- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT năm 2017 về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1397/QĐ-BKHĐT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 245/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1476/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 14 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;`
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ và hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 40/TTr-SKHĐT ngày 15/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 24 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư (Có phụ lục kèm theo).
Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết 24 TTHC trên, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định tại điểm a, khoản 3, điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư và các quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh trước đây đã công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư .
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số:1476/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
| Lĩnh vực đăng ký kinh doanh | ||||||
1 | Đăng ký hợp tác xã | 05 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện
| 150.000 đồng | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật HTX; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh VP Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 phần II, Danh mục C, Phụ lục II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT |
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 05 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện
| 150.000 đồng | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 193/2013/NĐ-CP - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký Hợp Tác Xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp Tác Xã; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 phần II, Danh mục C, Phụ lục II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT |
3 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã | 05 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện
| 30.000 đồng | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký Hợp Tác Xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp Tác Xã; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3 phần II, Danh mục C, Phụ lục II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT |
4 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | 05 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện
| 150.000 đồng | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký Hợp Tác Xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp Tác Xã; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4 phần II, Danh mục C, Phụ lục II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT |
5 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | 05 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện
| 150.000 đồng | - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký Hợp Tác Xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp Tác Xã; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5 phần II, Danh mục C, Phụ lục II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT |
6 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | 05 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện
| 150.000 đồng | - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký Hợp Tác Xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp Tác Xã; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6 phần II, Danh mục C, Phụ lục II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT |
7 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | 05 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện
| 150.000 đồng | - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký Hợp Tác Xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp Tác Xã; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 7 phần II, Danh mục C, Phụ lục II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT |
8 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) | 05 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện
| 30.000 đồng | - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký Hợp Tác Xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp Tác Xã; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 8 phần II, Danh mục C, Phụ lục II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT |
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đạidiện hợp tác xã (khi bị mất) | 05 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện
| 30.000 đồng | - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký Hợp Tác Xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp Tác Xã; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 9 phần II, Danh mục C, Phụ lục II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT |
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | 05 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện
| 30.000 đồng | - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký Hợp Tác Xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp Tác Xã; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 10 phần II, Danh mục C, Phụ lục II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT |
11 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | 05 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện
| 30.000 đồng | - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký Hợp Tác Xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp Tác Xã; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 11 phần II, Danh mục C, Phụ lục II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT |
12 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | 05 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện
| Không | - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký Hợp Tác Xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp Tác Xã; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 12 phần II, Danh mục C, Phụ lục II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT |
13 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 05 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện
| 30.000 đồng | - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký Hợp Tác Xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp Tác Xã; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 13 phần II, Danh mục C, Phụ lục II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT |
14 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | 05 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện
| 30.000 đồng | - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký Hợp Tác Xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp Tác Xã; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 14 phần II, Danh mục C, Phụ lục II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT |
15 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | 05 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện
| 30.000 đồng | - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký Hợp Tác Xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp Tác Xã; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 15 phần II, Danh mục C, Phụ lục II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT |
16 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 05 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện
| Không | - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký Hợp Tác Xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp Tác Xã; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 16 phần II, Danh mục C, Phụ lục II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT |
17 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 05 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện
| Không | - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký Hợp Tác Xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp Tác Xã; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 17 phần II, Danh mục C, Phụ lục II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT |
18 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) | 05 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện
| 30.000 đồng | - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký Hợp Tác Xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp Tác Xã; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 18 phần II, Danh mục C, Phụ lục II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT |
19 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | 05 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện
| 30.000 đồng | - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký Hợp Tác Xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp Tác Xã; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 19 phần II, Danh mục C, Phụ lục II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT |
20 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | 03 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện
| 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục I Phần B Phụ lục II, Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ KHĐT |
21 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | 03 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện
| 30.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 mục I Phần B Phụ lục II, Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ KHĐT |
22 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | 03 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện
| Không | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3 mục I Phần B Phụ lục II, Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ KHĐT |
23 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | Không quy định | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện
| Không | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4 mục I Phần B Phụ lục II, Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ KHĐT |
24 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | 03 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện
| 30.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5 mục I Phần B Phụ lục II, Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ KHĐT |
- 1Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 2Quyết định 1701/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 1460/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 4Quyết định 2941/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT năm 2017 về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1397/QĐ-BKHĐT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 245/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 9Quyết định 1701/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai
- 10Quyết định 1460/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 11Quyết định 2941/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 1476/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 1476/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/06/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Nguyễn Văn Trì
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/06/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực