Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 41/2011/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 17 tháng 8 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU DÙNG ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE ÔTÔ, XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 26/11/2006;

Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29/7/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/5/2003 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Thông tư số 68/2010/TT-BTC ngày 26/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Xét đề nghị của Cục Thuế tỉnh Nghệ An tại Tờ trình số 1132/TTr-CT ngày 10/8/2011 về việc ban hành sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe mô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nghệ An,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu dùng để tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe mô tô, xe gắn máy tại Quyết định số 29/2011/QĐ-UBND ngày 21/6/2011 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

(Có Phụ lục số 01, 02 kèm theo).

Các nội dung khác không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thì tiếp tục thực hiện theo quy định tại Quyết định số 29/2011/QĐ-UBND ngày 21/6/2011 của UBND tỉnh Nghệ An.

Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Nghệ An, Giám đốc Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Thái Văn Hằng

 

PHỤ LỤC 01

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU XE Ô TÔ (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG) DÙNG ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 41/2011/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

PHẦN I- XE NHẬP KHẨU

STT

LOẠI XE

Giá xe mới

100% (triệu)

1- HIỆU DAEWOO

DAEWOO LACETTI

1

CHEVROLET CRUZE LT 1.6, số sàn

561

2- HIỆU DONGFENG

1

Xe tải ben DONGFENG LZ3330M1

950

 

Xe tải ben DONGFENG DFL3258 AX6A

1 112

2

Xe ôtô tải thùng DONGFENG-LZ1200PCS

560

3

Xe ôtô tải có mui DONGFENG -EQ1200GE1

640

4

Xe ôtô xitec chở nhiên liệu DONGFENG CLW508GYY/GYJ3

1 055

5

Xe ôtô xitec chở nhiên liệu DONGFENG SLA5161GJDFL6 dung tích tec 22m3

1 055

6

Xe ôtô xitec chở nhiên liệu DONGFENG SLA5161GJDFL6 dung tích tec 16m3

805

3- HIỆU FORD

RANGGER

1

Ford Ranger UF5F902,pickup, cabin kép, số sàn; 4x4, Diesel XLT

708,2

2

Ford Ranger UF5F901,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4,Diesel XL

622,2

4

Ford Ranger UF5FLAA,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4,Diesel XL

595,2

3

Ford Ranger UF5FLAB,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4, Diesel XLT

681,2

6

Ford Ranger UF4MLAC,pickup, cabin kép, số tự động,4x2, Diesel XLT

670,2

5

Ford Ranger UF4M901,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4,Diesel XL

696

7

Ford Ranger UF4L901,pickup, cabin kép, số sàn, 4x2,Diesel XL

582,2

8

Ford Ranger UF4LLAD,pickup, cabin kép, số sàn,4x2, Diesel XL

557,2

9

Ford Ranger UG6F901, pickup, cabin kép, số sàn,4x4, Diesel XLT Wildtrak

718,2

FIESTA

1

FORD FIESTA JA8 5D TSJA, số tự động, dung tích 1.6

606

2

FORD FIESTA JA8 4D TSJA, số tự động, dung tích 1.6

572

3

FORD FIESTA JA8 4D M6JA, số sàn, dung tích 1.4

489

4- HIỆU HYUNDAI

VELOSTER

1

VELOSTER GDi 1.6

898

ÔTÔ TẢI, XE KHÁCH

1

Hyundai HD65 tải thùng 2,5 tấn (thùng đông lạnh)

680

2

Hyundai HD72 tải thùng 3,5 tấn

530

3

Hyundai County 29 chỗ

1 142

4

Hyundai County loại từ 30-40 chỗ

1 471

5- HIỆU KIA

CERATO

1

CERATO SX 1.6

628

MORNING

1

MORNING 1.0

480

SPORTAGE

1

SPORTAGE (KNAPC811AB)

774

2

SPORTAGE (KNAPC811BB)

799

3

SPORTAGE R Limited

885

6- HIỆU MERCEDES BENZ

1

Mercedes SLK200

2 088

2

Mercedes GL450 4MATIC

4 514

3

Mercedes S500L (S500 BlueEffiency)

5 643

4

Mercedes R300L

3 114

5

Mercedes CL500

6 876

6

Mercedes SL350

5 204

7- HIỆU MITSUBISHI

PAJERO

1

Mitsubishi Pajero GLS; số tự động

2 139

2

Mitsubishi Pajero GLS; số sàn

2 067

3

Mitsubishi Pajero GL

1 815

4

Mitsubishi Pajero cứu thương 5 chỗ, dung tích 2972cc

983

5

Mitsubishi Pajero cứu thương (L300)

724

8

Mitsubishi Pajero V31VNDLVT

504

9

Mitsubishi Pajero Supreme V45 WG,

860

10

Mitsubishi Pajero XX- GLV6V33VH,

650

11

Mitsubishi Pajero X- GLV6V33V,

645

TRITON

1

Mitsubishi Triton DC GLS; số tự động; (Pickup)

674

2

Mitsubishi Triton DC GLS; số sàn; (Pickup)

647

3

Mitsubishi Triton DC GLX (Pickup)

564

4

Mitsubishi Triton DC GL (Pickup)

528

8- HIỆU RENAULT

1

Renault 21 dung tích từ 1.8 trở lên

670

2

Renault -Samsung QM5, một cầu, số tự động, dung tích 2.5

786

9- HIỆU SAMSUNG

4

SAMSUNG SM5 2.0

746

10- HIỆU SUZUKI

1

GRANVITARA 2.0

766

11- HIỆU TOYOTA

LEXUS

1

Lexus IS 250

2 100

HIGHLANDER

1

Toyota HighLander 2.7

1 650

2

Toyota HighLander SE

1 700

YARIS

1

Yaris Fleet 1.3, số tự động

630

2

Yaris Fleet 1.3, số sàn

600

12- HIỆU VOLKSWAGEN

1

Volkswagen new beetle 1.6 mui cứng, 6 số tự động; (sản xuất 2009)

995

2

Volkswagen new beetle 1.6 mui cứng, 6 số tự động;

1 055

3

Volkswagen new beetle 2.0 mui cứng, 6 số tự động; (sản xuất 2009)

1 168

4

Volkswagen new beetle 2.0 mui cứng, 6 số tự động;

1 168

5

Volkswagen Tiguan, 6 số tự động (sản xuất 2009)

1 495

6

Volkswagen Tiguan, 6 số tự động (sản xuất 2010)

1 525

7

Volkswagen Tiguan, 6 số tự động (sản xuất 2011)

1 555

8

Volkswagen Tiguan 2.0, TSI 4Motion, 7 số tự động

1 555

9

Volkswagen Passat; số tự động; (sản xuất 2009)

1 359

10

Volkswagen Passat CC, 6 số tự động, (sản xuất 2009)

1 595

11

Volkswagen Passat CC Sport (sản xuất 2009)

1 661

12

Volkswagen CC số tự động (sản xuất 2010)

1 661

13

Volkswagen Scirocco Sport 1394cc

796

14

Volkswagen Scirocco 2.0 TSI Sport

1 394

13- HIỆU CHENGLONG

1

Xe tải ben CHENGLONG- LZ3253QDJ

1 060

2

Xe ôtô tải có mui CHENGLONG- LZ1310PEL

960

14- HIỆU CNHTC-HOWO

1

CNTHC ZZ3313N4261C

1 378

2

HOWO-Sinotruck ZZ1317N3867A

760

3

HOWO ZZ3257N3647B 6x4 tải ben

1 000

4

HOWO ZZ3317N3567W 8x4 tải ben

1 250

5

HOWO ZZ3317N3061 tải ben

1 260

6

HOWO ZZ3257N3647B tải ben

1 005

7

HOWO ZZ3257M3241 tải ben

1 005

8

HOWO ZZ3257N3847A tải ben

1 000

9

HOWO ZZ3257N3647A tải ben

980

10

HOWO ZZ3257N2947A tải ben

1 070

11

HOWO ZZ3167M3811 tải ben

1 030

12

HOWO-7 (8x4) xe tải thùng

1 100

13

HOWO 3-371HP20T tải ben

1 020

14

HOWO 4-371HP25T tải ben

1 090

15

HOWO 4x2 Tipper ZZ3167381L

555

16

HOWO 6x4 Tipper ZZ3257M3241M

1 020

17

HOWO 8x4 Tipper ZZ3317N3567/W

1 200

18

HOWO 6x4 Tipper ZZ3257N3647/SOW

990

19

HOWO 6x4 Tipper ZZ3257M3847W/M tải ben

1 020

20

HOWO 6x4 Tipper ZZ3257N3647/NOW tải ben

1 000

21

HOWO Tipper ZZ3317N3061/NOW 8x4 tải ben

1 115

22

HOWO Tipper ZZ3257N3847A/NOW tải ben

1 050

23

HOWO-7 6x4 CARGO tải thùng

902

24

HOWO-7 6x4 tải thùng

920

25

HOWO ZZ5257GJBM32341, xe trộn bê tông

1 250

 

PHẦN II. XE DO VIỆT NAM LIÊN DOANH SẢN XUẤT, LẮP RÁP

STT

LOẠI XE

Giá xe mới

100% (triệu)

1- CÔNG TY MEKONG

1

JINBEI/SY1037ADQ46-DP PASO 990 SEC, ôtô sát xi tải

141

2

JINBEI/SY1037ADQ46 PASO 990 SES, ôtô tải

150

2-CÔNG TY VINASTAR (MITSUBISHI VIETNAM)

CANTER

1

Mitsubishi Canter 7.5 Great C&C -FE85PG6SLDD1

642

2

Mitsubishi Canter 7.5 Great T.hở- FE85PG6SLDD1 (TC)

674

3

Mitsubishi Canter 7.5 Great T.kín- FE85PG6SLDD1 (TK)

699

4

Mitsubishi Canter 6.5 Widet C&C-FE84PE6SLDD1

615

5

Mitsubishi Canter 6.5 Wide T.hở-FE84PE6SLDD1 (TC)

644

6

Mitsubishi Canter 6.5 Widet T.kín-FE84PE6SLDD1 (TK)

666

7

Mitsubishi Canter 4.7 LW C&C-FE73PE6SLDD1

569

8

Mitsubishi Canter 4.7 LW T.hở-FE73PE6SLDD1 (TC)

598

9

Mitsubishi Canter 4.7 LW T.kín-FE73PE6SLDD1 (TK)

620

GRANDIS

1

Mitsubishi Grandis NA4WLRUYLVT

1 033

2

Mitsubishi Grandis Limited NA4WLRUYLVT

1 075

PAJERO

1

Pajero Sport D.4WD, số sàn (KH4WGNMZL VT2)

871

2

Pajero Sport D.2WD, số tự động (KH4WGRMZL VT2)

861

ZINGER

1

Mitsubishi Zinger GLS; số tự động; 8 chỗ

742

2

Mitsubishi Zinger GLS; số sàn; 8 chỗ

707

3- CÔNG TY ÔTÔ HOÀ BÌNH

1

Nissan Grand Livina L10A

705

2

Nissan Grand Livina L10M

654

4- CÔNG TY TOYOTA VIỆT NAM

CAMRY

1

CAMRY GLi dung tích 2164cm3

450

COROLLA

1

COROLLA ZRE 143L-GEXVKH 2.0 CVT; số tự động (Corolla Altis)

842

2

COROLLA ZRE 142L-GEXGKH 1.8 CVT; số tự động (Corolla Altis)

773

3

COROLLA ZRE 142L-GEFGKH 1.8; số sàn (Corolla Altis)

723

FORTUNER

1

FORTUNER TGN51L-NKPSKU 2.7 (FORTUNER V TRD Sportivo)

1 060

2

FORTUNER TGN51L-NKPSKU 2.7 (FORTUNER V)

1 012

5- FORD

TRANSIT

1

Ford Transit JX6582T-M3 16 chỗ

798

2

Ford Transit FCC6 PHFA

770

3

Ford Transit FAC6 PHFA

599

ESSCAPE

1

Ford Escape EV24 - XLT 4x4 (hai cầu)

829

2

Ford Escape EV65 - XLS 4x2 (một cầu)

752

MONDEO

1

Ford Mondeo BA7

994,2

EVEREST

1

Ford Everest UW151-7

845

2

Ford Everest UW151-2

796

3

Ford Everest UW851-2

966

FOCUS

1

Ford Focus DA3 G6DH; số tự động;

787

2

Ford Focus DA3 AODB; số tự động;

720

3

Ford Focus DA3 QQDD; số tự động;

643

4

Ford Focus DB3 QQDD; số sàn (ICA2)

603

6- MERCEDES-BENZ

1

Mercedes C200 BlueEfficiency

1 315

1

Mercedes C250 BlueEfficiency

1 409

2

Mercedes GLK300 4MATIC

1 618

3

Mercedes C300

1 607

4

Mercedes E250 CGI

1 963

5

Mercedes Sprinter Panel VAN 311 CDI (tải van)

673

6

Mercedes Sprinter Business 311 CDI , 16 chỗ

909

7

Mercedes Sprinter Executive 313 CDI, 16 chỗ

961

7- HIỆU JRD

1

JRD SUV II DAILY- II 4x 2, dung tích 2.8

244

2

JRD STORM-I tải 980kg, STORM-I/TK tải trọng 770kg, STORM-I/TM tải trọng 800kg

166

3

JDR MANJIA-II tải 420kg

150

4

JRD EXCEL-I tải trọng 1,45 tấn, EXCEL-I/TK tải trọng 1,2 tấn, EXCEL- I/TMB tải trọng 1,25 tấn

200

5

JRD EXCEL-C tải trọng 1,95 tấn; EXCEL-C/TK tải trọng 165 tấn; EXCEL- C/TM tải trọng 1,7 tấn

226

6

JRD EXCEL-S tải trọng 4 tấn

330

8 - HIỆU CỬU LONG

Xe tải thùng

1

Cuulong ZB3812T3N tải thùng 1,2 tấn

180

2

Cuulong ZB3812T3N-MB tải thùng mui phủ 1 tấn

180

3

Cuulong DFA3810T-MB tải thùng có mui phủ 850 kg

125

4

Cuulong ZB3810T1 950 Kg

155

5

Cuulong ZB3810T1-MB 850 Kg

155

6

Cuulong ZB3812T1 1,2 tấn

175

7

Cuulong ZB3812T1-MB tải thùng có mui phủ 1tấn

175

8

Cuulong DFA4215T 1,5 Tấn

205

9

Cuulong DFA4215T-MB tải thùng có mui phủ 1,25 Tấn

205

10

Cuulong DFA4215T1 1,25 tấn

205

11

Cuulong DFA4215T1-MB tải thùng có mui phủ 1,05 tấn

205

12

Cuulong DFA6027T 2,5 tấn

228

13

Cuulong DFA6027T-MB tải thùng có mui phủ

228

14

Cuulong DFA 3.45T2 tải 3,45 tấn

275

15

Cuulong DFA 3.45T2-LK tải 3,45 tấn

275

16

Cuulong DFA 3.2T3 tải 3,2 tấn

275

17

Cuulong DFA 3.2T3-LK tải thùng có mui phủ 3,2 tấn

275

18

Cuulong DFA7050T tải 4,95 tấn

275

19

Cuulong DFA7050T/LK 4,95 tấn

275

20

Cuulong DFA7050T-MB tải thùng có mui phủ 4,7 tấn

275

21

Cuulong DFA7050T-MB/LK tải thùng có mui phủ 4,7 tấn

275

22

Cuulong 9650T2 tải, hai cầu, 5 tấn

385

23

Cuulong 9650T2-MB tải thùng có mui phủ, hai cầu 4,75 tấn

385

24

Cuulong DFA9975T-MB tải thùng có mui phủ 7,2 tấn

358

Xe tải ben một cầu

1

Cuulong ZB5220D tải tự đổ 2,2 Tấn

207

2

Cuulong KC6025 D-PD tải tự đổ 2,5 tấn

251

3

Cuulong KC6025 D-PH tải tự đổ 2,5 tấn

260

4

Cuulong KC6625D tải tự đổ 2,5 tấn

265

5

Cuulong KC8135D tải tự đổ 3,45 tấn

330

6

Cuulong KC8135D-T650A tải tự đổ 3,45 tấn

330

7

Cuulong KC8135D-T750 tải tự đổ 3,45 tấn

330

8

Cuulong KC8550D tải tự đổ 5 tấn

331

9

Cuulong KC9050D-T600 tải tự đổ 4,95 tấn

355

10

Cuulong KC9050D-T700 tải tự đổ 4,95 tấn

355

11

Cuulong KC9060D-T600 tải tự đổ 6 tấn

355

12

Cuulong KC9060D-T700 tải tự đổ 6 tấn

355

13

Cuulong DFA9950D-T700 tải ben 4,95 tấn

400

14

Cuulong DFA9950D-T850 tải ben 4,95 tấn

402

15

Cuulong DFA3805 tải tự đổ 950kg

175

16

Cuulong DFA9670DA-1 tải tự đổ 6,8 tấn

440

17

Cuulong DFA9670DA-2 tải tự đổ 6,8 tấn

440

18

Cuulong DFA9670DA-3 tải tự đổ 6,8 tấn

440

19

Cuulong DFA9670DA-4 tải tự đổ 6,8 tấn

440

20

Cuulong DFA9670D-T750 tải tự đổ 7 tấn

440

21

Cuulong DFA9670D-T860 tải tự đổ 7 tấn

440

22

Cuulong DFA12080D tải tự đổ 7,86 tấn

500

23

Cuulong DFA12080D-HD tải tự đổ 7,86 tấn

500

24

Cuulong ZB3812D3N-T550 tải ben một cầu 1,2 tấn

200

Xe tải ben hai cầu

1

Cuulong ZB5225D2 tải tự đổ 2,35 Tấn

243

2

Cuulong KC6025D2-PD tải tự đổ 2,5 tấn

280

3

Cuulong KC6025D2-PH tải tự đổ 2,5 tấn

287

4

Cuulong KC6625D2 tải tự đổ 2,5 tấn

298

5

Cuulong KC8135D2 tải tự đổ 3,45 tấn

385

6

Cuulong KC8135D2-T550 tải tự đổ 3,45 tấn

385

7

Cuulong KC8135D2-T650 tải tự đổ 3,45 tấn

385

8

Cuulong KC8135D2-T650A tải tự đổ 3,45 tấn

385

9

Cuulong KC8135D2-T750 tải tự đổ 3,45 tấn

385

10

Cuulong KC9050D2-T600 tải tự đổ 4,95 tấn

410

11

Cuulong KC9050D2-T700 tải tự đổ 4,95 tấn

410

12

Cuulong KC9060D2-T600 tải tự đổ 6 tấn

392

13

Cuulong KC9060D2-T700 tải tự đổ 6 tấn

392

14

Cuulong 9670D2A tải tự đổ 6,8 tấn

435

15

Cuulong 9670D2A-TT tải tự đổ 6,8 tấn

435

9 - HIỆU VEAM

Loại do nhà máy lắp ráp

1

Hyundai HD65 tải thùng

474

2

Hyundai HD65 chassi

453

3

Hyundai HD72 tải thùng

495

4

Hyundai HD72 Chassi

471

5

Maz 437041 tải thùng, ký hiệu trọng tải VM 5050

499

6

Maz 533603 tải thùng, ký hiệu trọng tải VM 8300

699

7

Maz 630305 tải thùng, ký hiệu trọng tải VM 1300

899

8

Maz 555102-223 tải ben, ký hiệu trọng tải VM 9800

599

9

Maz 555102-225 tải ben, ký hiệu trọng tải VM 9800

635

10

Maz 551605 tải ben, ký hiệu trọng tải VM 20000

999

11

Maz 651705 tải ben, ký hiệu trọng tải VM 19000

1 090

12

Maz 543203 đầu kéo, ký hiệu trọng tải VM 36000

635

13

Maz 642205 đầu kéo, ký hiệu trọng tải VM 44000

818

14

Maz 642208 đầu kéo, ký hiệu trọng tải VM 52000

863

10 - THACO- HYUNDAI

1

THACO FC450- MBB; ôtô tải có mui phủ 4,5 tấn

300

2

THACO FLC125

200

3

THACO FLC800

446

4

THACO FLC800-4WD-MBB

566

5

THACO FTC345-MBB; ôtô tải có mui 3,05 tấn

462

6

THACO FTC345-MBM; ôtô tải có mui 3,2 tấn

463

7

THACO FTC345-TK; ôtô tải thùng kín 3 tấn

464

8

THACO FTC450-MBB; ôtô tải có mui 4 tấn

462

9

THACO FTC700; ôtô tải 7 tấn

496

10

THACO TC450; ôtô tải 4,5 tấn

304

11

THACO TD600

386

12

THACO TD600-4WD (hai cầu)

446

13

THACO TOWNER700-TB; ôtô tải tự đổ 700 kg

154

14

THACO HD65; tải 2,5 tấn

457

15

THACO HD65-MBB; ôtô tải thùng có mui phủ 2 tấn

494

16

THACO HD65-TK; ôtô tải thùng kín 2 tấn

490

17

THACO HD72; tải 3,5 tấn

477

18

THACO HD72-MBB; ôtô tải thùng có mui phủ 3 tấn

498

19

THACO HD72-TK; ôtô tải thùng kín 3 tấn

536

20

THACO HD270/D340; ôtô tải tự đổ 12,7 tấn

1 540

21

THACO HD270/D380; ôtô tải tự đổ 12,7 tấn

1 570

22

THACO HD270/D380A; ôtô tải 12 tấn

1 570

23

THACO OLLIN800-MBB

508

24

THACO JB70 28 chỗ

749

11- HIỆU TRƯỜNG GIANG

1

Xe Trường Giang -DFM EQ3.45T4x4-KM, hai cầu, tải thùng

385

2

Xe Trường Giang -DFM EQ3.8T-KM tải thùng 3250 kg

257

3

Xe Trường Giang -DFM EQ4.98T-KM, tải thùng 4,98 tấn

340

4

Xe Trường Giang -DFM EQ4.98T-KM6511 tải thùng 6500kg

340

5

Xe Trường Giang -DFM EQ7140TA tải thùng 7 tấn cầu thép 6 số

430

6

Xe Trường Giang -DFM EQ7TA-TMB tải thùng 6885kg

323

7

Xe Trường Giang -DFM EQ7TA-KM tải thùng 6900 kg, cầu gang 5 số (2010)

338

8

Xe Trường Giang -DFM EQ7TA-KM tải thùng 6900 kg, cầu thép 5 số (2010)

351

9

Xe Trường Giang -DFM EQ7TA-KM tải thùng 6900 kg, cầu thép 6 số (2010)

361

10

Xe Trường Giang -DFM EQ7TA-KM tải thùng 6900 kg, cầu gang 6 số (2010)

348

11

Xe Trường Giang -DFM EQ7TB-KM cầu thép 6 số tải trọng 7 tấn

400

12

Xe Trường Giang -DFM TD0.97TA tự đổ 0,97 tấn

195

13

Xe Trường Giang -DFM TD1.25B tự đổ 1250 kg

200

14

Xe Trường Giang -DFM TD2.5B, tự đổ 2500kg

235

15

Xe Trường Giang -DFM TD3.45B, tự đổ 3,45 tấn

280

16

Xe Trường Giang -DFM TD3.45M, tự đổ 3,45 tấn

285

17

Xe Trường Giang -DFM TD6,5B; xe tự đổ 6500 kg

400

18

Xe Trường Giang -DFM TD6,9B; xe tự đổ 6900 kg

365

19

Xe Trường Giang -DFM TD7TB, tải ben 6,95 tấn, 6 số, cầu thép

460

20

Xe Trường Giang -DFM TD7,5TA, tự đổ 7,5 tấn (một cầu, sản xuất 2010)

465

21

Xe Trường Giang -DFM TD7,5TA, tự đổ 7,5 tấn (một cầu, sản xuất 2011)

475

22

Xe Trường Giang -DFM TD8180, tự đổ 7300kg

600

23

Xe Trường Giang -DFM TL900A tải thùng 900kg

150

24

Xe Trường Giang -DFM TL900A/KM tải thùng 680kg

150

25

Xe Trường Giang -DFM TT1.25TA tải thùng 1250 kg

200

26

Xe Trường Giang -DFM TT1.25TA/KM tải thùng 1250 kg

200

27

Xe Trường Giang -DFM TT1.850B tải thùng 1850 kg

200

28

Xe Trường Giang -DFM TT1.8TA tải thùng 1800 kg

222

29

Xe Trường Giang -DFM TT1.8TA/KM tải thùng 1800 kg

222

30

Xe Trường Giang -DFM TT1.5B tải thùng 2500kg

222

31

Xe Trường Giang -DFM TT3.8B tải thùng 3800kg

257

12 -XE HIỆU TRANSICO

1

TRANSICO BAHAI CA29

715

2

TRANSICO BAHAI K42UNIVERSE

1 340

13- CÁC HIỆU KHÁC

1

Xe do công ty cổ phần ôtô Đô Thành lắp ráp

 

 

Xe tải Hyundai Mighty HD65

499

 

Xe tải Hyundai Mighty HD65 thùng kín

499

 

Xe tải Hyundai Mighty HD65 thùng mui bạt

499

 

Xe tải Hyundai Mighty HD72

519

 

Xe tải Hyundai Mighty HD72 thùng kín

519

 

Xe tải Hyundai Mighty HD72 thùng mui bạt

519

 

Xe ôtô khách hiệu HD K29-K29

920

 

Xe ôtô tải tự đổ LD1800 nhãn hiệu Fusin tải trọng 1,8 tấn

157

 

Xe ôtô tải tự đổ hiệu FusinZD2000 tải trọng 2 tấn

157

 

Xe ôtô tải tự đổ hiệu FusinLD3450 tải trọng 3,45 tấn

292

2

Khác

 

I

Dongfeng DB1020D2

170

 

PHẦN III: MỘT SỐ QUY ĐỊNH KHÁC

1. Đối với xe ô tô có thùng chở hàng kín gắn trên chassis xe (kể cả xe chở hàng đông lạnh) tính bằng 125% giá xe tải thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.

2. Đối với xe tải chỉ có chassis, không có thùng tính bằng 90% giá xe tải thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.

3. Đối với xe tải có gắn cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải thùng có cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.

4. Đối với lốc máy (tổng thành máy), khung xe ô tô:

a) Lốc máy: Giá tính LPTB đối với lốc máy được quy định tối thiểu bằng 30% giá tính LPTB của cả chiếc xe cùng chủng loại, cùng năm và cùng nước sản xuất theo từng trường hợp cụ thể (mới 100% hay đã qua sử dụng). Trường hợp nếu lốc máy không xác định được chủng loại hoặc năm sản xuất thì giá tính LPTB được xác định bằng 30% giá tính LPTB của xe được thay máy.

b) Khung xe: Cách xác định giá tính LPTB tương tự như cách xác định giá tính LPTB đối với lốc máy nhưng theo tỷ lệ 70%.

5. Đối với xe tải đầu kéo sơmirơmooc:

- Nếu tính riêng đầu kéo tính bằng 70% của giá xe đầu kéo sơmirơmooc.

- Nếu tính riêng sơmirơmooc tính bằng 30% của giá xe đầu kéo sơmirơmooc.

6. Đối với xe tải ben (xe có thùng tự đổ) chưa quy định giá tại Quyết định này thì tính bằng 105% giá xe tải thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

 

PHỤ LỤC 02:

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU XE MÔTÔ, XE GẮN MÁY (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG) DÙNG ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 41/2011/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

TT

Tên hãng

Nguồn gốc

Giá xe mới (1000đ)

1

2

3

4

HÃNG HONDA

1

AIR BLADE

Nhập khẩu

61 000

2

AIR BLADE FI Repsol

Việt Nam

39 000

3

JC 520 WAVE RS phanh đĩa, vành nan hoa

Việt Nam

18 000

4

JC520 WAVE RS (C) vành đúc

Việt Nam

19 500

5

JC521 WAVE S (D) phanh cơ, vành nan hoa

Việt Nam

16 800

6

JC521 WAVE S phanh đĩa, vành nan hoa

Việt Nam

17 800

7

HA08 SUPER DREAM

Việt Nam

17 000

8

HC120 WAVE α

Việt Nam

16 000

9

JC432 WAVE 110 RSX vành nan hoa

Việt Nam

20 200

10

JC432 WAVE 110 RSX (C) vành đúc

Việt Nam

24 000

11

JC43 WAVE RSX phanh đĩa vành nan hoa

Việt Nam

18 800

12

JA08 WAVE RSX FI AT vành nan hoa

Việt Nam

29 600

13

JA08 WAVE RSX FI AT (C) vành đúc

Việt Nam

30 600

14

JF27 AIR BLADE FI (màu đen bạc, trắng bạc đen, đỏ bạc đen)

Việt Nam

37 000

15

JF27 AIR BLADE FI (màu trắng đỏ đen, đen đỏ)

Việt Nam

38 000

16

SH 150

Việt Nam

122 000

17

MOJET 125 (SDH125-28)

Nhập khẩu

40 000

18

STALENE (VT1300CRA)

Nhập khẩu

464 000

18

HONDA BREEZE (WH110T-3)

Nhập khẩu

40 000

HÃNG KYMCO

1

JOCKEY 125, phanh đĩa

Việt Nam

21 200

2

JOCKEY SR 125, phanh đĩa

Việt Nam

21 200

3

JOCKEY SR 125 H, phanh cơ

Việt Nam

20 200

4

KYMCO CANDY 50

Việt Nam

17 000

HÃNG PIAGGIO

1

LIBERTY 125 i.e-100

Việt Nam

56 800

2

LIBERTY 150 i.e-200

Việt Nam

70 700

3

FLY 125

Nhập khẩu

51 000

4

ZIP 100

Nhập khẩu

35 000

5

VESPA PX125

Nhập khẩu

122 800

HÃNG SYM

1

ANGEL +EZ110R-VDB

Việt Nam

12 000

2

ANGELA phanh cơ

Việt Nam

15 400

3

ANGELA phanh đĩa

Việt Nam

16 800

4

ANGEL EZ phanh đĩa

Việt Nam

13 700

5

ANGEL EZ phanh cơ

Việt Nam

12 700

6

ANGEL VCA

Việt Nam

15 900

7

BOSS

Việt Nam

9 000

8

ELEGANT II phanh cơ

Việt Nam

11 200

9

ELIZABETH EFI

Việt Nam

36 000

10

ELIZABETH phanh đĩa

Việt Nam

31 000

11

ELIZABETH phanh cơ

Việt Nam

29 000

12

ELEGANT (SAC)

Việt Nam

9 800

13

ENJOY-KAD

Việt Nam

15 900

14

JOYRIDE-VWB

Việt Nam

26 000

15

JOYRIDE-VWE

Việt Nam

29 500

16

JOYRIDE-VWD

Việt Nam

29 000

17

JOYRIDE-VWA

Việt Nam

28 000

18

JOYRIDE phun xăng điện tử (EFI)

Việt Nam

31 000

19

SHARK 170-VVC

Việt Nam

60 000

20

SHARK 125

Việt Nam

47 000

21

VICTORIA phanh đĩa

Việt Nam

26 000

22

VICTORIA phanh cơ

Việt Nam

24 000

HÃNG YAMAHA

1

BW's

Việt Nam

60 000

2

CUXI (FI)

Việt Nam

32 900

3

EXCITER R phanh đĩa, vành đúc, côn tự động (1S9A)

Việt Nam

37 000

4

EXCITER RC phanh đĩa, vành đúc, côn tay (55P1)

Việt Nam

39 000

5

EXCITER GP phanh đĩa, vành đúc, côn tay (55P2)

Việt Nam

39 200

6

JUPITER MX 5B94 phanh cơ

Việt Nam

22 100

7

JUPITER RC phanh đĩa, vành đúc

Việt Nam

27 300

8

JUPITER MX phanh cơ, vành nan hoa (2009)

Việt Nam

23 100

9

JUPITER MX phanh đĩa, vành nan hoa (2009)

Việt Nam

24 400

10

GRAVITA 5B95

Việt Nam

23 400

11

GRAVITA 5B96 vành đúc

Việt Nam

23 700

12

GRAVITA phanh cơ, vành nan hoa

Việt Nam

22 200

13

GRAVITA phanh đĩa, vành nan hoa

Việt Nam

24 900

14

GRAVITA phanh cơ, vành nan hoa (2009)

Việt Nam

23 100

15

GRAVITA phanh đĩa, vành nan hoa (2009)

Việt Nam

24 400

16

LEXAM phanh đĩa, vành nan hoa

Việt Nam

25 000

17

LEXAM phanh đĩa, vành đúc

Việt Nam

25 500

18

LUVIAS 44S1vành đúc, phanh đĩa

Việt Nam

26 900

19

MIO ULTIMO 23B1 phanh cơ, vành tăm

Việt Nam

20 000

20

MIO ULTIMO 23B3 phanh đĩa, vành đúc

Việt Nam

22 000

21

MIO CLASSICO 23C1 vành đúc, phanh đĩa

Việt Nam

23 500

22

NOUVO LX 135

Việt Nam

33 900

23

NOUVO LX-RC/LTD 5P15

Việt Nam

34 200

24

SIRIUS 5C63 phanh cơ, vành tăm

Việt Nam

17 500

25

SIRIUS 5C64 phanh đĩa, vành tăm

Việt Nam

18 500

26

SIRIUS 5C64 phanh đĩa, vành đúc

Việt Nam

20 300

27

SIRIUS RL 5C64 phanh đĩa, vành đúc

Việt Nam

20 600

28

TAURUS LS phanh cơ, ký hiệu 16SC

Việt Nam

15 400

29

TAURUS LS phanh đĩa, ký hiệu 16SB

Việt Nam

16 400

30

TAURUS 16S2 phanh cơ

Việt Nam

14 800

31

TAURUS 16S1 phanh đĩa

Việt Nam

15 800

CÁC LOẠI XE KHÁC

1

SAPPHIRE BELLA 125

 

23 000

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 41/2011/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu dùng để tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, mô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành

  • Số hiệu: 41/2011/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/08/2011
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
  • Người ký: Thái Văn Hằng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/08/2011
  • Ngày hết hiệu lực: 08/11/2011
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản