- 1Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe môtô, xe gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 2Quyết định 09/2011/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, mô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 3Quyết định 19/2011/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe mô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 1Luật quản lý thuế 2006
- 2Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 3Nghị định 47/2003/NĐ-CP sửa đổi Điều 6 Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Nghị định 80/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 176/1999/NĐ-CP và Nghị định 47/2003/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 6Thông tư 68/2010/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 41/2011/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu dùng để tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, mô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 2Quyết định 52/2011/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá tối thiểu dùng để tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 1Quyết định 59/2011/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, mô tô, gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 2Quyết định 5038/QĐ-UBND năm 2012 xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ 31/12/2011 trở về trước
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2011/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 21 tháng 6 năm 2011 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 26/11/2006;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29/7/2008 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999; Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/5/2003 của Chính phủ về lệ phí trước bạ và Thông tư số 68/2010/TT-BTC ngày 26/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Cục Thuế Nghệ An tại Tờ trình số 851/TTr-CT ngày 15/6/2011 về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe mô tô, xe gắn máy, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
(Có các Phụ lục số 01, 02, 03 kèm theo)
Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy, tàu, thuyền nêu trên được áp dụng trong trường hợp không xác định được giá trị thực tế chuyển nhượng hoặc kê khai giá trị chuyển nhượng thấp hơn giá thị trường. Trường hợp giá thực tế chuyển nhượng kê khai cao hơn giá quy định tại Bảng giá này thì tính theo giá kê khai.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế các Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 21/01/2011, Quyết định số 09/2011/QĐ- UBND ngày 30/01/2011 và Quyết định số 19/2011/QĐ-UBND ngày 13/4/2011 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy trên, tàu, thuyền địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Nghệ An, Giám đốc Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ BÁN TỐI THIỂU XE Ô TÔ DÙNG ĐỂ QUẢN LÝ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2011/QĐ-UBND ngày 21 tháng 06 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
PHẦN I - CÁC LOẠI XE SẢN XUẤT TRƯỚC NĂM 1985
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) |
1 | Xe chuyên chở người |
|
| - Loại từ 5 chỗ ngồi trở xuống | 35 |
| - Loại từ 6 đến 9 chỗ ngồi | 45 |
| - Loại từ 10 đến 15 chỗ ngồi | 55 |
| - Loại từ 16 đến 30 chỗ ngồi | 65 |
| - Loại từ 31 đến 40 chỗ ngồi | 80 |
| - Loại từ 41 chỗ ngồi trở lên | 100 |
2 | Xe vận tải |
|
| - Loại có trọng tải dưới 2,5 tấn | 35 |
| - Loại có trọng tải từ 2,5 tấn đến 4 tấn | 45 |
| - Loại có trọng tải trên 4 tấn đến 7 tấn | 55 |
| - Loại có trọng tải trên 7 tấn đến 10 tấn | 80 |
| - Loại có trọng tải trên 10 đến 15 tấn | 110 |
| - Loại có trọng tải trên 15 tấn | 120 |
CHƯƠNG 1- AUDI
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) |
1 | AUDI A3 2.0T Sport | 1 700 |
2 | AUDI A3 2.0 | 1 600 |
3 | AUDI A4 2.0T Quattro prestige | 1 900 |
4 | AUDI A4 2.0 Sedan (TFSI) | 2 100 |
5 | AUDI A5 dung tích 3.2 Quattro prestige | 2 600 |
6 | AUDI A5 S line | 2 400 |
7 | AUDI A6 dung tích 2.8 | 2 300 |
8 | AUDI A6 dung tích 3.0 (sedan) | 2 800 |
9 | AUDI A8L dung tích 4.2 Quattro | 3 410 |
10 | AUDI Q5 2.0 Quattro (Premium) TFSI | 2 470 |
11 | AUDI Q5 2.0 Quattro Premium Plus | 2 200 |
12 | AUDI Q5 2.0 Sline (Prestige) | 2 300 |
13 | AUDI Q5 2.0V TFSI | 2 300 |
14 | AUDI Q5 dung tích 3.2 Quattro | 2 840 |
15 | AUDI Q5 dung tích 3.2 Sline | 2 840 |
16 | AUDI Q7 dung tích 3.0 TDI | 3 600 |
17 | AUDI Q7 dung tích 3.0T TFSI | 3 870 |
18 | AUDI Q7 dung tích 3.6 Quattro | 2 900 |
19 | AUDI Q7 dung tích 3.6 FSI | 3 150 |
20 | AUDI Q7 4.2 (FSI) | 3 400 |
21 | AUDI R8 4.2 | 3 700 |
22 | AUDI TT 2.0 COUPE SLINE; 04 chỗ | 2 500 |
23 | AUDI TT 2.0 ROADSTER 2.0; 02 chỗ | 2 160 |
CHƯƠNG 2- BENTLEY
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) |
1 | Bentley Continental Flying Spur 6.0 | 6 800 |
2 | Bentley Continental Flying 6.0 | 7 170 |
3 | Bentley Continental GT Coupe 6.0 | 6 850 |
4 | Bentley Continental GT Speed 6.0 | 6 900 |
CHƯƠNG 3- BMW
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) |
1 | BMW 116i dung tích 1.6 | 800 |
2 | BMW 118i dung tích 2.0 | 900 |
3 | BMW 316i | 1 200 |
4 | BMW 318i | 1 200 |
5 | BMW 320 Excutive | 1 160 |
6 | BMW 320 LifeStyle | 1 270 |
7 | BMW 320i | 1 258 |
8 | BMW 320i Cab | 2 455 |
9 | BMW 320i dung tích 2.5 | 1 350 |
10 | BMW 320i LCI | 1 430 |
11 | BMW 323 i | 1 400 |
12 | BMW 325i | 1 598 |
13 | BMW 325i LifeStyle | 1 460 |
14 | BMW 325i Cab | 2 791 |
15 | BMW 328i Convertibele | 1 500 |
16 | BMW 335i Convertible 3.0 | 1 600 |
17 | BMW 335i dung tích 3.5, 1 cầu | 1 700 |
18 | BMW 518i | 1 630 |
19 | BMW 520i | 1 630 |
20 | BMW 523i | 2 260 |
21 | BMW 525i dung tích 2.5 | 1 500 |
22 | BMW 525i dung tích 3.0 | 2 100 |
23 | BMW 528i | 2 623 |
24 | BMW 530i | 2 190 |
25 | BMW 535i Gran Turismo | 3 211 |
26 | BMW 630i Cabrio | 3 350 |
27 | BMW 645ci | 2 400 |
28 | BMW 650i | 2 500 |
29 | BMW 730i | 3 000 |
30 | BMW 5 SERIES 520I | 1 550 |
31 | BMW 320i Business | 1 150 |
32 | BMW 320i Professional | 1 300 |
33 | BMW 325i Business | 1 350 |
34 | BMW 325i Professional | 1 450 |
35 | BMW 523i Business | 1 600 |
36 | BMW 523i Professional | 1 800 |
37 | BMW 530I 3.0 | 2 100 |
38 | BMW Z4 3.0 | 1 900 |
39 | BMW Z4 sDrive 23i | 2 413 |
40 | BMW X1 sDrive 18i | 1 573 |
41 | BMW X1 sDrive 28i | 1 909 |
42 | BMW X1 2.8Xi | 1 970 |
43 | BMW X3 | 1 850 |
44 | BMW X5 3.0si | 3 125 |
45 | BMW X5 sDrive 35i | 3 358 |
46 | BMW X6 35i | 3 253 |
47 | BMW X6 XDRIVE 35I | 3 500 |
48 | BMW 630I 3.0 | 3 500 |
49 | BMW 730Li | 4 093 |
50 | BMW 740Li | 4 828 |
51 | BMW 745i | 2 700 |
52 | BMW 750Li | 5 668 |
53 | BMW 760Li | 6 300 |
54 | BMW M3 Convertible | 2 300 |
55 | BMW Series Alpina B7 | 5 900 |
CHƯƠNG 4- CITROEL
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) | |
1 | Citroel AX dung tích 1.1 | 304 | |
2 | Citroel AX dung tích 1.4 | 320 | |
3 | Citroel ZX | Loại dung tích dưới 1.8 | 400 |
4 | Citroel ZX | Loại dung tích từ 1.8 trở lên | 440 |
5 | Citroel BX | Loại dung tích từ 1.4 đến dưới 2.0 | 400 |
6 | Citroel BX | Loại dung tích trên 2.0 | 510 |
7 | Citroel XM | Loại dung tích từ 2.0 đến 2.5 | 720 |
8 | Citroel XM | Loại dung tích trên 2.5 | 880 |
CHƯƠNG 5- COOPER
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) |
1 | Cooper Convertible Mini 1.6 | 900 |
2 | Cooper S 1.6 | 860 |
CHƯƠNG 6- CHENGLONG
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) |
1 | ChengLong -LZ3253QDJ tải trọng 18 tấn | 1 060 |
2 | ChengLong -LZ3160LAH tải trọng 8 tấn | 590 |
3 | ChengLong -LZ1310PEL | 960 |
CHƯƠNG 7- DAIHATSU
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) |
1 | Daihatsu Charade loại từ 1.0 đến 1.3 (Hatchback) | 380 |
2 | Daihatsu Charade loại từ 1.0 đến 1.3 (Sedan) | 420 |
3 | Daihatsu Applause 1.6 | 480 |
4 | Daihatsu Mira 659 cc, Daihatsu Opti 659 cc | 270 |
5 | Daihatsu Rugger Hardtop 2.8 | 800 |
6 | Daihatsu Ferora Rocky Hardtop1.6 | 590 |
7 | Daihatsu Delta Wide 7 -8 chỗ | 450 |
8 | Daihatsu 6 chỗ, số tự động | 230 |
9 | Daihatsu Terios 1.5 | 600 |
CHƯƠNG 8- DAEWOO
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) |
1 | Daewoo Lacetti SE 1.6 | 480 |
2 | Daewoo Lacetti CDX 1.6 | 577 |
3 | Daewoo Lacetti Premiere SE 1.6 | 460 |
4 | Daewoo Lacetti Premiere CDX 1.6 | 500 |
5 | Daewoo Lacetti Premiere SX 1.6 số sàn | 470 |
6 | Daewoo Lacetti CDX 1.8 số tự động | 595 |
| MATIZ |
|
1 | Daewoo MATIZ city 0.8 | 260 |
2 | Daewoo MATIZ 0.8 (Tải van) | 200 |
3 | Daewoo MATIZ Joy 0.8 | 260 |
4 | Daewoo MATIZ Super 0.8 | 299 |
5 | Daewoo MATIZ SX 0.8 | 280 |
6 | Daewoo MATIZ GROOVE | 430 |
| GENTRA |
|
1 | Gentra SX 1.2 | 399 |
2 | Gentra 1.2 | 300 |
3 | Gentra X SX 1.2 | 450 |
4 | Gentra X 1.6 | 350 |
| Ô TÔ TẢI |
|
1 | Ôtô tải tự đổ Daewoo 15 tấn | 1 400 |
2 | Daewoo K4DEA1 | 1 350 |
3 | Daewoo K4DVA | 1 570 |
4 | Daewoo K4DVA1 | 1 630 |
5 | Daewoo K9CEA | 1 350 |
6 | Daewoo K9CRF | 1 525 |
7 | Daewoo BL3TM | 1 300 |
8 | Daewoo Novus tải ben, 15 tấn | 1 520 |
| LOẠI KHÁC |
|
1 | Daewoo Winstorm | 515 |
2 | Daewoo JAZZ 1.0 | 300 |
3 | Daewoo Kalos 1.2 | 350 |
4 | Đầu kéo Daewoo V3TNF | 1 650 |
5 | Đầu kéo Daewoo V3TVF | 1 100 |
CHƯƠNG 9- DONGFENG
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) |
1 | Dongfeng -EQ1011T, trọng tải 730Kg | 70 |
2 | Dongfeng -EQ1168G7D1/TC-MP, tải trọng 7.150Kg | 460 |
3 | Dongfeng -EQ5108GJY6D15 | 580 |
4 | Dongfeng -EQ5168GYY7DF | 695 |
5 | Dongfeng -EQ1090TJ5AD5 | 300 |
6 | Dongfeng -EQ1200GE1 | 640 |
6 | Dongfeng -EQ1201TF | 100 |
7 | Dongfeng -EQ1202W/TC-MP | 420 |
8 | Dongfeng -EQ1168G7D1/HH-TM | 460 |
9 | Dongfeng -EQ1173GE | 690 |
10 | Dongfeng -EQ4158GE7 | 630 |
12 | Dongfeng -LZ1200PCS | 560 |
11 | Dongfeng -LZ1360M3 | 990 |
12 | Dongfeng -LZ3260M | 845 |
12 | Dongfeng -LZ3330M1 tải ben | 950 |
13 | Dongfeng -LG5250GJY | 645 |
14 | Dongfeng -DFL 1250A2/HH-TM | 990 |
15 | Dongfeng -DFL 1311A1/HH-TM | 805 |
16 | Dongfeng -DFL 1311A4 | 1 060 |
17 | Dongfeng -DFL 4251A | 840 |
18 | Dongfeng -DFL 4251A8 | 900 |
19 | Dongfeng -DFL 3251A tải trọng 10200Kg | 1 085 |
20 | Dongfeng -DFL 3251A3 | 1 200 |
21 | Dongfeng -DFL3160BXA tải trọng 7700 Kg | 559 |
22 | Dongfeng -DFL3250A2 | 670 |
23 | Dongfeng -DFL 4158GE12 | 770 |
24 | Dongfeng -LZ4251QDC | 910 |
25 | Dongfeng -CSC5164GYY (ôtô xitec) | 700 |
26 | Dongfeng -DFZ5311GJY (ôtô xitec) | 1 020 |
27 | Dongfeng -SLA5250GJYDFL6 | 1 002 |
28 | Dongfeng -SLA5310GJYDYE | 1 125 |
29 | Dongfeng -SLA5311GJYDFL | 1 260 |
30 | Dongfeng -XZL5050GJY | 250 |
31 | Dongfeng -CLW5100GYY 4200 Kg | 635 |
32 | Dongfeng -DFL5250GJBS3 (xe trộn bê tông) | 1 300 |
33 | Dongfeng EQ6390PF22Q 1.3 | 200 |
CHƯƠNG 10 -XE FIAT, FERARI
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) |
| HIỆU FIAT |
|
1 | Fiat 500 (Lounge) | 780 |
2 | Fiat 500 (Pop) | 720 |
3 | Fiat Bravo Dynamic | 930 |
4 | Fiat Grand Punto | 740 |
5 | Loại dung tích từ 1.4 trở xuống | 900 |
6 | Loại dung tích từ 1.5 đến 1.6 | 1 000 |
7 | Loại dung tích từ 1.7 đến 1.9 | 1 100 |
8 | Loại dung tích từ 2.0 đến 2.3 | 1 200 |
9 | Loại dung tích từ 2.4 đến 3.0 | 1 400 |
| HIỆU FERARI |
|
1 | Ferari F430 dung tích 4.3 | 5 600 |
CHƯƠNG 11- FORD
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) |
| RANGGER |
|
1 | Ford Rangger (Pick up cabin kép) 2.6; 660kg | 539 |
2 | Ford Rangger (Pick up) 4x4; 737kg | 500 |
3 | Ford Rangger (Pick up) 4x2; 737kg | 470 |
4 | Ford Rangger (Pick up) 4x4; 667kg | 520 |
5 | Ford Rangger (Pick up) 4x2; 667kg | 490 |
6 | Ford Ranger UF5F903,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4, Diesel XLT Wildtrak | 669 |
7 | Ford Ranger UF5F902,pickup, cabin kép, số sàn; 4x4, Diesel XLT | 706 |
8 | Ford Ranger UF5F901,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4,Diesel XL | 621 |
9 | Ford Ranger UF5FLAB,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4, Diesel XLT | 679 |
10 | Ford Ranger UF5FLAA,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4,Diesel XL | 594 |
11 | Ford Ranger UF4M901,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4,Diesel XL | 696 |
12 | Ford Ranger UF4MLAC,pickup, cabin kép, số tự động,4x2, Diesel XLT | 669 |
13 | Ford Ranger số tự động,4x2, Diesel XLT | 696 |
14 | Ford Ranger UF4L901,pickup, cabin kép, số sàn, 4x2,Diesel XL | 581 |
15 | Ford Ranger UF4LLAD,pickup, cabin kép, số sàn,4x2, Diesel XL | 556 |
16 | Ford Ranger UG6F901, pickup, cabin kép, số sàn,4x4, Diesel XLT Wildtrak | 717 |
| FIESTA |
|
1 | FORD FIESTA (DR75-LAB) dung tích 1.6 | 522 |
2 | FORD FIESTA (DP09-LAA) dung tích 1.6 | 522 |
| LOẠI KHÁC |
|
1 | Ford Asipire 1.3, Ford Escort 1.9 | 415 |
2 | Ford Coutour 2.5 | 630 |
3 | Ford Crown victoria 4.6, Ford Taurus 3.0 | 880 |
4 | Ford Everest chở tiền tải trọng 186 Kg | 850 |
5 | Ford Edge Limited | 1 070 |
6 | Ford Explorer Limited | 1 660 |
7 | Ford FreeLander (MM2600SO-F) | 2 100 |
8 | Ford Flex Limited | 2 860 |
9 | Ford Focus 2.0 Ghia, số tự động | 670 |
10 | Ford Imax Ghia | 485 |
11 | Ford Mustang 4.0 | 970 |
12 | Ôtô nâng người Ford550 | 2 100 |
13 | Ôtô sửa chữa lưu động Ford750 trọng tải 4,3 tấn dung tích xilanh 7200cm3 | 2 800 |
14 | Đầu kéo Ford750 | 900 |
CHƯƠNG 12- FREIGHTLINER
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) |
| XE ĐẦU KÉO |
|
1 | FREIGHTLINER CL120042ST trọng tải 8,1 tấn dung tích xy lanh 14600cm3 | 1 020 |
2 | FREIGHTLINER CL120064ST trọng tải 8,057 tấn dung tích xy lanh 11946cm3 | 1 020 |
3 | FREIGHTLINER CL120064ST trọng tải 15,1 tấn dung tích xy lanh 12700cm3 | 1 150 |
4 | FREIGHTLINER CL120064ST trọng tải 15,2 tấn dung tích xy lanh 14000cm3 | 1 250 |
5 | FREIGHTLINER CL120064ST trọng tải 15,3 tấn dung tích xy lanh 12798cm3 | 1 080 |
CHƯƠNG 13- HONDA
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) |
| ACCORD |
|
1 | Accord 2.0 | 1 100 |
2 | Accord 2.0 VTi số tự động | 1 100 |
3 | Accord Coupe LX-S 2.4 | 770 |
4 | Accord EX VTI-S 2.4 | 1 100 |
5 | Accord EX 2.4; số tự động; | 1 110 |
6 | Accord EX 2.4; số sàn; | 1 070 |
7 | Accord EX-L 2.4 | 1 240 |
8 | Accord EX-L 3.5 V6 | 1 400 |
9 | Accord LX 2.0 | 650 |
10 | Accord LX 2.4 | 690 |
11 | Accord LX-P 1.6 | 660 |
12 | Accord LX-P 2.4 | 700 |
13 | Accord 3.0 | 870 |
14 | Accord 3.5 số tự động (AT) | 1 780 |
15 | Accord CrossTour | 1 978 |
| ACURA |
|
1 | Acura 2.5 | 515 |
2 | Acura 3.5 | 980 |
3 | Acura MDX 3.7 | 2 700 |
4 | Acura MDX Sport 3.7 | 2 800 |
4 | Acura MDX Advance | 2 900 |
5 | Acura RL dung tích 3.5 | 1 840 |
6 | Acura RDX Technology dung tích 2.3 | 1 320 |
7 | Acura RL dung tích 3.5 | 1 840 |
8 | Acura RL dung tích 3.7 | 2 030 |
9 | Acura TL dung tích 3.5 | 1 670 |
10 | Acura TL dung tích 3.2 | 1 600 |
11 | Acura TSX dung tích 2.4 | 1 260 |
12 | Acura ZDX ADVANCE dung tích 3.7 | 2 590 |
12 | Acura ZDX SH | 3 200 |
13 | Honda Passport, dung tích 3.2 | 885 |
| ASCOT |
|
1 | Ascot Innova 2.0 | 960 |
2 | Ascot Innova 2.3 | 1 120 |
3 | Honda City, Honda Today | 352 |
| CIVIC |
|
1 | Honda Civic Hybrid 1.4 | 850 |
2 | Honda Civic 1.5; | 400 |
3 | Honda Civic 1.7; | 500 |
4 | Honda Civic DX 1.7; số sàn; | 480 |
5 | Honda Civic DX 1.7; số tự động; | 510 |
| CRV |
|
1 | Honda CR-V 2.4 | 1 270 |
2 | Honda CR-V 2.0 | 1 100 |
3 | Honda CR-V EX 2.0; | 950 |
4 | Honda CR-V EX -L 2.4, một cầu | 1 210 |
5 | Honda CR-V EX-L 2.4, hai cầu | 1 270 |
6 | Honda CR-V SX 2.0; | 900 |
7 | Honda CR-V LX 2.4 | 900 |
7 | Honda CR-V 2.0 Modulo | 1 110 |
7 | Honda CR-V TYPER | 1 090 |
| ELEMENT |
|
1 | Honda Element LX 2.4 | 930 |
| FIT |
|
1 | Honda Fit 1.5 | 780 |
| INSPIRE, INTERGRA |
|
1 | Honda Inspire 2.0 | 960 |
2 | Honda Inspire 2.5 | 1 040 |
3 | Honda Integra 1.5 -1.6 | 515 |
| ODYSSEY |
|
1 | Honda Odyssey 2.2, | 700 |
2 | Honda Odyssey Touring, | 1 100 |
| STREAM |
|
1 | Honda Stream 2.0 | 630 |
| ÔTÔ TẢI |
|
1 | Honda Acty dưới 1.0 | 230 |
2 | Honda Acty từ 1.0 đến 2.0 | 285 |
| XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN |
|
1 | Honda chở khách từ 10 đến 15 chỗ | 250 |
2 | Honda chở khách từ 16 chỗ trở lên | 630 |
CHƯƠNG 14- HOWO
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) | |
1 | CNHTC CL.336HP-MB tải trọng 15,8 tấn | 930 | |
2 | CNHTC HOWO ZZ3257N3647B | 1 040 | |
3 | CNHTC HOWO ZZ3257N3647V | 1 030 | |
4 | CNHTC trọng tải 10 tấn (tự đổ) | 850 | |
5 | Đầu kéo CNHTC HOWO ZZ4187S3511W | 520 | |
6 | Đầu kéo CNHTC HOWO ZZ4257S3241W | 560 | |
7 | CNHTC HOWO ZZ5257GJBM3241 (ôtô trộn bê tông) | 950 | |
8 | CNHTC HOWO ZZ5257GJBN3841W (ôtô trộn bê tông) | 990 | |
9 | CNHTC HOYUN ZZ5255GJBM3485B | 915 | |
10 | CNHTC SINOTRUCK HOWO (6x4) dung tích thùng trộn 9m3 (ôtô trộn bê tông) | 895 | |
11 | CNHTC ZZ124G5415C1 (ôtô trộn bê tông) | 3 070 | |
12 | CNHTC ZZ3257N3847A tải tự đổ, tải trọng 9200kg | 1 068 | |
13 | Xe tải ben HOWO ZZ3257N4147W | 1 020 | |
14 | Xe CNHTC 3251N3641C1 | 1 080 | |
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) | |
| ACCENT |
| |
1 | Accent 1.5 số sàn | 460 | |
2 | ACCENT 1.4 số tự động (AT) | 567 | |
3 | ACCENT 1.4 số sàn (MT) | 536 | |
4 | ACCENT 1.6, số tự động | 659 | |
5 | ACCENT Blue | 525 | |
| AVANTE |
| |
1 | AVANTE 1.6 (M16GDI) | 836 | |
2 | AVANTE 1.6, số sàn (MT) | 504 | |
3 | AVANTE 1.6, số tự động (AT) | 567 | |
4 | AVANTE 2.0, số tự động (AT) | 715 | |
| AZERA |
| |
1 | Azera 2.7 | 760 | |
2 | Azera 3.3 GLS | 775 | |
| CLICK |
| |
1 | CLICK W 1.4 | 380 | |
2 | CLICK 1.4; số sàn; | 350 | |
3 | CLICK 1.4; số tự động; | 380 | |
| EQUUS |
| |
1 | EQUUS VS460 4.6 | 2 600 | |
2 | EQUUS 3.8 số tự động | 2 757 | |
2 | EQUUS VS380, số tự động | 2 757 | |
3 | EQUUS 4.6 số tự động | 3 288 | |
4 | EQUUS Limousine VL500 | 4 600 | |
| GETZ |
| |
1 | GETZ 1.1 số sàn | 377 | |
2 | GETZ 1.4 số tự động | 462 | |
3 | GETZ 1.6 số sàn | 370 | |
4 | GETZ 1.6 số tự động | 450 | |
| GENESIS |
| |
1 | GENESIS Coupe 2.0 số tự động | 1 108 | |
2 | GENESIS Sedan 3.3 số tự động | 1 550 | |
3 | GENESIS BH380 3.8 | 1 650 | |
| GRANDER |
| |
1 | GRANDEUR Q270 2.7 | 1 100 | |
| I |
| |
1 | I10 1.1, số tự động | 399 | |
2 | I10 1.1, số sàn | 372 | |
3 | I10 1.2, số sàn | 322 | |
4 | I10 1.2, số tự động | 441 | |
5 | I20 1.4, số tự động | 533 | |
6 | I20 1.4, số sàn | 400 | |
7 | I30 1.6, số sàn | 520 | |
8 | I30 1.6, số tự động | 615 | |
9 | I30 CW 1.6 số tự động | 679 | |
| STAREX |
| |
1 | Starex 2.4 số sàn, 6 chỗ, máy xăng | 742 | |
2 | Starex 2.4 số sàn, 9 chỗ, máy xăng | 806 | |
3 | Grand Starex 2.4 số tự động, 9 chỗ, máy xăng | 780 | |
4 | Starex 2.5 số sàn, 9 chỗ, máy dầu | 870 | |
4 | Starex 2.5 số sàn, 9 chỗ, máy dầu, ghế xoay | 880 | |
5 | Grand Starex 2.5 số sàn, 7 chỗ, máy xăng | 700 | |
6 | Grand Starex 2.4 số sàn, 8 chỗ, máy xăng | 690 | |
7 | Grand Starex 2.4; 6 Chỗ | 683 | |
8 | Grand Starex 2.5; 03 Chỗ (Tải Van) | 428 | |
9 | Grand Starex 2.5; 9 Chỗ | 800 | |
10 | Grand Starex 2.4; 9 Chỗ | 741 | |
11 | Starex H1 (Xe chở tiền) | 790 | |
12 | Starex GRX (Van) 2.5, 6 Chỗ | 650 | |
13 | Grand Starex 2.4 CVX | 595 | |
| SONATA |
| |
1 | SONATA 2.0 số sàn | 580 | |
2 | SONATA 2.0 số tự động | 970 | |
3 | SONATA 2.0 số tự động VIP | 923 | |
4 | SONATA 2.4 GL số tự động | 923 | |
5 | SONATA Y20; số sàn | 760 | |
6 | SONATA Y20; số tự động; | 989 | |
7 | SONATA YF | 969 | |
8 | SONATA Y20-Royal | 1 051 | |
9 | SONATA Royal | 1 051 | |
10 | SONATA Royal Sport | 1 009 | |
11 | SONATA G 2.0 | 950 | |
| TERRACAN |
| |
1 | TERRACAN 2.9 | 820 | |
| TUCSON |
| |
1 | TUCSON LX20 | 960 | |
2 | TUCSON IX LX20 | 848 | |
3 | TUCSON IX X20 | 770 | |
4 | TUCSON LMX20 | 848 | |
4 | TUCSON LX35 | 830 | |
6 | TUCSON 2.0 hai cầu (4WD), số tự động | 930 | |
6 | TUCSON 2.0 hai cầu (4WD), số sàn | 850 | |
7 | TUCSON 2.0 một cầu; số tự động; | 630 | |
8 | TUCSON 2.0 một cầu ; số sàn; | 580 | |
9 | TUCSON MLX 2.0 | 1 051 | |
| VERACRUZ |
| |
1 | VERACRUZ 3.0; 0 | 1 118 | |
2 | VERACRUZ Dầu 3.8; 0 | 1 224 | |
3 | VERACRUZ Xăng 3.8; 0 | 1 350 | |
4 | VERACRUZ 300X 3.0 một cầu máy dầu | 1 075 | |
5 | VERACRUZ 300VX 3.0 một cầu máy dầu | 1 113 | |
6 | VERACRUZ 380X 3.8 một cầu máy xăng | 1 024 | |
7 | VERACRUZ 380VX 3.8 một cầu máy xăng | 1 054 | |
8 | VERACRUZ 300X 3.0 hai cầu máy dầu | 1 111 | |
9 | VERACRUZ 300VX 3.0 hai cầu máy dầu | 1 120 | |
10 | VERACRUZ 380X 3.8 hai cầu máy xăng | 1 054 | |
11 | VERACRUZ 380VX 3.8 hai cầu máy xăng | 1 145 | |
| VERNA |
| |
1 | VERNA 1.5; số tự động | 400 | |
2 | VERNA 1.5; số sàn | 365 | |
3 | VERNA 1.4; số sàn | 439 | |
4 | VERNA 1.4; số tự động | 478 | |
| XG |
| |
1 | Hyundai XG 3.0 | 860 | |
| ELANTRA |
| |
1 | ELANTRA 1.6 số tự động (AT) | 626 | |
1 | ELANTRA 1.6 số sàn (MT) | 578 | |
| SANTAFE |
| |
1 | SANTAFE SLX | 1 145 | |
2 | SANTAFE MLX | 1 090 | |
3 | SANTAFE GLS 2.4 máy xăng, số tự động, hai cầu | 1 167 | |
4 | SANTAFE GLS 2.4 máy xăng, số tự động, một cầu | 1 145 | |
5 | SANTAFE Limited 2.4 | 1 030 | |
6 | SANTAFE 2.0 một cầu, số tự động, máy dầu | 1 145 | |
7 | SANTAFE 2.2, hai cầu, số tự động (máy dầu T381) | 1 114 | |
8 | SANTAFE 2.2, hai cầu, số tự động (máy dầu T380) | 1 071 | |
9 | SANTAFE 2.7 | 1 200 | |
10 | SANTAFE GOLD 2.0 | 1 050 | |
| ÔTÔ TẢI, XE KHÁCH |
| |
1 | Hyundai Country 29 chỗ | 980 | |
2 | Hyundai PorteII 1 tấn | 275 | |
3 | Hyundai Porte 1,25 tấn (thùng lửng) | 320 | |
4 | Hyundai Porte 1,25 tấn (thùng kín) | 326 | |
5 | Hyundai Porte 1,25 tấn (tự đổ) | 350 | |
6 | Hyundai Porte 1,25 tấn (thùng đông lạnh) | 430 | |
7 | Hyundai HD65 tải trọng 2,5 tấn | 500 | |
8 | Hyundai HD65 tải trọng 2,5 tấn (thùng đông lạnh) | 680 | |
9 | Hyundai HD72 tải trọng 3,5 tấn | 510 | |
10 | Hyundai Mighty HD65 tải trọng 2,5 tấn (chassis) | 435 | |
11 | Hyundai Mighty HD65 tải trọng 2,5 tấn | 460 | |
12 | Hyundai Mighty HD65 tải trọng 2,5 tấn (thùng kín) | 510 | |
13 | Hyundai HD65 tải trọng 2,5 tấn (đông lạnh) | 600 | |
14 | Hyundai Mighty HD72 tải trọng 3,5 tấn (chassis) | 465 | |
15 | Hyundai HD72 tải trọng 3,5 tấn | 490 | |
16 | Hyundai HD72 tải trọng 3,5 tấn tự đổ | 540 | |
17 | Hyundai HD72 tải trọng 3 tấn | 525 | |
18 | Hyundai Mega 5TON tải trọng 5 tấn | 615 | |
19 | Hyundai 9,5 tấn | 1 230 | |
20 | Hyundai 14 tấn | 1 600 | |
21 | Hyundai 15 tấn | 1 900 | |
22 | Hyundai 25 tấn | 2 275 | |
23 | Hyundai HD160 tải trọng 8 tấn | 1 050 | |
24 | Hyundai HD 250 tải trọng 14 tấn | 1 050 | |
25 | Hyundai HD 260 (ôtô xitéc) | 1 560 | |
26 | Hyundai HD 260 (ôtô bơm bê tông) | 5 440 | |
27 | Hyundai HD 270 dung tích xylanh 12920 cm3, ben tự đổ-15 m3 | 1 670 | |
28 | Hyundai HD 270 dung tích xylanh 12920 cm3 (ôtô trộn bê tông) | 1 680 | |
29 | Hyundai HD 270 tải trọng 15 tấn | 1 315 | |
30 | Hyundai HD 270 tải trọng 15 tấn (tải ben) | 1 500 | |
31 | Hyundai HD 270 trộn bê tông, tải trọng 16260 kg (7m3) | 1 560 | |
32 | Hyundai HD 270 trộn bê tông, tải trọng 12200 kg | 1 210 | |
33 | Hyundai HD 310 trọng tải 17,6 tấn (ôtô xitéc) | 1 800 | |
34 | Hyundai HD 310 trọng tải 17,6 tấn (ôtô xitéc) | 1 560 | |
35 | Hyundai HD 320 | 1 600 | |
36 | Hyundai HD1000 | 1 500 | |
37 | Hyundai HD 060-MIX-MHS ôtô trộn bê tông | 2 453 | |
38 | Hyundai HD 060-8MIX-MHS, ôtô trộn bê tông | 1 600 | |
39 | Hyundai HD 060-YMIX-MHR, ôtô trộn bê tông | 1 605 | |
40 | Hyundai Trago trọng tải 16,37 tấn | 1 450 | |
41 | Hyundai Trago đầu kéo 16,55 tấn | 1 600 | |
42 | Hyundai Galloper Innovation (tải van) | 300 | |
43 | Hyundai Country 29 chỗ | 940 | |
44 | Hyundai khách 46 chỗ | 1 080 | |
45 | Universe Space Luxury 47 chỗ | 2 628 | |
46 | Universe Express Noble 47 chỗ | 3 008 | |
47 | Hyundai Grace tải 1 tấn | 275 | |
48 | Hyundai HMK29B 29 chỗ | 1 300 | |
49 | Sơmi rơmooc CGES48-104 trọng tải 30,048 tấn | 860 | |
CHƯƠNG 16- ISUZU
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) |
1 | Isuzu Piazza 1.8, | 515 |
2 | Isuzu Aska |
|
| Loại dung tích từ 1.6 đến 2.0 | 550 |
| Loại dung tích trên 2.0 | 575 |
3 | Isuzu Gemini |
|
| Loại Sedan, dung tích 1.5 | 445 |
| Loại Sedan, dung tích 1.7 | 480 |
| Loại Coupe, dung tích 1.5 -1.6 | 435 |
4 | Isuzu Rodeo SV-6 3.2, hai cầu | 895 |
5 | Isuzu Trooper, Isuzu Bighorn, |
|
| Loại dung tích từ 3.0 đến 3.5 | 725 |
| Loại dung tích trên 3.5 | 885 |
6 | Isuzu Trooper -VBSGVF, dung tích 2.6 | 725 |
7 | Isuzu Fargo 7 - 9 chỗ | 460 |
8 | Isuzu D-Cargo | 425 |
9 | Isuzu LS | 640 |
10 | Isuzu Street Custom | 670 |
11 | Isuzu S | 530 |
12 | Isuzu Pickup |
|
| Loại dung tích từ 1.6 đến 2.5 | 320 |
| Loại dung tích từ 2.6 đến 3.0 | 410 |
| Loại dung tích trên 3.0 | 505 |
13 | Isuzu Fargo | 550 |
14 | Isuzu Jouney 16 -26 chỗ | 770 |
15 | Isuzu Jouney 27 -30 chỗ | 860 |
16 | Isuzu 31 -40 chỗ | 880 |
17 | Isuzu 41 -50 chỗ | 1 080 |
18 | Isuzu 51 -60 chỗ | 1 200 |
19 | Isuzu trên 60 chỗ | 1 375 |
20 | Xe Isuzu Trooper 3.2 (chuyên dùng chở tiền) | 650 |
21 | Xe Isuzu NPR66G, nâng người làm việc trên cao | 1 800 |
22 | Isuzu CYZ51QLX | 2 075 |
23 | Isuzu CYZ51KLD | 1 960 |
24 | Isuzu CYZ51KLD (tải ben) | 2 400 |
25 | Isuzu FVM34W | 1 713 |
26 | Isuzu FVZ34U-P | 1 690 |
27 | Isuzu FVZ34U-P (tải ben) | 2 090 |
28 | Isuzu FVZ34U-T | 1 720 |
29 | Isuzu NQR trọng tải 16 tấn (ôtô quét đường) | 2 900 |
30 | Isuzu CYZ51Q (ôtô bơm bê tông gắn hệ thống bơm bê tông hiệu Putzmeister) | 6 300 |
31 | Isuzu GVR tải trọng 40 tấn (đầu kéo) | 1 375 |
32 | Isuzu EXR51E tải trọng 9 tấn (đầu kéo) | 1 050 |
33 | Isuzu EXR51E tải trọng 45 tấn (đầu kéo) | 1 670 |
34 | Isuzu EXZ51 tải trọng 55 tấn (đầu kéo) | 2 100 |
35 | Isuzu EXZ51K tải trọng 16,215 tấn (đầu kéo) | 1 700 |
CHƯƠNG 17- JAC
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) |
1 | JAC HFC4253K5R1 trọng tải 16020 Kg | 915 |
2 | JAC HFC4253K5R1 đầu kéo | 918 |
3 | JAC HFC1160KR1 | 630 |
4 | JAC HFC1202K1R1 | 760 |
5 | JAC HFC1202K1R1/TRACI-TM1 | 780 |
6 | JAC HFC1251KR1 | 860 |
7 | JAC HFC1253K1R1 | 950 |
8 | JAC HFC1255KR1 | 880 |
9 | JAC HFC1255KR1/HB-MP | 1 000 |
10 | JAC HFC1312K4R1 | 1 180 |
11 | JAC HFC1312K4R1/HB-MB | 1 200 |
12 | JAC HFC3251KR1 tải trọng 10,1 tấn | 970 |
13 | JAC HFC3251KR1 tải trọng 24,9 tấn | 1 040 |
CHƯƠNG 18- KIA
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) |
| CARENS |
|
1 | KIA CARENS 2.0; số sàn; máy dầu | 504 |
2 | KIA CARENS 2.0; số tự động; máy dầu | 531 |
3 | KIA CARENS 2.0; số sàn; máy xăng | 520 |
4 | KIA CARENS 2.0; số tự động; máy xăng | 540 |
5 | KIA CARENS 1.6; số sàn 7 chỗ | 480 |
6 | KIA CARENS 1.6; số sàn 5 chỗ (KNAHH81AAA) | 456 |
7 | KIA CARENS SX 2.0, số tự động | 569 |
| CARNIVAL |
|
1 | CARNIVAL (KNAMH812BB) | 820 |
2 | CARNIVAL du lịch 8 chỗ máy xăng, số sàn (KNAMH812AA) | 750 |
3 | CARNIVAL du lịch 11 chỗ máy dầu, số sàn (KNHMD371AA) | 750 |
4 | CARNIVAL 2.9, số sàn (MT) | 785 |
5 | CARNIVAL 2.7, số sàn (MT) | 785 |
6 | CARNIVAL 2.7, số tự động (AT) | 855 |
| CERATO |
|
1 | CERATO 1.6, số tự động | 628 |
2 | CERATO EX; số sàn (KNAFU411AA) | 443 |
3 | CERATO EX; số tự động (KNAFU411BA) | 480 |
4 | CERATO SX; số tự động (KNAFW411BA) | 504 |
5 | CERATO KOUP 2.0 (KNAFW612BA) | 746 |
6 | CERATO (KNAFW511BB) | 589 |
7 | CERATO HATCHBACK 1.6 | 659 |
| FORTE |
|
1 | KIA FORTE SLI; số tự động; 1.6 | 680 |
2 | KIA FORTE SLI; số sàn; 1.6 | 500 |
3 | KIA FORTE SI; số tự động; 1.6 | 530 |
4 | KIA FORTE SI; số sàn; 1.6 | 500 |
5 | KIA FORTE S 1.6 | 480 |
6 | KIA FORTE KOUP | 773 |
7 | KIA FORTE GDI | 700 |
8 | KIA FORTE GDI Hachback | 721 |
| MORNING |
|
1 | KIA MORNING 1.0 (Tải van) | 220 |
2 | KIA MORNING 1.0 SLX; số tự động | 459 |
3 | KIA MORNING 1.0 SLX; số sàn | 305 |
4 | KIA MORNING LX | 330 |
| MAGENTIS |
|
1 | MAGENTIS (KNAGH417BA) | 704 |
2 | MAGENTIS (KNAGN411BB) | 704 |
3 | MAGENTIS 2.0 số tự động | 765 |
| OPTIMA |
|
1 | OPTIMA (KNAGN411BB) | 809 |
2 | OPTIMA K5 2.0 | 854 |
3 | OPTIMA 2.0, số tự động | 889 |
| ROSTE |
|
1 | KIA ROSTE SLI 1.6 | 500 |
| RIO |
|
1 | RIO EX | 490 |
2 | RIO 1.6 số sàn | 420 |
3 | RIO 1.6 số tự động | 457 |
4 | RIO 4 cửa, số sàn; (KNADH513AA) | 396 |
5 | RIO 5 cửa, số sàn; máy xăng (KNADH513AA) | 421 |
6 | RIO 5 cửa, số tự động; (KNADH513BA) | 439 |
| SORENTO |
|
1 | SORENTO 2.2 số sàn (máy dầu) | 945 |
2 | SORENTO 2.4 số sàn (máy xăng) (MT) một cầu | 924 |
3 | SORENTO 2.4 số tự động (AT) một cầu | 950 |
4 | SORENTO EX 2.4 | 860 |
5 | SORENTO LIMITED | 1 246 |
6 | SORENTO; số sàn; một cầu máy dầu (KNAKU814AA) | 865 |
7 | SORENTO; số sàn; một cầu máy xăng (KNAKU811AA) | 845 |
8 | SORENTO; số tự động; một cầu máy xăng (KNAKU811BA) | 875 |
9 | SORENTO; số tự động, hai cầu, máy xăng (KNAKU811CA) | 882 |
10 | SORENTO; số tự động; hai cầu máy xăng (KNAKU811DA) | 910 |
11 | SORENTO; số tự động; một cầu máy xăng (KNAKU811BB) | 890 |
12 | SORENTO; số tự động; hai cầu máy dầu (KNAKU811DB) | 925 |
13 | SORENTO 2.4 ESP, số tự động (AT), một cầu | 960 |
14 | SORENTO 2.4 ESP, số tự động (AT), một cầu, có camera | 985 |
15 | SORENTO 2.4; số sàn (MT), hai cầu | 952 |
16 | SORENTO 2.4; số tự động (AT), hai cầu | 990 |
17 | SORENTO 2.4 ESP; số tự động (AT), hai cầu | 995 |
| SOUL |
|
1 | SOUL 1.6 số sàn | 500 |
2 | SOUL 1.6 số tự động | 520 |
3 | SOUL, số tự động, mâm 18 (KNAJT811BA) | 522 |
4 | SOUL, số sàn, mâm 18 (KNAJT811AA) | 497 |
| SPORTAGE |
|
1 | SPORTAGE TLX 2.0 một cầu | 937 |
2 | SPORTAGE (KNAPC811CB) | 785 |
3 | SPORTAGE (KNAPC811DB) | 810 |
4 | SPORTAGE 4WD 2.0 số tự động (AT) | 855 |
5 | SPORTAGE 4WD 2.0 số sàn (MT) | 830 |
6 | SPORTAGE limited | 927 |
6 | SPORTAGE LX | 822 |
| KHÁC |
|
1 | KIA K5 | 1 009 |
2 | KIA K5 Noblesse | 1 028 |
3 | KIA K7 | 1 170 |
3 | KIA K7 VG240 | 1 112 |
| ÔTÔ TẢI |
|
1 | Kia Frontier tải trọng 1,4 tấn | 370 |
2 | KIA BONGO III 1200 | 350 |
3 | KIA BONGO III tải trọng 1,4 tấn | 370 |
CHƯƠNG 19- LAND ROVER
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) |
1 | Land rover Free Lander 2 (LR2) HSE 3.2 | 1 630 |
2 | Land rover Free Lander 2 (LR2) HSE 2.2 | 1 165 |
3 | Land rover LR3 HSE 4.4 | 1 760 |
4 | Land rover Ranger Rover Sport HSE 4.4 | 1 800 |
5 | Land rover Ranger Rover Sport HSE 3.6 | 1 750 |
6 | Land rover Ranger Rover Sport Supercharged | 2 300 |
7 | Land rover Ranger Rover Vogue 3.6 | 3 060 |
8 | Land rover Ranger Rover Autobiography | 4 754 |
9 | Land rover Discovery3 4.4 | 2 370 |
CHƯƠNG 20- MAZDA
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) |
| MAZDA 3 |
|
1 | Mazda 3 dung tích 2.0 | 680 |
2 | Mazda 3 dung tích 2.0 S | 762 |
3 | Mazda 3 dung tích 1.6 | 700 |
4 | Mazda 3 hachback | 752 |
5 | Mazda 3 Sport MZR 1.6; số tự động; | 550 |
6 | Mazda 3 Sport 2.0; số tự động; | 750 |
7 | Mazda 3 Sport 2.5; số tự động; | 850 |
| MAZDA 5 |
|
1 | Mazda 5 dung tích 2.0; số tự động; | 814 |
2 | Mazda 5 dung tích 2.3; số tự động; | 750 |
| MAZDA 6 |
|
1 | Mazda 6 dung tích 2.0 , số tự động | 1 048 |
| LOẠI KHÁC |
|
1 | Mazda Autozam cane 657 cc, Mazda Festival dung tích 1.1-1.3, | 320 |
2 | Mazda Autozam CLEF 2.0 | 800 |
3 | Mazda Autozam CLEF 2.5 | 930 |
4 | Mazda Bongo dưới 10 chỗ | 460 |
5 | Mazda CX9 3.7 (Sport) | 990 |
| Loại dung tích từ 1.8 đến 2.0 | 630 |
| Loại dung tích trên 2.0 đến 2.5 | 710 |
| Loại dung tích trên 2.5 | 1 542 |
6 | Mazda Laser, Mazda 323, Mazda Famila, |
|
| Loại dung tích từ1.5 -1.8 | 515 |
| Loại dung tích trên 1.8 | 575 |
7 | Mazda Eunos 500, | 880 |
8 | Mazda Efini RX7, Mazda Coupe | 720 |
9 | Mazda MPV.L 3.0 | 880 |
10 | Mazda Navajo LX hai cầu, 4.0 | 880 |
11 | Mazda Sentia, Mazda Efini MS-9, Mazda 929, Mazda Cronos, Mazda Efini MS-8, Mazda Efini MS -6, Mazda 626, Mazda Telstar |
|
| Loại dung tích từ 2.0 đến 3.0 | 960 |
| Loại dung tích trên 3.0 | 1 200 |
12 | Mazda BT-50 | 599 |
| XE TẢI DU LỊCH |
|
|
|
|
1 | Loại dung tích từ 1.6 đến 2.0 | 400 |
2 | Loại dung tích trên 2.0 đến 3.0 | 480 |
3 | Loại dung tích trên 3.0 | 640 |
XE | TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN |
|
1 | Mazda E 1800 | 560 |
2 | Mazda E 2000, Mazda Bongo, 12 -15 chỗ | 640 |
CHƯƠNG 21- MERCEDES BENZ
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) |
1 | Mercedes GLK300 4 Matic (X204) | 1 565 |
3 | Mercedes C180 Kompressor | 1 170 |
4 | Mercedes C200K Advantgarde | 1 200 |
5 | Mercedes C320 | 1 000 |
6 | Mercedes CLK320 | 1 500 |
7 | Mercedes CL500 Blue Efficiency | 6 876 |
8 | Mercedes C-CLASS SLK 350 | 2 140 |
9 | Mercedes CLS300 Coupe | 3 219 |
10 | Mercedes CLS300 | 3 219 |
11 | Mercedes 200D | 1 040 |
12 | Mercedes 200TD | 1 136 |
13 | Mercedes 200E | 1 040 |
14 | Mercedes 200TE | 1 136 |
15 | Mercedes E320 | 2 720 |
16 | Mercedes E350 Coupe | 3 114 |
17 | Mercedes E350 Carbiolet | 3 144 |
18 | Mercedes S300L | 4 264 |
19 | Mercedes S300 Long | 4 264 |
20 | Mercedes S300 | 4 264 |
21 | Mercedes S400 Hybrid | 4 500 |
22 | Mercedes S600 | 5 460 |
23 | Mercedes S500 | 5 204 |
24 | Mercedes S500L (Blue Efficiency) | 5 643 |
25 | Mercedes S500L Face-lift | 4 265 |
26 | Mercedes S550 | 3 600 |
27 | Mercedes 220G | 800 |
28 | Mercedes 230G | 800 |
29 | Mercedes 240G | 880 |
30 | Mercedes 250G | 880 |
31 | Mercedes 280G | 960 |
32 | Mercedes 290G | 960 |
33 | Mercedes 300G | 1 040 |
34 | Mercedes ML350 4Matic | 3 000 |
35 | Mercedes R350 Long | 2 125 |
36 | Mercedes R300 | 3 114 |
37 | Mercedes R300L | 3 114 |
38 | Mercedes R500 L 4Matic | 2 736 |
39 | Mercedes CLS 300 | 3 219 |
40 | Mercedes S350 | 3 461 |
41 | Mercedes SL350 | 5 204 |
42 | Mercedes SL350 Night Edition | 5 204 |
43 | Mercedes ML350 4Matic Off - Road | 2 800 |
44 | Mercedes GL450 4Matic Off - Road | 4 514 |
45 | Mercedes GL350 (Bluetec) | 3 000 |
46 | Mercedes GL450 | 4 514 |
47 | Mercedes SLK200 Coupe | 2 088 |
48 | Mercedes SLK200K | 2 088 |
49 | Mercedes C300 AMG | 1 597 |
50 | Mercedes E63 AMG | 3 820 |
51 | Mercedes ML63 AMG | 3 920 |
52 | Mercedes SLS AMG | 8 660 |
53 | Mercedes S63 AMG | 7 416 |
CHƯƠNG 22- MITSUBISHI
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) |
| PAJERO |
|
1 | Mitsubishi Pajero 3.5; | 1 900 |
2 | Mitsubishi Pajero 3.0, số tự động | 1 850 |
3 | Mitsubishi Pajero GLS; số tự động | 2 096 |
4 | Mitsubishi Pajero GLS; số sàn | 2 025 |
5 | Mitsubishi Pajero GL | 1 779 |
6 | Mitsubishi Pajero cứu thương 4+1 chỗ | 656 |
7 | Mitsubishi Pajero cứu thương 6+1 | 945 |
8 | Mitsubishi Pajero V31VNDLVT | 504 |
9 | Mitsubishi Pajero Supreme V45 WG, | 860 |
10 | Mitsubishi Pajero XX- GLV6V33VH, | 650 |
11 | Mitsubishi Pajero X- GLV6V33V, | 645 |
| TRITON |
|
1 | Mitsubishi Triton DC GLS; số tự động; (Pickup) | 664 |
2 | Mitsubishi Triton DC GLS; số sàn; (Pickup) | 631 |
3 | Mitsubishi Triton DC GLX (Pickup) | 564 |
4 | Mitsubishi Triton DC GL (Pickup) | 517 |
5 | Mitsubishi Triton SC GL 4WD (hai cầu-Pickup, cabin kép) | 460 |
6 | Mitsubishi Triton GL hai cầu (Pickup, cabin đơn) | 466 |
7 | Mitsubishi Triton GL một cầu (Pickup, cabin đơn) | 340 |
| LOẠI KHÁC |
|
1 | Mitsubishi L300 cứu thương | 703 |
2 | Mitsubishi Charidt, RVR | 880 |
3 | Mitsubishi Colt Plus | 250 |
4 | Mitsubishi Debonair 3.5 | 1 920 |
5 | Misubishi Diamante loại 2.0 | 900 |
6 | Misubishi Diamante loại 2.4-2.5 | 1 040 |
7 | Misubishi Diamante loại 3.0 | 1 440 |
8 | Mitsubishi Eclipse Spyder 2.4 | 1 130 |
9 | Mitsubishi Emeraude 1.8 | 880 |
10 | Mitsubishi Emeraude 2.0 | 910 |
11 | Mitsubishi Enterna 1.8-2.0 | 900 |
12 | Mitsubishi Galant 1.8 | 830 |
13 | Mitsubishi Galant 2.0 | 880 |
14 | Mitsubishi Galant 2.3-2.5 | 960 |
15 | Mitsubitshi Grunder EXI | 375 |
16 | Mitsubitshi Lancer Fortis 2.0 | 400 |
17 | Mitsubitshi Lancer Fortis 1.8 | 370 |
18 | Mitsubishi Libero 1.8 | 750 |
19 | Mitsubishi Libero 2.0 | 830 |
20 | Mitsubishi Lancer IO 2.0 | 730 |
21 | Mitsubishi L300 | 642 |
22 | Mitsubishi L400 | 515 |
23 | Mitsubishi Mini cab | 370 |
24 | Mitsubishi Mirage, Lancer 1.3 | 560 |
25 | Mitsubishi Mirage, Lancer 1.5-1.6 | 610 |
26 | Mitsubishi Mirage, Lancer 1.8 | 720 |
27 | Mitsubishi Mirage, Lancer 2.0 | 800 |
28 | Mitsubishi Montero 3.0 | 1 280 |
29 | Mitsubishi Montero 3.5 | 1 310 |
30 | Mitsubisshi Out Lander XLS | 750 |
31 | Mitsubisshi Out Lander 2.4 (hai cầu) | 937 |
32 | Mitsubitshi Savrin | 280 |
33 | Mitsubishi Sioma 2.0880 |
|
34 | Mitsubishi Sioma 2.4-2.5 | 1 010 |
35 | Mitsubishi Sioma 3.0 | 1 280 |
36 | Mitsubitshi Zinger | 240 |
| XE KHÁCH |
|
1 | Mitsubishi Delica 10-15 chỗ | 600 |
2 | Mitsubishi Delica 7-8 chỗ | 540 |
3 | Mitsubishi Rosa 29-30 chỗ | 1 120 |
4 | Mitsubishi Rosa 25 -26 chỗ | 1 040 |
CHƯƠNG 22- NISSAN
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) |
| CEFIRO |
|
1 | CEFIRO 2.0 | 880 |
2 | CEFIRO 2.4-2.5 | 1 120 |
3 | CEFIRO 3.0 | 1 280 |
| TEANA |
|
1 | Nissan Teana 2.0 | 927 |
2 | Nissan Teana 2.5 | 1 100 |
1 | Nissan Teana TA | 917 |
1 | Nissan Teana TB | 937 |
3 | Nissan Teana 200XE | 950 |
4 | Nissan Teana 250XV | 1 267 |
5 | Nissan Teana 350XV | 1 290 |
6 | Nissan TEANA200XL | 1 161 |
| TIIDA |
|
1 | Nissan Tiida 1.8, số sàn | 790 |
2 | Nissan Tiida 1.6 số sàn | 530 |
3 | Nissan Tiida 1.6 số tự động | 600 |
| BLUEBIRD |
|
1 | Nissan BLUEBIRD Sylphy 2.0 XV | 850 |
2 | Nissan BLUEBIRD Sylphy 2.0 XL | 830 |
3 | Nissan BLUEBIRD Sylphy 2.0XE | 800 |
4 | Nissan Bluebird 1.5-1.6 | 672 |
5 | Nissan Bluebird 1.8 | 800 |
6 | Nissan Bluebird 2.0 | 830 |
| QUASHQAI |
|
1 | Nissan Qashqai LE hai cầu | 960 |
2 | Nissan Qashqai SE | 1 061 |
| X-TRAIL |
|
1 | Nissan X-Trail 2.5 | 1 085 |
2 | Nissan X-Trail 2.0 | 870 |
2 | Nissan X-Trail 200X | 937 |
| MAXIMA |
|
1 | Nissan Maxima | 775 |
2 | Nissan Maxima 30J 3.0 | 1 440 |
3 | Nissan Maxima 30GV 3.0 | 1 440 |
| LOẠI KHÁC |
|
1 | Nissan 180SX 2.0 coupe | 800 |
2 | Nissan 350Z | 1 200 |
3 | Nissan 370Z | 1 700 |
4 | Nissan Armada 5.6 | 1 660 |
5 | Nissan Aveniri 1.8-2.0 | 700 |
6 | Nissan Cima 4.2 | 1 920 |
7 | Nissan Gloria, Nissan Cedric | 1 520 |
8 | Nissan Urvan, Nissan Homy, Nissan Caravan | 670 |
9 | Nissan Laurel, Stanza, Altima loại 2.0 | 880 |
10 | Nissan Laurel, Stanza, Altima loại 2.4-2.5 | 1 040 |
11 | Nissan March loại 1.0 | 432 |
12 | Nissan March loại 1.3 | 560 |
13 | Nissan Murano 3.5 | 1 295 |
14 | Nissan Pathfinder 2.5 | 1 432 |
15 | Nissan Pathfinder LE | 940 |
16 | Nissan Pathfinder, Terrand loại 2 cửa, 2.7 trở xuống | 800 |
17 | Nissan Pathfinder, Terrand loại 4 cửa, 2.7 trở xuống | 830 |
18 | Nissan Pathfinder, Terrand loại 4 cửa, 3.0 | 930 |
19 | Nissan Praire 1.8-2.0 | 720 |
20 | Nissan Praire 2.4-2.5 | 880 |
21 | Nissan Prime GXE, dung tích 2.0 | 505 |
22 | Nissan Primera 1.5-1.6 | 670 |
23 | Nissan Primera 1.8 | 800 |
24 | Nissan Primera 2.0 | 830 |
25 | Nissan President 4.5 | 2 240 |
26 | Nissan Patrol GL; số tự động | 750 |
27 | Nissan Patrol; Safari loại 2 cửa, 4.2 | 880 |
28 | Nissan Patrol; Safari loại 4 cửa, 4.2 | 1 200 |
29 | Nissan Silvia 2.0 coupe , Nissan Pulsar | 640 |
30 | Nissan Quest | 920 |
31 | Nissan Skyline loại 1.8-2.0 | 832 |
32 | Nissan Skyline loại 2.4-2.5 | 1 024 |
33 | Nissan Skyline loại trên 2.5 | 1 200 |
34 | Nissan Sunny, Presea, Sentra loại 1.3 | 560 |
35 | Nissan Sunny, Presea, Sentra loại 1.5-1.6 | 640 |
36 | Nissan Sunny, Presea, Sentra loại 1.8 | 720 |
37 | Nissan Terrano 2.4; | 700 |
38 | Nissan Vannette (7 - 9 chỗ) | 672 |
39 | Nissan Versa | 480 |
40 | Nissan Verita, dung tích 1.3 | 370 |
41 | Infiniti G35 Coupe 3.5 | 1 550 |
42 | Infiniti G37 Coupe 4.0 | 1 600 |
43 | Infiniti G37 Coupe Journey | 1 460 |
44 | Infiniti EX 35 | 1 050 |
45 | Infiniti FX 35 | 1 300 |
46 | Nissan Infiniti loại 3.0 | 1 600 |
47 | Nissan Infiniti loại 4.5 | 2 080 |
48 | Nissan Navara LE | 686 |
49 | Nissan Navara 2.5l 6MT | 687 |
50 | Nissan Juke | 1257 |
50 | Nissan Juke 1442 | 1257 |
| ÔTÔ TẢI |
|
1 | Nissan Urvan, Nissan Panelvan khoang hàng kín | 640 |
2 | Nissan Vannette blindvan | 528 |
3 | Nissan Vannette (2-5 chỗ, có thùng chở hàng) | 512 |
4 | Nissan Cabstar, nâng người làm việc trên cao | 1 890 |
5 | Nissan Frontier (tải van) | 260 |
6 | Nissan Pickup 2 cửa loại 2.4 trở xuống | 432 |
7 | Nissan Pickup 2 cửa loại 2.4-3.0 | 672 |
8 | Nissan Pickup Double CAD | 640 |
| XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN |
|
1 | Nissan Vanette, Nissan Urvan, Nissan Homy, Nissan Caravan | 550 |
2 | Nissan Queen | 735 |
3 | Nissan Cilivan |
|
| Loại từ 26 chỗ trở xuống | 935 |
| Loại trên 26 chỗ | 990 |
CHƯƠNG 23- OPEL
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) |
1 | Loại dung tích từ 1.3 trở xuống | 400 |
2 | Loại dung tích trên 1.3 đến 1.6 | 720 |
3 | Loại dung tích từ 1.7 đến 2.0 | 800 |
4 | Loại dung tích trên 2.0 đến 2.5 | 960 |
5 | Loại dung tích trên 2.5 đến 3.0 | 1 200 |
6 | Loại dung tích trên 3.0 | 1 280 |
CHƯƠNG 24- HÃNG PEUGEOT
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) |
1 | Peugeot 104 | 450 |
2 | Peugeot 106 dung tích 1.1 | 300 |
3 | Peugeot 106 dung tích 1.3 | 400 |
3 | Peugeot 107 | 573 |
4 | Peugeot 205 | 480 |
5 | Peugeot 206 | 480 |
6 | Peugeot 305 | 500 |
7 | Peugeot 306 dung tích 1.4 | 510 |
8 | Peugeot 306 dung tích 1.6 | 530 |
9 | Peugeot 306 dung tích 1.8 | 540 |
10 | Peugeot 309 dung tích 1.4 | 450 |
11 | Peugeot 309 dung tích 1.6 | 480 |
12 | Peugeot 309 dung tích 2.0 | 560 |
13 | Peugeot 405 dung tích 1.6 | 640 |
14 | Peugeot 405 dung tích 1.9 | 720 |
15 | Peugeot 407 | 720 |
16 | Peugeot 505 | 720 |
17 | Peugeot 604, 605 dung tích 2.0 | 800 |
18 | Peugeot 604, 605 dung tích trên 2.0 | 800 |
19 | Peugeot 504 Pickup | 320 |
18 | Xe Peugeot Partner - tải van trọng tải dưới 5 tấn | 135 |
CHƯƠNG 25- PORSCHE
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) |
1 | Porsche 911 Carrera Cabriolet | 5 200 |
2 | Porsche 911 Carrera 4S Cabriolet | 6 124 |
3 | Porsche 911 Carrera | 4 626 |
4 | Porsche 911 Carrera S | 5 200 |
5 | Porsche 911 Carrera Cabriolet S | 4 140 |
6 | Porsche 911 Carrera Cabriolet dung tích 3.6 | 4 250 |
7 | Porsche 911 Carreca dung tích 3.6 | 4 000 |
8 | Porsche 911 Carreca S dung tích 3.6 | 4 000 |
9 | Porsche 911 GT2, hai chỗ ngồi | 8 000 |
10 | Porsche 911 GT3, hai chỗ ngồi | 4 400 |
11 | Porsche 911 GT3 RS, hai chỗ ngồi | 5 230 |
12 | Porsche 911 Targa 4 | 5 400 |
13 | Porsche 911 Targa 4S | 5 980 |
14 | Porsche 911 Turbro Cabriolet | 8 360 |
15 | Porsche 911 Turbro | 7 780 |
16 | Porsche 968, dung tích 3.0 | 1 600 |
17 | Porsche 928, dung tích 5.4 | 3 520 |
18 | Porsche Boxter | 2 530 |
19 | Porsche Boxter S | 3 200 |
20 | Porsche Boxter Spyder | 3 580 |
21 | Porsche Cayenne | 2 750 |
22 | Porsche Cayenne V6 | 3 396 |
23 | Porsche Cayenne S | 3 740 |
24 | Porsche Cayenne S Hybrid | 3 960 |
25 | Porsche Cayenne Turbo | 5 720 |
26 | Porsche Cayenne GTS 4.8 | 4 326 |
27 | Porsche Cayman S | 3 500 |
28 | Porsche Cayman | 2 420 |
29 | Porsche Panamera | 3 800 |
30 | Porsche Panamera V6 | 3 914 |
31 | Porsche Panamera S | 4 840 |
32 | Porsche Panamera 4S | 5 360 |
33 | Porsche Panamera Turbo | 7 100 |
CHƯƠNG 26- HÃNG RENAULT
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) |
1 | Renault 18 | 400 |
2 | Renault 19 |
|
3 | Renault 19 Loại dung tích từ 1.6 trở xuống | 450 |
4 | Renault 20 Loại dung tích trên 1.6 đến 1.8 | 530 |
5 | Renault 21 Loại dung tích trên 1.8 | 610 |
6 | Renault 20 | 400 |
7 | Renault 21 dung tích dưới 1.8 | 640 |
8 | Renault 21 dung tích từ 1.8 trở lên | 670 |
9 | Renault 25 | 750 |
10 | Renault Safrane loại từ 2.5 trở xuống | 850 |
11 | Renault Safrane loại trên 2.5 | 880 |
12 | Renault Express loại dưới 1.4 | 290 |
13 | Renault Express loại từ 1.4-1.7 | 350 |
14 | Renault Express loại trên 1.7 | 380 |
15 | Renault Clito | 200 |
16 | Renault (dưới 10 chỗ) | 330 |
17 | Renault Fluence | 1 046 |
17 | Renault Koleos | 1 429 |
17 | Renault - trọng tải 2,5 tấn | 455 |
CHƯƠNG 27- HÃNG SAMSUNG
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) |
1 | SAMSUNG SM3 RE 1.6 | 580 |
2 | SAMSUNG SM3 PE 1.6 | 430 |
3 | SAMSUNG SM3 1.6 | 580 |
4 | SAMSUNG SM5 2.0 | 480 |
5 | SAMSUNG QM5 LE | 390 |
6 | SAMSUNG QM5 | 968 |
7 | SAMSUNG QM5 BOSE | 1 046 |
8 | Đầu kéo SAMSUNG SM510 | 800 |
CHƯƠNG 28- SSANYONG
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) |
1 | SSanyong Actyon 2.0 | 760 |
2 | SSanyong Korando 620EL (tải van, trọng tải 500 Kg) | 270 |
3 | SSanyong Korando TX-5 (tải van, trọng tải 500 Kg) | 270 |
4 | SSanyong Korando TX-7 | 300 |
5 | SSanyong Kyron M270 | 570 |
6 | SSanyong Kyron 2.0 | 330 |
7 | SSanyong Rexton II RX270XDI 2.7 | 450 |
8 | SSanyong Rexton RX4 2.0 | 1 020 |
9 | SSanyong Rexton II RX320 dung tích 3.2 | 680 |
10 | SSanyong Stavic SV270 | 490 |
CHƯƠNG 29- HÃNG SUBARU FUJI
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) |
1 | Subaru Bighon 3.2 | 960 |
2 | Subaru Legacy loại dung tích dưới 1.6 | 665 |
3 | Subaru Legacy loại dung tích từ 1.6-1.8 | 665 |
4 | Subaru Legacy loại dung tích trên 1.8 đến dưới 2.5 | 770 |
5 | Subaru Legacy 2.5 GT | 1 782 |
6 | Subaru Impreza WSX STI | 1 929 |
7 | Subaru Impreza loại dung tích từ 1.5 -đến 1.6 | 580 |
8 | Subaru Impreza loại dung tích 1.8 | 670 |
9 | Subaru Impreza loại dung tích 2.0 | 760 |
10 | Subaru Fuji Justy Hatchback 1.2, | 350 |
11 | Subaru Fuji Vivico 658 cc | 265 |
12 | Subaru Fuji Domingo | 285 |
13 | Subaru Forester XT 2.5 | 1 636 |
14 | Subaru Forester 2.0X | 1 363 |
15 | Subaru Outback 3.6 | 1 992 |
16 | Subaru Tribeca B9 3.0 | 1 320 |
17 | Subaru Tribeca B9 Tribega 3.0 | 910 |
CHƯƠNG 30- HÃNG SUZUKI
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) |
1 | Suzuki Alto 657 cc | 290 |
2 | Suzuki APV GL | 360 |
3 | Suzuki Cultus, dung tích từ 1.0 đến 1.5 | 530 |
4 | Suzuki Cultus, dung tích dưới 1.0 | 400 |
5 | Suzuki Cary | 214 |
6 | Suzuki Vitara 2.0 | 640 |
7 | Suzuki Grand Vitara 2.0, số tự động | 927 |
8 | Suzuki -Swift 1.5; Số tự động; | 604 |
9 | Suzuki -Swift1.5 số sàn; | 567 |
10 | Suzuki Samurai 1.3 | 460 |
11 | Suzuki Escudo, Side Wich loại dung tích trên 2.0 | 720 |
12 | Suzuki Escudo, Side Wich loại dung tích từ 1.6 đến 2.0 | 560 |
13 | Suzuki Jimny 657cc | 320 |
14 | Suzuki Every, Suzuki Cary, 6 chỗ, 657 cc | 260 |
15 | Suzuki XL7 Limited 3.6 | 840 |
16 | Xe Fuso 50 chỗ ngồi | 770 |
CHƯƠNG 31- TOYOTA
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) |
| TOYOTA 4 RUNER |
|
1 | Toyota 4 Runer loại 2 cửa 2.4-2.5 | 800 |
2 | Toyota 4 Runer loại 2 cửa 3.0 | 880 |
3 | Toyota 4 Runer loại 4 cửa 2.4-2.5 | 880 |
4 | Toyota 4 Runer loại 4 cửa 3.0 | 960 |
5 | Toyota 4 Runer SR5 | 750 |
| ARISTO |
|
1 | Aristo 3.0 | 1 600 |
2 | Aristo 4.0 | 2 150 |
| AVALON |
|
1 | Toyota Avalon Limited 3.5 | 1 600 |
2 | Toyota Avalon Touring 3.5 | 2 250 |
3 | Toyota Avalon XL 3.5 | 1 350 |
4 | Toyota Avalon XLS 3.5 | 1 500 |
5 | Toyota Avalon 3.5 | 2 122 |
6 | Toyota Avalon 3.0 | 1 450 |
| AYGO |
|
1 | Toyota AYGO 1.0 | 450 |
| CAMRY |
|
1 | Camry V6 GRANDER 3.0 | 1 050 |
2 | Camry E 2.0 | 1 010 |
3 | Camry GL 2.4 | 870 |
4 | Camry LE 2.5; số tự động | 1 483 |
5 | Camry LE 2.5; số sàn | 1 150 |
6 | Camry LE 2.4 | 1 100 |
7 | Camry LE 3.5 | 1 200 |
8 | Camry XLE 2.5; số tự động | 1 524 |
9 | Camry XLE 3.5 | 1 475 |
10 | Camry SE 2.4 | 1 050 |
11 | Camry SE 2.5 | 1 041 |
12 | Camry SE 3.5 | 1 300 |
| COROLLA |
|
1 | Corolla dưới 1.6 | 650 |
2 | Corolla 1.6 | 750 |
3 | Corolla Altis 1.8J | 640 |
4 | Corolla Altis Z 1.8; số tự động; | 870 |
5 | Corolla Altis 1.8; số tự động | 760 |
6 | Corolla Altis 1.8; số sàn; | 720 |
7 | Corolla Altis 1.8E | 896 |
8 | Corolla Altis 2.0Z | 700 |
9 | Corolla Altis 2.0; số sàn; | 760 |
10 | Corolla Altis 2.0; số tự động; | 795 |
11 | Corolla Verso 1.8 | 630 |
12 | Corolla XLI 1.6 | 754 |
13 | Corolla XLI 1.8 | 810 |
14 | Corolla GLI 1.8 | 865 |
15 | Corolla S 1.8 | 906 |
16 | Corolla SE | 1 380 |
17 | Corolla LE 1.8 | 906 |
18 | Corolla XLE 1.8 | 900 |
| CROWN |
|
1 | Toyota Crown 2.5 trở xuống | 1 200 |
2 | Toyota Crown trên 2.5 đến dưới 3.0 | 1 435 |
3 | Toyota Crown Supper saloon | 1 360 |
4 | Toyota Royal saloon | 1 500 |
5 | Toyota Royal saloon (Trung Quốc) | 800 |
6 | Toyota Crown 3.0-dưới 4.0 | 1 520 |
7 | Toyota Crown 4.0 trở lên | 1 900 |
| CELICA |
|
1 | Celica Coupe loại 2.0-2.4 | 800 |
2 | Celica Coupe loại trên 2.4 | 1 040 |
| CRESSIDA |
|
1 | Cressida loại dưới 3.0 | 1 120 |
2 | Cressida loại 3.0 trở lên | 1 200 |
| LEXUS |
|
1 | Lexus GS 300 | 1 850 |
2 | Lexus GS 350 | 2 200 |
3 | Lexus GS 430 | 2 770 |
4 | Lexus GX 460 | 3 400 |
5 | Lexus GX 460 Premium | 3 200 |
6 | Lexus GX 460L | 2 700 |
7 | Lexus GX470 | 2 320 |
8 | Lexus IS 250 | 2 100 |
9 | Lexus IS 250C Convertible | 2 200 |
10 | Lexus LX460 | 3 400 |
11 | Lexus LX470 | 3 300 |
12 | Lexus LX570 | 4 625 |
13 | Lexus ES250 | 1 035 |
14 | Lexus ES350 | 2 370 |
15 | Lexus IS 250 | 1 450 |
16 | Lexus LS 460L | 3 780 |
17 | Lexus LS 460 | 3 600 |
18 | Lexus LS400 | 1 780 |
19 | Lexus LS430 | 1 400 |
20 | Lexus LS600HL | 5 100 |
21 | Lexus RS 330, RX 330 | 1 390 |
22 | Lexus RX 350, một cầu | 1 845 |
23 | Lexus RX 350, hai cầu | 2 880 |
24 | Lexus RX 400H | 1 385 |
25 | Lexus RX 450H, hai cầu | 2 863 |
26 | Lexus RX 450H, một cầu | 2 080 |
| RAV |
|
1 | Toyota Rav 4 dung tích 2.4 | 900 |
2 | Toyota Rav 4 Base I4 | 1 150 |
3 | Toyota Rav 4 Base một cầu | 1 200 |
4 | Toyota Rav 4 Base hai cầu | 1 250 |
5 | Toyota Rav 4 Limited một cầu | 1 400 |
6 | Toyota Rav 4 Limited hai cầu | 1 504 |
7 | Toyota Rav 4 Limited V6 | 1 370 |
8 | Toyota Rav 4 Sport I4 | 1 240 |
9 | Toyota Rav 4 Sport V6 | 1 330 |
| LAND CRUISER |
|
1 | Toyota Land Cruiser VX 4.7 | 2 500 |
2 | Toyota Land Cruiser 4.7 (UZJ200L- GNAEK) | 2 608 |
3 | Toyota Land Cruiser 5.7 | 2 100 |
4 | Toyota Land Cruiser GX 4.5 | 1 400 |
5 | Toyota Land Cruiser GXR 4.5 | 2 200 |
6 | Toyota Land Cruiser Prado GX 2.7 | 1 800 |
7 | Toyota Land Cruiser Prado TX-L 2.7 | 1 823 |
8 | Toyota Land Cruiser Prado TXTRJ150L-GKPEK | 1 923 |
9 | Toyota FJ Cruiser 4.0 | 1 833 |
10 | Toyota JT Cruiser 4.0 | 2 220 |
11 | Land Cruiser 70 | 960 |
12 | Land Cruiser 80 | 1 120 |
13 | Land Cruiser 90 | 1 200 |
| HILUX |
|
1 | Hilux double car-6chỗ | 500 |
2 | Hilux loại 2.0 trở xuống | 400 |
3 | Hilux loại 2.2-2.4 | 670 |
4 | Hilux loại 2.8-3.0 | 690 |
5 | Hilux G- KUN26L- PRMSYM | 711 |
6 | Hilux G- KUN25L- PRMSYM | 530 |
7 | Hilux E- KUN15L- PRMSYM | 568 |
| HIGHLANDER |
|
1 | Toyota HighLander 3.5 | 2 200 |
2 | Toyota HighLander 2.7 | 1 895 |
3 | Toyota HighLander SE | 1 607 |
| PREVIA |
|
1 | Toyota Previa | 960 |
2 | Toyota Previa GL 2.4 | 1 210 |
| SIENNA |
|
1 | Toyota Sienna LE 3.5 | 1 793 |
2 | Toyota Sienna XLE 3.5 | 1 310 |
3 | Toyota Sienna LE 2.7 | 1 628 |
4 | Toyota Sienna Limited | 1 120 |
| SCEPTER |
|
1 | Toyota Scepter 2.2 | 1 280 |
2 | Toyota Scepter 3.0 | 1 410 |
| SCION |
|
1 | Toyota Scion XD 1.8 | 560 |
2 | Toyota Scion XA 1.5 | 570 |
| SEQUOIA |
|
1 | Toyota Sequoia Limited 5.7 | 2 500 |
2 | Toyota Sequoia 4.7 | 2 470 |
| TACOMA |
|
1 | Toyota Tacoma (pickup) 2.4 (ô tô tải) | 510 |
| YARIS |
|
1 | Toyota Yaris 1.3 | 639 |
2 | Toyota Yaris 1.3 hatchback | 616 |
3 | Toyota Yaris 1.5 E | 630 |
4 | Toyota Yaris 1.5 E (NCP91L-AHPRKM) | 658 |
5 | Toyota Yaris 1.5 G | 650 |
| VENZA |
|
1 | Toyota VENZA 2.7 AWD | 1 738 |
2 | Toyota VENZA 2.7 FWD | 1 738 |
3 | Toyota VENZA 2.7 AT | 1 700 |
4 | Toyota VENZA 3.5 AWD | 1 870 |
5 | Toyota VENZA 3.5 FULL OPTION | 1 925 |
| HIACE |
|
1 | Hiace Commute 12-16 chỗ | 660 |
2 | Hiace 9 chỗ | 600 |
3 | Hiace glass van 3-6 chỗ | 590 |
| COASTER |
|
1 | Toyota Coaster |
|
| Loại đến 26 chỗ | 1 200 |
| Loại trên 26 chỗ | 1 300 |
| LOẠI KHÁC |
|
1 | Toyota Litace van, Toyota van | 800 |
2 | Toyota Panel van khoang hàng kín | 690 |
3 | Toyota Cynos 1.5 Coupe 2 cửa | 670 |
4 | Toyota các loại Corona, Carina, Vista loại 1.5-1.6 | 670 |
5 | Toyota các loại Corona, Carina, Vista loại trên 1.6 | 850 |
6 | Toyota các loại Mark II, Chaser, Cresta loại 2.0 | 800 |
7 | Toyota các loại Mark II, Chaser, Cresta loại trên 2.0 đến 2.5 | 1 040 |
8 | Toyota các loại Mark II, Chaser, Cresta loại trên 2.5 đến 3.0 | 1 200 |
9 | Toyota Matrix 1.8 | 610 |
10 | Toyota Stalet | 560 |
11 | Toyota Supra Coupe loại 2.0 | 880 |
12 | Toyota Supra Coupe loại trên 2.0 | 1 040 |
13 | Toyota T100 | 700 |
14 | Toyota Window loại 2.5 | 1 280 |
15 | Toyota Window loại 3.0 | 1 760 |
16 | Toyota Wish 2.0 | 570 |
17 | Toyota Fortuner SR5 | 1 215 |
18 | Toyota Fortuner SR5 GX | 1 174 |
CHƯƠNG 32- VOLVO
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) |
1 | Volvo 240 | 720 |
2 | Volvo 440 | 800 |
3 | Volvo 460 | 880 |
4 | Volvo 540 | 900 |
5 | Volvo 740 | 960 |
6 | Volvo 850 | 960 |
7 | Volvo 90 dung tích 3.0 | 1 600 |
8 | Volvo 940 Loại dung tích từ 2.0 đến 2.4 | 1 040 |
9 | Volvo 940 Loại dung tích trên 2.4 | 1 200 |
10 | Volvo 960 Loại dung tích từ 2.0 đến 3.0 | 1 280 |
11 | Volvo 960 Loại dung tích trên 3.0 | 1 045 |
12 | Đầu kéo sơmirơmooc Volvo | 1 200 |
CHƯƠNG 33- VOLKSWAGEN
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) |
| XE DƯỚI 10 CHỖ NGỒI |
|
1 | Volkswagen new beetle 1.6 mui cứng, 6 số tự động; | 1 055 |
2 | Volkswagen new beetle 1.8; 04 chỗ | 700 |
3 | Volkswagen new beetle 2.0 mui cứng, 6 số tự động; | 1 168 |
4 | Volkswagen new beetle 2.5; 04 chỗ | 1 000 |
5 | Volkswagen Passat 2.0, 6 số tự động; | 1 399 |
6 | Volkswagen Passat; số tự động; | 1 665 |
7 | Volkswagen Tiguan số tự động | 1 319 |
8 | Volkswagen touarege2 2.5 | 2 222 |
9 | Volkswagen Passat; số tự động; | 1 359 |
10 | Volkswagen Passat CC | 1 661 |
11 | Volkswagen Passat CC Sport | 1 661 |
12 | Volkswagen cc số tự động; | 1 665 |
13 | Volkswagen Touareg R5; số tự động; | 2 222 |
14 | Volkswagen new beetle 1.6 mui cứng, 6 số tự động; (sản xuất 2009) | 995 |
15 | Volkswagen Tiguan, 6 số tự động (sản xuất 2009) | 1 495 |
16 | Volkswagen Tiguan, 6 số tự động | 1 525 |
17 | Volkswagen Tiguan 2.0, TSI 4Motion, 7 số tự động | 1 555 |
18 | Volkswagen Passat CC, 6 số tự động, (sản xuất 2009) | 1 595 |
19 | Volkswagen CC số tự động; | 1 661 |
20 | Volkswagen Routan | 1 957 |
21 | Volkswagen Scirocco | 1 034 |
| XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN |
|
1 | Loại từ 12 đến 15 chỗ | 495 |
2 | Loại Volkswagen Pickup | 305 |
CHƯƠNG 34- LINCOLN, CADILAC, CHRYSLER, JEEP, MERCURY, PLYMOUNT,DODGE PONTIAC, OLDSMOBILE, ROLL-ROYCE, ALFA, LUXGEN, MAN
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) |
| HIỆU ALFA |
|
1 | Alfa Romeo GT | 1 854 |
| HIỆU CADILLAC |
|
1 | Cadillac CTS4 3.6 | 1 600 |
2 | Cadillac De ville concours 4.6 | 2 080 |
3 | Cadillac Escalade EXV 6.2 | 1 720 |
4 | Cadillac Escalade 6.2 | 2 800 |
5 | Cadillac Escalade EXT (Pickup) 6.2 | 2 250 |
6 | Cadillac Escalade Hybrid 6.0; hai cầu | 2 750 |
7 | Cadillac Escalade Hybrid 6.0; một cầu | 2 820 |
8 | Cadillac SRX 3.0 | 2 699 |
9 | Cadillac SRX 3.6 | 1 250 |
10 | Cadillac SRX 4.6 | 1 750 |
11 | Cadillac SRX4 | 2 616 |
12 | Cadillac Fleetwood 5.7 | 1 920 |
13 | Cadillac Seville 4.6 | 2 400 |
| HIỆU CHRYSLER |
|
1 | Chrysler New yorker 3.5 | 1 520 |
2 | Chrysler 300 Limited dung tích 3.5 | 1 010 |
4 | Chrysler 300C dung tích 2.7 | 1 917 |
5 | Chrysler 300C dung tích 3.5 | 1 800 |
6 | Chrysler 300C dung tích 5.7 | 1 890 |
7 | Chrysler C dung tích 5.7 | 1 100 |
8 | Chrysler Concorde 3.5 | 1 120 |
9 | Chrysler Cirrus 2.5 | 960 |
10 | Chrysler PT Cruiser 2.5 | 600 |
11 | Chrysler Town&Country Limited | 1 500 |
12 | Chrysler 300 Touring, dung tích 3.5 - 6 chỗ | 1 100 |
13 | Chrysler 300 Touring, dung tích 3.5, 11-12 chỗ | 1 180 |
13 | Chrysler Grand Voyager 3.8 | 2 234 |
| HIỆU JEEP |
|
1 | Jeep Wrangler | 720 |
2 | Jeep Wrangler Unlimited Rubicon 3.8 | 1 000 |
3 | Jeep Wrangler Unlimited Sahara 3.8 | 1 325 |
4 | Jeep Wrangler Sahara, Rubicon 4 cửa | 1 789 |
5 | Jeep Cherokee loại 2.5-4.0 | 992 |
6 | Jeep Cherokee loại trên 4.0 | 1 056 |
7 | Jeep Grand Cherokee 2.5 | 992 |
8 | Jeep Grand Cherokee trên 2.5-4.0 | 2 656 |
9 | Jeep Grand Cherokee trên 4.0 | 2 656 |
| HIỆU LINCOLN |
|
1 | Lincoln Continental 4.6 | 1 760 |
2 | Lincoln Tour car 4.6 | 1 920 |
3 | Lincoln Town car Signature Limousine 4.6 | 1 735 |
| LUXGEN |
|
1 | Luxgen U7 2.2 | 1 143 |
| MAN |
|
1 | Man CLA 26.280 | 1 600 |
2 | Man CLA 18.280 | 900 |
| HIỆU MERCURY |
|
1 | Mercury Traccer 1.8 | 720 |
2 | Mercury Mystique 2.5 | 880 |
3 | Mercury Sable 3.8 | 1 040 |
4 | Mercury Grand marquis 4.6 | 1 150 |
| HIỆU PLYMOUT |
|
1 | Plymout Neon 2.0; Plymout 2.5 | 720 |
2 | Plymout Acclaim 3.0 | 800 |
| HIỆU PONTIAC, DODGE |
|
1 | Pontiac Bonneville 3.8 | 1 120 |
2 | Pontiac Grand AM 3.2 | 800 |
3 | Pontiac Sunfire 2.2 | 720 |
4 | Pontiac Solstice GXP | 1 010 |
5 | Pontiac Vibe 1.8 | 138 |
6 | Dodge Intrepid 3.5 | 1 120 |
7 | Dodge Neon 2.0, Dodge Spirit 3.0 | 800 |
8 | Dodge Journey 2.7 (5 chỗ) | 1 430 |
9 | Dodge Journey 2.7 (7 chỗ) | 1 490 |
10 | Dodge Journey R/T 2.7 | 1 660 |
11 | Dodge Grand Caravan SXT 4.0 | 1 100 |
12 | Dodge RAM1500 5.2; 03 chỗ; 800kg (Pickup) | 400 |
13 | Dodge Stratus 2.5 | 960 |
| HIỆU OLDSMOBILE |
|
1 | Oldsmobile Achieva 3.1 | 830 |
2 | Oldsmobile Cieva 3.2 | 880 |
3 | Oldsmobile Cutlass supreme 3.4 | 960 |
4 | Oldsmobile Eighty eight 3.8 | 1 280 |
5 | Oldsmobile Ninty eight 3.8 | 1 440 |
6 | Oldsmobile Aurora 4.0 | 1 600 |
| HIỆU ROLL-ROYCE |
|
1 | ROLL ROYCE PHANTOM | 20 000 |
2 | ROLL ROYCE Ghost | 16 480 |
CHƯƠNG 35- FAW
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) |
1 | FAW CAH1121K28L6R5 | 336 |
2 | FAW CAH1121K28L6R5-HT.TTC-33, trọng tải 5,5 tấn | 329 |
3 | FAW CAH1121K28L6R5 -HT.MB -38, trọng tải 5,2 tấn | 361 |
4 | FAW CAH1121K28L6R5 -HT.KM -37, trọng tải 5,4 tấn | 336 |
5 | FAW CAH1121K28L6R5 -HT.TK -45, trọng tải 4,45 tấn | 336 |
6 | FAW CAH1121K28L6R6 | 354 |
7 | FAW HT.MB-74, trọng tải 5200 Kg | 336 |
8 | FAW CA5166XXYP1K2L5 -HT.TTC -46, trọng tải 8 tấn | 462 |
9 | FAW CA5166XXYP1K2L5-HT.MB -63, tải trọng 8 tấn | 462 |
10 | FAW HT.TTC-68; trọng tải 8,4 tấn | 558 |
11 | FAW HT.TTC-76; trọng tải 8,3 tấn | 575 |
12 | FAW HT.TTC-75; trọng tải 8 tấn (ôtô tải có mui) | 586 |
13 | FAW CA1200PK2L7P3A80; trọng tải 8,5 tấn | 558 |
14 | FAW CA5200XXYPK2L7T3A80-1, trọng tải 8 tấn | 568 |
15 | FAW CA5167XXYP1K2L7, thùng tiêu chuẩn | 515 |
| XE TẢI NẶNG |
|
1 | FAW CA1258P1K2L11T1, trọng tải 13,25 tấn | 845 |
2 | FAW CA1258P1K2L11T1 - HT.MB; trọng tải 12 tấn | 845 |
3 | FAW CA1258P1K2L11T1 -HT.TK-48, trọng tải 11,25 tấn | 845 |
4 | FAW CA1258P1K2L11T1 -HT.TTC -53, trọng tải 13 tấn | 758 |
5 | FAW CA1258P1K2L11T1 -HT.MB -58, trọng tải 12 tấn | 802 |
6 | FAW CA1258P1K2L11T1 -HT.MB -59, trọng tải 13 tấn | 802 |
7 | FAW CA1258P1K2L11T1 -HT.TTC-60, trọng tải 14 tấn | 758 |
8 | FAW CA5310XXYP2K1L7T4 (ôtô tải có mui) | 920 |
9 | FAW CA5310XXYP2K1L7T4-1 (ôtô tải có mui) | 902 |
10 | FAW CA5312CLXYP21K2L2T4A2 (có mui), tải trọng 18 tấn | 1 022 |
11 | FAW CA5160PK2L4A95, trọng tải 8,8 tấn | 249 |
12 | FAW CA1201P1K2L10T3A91, trọng tải 10,6 tấn | 299 |
13 | FAW CA1258P1K2L11T1 -trọng tải 12 tấn | 638 |
14 | FAW CA3250P1K2T1 trọng tải 12,885 tấn | 823 |
15 | FAW LZT3242P2K2E3T1A92 | 918 |
16 | FAW LTZ3165PK2E3A95 | 418 |
17 | FAW LTZ3253P1K2T1A91 | 788 |
18 | FAW LTZ5253GJBT1A92 | 1 175 |
| BEN TỰ ĐỔ |
|
1 | HEIBAO SM1023, trọng tải 660Kg | 119 |
2 | HEIBAO SM 1023-HT-70, trọng tải 690 Kg | 150 |
3 | FAW CA3311P2K2T4A60 | 950 |
4 | FAW CA3320P2K15T1A60 | 890 |
5 | FAW CA3256P2K2T1A80 (Trọng lượng bản thân 13,97 tấn) | 890 |
6 | FAW CA3256P2K2T1A80 (Trọng lượng bản thân 14,17 tấn) | 911 |
7 | FAW CA3256P2K2T1A80 (Trọng lượng bản thân 17,8 tấn) | 955 |
8 | FAW CA3320P2K15T1A80 | 1 043 |
9 | FAW CA3250P1K2T1 | 845 |
10 | FAW CA3252P2K2T1A | 1 051 |
11 | FAW CA3253P7K2T1A | 768 |
12 | FAW CA3256P2K2LT4E-350ps | 1 142 |
| XE ĐẦU KÉO |
|
1 | FAW CA4143P11K2A80, 4x2 | 475 |
2 | FAW CA4161P1K2A80, 4x2 | 537 |
3 | FAW CA4182P21K2, 4x2 | 572 |
4 | FAW CA4258P2K2T1, 6x4 | 534 |
5 | FAW CA4258P2K2T1A80, 6x4 | 655 |
6 | FAW CA4252P21K2T1A80, đầu kéo | 724 |
| XE CHUYÊN DÙNG |
|
1 | FAW LG5163GJP, chở xăng (4x2); 11,5m3 | 726 |
2 | FAW LG5252GJP, chở xăng (6x4); 18m3 | 840 |
3 | FAW LG5153GJP, chở xăng (8x4); 24m3 | 959 |
4 | FAW LG5246GSNA, chở xi măng (6x4); 19,5m3 | 1 000 |
5 | FAW LG5319GFL, chở xăng (8x4); 22m3 | 1 150 |
6 | FAW HT5314GYQ, chở khí (8x4); 30,96m3 | 1 290 |
7 | FAW LG5257GJB, trộn bê tông | 920 |
8 | FAW CA5258GPSC (16-20 M3) xe phun nước | 889 |
9 | FAW SLA5160 (10-15M3) xe phun nước | 713 |
10 | FAW CA1083P9K2L (5-8m3) xe phun nước | 504 |
11 | FAW CA5253JBA70 xe trộn bê tông | 1 197 |
| XE KHÁC |
|
1 | FAW CA1061HK26L4 | 209 |
2 | FAW CA7110F1A, máy xăng - 5 chỗ | 168 |
3 | FAW -CA1010A2, trọng tải 700Kg (kể cả người) | 58 |
4 | Xe tải FAW, thùng tiêu chuẩn, trọng tải 1,17 tấn | 120 |
5 | Xe tải FAW, thùng ATSO phủ bạt, trọng tải 1,17 tấn | 124 |
6 | FAW CA1228P1K2L11T1 | 620 |
CHƯƠNG 36 - XE CÁC HIỆU DO NGA SẢN XUẤT
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) |
| LOẠI XE DƯỚI 10 CHỖ NGỒI |
|
1 | Xe hiệu Lada |
|
| Loại xe 2 đèn tròn (2101) | 60 |
| Loại xe 4 đèn tròn (1500, 1600) | 75 |
| Lada từ 2104 đến 2109 | 135 |
2 | Niva 1500, Niva 1600, Uo; số tự động;, Mockvic | 150 |
3 | Vonga | 180 |
4 | Tavira 1.0 -1.1 | 120 |
5 | Uoat từ 7 đến 9 chỗ | 200 |
6 | Raf (Latvia) từ 7 đến 9 chỗ | 150 |
| XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN |
|
1 | Raf (Latvia) từ 10 đến 15 chỗ | 200 |
2 | Uoat từ 10 đến 15 chỗ | 450 |
3 | Paz ( Hải Âu) từ 15 đến 35 chỗ | 300 |
4 | Các hiệu khác trên 15 chỗ | 360 |
| XE VẬN TẢI |
|
1 | Uoat 1,5 tấn, GAT 51, GAT 53, GAT 66 | 150 |
2 | Hiệu Zin |
|
| Loại có thùng chở hàng thông dụng | 200 |
| Loại có thùng chở hàng tự đổ | 220 |
| Loại đầu kéo sơmirơmooc | 250 |
3 | Hiệu Maz |
|
| Loại có thùng chở hàng thông dụng | 350 |
| Loại có thùng chở hàng tự đổ |
|
| Dưới 15 tấn | 400 |
| Từ 15 tấn trở lên | 450 |
| Loại đầu kéo sơmirơmooc | 500 |
4 | Hiệu Kmaz |
|
| Loại có thùng chở hàng thông dụng | 520 |
| Loại có thùng chở hàng tự đổ |
|
| Dưới 15 tấn | 550 |
| Từ 15 tấn trở lên | 650 |
| Loại đầu kéo sơmirơmooc | 670 |
5 | Hiệu Kraz |
|
| Loại có thùng chở hàng thông dụng | 500 |
| Loại có thùng chở hàng tự đổ |
|
| Dưới 15 tấn | 550 |
| Từ 15 tấn trở lên | 600 |
| Loại đầu kéo sơmirơmooc | 650 |
6 | Hiệu Ural, Bella | 450 |
7 | Xe khoan hiệu Maz | 450 |
CHƯƠNG 37 - CÁC HÃNG KHÁC
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) |
1 | Inveco ML140E24 | 4 120 |
2 | GMC SAVANA G1500 | 1 365 |
3 | Lotus Elise 1.8 | 1 620 |
4 | Xe Sterling 1.8 | 450 |
5 | Xe Jaguar -X- TYPE ESTATE 3.0 | 1 240 |
6 | Xe Jaguar -XJ- VANDEN PLAS 4.2 | 3 280 |
7 | Xe SMART - dung tích 698cc - 2 chỗ | 410 |
8 | Xe SMART FORTWO Brabus | 690 |
9 | Xe SMART FORTWO 1.0; 02 chỗ | 610 |
10 | Xe SMART Roaster dung tích 698cc | 390 |
11 | CMV Veryca 1.3, 5 chỗ | 195 |
12 | Xe tải Van CMV Veryca - trọng tải 650Kg | 110 |
13 | Xe tải đông lạnh CMV Varica 1.2- trọng tải 550Kg | 230 |
14 | Đầu kéo Foton BJ4183SLFJA-2 | 645 |
15 | Đầu kéo Foton BJ4253SMFJB-S3 | 800 |
16 | Sơmi rơmooc CIMC C402Y | 330 |
17 | Sơmi rơmooc xitec CIMC tải trọng 20,8 tấn | 430 |
18 | Sơmi rơmooc Daewoo HEC-F2-2500 trọng tải 25 tấn | 370 |
19 | Sơmi rơmooc DALIM trọng tải 20 tấn (chở Gas) | 1 615 |
20 | Sơmi rơmooc DONG A KPH30G002HP, trọng tải 26 tấn | 400 |
21 | Sơmi rơmooc Guangzhou JP41MK trọng tải 24,4 tấn | 330 |
22 | Sơmi rơmooc HANKOK HC42 trọng tải 27,5 tấn | 330 |
23 | Sơmi rơmooc Jupiter | 330 |
24 | Các loại sơmi rơmooc khác xuất xứ từ Trung Quốc | 330 |
25 | Gonow GA1021 (pickup) | 210 |
26 | Zenus 1.3 | 337 |
27 | BYD F3 1.6; | 410 |
28 | BYD FO | 282 |
29 | MG NJ 7180 | 240 |
30 | LIFAN LF 7162C 1.6 | 190 |
31 | LIFAN LF 7132 1.3 | 160 |
32 | LIFAN LF 7131A 1.3 | 160 |
33 | SUNY EX SALOON 1.6 | 672 |
34 | Tải thùng IFA, INVECO | 310 |
35 | Tải ben IFA, INVECO | 330 |
36 | ZOTYE 5008XS6405 dung tích 1.2, số sàn | 290 |
37 | Đầu kéo sơmi rơmooc do các nước Tây Âu, Mỹ, Nhật sản xuất | 1 200 |
38 | Đầu kéo sơmi rơmooc do các nước Đông Âu sản xuất | 600 |
39 | Đầu kéo sơmi rơmooc do Trung Quốc sản xuất | 600 |
40 | Đầu kéo sơmi rơmooc do Hàn Quốc sản xuất | 900 |
CHƯƠNG 38 - QUY ĐỊNH CHUNG VỀ MỘT SỐ LOẠI XE TẢI KHÁC
(Trừ các loại xe tải có giá cụ thể tại các Chương trên)
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) |
| A- XE TẢI THÙNG KÍN DO NHẬT SẢN XUẤT |
|
1 | Loại có tải trọng từ 1 tấn trở xuống | 340 |
2 | Loại có tải trọng trên 1 tấn đến 1,5 tấn | 380 |
3 | Loại có tải trọng trên 1,5 đến 2 tấn | 520 |
4 | Loại có tải trọng trên 2 tấn đến 3,5 tấn | 720 |
5 | Loại có tải trọng trên 3,5 tấn đến 4,5 tấn | 860 |
6 | Loại có tải trọng trên 4,5 tấn đến 6,5 tấn | 1 000 |
7 | Loại có tải trọng trên 6,5 đến 8,5 tấn | 1 160 |
8 | Loại có tải trọng trên 8,5 tấn đến 12,5 tấn | 1 260 |
9 | Loại trên 12,5 tấn | 1 400 |
| B - XE TẢI THÙNG KÍN CÁC NƯỚC KHÁC SẢN XUẤT |
|
1 | Xe tải các hiệu do các nước khác sản xuất tính bằng 80% giá xe tải do Nhật Bản sản xuất có cùng trọng tải. |
|
PHẦN III - XE DO VIỆT NAM LIÊN DOANH SẢN XUẤT, LẮP RÁP
CHƯƠNG 1 - CÔNG TY Ô TÔ HOÀ BÌNH
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) |
| CHERY |
|
1 | Chery SQR7080S117 dung tích xilanh 812cc | 168 |
| BMW |
|
1 | BMW 318i | 705 |
2 | BMW 320i | 891 |
3 | BMW 323i | 925 |
4 | BMW 325i | 1 080 |
5 | BMW 525i | 1 188 |
6 | BMW 528i | 1 314 |
7 | BMW 318iA | 885 |
8 | BMW 320iA | 885 |
9 | BMW 325iA | 1 044 |
10 | BMW 525iA | 1 315 |
| KIA |
|
1 | Kia Morning BAH42F8 (RNYSA2432) | 278 |
2 | Kia Morning BAH43F8 (RNYSA2433) | 294 |
3 | Kia Carens FGFC42 (RNYFG52A2) | 458 |
4 | Kia Carens FCKA43 (RNYFG5213) | 514 |
5 | Kia Forte TDFC42 (RNYTD41M5) | 443 |
6 | Kia Forte TDFC43 (RNYTD41A4) | 504 |
7 | Kia Forte TD16GE2 số sàn | 501 |
8 | Kia Forte TD16GE2 số tự động | 540 |
9 | Kia Pride CD5 | 170 |
10 | Kia Pride 1.3 | 198 |
11 | Kia Spectra, 5 chỗ | 379 |
12 | Kia Carnival 2.5; 07 chỗ | 536 |
13 | Kia Carnival 2.5, 09 chỗ | 468 |
14 | KIA MORNING 1.1 LX, số sàn (MT) | 294 |
15 | KIA MORNING 1.1EX, số sàn (MT) | 298 |
16 | KIA MORNING 1.1 SX, số tự động (AT) | 314 |
17 | KIA MORNING SPORTPACK 1.1 SX, số tự động (AT) | 366 |
18 | KIA MORNING SPORTPACK 1.1 EX, số sàn (MT) | 314 |
19 | KIA FORTE 1.6 EX, số sàn (MT) | 478 |
20 | KIA FORTE 1.6 SX, số sàn (MT) | 431 |
21 | KIA CARENS 2.0, số sàn (MT) | 525 |
22 | KIA CARENS 2.0, số tự động (AT) | 570 |
23 | KIA CARENS 1.6, số sàn (MT) | 488 |
24 | KIA CARENS 2.0 EX số sàn (MT) | 524 |
25 | KIA CARENS 2.0 EX số tự động (AT) | 554 |
26 | KIA CARENS 2.0 SX số tự động (AT) | 574 |
27 | KIA CARENS 1.6 SX, số tự động (AT) | 577 |
| MAZDA |
|
1 | Mazda 323 | 350 |
2 | Mazda 626 | 460 |
3 | Mazda B2200 | 265 |
4 | Mazda 3 (BVSN)1.6, 5 chỗ | 455 |
5 | Mazda 3 (BVSP) 1.6, 5 chỗ | 480 |
6 | Mazda 6, loại GV2L | 650 |
7 | Mazda 6, dung tích 2.0 | 570 |
8 | Mazda 6, dung tích 2.3 | 655 |
9 | Mazda Premacy, | 418 |
10 | Mazda E2000, 12 chỗ | 347 |
| NISSAN |
|
1 | Nissan Grand Livina MPV | 635 |
1 | Nissan Grand Livina L10M | 611 |
2 | Nissan Grand Livina L10A | 658 |
3 | Nissan Grand Livina 1.8L 4AT | 685 |
4 | Nissan Grand Livina 1.8L 6MT | 636 |
CHƯƠNG 2 - CÔNG TY MEKONG
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) |
| MEKONG |
|
1 | MEKONG Jeep | 270 |
2 | MEKONG Star | 295 |
3 | MEKONG Iveco 16-26 chỗ | 460 |
4 | MEKONG Iveco 27-30 chỗ | 480 |
5 | MEKONG Iveco trên 30 chỗ | 585 |
6 | MEKONG Ambulance (xe cứu thương) | 270 |
7 | MEKONG Iveco, trọng tải dưới 2,5 tấn | 250 |
8 | MEKONG Iveco Turbodaily Truck 4910 | 295 |
9 | Xe tải MEKONG 1,1 tấn thùng tiêu chuẩn | 120 |
10 | Xe tải MEKONG - CA1031K4-2, trọng tải 1.105Kg | 105 |
11 | Xe tải MEKONG 1,1 tấn thùng ATSO phủ bạt | 126 |
12 | PMC PREMIO II DD1202 (Pichup cabin kép) | 397 |
| FIAT |
|
1 | FIAT TEPMPRA 1.6 | 268 |
2 | FIAT SIENA (1.3) | 220 |
3 | FIAT SIENA (1.6) | 280 |
4 | FIAT SIENA ED | 295 |
5 | FIAT SIENA HLX | 368 |
6 | FIAT SIENA ELX | 280 |
7 | FIAT ALBEA ELX | 325 |
8 | FIAT ALBEA HLX | 360 |
9 | FIAT DOBLO ELX | 310 |
| SSANGYONG |
|
1 | SSANGYONG MUSSO 602 | 450 |
2 | SSANGYONG MUSSO 230 | 567 |
3 | SSANGYONG MUSSO E 32 P | 792 |
4 | SSANGYONG MUSSO E23 | 432 |
5 | SSANGYONG MUSSO 661 | 468 |
6 | SSANGYONG MUSSO CT | 378 |
7 | SSANGYONG MUSSO LIBERO | 535 |
8 | SSANGYONG MUSSO LIBERO E23 AT | 464 |
9 | SSANGYONG sơmi rơmooc | 330 |
10 | SSANYONG MUSSO 2.3 | 456 |
| SHUGUANG |
|
1 | SHUGUANG PREMIO DG 1020B | 266 |
2 | SHUGUANG PRONTO DG 6472 | 394 |
3 | SHUGUANG PRONTO DG 6471C | 333 |
| HUANGHAI |
|
1 | HUANGHAI PREMIO DD1030 | 290 |
2 | HUANGHAI PREMIO MAX | 319 |
3 | HUANGHAI PREMIO MAX GS DD1022F | 308 |
4 | HUANGHAI PRONTO DD6490A | 394 |
5 | HUANGHAI PRONTO DD6490A-CT (Ôtô chở tiền) | 424 |
6 | HUANGHAI PRONTO DD6490D (PRONTO DX II) | 350 |
| JINBEI |
|
1 | JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 BEC | 118 |
2 | JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 BES | 125 |
CHƯƠNG 3 - CÔNG TY VINASTAR (MITSUBISHI VIETNAM)
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) |
| LANCER |
|
1 | Mitsubishi Lancer 1.6- CS3ASTJELVT | 400 |
2 | Mitsubishi Lancer 1.6- CS3ASNJELVT | 435 |
3 | Mitsubishi Lancer Gala 1.6- CS3ASTJELVT | 446 |
4 | Mitsubishi Lancer Gala 2.0- CS6ASRJELVT | 537 |
| JOLIE |
|
1 | Mitsubishi Jolie SS | 340 |
2 | Mitsubishi Jolie MB | 320 |
| ZINGER |
|
1 | Mitsubishi Zinger GLS; số tự động; 8 chỗ | 728 |
2 | Mitsubishi Zinger GLS; số sàn; 8 chỗ | 697 |
3 | Mitsubishi Zinger GL - 8 chỗ | 550 |
| GRANDIS |
|
1 | Mitsubishi Grandis NA4WLRUYLVT | 1 033 |
2 | Mitsubishi Grandis Limited NA4WLRUYLVT | 1 043 |
| CANTER |
|
1 | Mitsubishi Canter 1,9T - FE515B8LDD3 | 283 |
2 | Mitsubishi Canter 1.9LW FE535E6LDD3 | 283 |
3 | Mitsubishi Canter 1.9LW TNK | 298 |
4 | Mitsubishi Canter 1.9LW TCK | 303 |
5 | Mitsubishi Canter 3,5T - FE645E | 283 |
6 | Mitsubishi Canter 3,5T - FE645E; tải thùng kín | 315 |
7 | Mitsubishi Canter 3.5 Wide -FE645E | 310 |
8 | Mitsubishi Canter 3.5 Wide TNK | 324 |
9 | Mitsubishi Canter 3.5 Wide TCK | 334 |
10 | Mitsubishi Canter 4.5 GREAT - FE659F6LDD3 | 320 |
11 | Mitsubishi Canter 4.5 GREAT - TNK | 346 |
12 | Mitsubishi Canter 4.5 GREAT - TCK | 356 |
13 | Mitsubishi Canter 4.7 LW C&C-FE73PE6SLDD1 | 556 |
14 | Mitsubishi Canter 4.7 LW T.hở-FE73PE6SLDD1 (TC) | 585 |
15 | Mitsubishi Canter 4.7 LW T.kín-FE73PE6SLDD1 (TK) | 607 |
16 | Mitsubishi Canter 6.5 Widet C&C-FE84PE6SLDD1 | 594 |
17 | Mitsubishi Canter 6.5 Wide T.hở-FE84PE6SLDD1 (TC) | 623 |
18 | Mitsubishi Canter 6.5 Widet T.kín-FE84PE6SLDD1 (TK) | 646 |
19 | Mitsubishi Canter 7.5 Great C&C -FE85PG6SLDD1 | 618 |
20 | Mitsubishi Canter 7.5 Great T.hở- FE85PG6SLDD1 (TC) | 650 |
21 | Mitsubishi Canter 7.5 Great T.kín- FE85PG6SLDD1 (TK) | 675 |
22 | Mitsubishi Canter 25 chỗ | 600 |
| PROTON WIRA |
|
1 | Proton Wira 1.6 Gli | 315 |
| TRITON |
|
1 | Mitsubishi Triton CK327-TK | 559 |
2 | Mitsubishi Triton DC GLS; số tự động; (Pickup) | 602 |
3 | Mitsubishi Triton DC GLS; số sàn; (Pickup) | 583 |
4 | Mitsubishi Triton DC GLX (Pickup) | 526 |
5 | Mitsubishi Triton DC GL (Pickup) | 473 |
6 | Mitsubishi Triton SC GL 4WD (hai cầu-Pickup) | 460 |
CHƯƠNG 4 - HÃNG DAEWOO
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) |
| CHEVROLET - CAPTIVA |
|
1 | CAPTIVA LTZ- MAXX 2.0 (Động cơ dầu) | 782 |
2 | CAPTIVA LT- MAXX 2.0 (Động cơ dầu) | 725 |
3 | CAPTIVA LTZ- MAXX 2.4 (Động cơ xăng) | 792 |
4 | CAPTIVA LT- MAXX 2.4 (Động cơ xăng) | 736 |
5 | CAPTIVA LTZ, máy dầu, số sàn | 760 |
6 | CAPTIVA LS | 535 |
7 | CAPTIVA LT | 600 |
8 | CAPTIVA LTA | 630 |
9 | CAPTIVA CA26R | 670 |
10 | CAPTIVA CF26R | 640 |
11 | CAPTIVA KLACAFF 2.4 | 496 |
12 | CHEVROLET CAPTIVA KLAC1FF | 630 |
13 | CHEVROLET CAPTIVA KLAC1DF | 670 |
| CRUZE |
|
1 | CHEVROLET CRUZE 1.6 (KL1J-JNE11/AA5) | 445 |
2 | CHEVROLET CRUZE LT 1.8 (KL1J-JNB11/AC5) | 592 |
3 | CHEVROLET CRUZE LTZ 1.8 (KL1J-JNB11/CD5) | 623 |
4 | CHEVROLET CRUZE LS 1.6 | 487 |
| GENTRA |
|
1 | DAEWOO GENTRA SX (GENTRA SF69Y-2, GENTRA SF69Y-2-1) | 399 |
2 | DAEWOO GENTRA 1.5 S | 347 |
| LACETTI |
|
1 | DAEWOO LACETTI EX 1.6 | 435 |
2 | DAEWOO LACETTI SX 1.8 | 458 |
3 | DAEWOO LACETTI SE-1; 1.6 | 400 |
4 | DAEWOO LACETTI SE 1.6 | 499 |
| LANOS |
|
1 | DAEWOO LANOS 1.5 LS | 295 |
2 | DAEWOO LANOS 1.5 SX; SX -ECO | 300 |
| NUBIRA |
|
1 | DAEWOO NUBIRA 2.0 | 336 |
2 | DAEWOO NUBIRA 1.6 | 283 |
| MAGNUS |
|
1 | DAEWOO MAGNUS DIAMOND | 560 |
2 | DAEWOO MAGNUS 2.0 | 480 |
3 | DAEWOO MAGNUS 2.0 L6 | 600 |
4 | DAEWOO MAGNUS 2.5 L6 | 650 |
5 | DAEWOO MAGNUS LF 69Z | 525 |
6 | DAEWOO MAGNUS EAGLE | 545 |
| MATIZ |
|
1 | DAEWOO MATIZ | 210 |
2 | DAEWOO MATIZ SE AUTO -796cc | 255 |
3 | DAEWOO MATIZ S-800cc | 236 |
4 | DAEWOO MATIZ SE-800cc, SE COLOR-800cc | 251 |
| VIVANT |
|
1 | DAEWOO VIVANT 2.0 SE | 508 |
2 | DAEWOO VIVANT 2.0 CDX; số sàn; | 548 |
3 | DAEWOO VIVANT 2.0 CDX; số tự động; | 573 |
4 | CHEVROLET VIVANT KLAUFZU | 410 |
5 | CHEVROLET VIVANT KLAUAZU | 470 |
| SPARK |
|
1 | CHEVROLET SPARK VAN | 213 |
1 | CHEVROLET SPARK 0.8 | 280 |
2 | CHEVROLET SPARK KLAKFOU 1.0 (SPARK LT SUPER) | 335 |
3 | CHEVROLET SPARK KLAKF4U - 796cc (SPARK LT) | 303 |
4 | CHEVROLET SPARK KLAKA4U - 796cc (SPARK LT, số tự động;) | 335 |
| LOẠI KHÁC |
|
1 | DAEWOO BF 106 STANDARD , 45 chỗ | 715 |
2 | DAEWOO BF 106 LUXURY 1 CỬA, 45 chỗ | 735 |
3 | DAEWOO BF 106 LUXURY , 41 chỗ | 755 |
4 | XE KHÁCH DAEWOO LOẠI BH115E | 1 350 |
5 | XE DAEWOO BS090 -HGF -33 chỗ | 1 005 |
6 | XE DAEWOO BS090 -D4 -34 chỗ | 955 |
7 | XE DAEWOO BH115E -D4 -46 chỗ | 1 345 |
8 | DAEWOO CIELO 1.5 | 210 |
9 | DAEWOO ESPERO 2.0 | 315 |
10 | DAEWOO PRINCE 2.0 | 336 |
11 | DAEWOO SUPPER SALOON 2.0 | 440 |
12 | DAEWOO - BS090-D3 | 990 |
13 | DAEWOO LEGANZA 2.0 | 460 |
CHƯƠNG 5 - HÃNG TOYOTA
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) |
| CAMRY |
|
1 | CAMRY SXV20LDEMNKV | 577 |
2 | CAMRY SXV20LDEMDKV | 545 |
3 | CAMRY GRANDE MCV20L - JEMGKU | 756 |
4 | CAMRY GSV 40L-JETGKU | 1 230 |
5 | CAMRY 3.0 V - MCV 30L - JEPEKU | 1 080 |
6 | CAMRY 2.4G - ACV 30L - JEMNKU | 845 |
7 | CAMRY 3.5Q - GSV40L-JETGKU | 1 507 |
8 | CAMRY 2.4G - ACV 40L - JEAEKU | 1 093 |
| COROLLA |
|
1 | COROLLA 1.6 | 390 |
2 | COROLLA 1.8, số tự động; | 617 |
3 | COROLLA 1.8, số sàn; | 580 |
4 | COROLLA 2.0, | 670 |
5 | COROLLA GLIAE 1111-GEMNK, | 390 |
6 | COROLLA XLAE 1111-GEKRS, | 315 |
7 | COROLLA ZRE 143L-GEPVKH 2.0; số tự động; | 770 |
8 | COROLLA ZZE 142L-GEPGKH 1.8; số tự động; | 710 |
9 | COROLLA ZZE 142L-GEMGKH 1.8; số sàn; | 667 |
10 | COROLLA ZRE 143L-GEPVKH 2.0 CVT; số tự động (Corolla Altis) | 842 |
11 | COROLLA ZZE 142L-GEXGKH 1.8 CVT; số tự động (Corolla Altis) | 773 |
12 | COROLLA ZZE 142L-GEFGKH 1.8; số sàn (Corolla Altis) | 723 |
13 | COROLLA NZE 120 LGEMRKH | 346 |
14 | COROLLA ALTIS - ZZE 122L -GEMEKH | 570 |
15 | COROLLA ALTIS 1.8 - ZZE 142L - GEMGKH, số sàn | 603 |
16 | COROLLA ALTIS 1.8 - ZZE 142L-GEPGKH, số tự động | 642 |
17 | COROLLA ALTIS 2.0; số tự động; | 697 |
| HIACE |
|
1 | HIACE GLASS VAN RZH112L -SRMRS, 2.0 | 360 |
2 | HIACE SUPER WAGON dưới 10 chỗ | 680 |
3 | HIACE SUPER WAGON RZH 114LBFMGS-12 chỗ | 450 |
4 | HIACE COMMUTER DIESEL, dưới 10 chỗ | 600 |
5 | HIACE COMMUTER 15 chỗ | 505 |
6 | HIACE VAN RZH 113L SRMRE | 420 |
7 | HIACE SUPER WAGON RZH 115L- BFMGE,12 chỗ | 575 |
8 | HIACE- TRH213L-JDMNKD (SUPER WAGON) 10 chỗ | 768 |
9 | HIACE- KDH212L-JEMDYU (COMMUTER) 16 chỗ | 704 |
10 | HIACE- TRH213L-JEMDKU (COMMUTER) 16 chỗ | 681 |
11 | HIACE RZH 115L - BRMRE, 15 chỗ | 495 |
12 | HIACE COMUMUTER DIESEL 2.5, 16 chỗ | 580 |
13 | HIACE COMUMUTER DIESEL KDH 212 L-JEMDYU, 16 chỗ | 560 |
14 | HIACE SUPER WAGON TRH213L-JDMNKU 10 chỗ | 655 |
15 | HIACE- TRH213L-JDMNKU (SUPER WAGON) 10 chỗ | 823 |
| INNOVA |
|
1 | INNOVA - TGN40L - GKPNKU (INNOVA V) | 790 |
2 | INNOVA - TGN40L-GKMNKU (INNOVA GSR) | 754 |
3 | INNOVA - TGN40L -GKMNKU (INNOVA G) | 715 |
4 | INNOVA - TGN40L -GKMRKU (INNOVA J) | 640 |
| LANDCRUISER |
|
1 | LANDCRUISER FXJ 100L- GNMNK, 8chỗ | 998 |
2 | LANDCRUISER FZJ 100L- GNMNKV, 8chỗ | 1 205 |
3 | LANDCRUISER FXJ 100L- GNMNK, 8chỗ | 998 |
| FORTUNER |
|
1 | FORTUNER 2.5 (FORTUNER G) | 840 |
2 | FORTUNER 2.7 (FORTUNER V) | 1 012 |
| VIOS |
|
1 | VIOS -NCP 42L- EEMGKU | 360 |
2 | VIOS -NCP93L-BEPGKU (VIOS G) | 602 |
3 | VIOS -NCP93L-BEMRKU (VIOS E) | 552 |
4 | VIOS- NCP93L-BEMDKU (VIOS C) | 488 |
5 | VIOS - NCP93L-BEMDKU (VIOS LIMO) | 520 |
6 | VIOS LIMO -NCP 42L- EEMGKU | 360 |
| ZACE |
|
1 | ZACE (1.8) | 357 |
2 | ZACE (1.8) LOẠI DX | 436 |
3 | ZACE GL - KF82L-HRMNEU | 446 |
4 | ZACE SUPER KF82L -HRMNEU | 485 |
5 | ZACE GL - KF80L-HRMNEU | 420 |
CHƯƠNG 6 - XE HÃNG SUZUKI
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) |
| XE TẢI |
|
1 | Ôtô tải- Không trợ lực SUZUKI CARY (SUPER CARY PRO) | 215 |
2 | Ôtô tải- Có trợ lực SUZUKI CARY (SUPER CARY PRO) | 225 |
3 | Ôtô tải SUZUKI CARRY TRUCK - SK410K | 193 |
4 | Ôtô tải SUZUKI EURO II -SK410K | 135 |
5 | Ôtô tải SUZUKI SK410K | 172 |
6 | Ôtô tải thùng kín SUZUKI EURO II -SK410BV | 174 |
7 | Ôtô tải thùng kín SUZUKI BLIRD VAN SK 410BV | 147 |
8 | Ôtô tải VAN SUZUKI-SK410BV | 227 |
9 | SUZUKI 12 chỗ cải tạo trên SUZUKI CARRY | 105 |
10 | SUZUKI WINDOW VAN, 6 chỗ vừa chở người vừa chở hàng | 157 |
11 | Ôtô tải thùng kín BLIN VAN | 195 |
12 | Ôtô tải thùng kín máy lạnh BLIN VAN, A/C | 214 |
| XE KHÁCH |
|
1 | XE KHÁCH - WINDOW VAN | 168 |
2 | XE KHÁCH máy lạnh- WINDOW VAN, A/C | 277 |
3 | SUZUKI -SK 410WV | 338 |
4 | SUZUKI -SK410WV-Bạc | 340 |
5 | SUZUKI -SX4 HATCH 2.0; số tự động; | 547 |
6 | SUZUKI -SX4 HATCH 2.0; số sàn; | 521 |
7 | SUZUKI Vitara hai cầu, 2 cầu | 357 |
8 | SUZUKI Vitara SE 416, 2 cầu | 336 |
9 | SUZUKI WAGON | 126 |
10 | SUZUKI Wagon R | 210 |
11 | SUZUKI Wagon R + | 230 |
12 | SUZUKI APV GL | 490 |
12 | SUZUKI APV GLS | 511 |
13 | SUZUKI APV GLX | 482 |
CHƯƠNG 7 - HÃNG FORD
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) |
| TRANSIT |
|
1 | Ford transit 9 chỗ | 345 |
2 | Ford transit 12 chỗ | 378 |
3 | Ford transit 16 chỗ (loại cũ) | 405 |
4 | Ford transit 16 chỗ dung tích 2.4, máy dầu | 780 |
5 | Ford transit van (bán tải) | 315 |
6 | Ford Transit FCCY-HFFA, 16 chỗ động cơ dầu | 575 |
7 | Ford Transit FCCY-E5FA, 16 chỗ động cơ xăng | 570 |
8 | Ford Transit FCCY-HFFA, 16 chỗ động cơ dầu, Limited | 633 |
9 | Ford Transit FCCY-E5FA, 16 chỗ động cơ xăng, Limited | 600 |
10 | Ford Transit FCC6SWFA, 16 chỗ | 610 |
11 | Ford Transit FCC6GZFB, 16 chỗ | 598 |
12 | Ford Transit FCC6 PHFA, 16 chỗ | 780 |
13 | Ford Transit FCC6 GZFA, 16 chỗ | 600 |
14 | Ford Transit FCA6SWFA, 10 chỗ | 620 |
15 | Ford Transit FCA6SWFA9S, 9 chỗ | 630 |
16 | Ford Transit FCA6 PHFA9S, 9 chỗ | 650 |
17 | Ford Transit FAC6SWFA, tải van | 490 |
18 | Ford Transit FCA PHFA - tải van 3 chỗ | 450 |
19 | Ford Transit PAC6 PHFA (tải van) | 606 |
20 | Ford Transit VP | 560 |
21 | Ford Trader 4 tấn | 262 |
| LASER |
|
1 | Ford Laser loại Deluxe 5 chỗ | 365 |
2 | Ford Laser loại LX | 325 |
3 | Ford Laser loại Sports | 365 |
4 | Ford Laser loại GLX | 355 |
5 | Ford Laser Deluxe loại GLX | 345 |
6 | Ford Laser LXI, | 450 |
7 | Ford Laser Ghia; số sàn; | 410 |
8 | Ford Laser Ghia; số tự động | 620 |
| ESSCAPE |
|
1 | Ford Esscape XLT 2.3 | 824 |
2 | Ford Esscape XLS 2.3 | 740 |
3 | Ford Escape 1 EZ | 605 |
4 | Ford Escape XLS 2.0 L; số sàn; hai cầu | 490 |
5 | Ford Escape 3.0 L Centennial | 620 |
6 | Ford Escape 1 N2 ENGZ4, | 624 |
7 | Ford Escape 1 N2 ENLD4, | 735 |
8 | Ford Escape EV24 - XLT 4x4 (hai cầu) | 823 |
9 | Ford Escape EV65 - XLS 4x2 (một cầu) | 740 |
| MONDEO |
|
1 | Ford Mondeo B4Y-LCBD | 820 |
2 | Ford Mondeo B4Y-CJBB | 740 |
3 | Ford Mondeo BA7 | 993 |
4 | Ford Mondeo Ghia 2.5L | 725 |
5 | Ford Mondeo 2.5 V6 | 888 |
6 | Ford Mondeo 2.0 | 770 |
7 | Ford Mondeo 2.3 | 993 |
| RANGER |
|
1 | Ford Ranger XL | 476 |
2 | Ford Ranger 2AW XLT, pick up cabin kep chở hàng | 472 |
3 | Ford Ranger 2AW XL, pick up cabin kep chở hàng | 415 |
4 | Ford Ranger 2AW 8F2-2 XLT | 535 |
5 | Ford Ranger 2AW 8F2-2 XL | 475 |
6 | Ford Ranger 2AW 1F2-2 XL | 425 |
7 | Ford Ranger UV7C XLT, pick up chở hàng cabin kép | 535 |
8 | Ford Ranger UV7C XL, pick up chở hàng cabin kép | 478 |
9 | Ford Ranger UV7B XL, pick up chở hàng cabin kép | 426 |
| EVEREST |
|
1 | Ford Everest UV9G, | 480 |
2 | Ford Everest UV9F, | 500 |
3 | Ford Everest UV9H, | 610 |
4 | Ford Everest UV9G, trang bị cao cấp | 540 |
5 | Ford Everest UV9F, trang bị cao cấp | 560 |
6 | Ford Everest UV9H, trang bị cao cấp | 680 |
7 | Ford Everest UV9R, 4x2 Diesel 2.5L | 550 |
8 | Ford Everest UV9P, 4x2 Petrol 2.6L | 560 |
9 | Ford Everest UV9S , 4x4 Diesel 2.5L | 680 |
10 | Ford Everest UW151-7 | 840 |
11 | Ford Everest UW151-2 | 792 |
12 | Ford Everest UW152-2 | 660 |
13 | Ford Everest UW851-2 | 961 |
14 | Ford Everest UW852-2 | 820 |
15 | Ford Everest XLT 2.5, một cầu, số sàn | 792 |
16 | Ford Everest XLT 2.5, hai cầu, số sàn | 961 |
17 | Ford Everest Limited | 840 |
18 | Ford Everest 2.5, hai cầu, số sàn | 941 |
| FIESTA |
|
1 | Ford Fiesta 1.4, số sàn | 542 |
2 | Ford Fiesta 1.6 | 563 |
3 | Ford FIESTA JA8 4D TSJA, số tự động (AT), dung tích 1.6 | 567 |
4 | FORD FIESTA hatchback (Sport), số tự động (AT), dung tích 1.6 | 606 |
| FOCUS |
|
1 | Ford Focus DA3 G6DH; số tự động; | 786 |
2 | Ford Focus DA3 AODB; số tự động; | 721 |
3 | Ford Focus DA3 QQDD; số tự động; | 640 |
4 | Ford Focus DB3 QQDD; số sàn (ICA2) | 600 |
5 | Ford Focus DB3 BZ; số sàn; | 480 |
6 | Ford Focus DB3 QQDD; số tự động | 540 |
7 | Ford Focus DB3 AODB; số sàn; | 575 |
8 | Ford Focus DB3 AODB; số tự động (ICA2) | 717 |
CHƯƠNG 8 - HÃNG ISUZU
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) |
1 | Isuzu trooper (3.2) | 680 |
2 | Isuzu D-Max- TFS54H, 5 chỗ | 493 |
3 | Isuzu -NHR55E -FL, tải thùng kín 1,2 tấn | 283 |
4 | Isuzu - NHR55E -FL, trọng tải 1,4 tấn | 257 |
5 | Isuzu - NLR55E, trọng tải 1,4 tấn | 328 |
6 | Isuzu tải 1,45 tấn | 230 |
7 | Isuzu- NKR66LR, trọng tải 1,8 tấn | 309 |
8 | Isuzu - NKR66L-Van05, trọng tải1,85 tấn thùng kín | 335 |
9 | Isuzu -NKR66L, trọng tải 1,99 tấn | 304 |
10 | Isuzu - NMR85H, trọng tải 1,99 tấn | 480 |
11 | Isuzu - NMR85E, trọng tải 2 tấn | 392 |
12 | Isuzu -NKR55E, trọng tải 2 tấn | 320 |
13 | Isuzu - NKR55LR, trọng tải 2 tấn | 335 |
14 | Isuzu - NKR66E, trọng tải 2 tấn | 300 |
15 | Isuzu NKR66E, thùng kín - 1,9 tấn | 335 |
16 | Isuzu - NKR66L, trọng tải 2,8 tấn | 323 |
17 | Isuzu - NKR55L, trọng tải 3 tấn | 346 |
18 | Isuzu NKRSSE 14, trọng tải 3 tấn | 273 |
19 | Isuzu - NPR66P, tải thùng kín 3,45 tấn | 378 |
20 | Isuzu -NPR66P, trọng tải 3,95 tấn | 325 |
21 | Isuzu -NPR66P- STD, trọng tải 3,95 tấn | 283 |
22 | Isuzu - NPR85K, trọng tải 3,95 tấn | 430 |
23 | Tải có cần cẩu Isuzu NPR66P/XC -CK 327 | 600 |
24 | Xe tải có cần cẩu Isuzu -NQR71R -CRANE01- 4 tấn | 655 |
25 | Isuzu - NQR 66P, trọng tải 5 tấn | 346 |
26 | Isuzu - NQR 71R - trọng tải 5,5 tấn | 393 |
27 | Isuzu -NQR 75L - trọng tải 5,5 tấn | 475 |
28 | Isuzu -FTR33P, trọng tải 9 tấn | 703 |
29 | Isuzu -FTR33H, trọng tải 9,5 tấn | 630 |
30 | Isuzu - FTR33P- trọng tải 8,5 tấn | 785 |
31 | Isuzu - Trooper 2 cầu, UBS25G- Loại SE | 1 020 |
32 | Isuzu - Trooper 2 cầu, UBS25G- Loại LS | 965 |
33 | Isuzu - Trooper 2 cầu, UBS25G hạng S | 745 |
34 | Isuzu - Trooper 2 cầu, UBS25G hạng SE | 929 |
35 | Hi- Lander 8chỗ- TBR54F- Loại -TREME | 520 |
36 | Hi- Lander 8chỗ- TBR54F- Loại LS | 483 |
37 | Hi - Lander 8chỗ- TBR54F - Hạng LX | 483 |
38 | Hi-Lander TBR54F; số sàn; | 502 |
39 | Hi-Lander TBR54F; số sàn; 2.5; 8 chỗ | 420 |
40 | Hi- Lander TBR54F; số tự động; | 510 |
41 | Hi- Lander TBR54F; số tự động; 2.5; | 460 |
42 | Hi- Lander TBR54F LX 2.5; | 379 |
43 | Hi - Lander 8chỗ- V-SPEC - TBR54F | 580 |
44 | Hi - Lander- V-SPEC - TBR54F, hạng X- TREME | 560 |
45 | Hi - Lander- V -SPEC- TBR54F; số tự động; | 618 |
46 | Hi-Lander - V-SPEC- TBR54; số tự động, hạng X-TREME | 585 |
47 | D-Max TFS77H; số sàn;, 5 chỗ | 535 |
48 | D-Max TFS77H; số tự động | 598 |
49 | D-Max TFR85H-S; số sàn | 435 |
50 | D- Max TFR85H -S; số tự động | 555 |
51 | D-Max -TFR85H -LS, số sàn | 550 |
52 | D-Max -TFS85H-LS; số tự động | 562 |
53 | D - Max S- FSE 2.5 | 500 |
54 | D - Max S 3.0; số sàn | 530 |
55 | D - Max S-FSE 3.0; số sàn | 555 |
56 | D - Max LS -FSE 3.0; số tự động | 590 |
57 | Ôtô Pickup cabin kép ISUZU | 405 |
58 | Isuzu D- Max Cary Truck (655Kg) | 180 |
59 | Isuzu D- Max dòng Street Custom hai cầu | 730 |
60 | Isuzu D- Max dòng LS hai cầu | 688 |
61 | Isuzu D- Max dòng LS một cầu | 603 |
62 | Isuzu D- Max dòng S một cầu | 500 |
63 | Isuzu D- Core FRR | 766 |
64 | Isuzu - NLR55E, trọng tải 1,4 tấn | 370 |
65 | Isuzu - NMR85H, trọng tải 1,95 tấn | 553 |
66 | Isuzu - NMR85E, trọng tải 2 tấn | 470 |
67 | Isuzu -NKR55E, trọng tải 2 tấn | 320 |
68 | Isuzu - NKR55LR, trọng tải 2 tấn | 335 |
69 | Isuzu - NKR66E, trọng tải 2 tấn | 300 |
70 | Isuzu NKR66E, thùng kín - 1,9 tấn | 335 |
71 | Isuzu - NKR66L, trọng tải 2,8 tấn | 323 |
72 | Isuzu - NKR55L, trọng tải 3 tấn | 346 |
73 | Isuzu NKRSSE 14, trọng tải 3 tấn | 273 |
74 | Isuzu - NPR66P, tải thùng kín 3,45 tấn | 378 |
75 | Isuzu -NPR66P, trọng tải 3,95 tấn | 325 |
76 | Isuzu -NPR66P- STD, trọng tải 3,95 tấn | 283 |
77 | Isuzu - NPR85K trọng tải 3,8 tấn | 520 |
78 | Tải có cần cẩu Isuzu NPR66P/XC -CK 327 | 600 |
79 | Xe tải có cần cẩu Isuzu -NQR71R -CRANE01- 4 tấn | 655 |
80 | Isuzu - NQR 66P, trọng tải 5 tấn | 346 |
81 | Isuzu - NQR 71R - trọng tải 5,5 tấn | 393 |
82 | Isuzu -NQR 75L - trọng tải 5,5 tấn | 690 |
83 | Isuzu -FRR90N tải trọng 6,2 tấn | 878 |
84 | Isuzu -FVR34L (chassi ngắn) | 1 192 |
85 | Isuzu -FVR34Q (chassi dài) | 1 065 |
86 | Isuzu -FTR33H, trọng tải 9,5 tấn | 630 |
87 | Isuzu - FTR33P- trọng tải 8,5 tấn | 785 |
88 | Isuzu - Trooper 2 cầu, UBS25G- Loại SE | 1 020 |
89 | Isuzu - Trooper 2 cầu, UBS25G- Loại LS | 965 |
90 | Isuzu - Trooper 2 cầu, UBS25G hạng S | 745 |
91 | Isuzu - Trooper 2 cầu, UBS25G hạng SE | 929 |
92 | Hi- Lander 8chỗ- TBR54F- Loại -TREME | 520 |
93 | Hi- Lander 8chỗ- TBR54F- Loại LS | 483 |
94 | Hi - Lander 8chỗ- TBR54F - Hạng LX | 483 |
95 | Hi-Lander TBR54F; số sàn; | 502 |
96 | Hi-Lander TBR54F; số sàn; 2.5; 8 chỗ | 420 |
97 | Hi- Lander TBR54F; số tự động; | 510 |
98 | Hi- Lander TBR54F; số tự động; 2.5; | 460 |
99 | Hi- Lander TBR54F LX 2.5; | 379 |
100 | Hi - Lander 8chỗ- V-SPEC - TBR54F | 580 |
101 | Hi - Lander- V-SPEC - TBR54F, hạng X- TREME | 560 |
102 | Hi - Lander- V -SPEC- TBR54F; số tự động; | 618 |
103 | Hi-Lander - V-SPEC- TBR54; số tự động, hạng X-TREME | 585 |
104 | D-Max TFS77H; số sàn | 535 |
105 | D-Max TFS77H; số tự động | 598 |
106 | D-Max TFR85H-S; số sàn; | 435 |
107 | D- Max TFR85H -S; số tự động; | 555 |
108 | D-Max -TFR85H -LS, số sàn | 550 |
109 | D-Max -TFS85H-LS; số tự động | 562 |
110 | D - Max S- FSE 2.5 | 500 |
111 | D - Max S 3.0; số sàn; | 530 |
112 | D - Max S-FSE 3.0; số sàn; | 555 |
113 | D - Max LS -FSE 3.0; số tự động | 590 |
114 | Ôtô Pickup cabin kép ISUZU | 405 |
CHƯƠNG 9 - HÃNG DAIHATSU
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) |
1 | Daihatsu Applause 1.6 | 480 |
2 | Daihatsu Charade 1.0 | 384 |
3 | Daihatsu Charade 1.3 | 416 |
4 | Daihatsu Citivan Semi -Deluxe | 255 |
5 | Daihatsu Citivan Deluxe | 273 |
6 | Daihatsu Citivan Super -Deluxe | 283 |
7 | Daihatsu Detal Wide | 448 |
8 | Daihatsu Devan | 206 |
9 | Daihatsu Feroza Rocky Hardtop 1.6 | 592 |
10 | Daihatsu X471 Citivan | 267 |
11 | Daihatsu Hijet Jumbo | 140 |
12 | Daihatsu Hijet Q.Bic | 150 |
13 | Daihatsu Jumbo Pickup | 200 |
14 | Daihatsu Victor | 257 |
15 | Daihatsu Terios | 315 |
16 | Daihatsu Mira, Opti, Atrai | 272 |
17 | Daihatsu tải 1,5 tấn | 270 |
18 | Daihatsu Rugger Hardtop 2.8 | 800 |
CHƯƠNG 10 - HÃNG HINO
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) |
1 | FC 112SA | 390 |
2 | FC 114SA | 404 |
3 | FF 3HJSA | 588 |
4 | FF 3HMSA | 600 |
5 | FF 3HGSD | 610 |
6 | FM 1JNKA | 765 |
7 | FG 1JJUB | 750 |
8 | Xe tải gắn cẩu trên chassis hiệu Hino FG1JTUA.MB | 1 120 |
9 | Xe tải gắn cẩu Hino 3 tấn | 588 |
10 | Xe Hino -FG8JPSB-TL9 9,4 tấn | 980 |
11 | Xe tải gắn cẩu Hino - MCR6SA | 945 |
12 | Xe ôtô sửa chữa lưu động trọng tải 2 tấn dung tích xilanh 7685cm3 | 4 100 |
13 | FC3JJUA trọng tải 10,4 tấn | 520 |
14 | FC 3JEUA | 510 |
15 | FC 3JLUA | 520 |
16 | FG1JPUB | 740 |
17 | Xe Hino -FL1JTUA.MB, tải thùng có mui phủ trọng tải 14 tấn | 1 000 |
18 | FG1JTUA.MB | 975 |
19 | FL1JTUA | 950 |
20 | FL1JTUA.MB tải trọng 23,375 tấn | 1 020 |
21 | FM 2PKUM | 1 150 |
22 | FC9JESA | 610 |
23 | FC9JJSA | 620 |
24 | FC9JLSA | 630 |
25 | FC8JJSB | 860 |
26 | FC8JPSB | 900 |
27 | FM8JMSA | 1 200 |
28 | FM8JTSA | 1 160 |
29 | FM8JTSA.MB | 1 250 |
30 | FM2PKSM | 1 250 |
CHƯƠNG 11 - HÃNG MERCEDES BENZ
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) |
1 | Mercedes Benz 16 chỗ | 470 |
2 | Mercedes Benz 9 chỗ | 510 |
3 | Xe MB -140 D | 440 |
4 | Xe MB -140 Avant -Grade | 450 |
5 | Xe MB- 100 Panel van | 335 |
6 | Xe MB -700 | 355 |
7 | Xe City Star có máy lạnh | 900 |
8 | Xe City Liner có máy lạnh | 975 |
9 | Mercedes C180K Classic, số tự động | 923 |
10 | Mercedes C180K Sport, số tự động | 815 |
11 | Mercedes C180K Elegance | 1 210 |
12 | Mercedes C200 CGI (Blue Efficiency) | 1 273 |
13 | Mercedes C200K Elegance, số tự động | 1 000 |
14 | Mercedes C200K Avantgarde số tự động | 1 100 |
15 | Mercedes C200K (W204); số tự động; | 1 386 |
16 | Mercedes C200 (Blue Efficiency) | 1 315 |
17 | Mercedes C230 Avantgarde, số tự động | 1 100 |
18 | Mercedes C250 CGI (Blue Efficiency) | 1 377 |
19 | Mercedes C250 (Blue Efficiency) | 1 409 |
20 | Mercedes C250 Deluxe | 1 380 |
21 | Mercedes C280 Elegance | 1 100 |
22 | Mercedes C280 Avantgarde | 1 200 |
23 | Mercedes C300 | 1 607 |
24 | Mercedes C300 Avantgarde | 1 574 |
25 | Mercedes C300 Deluxe | 1 570 |
26 | Mercedes E200K Elegance, số tự động, | 1 500 |
27 | Mercedes E200K Avantgarde, số tự động | 1 600 |
28 | Mercedes E240 Elegance, số tự động, | 1 640 |
29 | Mercedes E250 CGI | 1 963 |
30 | Mercedes E280 Elegance | 2 017 |
31 | Mercedes Benz - E280 (W211) | 1 836 |
32 | Mercedes E300 | 2 487 |
33 | Mercedes E300 Elegance | 2 451 |
34 | Mercedes Sprinter 313 CDI, 16 chỗ | 951 |
35 | Mercedes SLK 350 Roadster Sports - 2 chỗ | 2 065 |
36 | Mercedes CLS350 Coupé - 4 chỗ | 2 625 |
37 | Mercedes R350 SUV -Tourer Long - 6 chỗ | 2 144 |
38 | Mercedes R500 L 4 Matic SUV -Tourer Long - 6 chỗ | 2 736 |
39 | Mercedes ML350 4Matic Off - Road | 2 800 |
40 | Mercedes GL450 4Matic Off - Road | 3 650 |
41 | Mercedes GLK300 4Matic | 1 618 |
42 | Mercedes GLK 4Matic | 1 543 |
43 | Mercedes C300 | 1 597 |
44 | Mercedes Sprinter Panel VAN 311 CDI (tải van) | 673 |
45 | Mercedes Sprinter Panel CDI 311, 16 chỗ | 867 |
46 | Mercedes Sprinter Business 311 CDI , 16 chỗ | 990 |
47 | Mercedes Sprinter Executive 313 CDI, 16 chỗ | 961 |
48 | Mercedes SLK 200 Kompressor - 2 chỗ | 2 088 |
49 | Mercedes GLK Deluxe | 1 725 |
CHƯƠNG 12 - HÃNG HONDA
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) |
| CIVIC |
|
1 | CIVIC 1.8 số sàn | 689 |
2 | CIVIC 1.8 số tự động | 754 |
3 | CIVIC 2.0 số tự động | 850 |
| CR-V |
|
1 | Honda CR-V 2.4 số tự động (RE3) | 1 133 |
CHƯƠNG 13- HÃNG JRD
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) |
1 | JRD SUV DAILY II 4x 2,dung tích 2.4 | 300 |
2 | JRD SUV II DAILY- II 4x 2, dung tích 2.8 | 251 |
3 | JRD SUV DAILY II 4x 4, dung tích 2.4, máy xăng | 331 |
4 | JRD SUV DAILY-II 4x 4, dung tích 2.8, máy dầu | 244 |
5 | JRD SUV I DAILY- I, 4x 2,dung tích 2.8, | 247 |
6 | JRD MEGA I, MÁY XĂNG, dung tích 1.1 | 146 |
7 | JRD DAILY PICK UP-I một cầu, máy xăng, dung tích 2.8 | 232 |
8 | JRD MEGA II.D | 154 |
9 | JRD MEGA-I (7 chỗ- SPORT MPV), dung tích 1.1 | 147 |
10 | JRD MEGA II, dung tích 1.1, 8 chỗ | 117 |
11 | JRD TRAVEL dung tích 1.1, 5 chỗ | 163 |
12 | JRD DAILY PICK UP II 4X2, dung tích 2.4 | 235 |
13 | JRD DAILY I 4X4, dung tích 2.8 | 392 |
14 | JRD DAILY PICK UP II 4X4, dung tích 2.8 | 304 |
15 | JRD DAILY PICKUP I ( 5 chỗ) | 232 |
16 | JRD STORM-I tải 980kg, STORM-I/TK tải trọng 770kg, STORM- I/TM tải trọng 800kg | 162 |
17 | JDR MANJIA-I tải 600kg, MANJIA-I/TK tải trọng 440kg, MANJIA- I/TM tải trọng 500kg | 123 |
18 | JDR MANJIA-II tải 420kg | 144 |
19 | JRD EXCEL-I tải trọng 1,45 tấn, EXCEL-I/TK tải trọng 1,2 tấn, EXCEL- I/TMB tải trọng 1,25 tấn | 193 |
20 | JRD EXCEL II | 185 |
21 | JRD EXCEL-C tải trọng 1,95 tấn; EXCEL-C/TK tải trọng 165 tấn; EXCEL- C/TM tải trọng 1,7 tấn | 222 |
22 | JRD EXCEL-D tải trọng 2,2 tấn, EXCEL-D/TK tải trọng 1,85 tấn; EXCEL- D/TM tải trọng 2,1 tấn | 236 |
23 | JRD DAILY PICK UP | 212 |
24 | JRD EXCEL -S tải trọng 4 tấn | 306 |
CHƯƠNG14 - SANYANG
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) |
1 | Ôtô tải SC1-A | 176 |
2 | Ôtô thùng kín SC1-B-1 | 144 |
3 | Ôtô thùng kín SC1-B2-1 | 140 |
4 | Ôtô thùng kín SC1-B-2 tải trọng 880 Kg | 167 |
5 | Ôtô thùng kín SC1-B2-2 tải trọng 880 Kg | 162 |
6 | SC1-A2 880 Kg | 126 |
7 | SC1-B 1890 Kg (trọng lượng toàn bộ) | 126 |
8 | SC1-B-239 tải trọng 880kg | 194 |
9 | SC1-B-254 tải trọng 880kg | 195 |
10 | SC1-B-SU tải trọng 880kg | 188 |
11 | SC1-B-BEN tải trọng 880kg | 201 |
12 | SC1-B2 1890 Kg (trọng lượng toàn bộ) | 123 |
13 | Ôtô tải SC2 1000kg | 195 |
14 | Ôtô tải SC2-A 1000 Kg | 171 |
15 | Ôtô tải SC2-A2 1000 Kg | 166 |
16 | Ôtô sát xi tải SC2-B 2365Kg (Trọng lương toàn bộ) | 166 |
17 | Ôtô sát xi tải SC2-B2 2365 Kg (Trọng lượng toàn bộ) | 160 |
18 | Ôtô tải Van V5-SC3-A2 | 258 |
19 | Ôtô con V9-SC3-B2 | 321 |
20 | Ôtô khách V11-SC3-C2 | 302 |
CHƯƠNG 15 - CÔNG TY TNHH HOÀNG TRÀ
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) |
| A- XE KHÁCH 29 CHỖ |
|
1 | HOANG TRA HT1.FAW29T1 | 309 |
2 | HOANG TRA YC6701C1 | 410 |
| B-ÔTÔ TẢI |
|
1 | HEIBAO SM1023, trọng tải 860Kg | 122 |
2 | HEIBAO SM1023 -HT.MB -27, trọng tải 710 Kg (có mui) | 122 |
3 | HEIBAO SM1023 -HT.TK -28, trọng tải 660Kg (thùng kín) | 122 |
4 | HONTA FHT800T | 119 |
5 | HOANG TRA FHT980T | 171 |
6 | HOANG TRA FHT1250T, tải trọng 1,25 tấn | 160 |
7 | HOANG TRA FHT1250-MB, tải trọng 990 Kg (tải có mui) | 177 |
8 | HOANG TRA FHT1250T, tải trọng 1105 Kg | 171 |
9 | HOANG TRA FHT1250-MB, tải trọng 970 Kg (tải có mui) | 180 |
10 | HOANG TRA FHT1840T, tải trọng 1,85 tấn | 218 |
11 | HOANG TRA FHT1840T, tải trọng 1,84 tấn | 208 |
12 | HOANG TRA FHT1840T-MB, tải trọng 1,5 tấn (tải có mui) | 230 |
13 | HOANG TRA FHT1840-TK, tải trọng 1,5 tấn (tải thùng kín) | 248 |
14 | HOANG TRA FHT1840-TK, tải trọng 1,45 tấn (tải thùng kín) | 232 |
15 | HOANGTRA FHT1990T tải trọng 1990 Kg | 237 |
16 | HOANGTRA FHT1990T-MB tải trọng 1990 Kg | 249 |
17 | HOANGTRA FHT3450T tải trọng 3,5 tấn | 284 |
18 | HOANG TRA FHT7900SX-TTC | 257 |
19 | HOANG TRA FHT7900SX-MB (tải có mui) | 298 |
20 | HOANG TRA YC6701C6.BUS40 | 315 |
21 | HOANG TRA CA1031K4SX-HT.MB-51, 970Kg (Có mui) | 130 |
22 | HOANG TRA CA1031K4SX-HT.TK-50, 975Kg (thùng kín) | 138 |
23 | HOANG TRA CA1031K4SX-HT.TTC-52, 1105Kg | 124 |
24 | HOANG TRA CA1041K2L2.SX-HT.TTC-49, 1495Kg | 168 |
25 | HOANG TRA CA1041K2L2.SX-HT.TK-55, trọng tải 1.450Kg | 189 |
26 | HOANG TRA CA1041K2L2.SX-HT.MB -54, trọng tải 1.495Kg (có mui) | 176 |
27 | HOANG TRA CA1041K2L2.SX-HT.TTC-61, trọng tải 1.850Kg | 168 |
28 | HOANG TRA CA3041K5L - trọng tải 1.650Kg | 138 |
29 | FAW CA1031K4- HT.TK02-25, trọng tải 950 Kg | 125 |
30 | FAW CA1031K4- HT.TK02-25, trọng tải 1 tấn | 127 |
31 | FAW CA1041K2L2 -42, trọng tải 1,45 tấn | 157 |
32 | FAW CA1041K2L2 -43, trọng tải 1,45 tấn | 159 |
33 | FAW CA1041K2L2.SX -HT.MB -54, trọng tải 1,495tấn | 159 |
34 | FAW CA1041K2L2 -HT.TTC -40, trọng tải 1,8 tấn | 153 |
35 | FAW CA1041AD, trọng tải 1,95 tấn | 114 |
36 | FAW CA3041K5L, trọng tải 1,65 tấn | 139 |
37 | FAW CA3041AD, trọng tải 1,95 tấn | 142 |
| C-XE TẢI TRUNG |
|
1 | FAW CA1061XXYHK26L4 trọng tải 3,5 tấn | 274 |
2 | FAW CA1061HK26L4 -HT.TK -44, trọng tải 2,645 tấn | 271 |
3 | FAW CA1061HK26L4 -HT.MB-67, trọng tải 2,85 tấn | 267 |
4 | FAW CA1061HK26L4 -HT.TTC -32, trọng tải 2,96 tấn | 239 |
5 | FAW CA1061HK26L4 -HT.TTC -62, trọng tải 3,4 tấn | 239 |
6 | FAW CA1061HK26L4 -HT.TTC -41, trọng tải 3,5 tấn | 239 |
| D- XE CHỞ XĂNG |
|
1 | HOANG TRA FHT-CA1176K2L1CX (4x2) | 756 |
2 | HOANG TRA FHT-CA1258P1K2L11CX (6x4) | 920 |
| E- XE PHUN NƯỚC |
|
1 | HOANG TRA FHT-CA1258P1K2L11T1PN | 946 |
2 | HOANG TRA FHT-CA1176P1K2L7PN | 715 |
3 | HOANG TRA FHT-CAH1121K28L6R5PN | 941 |
CHƯƠNG 16- XE HIỆU CHIẾN THẮNG
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) |
| A - Ô TÔ TẢI BÀN |
|
1 | Chiến Thắng-CT750TM1 tải trọng 750 Kg | 100 |
2 | Chiến Thắng-CT0.98T3 tải trọng 980 Kg | 131 |
3 | Chiến Thắng-CT2.50T1 tải trọng 2500 Kg | 172 |
4 | Chiến Thắng-CT3.45T1 tải trọng 3450 Kg | 201 |
5 | Chiến Thắng-CT4.95T1 tải trọng 4950 Kg | 220 |
| B - Ô TÔ TẢI BÀN CÓ KHUNG MUI |
|
1 | Chiến Thắng-CT0.98T3/KM, tải trọng 800 Kg | 136 |
2 | Chiến Thắng-CT2.50T1/KM tải trọng 2250 Kg | 178 |
3 | Chiến Thắng-CT3.45T1/KM | 208 |
4 | Chiến Thắng-CT4.95T1/KM tải trọng 4600 Kg | 228 |
| C - ÔTÔ TẢI BEN |
|
1 | Chiến Thắng-CT0.98D1 tải trọng 980 Kg | 140 |
2 | Chiến Thắng-CT1.50D1 tải trọng 1500 Kg | 201 |
3 | Chiến Thắng-CT2D4 tải trọng 2000 Kg | 230 |
4 | Chiến Thắng-CT2.00D2/4x4 tải trọng 2000 Kg | 225 |
5 | Chiến Thắng-CT3.45D1 tải trọng 3450 Kg | 278 |
6 | Chiến Thắng-CT3.45D1/4x4 tải trọng 3450 Kg | 304 |
7 | Chiến Thắng-CT3.48D1 tải trọng 3480 Kg | 278 |
8 | Chiến Thắng-CT3.48D1/4x4 tải trọng 3480 Kg | 304 |
9 | Chiến Thắng-CT4.50D3 tải trọng 4500 Kg | 298 |
10 | Chiến Thắng-CT4.50D2/4x4 tải trọng 4500 Kg | 325 |
11 | Chiến Thắng-CT4.95D1 tải trọng 4950 Kg | 296 |
12 | Chiến Thắng-CT4.95D1/4x4 tải trọng 4950 Kg | 317 |
13 | Chiến Thắng-CT5.00D1 tải trọng 5000 Kg | 309 |
14 | Chiến Thắng-CT5.00D1/4x4 tải trọng 5000 Kg | 329 |
15 | Chiến Thắng-CT7.00D1 tải trọng 6600 Kg | 323 |
CHƯƠNG 17 - ÔTÔ VEAM
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) |
1 | Rabbit 990 | 189 |
2 | Cub 1250 | 199 |
3 | Fox 1490 | 209 |
4 | Fox 1490 thùng kín | 224 |
5 | Puma 1990 | 254 |
6 | Bull 2500 | 269 |
7 | VM 555102-223 | 599 |
8 | VM 551605-271 | 999 |
9 | Rabbit 990 tải ben (VK990) | 200 |
10 | Rabbit 990 tải thùng | 189 |
11 | Rabbit 990 mui bạt | 196 |
12 | Rabbit 990 chassis | 183 |
13 | Cub 1250 tải ben (VK1240) | 211 |
14 | Cub 1250 tải thùng | 199 |
15 | Cub 1250 Mui bạt | 207 |
16 | Cub 1250 chassis | 192 |
17 | Fox 1490 tải ben (VK1490) | 222 |
18 | Fox 1490 tải thùng | 209 |
19 | Fox 1490 thùng kín | 222 |
20 | Fox 1490 Mui bạt | 218 |
21 | Fox 1490 chassis | 201 |
22 | Puma 1990 tải thùng (VK1990) | 254 |
23 | Puma 1990 thùng kín | 275 |
24 | Puma 1990 mui bạt | 268 |
25 | Puma 1990 chassis | 244 |
26 | Bull tải thùng (VK2490) | 269 |
27 | Bull thùng kín | 291 |
28 | Bull mui bạt | 284 |
29 | Bull tải thùng | 258 |
30 | VM437041 tải thùng, ký hiệu trọng tải VM 5050 | 499 |
31 | VM533603 tải thùng, ký hiệu trọng tải VM 8300 | 699 |
32 | VM630305 tải thùng, ký hiệu trọng tải VM 1300 | 899 |
33 | VM555102 tải ben (thùng to), ký hiệu trọng tải VM 9800 | 635 |
34 | VM555102 tải ben, ký hiệu trọng tải VM 9800 | 599 |
35 | VM551605 tải ben, ký hiệu trọng tải VM 20000 | 999 |
36 | VM651705 tải ben, ký hiệu trọng tải VM 19000 | 1 090 |
37 | VM543203 đầu kéo, ký hiệu trọng tải VM 36000 | 635 |
38 | VM642205 đầu kéo, ký hiệu trọng tải VM 44000 | 818 |
39 | VM642208 đầu kéo, ký hiệu trọng tải VM 52000 | 863 |
CHƯƠNG 18 - CUULONG
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) |
1 | Cuulong - 9670D2A -trọng tải 6,8 tấn (tải tự đổ) | 395 |
2 | Cuulong - 9670D2A-TT trọng tải 6,8 tấn (tải tự đổ) | 395 |
3 | Cuulong - DFA- trọng tải 1,25 tấn | 108 |
4 | Cuulong - DFA 1,6T5- trọng tải 1,6 tấn | 130 |
5 | Cuulong - DFA 1.8T3- trọng tải 1,8 tấn | 127 |
6 | Cuulong - DFA 1.8T4- trọng tải 1,8 tấn | 137 |
7 | Cuulong - DFA 2,70T5 -trọng tải 2,7 tấn | 147 |
8 | Cuulong - DFA 2.90T4- 2,9 tấn | 153 |
9 | Cuulong - DFA 2.95 T2, trọng tải 3 tấn | 147 |
10 | Cuulong - DFA 2.95 T3, trọng tải 3 tấn | 141 |
11 | Cuulong - DFA 2.95T3- 2,95 tấn | 166 |
12 | Cuulong - DFA 3,0T; DFA 3,0T1, trọng tải 3 tấn | 140 |
13 | Cuulong - DFA2.95T3/MB -trọng tải 2,75 tấn | 167 |
14 | Cuulong - DFA 1,8T; DFA 1,8T2 - trọng tải 1,8 tấn | 130 |
15 | Cuulong - DFA12080D tải trọng 8 tấn | 405 |
16 | Cuulong - DFA12080D-HD tải trọng 8 tấn | 455 |
17 | Cuulong - DFA3810T tải trọng 950 Kg | 125 |
18 | Cuulong - DFA3810T1 tải trọng 950 Kg | 125 |
19 | Cuulong - DFA3810T1-MB tải trọng 850 Kg | 125 |
20 | Cuulong - DFA3810D tải trọng 950 Kg | 157 |
21 | Cuulong - DFA10307D tải trọng 6,8 tấn | 293 |
22 | Cuulong - DFA6025T, trọng tải 2,5 tấn | 212 |
23 | Cuulong - DFA6025T-MB, trọng tải 2,25 tấn | 212 |
24 | Cuulong - DFA6027T, trọng tải 2,5 tấn | 212 |
25 | Cuulong - DFA6027T-MB, trọng tải 2,25 tấn | 212 |
26 | Cuulong - DFA9050D-T600, trọng tải 4,95 tấn | 342 |
27 | Cuulong - DFA9050D-T700, trọng tải 4,95 tấn | 342 |
28 | Cuulong - DFA9050D2-T600, trọng tải 4,95 tấn | 378 |
29 | Cuulong - DFA9050D2-T700, trọng tải 4,95 tấn | 378 |
30 | Cuulong - DFA9960T, trọng tải 6 tấn | 228 |
31 | Cuulong - DFA9960T1, trọng tải 5,7 tấn | 228 |
32 | Cuulong - DFA9670DA-1, trọng tải 6,8 tấn | 377 |
33 | Cuulong - DFA9670DA-2, trọng tải 6,8 tấn | 377 |
34 | Cuulong - DFA9670DA-3, trọng tải 6,8 tấn | 377 |
35 | Cuulong - DFA9670DA-4, trọng tải 6,8 tấn | 377 |
36 | Cuulong - DFA9670D2A -trọng tải 7 tấn | 371 |
37 | Cuulong - DFA9670D2A-TT -trọng tải 7 tấn | 371 |
38 | Cuulong - DFA9670D-T750, trọng tải 7 tấn | 377 |
39 | Cuulong - DFA9670D-T860, trọng tải 7 tấn | 377 |
40 | Cuulong - DFA9670T2, trọng tải 7 tấn | 285 |
41 | Cuulong - DFA9670T2-MB, trọng tải 7 tấn | 285 |
42 | Cuulong - DFA9670T3, trọng tải 7 tấn | 285 |
43 | Cuulong - DFA9670T3-MB, trọng tải 7 tấn | 285 |
44 | Cuulong - DFA9975T-MB, trọng tải 7,2 tấn | 348 |
45 | Cuulong - DFA 3.2T - 3,2 tấn | 197 |
46 | Cuulong - DFA 3.2T1 - 3,45 tấn | 205 |
47 | Cuulong - DFA 3.2T3 trọng tải 3,2 tấn | 218 |
48 | Cuulong - DFA 3.2T3-LK trọng tải 3,2 tấn | 218 |
49 | Cuulong - DFA 3.2T3- 3,45 tấn | 205 |
50 | Cuulong - DFA 3.2T3-LK- 3,45 tấn | 205 |
51 | Cuulong - DFA 3.45T- 3,45 tấn | 205 |
52 | Cuulong - DFA 3.45T2- 3,45 tấn | 218 |
53 | Cuulong - DFA 3.45T2-LK 3,45 tấn | 218 |
54 | Cuulong - DFA3.45T1, trọng tải 3,45 tấn | 162 |
55 | Cuulong - DFA 3.50T- 3,45 tấn | 205 |
56 | Cuulong - DFA1- trọng tải 1,05 tấn | 113 |
57 | Cuulong - DFA1 và DFA1/TK, trọng tải 1,25 tấn | 135 |
58 | Cuulong - DFA 7027T- trọng tải 2 tấn | 132 |
59 | Cuulong - DFA 7027T1 - trọng tải 1,75 tấn | 132 |
60 | Cuulong - DFA7027T2 trọng tải 2,5 tấn | 178 |
61 | Cuulong - DFA7027T3-MB trọng tải 2,25 tấn | 178 |
62 | Cuulong - DFA7050T 4,95 tấn | 258 |
63 | Cuulong - DFA7050T/LK 4,95 tấn | 258 |
64 | Cuulong - DFA7050T-MB tải trọng 4,7 tấn | 258 |
65 | Cuulong - DFA7050T-MB/LK tải trọng 4,7 tấn | 258 |
66 | Cuulong - DFA9970T trọng tải 7 tấn | 293 |
67 | Cuulong - DFA9970T1 tải trọng 7 tấn | 293 |
68 | Cuulong - DFA9970T2 tải trọng 7 tấn | 293 |
69 | Cuulong - DFA9970T3 tải trọng 7 tấn | 293 |
70 | Cuulong - DFA9970T2-MB tải trọng 6,8 tấn | 293 |
71 | Cuulong - DFA9970T3-MB tải trọng 6,8 tấn | 293 |
72 | Cuulong - DFA4215T 1,5 Tấn | 183 |
73 | Cuulong - DFA4215T-MB 1,25 Tấn | 183 |
74 | Cuulong - DFA4215T1 1,25 Tấn | 183 |
75 | Cuulong - DFA4215T1-MB 1,05 Tấn | 183 |
76 | Cuulong - KC3810D- trọng tải 950Kg | 141 |
77 | Cuulong - KC3810DA- trọng tải 950kG | 131 |
78 | Cuulong - KC3810DA1- trọng tải 950Kg | 160 |
79 | Cuulong - KC3812DA- trọng tải 1,2 tấn | 143 |
80 | Cuulong - KC3812DA1- trọng tải 1,2 tấn | 143 |
81 | Cuulong - KC3812DA2- trọng tải 1,2 tấn | 143 |
82 | Cuulong - KC3815D-T400 trọng tải 1,2 tấn | 161 |
83 | Cuulong - KC3815D-T550 trọng tải 1,2 tấn | 170 |
84 | Cuulong - KC6625D, trọng tải 2,5 tấn | 255 |
85 | Cuulong - KC6625D2, trọng tải 2,5 tấn | 288 |
86 | Cuulong - KC8135D, trọng tải 3,45 tấn | 320 |
87 | Cuulong - KC8135D2, trọng tải 3,45 tấn | 352 |
88 | Cuulong - KC8135D2-T550, trọng tải 3,45 tấn | 352 |
89 | Cuulong - KC8135D2-T650, trọng tải 3,45 tấn | 352 |
90 | Cuulong - KC8135D2-T650A, trọng tải 3,45 tấn | 352 |
91 | Cuulong - KC8135D2-T750, trọng tải 3,45 tấn | 352 |
92 | Cuulong - KC8135D-T650, trọng tải 3,45 tấn | 320 |
93 | Cuulong - KC8135D-T750, trọng tải 3,45 tấn | 320 |
94 | Cuulong - KC8550D trọng tải 5 tấn | 331 |
95 | Cuulong - KC8550D2 trọng tải 5 tấn | 367 |
96 | Cuulong - KC9050D-T600 trọng tải 4950Kg | 342 |
97 | Cuulong - KC9050D-T700 trọng tải 4950Kg | 342 |
98 | Cuulong - KC9050D2-T600 trọng tải 4,95 tấn | 378 |
99 | Cuulong - KC9050D2-T700 trọng tải 4,95 tấn | 378 |
100 | Cuulong - KC9060D-T600 tải trọng 6 Tấn | 342 |
101 | Cuulong - KC9060D2-T600 tải trọng 6 Tấn | 378 |
102 | Cuulong - KC9060D-T700 tải trọng 6 Tấn | 342 |
103 | Cuulong - KC9060D2-T700 tải trọng 6 Tấn | 378 |
104 | Cuulong - Sinotruk - ZZ1201G60C5W, sát xi | 510 |
105 | Cuulong - Sinotruk - ZZ1251M6041W, sát xi | 612 |
106 | Cuulong - Sinotruk - ZZ3257N3847B - 10,07 tấn | 730 |
107 | Cuulong - Sinotruk - ZZ3257N3847B - 9,77 tấn | 710 |
108 | Cuulong - Sinotruk - ZZ4187M3511V - 8,4 tấn | 490 |
109 | Cuulong - Sinotruk - ZZ5257GJBM3647W - 10,56 tấn | 886 |
110 | Cuulong - Sinotruk - ZZ5257GJBN3641W - 11,77 tấn | 915 |
111 | Cuulong - ZB3810T1 950 Kg | 140 |
112 | Cuulong - ZB3810T1-MB 850 Kg | 140 |
113 | Cuulong - ZB3812T1 1,2 tấn | 153 |
114 | Cuulong - ZB3812T1-MB 1tấn | 153 |
115 | Cuulong - ZB3812T1-T550 1,2tấn | 173 |
116 | Cuulong - ZB3812D-T550 1,2tấn | 173 |
117 | Cuulong - ZB3815D-T400 tải trọng 1,2 tấn | 161 |
118 | Cuulong - ZB3815D-T550 tải trọng 1,2 tấn | 170 |
119 | Cuulong - ZB5220D tải trọng 2,2 Tấn | 187 |
120 | Cuulong - ZB5225D tải trọng 2,35 Tấn | 187 |
121 | Cuulong - ZB5225D2 tải trọng 2,35 Tấn | 233 |
122 | Cuulong - loại 2210FTDA, trọng tải 1 tấn | 97 |
123 | Cuulong - loại 7540DA, trọng tải 3,45 tấn | 188 |
124 | Cuulong - loại 7540DA1, trọng tải 3,45 tấn | 213 |
125 | Cuulong - 4025 D; 4025 QT; trọng tải 2,5 tấn | 135 |
126 | Cuulong - 4025 D1; 4025D2 -2,5 tấn | 146 |
127 | Cuulong - 4025 QT1 -2,5 tấn | 139 |
128 | Cuulong - 4025D2A, trọng tải 2,35 tấn | 170 |
129 | Cuulong - 4025D2B, trọng tải 2,35 tấn | 196 |
130 | Cuulong - 4025DA1 trọng tải 2,35 tấn | 150 |
131 | Cuulong - 4025DA2 trọng tải 2,35 tấn | 150 |
132 | Cuulong - 4025DG3B trọng tải 2,35 tấn | 196 |
133 | Cuulong - 4025QT6, trọng tải 2,25 tấn | 130 |
134 | Cuulong - 4025QT7, DFA7027T3 - trọng tải 2,25 tấn | 144 |
135 | Cuulong - 4025DGB-TC1 tải trọng 2350 Kg | 230 |
136 | Cuulong - 4025DG3B-TC1 tải trọng 2350 Kg | 230 |
137 | Cuulong -5220D2A, trọng tải 2 tấn | 197 |
138 | Cuulong - 5830 D -2,8 tấn | 150 |
139 | Cuulong - 5830 D1, D2, D3 -2,8 tấn | 158 |
140 | Cuulong - 5830 DGA -2,8 tấn | 163 |
141 | Cuulong - 5840DGA1, 5840DG1 -3,45 tấn | 176 |
142 | Cuulong - 5840DQ và 5840DQ1 - 3,45 tấn | 241 |
143 | Cuulong -7540D2A; 7540D2A1, trọng tải 3,45 tấn | 217 |
144 | Cuulong -7550DA, trọng tải 4,75 tấn | 198 |
145 | Cuulong - 7550DQ; 7550DQ1 -4,75 tấn | 205 |
146 | Cuulong - 7550QT2 và 7550QT4, trọng tải 6,08 tấn | 238 |
147 | Cuulong - 9650D2A tải trọng 5 tấn | 361 |
148 | Cuulong - 9650TL và 9650TL/MB, trọng tải 5 tấn | 292 |
149 | Cuulong - 9650T2, trọng tải 5 tấn | 370 |
150 | Cuulong - 9650T2-MB, trọng tải 4750Kg | 370 |
151 | Cuulong- CL4025DG3, trọng tải 2,35 tấn | 147 |
152 | Cuulong - KC8850D trọng tải 5 tấn | 320 |
153 | Cuulong - CT3,45D1 trọng tải 3,5 tấn | 220 |
154 | Cuulong - CNHTC -CL.33HP-MB - trọng tải 13,35 tấn | 750 |
155 | Cuulong -loại 2810TG, 2810 DG - trọng tải 990Kg | 95 |
156 | Cuulong - 2810D2A, trọng tải 0,8 tấn | 132 |
157 | Cuulong - 2810D2A/TC, trọng tải 0,8 tấn | 145 |
158 | Cuulong - 2810D2A-TL, trọng tải 0,8 tấn | 145 |
159 | Cuulong - 2810D2A-TL/TC, trọng tải 0,8 tấn | 145 |
160 | Cuulong - 4025 DG1, 4025 DG2; trọng tải 2,35 tấn | 130 |
161 | Cuulong - 4025DA; trọng tải 2,35 tấn | 134 |
162 | Cuulong - 4025QT3, 4025QT4; trọng tải 2,5 tấn | 120 |
163 | Cuulong - 4025QT6; 4025QT7; 4025QT8, trọng tải 2,5 tấn | 147 |
164 | Cuulong - 5830DA, trọng tải 3 tấn | 173 |
165 | Cuulong 5840D2 -3,45 tấn | 207 |
166 | Cuulong - 7550D2A, 7550D2B trọng tải 4,5 đến 4,75tấn | 252 |
167 | Cuulong - 7550DGA và 7550DGA1, trọng tải 4,75 tấn | 196 |
168 | Cuulong - 7750QT1, trọng tải 6,08 tấn | 212 |
169 | Cuulong - CL 7550 QT1 và CL 7550QT2, trọng tải 5 tấn | 194 |
170 | Cuulong - CL 7550 QT4, trọng tải 5 tấn | 194 |
| CUULONG TMT |
|
171 | TMT HYUNDAI HD65/TL trọng tải 2,4 tấn | 390 |
172 | TMT HYUNDAI HD65/MB1 trọng tải 2,4 tấn | 390 |
173 | TMT HYUNDAI HD65/MB2 trọng tải 2,4 tấn | 390 |
174 | TMT HYUNDAI HD65/TK trọng tải 2,4 tấn | 390 |
175 | TMT HYUNDAI HD65/MB3 trọng tải 1,9 tấn | 390 |
176 | TMT HYUNDAI HD65/MB4 trọng tải 1,9 tấn | 390 |
177 | TMT HYUNDAI HD72/TL trọng tải 3,5 tấn | 420 |
178 | TMT HYUNDAI HD72/MB1 trọng tải 3,4 tấn | 420 |
179 | TMT HYUNDAI HD72/MB2 trọng tải 3,4 tấn | 420 |
180 | TMT HYUNDAI HD72/TK trọng tải 3,4 tấn | 420 |
CHƯƠNG 19 - HÃNG THACO HYUNDAI
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) |
| THACO |
|
1 | THACO AUMAND1300 (tự đổ) | 983 |
2 | THACO TOWNER750 | 118 |
3 | THACO TOWNER750-MBB | 126 |
4 | THACO TOWNER750-TK | 132 |
5 | THACO TOWNER750-TB | 135 |
6 | THACO TOWNER750-BCR | 139 |
7 | THACO FLD200 | 309 |
8 | THACO FLD300 | 313 |
9 | THACO FD4100A tải trọng 4,5 tấn | 221 |
10 | THACO FLD499 | 385 |
11 | THACO FLD499-4WD | 445 |
12 | THACO FLD500 | 360 |
13 | THACO FLD600 | 386 |
14 | THACO FLD600-4WD | 446 |
15 | THACO FLD750 | 479 |
16 | THACO FLD750-4WD | 559 |
17 | THACO FLD800 | 570 |
18 | THACO FLD800-4WD | 630 |
19 | THACO FLD1000 | 665 |
20 | THACO FLC800 | 465 |
21 | THACO FLC800-4WD | 585 |
22 | THACO TD600 | 386 |
23 | THACO TD600-4WD (hai cầu) | 446 |
24 | Ôtô tải 1,5 tấn FLC150 | 191 |
25 | Ôtô tải có mui 1,3 tấn FLC150-MBB | 212 |
26 | Ôtô tải có mui 1,35 tấn FLC150-MBM | 215 |
27 | Ôtô tải có mui 1,25 tấn FLC150-TK | 217 |
28 | Ôtô tải 1,98 tấn FLC198 | 196 |
29 | Ôtô tải có mui 1,7 tấn FLC198-MBB | 219 |
30 | Ôtô tải có mui 1,78 tấn FLC198-MBM | 222 |
31 | Ôtô tải có mui 1,65 tấn FLC198-TK | 224 |
32 | Ôtô tải 2,5 tấn FLC250 | 214 |
33 | Ôtô tải có mui 2,2 tấn FLC250-MBB | 231 |
34 | Ôtô tải có mui 2,3 tấn FLC250-MBM | 234 |
35 | Ôtô tải thùng kín 2,15 tấn FLC250-TK | 236 |
36 | Ôtô tải 3 tấn FLC300 | 239 |
37 | Ôtô tải có mui 2,75 tấn FLC300-MBB | 256 |
38 | Ôtô tải có mui 2,8 tấn FLC300-MBM | 261 |
39 | Ôtô tải thùng kín 2,75 tấn FLC300-TK | 261 |
40 | Ôtô tải 3,45 tấn FLC345A | 261 |
41 | Ôtô tải có mui 3,05 tấn FLC345A-MBB | 286 |
42 | Ôtô tải có mui 3,2 tấn FLC345A-MBM | 289 |
43 | Ôtô tải thùng kín 3 tấn FLC345A-TK | 290 |
44 | Ôtô tải 3,45 tấn TC345 | 281 |
45 | Ôtô tải có mui 2,95 tấn TC345-MBB | 303 |
46 | Ôtô tải có mui 3 tấn TC345-MBM | 306 |
47 | Ôtô tải thùng kín 2,7 tấn TC345-TK | 307 |
48 | Ôtô tải 4,5 tấn TC450 | 281 |
49 | Ôtô tải có mui 4,5 tấn TC450-MBB | 303 |
50 | Ôtô tải 5,5 tấn TC550 | 336 |
51 | Ôtô tải tự đổ 1,5 tấn FLD150 | 226 |
52 | Ôtô tải tự đổ 2,5 tấn FLD250 | 250 |
53 | Ôtô tải tự đổ 4,99 tấn FLD499 | 360 |
54 | Ôtô tải tự đổ 4,99 tấn FLD499-4WD (hai cầu) | 419 |
55 | Ôtô tải tự đổ 3,45 tấn TD345 | 308 |
56 | Ôtô tải tự đổ 6 tấn TD600 | 300 |
57 | Ôtô tải tự đổ 6 tấn TD600-4WD (hai cầu) | 407 |
58 | Ôtô tải 2,5 tấn HD65/THACO (nhãn hiệu HYUNDAI) | 495 |
59 | Ôtô tải có mui 2,4 tấn HD65/THACO-MBB (nhãn hiệu HYUNDAI) | 524 |
60 | Ôtô tải thùng kín 2,4 tấn HD65/THACO-TK (nhãn hiệu HYUNDAI) | 526 |
61 | Ôtô tải 3,5 tấn HD72/THACO (nhãn hiệu HYUNDAI) | 520 |
62 | Ôtô tải có mui 3,4 tấn HD72/THACO-MBB (nhãn hiệu HYUNDAI) | 551 |
63 | Ôtô tải thùng kín 3,4 tấn HD72/THACO-TK (nhãn hiệu HYUNDAI) | 552 |
64 | THACO FC099L tải trọng 990 Kg- thùng dài | 160 |
65 | THACO FC099L-MBB tải trọng 900 Kg- thùng có mui phủ | 171 |
66 | THACO FC099L-MBM tải trọng 990 Kg | 173 |
67 | THACO FC099L-TK tải trọng 830 Kg- tải thùng kín | 178 |
68 | THACO FC125 tải trọng 1,25 tấn | 180 |
69 | THACO FC125-MBB tải trọng 1,15 tấn (có mui) | 192 |
70 | THACO FC125-MBM tải trọng 1,15 tấn (có mui) | 193 |
71 | THACO FC125-TK tải trọng 1 tấn (thùng kín) | 198 |
72 | THACO FC150 tải trọng 1,5 tấn | 189 |
73 | THACO FC150-MBB tải trọng 1,35 tấn (có mui phủ) | 203 |
74 | THACO FC150-MBM tải trọng 1,35 tấn (có mui phủ) | 202 |
75 | THACO FC150-TK tải trọng 1,25 tấn (thùng kín) | 209 |
76 | THACO FC200 tải trọng 2 tấn | 219 |
77 | THACO FC200-MBB tải trọng 1,85 tấn (có mui phủ) | 234 |
78 | THACO FC200-MBM tải trọng 1,85 tấn (có mui phủ) | 233 |
79 | THACO FC200-TK tải trọng 1,7 tấn (thùng kín) | 239 |
80 | THACO FC250 tải trọng 2,5 tấn | 229 |
81 | THACO FC250-MBB tải trọng 2,35 tấn (có mui) | 246 |
82 | THACO FC250-MBM tải trọng 2,3 tấn (có mui) | 245 |
83 | THACO FC250- TK tải trọng 2,2 tấn (thùng kín) | 252 |
84 | THACO FC345 tải trọng 3,45 tấn | 257 |
85 | THACO FC345-MBB tải trọng 3,2 tấn (có mui phủ) | 275 |
86 | THACO FC345-MBM tải trọng 3,2 tấn (có mui phủ) | 277 |
87 | THACO FC345-TK tải trọng 3,1 tấn (thùng kín) | 281 |
88 | THACO FC350 tải trọng 3,5 tấn | 273 |
89 | THACO FC350-MBB tải trọng 3,1 tấn (có mui phủ) | 294 |
90 | THACO FC350-MBM tải trọng 3 tấn (có mui) | 306 |
91 | THACO FC350-TK tải trọng 2,74 tấn (thùng kín) | 300 |
92 | THACO FC450 tải trọng 4,5 tấn | 273 |
93 | THACO FC450-MBB tải trọng 4,5 tấn | 306 |
94 | THACO FC500 tải trọng 5 tấn | 314 |
95 | THACO FC500-MBB tải trọng 4,6 tấn (có mui) | 347 |
96 | THACO FC500-TK tải trọng 4,5 tấn (thùng kín) | 341 |
97 | THACO FC600-4WD | 399 |
98 | THACO FC700 tải trọng 7 tấn | 351 |
99 | THACO FC700-MBB tải trọng 6,5 tấn (có mui) | 383 |
100 | THACO OLLIN 150 tải trọng 1,5 tấn | 208 |
101 | THACO OLLIN150-MBB tải trọng 1,2 tấn (có mui) | 222 |
102 | THACO OLLIN150-MBM tải trọng 1,2 tấn (có mui) | 222 |
103 | THACO OLLIN150-TK tải trọng 1,15 tấn (thùng kín) | 228 |
104 | THACO OLLIN198 tải trọng 1,98 tấn | 250 |
105 | THACO OLLIN198-MBB tải trọng 1,83 tấn (có mui) | 264 |
106 | THACO OLLIN198-MBM tải trọng 1,78 tấn (có mui) | 269 |
107 | THACO OLLIN198-TK tải trọng 1,73 tấn (thùng kín) | 272 |
108 | THACO OLLIN250 tải trọng 2,5 tấn | 252 |
109 | THACO OLLIN250-MBB tải trọng 2,35 tấn (có mui) | 267 |
110 | THACO OLLIN250-MBM tải trọng 2,35 tấn (có mui) | 271 |
111 | THACO OLLIN250-TK tải trọng 2,25 tấn (thùng kín) | 274 |
112 | THACO OLLIN345 tải trọng 3,45 tấn | 315 |
113 | THACO OLLIN345-MBB tải trọng 3,25 tấn (có mui) | 333 |
114 | THACO OLLIN345-MBM tải trọng 3,25 tấn (có mui) | 334 |
115 | THACO OLLIN345-TK tải trọng 3,2 tấn (thùng kín) | 340 |
116 | THACO OLLIN450 tải trọng 4,5 tấn | 319 |
117 | THACO OLLIN450-MBB tải trọng 4,1 tấn (có mui) | 342 |
118 | THACO OLLIN450-TK tải trọng 4,3 tấn (thùng kín) | 343 |
119 | THACO OLLIN700 tải trọng 7 tấn | 380 |
120 | THACO OLLIN700-MBB tải trọng 6,5 tấn (có mui phủ) | 414 |
121 | THACO AUMARK198 tải trọng 1,98 tấn | 322 |
122 | THACO AUMARK198-MBB tải trọng 1,85 tấn (có mui) | 337 |
123 | THACO AUMARK198-MBM tải trọng 1,85 tấn (có mui) | 341 |
124 | THACO AUMARK198-TK tải trọng 1,8 tấn (thùng kín) | 345 |
125 | THACO AUMARK250 tải trọng 2,5 tấn | 323 |
126 | THACO AUMARK250-MBB tải trọng 2,3 tấn (có mui) | 338 |
127 | THACO AUMARK250-MBM tải trọng 2,3 tấn (có mui) | 342 |
128 | THACO AUMARK250-TK tải trọng 2,2 tấn (thùng kín) | 346 |
| THACO KIA |
|
1 | KIA 2700II tải trọng 1,25 tấn | 239 |
2 | KIA 2700II/THACO-TMB-C, tải trọng 1 tấn | 220 |
3 | KIA 2700II/THACO-TK-C, tải trọng 1 tấn | 225 |
4 | KIA 3000S tải trọng 1,4 tấn | 275 |
5 | KIA 3000S/THACO-TMB-C tải trọng 1,2 tấn | 250 |
6 | KIA 3000S/THACO-MBB-C tải trọng 1,2 tấn | 250 |
7 | KIA 3000S/THACO-TK-C tải trọng 1,1 tấn | 254 |
| ÔTÔ TẢI TỰ ĐỔ |
|
1 | THACO FD099 tải trọng 990 Kg | 171 |
2 | THACO FD125 tải trọng 1,25 tấn | 209 |
3 | THACO FD200 tải trọng 2 tấn | 244 |
4 | THACO FD200B-hai cầu tải trọng 2 tấn | 271 |
5 | THACO FD345 tải trọng 3,45 tấn | 296 |
6 | THACO FD35A-hai cầu tải trọng 3,45 tấn | 331 |
7 | THACO FD450 tải trọng 4,5 tấn | 307 |
8 | THACO FD499 tải trọng 4,99 tấn | 338 |
9 | THACO FD499-hai cầu tải trọng 4,99 tấn | 394 |
10 | THACO FD600 tải trọng 6 tấn | 338 |
11 | THACO FD600A tải trọng 6 tấn | 340 |
12 | THACO FD600-hai cầu, tải trọng 6 tấn | 394 |
13 | THACO FD600B-hai cầu, tải trọng 6 tấn | 396 |
14 | THACO FD800 tải trọng 8 tấn | 470 |
15 | THACO FD4200A tải trọng 6 tấn | 320 |
16 | THACO AUMAN820-MBB tải trọng 8,2 tấn (có mui) | 544 |
17 | THACO AUMAN990-MBB tải trọng 9,9 tấn | 618 |
18 | THACO AUMAN1290-MBB | 823 |
19 | THACO AUMAND 1300 (tự đổ) | 983 |
20 | AUMAN AC820 (4x2) | 600 |
21 | AUMAN AC990 | 650 |
22 | AUMAN AC1290 | 885 |
23 | AUMAN FTD1200 | 1 105 |
24 | AUMAN AD1300 | 1 100 |
| THACO HYUNDAI TẢI |
|
1 | Hyundai HD65/THACO tải trọng 2,5 tấn | 429 |
2 | Hyundai HD65/THACO-MBB tải trọng 2,4 tấn (có mui) | 458 |
3 | Hyundai HD65/THACO-TK tải trọng 2,4 tấn (thùng kín) | 460 |
4 | Hyundai HD72/THACO tải trọng 3,5 tấn | 464 |
5 | Hyundai HD72/THACO-MBB tải trọng 3,4 tấn (có mui) | 495 |
6 | Hyundai HD72/THACO-TK tải trọng 3,4 tấn (thùng kín) | 496 |
7 | Hyundai HD120/THACO tải trọng 5,5 tấn | 744 |
8 | Hyundai HD120/THACO-MBB tải trọng 5 tấn (có mui) | 781 |
9 | Hyundai HD120/THACO-L tải trọng 5,5 tấn | 764 |
10 | Hyundai HD120/THACO-L-MBB | 807 |
11 | Hyundai HD270/THACO-TB tự đổ 12,7 tấn | 1 490 |
12 | Hyundai HD120L (cabin chassis) | 825 |
13 | Hyundai HD 250 (cabin chassis) | 1 550 |
14 | Hyundai HD 270 tải ben | 1 560 |
15 | Hyunda HD 370 tải ben | 2 185 |
16 | Hyundai H100 Porter 1.25-2/TB (có mui) | 305 |
17 | Hyundai H100 Porter 1.25-2/TM (có mui) | 290 |
18 | Kia K3000 SP tải trọng 2 tấn | 194 |
19 | Kia K3600SP tải trọng 3 tấn | 258 |
20 | Hyundai -Porter 1,25 tấn | 195 |
21 | Hyundai Mighty HD65 tải trọng 2,5 tấn | 325 |
22 | Hyundai HD70DUMP TRUCK tải trọng 3 tấn (tự đổ) | 315 |
23 | Hyundai -Mighty HD72, trọng tải 3,5 tấn | 362 |
24 | Ô tô sát xi có buồng lái Hyundai HD170 | 1 179 |
25 | Ô tô sát xi có buồng lái Hyundai HD250 | 1 489 |
26 | Ô tô sát xi có buồng lái Hyundai HD320 | 1 669 |
27 | Ô tô sát xi có buồng lái Hyundai HD700 | 1 309 |
28 | Ô tô sát xi có buồng lái Hyundai HD1000 | 1 489 |
| Ô TÔ KHÁCH |
|
1 | Ôtô khách có giường nằm THACO HYUNDAI HB120SSL | 2 528 |
2 | Ôtô khách có giường nằm THACO HYUNDAI HB120ESL | 2 528 |
3 | Ôtô khách có giường nằm THACO KB120SH | 2 518 |
4 | Ôtô khách có giường nằm THACO KB120SE | 2 290 |
5 | Xe khách có giường nằm Hyundai HB120 SL | 2 568 |
6 | THACO HYUNDAI HB120SLS | 2 640 |
7 | HYUNDAI AERO EXPRESS LDX, 46 chỗ ngồi | 2 770 |
8 | Hyundai County HMK29B | 880 |
9 | BUS KB80SL | 800 |
10 | BUS KB88SL | 890 |
11 | BUS KB88SE | 1 100 |
12 | Ô tô khách 35 chỗ THACO KB80SLI | 806 |
13 | Ô tô khách 39 chỗ THACO KB88SLI | 907 |
14 | Ô tô khách 39 chỗ THACO KB88SEI | 1 008 |
15 | Ô tô khách 47 chỗ THACO KB110SL | 1 093 |
16 | Ô tô khách 47 chỗ THACO KB110SEII | 1 193 |
17 | Ô tô khách 47 chỗ THACO KB110SE | 1 180 |
18 | Ô tô khách 47 chỗ THACO KB120SH | 2 365 |
19 | Ô tô khách 29 chỗ THACO HYUNDAI COUNTRY CRDi | 779 |
20 | Ô tô khách THACO Hyundai COUNTRY CITY | 763 |
21 | Ô tô khách 47 chỗ Hyundai UNIVERSE LX | 2 598 |
22 | Ô tô khách 47 chỗ HUNDAI UNIVERSE NB | 2 938 |
23 | Xe Kia AM 928 -46 chỗ | 1 015 |
24 | Hyundai Universe Space Luxury 47 chỗ | 2 628 |
25 | Hyundai Express Noble 47 chỗ | 2 948 |
| THACO FONTON |
|
1 | Foton - BJ1043V8JB5-2-THACO/TK-C, tải thùng 1,2 tấn | 183 |
2 | Foton - BJ1043V8JB5-2-THACO/TMB, tải thùng có mui phủ 1,25 tấn | 150 |
3 | Foton - BJ1043V8JB5-2-THACO/MBB-C, tải thùng có mui phủ 1,25 | 180 |
4 | Foton -BJ1043V8JB5-2/THACO -TMB-C, trọng tải 1,35 tấn | 178 |
5 | Foton - BJ1046V8JB6, tải thùng - 1,49 tấn | 80 |
6 | Foton - BJ1043 V8JB5-2, tải thùng - 1,5 tấn | 167 |
7 | Fonton (hoặc FOTON) tải thùng - 1,5 tấn | 120 |
8 | Foton - BJ1043V8JE6-F/THACO -MBB -C, trọng tải 1,7 tấn | 211 |
9 | Foton - BJ1043V8JE6-F/THACO -TK -C, trọng tải 1,7 tấn | 212 |
10 | Foton -BJ1043V8JE6-F/THACO -TMB-C, trọng tải 1,85 tấn | 208 |
11 | Foton -BJ1043 V8JE6-F, tải thùng - 2 tấn | 195 |
12 | Fonton (hoặc FOTON) tải thùng - 2 tấn | 140 |
13 | Fonton -BJ1043 V8JE6-F/Thaco/TMB, tải thùng có mui phủ | 180 |
14 | Foton -BJ1043 V8JE6-F/Thaco/TK, tải thùng kín | 183 |
15 | Foton -FC3300-TK-C, tải thùng kín 2,3 tấn | 189 |
16 | Foton - FC3300-TMB-C, tải thùng có mui phủ 2,4 tấn | 187 |
17 | Foton -FC3900-TK-C, tải thùng kín 2,8 tấn | 200 |
18 | Foton - FC3900-TMB-C, tải thùng có mui phủ 2,85 tấn | 197 |
19 | Foton - loại BJ1063VCJFA, trọng tải 3,45 tấn | 177 |
20 | Fonton ben 2 tấn | 138 |
21 | Fonton ben 4,5 tấn | 187 |
22 | Foton HT 1250T | 95 |
23 | Foton HT 1490T | 110 |
24 | Foton HT 1950TĐ, HT1950TĐ1 | 120 |
| ÔTÔ TẢI HẠNG NẶNG |
|
1 | FOTON BJ5243VMCGP/THACO-TMP-C tải trọng 9 tấn | 598 |
2 | Foton BJ1168 VLPEG/TMB tải trọng 8 tấn, tải thùng có mui phủ | 500 |
3 | FOTON BJ5243VMCGP tải trọng 14,8 tấn | 598 |
4 | FOTON BJ1311VNPKJ/THACO-TMT tải có mui, tải trọng 15 tấn | 998 |
5 | Foton -BJ1311VNPKJ/THACO-TMB, trọng tải 15 tấn | 998 |
6 | Foton -BJ1311VNPKJ, trọng tải 17,5 tấn | 998 |
7 | Foton -BJ4183SMFJB -2, trọng tải 27,6 tấn | 468 |
8 | Foton -BJ4183SMFJB -2, đầu kéo 35,625 tấn | 653 |
9 | Foton -BJ4253SMFJB -S3, đầu kéo 38,925 tấn | 780 |
10 | Foton BJ141SJFJA -2 | 500 |
CHƯƠNG 20- HÃNG FUSIN
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) |
1 | Fusin CT1000 990 Kg | 102 |
2 | Fusin FT1500 tải trọng 1,5 tấn | 143 |
3 | Xe tải Fusin 2.5 loại FT2500 | 222 |
4 | Fusin FT2500E 2,5 tấn | 222 |
5 | Fusin LD1800 1,8 tấn | 195 |
6 | Fusin ZD2000 tải trọng 2 tấn | 175 |
7 | Fusin LD3450 3,45 tấn | 299 |
8 | Fusin JB28SL (xe khách) | 400 |
9 | Fusin JB35SL (xe khách) | 610 |
CHƯƠNG 21- XE HIỆU HOA MAI
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) |
1 | Hoa Mai -HD680A-TL | 151 |
2 | Hoa Mai -HD680A-TD | 162 |
3 | Hoa Mai -HD700 | 155 |
4 | HoaMai HM990A-TL tải trọng 900Kg | 142 |
1 | HoaMai HM990TL -990Kg | 166 |
2 | HoaMai HM990TK -990Kg | 174 |
3 | HoaMai HD990 tải trọng 990 Kg | 197 |
4 | Hoa Mai -HD1000, tải ben 1 tấn | 102 |
5 | Hoa Mai -HD1000A, tải ben 1 tấn | 150 |
6 | Hoa Mai - HD1250 tải ben, trọng tải 1,25 tấn | 179 |
7 | HoaMai -HD1500 tải trọng 1,5 tấn (4x4) | 206 |
8 | HoaMai - HD1500A tải ben 1,5 tấn (4x4) | 241 |
9 | HoaMai - HD1800, tải ben 1,8 tấn | 118 |
10 | HoaMai - HD1800A, tải ben 1,8 tấn | 170 |
11 | HoaMai - HD1800B tải ben 1,8 tấn | 226 |
12 | HoaMai - HD1800TL, tải ben 1,8 tấn | 195 |
13 | HoaMai - HD1800TK, tải ben 1,8 tấn | 204 |
14 | HoaMai - HD1800D tải ben 1,8 tấn | 210 |
15 | Hoamai- HD2000TL, tải ben 2 tấn | 180 |
16 | Hoamai- HD2000TL/MB1 - 2 tấn | 188 |
17 | Hoamai- HD2350, tải trọng 2,35 tấn | 205 |
18 | Hoamai- HD2350. 4x4 -2,35 tấn | 210 |
19 | HoaMai - HD2500 tải ben 2,5 tấn | 287 |
20 | HoaMai - HD2500 (4x4) tải ben 2,5 tấn | 260 |
21 | HoaMai- HD3000 tự đổ tải trọng 3 tấn | 291 |
22 | Hoa Mai -HD3250TL tải trọng 3,25 tấn | 242 |
23 | Hoa Mai - HD3250 tải trọng 3,25 tấn | 242 |
24 | Hoa Mai -HD3250TL(4x4) tải trọng 3,25 tấn | 266 |
25 | Hoa Mai -HD3250(4x4) tải trọng 3,25 tấn | 266 |
26 | HoaMai - HD3450MP tự đổ 3,45 tấn | 332 |
27 | HoaMai - HD3450A-MP.4x4 | 382 |
28 | HoaMai - HD3450 tự đổ tải trọng 3,45 tấn | 300 |
27 | HoaMai - HD3450A | 316 |
29 | HoaMai - HD3450A.4x4 tự đổ tải trọng 3,45 tấn | 357 |
29 | HoaMai - HD3450B | 334 |
29 | HoaMai - HD3450B.4x4 | 375 |
30 | HoaMai - HD3600 tải trọng 3,6 tấn | 255 |
31 | HoaMai - HD3600MP tự đổ 3,6 tấn | 332 |
32 | Hoa Mai -HD4500 tự đổ tải trọng 4,5 tấn | 337 |
33 | HoaMai - HD4500A tải trọng 4,5 tấn | 300 |
34 | HoaMai - HD4650, tải trọng 4,65 tấn | 250 |
35 | HoaMai - HD4950A | 364 |
35 | HoaMai - HD4950A.4x4 | 405 |
35 | HoaMai - HD4950MP tự đổ 4,95 tấn | 382 |
36 | HoaMai - HD4950 tự đổ tải trọng 4,95 tấn | 346 |
37 | HoaMai - HD4950.(4x4) tải trọng 4,95 tấn | 387 |
38 | Hoa Mai - HD5000 trọng tải 5 tấn | 310 |
39 | Hoa Mai - HD5000 trọng tải 5 tấn (4x4) | 345 |
40 | Hoa Mai - HD5000MP trọng tải 5 tấn | 415 |
41 | Hoa Mai - HD5000A-MP.4x4 tự đổ trọng tải 5 tấn | 409 |
42 | Hoa Mai - HD5000MP.4x4 tự đổ trọng tải 5 tấn | 394 |
43 | Hoa Mai - HD6500 tự đổ trọng tải 6,5 tấn | 446 |
44 | Hoa Mai - HD7000 tự đổ trọng tải 7 tấn | 512 |
45 | Hoa Mai -TĐ2TA-1, tải ben 2 tấn | 205 |
46 | Hoa Mai -T.3T/MB1 -trọng tải 2,65 tấn | 200 |
47 | Hoa Mai -TĐ3T(4x4)-1, tải ben 3 tấn | 260 |
48 | Hoa Mai -TĐ3Tc-1, tải ben 3 tấn | 236 |
49 | HoaMai T.3T - 3 tấn | 206 |
50 | HoaMai T.3T/MB - 3 tấn | 187 |
51 | HoaMai T.3T/MB1 - 3 tấn | 218 |
52 | HoaMai - TĐ3,45T, tải ben 3,45 tấn | 169 |
53 | Hoa Mai -TĐ4,5T, tải ben 4,5 tấn | 186 |
CHƯƠNG 22 - XE HIỆU GIẢI PHÓNG
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) |
1 | GIAI PHONG DT1028, tải tự đổ 1 tấn | 110 |
2 | GIAI PHONG DT1246.YJ, tải ben 1250 Kg | 175 |
3 | GIAI PHONG DT2046.4x4, tải tự đổ 1,7 tấn | 190 |
4 | GIAI PHONG DT4881.YJ, tải ben 4800 Kg | 325 |
5 | GIAI PHONG DT5090.4x4, tải tự đổ 5 tấn | 321 |
6 | GIAI PHONG T0836.FAW-1 | 135 |
7 | GIAI PHONG T1028- tải thùng 1 tấn | 108 |
8 | GIAI PHONG T1029.YJ tải thùng 1 tấn | 127 |
9 | GIAI PHONG T1036.YJ xe tải 1,25 tấn | 154 |
10 | GIAI PHONG T1246.YJ, xe tải 1250 Kg | 165 |
11 | GIAI PHONG T1546.YJ xe tải 1,5 tấn | 176 |
12 | GIAI PHONG T1546.YJ-1 tải thùng 1,5 tấn | 176 |
13 | GIAI PHONG T1846.YJ, xe tải 1800 Kg | 193 |
14 | GIAI PHONG T2270.YJ, xe tải 2200 Kg | 237 |
15 | GIAI PHONG T2570.YJ- tải thùng 2,5 tấn | 220 |
16 | GIAI PHONG T3070.YJ, xe tải 3000 Kg | 243 |
17 | GIAI PHONG T3575.YJ- tải thùng 3,5 tấn | 244 |
18 | GIAI PHONG T4075.YJ | 228 |
19 | GIAI PHONG T4081.YJ và T4081.YJ/MPB | 255 |
20 | GIAI PHONG T4081.YJ, xe tải 4000 Kg, lốp 8.25-16 | 263 |
21 | GIAI PHONG T4081.YJ, xe tải 4000 Kg, lốp 7.50-16 | 259 |
22 | GIAI PHONG T5090.YJ -5 tấn | 308 |
23 | GIAI PHONG T0836.FAW và T0836.FAW/MPB | 100 |
24 | GIAI PHONG T1546.YJ/MPB | 168 |
25 | GIAI PHONG T1036.YJ/MPB | 152 |
26 | GIAI PHONG T2570.YJ/MPB | 212 |
27 | GIAI PHONG T4075.YJ/MPB | 230 |
28 | GIAI PHONG T4081.YJ/MPB | 255 |
29 | GIAI PHONG NJ1063DAVN- tải thùng 5 tấn | 246 |
30 | GIAI PHONG T4081.YJ/KS633, xe cẩu 4000 Kg | 542 |
31 | GIAI PHONG T5090.YJ/KS1153, xe cẩu 5000 Kg | 685 |
32 | Xe Giải Phóng 5090.4x4 -1 | 300 |
CHƯƠNG 23- XE HIỆU JAC
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) |
1 | JAC TRA1025H-TRACI tải trọng 1,25 tấn | 187 |
2 | JAC TRA 1025T-TRACI.TK, tải thùng kín, trọng tải 1 tấn | 150 |
3 | JAC TRA 1025T-TRACI.TMB, tải có mui, trọng tải 1,05 tấn | 144 |
4 | JAC HFC 1025K, không có trợ lực tay lái, trọng tải 1,25 tấn | 126 |
5 | JAC HFC 1025K, có trợ lực, thùng mui bạt đóng từ thùng lửng -1,25 | 150 |
6 | JAC HFC 1025K, có trợ lực, thùng bảo ôn đóng từ chassi - 1,25 tấn | 155 |
7 | JAC -TRA 1025T-TRACI, trọng tải 1,25 tấn | 135 |
8 | JAC TRA 1020K -TRACI/TK, tải thùng kín có trợ lực 1,25 tấn | 165 |
9 | JAC TRA 1020K-TRACI/MP, tải (có mui) có trợ lực 1,3 tấn | 160 |
10 | JAC TRA 1020K-TRACI, trọng tải 1500Kg | 160 |
11 | JAC HFC 1032KW, trọng tải 980Kg | 100 |
12 | JAC TRA 1040KSV/TK, tải thùng kín có trợ lực 1.550Kg | 169 |
13 | JAC TRA 1040KSV/MP, tải (có mui) có trợ lực 1,6 tấn | 164 |
14 | JAC TRA 1040KV/TK, tải thùng kín - 1,7 tấn | 176 |
15 | JAC TRA 1040KV/TMB, tải có mui - 1,75 tấn | 173 |
16 | JAC TRA 1040KSV, trọng tải 1,8 tấn | 150 |
17 | JAC TRA 1040KV- trọng tải 1,95 tấn | 160 |
18 | JAC HFC 1040K- trọng tải 1,95 tấn | 174 |
19 | TRA 1041K-TRACI tải trọng 2.15 tấn | 268 |
20 | TRA 1047K-TRACI tải trọng 3.45 tấn | 291 |
21 | TRA 1083K-TRACI tải trọng 6.4 tấn | 378 |
22 | JAC HFC3045K-TK và JAC TRA1044K-TRACI/TK - trọng tải 2,2 tấn | 210 |
23 | JAC HFC3045K-TB và JAC TRA 1044K-TRACI/MP - trọng tải 2,3 tấn | 203 |
24 | JAC HFC3045TL và JAC TRA1044K-TRACI - trọng tải 2,5 tấn | 192 |
25 | JAC HFC 1045K- trọng tải 2,5 tấn | 210 |
26 | JAC TRA 1045K- trọng tải 2,5 tấn | 190 |
27 | JAC TRA 1062V-TRACI/TK, trọng tải 4,05 tấn | 236 |
28 | JAC TRA 1062V-TRACI/MP, trọng tải 4,1 tấn | 230 |
29 | JAC TRA 1062V-TRACI, trọng tải 4,5 tấn | 207 |
30 | JAC HFC1160KR1, trọng tải 8 tấn | 432 |
31 | JAC HT.TTC -68, trọng tải 8,4 tấn | 577 |
32 | JAC HFC 1160KR - trọng tải 9.950Kg | 432 |
33 | JAC HFC 1202K1R1 - trọng tải 9.950Kg | 485 |
34 | JAC HFC 1202K1R1 -trọng tải 10.900Kg | 650 |
35 | JAC HFC1251KR1, trọng tải 11,67 tấn | 740 |
36 | JAC HFC 1312 KR1, trọng tải 13,73 tấn | 778 |
37 | JAC HFC 1312KR1 - trọng tải 18.510Kg | 732 |
38 | JAC HFC 3045K | 205 |
39 | JAC HFC4253K5R1 - đầu kéo | 750 |
40 | JAC HFC3251KR1 - tải tự đổ | 815 |
41 | JAC HK 6730K, 28 chỗ | 370 |
CHƯƠNG 24- XE VINAXUKI
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) |
1 | Xe tải Vinaxuki 1900TA trọng tải 1900 kg | 185 |
2 | Xe bán tải pickup 650D | 215 |
3 | Xe bán tải pickup 650X | 198 |
4 | Xe bán tải loại cabin kep cc1021 LSR | 200 |
5 | Xe bán tải loại một hàng ghế rưỡi 1021 LR | 180 |
6 | Xe bán tải loại cabin kep cc1022 SR | 208 |
7 | Xe bán tải loại 2 hàng ghế kép cc1022SC | 222 |
8 | Xe HFJ 6371 | 167 |
9 | Xe V-HFJ 6376 | 175 |
10 | Xe khách 29 chỗ ngồi | 400 |
11 | Xe tải 780Kg HFJ 1011G | 76 |
12 | Xe tải Jinbei SY 1022 DEF | 90 |
13 | Xe tải Jinbei SY 1021 DMF3 | 93 |
14 | Xe tải Jinbei SY 1021 DMF3 đóng thùng kín -590Kg | 103 |
15 | Xe tải Jinbei SY1030DFH3 đóng thùng kín -610Kg | 150 |
16 | Xe tải Jinbei SY 1030 DFH3 đóng mui bạt - 810Kg | 127 |
17 | Xe Jinbi SY 1030DML3-TK1, tải thùng kín 850Kg | 132 |
18 | Xe tải Jinbei SY 1030 DFH - 990Kg | 123 |
19 | Xe tải Jinbei SY1044 DVS3 đóng thùng kín có trợ lực 1.335Kg | 164 |
20 | Xe tải Jinbei SY1044 DVS3 đóng thùng kín không trợ lực 1.335Kg | 159 |
21 | Xe tải Jinbei SY 1044 DVS3 đóng mui bạt - có trợ lực 1.340Kg | 157 |
22 | Xe tải Jinbei SY 1044 DVS3 đóng mui bạt - không trợ lực 1.340Kg | 151 |
23 | Xe tải Jinbei SY 1044 DVS3 có trợ lực tay lái- 1.490Kg | 153 |
24 | Xe tải Jinbei SY 1044 DVS3 không trợ lực tay lái- 1.490Kg | 146 |
25 | Xe tải Jinbei SY1041 DLS3 đóng thùng kín -1495Kg có trợ lực tay lái | 140 |
26 | Xe tải Jinbei SY1041 DLS3 đóng thùng kín -1495Kg không trợ lực tay | 137 |
27 | Xe tải Jinbei SY 1041 DLS3 - 1.605Kg có trợ lực tay lái | 124 |
28 | Xe tải Jinbei SY 1041 DLS3 - 1.605Kg không trợ lực tay lái | 146 |
29 | Xe tải Jinbei SY1047 DVS3 -1,685Kg | 159 |
30 | Xe tải Jinbei SY 1041 DLS3 đóng mui bạt - 1.735Kg có trợ lực tay lái | 135 |
31 | Xe tải Jinbei SY 1041 DLS3 đóng mui bạt - 1.735Kg không trợ lực tay | 132 |
32 | Xe tải Jinbei SY1043 DVL -1750Kg | 130 |
33 | Xe tải thùng Jinbei SY 1062 -2.800 Kg | 200 |
34 | Xe tải tự đổ Jinbei SY 3030 DFH2 | 123 |
35 | Xe tải đông lạnh 999 Kg Jinbei SY 5047XXY -V phanh hơi | 184 |
36 | Xe tải đông lạnh 999 Kg Jinbei SY 5044XXYD3 -V phanh dầu | 181 |
37 | Xe tải Jinbei SY 3050 (4500BA) | 200 |
38 | Xe tải tự đổ Jinbei SY 3040 DFH2 | 180 |
39 | Xe tải đa dụng SY 1041 SLS3 | 140 |
40 | Xe tải đa dụng SY 1030 SML3 | 128 |
41 | Xe tải Jinbei SY 4500AB/BĐ | 241 |
42 | Xe tải đa dụng SY 1041SLS3 | 141 |
43 | Xe ôtô 8 chỗ hiệu SONGHUAJIANG -HFJ6376 | 170 |
44 | Xe tải tự đổ XK 3000BA (LF3070G1) | 166 |
45 | Xe tải tự đổ XK 3000BA | 189 |
46 | Xe tải tự đổ XK 5000BA (LF3090G) | 239 |
47 | Xe tải tự đổ XK 1990BA | 172 |
48 | Xe tải VINAXUKI 1980.PD | 168 |
49 | Xe tải VINAXUKI 3500TL | 245 |
50 | Xe tải VINAXUKI 990T | 134 |
51 | Xe tải VINAXUKI 1490T | 157 |
52 | Xe tải VINAXUKI 1980T | 179 |
53 | Xe tải VINAXUKI 3450T | 202 |
54 | Xe tải VINAXUKI 470; số tự động; | 73 |
55 | Xe tải VINAXUKI 470TL | 72 |
56 | Xe VINAXUKI - HFJ1011 | 90 |
57 | Xe VINAXUKI - SY1022DEF3-795 Kg | 118 |
58 | Xe VINAXUKI - SY1021DMF3-860 Kg | 122 |
59 | Xe VINAXUKI - SY1030DFH3-990 Kg | 141 |
60 | Xe VINAXUKI - SY1030SML3-985 Kg-6 ghế | 142 |
61 | Xe VINAXUKI - SY1030DML3-1050 Kg | 137 |
62 | Xe VINAXUKI -1200B-1200Kg | 142 |
63 | Xe tải VINAXUKI 1240T, trọng tải 1.240Kg | 144 |
64 | Xe tải VINAXUKI 1250TA, trọng tải 1.250Kg | 116 |
65 | Xe VINAXUKI -1250BA-1250Kg | 115 |
66 | Xe tải VINAXUKI SY104SLS3, trọng tải 1.410Kg - 6 ghế | 158 |
67 | Xe tải VINAXUKI 3600AT - trọng tải 3600Kg | 252 |
68 | Xe VINAXUKI -4500BA tải trọng 4500Kg | 239 |
69 | Xe VINAXUKI -5000BA 4x4 tải trọng 5000Kg | 306 |
70 | Xe VINAXUKI -6000T tải trọng 5500Kg | 283 |
71 | Xe VINAXUKI -8000BA tải trọng 8000Kg | 359 |
72 | Xe VINAXUKI -25BA | 225 |
73 | Xe HFJ7110E | 195 |
CHƯƠNG 25 - XE HIỆU TRANSICO
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) |
1 | Xe Transico 1,7 tấn | 140 |
2 | TRANSINCO 29chỗ (XN cơ khí 1-5) | 565 |
3 | TRANSINCO 29 chỗ động cơ Hàn Quốc( XN cơ khí 3/2) | 565 |
4 | TRANSINCO 51 chỗ | 770 |
5 | TRANSINCO NADIBUS 29 FAW1 - 29 chỗ | 355 |
6 | TRANSINCO Haeco K29S1, K29SA | 565 |
7 | TRANSINCO Haeco K29S2 | 732 |
8 | TRANSINCO Haeco K29ST | 420 |
9 | TRANSINCO K46, 46 chỗ (VN liên doanh HQuốc) | 975 |
10 | TRANSINCO A -CA6900D210 -2- KIE, 46 chỗ | 848 |
11 | TRANSINCO AEPK47 (VN liên doanh HQuốc) | 1 350 |
12 | TRANSINCO 1.5-CAK51B, 51 chỗ không điều hoà nhiệt độ | 460 |
13 | TRANSINCO 1-5 K29/H6 | 445 |
14 | TRANSINCO 1-5 K35-39 | 445 |
15 | TRANSINCO 1-5 K29H5B | 670 |
16 | TRANSINCO 1-5 K29H7 - Euro 2 | 470 |
17 | TRANSINCO 1-5 K51C1 | 540 |
18 | TRANSINCO 1-5 K52C2 | 620 |
19 | TRANSINCO 1-5 K46D | 650 |
20 | TRANSINCO 1-5 K29NJ | 740 |
21 | TRANSINCO 1-5 K29H8 -Euro 2 (D4DB) | 640 |
22 | TRANSINCO 1-5 K51 | 770 |
23 | TRANSINCO 1-5B40 | 440 |
24 | TRANSINCO 1-5B45 -Euro 2 không điều hoà | 450 |
25 | TRANSINCO 1-5B45 -Euro 2 có điều hoà | 510 |
26 | TRANSINCO 1-5B65B | 530 |
27 | TRANSINCO 1-5B50 | 550 |
28 | TRANSINCO 1-5B60E | 635 |
29 | TRANSINCO 1-5B40/H8(1) - Euro 2 | 635 |
30 | TRANSINCO 1-5B40/H8(2) - Euro 2 | 660 |
31 | TRANSINCO BAHAI HCK29E3- 29 chỗ ngồi |
|
| Loại lắp ghế nhập khẩu Hàn Quốc | 765 |
| Loại lắp ghế sản xuất tại Việt Nam | 715 |
32 | TRANSINCO BAHAI AHK34C- 34 chỗ ngồi |
|
| Loại không có máy lạnh | 495 |
| Loại có máy lạnh | 545 |
33 | TRANSINCO BAHAI HCB40E3 - Xe Bus 40 chỗ | 715 |
34 | TRANSINCO BAHAI HCB2D40E3 - Xe Bus 40 chỗ | 730 |
35 | TRANSINCO BAHAI CAK46 - Xe khách 46 chỗ |
|
| Loại không có máy lạnh | 750 |
| Loại có máy lạnh | 850 |
36 | Xe BAHAI CAK46E2ST - Xe khách 46 chỗ |
|
| Loại không có máy lạnh | 630 |
| Loại có máy lạnh | 710 |
37 | TRANSINCO BAHAI AHB50 - Xe Bus 50 chỗ |
|
| Loại không có máy lạnh | 495 |
| Loại có máy lạnh | 545 |
38 | Xe BAHAI AHB50E2 - Xe Bus 50 chỗ |
|
| Loại không có máy lạnh | 510 |
| Loại có máy lạnh | 560 |
39 | Xe BAHAI CAB80E2 - Xe Bus 80 chỗ |
|
| Loại không có máy lạnh | 630 |
| Loại có máy lạnh | 710 |
40 | Xe BAHAI CA K37 UNIVERSE 37 chỗ | 960 |
41 | Xe BAHAI CA K42 UNIVERSE 42 chỗ | 1 300 |
42 | Xe hiệu Transico - JIULONG |
|
| JIULONG JL 1010G; JL 1010GA - 0,75 tấn | 60 |
| JIULONG 1 tấn | 70 |
| Xe tải ben TRANSINCO -JIULONG JL 2515 CD1- 1,5 TẤN | 90 |
| Xe tải benTRANSINCO -JIULONG JL 2815 CD1- 1,5 TẤN | 100 |
| Xe tải ben TRANSINCO - JIULONG JL 2515 CD1- 1,8 TẤN | 100 |
| Xe tải ben TRANSINCO -JIULONG JL 5830 PD, 3 TẤN | 130 |
| TRANSINCO -JIULONG JL 5830 PD1, 5830PD1A - 3 TẤN | 135 |
| Xe tải ben TRANSINCO -JIULONG JL 5840 PD1 - 4TẤN | 140 |
| TRANSINCO -JIULONG JL 5840 PD1A, 5840 PD1AA - 4TẤN | 140 |
| TRANSINCO -JIULONG JL 5840 PD1B - 4TẤN | 145 |
| TRANSINCO -JIULONG JL 5840 PD1C - 4TẤN | 155 |
CHƯƠNG 26- CÁC HIỆU KHÁC
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu) |
1 | Xe hiệu Anthái |
|
| Anthái - tải ben 2,5 tấn | 125 |
| An thái- tải ben 1,8 tấn | 116 |
| An Thái Coneco - 4950TD1- tự đổ 4,5 tấn | 230 |
| An Thái Coneco - 4950KM1- tự đổ 4,5 tấn | 230 |
| An Thái Coneco AC7000TD1/KX (xe cứu hộ) | 650 |
| ANTHAI CONECO AC7000TD1 | 400 |
| ANTHAI CONECO AC5TD 4x4 | 395 |
| ANTHAICONECO 4950TĐ2 trọng tải 4,95 tấn | 420 |
| ANTHAICONECO AC7500KM1 tải trọng 7,5 tấn | 406 |
2 | Xe hiệu Balloonca |
|
| Xe tải Balloonca - loại 1.25A, trọng tải 1,25 tấn | 62 |
| Xe tải thùng Balloonca 2.2A, trọng tải 2,2 tấn | 150 |
| Xe tải thùng Balloonca -3.0, trọng tải 3 tấn | 114 |
3 | Xe hiệu Changhe |
|
| CHANGHE CH 1012L- tải 570Kg | 90 |
| CHANGHE, Ôtô tải 950Kg | 105 |
| CHANGHE CH6321D- khách 8 chỗ | 155 |
4 | Xe hiệu ChongQing |
|
| Xe ChongQing -loại CKZ6753, động cơ 103KW, 2 ngồi | 320 |
| Xe ChongQing -loại CKZ6753, động cơ 88 KW, 2 ngồi | 305 |
5 | Xe hiệu Chuan Mu |
|
| Xe tải tự đổ Chuan Mu, số loại CXJ3047ZP1, trọng tải 2,305 Kg | 100 |
6 | Xe hiệu Comtranco |
|
| Xe Comtranco 34 chỗ có điều hoà | 585 |
| Xe Comtranco 45 - 50 chỗ không điều hoà | 535 |
| Xe Comtranco MBA -220RN, 50 chỗ có điều hoà | 712 |
7 | Xe hiệu Damco |
|
| Xe Damco-C12TL, tải thùng 1200 Kg | 137 |
| Xe Damco, tải thùng 1380 kg | 140 |
8 | Xe hiệu Damsan |
|
| Xe tải tự đổ Damsan - DS3.45D1 | 154 |
| Xe tải tự đổ Damsan - DS3.45D2 | 175 |
| Xe tải Damsan - DS1.85T1 | 126 |
| Xe tải tự đổ Damsan - DS1.85D1 | 129 |
| Xe tải tự đổ Damsan - DS3.45D3 | 159 |
| Xe tải tự đổ Damsan - DS3.45D2A | 190 |
9 | Xe hiệu Fairy |
|
| Xe tải thùng Fairy - BJ1043V, tải trọng 1,5 tấn | 100 |
| Xe tải tự đổ Fairy - BJ3042D | 128 |
| Xe bán tải Fairy - 4JB1.BT5 | 176 |
| Xe bán tải Fairy - SF491QE.BT5 | 160 |
| Xe hiệu Fairy -4JB1.C7, | 208 |
| Xe hiệu Fairy -SF491QE.C7 | 190 |
10 | Xe hiệu Forland |
|
| Forland - loại BJ1022V3JA3-2, trọng tải 985Kg | 73 |
| Forland - loại BJ1043V8JB5-1, trọng tải 1490Kg | 110 |
| Forland - BJ1036V3JB3, động cơ loại N485QA, 990Kg | 97 |
| Forland - BJ3032D8JB5, động cơ loại N485QA, 990Kg | 103 |
11 | Xe hiệu Honor |
|
| Honor - 950TD - tự đổ 950Kg | 140 |
| Honor - 950TL - tải thùng 950Kg | 120 |
| Honor - 1480TL, tải thùng 1.480 Kg | 130 |
| Honor - 1840TL - tải thùng 1.840 Kg | 145 |
| Honor - 2TD1-tự đổ 2 tấn | 200 |
| Honor - 3TD1-tự đổ 3 tấn | 228 |
| Honor - 3TD2-tự đổ 3 tấn | 250 |
12 | Xe hiệu JPM |
|
| Xe tải tự đổ JPM - loại TO.97 , trọng tải 970Kg | 70 |
| Xe tải tự đổ JPM - B1.45, trọng tải 1,45 tấn | 110 |
| Xe tải tự đổ JPM - loại B2.5 , trọng tải 2,5 tấn | 92 |
| Xe tải tự đổ JPM -loại B4, trọng tải 4 tấn | 103 |
| Xe tải tự đổ JPM - B4.00A, trọng tải 4 tấn | 180 |
| Xe tải tự đổ JPM -loại B4.58A, trọng tải 4,58 tấn | 210 |
13 | Xe hiệu Lifan |
|
| - Xe tải ben Lifan - LF3070G1 4102QBZ tải trọng 2980 Kg | 138 |
| - Xe tải ben Lifan - LF3070G1-2 YC4F115-20 tải trọng 2980 Kg |
|
| - Xe Lifan 520 -LF7130A | 113 |
| - Xe Lifan 520- LF7160 | 132 |
14 | Xe hiệu QinJL |
|
| Xe tải ben QinJL - loại QJ 4525D, trọng tải 2 tấn | 139 |
| Xe tải ben QinJL - loại QJ 7540PD, trọng tải 4 tấn | 189 |
15 | Xe hiệu Qing Qi |
|
| Ôtô tải Qing Qi - ZB1022BDA | 90 |
| Xe tải tự đổ Qing Qi -ZB3031WDB, trọng tải 1,8 tấn | 120 |
| Xe tải tự đổ Qing Qi, loại MEKO ZB 1022 BDA -F, trọng tải từ 700 đến 800 Kg | 100 |
| Xe tải tự đổ Qing Qi, loại MEKO ZB 1022 , trọng tải 950Kg | 87 |
| Xe tải Qing Qi, loại MEKO ZB 1044 JDD -F, trọng tải 1500Kg | 117 |
| Xe tải QingQi -HT 2000, 4x4, trọng tải 2 tấn | 155 |
16 | Xe hiệu SCI |
|
| Xe tải SCI -A | 123 |
| Xe tải SCI-A2 | 120 |
| Xe sát xi tải SCI-B | 120 |
| Xe sát xi tải SCI-B2 | 117 |
17 | Xe hiệu Songhong |
|
| SongHong SH 1250- tải 1,25 tấn | 106 |
| SongHong -SH1480- trọng tải 1,48 tấn | 137 |
| SongHong - loại SH1950A, SH1950B, tải tự đổ 1,95 tấn | 125 |
| SongHong SH 2000 - tải ben 2 tấn | 126 |
| SongHong loại SH3450, tải tự đổ 3,45 tấn | 160 |
| SongHong - loại SH4000, tải tự đổ 4 tấn | 169 |
18 | Xe Shenye |
|
| Xe Shenye -ZJZ5260ccYDPG7AZ -14.120Kg | 620 |
| Xe Shenye -ZJZ3220DPG4AZ -11.000Kg | 550 |
| Xe Shenye -ZJZ1220GW1J/TRC-MB -11.000Kg | 575 |
| Xe Shenye -ZJZ5150 DPG5AD/TRC-MB -7.700Kg | 385 |
19 | Xe Songhuajiang |
|
| Xe Songhuajiang - HFJ1011G | 96 |
20 | Xe hiệu Tanda |
|
| Xe Tanda 24-2 | 400 |
| Xe Tanda 29 chỗ | 650 |
| Xe Tanda 45 chỗ | 800 |
| Xe Tanda 35 chỗ (CT cơ khí ôtô và thiết bị điện ĐN lắp ráp) | 380 |
| Xe Tanda 51 chỗ (CT cơ khí ôtô và thiết bị điện ĐN lắp ráp) | 430 |
21 | Xe Hiệu Samco |
|
| Xe hiệu Samco dùng để chở xe ôtô 4tấn | 540 |
| Xe hiệu Samco - BG6, 34 chỗ | 650 |
| Xe hiệu Samco - BG7, 26 chỗ ngồi, 21 chỗ đứng | 615 |
| Xe hiệu Samco - BGA, 29 chỗ | 785 |
| Xe Samco 34 chỗ (đóng từ Isuzu NQR 71R) | 650 |
| Xe Samco -BE3, 46 chỗ | 1 500 |
| Xe Samco -BE5, 46 chỗ | 1 800 |
| Xe hiệu Samco - BL2, 46 chỗ ngồi, 21 chỗ đứng | 1 200 |
| Xe hiệu Samco - BG4i, 50 chỗ | 1 500 |
| Xe hiệu Samco - BT1, 46 chỗ | 1 200 |
22 | Xe hiệu Thành Công |
|
| Xe Thành Công - 4100QB, tự đổ 2,5 tấn - 1 cầu | 173 |
| Xe Thành Công - 4102QB, tự đổ 3,2 tấn - 1 cầu | 197 |
| Xe Thành Công - 4102QB, tự đổ 3,5 tấn - 2 cầu | 223 |
| Xe Thành Công - YC4108Q, tự đổ 4,5 tấn | 235 |
| Xe Thành Công - 4105ZQ, tự đổ 4,5 tấn - 1 cầu | 215 |
23 | Xe hiệu Trường Giang |
|
| Xe Trường Giang -DFM EQ3.8T-KM, tải thùng 3,25 tấn | 257 |
| Xe Trường Giang -DFM EQ4.98T-KM, tải thùng 4,98 tấn | 340 |
| Xe Trường Giang -DFM EQ4.98T/KM6511 | 340 |
| Xe Trường Giang -DFM EQ5T- TMB, tải thùng 4,9 tấn | 293 |
| Xe Trường Giang -DFM EQ7TA-KM tự đổ 6,9 tấn cầu gang 5 số | 338 |
| Xe Trường Giang -DFM EQ7TA-KM tự đổ 6,9 tấn cầu thép 5 số | 351 |
| Xe Trường Giang -DFM EQ7TA-KM tự đổ 6,9 tấn cầu gang 6 số | 348 |
| Xe Trường Giang -DFM EQ7TA-KM tự đổ 6,9 tấn cầu thép 6 số | 361 |
| Xe Trường Giang -DFM EQ7TA-TMB tải thùng 6,885 tấn | 323 |
| Xe Trường Giang -DFM EQ7140TA tải thùng 7 tấn cầu thép 6 số, sản xuất 2010 | 425 |
| Xe Trường Giang -DFM EQ7140TA tải thùng 7 tấn cầu thép 6 số, sản xuất 2011 | 430 |
| Xe Trường Giang -DFM EQ7TB-KM cầu thép 6 số tải trọng 7 tấn | 390 |
| Xe Trường Giang -DFM TL900A tải thùng 900Kg | 150 |
| Xe Trường Giang -DFM TL900A/KM | 150 |
| Xe Trường Giang -DFM TD8180 | 600 |
| Xe Trường Giang -DFM TD0.97TA tự đổ 0,96 tấn | 195 |
| Xe Trường Giang -DFM TD0.98TA tự đổ 0,96 tấn | 195 |
| Xe Trường Giang -DFM TD1.25B | 195 |
| Xe Trường Giang -DFM TD1.8TA tự đổ 1,8 tấn | 235 |
| Xe Trường Giang -DFM TD2.35TB, tự đổ 2,35 tấn, loại 5 số | 280 |
| Xe Trường Giang -DFM TD2.35TC, tự đổ 2,35 tấn, loại 7 số | 285 |
| Xe Trường Giang -DFM TD2.5B, tải trọng 2,5 tấn | 235 |
| Xe Trường Giang -DFM TD3.45, tự đổ 3,45 tấn (4x2, máy 85 Kw) | 295 |
| Xe Trường Giang -DFM TD3.45, tự đổ 3,45 tấn (4x2, máy 96 Kw) | 365 |
| Xe Trường Giang -DFM TD3.45B tải trọng 3,45 tấn | 280 |
| Xe Trường Giang -DFM TD3.45M loại 7 số, tải trọng 3,45 tấn | 285 |
| Xe Trường Giang -DFM TD4.95T, tự đổ 4,95 tấn | 320 |
| Xe Trường Giang -DFM TD4.98TB; xe tự đổ 4,98 tấn (một cầu) | 400 |
| Xe Trường Giang -DFM TD4.98T; xe tự đổ 4,98 tấn (hai cầu) | 415 |
| Xe Trường Giang -DFM TD4.98T; xe tự đổ 4,98 tấn (hai cầu), sản xuất năm 2009 | 349 |
| Xe Trường Giang -DFM TD4.99T, tự đổ 4,99 tấn (một cầu), cầu thép, sản xuất 2010 | 460 |
| Xe Trường Giang -DFM TD4.99T, tự đổ 4,99 tấn cầu thép | 440 |
| Xe Trường Giang -DFM TD5T tự đổ 5 tấn (hai cầu) | 341 |
| Xe Trường Giang -DFM TD6.5B tải trọng 6,5 tấn | 400 |
| Xe Trường Giang -DFM TD6.9B tải trọng 6,9 tấn | 365 |
| Xe Trường Giang -DFM TD7T, tải ben 6,5 tấn (hai cầu) | 470 |
| Xe Trường Giang -DFM TD7T, tải ben 6,98 tấn loại 5 số cầu gang (một cầu) | 345 |
| Xe Trường Giang -DFM TD7TA, tự đổ 6,95 tấn, loại 5 số cầu gang (một cầu) | 387 |
| Xe Trường Giang -DFM TD7TA, tự đổ 6,95 tấn, loại 5 số cầu thép (một cầu) | 400 |
| Xe Trường Giang -DFM TD7TA, tự đổ 6,95 tấn, loại 6 số cầu thép (một cầu) | 430 |
| Xe Trường Giang -DFM TD7TB, tự đổ 6,95 tấn; loại 6 số, cầu thép | 460 |
| Xe Trường Giang -DFM TD7TB, tải ben 7 tấn (hai cầu) | 500 |
| Xe Trường Giang -DFM TD7,5TA, tự đổ 7,5 tấn (một cầu), loại 6 số, cầu thép (sản xuất 2010) | 465 |
| Xe Trường Giang -DFM TD7,5TA, tự đổ 7,5 tấn (một cầu), loại 6 số, cầu thép (sản xuất 2011) | 475 |
| Xe Trường Giang -DFM TD7TB, tải ben 6.98 tấn 6 số, cầu thép | 440 |
| Xe Trường Giang -DFM TD7TB, tải ben 6,95 tấn, 6 số, cầu thép | 430 |
| Xe Trường Giang -DFM TD7T, tải ben 6,98 tấn loại 5 số cầu gang | 345 |
| Xe Trường Giang -DFM TD7TA, tự đổ 6,95 tấn, loại 5 số cầu gang | 387 |
| Xe Trường Giang -DFM TD7TA, tự đổ 6,95 tấn, loại 5 số cầu thép | 400 |
| Xe Trường Giang -DFM TD7TA, tự đổ 6,95 tấn, loại 5 số cầu thép | 400 |
| Xe Trường Giang -DFM TD7TA, tự đổ 6,95 tấn, loại 6 số cầu thép | 430 |
| Xe Trường Giang -DFM TT1.25TA | 200 |
| Xe Trường Giang -DFM TT1.25TA/KM | 200 |
| Xe Trường Giang -DFM TT1.5B | 222 |
| Xe Trường Giang -DFM TT1.8TA | 222 |
| Xe Trường Giang -DFM TT1.8TA/KM | 222 |
| Xe Trường Giang -DFM TT1.850B | 200 |
| Xe Trường Giang -DFM TT3.8B | 257 |
24 | Xe hiệu Traenco |
|
| Xe tải Traenco - loại VK 90TK, trọng tải 900 Kg | 77 |
| Xe tải Traenco - loại VK 110 TM, trọng tải 1,1 tấn | 77 |
| Xe tải tự đổ Traenco - loại NGC1.8TD, trọng tải 1,8 tấn | 72 |
| Xe tải tự đổ Traenco - loại L; số tự động;D1.95D, trọng tải 1,95 tấn | 124 |
| Xe tải tự đổ Traenco - loại L; số tự động;D3.45D, trọng tải 3,45 tấn | 139 |
25 | Xe hiệu Uaz |
|
| Xe Uaz 315 122 | 166 |
| Xe Uaz 315 142 | 188 |
| Xe Uaz 31512 | 190 |
| Xe Uaz 31514 | 210 |
26 | Xe hiệu Yuejin |
|
| Xe Yuejin - NJ3038BEDJ, trọng tải 1,2 tấn | 113 |
| Xe Yuejin - NJ3038BEDJ1, tải tự đổ 1,2 tấn | 115 |
| Xe Yuejin - NJ1031BEDJ1, trọng tải 1240Kg | 110 |
| Xe Yuejin - NJ1043DAVN, trọng tải 3 tấn | 150 |
| Xe Yuejin - NJ1043DAVN, trọng tải 5 tấn | 225 |
| Xe Yuejin - NJ1063DAVN, trọng tải 5 tấn | 215 |
| Xe Yuejin - TM2.35DA | 123 |
27 | Việt Trung |
|
| Ô tô tải tự đổ DVM8.0 tải trọng 7500 Kg (một cầu) | 412 |
| Ô tô tải tự đổ DVM8.0 tải trọng 6590 Kg (hai cầu) | 432 |
| Ô tô tải tự đổ DVM8.0 tải trọng 6350 Kg (hai cầu) | 442 |
| Ôtô tải tự đổ DVM7.8 tải trọng 7000 Kg (Cầu thép) | 380 |
| Ôtô tải tự đổ DVM7.8 tải trọng 7000 Kg (cầu gang) | 365 |
| Ôtô tải tự đổ DVM6.0 tải trọng 6000 Kg (hai cầu) | 355 |
| Ôtô tải tự đổ DVM4.95-T5A tải trọng 4950 Kg | 380 |
| Ôtô tải tự đổ DVM3.45 tải trọng 3450 Kg (một cầu) | 320 |
| Ôtô tải tự đổ DVM3.45 tải trọng 3450 Kg (hai cầu) | 345 |
| Ôtô tải tự đổ DVM2.5 tải trọng 2450 Kg (một cầu) | 245 |
| Ôtô tải tự đổ DVM2.5 tải trọng 2450 Kg (hai cầu) | 290 |
| Ôtô tải có mui DVM5.0TB tải trọng 4950 Kg, lốp 900-20 | 368 |
| Ôtô tải có mui DVM5.0TB tải trọng 4950 Kg, lốp 1000-20, hai cầu | 372 |
| Ôtô tải có mui DVM5.0/TB tải trọng 4950 Kg, lốp 1000-20, một cầu | 307 |
| Ôtô tải có mui DVM3.45TB tải trọng 3450 Kg | 316 |
| Ô tô tải có mui DVM8.0/TB tải trọng 7500 Kg, lốp 1100-20 | 363 |
| Ô tô tải có mui DVM8.0/TB tải trọng 7500 Kg, lốp 1000-20 | 360 |
| Ôtô tải có mui DVM5.0/TB tải trọng 4950 Kg, lốp 1000-20 | 307 |
| Ôtô tải có mui DVM5.0/TB tải trọng 4950 Kg, lốp 900-20 | 304 |
| Ôtô tải có mui DVM5.0/TB tải trọng 4950 Kg, lốp 900-20, một cầu | 304 |
| Xe tải tự đổ VT 4025 DII-2350Kg | 175 |
| Xe tải tự đổ JL4025D-2350Kg | 190 |
| Xe tải tự đổ VT2810DII -980 Kg | 135 |
| Xe tải Việt Trung DFM 6.0 tải trọng 6000 Kg (4x4) | 350 |
| Xe tải có mui Việt Trung DVM5.0/TB tải trọng 4950 Kg | 320 |
| Xe tải Việt Trung DVM4.85 tải trọng 4900 Kg | 323 |
28 | Các hiệu khác |
|
| Ô tô khách nhãn hiệu HDK29 (số loại K29 do công ty Đô Thành sản xuất) | 900 |
| SHAC tải trọng 15,2 tấn (Trung Quốc) | 900 |
| TLBT tải trọng 15,4 tấn (Trung Quốc) | 1 025 |
| DAMSEL tải trọng 500 Kg (ôtô Đức Phương) | 60 |
| FAIRY (ôtô Đức Phương) | 60 |
| Xe Musso 602EL | 400 |
| Xe tải Daiduong BJV8JB6 | 125 |
| Xe tải tự đổ Đông Phong -MEKO HT 4400. 4x4 | 226 |
| Xe DADI loại BDD 1022SE, pick-up cabin kép | 225 |
| Xe Hyundai Mighty HD72 (Việt Nam sản xuất, lắp ráp) | 507 |
| Xe Hyundai Mighty HD65 (Việt Nam sản xuất, lắp ráp) | 472 |
| Xe Hyundai Porte 1.25 tấn thùng kín | 292 |
| Xe Hyundai Country 29 chỗ | 988 |
| Xe Hyundai HD72/SAOBAC-DM.TL | 450 |
| Xe Hyundai Country D414-D4DC 29 chỗ | 925 |
| Xe Hyundai Country NGT | 764 |
| Xe Pronto DX | 395 |
| Xe Premio | 277 |
| Xe tải JIEFANG - loại CA1010A2, trọng tải 700Kg | 60 |
| Xe Shazhou -hiệu MD4015- 490Q(DI), 1500Kg | 110 |
| Xe tải tự đổ Hào Quang TĐ3TD, trọng tải 3 tấn | 175 |
| Xe tải Forcia -HN888TĐ2 - trọng tải 818Kg | 120 |
| Xe tải Forcia -HN950TD2 | 149 |
| Xe tải Forcia -HN950TD1 | 130 |
| Xe Passio | 220 |
| Xe Soyat - NHQ6520E3, | 178 |
| Xe Dongou-ZQK6700N1,động cơ CY4105Q, 29 chỗ | 308 |
| Xe Mudan - 35 chỗ | 500 |
| Xe Yuchai 43 chỗ (đóng trên chassi Trung Quốc) | 365 |
| Xe khách SaigonBus - 46 chỗ ngồi | 520 |
| Xe khách SaigonBus loại 51TA, 51TB - 51 chỗ ngồi | 950 |
| Xe chuyên dùng chở tiền Greatwall 5020 XXYL | 200 |
| Xe Soueast -DN6441E, 8 chỗ | 330 |
| Xe V-5500TL- 5500Kg | 283 |
| Xe KESDA - tự đổ 0,86 tấn | 108 |
| Xe CNHTC-ZZ1201H60C5W/CL-MB- 8,4 tấn | 590 |
| PHUTHOBUS 34 chỗ | 160 |
| Sơmi rơmooc Việt Phương TP04 | 295 |
| KAMAZ 65115-726-15 tải trọng 12,73 tấn | 960 |
| KEISDA TD3.45 | 300 |
| HAINCO Y480ZL/HC-TĐ1A | 150 |
29 | Các xe do Việt Nam cải tạo lại trên chassis (cũ) các nước | 295 |
| Loại xe chở khách trên 15 chỗ | 200 |
| Loại xe chở khách từ 15 chỗ trở xuống | 100 |
| Loại ô tô tải nhỏ lắp máy Nhật | 60 |
| Loại Ôtô tải nhỏ lắp máy Trung Quốc | 40 |
PHẦN IV - MỘT SỐ QUY ĐỊNH KHÁC
1. Đối với xe ô tô có thùng đông lạnh gắn trên chassis xe tính bằng 125% giá xe tải thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.
2. Đối với xe tải chỉ có chassis, không có thùng tính bằng 90% giá xe tải thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.
3. Đối với xe chassis đóng thêm thùng, tính bằng 110% giá xe chassis cùng chủng loại.
4. Đối với xe tải có gắn cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải thùng có cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.
5. Đối với lốc máy (tổng thành máy), khung xe ô tô:
a) Lốc máy: Giá tính LPTB đối với lốc máy được quy định tối thiểu bằng 30% giá tính LPTB của cả chiếc xe cùng chủng loại, cùng năm và cùng nước sản xuất theo từng trường hợp cụ thể (mới 100% hay đã qua sử dụng). Trường hợp nếu lốc máy không xác định được chủng loại hoặc năm sản xuất thì giá tính LPTB được xác định bằng 30% giá tính LPTB của xe được thay máy.
b) Khung xe: Cách xác định giá tính LPTB tương tự như cách xác định giá tính LPTB đối với lốc máy nhưng theo tỷ lệ 70%.
6. Đối với xe tải đầu kéo sơmirơmooc:
- Nếu tính riêng đầu kéo tính bằng 70% của giá xe đầu kéo sơmirơmooc.
- Nếu tính riêng sơmirơmooc tính bằng 30% của giá xe đầu kéo sơmirơmooc.
7. Đối với xe tải ben (xe có thùng tự đổ) chưa quy định giá tại Quyết định này thì tính bằng 105% giá xe tải thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.
BẢNG GIÁ BÁN TỐI THIỂU XE MÔTÔ, XE GẮN MÁY DÙNG ĐỂ QUẢN LÝ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2011/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
TT | Tên hãng | Nguồn gốc | Giá xe mới (1000đ) |
1 | 2 | 3 | 4 |
| PHẦN I- CHUNG |
|
|
I | Xe do Nhật, Mỹ, Canada và các nước châu Âu sản xuất (trừ các loại đã có giá xe cụ thể bên dưới) |
|
|
| Xe tay ga |
|
|
1 | Loại xe đến 90 cm3 |
| 40 000 |
2 | Loại xe trên 90 cm3 đến 115cm3 |
| 50 000 |
3 | Loại xe trên 115cm3 đến 125 cm3 |
| 60 000 |
4 | Loại xe trên 125 cm3 đến 175 cm3 |
| 80 000 |
5 | Loại xe trên 175 cm3 đến 250 cm3 |
| 110 000 |
6 | Loại xe trên 250 cm3 |
| 200 000 |
| Xe số |
|
|
1 | Xe đến 50cm3 |
| 20 000 |
2 | Xe trên 50cm3 đến 90 cm3 |
| 30 000 |
3 | Xe trên 90 cm3 đến 115 cm3 |
| 40 000 |
4 | Xe trên 115 cm3 đến 125 cm3 |
| 50 000 |
5 | Xe trên 125 cm3 đến 175 cm3 |
| 60 000 |
6 | Xe trên 175 cm3 đến 250 cm3 |
| 90 000 |
7 | Xe trên 250 cm3 |
| 150 000 |
II | Xe do các nước châu Á sản xuất (trừ các xe có giá cụ thể bên dưới) |
|
|
| Xe tay ga |
|
|
1 | Loại xe đến 90 cm3 |
| 30 000 |
2 | Loại xe trên 90 cm3 đến 115cm3 |
| 35 000 |
3 | Loại xe trên 115cm3 đến 125 cm3 |
| 40 000 |
4 | Loại xe trên 125 cm3 đến 175 cm3 |
| 70 000 |
5 | Loại xe trên 175 cm3 đến 250 cm3 |
| 90 000 |
6 | Loại xe trên 250 cm3 |
| 150 000 |
| Xe số |
|
|
1 | Xe đến 50cm3 |
| 15 000 |
2 | Xe trên 50cm3 đến 90 cm3 |
| 20 000 |
3 | Xe trên 90 cm3 đến 115 cm3 |
| 25 000 |
4 | Xe trên 115 cm3 đến 125 cm3 |
| 35 000 |
5 | Xe trên 125 cm3 đến 175 cm3 |
| 50 000 |
6 | Xe trên 175 cm3 đến 250 cm3 |
| 70 000 |
7 | Xe trên 250 cm3 |
| 120 000 |
| PHẦN II- MỘT SỐ HÃNG, LOẠI XE CỤ THỂ |
|
|
| HÃNG ALA |
|
|
1 | ITALA VISPO 125 | Nhập khẩu | 29 500 |
2 | ITALA FRECCIA | Nhập khẩu | 30 500 |
3 | ZN150T-9 | Nhập khẩu | 30 000 |
4 | AL150T-5A | Nhập khẩu | 30 000 |
| HÃNG DAEHAN |
|
|
1 | DAEHAN 125 | Việt Nam | 15 700 |
2 | DAEHAN 125 (Kiểu cũ) | Việt Nam | 13 000 |
3 | DAEHAN 125 (Kiểu mới) | Việt Nam | 20 500 |
4 | DAEHAN NOVA 110 | Việt Nam | 5 000 |
5 | DAEHAN SMART 125 (kiểu cũ) | Việt Nam | 7 000 |
6 | DAEHAN SMART 125 (kiểu mới) | Việt Nam | 15 000 |
7 | DAEHAN SUNNY 125 | Việt Nam | 16 500 |
8 | DAEHAN SUNNY 125 (kiểu mới) | Việt Nam | 20 500 |
9 | DEAHAN sm | Việt Nam | 7 000 |
10 | DEAHAN II (kiểu dáng Dream) | Việt Nam | 6 200 |
11 | DEAHAN100 | Việt Nam | 6 200 |
12 | UNION 125 | Việt Nam | 7 000 |
13 | UNION 150 | Việt Nam | 7 000 |
14 | UNION i 150 | Việt Nam | 32 000 |
15 | DAEHAN 150 | Việt Nam | 7 000 |
16 | DAEHAN NOVA 100 | Việt Nam | 4 500 |
17 | DAEHAN SM100 | Việt Nam | 6 200 |
18 | DAEHAN HALLEY II 100-A | Việt Nam | 6 200 |
19 | DEAHAN SUPER (DR) | Việt Nam | 6 200 |
20 | DEAHAN II (RS) | Việt Nam | 6 200 |
| HÃNG HONDA |
|
|
1 | JF30 PCX | Việt Nam | 59 000 |
2 | JF24 LEAD | Việt Nam | 35 000 |
3 | JF24 LEAD (màu ánh vàng-YR299) | Việt Nam | 37 000 |
4 | JF240 LEAD | Việt Nam | 35 000 |
5 | JF240 LEAD ( vàng nhạt đen- YR299) | Việt Nam | 35 500 |
6 | JF27 AIR BLADE FI (màu đen bạc, trắng bạc đen, đỏ bạc đen) | Việt Nam | 36 000 |
7 | JF27 AIR BLADE FI (màu đen bạc, trắng bạc đen, đỏ bạc đen) | Việt Nam | 36 000 |
8 | JF27 AIR BLADE FI (đen đỏ, trắng đỏ đen) | Việt Nam | 37 000 |
9 | AIR BLADE FI | Việt Nam | 40 000 |
10 | AIR BLADE KVG(C)-REPSOL | Việt Nam | 36 000 |
11 | AIR BLADE KVGF | Việt Nam | 27 000 |
12 | AIR BLADE KVGF (C) | Việt Nam | 34 500 |
13 | AIR BLADE KVGF (S) | Việt Nam | 26 500 |
14 | AIR BLADE FI (MAGNET) | Việt Nam | 45 000 |
15 | JF18 CLICK | Việt Nam | 26 000 |
16 | JF18 CLICK PLAY | Việt Nam | 26 500 |
17 | FUTURE NEO JC35 phanh đĩa, vành nan hoa | Việt Nam | 22 500 |
18 | FUTURE NEO JC35 X phanh đĩa, vành nan hoa | Việt Nam | 23 500 |
19 | FUTURE NEO JC35 X vành nan hoa, phanh cơ | Việt Nam | 22 500 |
20 | JC35 FUTURE X FI vành nan hoa, phanh đĩa | Việt Nam | 29 000 |
21 | JC35 FUTURE X FI vành đúc, phanh đĩa | Việt Nam | 30 000 |
22 | FUTURE NEO FI KVLH (C) | Việt Nam | 29 000 |
23 | FUTURE NEO GT KTMJ | Việt Nam | 23 000 |
24 | FUTURE NEO GT KVLS | Việt Nam | 24 500 |
25 | FUTURE NEO KVLA | Việt Nam | 21 000 |
26 | FUTURE NEO KVLS (D) (phanh cơ) | Việt Nam | 24 000 |
27 | FUTURE NEO KVLS (phanh đĩa) | Việt Nam | 23 000 |
28 | SH 125 | Việt Nam | 100 000 |
29 | SH 150 | Việt Nam | 121 000 |
30 | SPACY | Việt Nam | 35 000 |
31 | HONDA WAVE 100S | Việt Nam | 17 500 |
32 | SUPER DREAM (KFVZ-LTD) | Việt Nam | 16 900 |
33 | SUPER DREAM C100 HT | Việt Nam | 16 300 |
34 | SUPER DREAM C100 STD | Việt Nam | 15 900 |
35 | SUPER DREAM F0 | Việt Nam | 15 100 |
36 | SUPER DREAM F1 | Việt Nam | 15 500 |
37 | HA08 SUPER DREAM | Việt Nam | 16 400 |
38 | WAVE 1 KTLZ | Việt Nam | 11 300 |
39 | WAVE ALPHA HC12 | Việt Nam | 13 700 |
40 | WAVE ALPHA KVRP | Việt Nam | 16 000 |
41 | WAVE ALPHA KWY | Việt Nam | 16 400 |
42 | WAVE RS KVRL | Việt Nam | 15 000 |
43 | WAVE RS KVRP (C) | Việt Nam | 16 900 |
44 | WAVE RS KWY | Việt Nam | 15 300 |
45 | WAVE RS KWY (C) | Việt Nam | 17 300 |
46 | JC430 WAVE RS (Phanh đĩa, vành đúc) | Việt Nam | 19 000 |
47 | JC430 WAVE RS (Phanh đĩa, vành nan hoa) | Việt Nam | 16 500 |
48 | WAVE RSV NEW | Việt Nam | 20 000 |
49 | WAVE RSV NEW (Vành đúc) | Việt Nam | 23 000 |
50 | WAVE RSV KTLN | Việt Nam | 18 000 |
51 | JA08 WAVE RSX FI AT | Việt Nam | 26 600 |
52 | JA08 WAVE RSX FI AT (C) | Việt Nam | 27 600 |
53 | JC432 WAVE RSX (Phanh đĩa vành nan hoa) | Việt Nam | 17 500 |
54 | JC432 WAVE RSX (C) (Phanh đĩa vành đúc) | Việt Nam | 20 500 |
55 | WAVE S KVRP | Việt Nam | 15 000 |
56 | WAVE S KVRP (D) | Việt Nam | 14 500 |
57 | WAVE S KVRR | Việt Nam | 15 000 |
58 | WAVE S KWY (D) phanh cơ | Việt Nam | 14 700 |
59 | WAVE S KWY phanh đĩa | Việt Nam | 15 300 |
60 | JC431 WAVE S (Phanh đĩa) | Việt Nam | 16 500 |
61 | JC431 WAVE S (Phanh cơ) | Việt Nam | 15 500 |
62 | HC120 WAVE @ | Việt Nam | 14 200 |
63 | HONDA WH125-5 | Việt Nam | 22 000 |
64 | HONDA WH 125-B | Việt Nam | 22 000 |
65 | REBEL 125 | Việt Nam | 50 000 |
66 | @ STREAM 125 | Nhập khẩu | 24 000 |
67 | AIR BLADE | Nhập khẩu | 51 000 |
68 | AVIATOR (phanh đĩa) | Nhập khẩu | 43 000 |
69 | CB 125 | Nhập khẩu | 130 000 |
70 | MASTER WH125 | Nhập khẩu | 26 000 |
71 | PS 125i | Nhập khẩu | 110 000 |
72 | PS 150i | Nhập khẩu | 120 000 |
73 | SCR | Nhập khẩu | 38 000 |
74 | FUMA | Nhập khẩu | 32 000 |
75 | SH 125i | Nhập khẩu | 120 000 |
76 | SH 150i | Nhập khẩu | 130 000 |
77 | SH 125i (1 phanh đĩa) | Nhập khẩu | 123 000 |
78 | SH 125i (2 phanh đĩa) | Nhập khẩu | 126 000 |
79 | SH 150i (1 phanh đĩa) | Nhập khẩu | 142 000 |
80 | SH 150i (2 phanh đĩa) | Nhập khẩu | 158 000 |
81 | SH 300i | Nhập khẩu | 210 000 |
82 | SPACY (Trung Quốc) | Nhập khẩu | 27 000 |
83 | SPACY 125 | Nhập khẩu | 250 000 |
84 | SPACY 125 IKD | Nhập khẩu | 250 000 |
85 | REBEL 125 | Nhập khẩu | 60 000 |
86 | ICON | Nhập khẩu | 31 000 |
87 | TODAY | Nhập khẩu | 33 000 |
88 | PCX | Nhập khẩu | 85 000 |
89 | AIR BLADE | Nhập khẩu | 60 000 |
90 | AIR BLADE FI | Nhập khẩu | 65 000 |
| HÃNG KAWASAKI |
|
|
1 | KAWASAKI | Nhập khẩu | 75 000 |
| HÃNG KEWAY |
|
|
1 | KEEWAY 150 | Nhập khẩu | 50 000 |
| HÃNG KYMCO |
|
|
1 | CANDY 110 | Việt Nam | 19 950 |
2 | CANDY 4U | Việt Nam | 21 500 |
3 | CANDY 50 | Việt Nam | 16 400 |
4 | DACE 110 (phanh đĩa) | Việt Nam | 13 700 |
5 | DACE 110 (phanh cơ) | Việt Nam | 12 700 |
6 | LIKE | Việt Nam | 37 000 |
7 | JOCKEY (phanh đĩa) | Việt Nam | 28 500 |
8 | JOCKEY (phanh cơ) | Việt Nam | 26 500 |
9 | JOCKEY Deluxe 125 | Việt Nam | 29 400 |
10 | HALIM BEST (WAVE) | Việt Nam | 8 000 |
11 | HALIM DREAM | Việt Nam | 7 800 |
12 | SOLONA 125 | Việt Nam | 50 500 |
13 | SOLONA 150 | Việt Nam | 52 500 |
14 | SOLONA 165 | Việt Nam | 52 500 |
15 | VIVIO 125 | Việt Nam | 23 000 |
16 | ZING | Việt Nam | 51 500 |
17 | XO | Việt Nam | 23 000 |
18 | LIKE ALA5 | Việt Nam | 33 000 |
| HÃNG PIAGIO |
|
|
1 | VESPA S 125 | Việt Nam | 67 500 |
2 | VESPA S 150 | Việt Nam | 79 500 |
3 | VESPA S 125-111 | Việt Nam | 67 500 |
4 | VESPA S 150-211 | Việt Nam | 79 500 |
5 | VESPA S 125ie | Việt Nam | 69 500 |
6 | VESPA S 150ie | Việt Nam | 80 000 |
7 | VESPA LX 125 MY | Việt Nam | 64 700 |
8 | VESPA LX 150 MY | Việt Nam | 78 000 |
9 | VESPA LX 125 | Việt Nam | 60 000 |
10 | VESPA LX 150 | Việt Nam | 74 500 |
11 | VESPA LX 125-110 | Việt Nam | 64 700 |
12 | VESPA LX 150-210 | Việt Nam | 78 000 |
13 | VESPA LX 125ie | Việt Nam | 66 700 |
13 | VESPA LX 150ie | Việt Nam | 80 200 |
14 | PIAGGIO LIBERTY 125 i.e | Việt Nam | 54 000 |
15 | PIAGGIO ZIP | Việt Nam | 27 900 |
16 | VESPA GTS 125 SUPER i.e | Nhập khẩu | 131 400 |
17 | VESPA LXV 125 i.e | Nhập khẩu | 117 000 |
18 | LX 125 | Nhập khẩu | 111 000 |
19 | LX 150 | Nhập khẩu | 127 000 |
20 | PIAGGIO ZIP | Nhập khẩu | 34 000 |
21 | PIAGGIO LIBERTY 125 | Nhập khẩu | 85 000 |
22 | PIAGGIO LIBERTY RST | Nhập khẩu | 87 500 |
23 | PIAGGIO BEVERLY 125 | Nhập khẩu | 143 000 |
24 | PIAGGIO FLY 125 | Nhập khẩu | 51 200 |
25 | PIAGGIO PX125 | Nhập khẩu | 122 800 |
| HÃNG SUZUKI |
|
|
1 | AMITY | Việt Nam | 24 000 |
2 | X-BIKE 125 (vành nan) | Việt Nam | 21 500 |
3 | X-BIKE 125 (vành đúc) | Việt Nam | 22 900 |
4 | HAYATE 125 (vành đúc) | Việt Nam | 24 500 |
5 | HAYATE 125 (vành nan hoa) | Việt Nam | 21 800 |
6 | SKYDRIVER 125 | Việt Nam | 24 500 |
7 | SHOGUN | Việt Nam | 16 500 |
8 | SHOGUN - R 125 | Việt Nam | 22 500 |
9 | SMASH phanh cơ | Việt Nam | 15 000 |
10 | SMASH Phanh đĩa | Việt Nam | 15 700 |
11 | SMASH REVO (thắng đĩa) | Việt Nam | 17 000 |
12 | SMASH REVO (thắng đùm) | Việt Nam | 16 000 |
13 | SMASH REVO (vành đúc) | Việt Nam | 18 000 |
14 | SUZUKI ADDRESS Z125 | Nhập khẩu | 41 000 |
15 | SUZUKI SIXTEEN150 (UX150) | Nhập khẩu | 90 000 |
| HÃNG SYM |
|
|
1 | AMIGO II (SA1) | Việt Nam | 8 800 |
2 | ANGEL EZ (VDA-Thắng đĩa) | Việt Nam | 13 500 |
3 | ANGEL EZ (VDB-Thắng đùm) | Việt Nam | 12 000 |
4 | ANGEL II | Việt Nam | 11 400 |
5 | ANGEL II (Thắng đĩa-VAG) | Việt Nam | 11 900 |
6 | ANGEL II (Thắng đùm VAD) | Việt Nam | 11 400 |
7 | ANGEL-X (VA8) | Việt Nam | 11 800 |
8 | ANGELA- VCB | Việt Nam | 15 900 |
9 | ANGELA | Việt Nam | 15 400 |
10 | ATTILA (Thắng đĩa-M9T) | Việt Nam | 23 500 |
11 | ATTILA (Thắng đùm-M9B) | Việt Nam | 21 500 |
12 | ATTILA ELIZABETH (Thắng đĩa - VTB) | Việt Nam | 30 000 |
13 | ATTILA ELIZABETH (Thắng đĩa) | Việt Nam | 30 000 |
14 | ATTILA ELIZABETH (Thắng đùm - VTC) | Việt Nam | 28 000 |
15 | ATTILA ELIZABETH (Thắng đùm - VTE) | Việt Nam | 28 000 |
16 | ATTILA ELIZBETH (Thắng đĩa - VT5) | Việt Nam | 29 500 |
17 | ATTILA ELIZBETH (Thắng đùm - VT6) | Việt Nam | 27 500 |
18 | ATTILA ELIZBETH EFI-VUA | Việt Nam | 33 500 |
19 | ATTILA VICTORIA (thắng đĩa -M9P) | Việt Nam | 27 000 |
20 | ATTILA VICTORIA (thắng đùm -M9R) | Việt Nam | 25 000 |
21 | ATTILA VICTORIA (Thắng đĩa - VT1) | Việt Nam | 22 500 |
22 | ATTILA VICTORIA (Thắng đĩa - VT3) | Việt Nam | 27 500 |
23 | ATTILA VICTORIA (Thắng đùm - VT4) | Việt Nam | 25 500 |
24 | ATTILA VICTORIA (Thắng đĩa - VT7) | Việt Nam | 23 000 |
25 | ATTILA VICTORIA (Thắng đĩa - VT8) | Việt Nam | 22 500 |
26 | ATTILA VICTORIA (Thắng đĩa - VTA) | Việt Nam | 26 000 |
27 | ATTILA VICTORIA (Thắng đùm - VT2) | Việt Nam | 20 500 |
28 | ATTILA VICTORIA (Thắng đùm - VT9) | Việt Nam | 20 500 |
29 | ATTILA VICTORIA-VTH | Việt Nam | 26 000 |
30 | ATTILA VICTORIA-VTJ | Việt Nam | 23 000 |
31 | ATTILA VICTORIA-VTG | Việt Nam | 24 500 |
32 | BOSS | Việt Nam | 8 500 |
33 | ELEGANT (SA6) | Việt Nam | 10 500 |
34 | ELEGANT (SAC) | Việt Nam | 9 500 |
35 | ELEGANT | Việt Nam | 10 600 |
36 | ELEGANT II SAF | Việt Nam | 10 200 |
37 | ENJOY 125 | Việt Nam | 18 900 |
38 | EXCEL 150cc (H5K) | Việt Nam | 32 000 |
39 | EXCEL II - VSE (Đồng hồ điện tử) | Việt Nam | 36 500 |
40 | EXCEL II (VS1) | Việt Nam | 35 000 |
41 | EXCEL II (VS5) | Việt Nam | 36 000 |
42 | GALAXY | Việt Nam | 8 700 |
43 | MAGIC 110 (VAA) | Việt Nam | 12 400 |
44 | MAGIC 110R (VA9) | Việt Nam | 13 500 |
45 | MAGIC 110RR (VA1) | Việt Nam | 14 400 |
46 | NEW MOTO STAR | Việt Nam | 13 000 |
47 | JOYRIDE 110 | Việt Nam | 30 500 |
48 | JOYRIDE- VWD 110 | Việt Nam | 30 500 |
49 | RS II | Việt Nam | 8 200 |
50 | RS110 (RS1) | Việt Nam | 9 600 |
51 | SALUT (SA2) | Việt Nam | 9 200 |
52 | SANDA BOSS | Việt Nam | 9 000 |
53 | SHARK | Việt Nam | 45 000 |
54 | SHARK-VVC | Việt Nam | 55 000 |
55 | SHARK-VVB | Việt Nam | 44 000 |
56 | WOLK-VL1 125 | Việt Nam | 16 000 |
57 | WOLK 125 | Việt Nam | 16 000 |
58 | SYMPHONY 125 | Nhập khẩu | 42 000 |
| HÃNG YAMAHA |
|
|
1 | YAMAHA BWs | Việt Nam | 59 000 |
2 | YAMAHA CUXI (1DW1) | Việt Nam | 31 700 |
3 | YAMAHA EXCITER 1S91 - phanh đĩa | Việt Nam | 26 300 |
4 | YAMAHA EXCITER 1S92 phanh đĩa-vành đúc | Việt Nam | 27 700 |
5 | YAMAHA EXCITER 1S93 phanh đĩa | Việt Nam | 26 800 |
6 | YAMAHA EXCITER 1S94 phanh đĩa-vành đúc | Việt Nam | 28 200 |
7 | YAMAHA EXCITER 1S99 (ký hiệu 1S94) | Việt Nam | 33 000 |
8 | YAMAHA EXCITER 5P72 (ký hiệu 5P71) | Việt Nam | 33 500 |
9 | YAMAHA EXCITER 5P71 | Việt Nam | 35 500 |
10 | EXCITER R phanh đĩa, vành đúc, côn tự động (1S9A) | Việt Nam | 33 500 |
11 | EXCITER RC phanh đĩa, vành đúc, côn tay (55P1) | Việt Nam | 33 500 |
12 | EXCITER GP phanh đĩa, vành đúc, côn tay (55P2) | Việt Nam | 33 500 |
13 | YAMAHA EXCITER RC | Việt Nam | 35 000 |
14 | YAMAHA JUPITER (phanh cơ) 5VT 1 | Việt Nam | 21 000 |
15 | YAMAHA JUPITER (phanh đĩa) 5VT 2 | Việt Nam | 22 000 |
16 | YAMAHA JUPITER S01 | Việt Nam | 23 700 |
17 | YAMAHA JUPITER S11 | Việt Nam | 22 700 |
18 | YAMAHA JUPITER B21 | Việt Nam | 24 200 |
19 | YAMAHA JUPITER 5VT7 | Việt Nam | 24 000 |
20 | YAMAHA Gravita 31C5 (ký hiệu 31C2) | Việt Nam | 23 100 |
21 | YAMAHA Gravita 5B96 vành đúc | Việt Nam | 23 700 |
22 | YAMAHA Gravita 5B96 vành đúc | Việt Nam | 23 700 |
23 | YAMAHA JUPITER MX 5B91 phanh cơ | Việt Nam | 20 600 |
24 | YAMAHA JUPITER MX 5B92 phanh đĩa | Việt Nam | 21 600 |
25 | YAMAHA JUPITER MX 5B93 vành đúc | Việt Nam | 23 200 |
26 | YAMAHA JUPITER MX 5B94 phanh cơ | Việt Nam | 20 800 |
27 | YAMAHA JUPITER MX 5B98 (ký hiệu 5B94) | Việt Nam | 21 300 |
28 | YAMAHA JUPITER MX 5B95 | Việt Nam | 21 900 |
29 | YAMAHA JUPITER MX 5B99 (ký hiệu 5B95) | Việt Nam | 22 600 |
30 | YAMAHA JUPITER MX - phanh cơ | Việt Nam | 21 500 |
31 | YAMAHA JUPITER MX - phanh đĩa | Việt Nam | 22 500 |
32 | YAMAHA JUPITER MX phanh đĩa-vành đúc | Việt Nam | 24 000 |
33 | YAMAHA JUPITER MX 2S11 - phanh cơ | Việt Nam | 20 600 |
34 | YAMAHA JUPITER MX 2S01 - phanh đĩa | Việt Nam | 21 600 |
35 | YAMAHA JUPITER MX 4B21 phanh đĩa-vành đúc | Việt Nam | 23 000 |
36 | YAMAHA JUPITER RC 31C6 (ký hiệu 31C3) | Việt Nam | 25 300 |
37 | YAMAHA LUVIAS (44S1) | Việt Nam | 25 400 |
38 | YAMAHA Mio - Classico 5WP1/5WP5 | Việt Nam | 16 000 |
39 | YAMAHA Mio - Classico 5WPA | Việt Nam | 15 000 |
40 | YAMAHA Mio - Classico 4D11 | Việt Nam | 20 000 |
41 | YAMAHA Mio - Classico 4D12 | Việt Nam | 21 000 |
42 | YAMAHA Mio - Classico 23C1 phanh đĩa, vành đúc | Việt Nam | 21 500 |
43 | YAMAHA Mio - Amore | Việt Nam | 16 500 |
44 | YAMAHA Mio - Maximo | Việt Nam | 17 000 |
45 | YAMAHA Mio- Maximo 23B2 phanh đĩa, vành đúc | Việt Nam | 20 500 |
46 | YAMAHA Mio - Maximo 4P82 | Việt Nam | 20 000 |
47 | YAMAHA Mio - Ultimo 5WP9 | Việt Nam | 17 000 |
48 | YAMAHA Mio - Ultimo 4P84 | Việt Nam | 18 500 |
49 | YAMAHA Mio - Ultimo 4P83 | Việt Nam | 20 000 |
50 | YAMAHA Mio-Ultimo 23B1 phanh cơ, vành tăm | Việt Nam | 18 500 |
51 | YAMAHA Mio-Ultimo 23B3 phanh đĩa, vành đúc | Việt Nam | 20 500 |
52 | YAMAHA NOUVO 5VD1 | Việt Nam | 20 000 |
53 | YAMAHA NOUVO 5P11 | Việt Nam | 27 700 |
54 | YAMAHA NOUVO phanh đĩa (2B51) | Việt Nam | 23 000 |
55 | YAMAHA NOUVO vành đúc (2B52) | Việt Nam | 24 000 |
56 | YAMAHA NOUVO 2B56 | Việt Nam | 24 300 |
57 | YAMAHA NOUVO 22S2 vành đúc | Việt Nam | 24 500 |
58 | YAMAHA NOUVO 22S2 vành đúc thể thao | Việt Nam | 24 800 |
59 | YAMAHA NOUVO LX-STD 5P15 (ký hiệu 5P11) | Việt Nam | 32 000 |
60 | YAMAHA NOUVO LX-RC/LTD 5P15 (ký hiệu 5P11) | Việt Nam | 35 000 |
61 | YAMAHA SIRIUS 5HU2 (Phanh cơ) | Việt Nam | 19 500 |
62 | YAMAHA SIRIUS 5HU3 (Phanh đĩa) | Việt Nam | 20 500 |
63 | YAMAHA SIRIUS 3S31 (Phanh cơ) | Việt Nam | 15 000 |
64 | YAMAHA SIRIUS 3S41 (Phanh đĩa) | Việt Nam | 15 700 |
65 | YAMAHA SIRIUS 5HU 9 - phanh đĩa | Việt Nam | 13 000 |
66 | YAMAHA SIRIUS 5HU 8 - phanh cơ | Việt Nam | 12 000 |
67 | YAMAHA SIRIUS 5C61- phanh cơ | Việt Nam | 14 900 |
68 | YAMAHA SIRIUS 5C62 - phanh đĩa | Việt Nam | 15 900 |
69 | YAMAHA SIRIUS 5C63 - phanh cơ | Việt Nam | 16 100 |
70 | YAMAHA SIRIUS 5C64 - phanh đĩa | Việt Nam | 17 100 |
71 | YAMAHA SIRIUS- 5C6F (ký hiệu 5C64) | Việt Nam | 18 800 |
72 | YAMAHA SIRIUS- 5C6G (ký hiệu 5C64) | Việt Nam | 19 100 |
73 | YAMAHA TAURUS 16S2 (Phanh cơ) | Việt Nam | 13 900 |
74 | YAMAHA TAURUS 16S1 (Phanh đĩa) | Việt Nam | 14 400 |
75 | YAMAHA MBK FORCE124 | Nhập khẩu | 44 000 |
76 | YAMAHA FOTSE 125 | Nhập khẩu | 40 000 |
77 | YAMAHA FOTRE 125 | Nhập khẩu | 40 000 |
78 | YAMAHA FLAME 125 | Nhập khẩu | 46 000 |
79 | YAMAHA VINO 125 | Nhập khẩu | 44 000 |
80 | YAMAHA CYGNUS | Nhập khẩu | 42 000 |
81 | YAMAHA CYGNUS Z | Nhập khẩu | 30 000 |
82 | YAMAHA CYGNUS X | Nhập khẩu | 50 000 |
83 | YAMAHA AVENUE | Nhập khẩu | 30 000 |
84 | YAMAHA YMT FORCE | Nhập khẩu | 30 000 |
85 | YAMAHA RUBYFY100T-8 | Nhập khẩu | 30 000 |
86 | YAMAHA YBR 250 | Nhập khẩu | 130 000 |
| CÁC LOẠI XE KHÁC |
|
|
1 | FIVEMOST | Việt Nam | 10 000 |
2 | DIAMOND BLUE | Việt Nam | 50 000 |
3 | ASTREA | Việt Nam | 5 500 |
4 | ADUKA | Việt Nam | 5 500 |
5 | AGRIGATO | Việt Nam | 5 200 |
6 | AKITA | Việt Nam | 5 300 |
7 | ANGEL 100cc (VA2) | Việt Nam | 12 300 |
8 | ANGOX | Việt Nam | 8 000 |
9 | ANSSI | Việt Nam | 5 700 |
10 | ARENA (100cc, 110cc) | Việt Nam | 5 600 |
11 | ARROW | Việt Nam | 9 500 |
12 | ASHITA | Việt Nam | 5 100 |
13 | ATLANTIE | Việt Nam | 5 600 |
14 | ATZ | Việt Nam | 6 200 |
15 | AVARICE | Việt Nam | 5 600 |
16 | BACKHAND II | Việt Nam | 8 100 |
17 | BACKHAND SPORT | Việt Nam | 13 200 |
18 | BANER | Việt Nam | 5 100 |
19 | BELLE 100,110 | Việt Nam | 6 500 |
20 | BEST WAY (100cc, 110cc) | Việt Nam | 5 300 |
21 | BIZIL | Việt Nam | 5 100 |
22 | BUTAN | Việt Nam | 5 300 |
23 | CITIKOREV | Việt Nam | 5 500 |
24 | CITINEW 110 | Việt Nam | 5 500 |
25 | CITIS C110 | Việt Nam | 5 500 |
26 | CITIS @ | Việt Nam | 5 500 |
27 | CM-125 | Việt Nam | 6 300 |
28 | DAEWOO 100 | Việt Nam | 5 400 |
29 | DAEWOO X110 | Việt Nam | 6 300 |
30 | DAISAKI | Việt Nam | 6 200 |
31 | DANIC | Việt Nam | 5 800 |
32 | DANY | Việt Nam | 6 170 |
33 | DEAMOT 100 | Việt Nam | 6 600 |
34 | DEARY | Việt Nam | 5 300 |
35 | DOSILX | Việt Nam | 5 250 |
36 | DRAMA | Việt Nam | 5 600 |
37 | DURAB | Việt Nam | 5 300 |
38 | DYOR 100,110 | Việt Nam | 5 000 |
39 | DYOR 150 | Việt Nam | 13 000 |
40 | EITALY C125 | Việt Nam | 14 000 |
41 | ELGO | Việt Nam | 5 400 |
42 | ENGAAL | Việt Nam | 5 200 |
43 | ESH @ | Việt Nam | 18 000 |
44 | EVERY | Việt Nam | 5 100 |
45 | ESPERO100 | Việt Nam | 5 300 |
46 | ESPERO110 | Việt Nam | 5 300 |
47 | FASHION 100,110 | Việt Nam | 5 800 |
48 | FASHION 125 | Việt Nam | 8 000 |
49 | FASHION 125i | Việt Nam | 6 600 |
50 | FASHION 50 | Việt Nam | 7 500 |
51 | FASHION100HM | Việt Nam | 5 000 |
52 | FASHION100HM-2 | Việt Nam | 5 000 |
53 | FATAKI | Việt Nam | 5 400 |
54 | FEELING (100cc, 110cc) | Việt Nam | 5 600 |
55 | FIGO | Việt Nam | 5 800 |
56 | FIONDASCR 110 | Việt Nam | 6 300 |
57 | FLASH | Việt Nam | 5 400 |
58 | FOCOL | Việt Nam | 5 300 |
59 | FONDARS C110 | Việt Nam | 5 500 |
60 | FONDARS C50 | Việt Nam | 5 500 |
61 | FORESTRY (100CC, 110cc) | Việt Nam | 5 800 |
62 | FREINDWAY | Việt Nam | 5 100 |
63 | FUJIKI | Việt Nam | 5 700 |
64 | FUMIDO | Việt Nam | 5 200 |
65 | FURITY | Việt Nam | 5 500 |
66 | FUSIN 110 | Việt Nam | 5 800 |
67 | FUSIN C100 | Việt Nam | 5 500 |
68 | FUSIN C125 | Việt Nam | 10 000 |
69 | FUSIN C150 | Việt Nam | 10 000 |
70 | FUSIN C50 | Việt Nam | 5 700 |
71 | FUSIN XSTAR | Việt Nam | 16 000 |
72 | FUSKI | Việt Nam | 5 200 |
73 | FUZEKO | Việt Nam | 5 600 |
74 | FUZIX | Việt Nam | 5 700 |
75 | GANASSI | Việt Nam | 5 100 |
76 | GCV | Việt Nam | 5 000 |
77 | GENIE | Việt Nam | 5 100 |
78 | GENZO | Việt Nam | 5 200 |
79 | GTS 200 | Việt Nam | 70 000 |
80 | HAESUN @ (RC) | Việt Nam | 6 800 |
81 | HAESUN @ (RC)S | Việt Nam | 7 200 |
82 | HAESUN 100@ | Việt Nam | 6 500 |
83 | HAESUN 110A | Việt Nam | 6 300 |
84 | HAESUN 125 F1 - G(E) | Việt Nam | 12 000 |
85 | HAESUN 125F | Việt Nam | 11 000 |
86 | HAESUN 125F1 | Việt Nam | 11 000 |
87 | HAESUN 125F2 | Việt Nam | 11 000 |
88 | HAESUN 125F3 | Việt Nam | 12 000 |
89 | HAESUN 125F5 | Việt Nam | 12 000 |
90 | HAESUN 125F6 | Việt Nam | 11 000 |
91 | HAESUN 125F-G | Việt Nam | 11 000 |
92 | HAESUN A | Việt Nam | 5 600 |
93 | HAESUN F14 | Việt Nam | 6 200 |
94 | HAESUN F14 - FH | Việt Nam | 7 300 |
95 | HAESUN F14- (FH)S | Việt Nam | 7 300 |
96 | HAESUN F14- FHS | Việt Nam | 7 200 |
97 | HAESUN F14(F) | Việt Nam | 6 800 |
98 | HAESUN F14(FS) | Việt Nam | 6 800 |
99 | HAESUN F14(RC) | Việt Nam | 6 800 |
100 | HAESUN F14-FH(RC) | Việt Nam | 6 800 |
101 | HAESUN F14-FHS(RC) | Việt Nam | 7 000 |
102 | HAESUN II | Việt Nam | 6 000 |
103 | HAESUN II (FU) | Việt Nam | 5 400 |
104 | HAESUN II (FUS) | Việt Nam | 5 500 |
105 | HAESUN II (RC) | Việt Nam | 6 800 |
106 | HAESUN II (RC)S | Việt Nam | 7 100 |
107 | HAESUN LF(RC) | Việt Nam | 6 800 |
108 | HAESUN TAY GA 125SP | Việt Nam | 11 000 |
109 | HANDLE | Việt Nam | 7 200 |
110 | HARMONY | Việt Nam | 5 700 |
111 | HAVICO | Việt Nam | 5 700 |
112 | HENGE | Việt Nam | 5 300 |
113 | HOIYODAZX 110 | Việt Nam | 5 800 |
114 | HONLEI | Việt Nam | 5 500 |
115 | HONLEI VINA | Việt Nam | 5 100 |
116 | HONLEI VINA K110 | Việt Nam | 5 100 |
117 | HONOR | Việt Nam | 5 500 |
118 | HONPAR 110 | Việt Nam | 6 400 |
119 | HONSHA 100 | Việt Nam | 6 600 |
120 | HONSHA 110 | Việt Nam | 6 900 |
121 | HUNDACPI 100 | Việt Nam | 6 400 |
122 | HUNDACPI 110 | Việt Nam | 6 700 |
123 | HUNDASU 110 | Việt Nam | 5 900 |
124 | IJECTION Shi 150 | Việt Nam | 33 000 |
125 | IMOTO | Việt Nam | 6 900 |
126 | INTERNAL | Việt Nam | 5 400 |
127 | JACKY | Việt Nam | 5 550 |
128 | JACOSI (LOẠI 110RS) | Việt Nam | 5 700 |
129 | JAGON | Việt Nam | 5 300 |
130 | JALAX | Việt Nam | 5 400 |
131 | JAMOTO | Việt Nam | 6 700 |
132 | JASPER | Việt Nam | 6 200 |
133 | JASPER100LF | Việt Nam | 5 000 |
134 | JIULONG | Việt Nam | 5 550 |
135 | JOLIMOTO | Việt Nam | 5 500 |
136 | JUNON | Việt Nam | 5 900 |
137 | KAISER | Việt Nam | 5 800 |
138 | KASAI | Việt Nam | 5 250 |
139 | KAZU | Việt Nam | 5 300 |
140 | KEEWAY 125F2 | Việt Nam | 23 500 |
141 | KEEWAY 2 | Việt Nam | 6 500 |
142 | KEEWAY F14 | Việt Nam | 7 200 |
143 | KEEWAY F14 (MX) - Thắng cơ | Việt Nam | 8 300 |
144 | KEEWAY F14 (MX) - Thắng đĩa | Việt Nam | 9 200 |
145 | KEEWAY F14 (MXS) | Việt Nam | 8 500 |
146 | KEEWAY F14S | Việt Nam | 8 000 |
147 | KEEWAY F14S(MX) | Việt Nam | 8 300 |
148 | KEEWAY F14S(MXS) | Việt Nam | 8 500 |
149 | KEEWAY F25 | Việt Nam | 12 000 |
150 | KEEWAY II(RC) | Việt Nam | 6 800 |
151 | KEEWAY II(RC)S | Việt Nam | 7 300 |
152 | KENBO | Việt Nam | 5 000 |
153 | KENLI | Việt Nam | 5 250 |
154 | KINEN | Việt Nam | 5 300 |
155 | KIREI | Việt Nam | 5 100 |
156 | KITAFU110 | Việt Nam | 5 300 |
157 | KITOSU | Việt Nam | 5 100 |
158 | KIXINA | Việt Nam | 5 250 |
159 | KOREACITI 110 | Việt Nam | 9 500 |
160 | KOZUMI | Việt Nam | 5 100 |
161 | KRIS | Việt Nam | 5 900 |
162 | KSHAHI | Việt Nam | 5 400 |
163 | KWASHAKI C110 | Việt Nam | 5 500 |
164 | KWASHAKI C50 | Việt Nam | 5 500 |
165 | LANKHOA 100, 110 | Việt Nam | 5 250 |
166 | LENOVA | Việt Nam | 6 700 |
167 | LINMAX 110 | Việt Nam | 5 600 |
168 | LISOHAKA - CM125 | Việt Nam | 6 400 |
169 | LISOHAKA 100, 110 | Việt Nam | 5 500 |
170 | LISOHAKA 150 | Việt Nam | 6 300 |
171 | LOTUS | Việt Nam | 5 000 |
172 | LUXARY | Việt Nam | 5 200 |
173 | MANGOSTIN | Việt Nam | 5 400 |
174 | MARRON | Việt Nam | 5 100 |
175 | MASTA | Việt Nam | 5 300 |
176 | MAX III PLUS 100 | Việt Nam | 7 200 |
177 | MING XING MX100 II - U | Việt Nam | 5 900 |
178 | MINGXING 100II-U | Việt Nam | 5 900 |
179 | MINGXING B-U | Việt Nam | 5 500 |
180 | MINGXING II-LF | Việt Nam | 5 600 |
181 | MINGXING II-U | Việt Nam | 5 500 |
182 | MINGXING II-U(B) | Việt Nam | 5 400 |
183 | MODEL II | Việt Nam | 5 300 |
184 | NAKADO | Việt Nam | 5 300 |
185 | NAORI (50cc, 100cc, 110cc) | Việt Nam | 5 500 |
186 | NEOMOTO | Việt Nam | 6 900 |
187 | NEW VMC | Việt Nam | 7 200 |
188 | NEW VMC-II | Việt Nam | 7 300 |
189 | NEWEI | Việt Nam | 5 700 |
190 | NOMUZA | Việt Nam | 7 400 |
191 | NOVEL FORCE (100cc, 110cc) | Việt Nam | 5 500 |
192 | ORIENTAL | Việt Nam | 6 300 |
193 | PIGODX | Việt Nam | 5 200 |
194 | PIOGODX | Việt Nam | 5 100 |
195 | PITURY | Việt Nam | 5 100 |
196 | PLACO | Việt Nam | 5 400 |
197 | PLAMA | Việt Nam | 5 200 |
198 | PLATCO | Việt Nam | 5 500 |
199 | PLAZIS | Việt Nam | 5 100 |
200 | PLAZIX | Việt Nam | 5 400 |
201 | PLUS 100, 110 | Việt Nam | 5 100 |
202 | PLUZA | Việt Nam | 5 200 |
203 | QUICK (DREAM CAO) | Việt Nam | 5 000 |
204 | QUICK (DREAM LÙN) | Việt Nam | 4 700 |
205 | QUICK (WARE) | Việt Nam | 5 300 |
206 | REBAT | Việt Nam | 4 800 |
207 | REIONDA 110 | Việt Nam | 5 900 |
208 | RENDO | Việt Nam | 8 000 |
209 | RETOT | Việt Nam | 7 500 |
210 | RIMA | Việt Nam | 5 500 |
211 | RIVER (100cc, 110cc) | Việt Nam | 5 300 |
212 | RIVER (100cc, 110cc) | Việt Nam | 5 500 |
213 | ROBOT | Việt Nam | 5 200 |
214 | ROONEY | Việt Nam | 5 300 |
215 | ROSSINO | Việt Nam | 5 200 |
216 | RUDY | Việt Nam | 5 100 |
217 | RUPI | Việt Nam | 5 100 |
218 | SACHS SKY 125 | Việt Nam | 19 500 |
219 | SADOKA | Việt Nam | 7 000 |
220 | SAMWEI | Việt Nam | 5 900 |
221 | SAPPHIRE 125 | Việt Nam | 19 000 |
222 | SAPPHIRE BELLA 125SA | Việt Nam | 35 000 |
223 | SASUNA (LOẠI 110RS) | Việt Nam | 5 400 |
224 | SAYOTA 110 | Việt Nam | 5 100 |
225 | SCR-YAMAHA | Việt Nam | 5 500 |
226 | SCR-VAMAI-LA | Việt Nam | 5 500 |
227 | SDH C125-S | Việt Nam | 20 000 |
228 | SEAWAY | Việt Nam | 5 300 |
229 | SEVIC | Việt Nam | 5 300 |
230 | SHLX @ | Việt Nam | 5 200 |
231 | SHOZUKA | Việt Nam | 5 500 |
232 | SHUZA | Việt Nam | 5 400 |
233 | SIGNAX | Việt Nam | 14 000 |
234 | SIHAMOTO | Việt Nam | 5 100 |
235 | SILVA 100,110 | Việt Nam | 5 500 |
236 | SILVA 110(T) | Việt Nam | 6 300 |
237 | SINOSTAR | Việt Nam | 6 300 |
238 | SINUS FAMOUS | Việt Nam | 5 400 |
239 | SIRENA (50cc, 100cc, 110cc) | Việt Nam | 5 200 |
240 | SOCO | Việt Nam | 5 100 |
241 | SOLID | Việt Nam | 6 300 |
242 | SONHA 100, 110 | Việt Nam | 5 100 |
243 | SPARI @ 110 | Việt Nam | 5 500 |
244 | SPARI @ 125 | Việt Nam | 6 700 |
245 | SPIDE | Việt Nam | 5 200 |
246 | STORM | Việt Nam | 5 300 |
247 | STRIKER (100cc, 110cc) | Việt Nam | 5 100 |
248 | SUAVE | Việt Nam | 5 200 |
249 | SUBITO | Việt Nam | 5 100 |
250 | SUCCESSFUL | Việt Nam | 5 000 |
251 | SUFAT | Việt Nam | 6 600 |
252 | SUGAR | Việt Nam | 5 100 |
253 | SUKAWA C110 | Việt Nam | 5 500 |
254 | SUKAWA C125 | Việt Nam | 10 000 |
255 | SUNDAR | Việt Nam | 5 300 |
256 | SUNGGU | Việt Nam | 5 500 |
257 | SUNKI | Việt Nam | 5 100 |
258 | SUPER HAESUN | Việt Nam | 7 500 |
259 | SUPERMALAYS (100cc, 110cc) | Việt Nam | 5 200 |
260 | SURDA | Việt Nam | 5 600 |
261 | SUSABEST | Việt Nam | 5 200 |
262 | SUSUKULX | Việt Nam | 5 200 |
263 | SUVINA | Việt Nam | 5 800 |
264 | SYAX | Việt Nam | 6 300 |
265 | SYECAX | Việt Nam | 5 200 |
266 | SYECOX | Việt Nam | 5 300 |
267 | SYEN | Việt Nam | 5 200 |
268 | SYEX | Việt Nam | 5 200 |
269 | SYMOBI | Việt Nam | 5 100 |
270 | TAMIS | Việt Nam | 5 300 |
271 | TEACHER | Việt Nam | 5 800 |
272 | TEAM | Việt Nam | 5 900 |
273 | TELLO | Việt Nam | 5 300 |
274 | TELLO 125 | Việt Nam | 6 900 |
275 | TIAN | Việt Nam | 5 100 |
276 | TOXIC | Việt Nam | 5 500 |
277 | TRACO | Việt Nam | 5 100 |
278 | VALENTI | Việt Nam | 5 100 |
279 | VANILLA | Việt Nam | 5 200 |
280 | VARLET | Việt Nam | 5 100 |
281 | VCM | Việt Nam | 5 200 |
282 | VERONA (LOẠI 110) | Việt Nam | 5 100 |
283 | VICTORY (50cc, 100cc, 110cc) | Việt Nam | 5 400 |
284 | VIDAGIS | Việt Nam | 5 300 |
285 | VINALLA | Việt Nam | 5 100 |
286 | VINA HOÀNG MINH | Việt Nam | 5 000 |
287 | VINASHIN | Việt Nam | 5 200 |
288 | VIOLET | Việt Nam | 5 100 |
289 | VIRGIN | Việt Nam | 5 100 |
290 | VISOUL | Việt Nam | 5 200 |
291 | VVATC | Việt Nam | 5 300 |
292 | VVAV @ | Việt Nam | 5 100 |
293 | WAIT | Việt Nam | 6 800 |
294 | WALLET | Việt Nam | 5 100 |
295 | WAMUS | Việt Nam | 5 200 |
296 | WARLIKE | Việt Nam | 5 600 |
297 | WARY | Việt Nam | 5 100 |
298 | WATASI | Việt Nam | 5 200 |
299 | WATER 100, 110 | Việt Nam | 5 400 |
300 | WAUECUP | Việt Nam | 5 200 |
301 | WAV @ | Việt Nam | 18 300 |
302 | WAVINA | Việt Nam | 5 200 |
303 | WAXEN | Việt Nam | 5 300 |
304 | WAYMAN | Việt Nam | 5 200 |
305 | WAYSEA 110 | Việt Nam | 5 300 |
306 | WAYXIN | Việt Nam | 5 400 |
307 | WELKIN | Việt Nam | 5 300 |
308 | WHODA | Việt Nam | 5 200 |
309 | WINDOW 100, 110 | Việt Nam | 5 100 |
310 | WISE | Việt Nam | 5 300 |
311 | WOHDA 100, 110 | Việt Nam | 5 100 |
312 | WTO @ | Việt Nam | 5 200 |
313 | XE MÔTÔ 3 BÁNH CHỞ HÀNG | Việt Nam | 45 000 |
314 | XOLEX | Việt Nam | 5 200 |
315 | YAMALLAV | Việt Nam | 5 500 |
316 | YAMASU | Việt Nam | 5 500 |
317 | YAMIKI | Việt Nam | 5 500 |
318 | YATTAHA 110 | Việt Nam | 6 300 |
319 | YTM (100CC, 110cc) | Việt Nam | 5 300 |
320 | ZEKKO | Việt Nam | 5 200 |
321 | ZONLY | Việt Nam | 5 700 |
322 | ZONOX | Việt Nam | 5 600 |
323 | ZUKEN | Việt Nam | 5 300 |
324 | ZYMAS | Việt Nam | 5 400 |
325 | SOTRE 125 | Việt Nam | 30 000 |
326 | HDNDATAIWAN | Việt Nam | 4 600 |
327 | HDNDAHAMOTO | Việt Nam | 4 600 |
328 | SYMPUSAN | Việt Nam | 4 600 |
329 | HAOJUE JOY STAR HJ100T-7 | Việt Nam | 21 800 |
330 | DAELIMCKD | Việt Nam | 6 200 |
331 | AIRBETHI | Việt Nam | 40 000 |
332 | FORCE ONE125 | Việt Nam | 31 000 |
333 | FOSTE 125X | Việt Nam | 40 000 |
334 | HONDA DIO | Nhập khẩu | 32 000 |
335 | FOTRE 125 | Việt Nam | 40 000 |
| PHẦN III- CÁC LOẠI XE DO CÁC CƠ SỞ KINH DOANH KHÁC TRONG NƯỚC SẢN XUẤT, LẮP RÁP (chưa có giá tại các mục trên) |
|
|
1 | Loại xe số dung tích xylanh dưới 100cm3 |
| 6 000 |
2 | Loại xe số dung tích xylanh từ 100cm3 đến dưới 115cm3 |
| 7 500 |
3 | Loại xe số dung tích xylanh từ 115cm3 đến dưới 125cm3 |
| 15 000 |
4 | Loại xe số dung tích xylanh từ 125cm3 đến dưới 150 cm3 |
| 30 000 |
5 | Loại xe số dung tích xylanh từ 150 cm3 trở lên |
| 40 000 |
BẢNG GIÁ PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG THUỶ DÙNG ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2011/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị: triệu đồng
STT | LOẠI PHƯƠNG TIỆN | Giá mới 100% |
1 | 2 | 3 |
I | Xà lan không tự hành: |
|
| Dưới 10 tấn | 48 |
| Từ 10 tấn - 20 tấn | 95 |
| Trên 20 tấn - 50 tấn | 150 |
| Trên 50 tấn - 100 tấn | 170 |
| Trên 100 tấn - 150 tấn | 240 |
| Trên 150 tấn - 200 tấn | 360 |
| Trên 200 tấn - 300 tấn | 600 |
| Trên 300 tấn - 400 tấn | 850 |
| Trên 400 tấn - 500 tấn | 1.000 |
| Trên 500 tấn - 600 tấn | 1.200 |
| Trên 600 tấn - 700 tấn | 1.500 |
| Trên 700 tấn - 800 tấn | 1.800 |
| Trên 800 tấn - 900 tấn | 2.200 |
| Trên 900 tấn | 2.500 |
II | Xà lan tự hành: |
|
| Dưới 10 tấn | 120 |
| Từ 10 tấn - 20 tấn | 355 |
| Trên 20 tấn - 50 tấn | 600 |
| Trên 50 tấn - 100 tấn | 950 |
| Trên 100 tấn - 150 tấn | 1.200 |
| Trên 150 tấn - 200 tấn | 1.800 |
| Trên 200 tấn - 300 tấn | 2.400 |
| Trên 300 tấn - 400 tấn | 3.000 |
| Trên 400 tấn - 500 tấn | 3.600 |
| Trên 500 tấn - 600 tấn | 4.300 |
| Trên 600 tấn - 700 tấn | 4.600 |
| Trên 700 tấn - 800 tấn | 5.000 |
| Trên 800 tấn - 900 tấn | 5.300 |
| Trên 900 tấn | 5.700 |
III | Vỏ ghe, tàu: |
|
| Dưới 6m | 4 |
| Từ 6m - 8m | 5 |
| Trên 8m - 12m | 15 |
| Trên 12m - 14m | 22 |
| Trên 14m - 16m | 30 |
| Trên 16m - 19m | 40 |
| Trên 19m - 22m | 50 |
| Trên 22m | 80 |
IV | Các loại tàu kéo, tàu đẩy, tàu ủi: |
|
| Sức kéo...đến 20cv | 30 |
| Trên 20cv - 50cv | 50 |
| Trên 50cv - 100cv | 120 |
| Trên 100cv - 200cv | 200 |
| Trên 200cv - 300cv | 300 |
| Trên 300cv - 400cv | 400 |
| Trên 400cv - 500cv | 500 |
| Trên 500cv | 600 |
V | Các loại tàu kéo, tàu đẩy, tàu ủi thay vào máy (máy tàu kéo, tàu đẩy, máy xà lan tự hành...): |
|
| Công suất...đến 20cv | 15 |
| Trên 20cv - 50cv | 25 |
| Trên 50cv - 100cv | 60 |
| Trên 100cv - 200cv | 100 |
| Trên 200cv - 300cv | 150 |
| Trên 300cv - 400cv | 200 |
| Trên 400cv - 500cv | 300 |
| Trên 500cv | 400 |
VI | Xáng cạp (Ponton đặt cần cẩu): |
|
A | Loại xáng cạp |
|
| Có chiều dài từ 25m trở xuống | 260 |
| Có chiều dài trên 25m đến 30m | 400 |
| Có chiều dài trên 30m | 600 |
B | Loại cần cẩu thay vào xáng cạp |
|
| Loại có trọng kéo (sức cẩu) từ 25 tấn trở xuống: |
|
| Giá tính LPTB = 2.000.000 x số tấn thực tế |
|
| Loại có trọng kéo (sức cẩu) từ 25 tấn đến 45 tấn: |
|
| Giá tính LPTB = 2.500.000 x số tấn thực tế |
|
| Loại có trọng kéo (sức cẩu) trên 45 tấn: |
|
| Giá tính LPTB = 3.000.000 x số tấn thực tế |
|
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
- 1Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe môtô, xe gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 2Quyết định 09/2011/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, mô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 3Quyết định 19/2011/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe mô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 4Quyết định 59/2011/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, mô tô, gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 5Quyết định 5038/QĐ-UBND năm 2012 xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ 31/12/2011 trở về trước
- 1Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe môtô, xe gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 2Quyết định 09/2011/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, mô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 3Quyết định 19/2011/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe mô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 4Quyết định 41/2011/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu dùng để tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, mô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 5Quyết định 52/2011/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá tối thiểu dùng để tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 6Quyết định 59/2011/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, mô tô, gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 7Quyết định 5038/QĐ-UBND năm 2012 xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ 31/12/2011 trở về trước
- 1Luật quản lý thuế 2006
- 2Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 3Nghị định 47/2003/NĐ-CP sửa đổi Điều 6 Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Nghị định 80/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 176/1999/NĐ-CP và Nghị định 47/2003/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 6Thông tư 68/2010/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
Quyết định 29/2011/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, mô tô, gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- Số hiệu: 29/2011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/06/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Thái Văn Hằng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/06/2011
- Ngày hết hiệu lực: 08/11/2011
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực