Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2893/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 30 tháng 09 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (đã được sửa đổi, bổ sung);

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP, ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP, ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1582/TTr-SGDĐT, ngày 23/9/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 107 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương. Cụ thể:

- 66 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo;

- 35 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;

- 06 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Tất cả các Quyết định công bố danh mục, thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương trước đây hết hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, NC, HCC, Website tỉnh;
- Lưu: VT, VPUB, HKSTT.

CHỦ TỊCH




Trần Thanh Liêm

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2893/QĐ-UBND, ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

PHẦN 1 - DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

STT

Mã TTHC (CSDLQG)

Tên thủ tục hành chính

Trang

I

Lĩnh vực Giáo dục Mầm non

1

1.000715

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

1

2

1.000288

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia

7

II

Lĩnh vực Giáo dục Tiểu học

1

1.000713

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

22

2

1.000280

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

31

III

Lĩnh vực Giáo dục Trung học

1

1.000711

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

47

2

1.000691

Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia

60

3

1.000270

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

66

IV

Lĩnh vực Giáo dục Thường xuyên

1

1.000729

Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

70

2

1.000259

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

79

3

1.000181

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

87

V

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1

1.006388

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

90

2

1.005074

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

93

3

1.006389

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

96

4

1.005067

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

98

5

1.005070

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

100

6

1.005015

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

103

7

1.005008

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

106

8

1.004988

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

109

9

1.004999

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

111

10

1.004991

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

113

11

1.005053

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

115

12

1.005049

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

117

13

1.005025

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

119

14

1.005043

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

121

15

1.005036

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)

123

16

1.005017

Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông

125

17

1.005061

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

127

18

2.001985

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

129

19

2.001987

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

131

20

1.000181

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

133

21

1.001000

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (cấp THPT)

136

22

1.000691

Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia

139

23

1.000691

Công nhận trường trung học phổ thông, trung học phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia

145

24

1.001088

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học (cấp THPT)

151

25

1.005144

Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên (cấp THPT)

153

26

1.001714

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục (cấp THPT)

166

27

1.004436

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

169

28

1.001492

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

173

29

1.005069

Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục

177

30

1.005073

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm

181

31

1.005069

Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)

185

32

1.005082

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

187

33

1.005354

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

189

34

2.001989

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

192

35

1.005088

Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

194

36

1.005087

Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp)

198

37

1.000939

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

200

38

1.000716

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

209

39

1.005143

Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

211

40

1.008637

Tiếp nhận học sinh người nước ngoài cấp trung học phổ thông

213

VI

Lĩnh vực Đào tạo với nước ngoài

1

1.001499

Phê duyệt liên kết giáo dục

215

2

1.001497

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

222

3

1.001496

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết

226

4

1.006446

Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

230

5

1.001495

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

234

6

1.001493

Chấm dứt hoạt động của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

236

7

1.000718

Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

238

VII

Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh

1

1.005142

Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia

240

2

1.005098

Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

244

3

1.005095

Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia

246

VIII

Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ

1

1.005092

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

248

2

1.004889

Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp

251

3

2.001914

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

255

IX

Lĩnh vực Tiêu chuẩn nhà giáo

1

1.001652

Xét tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú

257

2

2.000594

Xét tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân

261

X

Lĩnh vực Cơ sở vật chất và thiết bị trường học

1

2.000011

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

265

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

TT

Mã TTHC (CSDLQG)

Tên thủ tục hành chính

Trang

I

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1

1.004442

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

271

2

1.004444

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

275

3

1.004475

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

278

4

2.001809

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

280

5

2.001818

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

282

6

1.004555

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

284

7

2.001842

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

286

8

1.004552

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

289

9

1.004563

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

291

10

1.001639

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

293

11

1.004439

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng cấp xã

295

12

1.004440

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

297

13

1.004487

Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường trường tiểu học, trường trung học cơ sở

299

14

1.004494

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

301

15

1.006390

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

304

16

1.006444

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

308

17

1.006445

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

310

18

1.004515

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

312

19

1.005143

Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

314

20

1.005106

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

322

21

1.000713

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

323

22

1.005099

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

332

23

1.004831

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

334

24

2.001904

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS

337

25

1.005108

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS

338

26

1.001000

Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (cấp Tiểu học, Trung học cơ sở)

339

27

1.005144

Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên (Đối với cấp học Trung học cơ sở)

342

28

1.001714

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục (cấp huyện)

355

29

1.008637

Tiếp nhận học sinh nước ngoài (cấp tiểu học, trung học cơ sở)

361

30

1.001088

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học (cấp Trung học cơ sở)

363

II

Lĩnh vực Giáo dục Thường xuyên

1

1.005097

Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã

365

III

Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ

1

1.005092

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

368

2

2.001914

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

371

IV

Lĩnh vực Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục

1

1.001652

Xét tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú

373

2

2.000594

Xét tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân

377

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

I

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1

1.004492

Thành lập nhóm trẻ, lóp mẫu giáo độc lập

380

2

1.004443

Cho phép nhóm trẻ, lóp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

383

3

1.004485

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

385

4

1.004441

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

387

5

1.001714

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

389

II

Lĩnh vực Giáo dục Mầm non

1

2.001810

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

396

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2893/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương

  • Số hiệu: 2893/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/09/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
  • Người ký: Trần Thanh Liêm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản