- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2939/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN QUANG BÌNH, TỈNH HÀ GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Quang Bình tại Tờ trình số 887/TTr-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3989/TTr-STNMT ngày 31 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Quang Bình với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (chi tiết phụ biểu 1);
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: (chi tiết phụ biểu 2);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (chi tiết phụ biểu 3);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (chi tiết phụ biểu 4);
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp chung toàn tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Quang Bình;
- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quang Bình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
(Kèm theo quyết định số 2939/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
TT.Yên Bình | Xã Bản Rịa | Xã Bằng Lang | Xã Hương Sơn | Xã Nà Khương | Xã Tân Bắc | Xã Tân Nam | ||||
I | LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 71.397,57 | 4.255,75 | 3.026,73 | 7.097,83 | 3.585,75 | 2.892,40 | 5.903,16 | 7.726,06 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.941,10 | 310,62 | 174,98 | 577,61 | 163,33 | 198,92 | 333,32 | 297,55 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa | LUC | 2.543,24 | 163,51 | 47,36 | 577,60 | 132,71 | 0,23 | 102,73 | 96,88 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.579,19 | 208,51 | 125,43 | 150,82 | 83,78 | 512,64 | 172,73 | 310,22 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 7.118,61 | 205,87 | 281,32 | 884,91 | 669,99 | 138,44 | 452,02 | 320,21 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 17.053,62 | 443,16 | 1.013,14 | 1.772,38 |
| 422,98 | 1.941,18 | 2.284,86 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 38.261,39 | 3.057,45 | 1.408,15 | 3.680,29 | 2.638,27 | 1.610,78 | 2.962,87 | 4.504,13 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 26.543,66 | 1.545,68 | 1.060,20 | 2.809,98 | 2.095,67 | 1.017,41 | 1.782,43 | 3.279,84 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 362,64 | 28,65 | 2,24 | 24,82 | 28,53 | 7,73 | 22,25 | 9,09 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 81,03 | 1,49 | 21,47 | 7,01 | 1,86 | 0,90 | 18,78 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.821,99 | 452,14 | 146,89 | 280,97 | 153,04 | 149,06 | 325,61 | 369,03 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 9,64 | 2,75 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,28 | 1,28 |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 24,04 |
|
|
|
|
| 24,04 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,06 | 1,30 |
|
|
|
| 0,17 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 20,74 | 18,01 |
|
|
|
| 1,20 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 10,31 | 5,76 | 4,55 |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.811,73 | 196,07 | 71,13 | 147,25 | 55,77 | 65,68 | 104,97 | 297,81 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.173,39 | 80,65 | 57,26 | 116,89 | 47,10 | 61,02 | 73,36 | 180,13 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 71,92 | 4,86 | 1,16 | 18,91 | 0,85 | 1,15 | 4,88 | 1,60 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 20,16 | 6,04 | 0,43 | 2,16 | 0,62 | 0,42 | 2,14 | 0,71 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,37 | 2,16 | 0,21 | 0,23 | 0,11 | 0,33 | 0,29 | 0,12 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 44,47 | 8,26 | 1,70 | 3,13 | 4,40 | 2,24 | 2,55 | 2,27 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 10,80 | 3,12 |
| 0,77 | 1,89 |
| 0,07 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 432,21 | 77,98 | 3,20 | 0,09 | 0,02 | 0,05 | 17,36 | 110,94 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,82 | 0,31 | 0,02 | 0,06 | 0,04 | 0,06 | 0,05 | 0,02 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,74 | 2,85 |
| 0,05 |
|
| 0,10 |
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 40,28 | 8,08 | 6,39 | 4,74 | 0,33 | 0,19 | 3,80 | 0,72 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,24 | 0,24 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 7,20 | 1,51 | 0,77 | 0,21 | 0,43 | 0,23 | 0,37 | 1,28 |
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL | 8,39 |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,17 | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 620,80 |
| 18,85 | 53,53 | 31,73 | 39,04 | 49,89 | 37,72 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 131,37 | 131,37 |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 14,93 | 7,60 | 0,29 | 0,33 | 0,42 | 0,56 | 0,88 | 0,12 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,84 |
|
| 0,04 | 0,02 |
| 0,04 | 0,02 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.150,38 | 82,86 | 52,07 | 79,80 | 65,10 | 43,79 | 144,43 | 33,37 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 13,23 | 3,09 |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,89 | 1,89 |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2.846,13 | 50,70 | 179,34 | 117,09 | 12,39 | 10,01 | 68,34 | 160,39 |
II | KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất đô thị | KDT | 4.758,59 | 4.758,59 |
|
|
|
|
|
|
2 | Khu sản xuất nông nghiệp | KNN | 9.661,86 | 369,38 | 328,68 | 1.462,51 | 802,70 | 138,67 | 554,75 | 417,09 |
3 | Khu lâm nghiệp | KLN | 55.315,01 | 3.500,61 | 2.421,29 | 5.452,66 | 2.638,27 | 2.033,76 | 4.904,05 | 6.788,99 |
4 | Khu du lịch | KDL | 8,39 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Khu phát triển công nghiệp | KPC | 24,04 |
|
|
|
|
| 24,04 |
|
6 | Khu đô thị | DTC | 131,37 | 131,37 |
|
|
|
|
|
|
7 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 2,06 | 1,30 |
|
|
|
| 0,17 |
|
8 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 132,69 | 132,67 |
|
|
|
|
|
|
9 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 4.168,96 |
| 314,30 | 491,04 | 124,24 | 88,87 | 202,48 | 150,57 |
10 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 623,54 |
| 18,85 | 53,53 | 31,73 | 39,04 | 51,09 | 37,72 |
Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: các xã tiếp theo
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Tân Trịnh | Xã Tiên Nguyên | Xã Tiên Yên | Xã Vĩ Thượng | Xã Xuân Giang | Xã Xuân Minh | Xã Yên Hà | Xã Yên Thành | ||||
I | LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 71.397,57 | 4.802,08 | 7.543,79 | 3.019,07 | 2.600,29 | 5.173,73 | 5.979,07 | 3.764,46 | 4.027,41 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.941,10 | 324,22 | 704,27 | 258,04 | 412,10 | 299,60 | 318,85 | 269,96 | 297,72 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa | LUC | 2.543,24 | 248,56 | 67,69 | 237,22 | 293,17 | 255,65 |
| 164,13 | 155,81 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.579,19 | 473,12 | 380,41 | 94,05 | 137,40 | 259,31 | 229,57 | 175,89 | 264,73 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 7.118,61 | 452,12 | 935,56 | 364,44 | 628,33 | 265,41 | 919,03 | 348,91 | 252,06 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 17.053,62 | 1.562,22 | 2.223,46 |
| 297,31 | 1.144,82 | 3.018,42 | 126,41 | 803,28 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 38.261,39 | 1.925,30 | 3.295,69 | 2.272,82 | 1.087,19 | 3.166,76 | 1.475,40 | 2.804,68 | 2.371,61 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 26.543,66 | 723,46 | 2.295,87 | 1.390,19 | 846,15 | 2.837,38 | 1.047,37 | 2.102,63 | 1.709,39 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 362,64 | 60,64 | 4,40 | 29,72 | 29,56 | 31,45 | 7,93 | 37,61 | 38,01 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 81,03 | 3,87 |
|
| 8,41 | 6,39 | 9,87 | 0,99 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.821,99 | 343,05 | 352,37 | 143,79 | 191,01 | 267,17 | 285,24 | 205,52 | 157,10 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 9,64 |
|
|
|
|
|
|
| 6,89 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 24,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,06 | 0,23 |
| 0,15 | 0,20 | 0,02 |
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 20,74 | 0,06 | 0,32 | 0,14 | 0,12 | 0,11 | 0,13 | 0,28 | 0,37 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 10,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.811,73 | 92,40 | 194,50 | 71,30 | 91,57 | 99,53 | 163,05 | 95,60 | 65,09 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.173,39 | 55,95 | 77,72 | 59,51 | 71,50 | 82,55 | 72,25 | 85,16 | 52,35 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 71,92 | 10,91 | 1,55 | 3,04 | 10,95 | 6,94 | 0,38 | 1,96 | 2,79 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 20,16 | 1,30 | 0,34 | 0,54 | 0,95 | 1,49 | 0,45 | 1,70 | 0,88 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,37 | 0,22 | 0,17 | 0,21 | 0,15 | 0,78 | 0,08 | 0,16 | 0,18 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 44,47 | 1,68 | 1,66 | 1,69 | 3,93 | 2,23 | 2,26 | 3,85 | 2,61 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 10,80 | 1,24 | 0,04 | 1,72 | 0,70 | 0,35 | 0,02 | 0,25 | 0,64 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 432,21 | 19,51 | 112,68 | 0,02 | 0,02 | 2,98 | 87,24 | 0,06 | 0,06 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,82 | 0,03 |
|
| 0,05 | 0,08 | 0,04 | 0,06 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,74 |
|
|
|
| 1,74 |
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,12 | 0,06 |
|
|
|
|
| 0,06 |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 40,28 | 1,00 | 0,30 | 4,02 | 2,91 |
| 0,35 | 1,86 | 5,58 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 7,20 | 0,51 | 0,05 | 0,56 | 0,41 | 0,39 | 0,00 | 0,49 |
|
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL | 8,39 |
|
|
|
| 8,39 |
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 620,80 | 60,25 | 39,57 | 43,04 | 63,57 | 80,22 | 22,08 | 44,95 | 36,38 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 131,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 14,93 | 0,49 | 0,68 | 0,57 | 0,41 | 0,52 | 0,30 | 0,19 | 1,58 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,84 |
|
|
| 0,16 | 0,56 |
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.150,38 | 189,41 | 117,31 | 28,59 | 34,98 | 67,70 | 99,68 | 64,49 | 46,80 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 13,23 |
|
|
|
| 10,14 |
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2.846,13 | 32,67 | 1.116,69 | 4,96 | 7,96 | 113,64 | 550,24 | 100,52 | 321,22 |
II | KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất đô thị | KDT | 4.758,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Khu sản xuất nông nghiệp | KNN | 9.661,86 | 700,68 | 1.003,24 | 601,66 | 921,50 | 521,05 | 919,03 | 513,03 | 407,87 |
3 | Khu lâm nghiệp | KLN | 55.315,01 | 3.487,51 | 5.519,15 | 2.272,82 | 1.384,50 | 4.311,58 | 4.493,82 | 2.931,10 | 3.174,89 |
4 | Khu du lịch | KDL | 8,39 |
|
|
|
| 8,39 |
|
|
|
5 | Khu phát triển công nghiệp | KPC | 24,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Khu đô thị | DTC | 131,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 2,06 | 0,23 |
| 0,15 | 0,20 | 0,02 |
|
|
|
8 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 132,69 |
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
9 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 4.168,96 | 617,20 | 201,52 | 178,80 | 391,82 | 130,30 | 79,03 | 270,96 | 927,83 |
10 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 623,54 | 60,32 | 39,89 | 43,18 | 63,70 | 80,32 | 22,20 | 45,23 | 36,75 |
Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
(Kèm theo quyết định số 2939/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
TT.Yên Bình | Xã Bản Rịa | Xã Bằng Lang | Xã Hương Sơn | Xã Nà Khương | Xã Tân Bắc | Xã Tân Nam | ||||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 27,23 | 6,23 | 1,35 | 0,07 |
|
| 1,44 | 5,32 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10,66 | 3,26 | 0,55 | 0,02 |
|
| 1,31 | 1,47 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10,62 | 3,26 | 0,55 | 0,02 |
|
| 1,31 | 1,47 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 6,27 | 2,44 | 0,50 | 0,01 |
|
| 0,01 | 0,84 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,73 | 0,08 |
| 0,02 |
|
| 0,09 | 0,50 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1,20 |
|
|
|
|
|
| 1,20 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 7,32 | 0,45 | 0,30 | 0,02 |
|
| 0,03 | 1,27 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,05 |
|
|
|
|
|
| 0,04 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 0,10 |
|
|
|
|
| 0,04 | 0,03 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,06 |
|
|
|
|
|
| 0,03 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 0,03 |
|
|
|
|
|
| 0,03 |
Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi các loại đất: Các xã tiếp theo
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Tân Trịnh | Xã Tiên Nguyên | Xã Tiên Yên | Xã Vĩ Thượng | Xã Xuân Giang | Xã Xuân Minh | Xã Yên Hà | Xã Yên Thành | ||||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 27,23 | 1,53 | 6,06 |
|
| 0,02 | 0,06 | 0,03 | 5,12 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10,66 | 0,20 | 2,30 |
|
| 0,01 | 0,02 | 0,01 | 1,51 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10,62 | 0,20 | 2,30 |
|
|
|
|
| 1,51 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 6,27 | 0,61 | 1,83 |
|
| 0,01 |
| 0,01 | 0,01 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,73 | 0,01 | 1,01 |
|
|
| 0,01 |
| 0,01 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 7,32 | 0,71 | 0,92 |
|
|
| 0,03 | 0,01 | 3,58 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 0,10 |
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,06 |
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
(Kèm theo quyết định số 2939/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
TT.Yên Bình | Xã Bản Rịa | Xã Bằng Lang | Xã Hương Sơn | Xã Nà Khương | Xã Tân Bắc | Xã Tân Nam | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 32,74 | 8,83 | 1,35 | 0,20 | 0,05 | 0,20 | 1,66 | 5,32 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 10,70 | 3,26 | 0,55 | 0,02 |
|
| 1,32 | 1,47 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 10,62 | 3,26 | 0,55 | 0,02 |
|
| 1,31 | 1,47 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 7,69 | 3,13 | 0,50 | 0,01 | 0,05 | 0,04 | 0,04 | 0,84 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 5,21 | 1,86 |
| 0,12 |
| 0,14 | 0,25 | 0,50 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 1,20 |
|
|
|
|
|
| 1,20 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 7,67 | 0,47 | 0,30 | 0,05 |
| 0,02 | 0,05 | 1,27 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,27 | 0,11 |
|
|
|
|
| 0,04 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 2,61 | 1,79 |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 1,08 | 1,08 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0,64 | 0,64 |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 0,07 | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 0,47 |
|
|
|
|
|
| 0,28 |
Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: các xã tiếp theo
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Tân Trịnh | Xã Tiên Nguyên | Xã Tiên Yên | Xã Vĩ Thượng | Xã Xuân Giang | Xã Xuân Minh | Xã Yên Hà | Xã Yên Thành | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 14,64 | 1,63 | 6,47 | 0,25 | 0,77 | 0,32 | 0,24 | 0,03 | 5,42 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 4,27 | 0,20 | 2,30 |
|
| 0,04 | 0,02 | 0,01 | 1,51 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 4,22 | 0,20 | 2,30 |
|
|
|
|
| 1,51 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 4,13 | 0,61 | 1,83 | 0,09 | 0,25 | 0,11 | 0,07 | 0,01 | 0,11 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 3,98 | 0,10 | 1,41 | 0,07 | 0,42 | 0,06 | 0,12 |
| 0,16 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 1,13 | 0,72 | 0,92 | 0,06 | 0,04 | 0,11 | 0,03 | 0,01 | 3,62 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,23 |
| 0,01 | 0,03 | 0,06 |
|
|
| 0,02 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 2,05 | 0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 0,82 | 0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC |
|
|
|
|
|
| 0,19 |
|
|
Phụ biểu số 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
(Kèm theo quyết định số 2939/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
TT.Yên Bình | Xã Bản Rịa | Xã Bằng Lang | Xã Hương Sơn | Xã Nà Khương | Xã Tân Bắc | Xã Tân Nam | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.200,00 |
| 200,00 |
|
|
|
| 400,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.200,00 |
| 200,00 |
|
|
|
| 400,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10,64 | 0,17 |
| 0,01 |
|
| 0,12 | 5,42 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1,81 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 8,81 | 0,15 |
| 0,01 |
|
| 0,12 | 5,42 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất giao thông | DGT | 3,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,11 |
|
|
|
|
| 0,11 |
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình năng lượng | DNL | 5,45 |
|
| 0,01 |
|
| 0,01 | 5,42 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Tân Trịnh | Xã Tiên Nguyên | Xã Tiên Yên | Xã Vĩ Thượng | Xã Xuân Giang | Xã Xuân Minh | Xã Yên Hà | Xã Yên Thành | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.200,00 |
| 530,00 |
|
|
| 50,00 |
| 20,00 |
1.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.200,00 |
| 530,00 |
|
|
| 50,00 |
| 20,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10,64 |
| 3,10 |
|
|
| 0,01 |
| 1,81 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1,81 |
|
|
|
|
|
|
| 1,81 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 8,81 |
| 3,10 |
|
|
| 0,01 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất giao thông | DGT | 3,10 |
| 3,10 |
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình năng lượng | DNL | 5,45 |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 2940/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang
- 2Quyết định 2941/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang
- 3Quyết định 2944/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Quyết định 2940/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang
- 11Quyết định 2941/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang
- 12Quyết định 2944/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang
Quyết định 2939/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang
- Số hiệu: 2939/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Hoàng Gia Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực