kỹ thuật tính toán sức chịu tải nguồn nước sông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 498/TTr-STNMT ngày 24 tháng 11 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt khả năng chịu tải và giải pháp bảo vệ chất lượng nước các sông, kênh, rạch (nước mặt) gồm có 237 tuyến sông, kênh, rạch trên địa bàn tỉnh An Giang phục vụ công tác kiểm soát nguồn thải, quản lý, khai thác và bảo vệ nguồn nước (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Đối với các sông, kênh, rạch trên địa bàn chưa được phê duyệt khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải và đối với các tuyến sông chưa được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt, giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn các tổ chức, cá nhân liên quan thực hiện theo quy định tại khoản 6 Điều 16 Thông tư số 76/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của nguồn nước sông, hồ.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, địa phương, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện Quyết định này theo quy định; đồng thời, trong quá trình triển khai thực hiện, chủ động rà soát, đánh giá, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh, bổ sung việc áp dụng các quy định về khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của nguồn nước mặt đối với các tuyến sông, kênh, rạch nêu trên trong trường hợp cần thiết để đảm bảo đúng theo các quy định của pháp luật hiện hành.
- Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn dựa trên kết quả nghiên cứu khuyến cáo, quy hoạch khu vực sản xuất nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản phù hợp (tính toán khu vực khai thác, sử dụng nước xả nước thải vào nguồn nước phù hợp khả năng chịu tải sông, kênh, rạch).
- Giao Sở Xây dựng dựa trên kết quả nghiên cứu khuyến cáo, quy hoạch xây dựng các khu dân cư, chợ ở đô thị và nông thôn phải có hệ thống xử lý nước thải tập trung, góp phần giảm ô nhiễm môi trường nước mặt.
- Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan liên quan dựa trên kết quả nghiên cứu đề xuất cập nhật vào quy hoạch, các kế hoạch xây dựng, phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật phù hợp có định hướng ổn định lâu dài trong phát triển kinh tế - xã hội của địa phương;
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC KHẢ NĂNG TIẾP NHẬN NƯỚC THẢI, SỨC CHỊU TẢI CỦA CÁC SÔNG, KÊNH, RẠCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Stt | Tên sông - kênh | Mã số | Điểm đầu | Tọa độ VN2000 | Điểm cuối | Tọa độ VN2000 | Chiều dài (Km) | Loại | Qtb (m3/s) | Hệ số Kq | ||
2020 | 2022 | 2030 | ||||||||||
| Tổng chiều dài |
| 2.430,4 |
|
|
|
|
| ||||
A |
| Đường thủy nội địa quốc gia, TW Quản lý |
| 372,3 |
|
|
|
|
| |||
1 | Sông Tiền | 1 | Biên giới Campuchia | X: 519706 Y: 1206820 | Thị Trấn Tân Châu | X: 527425 Y: 1194472 | 17,5 | A | A | A | 3.900 | 1,2 |
Nhánh phụ Sông Tiền | 1A | Thị Trấn Chợ Vàm | X: 537838 Y: 1185295 | Quản Bèn - Chợ Mới | X: 552542 Y: 1164556 | 27,0 | B | B | B | 1,2 | ||
Sông Tiền | 1B | Quản Bèn - Chợ Mới | X: 552581 Y: 1164576 | Bình Phước Xuân | X: 562392 Y: 1153762 | 23,3 | A | A | A | 1,2 | ||
2 | Sông Hậu | 4 | Vàm Kênh Xáng - Tân Châu | X: 514718 Y: 1166779 | Cái Sắn | X: 553420 Y: 1142383 | 71,2 | B | A | A | 1.720 | 1,2 |
3 | Rạch Năng Gù - Thị Hòa | 429 | Bình Mỹ - Châu Phú | X: 532287 Y: 1166779 | Bình Thạnh - Châu Thành | X: 536647 Y: 1160241 | 16,0 | A | A | A | <50 | 0,9 |
4 | Nhánh cù lao Ông Hổ | 4B | Thị Trấn An Châu | X: 544438 Y: 1154288 | Mỹ Hòa Hưng | X: 548987 Y: 1148744 | 7,5 | A | A | A | <50 | 0,9 |
5 | Sông Châu Đốc | 9A | Ngã ba Sông Hậu | X: 506978 Y: 1194133 | Ngã ba kênh Vĩnh Tế | X: 512295 Y: 1185618 | 1,5 | B | B | A | 168 | 1,0 |
6 | Sông Vàm Nao | 10 | Ngã ba Sông Tiền | X: 539963 Y: 1169453 | Ngã ba Sông Hậu | X: 535799 Y: 1166033 | 6,5 | A | A | A | 2.004 | 1,2 |
7 | Kênh Tân Châu (Kênh Xáng) | 11 | Ngã ba Sông Tiền | X: 524627 Y: 1194875 | Ngã ba Sông Hậu | X: 514719 Y: 1190943 | 11,8 | B | B | B | 405 | 1,1 |
8 | Kênh Vĩnh Tế | 85A | Ngã ba Sông Châu Đốc | X: 512244 Y: 1185534 | Bến đá Núi Sam | X: 506428 Y: 1181860 | 8,5 | A | A | A | 46,6 | 0,9 |
9 | Kênh Tri Tôn - Hậu Giang (Kênh Xáng Vịnh Tre - Cầu 13 - cầu Xóc Triết - Tri Tôn) | 139 | Sông Hậu (Cầu Vịnh Tre) | X: 522804 Y: 1174455 | Ranh Kiên Giang | X: 501804 Y: 1141034 | 40,0 | A | A | A | 13,9 | 0,9 |
10 | Kênh Ba Thê (Kênh Vàm Xáng Cây Dương - Kênh Ba Thê) | 141 | Sông Hậu (Vàm Xáng Cây Dương) | X: 528799 Y: 1167641 | Ranh Kiên Giang | X: 513677 Y: 1133982 | 40,0 | A | A | A | 22,04 | 0,9 |
11 | Kênh Tám Ngàn | 215 | Ngã ba kênh Mặc Cần Dưng | X: 502262 Y: 1152981 | Ranh Kiên Giang | X: 485010 Y: 1145329 | 26,0 | B | A | A | 6,6 | 0,9 |
12 | Kênh Rạch Giá - Long Xuyên | 287 | Sông Hậu (Tỉnh Ủy) | X: 548505 Y: 1148590 | Ranh Kiên Giang | X: 522411 Y: 1126316 | 40,0 | B | A | A | 36,7 | 0,9 |
13 | Kênh Mặc Cần Dưng | 368A | Ngã ba kênh Ba Thê (Cầu Số 5) | X: 518302 Y: 1154940 | Ngã ba kênh Tám Ngàn (Cầu 13) | X: 502270 Y: 1152974 | 12,5 | B | A | A | 14,1 | 0,9 |
14 | Rạch Ông Chưởng | 431 | Ngã ba Sông Tiền - Chợ Mới | X: 544291 Y: 1167378 | Ngã ba Sông Hậu | X: 548649 Y: 1155275 | 23,0 | A | A | A | 353,8 | 1,1 |
B |
| Đường thủy nội địa chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Kênh Sóc Triết (Cô Tô) | 218a | Bến đá Cô Tô | X: 501746 Y: 1146208 | Kênh Tri Tôn - Hậu Giang | X: 504024 Y: 1144792 | 2,9 | A | A | A | <50 | 0,9 |
C |
| Đường thủy nội địa địa phương |
|
|
|
|
|
|
| |||
I |
| Sông, kênh do tỉnh quản lý | X: Y: | X: Y: |
|
|
|
|
| |||
1 | Sông Hậu | 4a | Biên Giới Campuchia (Xã Khánh An) | X: 508855 Y: 1211749 | Vàm Kênh Xáng - Tân Châu | X: 514681 Y: 1190960 | 31,0 | B | B | A | 1.720 | 1,2 |
2 | Sông Bình Di | 8 | Ngã ba Sông Hậu - Biên giới Campuchia | X: 508803 Y: 1211627 | Sông Châu Đốc | X: 503938 Y: 1205092 | 11,4 | B | A | A | 228,4 | 1,1 |
3 | Sông Châu Đốc | 9B | Sông Bình Di biên giới Campuchia | X: 508779 Y: 1211618 | Ngã ba kênh Vĩnh Tế | X: 512320 Y: 1185637 | 26,3 | B | B | A | 168 | 1,0 |
4 | Sông Cái Vừng | 1C | Thị Trấn Tân Châu | X: 528192 Y: 1194035 | Thị Trấn Chợ Vàm | X: 537815 Y: 1185346 | 21,2 | B | B | B | 419,2 | 1,1 |
5 | Rạch Cù Lao Giêng (Nhánh phụ Sông Tiền) | 1D | Ngã ba sông Tiền (Quản Bèn) | X: 552728 Y: 1164277 | Hội An - Chợ Mới | X: 560434 Y: 1154068 | 15,2 | A | A | A | <50 | 0,9 |
6 | Kênh Vĩnh Tế | 85B | Bến Đá Núi Sam | X: 506393 Y: 1181834 | Ranh Hà Tiên | X: 476035 Y: 1161958 | 37,5 | A | A | A | 12,0 | 0,9 |
7 | Kênh Đào | 90 | Cầu Kênh Đào - Sông Hậu | X: 516836 Y: 1182929 | Kênh Trà Sư | X: 504078 Y: 1172893 | 17,0 | A | A | A | 56,4 | 1,0 |
8 | Kênh Trà Sư | 100 | Kênh Vĩnh Tế | X: 501324 Y: 1178742 | Mặc Cần Dưng - Cầu 13 | X: 505890 Y: 1154410 | 25,7 | B | A | A | 4,0 | 0,9 |
9 | Kênh Cần Thảo | 138 | Khánh Hòa - Châu Phú | X: 520872 Y: 1178787 | Tân Lợi - Tịnh Biên | X: 506232 Y: 1163467 | 20,5 | A | A | A | 23,6 | 0,9 |
10 | Kênh 10 Châu Phú | 140 | Cầu Chữ S - Sông Hậu | X: 525263 Y: 1170745 | Tân Tuyến - Ranh Kiên Giang | X: 507631 Y: 1137626 | 38,9 | A | A | A | 28,5 | 0,9 |
11 | Kênh Núi Chóc Năng Gù | 142 | Xếp Năng Gù | X: 533054 Y: 1164796 | Ranh Kiên Giang | X: 517951 Y: 1130173 | 39,0 | A | A | A | 16,6 | 0,9 |
12 | Kênh T5 | 193 | Kênh Vĩnh Tế | X: 485544 Y: 1162222 | Kênh Ninh Phước 2 | X: 480095 Y: 1152739 | 11,0 | A | A | A | 1,6 | 0,9 |
13 | Nhánh Kênh Rạch Giá - Long Xuyên | 288 | Ngã ba cầu Nguyễn Trung Trực | X: 546738 Y: 1149208 | Phà An Hòa (cũ) | X: 548510 Y: 1148586 | 3,0 | A | A | A | <50 | 0,9 |
14 | Kênh Bốn Tổng | 317 | Cần Đăng (Kênh Mặc Cần Dưng) | X: 534770 Y: 1144614 | Kênh ranh Cần Thơ | X: 539908 Y: 1132997 | 25,0 | B | B | B | <50 | 0,9 |
15 | Kênh Mặc Cần Dưng | 368 | Nhánh Sông Hậu | X: 537368 Y: 1157880 | Cầu Số 5 | X: 518359 Y: 1154957 | 21,5 | A | A | A | 14,1 | 0,9 |
16 | Kênh Chắc Cà Đao | 365 | Sông Hậu | X: 542969 Y: 1155092 | Kênh Rạch Giá Long Xuyên | X: 534608 Y: 1145302 | 13,2 | A | A | A | 47,2 | 0,9 |
17 | Kênh Sóc Triết - Kênh Tỉnh Đội - Kênh Ba Thê Mới (Dọc theo ĐT.943) | 218 | Cô Tô - Tri Tôn (Bến Đá) | X: 501755 Y: 1146186 | Kênh Rạch Giá Long Xuyên | X: 528447 Y: 1134770 | 28,3 | A | A | A | <50 | 0,9 |
18 | Kênh ranh Tịnh Biên - Châu Phú - Châu Đốc | 98 | Kênh Vĩnh Tế | X: 502521 Y: 1179446 | Tân Lập (kênh Mặc Cần Dưng mới) | X: 512407 Y: 1154338 | 27,5 | A | A | A | <50 | 0,9 |
19 | Kênh ranh Châu Thành - Châu Phú | 369 | Xếp Năng Gù | X: 534801 Y: 1161796 | Kênh Vàm Xáng Cây Dương | X: 522085 Y: 1157515 | 16,1 | A | A | A | <50 | 0,9 |
20 | Kênh Ninh Phước 2 (Kênh ranh Tri Tôn - Kiên Giang) | 194 | Ranh Hà Tiên | X: 475566 Y: 1159856 | Kênh Tri Tôn | X: 501933 Y: 1141237 | 35,3 | A | A | A | <50 | 0,9 |
21 | Kênh ranh An Giang - Kiên Giang | 276 | Kênh Tri Tôn | X: 501738 Y: 1140934 | Kênh Rạch Giá - Long Xuyên | X: 522402 Y: 1126308 | 25,5 | A | A | A | <50 | 0,9 |
22 | Kênh Tân Huệ (Kênh Ngang Huệ Đức) (kênh ranh Thoại Sơn - Châu Thành) | 256 | Kênh Rạch Giá - Long Xuyên | X: 531011 Y: 1146269 | Ranh Thoại Sơn - Tri Tôn | X: 513603 Y: 1147284 | 22,3 | B | A | A | <50 | 0,9 |
II |
| Sông, Kênh do huyện quản lý |
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Nhánh Sông Hậu (Vĩnh Trường) | 5 | Thị Trấn An Phú | X: 510436 Y: 1195378 | Đa Phước | X: 514373 Y: 1188488 | 9,3 | A | A | A | <50 | 0,9 |
2 | Nhánh Sông Hậu (xếp Cỏ Túc) | 6 | Kênh Vĩnh Hậu | X: 512335 Y: 1194269 | Giao nhánh Sông Hậu Vĩnh Trường | X: 514079 Y: 1191932 | 1,7 | A | A | A | <50 | 0,9 |
3 | Kênh 7 Xã | 12 | Kênh Nhánh Đông | X: 516332 Y: 1205361 | Kênh Xáng | X: 517316 Y: 1192573 | 13,0 | B | A | A | <50 | 0,9 |
4 | Kênh Nhánh Tây | 13 | Sông Hậu | X: 510597 Y: 1207699 | Kênh 7 Xã | X: 516293 Y: 1205388 | 6,3 | A | A | A | <50 | 0,9 |
5 | Kênh Nhánh Đông | 14 | Sông Tiền | X: 519555 Y: 1206531 | Kênh 7 Xã | X: 516363 Y: 1205396 | 3,6 | A | A | A | <50 | 0,9 |
6 | Kênh Vĩnh Lộc | 15 | Kênh 7 Xã | X: 516518 Y: 1202320 | Sông Hậu | X: 509726 Y: 1200423 | 5,8 | B | A | A | <50 | 0,9 |
7 | Kênh Xóm Chùa (Kênh Cỏ Lau cũ) | 18 | Ranh Campuchia - An Giang | X: 514322 Y: 1207673 | Kênh 7 Trúc | X: 513408 Y: 1203802 | 4,0 | B | A | A | <50 | 0,9 |
8 | Kênh 7 Trúc | 19 | Kênh 7 Xã | X: 516312 Y: 1204666 | Kênh Xóm Chùa (Kênh Cỏ Lau) | X: 513453 Y: 1203770 | 1,7 | B | A | A | <50 | 0,9 |
9 | Kênh Cỏ Lau | 20 | Kênh 7 Trúc (7 Xã) | X: 516312 Y: 1204660 | Sông Hậu | X: 510302 Y: 1202514 | 5,7 | A | A | A | <50 | 0,9 |
10 | Kênh Vĩnh Lợi | 21 | Kênh 5 Xã | X: 516697 Y: 1199996 | Sông Hậu | X: 510340 Y: 1196163 | 7,3 | A | A | A | <50 | 0,9 |
11 | Kênh Vĩnh Hậu | 22 | Kênh 5 Xã | X: 516903 Y: 1197643 | Sông Hậu | X: 512155 Y: 1194438 | 5,6 | A | A | A | <50 | 0,9 |
12 | Kênh Thần Nông | 27 | Kênh Km2 (Ranh Tân Châu) | X: 523382 Y: 1189320 | Rạch Cái Tắc | X: 533643 Y: 1171555 | 20,0 | B | B | B | 8,3 | 0,9 |
13 | Kênh Mới (An Phú) | 29 | Sông Hậu | X: 511442 Y: 1191864 | Sông Châu Đốc | X: 510229 Y: 1191156 | 1,6 | A | A | A | <50 | 0,9 |
14 | Kênh Sườn 3 | 47 | Kênh Km2 | X: 524768 Y: 1190479 | Kênh Km26 | X: 531808 Y: 1179183 | 13,6 | A | A | A | <50 | 0,9 |
15 | Kênh K5 - Phú Lạc | 48 | Rạch Cái Vừng | X: 529077 Y: 1190735 | Sông Hậu | X: 520492 Y: 1183106 | 11,6 | A | A | A | <50 | 0,9 |
16 | Mương ranh làng (Hòa Lạc) | 51 | Kênh Phú Lạc | X: 523409 Y: 1185310 | Kênh Hoà Bình | X: 525699 Y: 1180766 | 5,4 | A | A | A | <50 | 0,9 |
17 | K16 - Hòa Bình | 56 | Sông Cái Vừng | X: 531618 Y: 1185268 | Sông Hậu | X: 523378 Y: 1179915 | 10,3 | A | A | A | <50 | 0,9 |
18 | Kênh 26 - Phú Bình | 60 | Sông Tiền | X: 537289 Y: 1182707 | Sông Hậu | X: 523302 Y: 1174927 | 16,3 | A | A | A | <50 | 0,9 |
19 | Kênh Bảy Bích | 62 | Kênh Hoà Bình | X: 525090 Y: 1180509 | Rạch Mương Khai | X: 528220 Y: 1172749 | 9,0 | A | A | A | <50 | 0,9 |
20 | Kênh Phú Hiệp - Mương Khai | 63 | Sông Tiền | X: 536766 Y: 1177787 | Kênh Bình Tây 2 (Kênh 7 Bích) | X: 528358 Y: 1172438 | 12,9 | A | A | A | 6,9 | 0,9 |
21 | Kênh Bình Tây 2 | 69 | Sông Hậu | X: 527303 Y: 1169748 | Sông Hậu | X: 527593 Y: 1169579 | 3,3 | A | A | A | <50 | 0,9 |
22 | Rạch Cái Đầm | 70 | Rạch Mương Khai (63) | X: 528390 Y: 1172424 | Rạch Cái Tắc | X: 533070 Y: 1168507 | 9,4 | A | A | A | 6,94 | 0,9 |
23 | Kênh Phú Xuân | 71 | Kênh Thần Nông | X: 532371 Y: 1173736 | Rạch Mương Khai | X: 530293 Y: 1171626 | 3,0 | A | A | A | <50 | 0,9 |
24 | Kênh Phú Hưng - Hiệp Xương | 72 | Rạch Cái Đầm | X: 530432 Y: 1171508 | Rạch Cái Tắc | X:533387 Y: 1171646 | 3,2 | B | B | B | <50 | 0,9 |
25 | Rạch Cái Tắc | 74 | Sông Tiền - Phú Mỹ | X: 538716 Y: 1172282 | Sông Hậu - Cầu Cái Đầm | X: 533867 Y: 1167721 | 10,9 | B | B | B | 19,7 | 0,9 |
26 | Kênh Sườn Phú An - Phú Thọ - Phú Hưng | 75 | Kênh Km 26 | X: 531232 Y: 1178696 | Vàm Nao | X: 537013 Y: 1169062 | 12,0 | B | B | B | <50 | 0,9 |
27 | Kênh Huỳnh Văn Thu | 89 | Kênh 7 | X: 514274 Y: 1182194 | Kênh Cầu Bồn | X: 505974 Y: 1174981 | 4,3 | A | A | A | <50 | 0,9 |
28 | Kênh số 4 (Kênh 1 VTT - Kênh số 4) | 94 | Kênh Đào | X: 513026 Y: 1178330 | Kênh núi Chóc Năng Gù | X: 531235 Y: 1162813 | 24,0 | A | A | A | <50 | 0,9 |
29 | Kênh số 7 - Cống Đồn | 95 | Kênh Đào | X: 506426 Y: 1181822 | Kênh núi Chóc Năng Gù | X: 528891 Y: 1160183 | 33,2 | A | A | A | <50 | 0,9 |
30 | Kênh cầu 3 nhịp | 96 | Kênh Vĩnh Tế | X: 504978 Y: 1180948 | Kênh Đào | X: 509492 Y: 1174752 | 7,9 | A | A | A | <50 | 0,9 |
31 | Kênh số 10 | 97 | Kênh Vĩnh Tế | X: 504159 Y: 1180434 | Kênh Vĩnh Bình 2 | X: 525170 Y: 1157806 | 31,3 | A | A | A | <50 | 0,9 |
32 | Kênh Nhơn Thới | 101A | Kênh Vĩnh Tế | X: 501908 Y: 1179094 | Kênh Tri Tôn | X: 508607 Y: 1157661 | 18,2 | A | A | A | <50 | 0,9 |
33 | Kênh Xáng Cụt | 101B | Kênh Tri Tôn | X: 507892 Y: 1165198 | Kênh Mặc Cần Dưng | X: 510437 Y: 1154441 | 7,5 | B | A | A | <50 | 0,9 |
34 | Kênh Số 11 - Kênh Tỉnh Đội | 101C | Kênh Mặc Cần Dưng | X: 526492 Y: 1154683 | Kênh Tỉnh Đội (Kênh Huệ Đức) | X: 526281 Y: 1146935 | 11,7 | A | A | A | <50 | 0,9 |
35 | Kênh 3 | 123 | Kênh Đào | X: 513761 Y: 1179083 | Kênh Xáng Vịnh Tre | X: 520770 Y: 1172083 | 10,0 | A | A | A | <50 | 0,9 |
36 | Kênh Hào Đề Nhỏ - Kênh 2 - Kênh Hào Sương | 125 | Kênh Cần Thảo | X: 516007 Y: 1174003 | Kênh ranh Châu Phú - Châu Thành | X: 530881 Y: 1160655 | 20,0 | A | A | A | <50 | 0,9 |
37 | Kênh Hào Đề Lớn | 126 | Kênh Đào | X: 511293 Y: 1176562 | Kênh 7 | X: 518790 Y: 1169735 | 11,4 | A | A | A | <50 | 0,9 |
38 | Kênh 13 | 131 | Kênh ranh Tịnh Biên - Châu Phú | X: 507930 Y: 1170046 | Kênh Vĩnh Bình 2 | X: 522462 Y: 1157207 | 19,4 | A | A | A | <50 | 0,9 |
39 | Kênh Cóc | 137 | Kênh Xáng Vịnh Tre | X: 513090 Y: 1162882 | Kênh Mặc Cần Dưng | X: 515255 Y: 1154543 | 9,8 | A | A | A | <50 | 0,9 |
40 | Kênh 15 (Tịnh Biên - Tri Tôn) | 138B | Nối Kênh Cần Thảo (Kênh Trà Sư) | X: 509236 Y: 1166683 | Kênh Sườn N (Kênh Ninh Phước 2) | X: 519945 Y: 1157101 | 22,5 | B | A | A | 0,17 | 0,9 |
41 | Kênh Voi 1 | 155 | Kênh Trà Sư | X: 505356 Y: 1165033 | Kênh Cần Thảo | X: 508434 Y: 1162654 | 0,4 | A | A | A | <50 | 0,9 |
42 | Kênh T9 | 157 | Kênh Trà Sư | X: 522987 Y: 1145318 | Kênh Nhơn Thới | X: 522955 Y: 1143674 | 1,5 | B | A | A | <50 | 0,9 |
43 | Kênh T11 | 158 | Kênh Trà Sư | X: 520609 Y: 1145330 | Kênh Nhơn Thới | X: 522846 Y: 1144677 | 2,2 | B | A | A | <50 | 0,9 |
44 | Kênh Mỹ Á | 161 | Kênh Trà Sư | X: 506120 Y: 1163634 | Mỹ Á | X: 503295 Y: 1163686 | 1,8 | B | A | A | <50 | 0,9 |
45 | Kênh Xã Tiết | 162 | Kênh Trà Sư | X: 506449 Y: 1162192 | gần xã đội Tân Lợi | X: 505080 Y: 1162318 | 1,4 | B | A | A | <50 | 0,9 |
46 | Kênh Láng Cháy | 163 | Kênh Trà Sư | X: 506812 Y: 1160571 | gần xã đội Tân Lợi | X: 504507 Y: 1160708 | 2,7 | B | A | A | <50 | 0,9 |
47 | Kênh Văn Lanh | 164 | Kênh Trà Sư | X: 506471 Y: 1157540 | cuối | X: 504110 Y: 1158749 | 2,5 | B | A | A | <50 | 0,9 |
48 | Kênh Xà Nu | 165 | Kênh Trà Sư | X: 506212 Y: 1156234 | An Hảo | X: 502058 Y: 1158130 | 4,1 | B | A | A | <50 | 0,9 |
49 | Kênh 12 | 166 | Kênh Ranh Tịnh Biên - Châu Phú (Kênh Trà Sư) | X: 507015 Y: 1159864 | Kênh Mặc Cần Dưng | X: 507954 Y: 1154574 | 5,5 | B | A | A | <50 | 0,9 |
50 | Kênh An Lạc | 168 | Kênh Trà Sư | X: 505732 Y: 1154370 | cuối | X: 501761 Y: 1156769 | 5,5 | B | A | A | <50 | 0,9 |
51 | Kênh Đường Thét | 169 | Kênh Xáng Vịnh Tre | X: 510479 Y: 1159807 | Kênh Mặc Cần Dưng | X: 511313 Y: 1154354 | 6,0 | B | A | A | <50 | 0,9 |
52 | Kênh Đường Trâu | 171 | Kênh Trà Sư | X: 505111 Y: 1167977 | cuối | X: 503778 Y: 1166736 | 1,8 | B | A | A | <50 | 0,9 |
53 | Kênh Tà Móc | 172 | Kênh Trà Sư | X: 505000 Y: 1168506 | cuối | X: 502701 Y: 1167319 | 2,3 | B | A | A | <50 | 0,9 |
54 | Kênh 30-4 | 173 | Kênh Trà Sư | X: 504818 Y: 1169305 | cuối | X: 501434 Y: 1168844 | 3,5 | A | A | A | <50 | 0,9 |
55 | Kênh cấp nước | 174 | Kênh Trà Sư | X: 501380 Y: 1176481 | Trạm bơm Hoà Hưng | X: 500820 Y: 1175992 | 0,9 | A | A | A | <50 | 0,9 |
56 | Kênh Phước Điền | 175 | Kênh Trà Sư | X: 504119 Y: 1172376 | cuối | X: 502794 Y: 1172311 | 1,4 | B | A | A | <50 | 0,9 |
57 | Kênh Văn Râu | 176 | Kênh Trà Sư | X: 504453 Y: 1170896 | cuối | X: 502391 Y: 1170967 | 1,8 | B | A | A | <50 | 0,9 |
58 | Kênh Cò Ke | 178 | Kênh Vĩnh Tế | X: 500571 Y: 1178291 | cuối | X: 500366 Y: 1176509 | 1,0 | A | A | A | <50 | 0,9 |
59 | Kênh Cây Dương | 180 | Kênh Vĩnh Tế | X: 500651 Y: 1178387 | Ranh Campuchia | X: 499716 Y: 1179652 | 1,2 | A | A | A | <50 | 0,9 |
60 | Kênh Nam Di | 181 | Kênh Vĩnh Tế | X: 499223 Y: 1177556 | cuối | X: 498664 Y: 1178696 | 1,0 | A | A | Â | <50 | 0,9 |
61 | Kênh 5 Xã | 183 | An Nông | X: 492978 Y: 1169416 | An Nông | X: 491199 Y: 1165224 | 4,8 | A | A | A | <50 | 0,9 |
62 | Kênh 20 | 184 | Kênh Vĩnh Tế | X: 491930 Y: 1169479 | Kênh 5 Xã | X: 492989 Y: 1169460 | 1,5 | A | A | A | <50 | 0,9 |
63 | Kênh 21 | 185 | Kênh Vĩnh Tế | X: 491396 Y: 1168281 | Kênh 5 Xã | X: 492672 Y: 1167839 | 1,0 | A | A | A | <50 | 0,9 |
64 | Kênh 3/2 | 186 | Kênh Vĩnh Tế | X: 490847 Y: 1167624 | cuối | X: 495066 Y: 1164765 | 4,9 | A | A | A | <50 | 0,9 |
65 | Kênh 23 | 187 | Kênh Vĩnh Tế | X: 489651 Y: 1165791 | cuối | X: 494928 Y: 1164346 | 5,0 | A | A | A | <50 | 0,9 |
66 | Kênh Xã Võng | 190 | Kênh Vĩnh Tế | X: 486832 Y: 1163212 | Trạm bơm Ba Chúc | X: 488069 Y: 1161415 | 4,4 | A | A | A | <50 | 0,9 |
67 | Kênh T6 | 191 | Kênh Vĩnh Tế | X: 488328 Y: 1164577 | Kênh Mới | X: 487167 Y: 1155291 | 9,2 | B | B | B | 6,2 | 0,9 |
68 | Kênh Mới | 192 | Kênh Vĩnh Tế | X: 485795 Y: 1162278 | Kênh Ninh Phước 1 | X: 494536 Y: 1145017 | 20,9 | A | A | A | 8,15 | 0,9 |
69 | Kênh T4 | 198 | Kênh Vĩnh Tế | X: 478865 Y: 1162028 | Kênh Ninh Phước 2 (ranh Tri Tôn - Kiên Giang) | X: 477043 Y: 1158297 | 5,0 | A | A | A | 0,67 | 0,9 |
70 | Kênh T4 cũ | 199 | Kênh Vĩnh Tế | X: 481117 Y: 1162111 | Kênh Ninh Phước 2 (ranh Tri Tôn - Kiên Giang) | X: 477730 Y: 1157516 | 5,9 | A | A | A | <50 | 0,9 |
71 | Kênh Vĩnh Thành 3 | 200 | Kênh Ninh Phước 2 (ranh Tri Tôn - Kiên Giang) | X: 500436 Y: 1141636 | Kênh Tám Ngàn | X: 503137 Y: 1153204 | 13,3 | B | A | A | <50 | 0,9 |
72 | Kênh Vĩnh Thành 2 | 202 | Kênh T4 cũ | X: 479540 Y: 1159940 | Kênh T6 | X: 487057 Y: 1155114 | 9,1 | B | B | B | <50 | 0,9 |
73 | Kênh T6 | 203 | Kênh Mới | X: 487084 Y: 1155074 | Kênh Ninh Phước 2 (ranh Tri Tôn - Kiên Giang) | X: 482107 Y: 1149098 | 7,9 | B | B | B | 9,2 | 0,9 |
74 | Kênh Ninh Phước 1 - Kênh Chữ U | 216A | Kênh Tám Ngàn | X: 487003 Y: 1148377 | Kênh Tri Tôn | X: 502951 Y: 1142697 | 16,8 | A | A | A | <50 | 0,9 |
75 | Kênh Tân Vọng (Thoại Sơn) | 216B | Ranh Tri Tôn - Thoại Sơn | X: 511008 Y: 1136949 | Kênh Ba Thê | X: 514154 Y: 1134634 | 3,8 | A | A | A | <50 | 0,9 |
76 | Kênh An Tức - nhánh Kênh chữ U - Kênh Sườn C | 217 | Kênh Tám Ngàn | X: 496150 Y: 1153119 | Ranh Kiên Giang | X: 489112 Y: 1144208 | 11,4 | A | A | A | <50 | 0,9 |
77 | Kênh Phú Lâm | 236 | Kênh Chữ U (Kênh Ninh Phước 1) | X: 489575 Y: 1146696 | Kênh Ninh Phước 2 | X: 488109 Y: 1144460 | 2,3 | B | A | A | <50 | 0,9 |
78 | Kênh 16 | 257 | Kênh Tám Ngàn | X: 501083 Y: 1152699 | Kênh Soài So | X: 502623 Y: 1149976 | 3,4 | B | A | A | <50 | 0,9 |
79 | Kênh Soài So | 261 | Kênh cầu 15 | X: 516727 Y: 1160093 | Kênh 13 | X: 517930 Y: 1161620 | 3,3 | A | A | A | <50 | 0,9 |
80 | Kênh Tân Tuyến - Vọng Đông 2 - Mỹ Giang | 277 | Kênh Rạch Giá - Long Xuyên | X: 529433 Y: 1137589 | Kênh Bao Tràm | X: 508104 Y: 1143502 | 26,2 | A | A | A | <50 | 0,9 |
81 | Kênh Phú Tuyến 2 | 278 | Kênh 10 Châu Phú | X: 508488 Y: 1144435 | Kênh Vành đai | X: 517626 Y: 1139932 | 9,2 | A | A | A | <50 | 0,9 |
82 | Kênh 24 (Kênh An Lập) | 189 | Kênh Vĩnh Tế | X: 488782 Y: 1164971 | Trạm bơm Lê Trì | X: 491854 Y: 1161648 | 4,5 | A | A | A | <50 | 0,9 |
83 | Kênh Trường Tiền - Kênh Phú Tuyến 1 | 279 | Kênh Ba Dầu | X: 531475 Y: 1144422 | Kênh 10 Châu Phú | X: 509281 Y: 1146462 | 17,4 | A | A | A | <50 | 0,9 |
84 | Kênh Ba Dầu - Kênh Vĩnh Tây | 280 | Kênh Tân Huệ | X: 531291 Y: 1145760 | Kênh Ba Thê | X: 516567 Y: 1145565 | 16,1 | B | A | A | <50 | 0,9 |
85 | Kênh Mỹ Phú Đông | 281 | Kênh Ba Thê | X: 515930 Y: 1142424 | Kênh Rạch Giá - Long Xuyên | X: 518847 Y: 1140032 | 15,5 | A | A | A | <50 | 0,9 |
86 | Kênh Định Mỹ 2 - (Vọng Đông 1) | 282 | Kênh Rạch Giá - Long Xuyên | X: 530217 Y: 1139681 | Núi Đá (Kênh Vành đai núi Trọi) | X: 518847 Y: 1140032 | 11,4 | A | A | A | <50 | 0,9 |
87 | Kênh Thoại Giang 1 | 283 | Kênh Núi Chóc - Năng Gù | X: 521383 Y: 1134209 | Kênh Rạch Giá - Long Xuyên | X: 527040 Y: 1132793 | 5,9 | A | A | A | <50 | 0,9 |
88 | Kênh Thoại Giang 2 | 284 | Kênh Núi Chóc - Năng Gù | X: 520453 Y: 1133066 | Kênh Ba Thê Cũ (285) (Kênh Rạch Giá - Long xuyên) | X: 525960 Y: 1131284 | 6,6 | A | A | A | <50 | 0,9 |
89 | Kênh Ba Thê Cũ (Ba Thê Cũ - Ranh Cần thơ) | 285 | Kênh H | X: 524727 Y: 1129563 | Kênh Vòng Đai Ba Thê | X: 517236 Y: 1133174 | 23,7 | A | A | A | <50 | 0,9 |
90 | Kênh Vọng Thê | 286 | Kênh Rạch Giá - Long Xuyên | X: 516765 Y: 1132402 | Kênh Vòng Đai Ba Thê | X: 523584 Y: 1127965 | 8,3 | A | A | A | <50 | 0,9 |
91 | Kênh Thốt Nốt - Kênh Trục Định Thành | 289 | Kênh Tân Huệ | X: 532138 Y: 1142430 | Kênh Tròn | X: 537120 Y: 1134497 | 16,0 | B | A | A | <50 | 0,9 |
92 | Kênh Trường Tiền cũ | 290 | Kênh Ba Dầu | X: 527272 Y: 1143645 | Kênh Mỹ Phú Đông | X: 531165 Y: 1140931 | 4,7 | A | A | A | <50 | 0,9 |
93 | Kênh Công Điền | 291 | Kênh Ba Thước (ranh Định Mỹ - Mỹ Phú Đông) | X: 526470 Y: 1139857 | Kênh Rạch Giá - Long Xuyên | X: 529611 Y: 1138905 | 5,1 | B | A | A | <50 | 0,9 |
94 | Kênh Ba Thước (Kênh ranh Định Mỹ - Mỹ Phú Đông) | 292 | Kênh Trường Tiền | X: 526549 Y: 1143601 | Kênh Định Mỹ 2 | X: 530557 Y: 1140122 | 3,6 | B | A | A | <50 | 0,9 |
95 | Kênh Nốp Lê | 293 | Kênh Núi Chóc | X: 522657 Y: 1139922 | Kênh Mỹ Giang | X: 526743 Y: 1137578 | 4,9 | A | A | A | <50 | 0,9 |
96 | Kênh Mặt Đông - Kênh Nông Trường | 307A | Kênh An Cương | X: 516828 Y: 1151840 | Kênh Tân Huệ | X: 515774 Y: 1147278 | 4,7 | A | A | A | <50 | 0,9 |
97 | Rạch Cái Sao | 318A | Sông Hậu | X: 551190 Y: 1144663 | Kênh ranh Thoại Sơn (rạch bờ ao) | X: 547442 Y: 1140246 | 7,5 | A | A | A | <50 | 0,9 |
98 | Kênh ranh Thoại Sơn - Long Xuyên - Cần Thơ | 319 | Kênh Rạch Giá - Long Xuyên | X: 531344 Y: 1141054 | Kênh H | X: 536684 Y: 1131957 | 25,6 | A | A | A | <50 | 0,9 |
99 | Kênh Xã Đội | 320 | Kênh Mặc Cần Dện Lớn | X: 541351 Y: 1145841 | Kênh Tròn | X: 543580 Y: 1138615 | 7,7 | B | A | A | <50 | 0,9 |
100 | Kênh Thanh Niên | 321 | Kênh Mặc Cần Dện Lớn | X: 540045 Y: 1142001 | Kênh Tròn | X: 542607 Y: 1138225 | 4,5 | B | B | A | <50 | 0,9 |
101 | Kênh Mười Cai | 323 | Kênh Mặc Cần Dện Lớn | X: 540401 Y: 1144214 | Kênh Đòn Dong (Kênh Bốn Tổng) | X: 536621 Y: 1140439 | 5,3 | B | B | B | <50 | 0,9 |
102 | Kênh Nông Dân | 324 | Kênh Mặc Cần Dện Lớn | X: 538521 Y: 1140031 | Kênh Tròn | X: 540173 Y: 1137206 | 3,4 | B | B | B | <50 | 0,9 |
103 | Kênh Mặc Cần Dện Lớn | 325 | Kênh ranh (Thoại Sơn - Long Xuyên) | X: 541393 Y: 1145955 | Kênh Đòn Dong (Kênh Bốn Tổng) | X: 537359 Y: 1138834 | 9,4 | A | A | A | 2,12 | 0,9 |
104 | Kênh Bờ Ao | 326 | Kênh ranh (Thị Trấn Phú Hòa) | X: 540939 Y: 1146258 | ranh Cần Thơ | X: 548312 Y: 1139937 | 11,5 | B | A | A | <50 | 0,9 |
105 | Nhánh Kênh Bờ Ao | 327 | Tây Hoà A | X: 545149 Y: 1140980 | Kênh Tròn | X: 546758 Y: 1139965 | 2,0 | B | A | A | <50 | 0,9 |
106 | Kênh T7 | 328 | Kênh Tròn | X: 539722 Y: 1136977 | Kênh Ranh | X: 541670 Y: 1133497 | 3,9 | A | A | A | <50 | 0,9 |
107 | Kênh Hoà Tây B - Vĩnh Thắng (Kênh Lẫm - Kênh Bộ) | 329 | Kênh ranh Cần Thơ - Thoại Sơn | X: 546877 Y: 1135435 | Kênh H | X: 537998 Y: 1133205 | 10,9 | B | B | B | <50 | 0,9 |
108 | Kênh Đào (Kênh Đào - Kênh Phú Tây) | 330 | Kênh Bờ Ao | X: 544633 Y: 1140997 | Kênh Ranh Thoại Sơn - Cần Thơ | X: 546969 Y: 1135534 | 6,8 | B | A | A | <50 | 0,9 |
109 | Kênh T5 | 331 | Kênh Tròn | X: 541597 Y: 1137748 | cuối | X: 542947 Y: 1135084 | 4,5 | B | A | A | <50 | 0,9 |
110 | Kênh T3 | 332 | Kênh Tròn | X: 543369 Y: 1138498 | Ngang kênh Phú Tây - Kênh T3 (Kênh So Đũa) | X: 543848 Y: 1135534 | 2,5 | B | A | A | <50 | 0,9 |
111 | Kênh ngang kênh Phú Tây - Kênh T3 | 333 | Kênh Đào | X: 544929 Y: 1137295 | Cuối | X: 542465 Y: 1134588 | 2,6 | B | A | A | <50 | 0,9 |
112 | Kênh Bộ | 334 | Kênh Ba Dầu (Vĩnh Tây) | X: 524721 Y: 1145193 | Kênh Trường Tiền | X: 524227 Y: 1143614 | 1,6 | B | A | A | <50 | 0,9 |
113 | Kênh Mỹ Phú Đông - Định Mỹ 2 (Kênh Bông Súng) | 335 | Mỹ Phú Đông | X: 525623 Y: 1141680 | Định Mỹ 2 | X: 528570 Y: 1139785 | 3,9 | A | A | A | <50 | 0,9 |
114 | Kênh Rạch giá - Long Xuyên - Kênh Định Mỹ 2 (Kênh Phèn Đứng) | 336 | Kênh Rạch Giá - Long Xuyên | X: 529442 Y: 1138556 | Định Mỹ 2 | X: 525345 Y: 1139896 | 4,6 | A | A | A | <50 | 0,9 |
115 | Kênh Vòng Đai Ba Thê | 337 | Kênh Ba Thê Mới | X: 517151 Y: 1134186 | Kênh Ranh Kiên Giang | X: 515560. Y: 1132270 | 3,3 | A | A | A | <50 | 0,9 |
116 | Kênh Vòng Đai Ba Thê - Kênh Núi Chóc Năng Gù (Kênh Trung Sơn I) | 338 | Kênh Vòng Đai Ba Thê | X: 507465 Y: 1132745. | Kênh Núi Chóc Năng Gù | X: 519286 Y: 1131754 | 2,3 | A | A | A | <50 | 0,9 |
117 | Kênh Bao Tràm | 339 | Kênh Ninh Phước 2 | X: 507465 Y: 1171593 | Kênh Tám Ngàn | X: 507465 Y: 1170936 | 2,5 | B | A | A | <50 | 0,9 |
118 | Mương THCN (Mương Thơm) | 341 | Rạch Cái Sắn | X: 552812 Y: 1141037 | Kênh Bờ Ao | X: 548274 Y: 1139971 | 5,3 | B | A | A | <50 | 0,9 |
119 | Thới An - Hòa Thạnh - Thới Thạnh (Ngọn Cái - Chuối Nước - Cái Sắn Sâu) | 342 | Rạch Cái Sắn | X: 548855 Y: 1139765 | ranh Cần Thơ | X: 553155 Y: 1141899 | 5,1 | B | A | A | <50 | 0,9 |
120 | Rạch Cái Dung | 343 | Sông Hậu | X: 551786 Y: 1143929 | Kênh Bờ Ao | X: 547889 Y: 1140100 | 5,9 | B | A | A | <50 | 0,9 |
121 | Cái Sao - Mương THCN (Mương Thơm) | 345 | Cái Sao | X: 548001 Y: 1140858 | Mương THCN (Mương Thơm) | X: 548879 Y: 1140399 | 1,0 | B | A | A | <50 | 0,9 |
122 | Cái Sao - Kênh Bờ Ao (Kênh nổi Long Hưng) | 346 | Cái Sao | X: 550552 Y: 1143676 | Kênh Bờ Ao | X: 547030 Y: 1140390 | 4,9 | B | A | A | <50 | 0,9 |
123 | Kênh Trung Hưng (Kênh Lung Cầu) | 347 | Rạch Gòi Lớn | X: 550534 Y: 1143730 | Cái Sao | X: 547979 Y: 1141976 | 4,3 | A | A | A | <50 | 0,9 |
124 | Trung Hưng - Bờ Ao (Cái Sao Trên) | 348 | Kênh Trung Hưng | X: 550534 Y: 1143730 | Kênh Bờ Ao | X: 547979 Y: 1141976 | 3,0 | A | A | A | <50 | 0,9 |
125 | Rạch Gòi Lớn | 350A | Sông Hậu | X: 549954 Y: 1146038 | Kênh Xà Lượng | X: 547427 Y: 1145071 | 4,0 | A | A | A | <50 | 0,9 |
126 | Kênh Xà Lượng | 350B | Rạch Gòi Lớn | X: 547183 Y: 1145824 | Kênh Ranh | X: 546807 Y: 1144315 | 3,0 | A | A | A | <50 | 0,9 |
127 | Rạch Tầm Bót | 351 | Sông Hậu | X: 549143 Y: 1147571 | Mương Khai | X: 546241 Y: 1145779 | 3,9 | A | A | A | <50 | 0,9 |
128 | Mương Khai - Lung Bằng Tăng | 352 | Rạch Long Xuyên | X: 544645 Y: 1147061 | Rạch Cái Sao | X: 548321 Y: 1141301 | 8,2 | A | A | A | <50 | 0,9 |
129 | Kênh Trạm Bơm - Kênh Nổi | 353 | ĐT 943 | X: 543401 Y: 1146883 | Cái Sao | X: 547731 Y: 1140598 | 7,7 | A | A | A | <50 | 0,9 |
130 | Rạch Long Xuyên - Kênh Ranh | 354 | Rạch Long Xuyên | X: 547322 Y: 1149574 | Kênh Ranh | X: 540915 Y: 1146326 | 5,0 | A | A | A | <50 | 0,9 |
131 | Rạch Thơm Rơm | 355 | Mương Khai | X: 547206 Y: 1143403 | Kênh Ranh | X: 545869 Y: 1141150 | 2,9 | A | A | A | <50 | 0,9 |
132 | Mương 10 | 356 | Mương Khai | X: 544873 Y: 1146628 | 354 | X: 544210 Y: 1144857 | 2,7 | A | A | A | <50 | 0,9 |
133 | Mương Khai - Kênh Ranh (Tây Thạnh 1) | 357 | 352 | X: 546699 Y: 1144497 | Kênh Ranh | X: 545430 Y: 1142029 | 3,1 | A | A | A | <50 | 0,9 |
134 | Rạch Trà Ôn | 358 | Sông Hậu | X: 546235 Y: 1150655 | Kênh Bổn Sầm | X: 542923 Y: 1148729 | 4,6 | A | A | A | <50 | 0,9 |
135 | Rạch Ngã Bát | 359 | Kênh Bổn Sầm | X: 540929 Y: 1149956 | Kênh Ba Xã | X: 542822 Y: 1148785 | 1,6 | A | A | A | <50 | 0,9 |
136 | Rạch Cần Xây | 360 | Sông Hậu | X: 544882 Y: 1152266 | Kênh Ba Xã | X: 541225 Y: 1150495 | 4,6 | A | A | A | <50 | 0,9 |
137 | Rạch Minh Châu (Mương Trâu) | 361 | Rạch Cần Xây | X: 544130 Y: 1151858 | Rạch Bổn Sầm (Kênh Xáng Cây Dong - Rạch Chanh) | X: 541802 Y: 1151413 | 2,5 | A | A | A | <50 | 0,9 |
138 | Rạch Bổn Sầm (Bổn Sầm - Kênh Cây Dong) | 362 | Rạch Xếp Bà Lý | X: 541748 Y: 1151473 | Bình Khánh 4 | X: 542877 Y: 1148838 | 3,1 | A | A | A | <50 | 0,9 |
139 | Rạch Cái Chiên |
| Kênh Rạch Giá - Long Xuyên (UB xã Mỹ Khánh) | X: 541702 Y: 1148114 | Kênh Ba Xã | X: 541741 Y: 1151524 | 1,6 | A | A | A | <50 | 0,9 |
140 | Rạch Xếp Bà Lý | 363 | Sông Hậu | X: 544442 Y: 1152897 | Kênh Ba Xã | X: 541741 Y: 1151524 | 4,2 | A | A | A | <50 | 0,9 |
141 | Kênh Ba xã (ranh Long Xuyên - Châu Thành ranh Thị Trấn An Châu) | 364 | Sông Hậu | X: 544454 Y: 1152888 | ranh xã Mỹ Khánh (Rạch Cái Chiên) | X: 539059 Y: 1148733 | 9,0 | A | A | A | <50 | 0,9 |
142 | Rạch Ngọn Cái | 366 | Kênh Ba Xã | X: 541725 Y: 1151519 | Kênh Bốn Tổng | X: 532581 Y: 1153728 | 9,0 | A | A | A | <50 | 0,9 |
143 | Kênh Vĩnh Bình 2 | 370 | Kênh Núi Chóc | X: 527174 Y: 1158220 | Kênh Vàm Xáng Cây Dương | X: 519601 Y: 1156605 | 7,7 | A | A | A | <50 | 0,9 |
144 | Rạch Rích | 371 | Rạch Trà Mơn | X: 547415 Y: 1151148 | Đuôi cồn Mỹ Hoà Hưng (Sông Hậu) | X: 548773 Y: 1151201 | 5,8 | A | A | A | <50 | 0,9 |
145 | Rạch Trà Mơn - Rạch Mương Sung | 372 | Đầu Cồn Mỹ Hoà Hưng | X: 545332 Y: 1154379 | Nhánh Sông Hậu | X: 547274 Y: 1150505 | 6,8 | A | A | A | <50 | 0,9 |
146 | Kênh Lộ | 373 | Sông Hậu | X: 535058 Y: 1158112 | Nhánh Sông Hậu | X: 536962 Y: 1157412 | 3,3 | A | A | A | <50 | 0,9 |
147 | Kênh Hang Tra | 374 | Kênh Núi Chóc | X: 528653 Y: 1159360 | Kênh Mặc Cần Dưng | X: 528807 Y: 1156907 | 7,5 | A | A | A | <50 | 0,9 |
148 | Kênh Ranh Vĩnh Hanh - Cần Đăng | 376 | Kênh Núi Chóc | X: 528240 Y: 1159360 | Kênh Mặc Cần Dưng | X: 528807 Y: 1156480 | 2,9 | A | A | A | <50 | 0,9 |
149 | Kênh Đòn Dong | 377 | Kênh Bốn Tổng | X: 531808 Y: 1156623 | Kênh Ba Thê | X: 518259 Y: 1153959 | 11,1 | A | A | A | <50 | 0,9 |
150 | Kênh Vĩnh Hanh (Mương Lộ Tẻ) | 379 | Kênh Mặc Cần Dưng (mới) | X: 527497 Y: 1156242 | Kênh Trà Kiết | X: 527708 Y: 1155503 | 0,8 | A | A | A | <50 | 0,9 |
151 | Rạch Trà Kiết | 380 | Kênh Mặc Cần Dưng (mới) | X: 531814 Y: 1156594 | Kênh Núi Chóc Năng Gù | X: 524816 Y: 1153677 | 8,8 | A | A | A | <50 | 0,9 |
152 | Mương ranh Vĩnh Bình - Vĩnh Hanh | 381 | Kênh Ranh Châu Thành - Châu Phú | X: 528621 Y: 1159812 | Kênh Làng | X: 524333 Y: 1150866 | 9,1 | A | A | A | <50 | 0,9 |
153 | Kênh Vĩnh Quới - Trai mới (Kênh Mặc Cần Dưng cũ) | 382 | Kênh 10 | X: 512285 Y: 1154046 | Kênh Núi Chóc - Năng Gù | X: 524786 Y: 1153650 | 12,2 | A | Â | A | <50 | 0,9 |
154 | Kênh An Cương - Vĩnh Bình 1 | 383 | Kênh Nông Trường (267) (ranh Châu Thành - Tri Tôn) | X: 511814 Y: 1152887 | Kênh Núi Chóc - Năng Gù | X: 524531 Y: 1152179 | 12,4 | A | A | A | <50 | 0,9 |
155 | Kênh Làng | 384 | Kênh Nông Trường (267) (ranh Châu Thành - Tri Tôn) | X: 508278 Y: 1150278 | Kênh Bốn Tổng | X: 533032 Y: 1151885 | 20,5 | A | A | A | <50 | 0,9 |
156 | Kênh Tân Phú | 385 | Kênh Nông Trường (267) (ranh Châu Thành - Tri Tôn) | X: 512681 Y: 1150050 | Kênh Núi Chóc | X: 524318 Y: 1150846 | 11,3 | A | A | A | <50 | 0,9 |
157 | Kênh số 10 | 386 | Kênh An Cương | X: 512366 Y: 1152803 | Kênh Làng | X: 512662 Y: 1150071 | 2,8 | A | A | A | <50 | 0,9 |
158 | Kênh số 9 | 387 | Kênh Mặc Cần Dưng | X: 513338 Y:1154223 | Kênh Tân Huệ (256) | X: 513333 Y: 1150038 | 7,1 | A | A | A | <50 | 0,9 |
159 | Kênh 8 | 388 | Kênh Mặc Cần Dưng | X: 515392 Y: 1154513 | Kênh An Cương | X: 515440 Y: 1152167 | 2,4 | A | A | A | <50 | 0,9 |
160 | Kênh 7 | 389 | Kênh Mặc Cần Dưng | X: 516488 Y: 1154667 | Kênh An Cương | X: 516547 Y: 1151929 | 2,8 | A | A | A | 8,79 | 0,9 |
161 | Kênh 6 | 390 | Kênh Mặc Cần Dưng | X: 517277 Y: 1154780 | Kênh An Cương | X: 516547 Y: 1151929 | 3,1 | A | A | A | <50 | 0,9 |
162 | Kênh Ngang 1 (Ngàn I) - Kênh 1 | 391 | Kênh Làng | X: 518579 Y: 1150104 | Kênh Mỹ Phú Đông | X: 516940 Y: 1142356 | 7,9 | A | A | A | <50 | 0,9 |
163 | Kênh Ngang 2 (Ngàn II) | 392 | Kênh Làng | X: 519427 Y: 1150205 | Kênh Tân Huệ (256) | X: 518890 Y: 1147094 | 3,1 | A | A | A | <50 | 0,9 |
164 | Kênh Ngang 3 (Ngàn III) | 393 | Kênh Làng | X: 520537 Y: 1150363 | Kênh Tân Huệ (256) | X: 520294 Y: 1148834 | 3,3 | A | A | A | <50 | 0,9 |
165 | Kênh Cầu Số 4 - Kênh Ranh Nông Trường | 394 | Kênh Đòn Dong (Kênh Mặc Cần Dưng mới) | X: 521002 Y: 1154347 | Kênh Tân Huệ (256) | X: 521377 Y: 1147049 | 7,3 | A | A | A | <50 | 0,9 |
166 | Kênh Tây Lợi 2 | 395 | Kênh Làng | X: 523356 Y: 1150707 | Kênh Tân Huệ (256) | X: 522692 Y: 114701 | 3,7 | A | A | A | <50 | 0,9 |
167 | Kênh Tây Lợi 1 | 396 | Kênh Núi Chóc | X: 524011 Y: 1150795 | Kênh Tân Huệ (256) | X: 523425 Y: 1146992 | 4,3 | A | A | A | <50 | 0,9 |
168 | Kênh Ông Huỳnh | 397 | Kênh số 4 (Kênh Nông Trường) | X: 521271 Y: 1148157 | Rạch Chung Xây | X: 530116 Y: 1149799 | 10,4 | A | A | A | <50 | 0,9 |
169 | Rạch Chung Xây (Rạch Chung Xây - T2 - Mương Đình) | 398 | Kênh Trà Kiết | X: 528893 Y: 1155163 | Kênh Tân Huệ (256) | X: 531041 Y: 1146280 | 9,8 | A | A | A | <50 | 0,9 |
170 | Kênh Ngã Bát (Bị san lắp chỉ còn từ Ngọn 3 Vũ - Ngọn Chung Xây) | 399 | Kênh Đông 2 | X: 527902 Y: 1150315 | Rạch Chung Xây | X: 529332 Y: 1148348 | 3,8 | A | A | A | <50 | 0,9 |
171 | Mương Đình | 400 | Kênh Trà Kiết | X: 528565 Y: 1155172 | Ông Huỳnh | X: 529782 Y: 1149173 | 6,4 | A | A | A | <50 | 0,9 |
172 | Kênh Hội Đồng | 401 | Kênh Trà Kiết | X: 527275 Y: 1155086 | Kênh Làng | X: 527903 Y: 1151310 | 3,9 | A | A | A | <50 | 0,9 |
173 | Kênh Đông 1 | 402 | Kênh Làng | X: 525906 Y: 1151043 | Kênh Ngang Huệ Đức (256) | X: 525244 Y: 1146955 | 4,1 | A | A | A | <50 | 0,9 |
174 | Kênh Đông 2 | 403 | Kênh Làng | X: 528055 Y: 1151313 | Kênh Ngang Huệ Đức (256) | X: 527361 Y: 1146903 | 4,4 | A | A | A | <50 | 0,9 |
175 | Kênh T3 (Kênh B3) | 404 | Kênh Bốn Tổng | X: 532411 Y: 1154300 | Rạch Chung Xây (Mương Đình) | X: 528994 Y: 1153078 | 3,6 | A | A | A | <50 | 0,9 |
176 | Kênh T2 | 405 | Kênh Bốn Tổng | X: 532144 Y: 1155349 | Rạch Chung Xây | X: 528896 Y: 1153841 | 3,2 | A | A | A | <50 | 0,9 |
177 | Kênh Tô (Kênh Út Gương) | 406 | Kênh Bốn Tổng | X: 533860 Y: 1148659 | Rạch Chung Xây (Mương Đình) | X: 530958 Y: 1147683 | 3,1 | A | A | A | <50 | 0,9 |
178 | Kênh Vĩnh Lợi (kênh Sáu Dư) | 407 | Kênh Bốn Tổng | X: 533416 Y: 1150380 | Rạch Chung Xây (Mương Đình) | X: 530856 Y: 1148965 | 2,9 | A | A | A | <50 | 0,9 |
179 | Kênh Vàm Ri (Kênh Ba Quyền) | 408 | Kênh Bốn Tổng | X: 534086 Y: 1147790 | Rạch Chung Xây (Mương Đình) | X: 531195 Y: 1147318 | 3,0 | A | A | A | <50 | 0,9 |
180 | Kênh Năm Vệ | 409 | Rạch Ngọn Cát | X: 536897 Y: 1148852 | Rạch Chung Xây (Mương Đình) | X: 531312 Y: 1146850 | 10,0 | A | A | A | <50 | 0,9 |
181 | Kênh Tân Thành | 410 | Kênh Bốn Tổng | X: 531312 Y: 1146850 | Rạch Chung Xây (Mương Đình) | X: 534534 Y: 1146067 | 3,4 | A | A | A | <50 | 0,9 |
182 | Kênh Liên Xã (Kênh Liên Áp) | 411 | Rạch Chung Xây (Mương Đình) | X: 531182 Y: 1146702 | Kênh Bốn Tổng | X: 534380 Y: 1145207 | 3,9 | A | A | A | <50 | 0,9 |
183 | Rạch Sáu Miên | 412 | Rạch Chắc Cà Đao | X: 536041 Y: 1146999 | Rạch Long Xuyên | X: 538986 Y: 1144644 | 3,9 | A | A | A | <50 | 0,9 |
184 | Rạch Đông Bình Nhất (Rạch Chùa Vĩnh Thành) | 413 | Rạch Chắc Cà Đao | X: 536646 Y: 1147735 | Rạch Long Xuyên | X: 540277 Y: 1145755 | 6,2 | A | A | A | <50 | 0,9 |
185 | Kênh Trường Tiền | 414 | Rạch Ngọn Cái | X: 534265 Y: 1151042 | Rạch Long Xuyên | X: 540387 Y: 1145755 | 8,1 | A | A | A | <50 | 0,9 |
186 | Kênh Ranh (Long Xuyên - Châu Thành) | 415 | Rạch Long Xuyên | X: 539064 Y: 1148720 | Kênh ranh 3 xã | X: 540874 Y: 1146345 | 3,1 | A | A | A | <50 | 0,9 |
187 | Rạch Ông Ngươn | 416 | Rạch Chắc Cà Đao | X: 538091 Y: 1149521 | Kênh ranh 3 xã | X: 540874 Y: 1146345 | 1,2 | A | A | A | <50 | 0,9 |
188 | Kênh Ông Hàm | 417 | Rạch Chắc Cà Đao | X: 539225 Y: 1150904 | Kênh ranh 3 xã | X: 540836 Y: 1149840 | 1,2 | A | A | A | <50 | 0,9 |
189 | Kênh cầu gỗ (Kênh Cầu Gòn) | 418 | Rạch Chắc Cà Đao | X: 539786 Y: 1151550 | Kênh Ba Xã | X: 541193 Y: 1150509 | 1,8 | A | A | A | <50 | 0,9 |
190 | Kênh TT7 (Út Đá) - Kênh 1000HT | 419 | Kênh Năm Vệ (Mương Xẻo Som) | X: 538734 Y: 1151960 | Kênh Bốn Tổng | X: 534453 Y: 1146511 | 6,2 | A | A | A | <50 | 0,9 |
191 | Kênh TT5 (Út Tửng) - Kênh 600 | 420 | Rạch Ngọn Cát (Bà Tà) | X: 537829 Y: 1151502 | Kênh Bốn Tổng | X: 534201 Y: 1147483 | 4,8 | A | A | A | <50 | 0,9 |
192 | Kênh Hộ 90 (Kênh Hậu 20 - Mương Ngang) | 421 | Kênh Bốn Tổng | X: 529930 Y: 1150684 | Mương Trâu | X: 535053 Y: 1152316 | 4,6 | A | A | A | <50 | 0,9 |
193 | Rạch Mương Trâu | 423 | Sông Hậu | X: 539351 Y: 1156005 | Ngọn Cái | X: 537672 Y: 1152446 | 4,6 | A | A | A | <50 | 0,9 |
194 | Rạch Vàm Nha | 424 | Kênh Mặc Cần Dưng | X: 533017 Y: 1156268 | Kênh Bốn Tổng (HT5) | X: 532950 Y: 1153690 | 3,2 | A | A | A | <50 | 0,9 |
195 | Kênh Trạm Bơm (Kênh Cả Điền) | 425 | Kênh Mặc Cần Dưng | X: 535991 Y: 1156953 | Kênh Bốn Tổng (HT5) | X: 534726 Y: 1153461 | 3,8 | A | A | A | <50 | 0,9 |
196 | Kênh Phú Hòa 2 (Châu Thành) (Kênh Hội Đồng) | 426 | Kênh Mặc Cần Dưng | X: 536266 Y: 1156844 | Kênh Bốn Tổng (HT5) | X: 535511 Y: 1153369 | 3,5 | A | A | A | <50 | 0,9 |
197 | Kênh Ông Quýt (Mương Trà Can) | 427 | Xếp Năng Gù | X: 534944 Y: 1161571 | Kênh Hang Tra | X: 532434 Y: 1159209 | 3,8 | A | A | A | <50 | 0,9 |
198 | Kênh Khai Long | 428 | Cồn Bình Thạnh | X: 537318 Y: 1159367 | Cồn Bình Thạnh | X: 540084 Y: 1156092 | 3,3 | A | A | A | <50 | 0,9 |
199 | Kênh Đình | 430 | Sông Hậu | X: 535652 Y: 1163915 | UB Bình Thủy | X: 534760 Y: 1163208 | 1,2 | A | A | A | <50 | 0,9 |
200 | Kênh Cà Mau | 432 | Sông Vàm Nao | X: 538659 Y: 1167635 | Rạch Ông Chưởng | X: 548864 Y: 1156890 | 15,0 | A | A | A | 12,3 | 0,9 |
201 | Kênh ranh xã (Long Điền A-B) | 435 | Rạch Ông Chưởng | X: 543429 Y: 1166053 | Kênh Chà Và | X: 552462 Y: 1161239 | 10,7 | A | A | A | <50 | 0,9 |
202 | Kênh Trà Thôn | 437 | Sông Tiền | X: 550886 Y: 1165524 | Rạch Ông Chưởng | X: 547662 Y: 1162893 | 4,2 | A | A | A | 0,12 | 0,9 |
203 | Kênh Quản Bèn | 438A | Sông Tiền | X: 552478 Y: 1164524 | Kênh Long Điền A-B | X: 550870 Y: 1162848 | 2,4 | A | A | A | <50 | 0,9 |
204 | Kênh Chăn Cà Na | 439 | Sông Vàm Nao | X: 540223 Y: 1169225 | Rạch Ông Chưởng | X: 542927 Y: 1167215 | 3,6 | A | A | A | <50 | 0,9 |
205 | Mương 77 | 441 | Kênh Chà Và | X: 552520 Y: 1161238 | Mương Chùa (Kênh Thầy Cai) | X: 556084 Y: 1156853 | 6,4 | A | A | A | <50 | 0,9 |
206 | Kênh Long An - Rạch Mương Sung | 442 | Kênh Chà Và | X: 551458 Y: 1160437 | Rạch Cái Tàu | X: 557277 Y: 1150464 | 12,0 | A | A | A | <50 | 0,9 |
207 | Mương Tịnh | 443 | Kênh Long An | X: 552959 Y: 1157869 | Rạch Ông Chưởng | X: 549850 Y: 1157704 | 3,2 | A | A | A | <50 | 0,9 |
208 | Long Hòa 1 (Kênh Xà Mách) | 445 | Rạch Ông Chưởng | X: 549793 Y: 1157468 | Kênh Long An | X: 553694 Y: 1156506 | 4,5 | A | A | A | <50 | 0,9 |
209 | Kênh Chà Và - Cột Dây Thép | 447 | Sông Tiền | X: 553050 Y: 1163207 | Rạch Ông Chưởng | X: 550154 Y: 1159548 | 3,3 | A | A | A | <50 | 0,9 |
210 | Kênh Thầy Cai - Kênh Chân Đùn | 448 | Nhánh Sông Tiền | X: 557237 Y: 1157042 | Sông Hậu | X: 549310 Y: 1154937 | 8,5 | A | A | A | <50 | 0,9 |
211 | Kênh Cựu Hội | 449 | Nhánh Sông Tiền | X: 558346 Y: 1155928 | Rạch Mương | X: 555652 Y: 1152990 | 4,1 | A | A | A | <50 | 0,9 |
212 | An Bình - An Khương | 450 | Kênh Long An | X: 555567 Y: 1153099 | Kênh Điện Biên | X: 553784 Y: 1151504 | 2,4 | A | A | A | <50 | 0,9 |
213 | Rạch Chanh - Cái Nai | 454 | Sông Hậu | X: 549867 Y: 1153029 | Cái Tàu | X: 555868 Y: 1149729 | 8,0 | A | A | A | <50 | 0,9 |
214 | Kênh Trùm Hoá | 456 | Sông Hậu | X: 553605 Y: 1151737 | Cái Đôi | X: 551184 Y: 1148003 | 6,7 | A | A | A | <50 | 0,9 |
215 | Rạch Thông Lưu | 458 | Rạch Cái Đôi | X: 552203 Y: 1146822 | Rạch Lấp Vò | X: 554515 Y: 1145262 | 3,3 | A | A | A | <50 | 0,9 |
216 | Kênh Trường Tiền | 459 | Rạch Cái Nai | X: 554598 Y: 1150433 | Thông lưu | X: 552631 Y: 1147042 | 5,5 | A | A | A | <50 | 0,9 |
217 | Rạch Cái Tây | 460 | Kênh Trường Tiền | X: 554006 Y: 1149072 | Cái Tàu | X: 556915 Y: 1147065 | 4,0 | A | A | A | <50 | 0,9 |
218 | Rạch Cái Tàu Thượng | 462A | Sông Tiền | X: 560389 Y: 1153969 | Rạch Cái Tây | X: 556931 Y: 1147059 | 6,9 | A | A | A | 23,1 | 0,9 |
219 | Kênh Lấp Vò | 462B | Rạch Cái Tây | X: 556915 Y: 1147049 | Sông Hậu | X: 553431 Y: 1143344 | 4,8 | A | A | A |
|
|
220 | Rạch La Kết | 463 | Kênh Cựu Hội | X: 556616 Y: 1154108 | Cái Tàu | X: 558157 Y: 1162133 | 4,0 | A | A | A | <50 | 0,9 |
221 | Rạch Cái Hố | 466 | Tấn Long (Tấn Mỹ) | X: 555570 Y: 1162895 | Sông Tiền | X: 554058 Y: 1162133 | 1,7 | A | A | A | <50 | 0,9 |
222 | Kênh Mới | 467 | Phà Tân Long (Mỹ Hiệp) | X: 554166 Y: 1164223 | Đuôi Cồn (Bình Phước Xuân) | X: 562304 Y: 1154715 | 10,5 | A | A | A | <50 | 0,9 |
223 | Kênh Lê Phước Cương | 468 | UB Tấn Mỹ | X: 554633 Y: 1161531 | UB Mỹ Hiệp | X: 560626 Y: 1160669 | 6,8 | A | A | A | <50 | 0,9 |
224 | Kênh Mương Chùa | 473 | Kênh Mới | X: 559571 Y: 1158257 | Sông Tiền | X: 561622 Y: 1158930 | 2,7 | A | A | A | <50 | 0,9 |
225 | Kênh Bà Quay | 475 | Kênh Mới | X: 559141 Y: 1158741 | Sông Tiền | X: 557744 Y: 1157389 | 2,1 | A | A | A | <50 | 0,9 |
226 | Kênh Ngang | 477 | Sông Tiền | X: 562017 Y: 1156571 | Nhánh sông tiền | X: 559260 Y: 1155371 | 3,1 | A | A | A | <50 | 0,9 |
227 | Kênh Đồng Tâm | 478A | Sông Hậu | X: 536971 Y: 1162966 | Kênh Cà Mau | X: 539091 Y: 1166497 | 2,5 | A | A | A | <50 | 0,9 |
228 | Kênh Cầu Cống | 478B | Kênh Cà Na | X: 540559 Y: 1168826 | Kênh Cà Mau | X: 539104 Y: 1166530 | 3,0 | A | A | A | <50 | 0,9 |
229 | Mương Xà Niếu | 480 | Rạch Ông Chưởng | X: 542773 Y: 1166932 | Kênh Cà Mau | X: 540608 Y: 1164431 | 3,6 | A | A | A | <50 | 0,9 |
230 | Mương Lớn | 481 | Rạch Ông Chưởng | X: 544467 Y: 1164760 | Kênh Cà Mau | X: 543885 Y: 1161480 | 3,5 | A | A | A | <50 | 0,9 |
231 | Rạch Chà Và | 484 | Kênh Cà Mau | X: 542207 Y: 1162926 | Sông Hậu | X: 538849 Y: 1160007 | 5,0 | A | A | A | <50 | 0,9 |
232 | Kênh Đồng Xút | 486A | Kênh Cà Mau | X: 544328 Y: 1160998 | Sông Hậu | X: 541206 Y: 1157538 | 8,5 | A | A | A | <50 | 0,9 |
233 | Kênh Cái Xoài | 486B | Rạch Ông Chưởng | X: 546910 Y: 1162332 | Kênh Cà Mau | X: 544311 Y: 1161084 | 3,0 | A | A | A | <50 | 0,9 |
234 | Rạch Cái Gút | 488 | Rạch Chà Và | X: 541616 Y: 1162204 | Kênh Đồng Xúc | X: 543414 Y: 1159369 | 3,8 | A | A | A | <50 | 0,9 |
235 | Kênh Ấp Sử | 492 | Rạch Ông Chưởng | X: 548160 Y: 1161538 | Kênh Cà Mau | X: 546227 Y: 1159323 | 3,1 | A | A | A | <50 | 0,9 |
236 | Rạch Chùa | 494 | Rạch Ông Chưởng | X: 549553 Y: 1160208 | Kênh Cà Mau | X: 546872 Y: 1158729 | 3,3 | A | A | A | <50 | 0,9 |
237 | Rạch Sơn Đốt - Rạch Sóc Chét | 497 | Sông Hậu | X: 543896 Y: 1155990 | Rạch Ông Chưởng | X: 548137 Y: 1155760 | 5,6 | A | A | A | <50 | 0,9 |
Ghi chú:
- Mục đích sử dụng nước áp dụng là Cột A và Cột B của QCVN 40:2011/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp
- Mã số sông, kênh, rạch được lấy theo Quyết định số 07/2007/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2007 của UBND tỉnh An Giang về việc công bố các tuyến đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh An Giang.
- 1Kế hoạch 58/KH-UBND năm 2020 về hành động bảo vệ chất lượng nước trong công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2Kế hoạch 46/KH-UBND năm 2020 về Bảo vệ chất lượng nước trong công trình thủy lợi trên bàn địa tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2020-2025
- 3Quyết định 4516/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch hành động bảo vệ chất lượng nước trong công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn năm 2020-2025
- 4Công văn 1944/UBND-TNMT năm 2013 thực hiện tham gia giữ gìn vệ sinh, bảo vệ môi trường kênh rạch trên địa bàn Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh
- 1Quyết định 07/2007/QĐ-UBND về công bố các tuyến đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 2Luật tài nguyên nước 2012
- 3Nghị định 201/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật tài nguyên nước
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Thông tư 76/2017/TT-BTNMT về quy định đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của nguồn nước sông, hồ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Luật Bảo vệ môi trường 2020
- 8Kế hoạch 58/KH-UBND năm 2020 về hành động bảo vệ chất lượng nước trong công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 9Kế hoạch 46/KH-UBND năm 2020 về Bảo vệ chất lượng nước trong công trình thủy lợi trên bàn địa tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2020-2025
- 10Quyết định 4516/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch hành động bảo vệ chất lượng nước trong công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn năm 2020-2025
- 11Công văn 1944/UBND-TNMT năm 2013 thực hiện tham gia giữ gìn vệ sinh, bảo vệ môi trường kênh rạch trên địa bàn Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 2945/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt khả năng chịu tải và giải pháp bảo vệ chất lượng nước các sông, kênh, rạch trên địa bàn tỉnh An Giang
- Số hiệu: 2945/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Trần Anh Thư
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực