Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2022/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 29 tháng 8 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách Nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị quyết số 79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Quyết định số 1051/QĐ-LĐTBXH ngày 10 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
2. Đối tượng áp dụng
a) Trung tâm dịch vụ việc làm (được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum quyết định thành lập; hoạt động theo quy định tại Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm);
b) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm.
Điều 2. Áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật
Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm quy định tại Quyết định này là cơ sở xây dựng dự toán ngân sách nhà nước và đơn giá cho hoạt động tư vấn, giới thiệu việc làm, cung ứng lao động, thu thập thông tin người tìm việc, thu thập thông tin việc làm trống có sử dụng kinh phí theo phương thức nhà nước đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn ngân sách nhà nước.
Điều 3. Định mức kinh tế - kỹ thuật
Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm định mức lao động và định mức thiết bị, vật tư
1. Định mức lao động
a) Hoạt động tư vấn: Chi tiết tại Phụ lục I.
b) Giới thiệu việc làm: Chi tiết tại Phụ lục II.
c) Cung ứng lao động: Chi tiết tại Phụ lục III.
d) Thu thập thông tin người tìm việc: Chi tiết tại Phụ lục IV.
đ) Thu thập thông tin việc làm trống: Chi tiết tại Phụ lục V.
2. Định mức thiết bị, vật tư: Chi tiết tại Phụ lục VI.
Điều 4. Hiệu lực thi hành, chế độ báo cáo
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 9 năm 2022.
2. Hàng năm (trước ngày 15/12) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tổng hợp tình hình thực hiện định mức kinh tế - kỹ thuật báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. Nội dung báo cáo: Tình hình thực hiện định mức; chênh lệch định mức (nếu có); lý do chênh lệch và kiến nghị (nếu có).
Điều 5. Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nội vụ, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các đơn vị liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG TƯ VẤN
(Kèm theo Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
1. Định mức lao động
a) Định mức lao động
TT | Nội dung | Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân | Định mức (phút/ca) |
1 | Tcn - Định mức lao động công nghệ | 3,2 | 30 |
2 | Tpv - Định mức lao động phục vụ | 2,9 | 10 |
3 | Tql - Định mức lao động quản lý | 4,1 | 5 |
4 | Tm - Định mức lao động Tm = Tcn + Tpv + Tql |
| 45 |
b) Hệ số định mức theo đối tượng và nội dung tư vấn
TT | Nội dung tư vấn Đối tượng | Việc làm | Chính sách lao động việc làm | Học nghề |
1 | Người lao động | 1 | 0,9 | 0,8 |
2 | Người khuyết tật | 1,5 | 1,35 | 1,2 |
3 | Người dân tộc thiểu số | 1,3 | 1,17 | 1,04 |
4 | Người sử dụng lao động | 2 | 1,8 | 1,6 |
2. Định mức thiết bị, vật tư
Định mức thiết bị, vật tư được quy định tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định này./.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT GIỚI THIỆU VIỆC LÀM
(Kèm theo Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
1. Định mức lao động
a) Định mức lao động giới thiệu việc làm
TT | Nội dung | Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân | Định mức (phút/ca) |
1 | Tcn - Định mức lao động công nghệ | 3,2 | 80 |
2 | Tpv - Định mức lao động phục vụ, phụ trợ | 2,9 | 20 |
3 | Tql - Định mức lao động quản lý | 4,1 | 10 |
4 | Tm - Định mức lao động Tm = Tcn + Tpv + Tql |
| 110 |
b) Hệ số định mức theo đối tượng và nội dung giới thiệu việc làm
TT | Nội dung giới thiệu việc làm Đối tượng | Giới thiệu việc làm trong nước | Giới thiệu lao động Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài |
1 | Người lao động | 1 | 1,8 |
2 | Người khuyết tật | 1,5 | - |
3 | Người dân tộc thiểu số | 1,6 | 2,9 |
2. Định mức thiết bị, vật tư
Định mức thiết bị, vật tư được quy định tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định này./.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CUNG ỨNG LAO ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
1. Định mức lao động
a) Định mức lao động cung ứng lao động
TT | Nội dung | Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân | Định mức (phút/ca) |
1 | Tcn - Định mức lao động công nghệ | 3,2 | 104 |
2 | Tpv - Định mức lao động phục vụ | 2,9 | 27 |
3 | Tql - Định mức lao động quản lý | 4,1 | 14 |
4 | Tm - Định mức lao động Tm = Tcn + Tpv + Tql |
| 145 |
b) Hệ số định mức theo đối tượng, nội dung cung ứng lao động
TT | Nội dung Đối tượng | Cung ứng lao động trong nước | Cung ứng lao động Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng |
1 | Người lao động | 1 | 1,7 |
2 | Người khuyết tật | 1,5 | - |
3 | Người dân tộc thiểu số | 1,6 | 2,7 |
2. Định mức thiết bị, vật tư
Định mức thiết bị, vật tư được quy định tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định này./.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THU THẬP THÔNG TIN NGƯỜI TÌM VIỆC
(Kèm theo Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
1. Định mức lao động
a) Định mức lao động thu thập thông tin người tìm việc
TT | Nội dung | Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân | Định mức (phút/người tìm việc) |
1 | Tcn - Định mức lao động công nghệ | 3,2 | 15 |
2 | Tpv - Định mức lao động phục vụ, phụ trợ | 2,9 | 7 |
3 | Tql - Định mức lao động quản lý | 4,1 | 3 |
4 | Tm - Định mức lao động Tm = Tcn + Tpv + Tql |
| 25 |
b) Hệ số định mức theo đối tượng, hình thức thu thập thông tin
TT | Nội dung Đối tượng | Người tìm việc |
1 | Trực tiếp tại trung tâm | 1 |
2 | Qua website, trang mạng xã hội của trung tâm | 1,2 |
3 | Tại các phiên giao dịch việc làm (tổ chức ngoài trung tâm) | 1,1 |
4 | Tại doanh nghiệp | - |
5 | Tại hộ gia đình | 1,8 |
2. Định mức thiết bị, vật tư
Định mức thiết bị, vật tư được quy định tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định này./.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THU THẬP THÔNG TIN VIỆC LÀM TRỐNG
(Kèm theo Quyết định số 29 /2022/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
1. Định mức lao động
a) Định mức lao động thu thập thông tin việc làm trống
TT | Nội dung | Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân | Định mức (phút/việc làm trống) |
1 | Tcn - Định mức lao động công nghệ | 3,2 | 18 |
2 | Tpv - Định mức lao động phục vụ, phụ trợ | 2,9 | 10 |
3 | Tql - Định mức lao động quản lý | 4,1 | 2 |
4 | Tm - Định mức lao động Tm = Tcn + Tpv + Tql |
| 30 |
b) Hệ số định mức theo đối tượng, hình thức thu thập thông tin
TT | Nội dung Đối tượng | Việc làm trống |
1 | Trực tiếp tại trung tâm | 1 |
2 | Qua website, trang mạng xã hội của trung tâm | 1,3 |
3 | Tại các phiên giao dịch việc làm (tổ chức ngoài trung tâm) | 1,2 |
4 | Tại doanh nghiệp | 2,5 |
5 | Tại hộ gia đình | - |
2. Định mức thiết bị, vật tư
Định mức thiết bị, vật tư được quy định tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định này./.
ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ, VẬT TƯ
(Kèm theo Quyết định số 29 /2022/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Thiết bị và vật tư | Đơn vị tính | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức | |||
Tư vấn | Giới thiệu việc làm | Cung ứng lao động | Thu thập thông tin người tìm việc, thu thập thông tin việc làm trống | ||||
I | Thiết bị | ||||||
1 | Máy tính 0,5 kW | Chiếc | 60 | 0,08 | 0,19 | 0,4 | 0,05 |
2 | Máy photocopy 1,5 kW | Chiếc | 96 | 0,003 | 0,003 | 0,03 | 0,004 |
3 | Máy scan 0,4 kW | Chiếc | 60 | 0,005 | 0,004 | 0,04 | 0,005 |
4 | Máy in lazer A4 0,4 kW | Chiếc | 60 | 0,018 | 0,04 | 0,4 | 0,017 |
5 | Máy chủ 0,65 kW | Chiếc | 60 | - | - | - | 0,012 |
6 | Máy tra cứu thông tin 0,4kW | Chiếc | 60 | 0,024 | 0,04 | - | 0,012 |
7 | Phần mềm DVVL | Phần mềm | 36 | 0,01 | 0,03 | 0,13 | 0,01 |
8 | Phần mềm tra cứu thông tin | Phần mềm | 36 | 0,01 | 0,03 | 0,13 | 0,01 |
9 | Điều hòa nhiệt độ 5 kW | Chiếc | 96 | 0,015 | 0,023 | 0,25 | 0,01 |
10 | Cabin | Chiếc | 60 | 0,053 | 0,12 | 0,4 | - |
11 | Amly 0,3 kW; loa 0,15 kW |
| 60 | 0,006 | - | - | - |
12 | Máy hút ẩm 2 kW | Chiếc | 60 | 0,012 | 0,02 | 0,4 | 0,012 |
13 | Bảng điện tử 6 kW | Chiếc | 60 | 0,012 | - | - | - |
14 | Máy chiếu, màn chiếu 0,25 kW | Bộ | 60 | 0,012 | - | - | - |
15 | Quạt trần 0,08 kW | Chiếc | 60 | 0,012 | 0,02 | - | 0,006 |
16 | Đèn neon 0,04 kW | Chiếc | 12 | 0,18 | 0,3 | - | 0,12 |
17 | Quạt treo tường 0,075 kW | Chiếc | 60 | 0,03 | 0,04 | 0,4 | 0,023 |
18 | Cây nước nóng lạnh 0,6 kW | Chiếc | 60 | 0,012 | - | - | 0,006 |
19 | Headphone | Chiếc | 24 | 0,18 | - | - | 0,058 |
20 | Webcam | Chiếc | 24 | 0,09 | - | - | 0,029 |
21 | Máy phát điện | Chiếc | 60 | - | - | - | 0,006 |
22 | Ghế nhân viên | Cái | 60 | 0,071 | 0,18 | 0,4 | 0,05 |
23 | Ghế khách hàng | Cái | 60 | 0,153 | 0,353 | 0,784 | 0,1 |
24 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 0,08 | 0,18 | 0,4 | 0,05 |
25 | Bàn máy tính | Cái | 60 | 0,08 | 0,18 | 0,4 | 0,05 |
26 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 96 | 0,06 | 0,15 | 0,74 | 0,015 |
II | Trang phục |
|
|
|
|
|
|
1 | Trang phục | Bộ | 18 | 0,255 | 0,6 | 1,31 | 0,16 |
2 | Thẻ cán bộ | cái | 12 | 0,4 | 1 | 2 | 0,231 |
III | Vật tư |
|
|
|
|
|
|
1 | Giấy in A4 | Gram | - | 3,44 | 4,4 | 7,8 | 4,2 |
2 | Mực in | Hộp | - | 0,9 | 1,2 | 2 | 1,1 |
3 | Bút bi | Cái | - | 29,42 | 49 | 98 | 23 |
4 | Nước uống | Lít | - | 100 | 245 | 585 | 75 |
* Ghi chú: Đơn vị tính: 1000 ca tư vấn/giới thiệu việc làm/cung ứng lao động/thu thập thông tin người tìm việc, việc làm trống.
- 1Quyết định 1221/QĐ-UBND năm 2021 quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 2Quyết định 2248/QĐ-UBND năm 2021 về định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 22/2022/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 4Quyết định 34/2022/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Lưu trữ tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 3458/QĐ-UBND năm 2022 về Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 1217/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Bình
- 7Quyết định 1586/QĐ-UBND năm 2023 về đơn giá áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm do tỉnh Bến Tre ban hành
- 8Quyết định 20/2023/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 33/2023/QĐ-UBND quy định về tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, dịch vụ công; cơ chế giám sát, đánh giá, kiểm định chất lượng và kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 1Luật việc làm 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 5Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7Quyết định 1051/QĐ-LĐTBXH năm 2018 quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 10Nghị định 23/2021/NĐ-CP hướng dẫn Khoản 3 Điều 37 và Điều 39 Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
- 11Quyết định 1221/QĐ-UBND năm 2021 quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 12Quyết định 2248/QĐ-UBND năm 2021 về định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 13Nghị quyết 79/2021/NQ-HĐND về Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 14Quyết định 22/2022/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 15Quyết định 34/2022/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Lưu trữ tỉnh Nam Định
- 16Quyết định 3458/QĐ-UBND năm 2022 về Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 17Quyết định 1217/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Bình
- 18Quyết định 1586/QĐ-UBND năm 2023 về đơn giá áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm do tỉnh Bến Tre ban hành
- 19Quyết định 20/2023/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 20Quyết định 33/2023/QĐ-UBND quy định về tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, dịch vụ công; cơ chế giám sát, đánh giá, kiểm định chất lượng và kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 29/2022/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 29/2022/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/08/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra