- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 3110/QĐ-BGTVT năm 2015 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 6Quyết định 1915/QĐ-BGTVT năm 2016 công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 1Quyết định 471/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2Quyết định 1472/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2914/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 21 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28 tháng 8 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21 tháng 6 năm 2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 334/TTr- SGTVT ngày 26 tháng 10 năm 2016 về việc đề nghị công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải/UBND cấp huyện/UBND cấp xã tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính ngành Giao thông vận tải đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải/UBND cấp huyện/UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn căn cứ Quyết định công bố này vào Website Kiểm soát thủ tục hành chính Kiên Giang tại địa chỉ: http://kstthc.kiengiang.gov.vn tải danh mục và nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính để thực hiện niêm yết công khai đúng theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này thay thế Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải/UBND cấp huyện/UBND cấp xã tỉnh Kiên Giang và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2914/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI KIÊN GIANG/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI KIÊN GIANG
TT | Tên thủ tục hành chính | Văn bản QPPL quy định TTHC | Ghi chú |
I. Lĩnh vực: Đăng kiểm | |||
1 | Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo. | Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. |
|
2 | Kiểm định, cấp giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện xe cơ giới tham gia giao thông đường bộ. | Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 quy định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. |
|
3 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo. | Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT. |
|
4 | Kiểm định, cấp giấy chứng nhận lưu hành và tem lưu hành cho xe chở người 4 bánh có gắn động cơ. | Thông tư số 86/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về điều kiện đối với xe chở người 4 bánh có gắn động cơ và người điều khiển tham gia giao thông trong phạm vi hạn chế. |
|
5 | Kiểm định, cấp giấy chứng nhận lưu hành và tem lưu hành cho xe chở hàng 4 bánh có gắn động cơ. | Thông tư số 16/2014/TT-BGTVT ngày 13/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về điều kiện đối với xe chở hàng 4 bánh có gắn động cơ và người điều khiển tham gia giao thông đường bộ. |
|
II. Lĩnh vực: Đường bộ | |||
1 | Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. | Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. |
|
2 | Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định. | Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT quy định về tổ chức quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; Thông tư số 92/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quy trình lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô. |
|
3 | Gia hạn giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia. | Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào và Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về vận tải đường bộ. |
|
4 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia. | Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT. |
|
5 | Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT. |
|
6 | Cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy phép. | Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT. |
|
7 | Chấp thuận giảm tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh, nội tỉnh. | Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT. |
|
8 | Cấp phù hiệu xe nội bộ. | Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT. |
|
9 | Cấp lại phù hiệu xe nội bộ. | Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT. |
|
10 | Cấp phù hiệu xe trung chuyển. | Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT. |
|
11 | Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển | Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT. |
|
12 | Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh. | Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT. |
|
13 | Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh. | Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT. |
|
14 | Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng container, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt. | Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT; Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
|
15 | Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng container, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt. | Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT; Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT. |
|
16 | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác. | Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT. |
|
17 | Thông tư liên tịch số 19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 25/5/2015 của Bộ Giao thông vận tải và Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn về vận tải khách du lịch bằng xe ô tô và cấp biển hiệu cho xe ô tô vận tải khách du lịch. |
| |
18 | Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch. | Thông tư liên tịch số 19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL. |
|
19 | Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch. | Thông tư liên tịch số 19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL. |
|
20 | Gia hạn giấy phép liên vận Việt Nam - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào. | Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào. |
|
21 | Gia hạn giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS. | Thông tư số 89/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 29/2009/TT-BGTVT ngày 17/11/2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn một số điều Hiệp định tạo thuận lợi vận tải người và hàng hóa qua lại biên giới giữa các nước tiểu vùng Mê Kông mở rộng. |
|
22 | Cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe của các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái trừ phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, Văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội. | Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia. |
|
23 | Gia hạn đối với phương tiện phi thương mại Campuchia lưu trú tại Việt Nam. | Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT. |
|
24 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu. | Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ; Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi một số điều của Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ. |
|
25 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng. | Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ; Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi một số điều của Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ. |
|
26 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến. | Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT. |
|
27 | Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý. | Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT. |
|
28 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn. | Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT; Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT. |
|
29 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký biển số xe máy chuyên dùng bị mất. | Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT. |
|
30 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng. | Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT. |
|
31 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký biển số xe máy chuyên dùng. | Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT. |
|
32 | Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng. | Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT. |
|
33 | Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô. | Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. |
|
34 | Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô. | Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT. |
|
35 | Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4. | Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT. |
|
36 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4. | Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT. |
|
37 | Cấp mới giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3. | Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT. |
|
38 | Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3. | Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT. |
|
39 | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam. | Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT. |
|
40 | Gia hạn giấy phép liên vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc. | Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT ngày 29/6/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định, Nghị định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Trung Hoa. |
|
41 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác. | Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách; Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách sửa đổi lần 1 năm 2015. |
|
42 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác. | Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT. |
|
43 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT ngày 15/11/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trạm dừng nghỉ đường bộ. |
|
44 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác. | Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT. |
|
45 | Cấp giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam. | Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT. |
|
46 | Cấp lại giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam. | Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT. |
|
47 | Cấp giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện. | Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT. |
|
48 | Cấp lại giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện. | Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT. |
|
49 | Cấp giấy phép xe tập lái | Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT. |
|
50 | Cấp lại giấy phép xe tập lái | Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT. |
|
51 | Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. | Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT. |
|
52 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô. | Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT. |
|
53 | Cấp mới giấy phép lái xe. | Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT. |
|
54 | Cấp lại giấy phép lái xe. | Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT. |
|
55 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp. | Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT. |
|
56 | Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp. | Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT. |
|
57 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp. | Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT. |
|
58 | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp. | Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT. |
|
59 | Cấp giấy phép lái xe quốc tế. | Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế. |
|
60 | Cấp lại giấy phép lái xe quốc tế. | Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT. |
|
61 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác. | Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
|
62 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý. | Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT. |
|
63 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ. | Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT. |
|
64 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ. | Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT. |
|
65 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác. | Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT. |
|
66 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác. | Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT. |
|
67 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác. | Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT. |
|
68 | Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ. | Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT. |
|
69 | Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ. | Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ. |
|
III. Lĩnh vực: Đường thủy nội địa | |||
1 | Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông. | Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đường thủy nội địa. |
|
2 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam. | Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT. |
|
3 | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa. | Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa. |
|
4 | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa. | Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT. |
|
5 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa. | Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT. |
|
6 | Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch. | Thông tư liên tịch số 02/2016/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 23/3/2016 của Bộ GTVT và Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn về cấp biển hiệu phương tiện thủy nội địa vận chuyển khách du lịch. |
|
7 | Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực. | Thông tư liên tịch số 02/2016/TTLT-BGTVT-BVHTTDL. |
|
8 | Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử dụng được. | Thông tư liên tịch số 02/2016/TTLT-BGTVT-BVHTTDL. |
|
9 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương. | Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cơ sở vật chất, kỹ thuật của cơ sở dạy nghề và chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. |
|
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương. | Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT. |
|
11 | Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải. | Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa. |
|
12 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải. | Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT. |
|
13 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa. | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
|
14 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa. | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT. |
|
15 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa. | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT. |
|
16 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật. | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT. |
|
17 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT. |
|
18 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT. |
|
19 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT. |
|
20 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT. |
|
21 | Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT. |
|
22 | Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện. | Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy; Thông tư số 03/2013/TT-BGTVT ngày 29/3/2013 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/3/2012 hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy. |
|
23 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa. | Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT. |
|
24 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa. | Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT. |
|
25 | Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa. | Thông tư số 61/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về vận tải hàng hóa trên đường thủy nội địa. |
|
26 | Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa. | Thông tư số 69/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về nạo vét luồng đường thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa kết hợp tận thu sản phẩm. |
|
27 | Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. | Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý đường thủy nội địa. |
|
28 | Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. | Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT. |
|
29 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương. | Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT. |
|
30 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. | Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT. |
|
31 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. | Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT. |
|
32 | Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. | Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT. |
|
33 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương). | Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT. |
|
34 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương). | Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT. |
|
IV. Lĩnh vực: Hàng hải | |||
1 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam. | Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT ngày 12/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu khách cao tốc giữa các cảng, bến, vùng nước thuộc nội thủy Việt Nam và qua biên giới. |
|
2 | Chấp thuận phương tiện vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến bằng tàu cao tốc đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam. | Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT. |
|
3 | Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh. | Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT. |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
TT | Tên thủ tục hành chính | Văn bản QPPL quy định TTHC | Ghi chú |
I. Lĩnh vực: Đường thủy nội địa | |||
1 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa (đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người). | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT. |
|
2 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người). | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT. |
|
3 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa (đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người). | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT. |
|
4 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật (đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người). | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT. |
|
5 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người). | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT. |
|
6 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người). | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT. |
|
7 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác (đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người). | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT. |
|
8 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện (đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người). | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT. |
|
9 | Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện (đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người). | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT. |
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
TT | Tên thủ tục hành chính | Văn bản QPPL quy định TTHC | Ghi chú |
I. Lĩnh vực: Đường thủy nội địa | |||
1 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa (đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người). | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT. |
|
2 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người). | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT. |
|
3 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa (đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người). | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT. |
|
4 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật (đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người). | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT. |
|
5 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người). | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT. |
|
6 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người). | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT. |
|
7 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác (đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người). | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT. |
|
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện (đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người). | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT. |
|
9 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện (đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người). | Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT. |
|
- 1Quyết định 2213/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Kiên Giang
- 2Quyết định 1019/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 6191/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 3741/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Quyết định 3480/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Tiền Giang về lĩnh vực khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân
- 6Quyết định 3181/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 7Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
- 9Quyết định 1504/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Giao thông vận tải có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 179/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được bổ sung trong lĩnh vực Giao thông vận tải do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 11Quyết định 3087/QĐ-UBND năm 2020 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thuộc ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1Quyết định 2213/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Kiên Giang
- 2Quyết định 471/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3Quyết định 1472/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4Quyết định 3087/QĐ-UBND năm 2020 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thuộc ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 3110/QĐ-BGTVT năm 2015 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 6Quyết định 1915/QĐ-BGTVT năm 2016 công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 7Quyết định 1019/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai
- 8Quyết định 6191/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 3741/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
- 10Quyết định 3480/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Tiền Giang về lĩnh vực khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân
- 11Quyết định 3181/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 12Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
- 14Quyết định 1504/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Giao thông vận tải có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 15Quyết định 179/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được bổ sung trong lĩnh vực Giao thông vận tải do tỉnh Hòa Bình ban hành
Quyết định 2914/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính ngành Giao thông vận tải đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu: 2914/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Mai Văn Huỳnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/12/2016
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực