- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2941/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 05 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 1987/SKHĐT-VP ngày 08/8/2019, Văn bản số 1023/SKHCN-TĐC ngày 12/8/2019 của Sở Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 26 (hai mươi sáu) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng thực hiện tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh để áp dụng thực hiện thống nhất tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng thực hiện tại UBND cấp huyện ban hành kèm theo Quyết định số 3639/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Giám đốc Trung tâm Thông tin - Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Giám đốc Trung tâm Hành chính công cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ÁP DỤNG THỰC HIỆN TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 294/QĐ-UBND ngày 05/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ÁP DỤNG THỰC HIỆN TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí/Lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC XÂY DỰNG CƠ BẢN, ĐẤU THẦU | ||||
1 | Thẩm định, phê duyệt Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư chương trình, dự án | - Chương trình đầu tư công: 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Dự án nhóm B: 10 ngày làm việc, kể từ khi nhân đủ hồ sơ hợp lệ. - Dự án nhóm C: 05 ngày làm việc, kể từ khi nhân đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Không | - Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014; - Luật Xây dựng ngày 18/06/2014; - Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công; - Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng. |
2 | Thẩm định, phê duyệt nguồn vốn và khả năng cân đối nguồn vốn chương trình, dự án | - Chương trình đầu tư công: 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Dự án nhóm B: 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Dự án nhóm C: 05 ngày làm việc, kể từ khi nhân đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không | Như trên |
3 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi (dự án không có cấu phần xây dựng) | - Dự án nhóm A, B: 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Dự án nhóm C: 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không | Như trên |
4 | Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công (dự án không có cấu phần xây dựng) | - Dự án nhóm A, B: 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Dự án nhóm C: 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không | Như trên |
5 | Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không | - Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014; - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết, thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu; - Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT ngày 26/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết về kế hoạch lựa chọn nhà thầu. |
II | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH | ||||
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Lệ phí: 100.000 đồng/ lần đăng ký (được hỗ trợ theo Nghị quyết số 87/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018) | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký Doanh nghiệp; - Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh; - Nghị quyết 148/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi điều 5, điều 6 của Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016; - Nghị quyết số 64/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định để lại cho đơn vị thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải và sửa đổi quy định đối tượng nộp lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh; - Nghị quyết số 87/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh Quy định một số chính sách hỗ trợ thành lập mới hộ kinh doanh và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Lệ phí: 100.000 đồng/ lần đăng ký | Như trên |
3 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không | Như trên |
4 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | Ngay sau khi có thông báo chấm dứt hoạt động của hộ kinh doanh | Như trên | Không | Như trên |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không | Như trên |
III | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ | ||||
1 | Đăng ký Hợp tác xã | 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Hành chính công cấp huyện Qua mạng điện tử trong trường hợp Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã được phát triển. | Lệ phí: 100.000 đồng/ lần đăng ký | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã; - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí, thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. - Nghị quyết 148/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi Điều 5, Điều 6 của Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016; - Nghị quyết số 64/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định tỷ lệ để lại cho đơn vị thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải và sửa đổi quy định đối tượng nộp lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh. |
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã | 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Lệ phí: 50.000 đồng/ lần đăng ký | Như trên |
3 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký Hợp tác xã | 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Lệ phí: 30.000 đồng/ lần đăng ký | Như trên |
4 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã | 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Lệ phí: 30.000 đồng/ lần đăng ký | Như trên |
5 | Đăng ký khi Hợp tác xã chia | 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Lệ phí: 100.000 đồng/lần đăng ký | Như trên |
6 | Đăng ký khi Hợp tác xã tách | 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Lệ phí: 100.000 đồng/ lần đăng ký | Như trên |
7 | Đăng ký khi Hợp tác xã hợp nhất | 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Lệ phí: 100.000 đồng/ lần đăng ký | Như trên |
8 | Đăng ký khi Hợp tác xã sáp nhập | 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Lệ phí: 30.000 đồng/ lần đăng ký | Như trên |
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Lệ phí: 100.000 đồng/ lần đăng ký | Như trên |
10 | Giải thể tự nguyện Hợp tác xã | 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không | Như trên |
11 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký Hợp tác xã | 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không | Như trên |
12 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Hợp tác xã | 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không | Như trên |
13 | Tạm ngừng hoạt động của Liên hiệp HTX, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã | 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không | Như trên |
14 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã | 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không | Như trên |
15 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã | 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không | Như trên |
16 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không | Như trên |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 1701/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 1460/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 3Quyết định 1403/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; hủy bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã và Hợp tác xã, lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4Quyết định 2158/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh
- 5Quyết định 1476/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Quyết định 796/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính ngành Kế hoạch và Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 1705/QĐ-UBND năm 2019 công bố 14 (mười bốn) thủ tục hành chính bổ sung được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 9Quyết định 2136/QĐ-UBND năm 2020 về công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thuộc ngành kế hoạch và đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 10Quyết định 271/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành cính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 3397/QĐ-UBND năm 2021 về công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 1Quyết định 3639/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 3397/QĐ-UBND năm 2021 về công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1701/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai
- 8Quyết định 1460/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 9Quyết định 1403/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; hủy bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã và Hợp tác xã, lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 10Quyết định 2158/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh
- 11Quyết định 1476/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
- 12Quyết định 796/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính ngành Kế hoạch và Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 13Quyết định 1705/QĐ-UBND năm 2019 công bố 14 (mười bốn) thủ tục hành chính bổ sung được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 14Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 15Quyết định 2136/QĐ-UBND năm 2020 về công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thuộc ngành kế hoạch và đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 16Quyết định 271/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành cính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 2941/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 2941/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/09/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Đặng Quốc Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/09/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực