Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2213/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 27 tháng 10 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI/UBND CẤP HUYỆN /UBND CẤP XÃ TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 268/TTr-SGTVT ngày 08 tháng 9 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải/UBND cấp huyện/UBND cấp xã tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 2046/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kiên Giang, mã số TTHC.SGTVT.01; Quyết định số 485/QĐUBND ngày 11 tháng 02 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kiên Giang mã số TTHC.GTVT.02; Quyết định số 2076/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính ngành Giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải/UBND cấp huyện/UBND cấp xã tỉnh Kiên Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI/UBND CẤP HUYỆN/ UBND CẤP XÃ TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
I. Lĩnh vực: Đường bộ
Số TT | Tên thủ tục hành chính | ||
a) Thủ tục hành chính mới ban hành | |||
1 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác. | ||
2 | Công bố lại bến xe khách. | ||
3 | Đăng ký mở tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh. | ||
4 | Đăng ký mở tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh. | ||
5 | Công bố tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh. | ||
6 | Công bố tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh. | ||
7 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh. | ||
8 | Đăng ký điều chỉnh phương án khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh. | ||
9 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh. | ||
10 | Đăng ký điều chỉnh phương án khai thác tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh. | ||
11 | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác. | ||
12 | Xác nhận tình trạng của xe ô tô tham gia kinh doanh vận tải. | ||
13 | Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô. | ||
14 | Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô. | ||
15 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô. | ||
16 | Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1 và loại 2. | ||
17 | Cấp lại giấy phép lái xe bị mất lần thứ hai trong thời hạn 02 năm kể từ ngày cấp lại cho giấy phép lái xe bị mất lần thứ nhất. | ||
18 | Cấp lại giấy phép lái xe bị mất lần thứ ba trong thời hạn 02 năm kể từ ngày cấp lại cho giấy phép lái xe bị mất lần thứ hai. | ||
19 | Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình. | ||
20 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng. | ||
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
b) Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung | |||
1 |
| Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. | - Nghị định số 93/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; - Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06 tháng 8 năm 2013 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
2 |
| Đăng ký biểu trưng (logo) của xe taxi, màu sơn của xe buýt. | - Nghị định số 93/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ; - Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06 tháng 8 năm 2013 của Bộ Giao thông vận tải. |
3 |
| Cấp phù hiệu, biển hiệu. | - Nghị định số 93/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ; - Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06 tháng 8 năm 2013 của Bộ Giao thông vận tải. |
4 |
| Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. | - Thông tư số 46/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. |
5 | T-KGI-111769-TT | Cấp giấy phép xe tập lái. | - Thông tư số 46/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
6 | T-KGI-111765-TT | Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4. | - Thông tư số 46/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
7 | T-KGI-111764-TT | Cấp mới giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3. | - Thông tư số 46/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
8 |
| Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4. | - Thông tư số 46/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
9 |
| Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3. | - Thông tư số 46/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
10 | T-KGI-110872-TT | Cấp giấy phép lái xe cho người dự sát hạch lái xe lần đầu. | - Thông tư số 46/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
11 | T-KGI-110873-TT | Cấp giấy phép lái xe cho người dự sát hạch nâng hạng giấy phép lái xe lên hạng B2, C, D, E và các hạng F. | - Thông tư số 46/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
12 | T-KGI-110916-TT | Cấp lại giấy phép lái xe cho người dự sát hạch, do giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng trở lên. | - Thông tư số 46/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
13 | T-KGI-110923-TT | Cấp lại giấy phép lái xe bị mất lần thứ nhất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng, còn hồ sơ gốc. | - Thông tư số 46/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
14 | T-KGI-110913-TT | Cấp lại giấy phép lái xe bị mất lần thứ nhất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng, không còn hồ sơ gốc. | - Thông tư số 46/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
15 | T-KGI-110926-TT | Cấp lại giấy phép lái xe bị mất lần thứ nhất, quá hạn sử dụng từ 03 tháng đến dưới 01 năm, còn hồ sơ gốc. | - Thông tư số 46/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
16 | T-KGI-110920-TT | Cấp lại giấy phép lái xe bị mất lần thứ nhất, quá hạn sử dụng từ 03 tháng đến dưới 01 năm, không còn hồ sơ gốc. | - Thông tư số 46/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
17 | T-KGI-110929-TT | Cấp lại giấy phép lái xe bị mất lần thứ nhất, quá hạn sử dụng từ 01 năm trở lên, còn hồ sơ gốc hoặc không còn hồ sơ gốc. | - Thông tư số 46/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
18 | T-KGI-110935-TT | Cấp lại giấy phép lái xe cho người dự sát hạch, do bị tước quyền sử dụng giấy phép lái xe không thời hạn. | - Thông tư số 46/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
19 | T-KGI-110941-TT | Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp. | - Thông tư số 46/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
20 | T-KGI-111146-TT | Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp. | - Thông tư số 46/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
21 | T-KGI-111151-TT | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp từ ngày 31/7/1995. | - Thông tư số 46/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
22 | T-KGI-111153-TT | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài. | - Thông tư số 46/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
23 |
| Lập lại hồ sơ gốc cho người có giấy phép lái xe còn hạn sử dụng. | - Thông tư số 46/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
24 |
| Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp trước ngày 31/7/1995 bị hỏng. | - Thông tư số 46/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
25 |
| Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam. | - Thông tư số 46/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
26 |
| Cấp giấy phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ, được Bộ Giao thông vận tải ủy quyền cho địa phương quản lý. | Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
27 |
| Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác, được Bộ Giao thông vận tải ủy quyền cho địa phương quản lý (Dự án công trình thiết yếu xây dựng mới nhóm C và chưa đến mức lập dự án có liên quan đến đường được giao quản lý từ cấp IV trở xuống; Dự án công trình thiết yếu sửa chữa, cải tạo, nâng cấp liên quan đến đường từ cấp III trở xuống). | Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ. |
28 |
| Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác, được Bộ Giao thông vận tải ủy quyền cho địa phương quản lý (Dự án công trình thiết yếu xây dựng mới nhóm C và chưa đến mức lập dự án có liên quan đến đường được giao quản lý từ cấp IV trở xuống; Dự án công trình thiết yếu sửa chữa, cải tạo, nâng cấp liên quan đến đường từ cấp III trở xuống). | Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ. |
29 |
| Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác, được Bộ Giao thông vận tải ủy quyền cho địa phương quản lý. | Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ. |
30 |
| Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác, được Bộ Giao thông vận tải ủy quyền cho địa phương quản lý. | Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ. |
31 |
| Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công điểm đấu nối tạm thời vào quốc lộ đang khai thác, được Bộ Giao thông vận tải ủy quyền cho địa phương quản lý. | Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ. |
32 |
| Cấp Giấy phép thi công điểm đấu nối tạm thời vào quốc lộ đang khai thác, được Bộ Giao thông vận tải ủy quyền cho địa phương quản lý. | Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ. |
33 |
| Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác, được Bộ Giao thông vận tải ủy quyền cho địa phương quản lý. | Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ. |
34 |
| Giấy phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác, được Bộ Giao thông vận tải ủy quyền cho địa phương quản lý. | Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ. |
35 |
| Cấp giấy phép đào đường đô thị các đoạn đường thuộc tuyến quốc lộ do Bộ Giao thông vận tải ủy thác và đường tỉnh lộ đi xuyên qua đô thị. | Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ. |
36 | T-KGI-111776-TT | Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ, được Bộ Giao thông vận tải ủy quyền cho địa phương quản lý. | Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ. |
37 | T-KGI-111780-TT | Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường quốc lộ nằm trong địa bàn tỉnh. | Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ. |
38 | T-KGI-111783-TT | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường quốc lộ nằm trong địa bàn của tỉnh đang khai thác. | Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ. |
39 | T-KGI-111786-TT | Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với đường quốc lộ nằm trong địa bàn tỉnh đang khai thác. | Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ. |
40 | T-KGI-111789-TT | Giấy phép lưu hành xe bánh xích trên đường bộ. | - Thông tư số 65/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2010/TT-BGTVT ngày 11 tháng 02 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ; - Thông tư số 35/2013/TT-BGTVT ngày 21/10/2013 của Bộ Giao thông vận tải về xếp hàng hóa trên xe ô tô khi tham gia giao thông trên đường bộ. |
41 | T-KGI-111790-TT | Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ. | - Thông tư số 65/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 35/2013/TT-BGTVT ngày 21/10/2013 của Bộ Giao thông vận tải. |
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | |
c) Thủ tục hành chính bãi bỏ | |||
1 | T-KGI-111174-TT | Công bố tuyến vận tải hành khách cố định sau thời gian khai thác thử. | |
2 |
| Đăng ký chất lượng dịch vụ đối với doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe buýt, taxi. | |
3 |
| Đề nghị cấp biển hiệu xe ô tô đạt chuẩn vận chuyển khách du lịch. | |
4 | T-KGI-111173-TT | Đăng ký mở tuyến vận tải hành khách bằng xe ô tô (tuyến nội tỉnh và tuyến liên tỉnh có cự ly từ 1.000km trở xuống). | |
5 | T-KGI-111185-TT | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách bằng xe ô tô (tuyến nội tỉnh và tuyến liên tỉnh có cự ly từ 1.000km trở xuống). | |
6 | T-KGI-111712-TT | Đăng ký bổ sung xe khai thác tuyến vận tải hành khách bằng xe ô tô (tuyến nội tỉnh và tuyến liên tỉnh có cự ly từ 1.000km trở xuống). | |
7 | T-KGI-111719-TT | Ngừng hoạt động tuyến vận tải khách bằng xe ô tô, ngừng hoạt động của phương tiện. | |
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | |
d) Thủ tục hành chính giữ nguyên | |||
1 | T-KGI-111724-TT | Cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Lào đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ. | |
2 | T-KGI-111729-TT | Cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Lào đối với phương tiện vận tải thương mại. | |
3 | T-KGI-111735-TT | Cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Lào đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe cá nhân. | |
4 |
| Cấp giấy phép liên vận qua lại biên giới đường bộ Việt Nam - Campuchia (đối với phương tiện phi thương mại). | |
5 | T-KGI-111770-TT | Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh dịch vụ thiết kế phương tiện đường bộ. | |
6 | T-KGI-111774TT | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kinh doanh dịch vụ thiết kế phương tiện đường bộ. | |
7 |
| Cấp đăng ký xe máy chuyên dùng có thời hạn. | |
8 |
| Đổi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng. | |
9 |
| Di chuyển đi xe máy chuyên dùng. Trường hợp sang tên chủ sở hữu ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | |
10 |
| Cấp giấy đăng ký xe máy chuyên dùng đi chuyển đến. Trường hợp sang tên chủ sở hữu ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | |
11 |
| Di chuyển đi đăng ký xe máy chuyên dùng. Trường hợp không thay đổi chủ sở hữu. | |
12 |
| Cấp giấy đăng ký xe máy chuyên dùng. Trong trường hợp không thay đổi chủ sở hữu. | |
13 |
| Xóa đăng ký xe máy chuyên dùng. Trường hợp thanh lý, bị mất, bán hoặc tái xuất ra nước ngoài. | |
14 | T-KGI-111158-TT | Cấp đăng ký xe máy chuyên dùng lần đầu. | |
15 | T-KGI-111167-TT | Cấp lại đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng. | |
16 | T-KGI-111170-TT | Cấp đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng. | |
17 | T-KGI-111165-TT | Cấp đăng ký xe máy chuyên dùng. Trường hợp sang tên chủ sở hữu trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
II. Lĩnh vực: Đường thủy nội địa
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính |
a) Thủ tục hành chính giữ nguyên | ||
1 |
| Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia (cấp cho phương tiện đi một chuyến, với thời hạn tối đa 60 ngày). |
2 |
| Cấp giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề đủ điều kiện đào tạo, bồi dưỡng, bổ túc cấp chứng chỉ chuyên môn và bằng thuyền trưởng hạng ba hạn chế. |
3 |
| Đăng ký chất lượng dịch vụ đối với vận tải hành khách, hành lý, bao gửi, bằng tàu cao tốc theo tuyến vận tải đường thủy cố định giữa các cảng, bến thuộc nội thủy Việt Nam. |
4 |
| Chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách chạy khảo sát trên tuyến đường thủy nội địa, đối với phương tiện có tốc độ từ 30km/giờ trở lên. Trừ các trường hợp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và vận tải hành khách đường thủy nội địa qua biên giới. |
5 |
| Chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách vận tải thử trên tuyến đường thủy nội địa, đối với phương tiện có tốc độ từ 30km/giờ trở lên. Trừ các trường hợp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và vận tải hành khách đường thủy nội địa qua biên giới. |
6 |
| Chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách hoạt động chính thức trên tuyến đường thủy nội địa, đối với phương tiện có tốc độ từ 30km/giờ trở lên. Trừ các trường hợp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và vận tải hành khách đường thủy nội địa qua biên giới. |
7 |
| Chấp thuận xây dựng bến thủy nội địa, nằm trên tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương. |
8 |
| Chấp thuận mở bến khách ngang sông. |
9 |
| Công bố tạm cảng thủy nội địa. Đối với cảng không tiếp nhận phương tiện nước ngoài, nằm trên tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương. Trường hợp cảng mới xây dựng xong phần cầu tàu nhưng chủ đầu tư cần đưa vào sử dụng ngay để phục vụ cho việc xây dựng các hạng mục công trình khác của cảng. |
10 |
| Công bố lại cảng thủy nội địa. Đối với cảng không tiếp nhận phương tiện nước ngoài, nằm trên tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương. Trường thay đổi nội dung đã công bố như: Vùng nước, vùng đất. |
11 |
| Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa, nằm trên tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương. Trường hợp có thay đổi nội dung giấy phép đã được cấp, nhưng không thay đổi về xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp bến để nâng cao năng lực thông qua bến. |
12 |
| Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông, trong trường hợp có thay đổi nội dung giấy phép đã được cấp, nhưng không thay đổi xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp để nâng cao năng lực thông qua bến. |
13 |
| Chấp thuận vận tải hành khách theo tuyến cố định. Trừ các trường hợp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và vận tải hành khách đường thủy nội địa qua biên giới. |
14 | T-KGI-112275-TT | Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa, đối với phương tiện chưa khai thác, đăng ký lần đầu. |
15 | T-KGI-112277-TT | Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa, đối với phương tiện đang khai thác, đăng ký lần đầu. |
16 | T-KGI-112302-TT | Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa, trường hợp phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật. |
17 | T-KGI-112308-TT | Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa. Trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu, không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
18 | T-KGI-146062-TT | Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa. Trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu và thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
19 | T-KGI-112312-TT | Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa. Trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu. |
20 | T-KGI-112316-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa. Trường hợp giấy chứng nhận đăng ký bị mất. |
21 | T-KGI-112317-TT | Đổi giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
22 | T-KGI-112319-TT | Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa trong các trường hợp: Xóa vĩnh viễn (phương tiện bị mất tích, bị phá hủy; phương tiện không còn khả năng phục hồi, chuyển nhượng ra nước ngoài, theo đề nghị của chủ phương tiện), xóa đăng ký để đăng ký lại (thay đổi cơ quan đăng ký nhưng không thay đổi chủ sở hữu, chuyển quyền sở hữu và thay đổi cơ quan đăng ký). |
23 | T-KGI-112332-TT | Chấp thuận xây dựng cảng thủy nội địa. Đối với cảng không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài, nằm trên tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương. |
24 | T-KGI-111822-TT | Công bố cảng thủy nội địa. Đối với cảng không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài, nằm trên tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương. |
25 | T-KGI-111827-TT | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa, nằm trên tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương. |
26 | T-KGI-112092-TT | Cấp giấy phép hoạt động bến khách ngang sông. |
27 | T-KGI-111823-TT | Công bố lại cảng thủy nội địa. Đối với cảng không tiếp nhận phương tiện nước ngoài, nằm trên tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương. Trường hợp quyết định công bố hết hiệu lực. |
28 | T-KGI-111826-TT | Công bố lại cảng thủy nội địa. Đối với cảng không tiếp nhận phương tiện nước ngoài, nằm trên tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương. Trường hợp thay đổi chủ sở hữu, không thay đổi nội dung đã công bố. |
29 | T-KGI-111824-TT | Công bố lại cảng thủy nội địa. Đối với cảng không tiếp nhận phương tiện nước ngoài, nằm trên tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương. Trường hợp mở rộng hoặc nâng cấp, nâng cao năng lực thông qua cảng. |
30 | T-KGI-111828-TT | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa, nằm trên tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương. Trường hợp giấy phép hoạt động đã cấp hết hiệu lực. |
31 | T-KGI-112088-TT | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa, nằm trên tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương. Trường hợp thay đổi chủ sở hữu, không thay đổi nội dung giấy phép đã được cấp. |
32 | T-KGI-111829-TT | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa, nằm trên tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương. Trường hợp xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp bến để nâng cao năng lực thông qua bến. |
33 | T-KGI-112094-TT | Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông, trong trường hợp giấy phép hoạt động đã được cấp hết hiệu lực. |
34 | T-KGI-112261-TT | Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông, trong trường hợp thay đổi chủ sở hữu bến, không thay đổi nội dung giấy phép đã được cấp. |
35 | T-KGI-112250-TT | Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông, trong trường hợp thay đổi do xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp để nâng cao năng lực thông qua bến. |
36 | T-KGI-112321-TT | Cấp mới bằng thuyền trưởng, máy trưởng từ hạng ba trở xuống. |
37 | T-KGI-112325-TT | Cấp đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng từ hạng ba trở xuống. |
38 | T-KGI-112323-TT | Cấp lại bằng thuyền trưởng, máy trưởng từ hạng ba trở xuống. |
39 | T-KGI-112327-TT | Chuyển đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng từ hạng ba trở xuống. |
40 | T-KGI-112328-TT | Chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với các công trình thi công trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
41 | T-KGI-112330-TT | Chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với các công trình thi công trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, thời gian thi công không quá 15 ngày. |
42 | T-KGI-112335-TT | Cho ý kiến thỏa thuận bằng văn bản đối với công trình thuộc dự án nhóm B, C có liên quan đến an toàn giao thông đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
43 | T-KGI-112337-TT | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
44 |
| Cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế phương tiện giao thông đường thủy nội địa. |
III. Lĩnh vực: Khiếu nại tố cáo
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
a) Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung | |||
1 |
| Tiếp công dân giải quyết khiếu nại, tố cáo. | + Luật Tiếp công dân số 42/2013/QH13 ngày 25/11/2013; + Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu nại; + Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tố cáo; + Thông tư số 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính; + Thông tư số 06/2013/TT-TTCP ngày 30/9/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết tố cáo. |
2 |
| Xử lý đơn giải quyết khiếu nại, tố cáo. | + Luật Tiếp công dân số 42/2013/QH13 ngày 25/11/2013; + Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ; + Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ; + Thông tư số 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ; + Thông tư số 06/2013/TT-TTCP ngày 30/9/2013 của Thanh tra Chính phủ. |
3 |
| Giải quyết khiếu nại lần đầu. | + Luật Tiếp công dân số 42/2013/QH13 ngày 25/11/2013; + Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ; + Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ; + Thông tư số 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ; + Thông tư số 06/2013/TT-TTCP ngày 30/9/2013 của Thanh tra Chính phủ. |
4 |
| Giải quyết khiếu nại lần hai. | + Luật Tiếp công dân số 42/2013/QH13 ngày 25/11/2013; + Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ; + Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ; + Thông tư 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ; + Thông tư 06/2013/TT-TTCP ngày 30/9/2013 của Thanh tra Chính phủ. |
5 |
| Giải quyết tố cáo. | + Luật Tiếp công dân số 42/2013/QH13 ngày 25/11/2013; + Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ; + Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012, của Chính phủ; + Thông tư số 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013, của Thanh tra Chính phủ; + Thông tư số 06/2013/TT-TTCP ngày 30/9/2013 của Thanh tra Chính phủ. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
I. Lĩnh vực: Đường bộ
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính |
Thủ tục hành chính giữ nguyên | ||
1 |
| Cấp giấy phép đào đường đô thị các đoạn đường được UBND tỉnh phân cấp UBND huyện quản lý (trừ phân cấp thuộc thẩm quyền cấp giấy phép đào đường đô thị cho Sở Giao thông vận tải). |
II. Lĩnh vực: Đường thủy nội địa
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính |
Thủ tục hành chính giữ nguyên | ||
1 |
| Cấp giấy phép hoạt động bến khách ngang sông đối với những bến nằm trên các tuyến đường thủy nội địa do địa phương quản lý trên địa bàn. |
2 |
| Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông đối với những bến nằm trên các tuyến đường thủy nội địa do địa phương quản lý trên địa bàn, trong trường hợp giấy phép hoạt động đã được cấp hết hiệu lực. |
3 |
| Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông đối với những bến nằm trên các tuyến đường thủy nội địa do địa phương quản lý trên địa bàn, trong trường hợp thay đổi chủ sở hữu bến, không thay đổi nội dung giấy phép đã được cấp. |
4 |
| Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông đối với những bến nằm trên các tuyến đường thủy nội địa do địa phương quản lý trên địa bàn, trong trường hợp có thay đổi nội dung giấy phép đã được cấp, nhưng không thay đổi xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp để nâng cao năng lực thông qua bến. |
5 |
| Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông đối với những bến nằm trên các tuyến đường thủy nội địa do địa phương quản lý trên địa bàn, trong trường hợp thay đổi do xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp để nâng cao năng lực thông qua bến. |
6 |
| Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa thuộc diện đăng ký nhưng không phải đăng kiểm, đối với phương tiện chưa khai thác, đăng ký lần đầu. |
7 |
| Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa thuộc diện đăng ký nhưng không phải đăng kiểm, đối với phương tiện đang khai thác, đăng ký lần đầu. |
8 |
| Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa thuộc diện đăng ký nhưng không phải đăng kiểm, trường hợp phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật. |
9 |
| Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa thuộc diện đăng ký nhưng không phải đăng kiểm. Trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu, không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
10 |
| Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa thuộc diện đăng ký nhưng không phải đăng kiểm. Trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu và thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
11 |
| Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa thuộc diện đăng ký nhưng không phải đăng kiểm. Trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng hộ khẩu. |
12 |
| Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa thuộc diện đăng ký nhưng không phải đăng kiểm. Trường hợp giấy chứng nhận đăng ký bị mất. |
13 |
| Đổi giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa thuộc diện đăng ký nhưng không phải đăng kiểm. |
14 |
| Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa thuộc diện đăng ký nhưng không phải đăng kiểm trong các trường hợp: Xóa vĩnh viễn (phương tiện bị mất tích, bị phá hủy; phương tiện không còn khả năng phục hồi, chuyển nhượng ra nước ngoài, theo đề nghị của chủ phương tiện), xóa đăng ký để đăng ký lại (thay đổi cơ quan đăng ký nhưng không thay đổi chủ sở hữu, chuyển quyền sở hữu và thay đổi cơ quan đăng ký). |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
I. Lĩnh vực: Đường thủy nội địa
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính |
Thủ tục hành chính giữ nguyên | ||
1 | T-KGI-120946-TT | Xác nhận tờ khai đăng ký, phương tiện thủy nội địa. |
2 | T-KGI-120938-TT | Xác nhận giấy mua bán ghe và máy. |
3 |
| Cấp giấy chứng nhận phương tiện thô sơ thủy nội địa đủ điều kiện an toàn (trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc sức chở dưới 05 người hoặc bè). |
- 1Quyết định 2076/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính ngành Giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ xã tỉnh Kiên Giang
- 2Quyết định 2333/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ninh
- 3Quyết định 3250/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải Bình Định
- 4Quyết định 2734/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 3159/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng; Sở Giao thông - Vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Công thương Khánh Hòa
- 6Quyết định 2046/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Mã số TTHC. GTVT.01 do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 7Quyết định 1993/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu
- 8Quyết định 2914/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính ngành Giao thông vận tải đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1Quyết định 2076/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính ngành Giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ xã tỉnh Kiên Giang
- 2Quyết định 2046/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Mã số TTHC. GTVT.01 do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 3Quyết định 2914/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính ngành Giao thông vận tải đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 2333/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ninh
- 6Quyết định 3250/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải Bình Định
- 7Quyết định 2734/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Đồng Nai
- 8Quyết định 3159/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng; Sở Giao thông - Vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Công thương Khánh Hòa
- 9Quyết định 1993/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu
Quyết định 2213/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu: 2213/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/10/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Lê Văn Thi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra