- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3397/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 11 tháng 10 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản 2445/SKHĐT-VP ngày 21/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 05 (năm) thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh, 04 (bốn) thủ tục hành chính trong lĩnh vực Xây dựng cơ bản, 16 (mười sáu) thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng sửa đổi, bổ sung quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh để áp dụng thực hiện thống nhất tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (nếu có).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế Danh mục và nội dung Quy trình nội bộ thủ tục hành chính tại Quyết định số 2941/QĐ-UBND ngày 05/9/2019 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Giám đốc Trung tâm Hành chính công cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ÁP DỤNG THỰC HIỆN TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3397/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí/Lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH | ||||
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Lệ phí: 50.000 đồng/lần đăng ký (được hỗ trợ theo Nghị quyết số 87/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh) - Đăng ký qua mạng điện tử được miễn phí (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Nghị quyết số 87/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh Quy định một số chính sách hỗ trợ thành lập mới hộ kinh doanh và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh; - Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh Quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | - Lệ phí: 50.000 đồng/ lần đăng ký - Đăng ký qua mạng điện tử được miễn phí (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh) | Như trên |
3 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh | 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không | Như trên |
4 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | Ngay sau khi có thông báo chấm dứt hoạt động của hộ kinh doanh | Như trên | Không | Như trên |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Lệ phí 30.000 đồng/lần đăng ký - Đăng ký qua mạng điện tử được miễn phí (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh) | Như trên |
II | LĨNH VỰC XÂY DỰNG CƠ BẢN | ||||
1 | Thẩm định, phê duyệt Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư chương trình, dự án | - Chương trình đầu tư công: 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Dự án nhóm B, C: 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Không | - Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019 - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020. - Nghị định 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công. |
2 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, báo cáo kinh tế - kỹ thuật (dự án không có cấu phần xây dựng) | - Dự án nhóm A, B: 22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Dự án nhóm C: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Không | - Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019; - Nghị định 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công; - Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
3 | Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công (dự án không có cấu phần xây dựng) | - Dự án nhóm A, B: 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Dự án nhóm C: 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Không | Như trên |
4 | Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | 08 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Không | - Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết, thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu; - Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
III | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ | ||||
1 | Đăng ký Hợp tác xã | 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Qua mạng điện tử tại địa chỉ: http://dangkyhtx.dkkd.gov.vn | - Lệ phí: 50.000 đồng/lần đăng ký. - Đăng ký qua mạng điện tử được miễn phí (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh) | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã; - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ- CP; - Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/5 /2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh Quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã | 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Như trên | Như trên |
3 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký Hợp tác xã | 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | - Lệ phí:30.000 đồng/lần đăng ký - Đăng ký qua mạng điện tử được miễn phí (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh) | Như trên |
4 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã | 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Như trên | Như trên |
5 | Đăng ký khi Hợp tác xã chia | 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | - Lệ phí:50.000 đồng/lần đăng ký - Đăng ký qua mạng điện tử được miễn phí (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh) | Như trên |
6 | Đăng ký khi Hợp tác xã tách | 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Như trên | Như trên |
7 | Đăng ký khi Hợp tác xã hợp nhất | 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Như trên | Như trên |
8 | Đăng ký khi Hợp tác xã sáp nhập | 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | - Lệ phí: 30.000 đồng/lần đăng ký - Đăng ký qua mạng điện tử được miễn phí (theo NQ số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh) | Như trên |
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | - Lệ phí: 50.000 đồng/lần đăng ký - Đăng ký qua mạng điện tử được miễn phí (theo NQ số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh) | Như trên |
10 | Giải thể tự nguyện Hợp tác xã | 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không | Như trên |
11 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký Hợp tác xã | 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không | Như trên |
12 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Hợp tác xã | 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không | Như trên |
13 | Tạm ngừng hoạt động của HTX, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã | 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không | Như trên |
14 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã | 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không | Như trên |
15 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã | 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không | Như trên |
16 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không | Như trên |
- 1Quyết định 2941/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 2524/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh
- 4Quyết định 2538/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1Quyết định 2941/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 2300/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 10Quyết định 2524/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh
- 11Quyết định 2538/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Quyết định 3397/QĐ-UBND năm 2021 về công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 3397/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/10/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/10/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực