Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2686/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 17 tháng 09 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO; THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1627/TTr-SGDĐT ngày 26 tháng 8 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 103 thủ tục hành chính (TTHC) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương, gồm:

- 64 TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo;

- 34 Trực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;

- 05 Trực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Thay thế Quyết định số 2425/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Giám đốc Sở Giáo Đào tạo; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- TTTU. TTHĐND tỉnh;
- CT. PCT UBND tỉnh;
- LĐVP, KSTT. VX, Website;
- Trung tâm Hành chính công;
- Lưu: VT, Th.

CHỦ TỊCH




Trần Thanh Liêm

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

(Công bố kèm theo Quyết định số: 2686/QD-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

quan thực hiện

Trang

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (64)

 

 

I

LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (57)

 

 

1

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

UBND tỉnh

01

2

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

Sở GDĐT

04

3

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

Sở GDĐT

07

4

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

UBND tỉnh

09

5

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)

UBND tỉnh

12

6

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

UBND tỉnh

14

7

Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông chuyên

Sở GDĐT

17

8

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

Sở GDDT

20

9

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

UBND tỉnh

0?

10

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

UBND tỉnh

24

11

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

UBND tỉnh

26

12

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

Sở GDĐT

28

13

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

Sở GDĐT

30

14

Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

UBND tỉnh

32

15

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)

UBND tỉnh

34

16

Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông

UBND tỉnh

36

17

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

Sở GDĐT

38

18

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

Sở GDDT

40

19

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

Sở GDĐT

42

20

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

Sở GDĐT

44

21

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

Sở GDĐT

47

22

Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông

Sở GDĐT

50

23

Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non

Sở GDĐT

54

24

Cấp giấy chứng nhận chất lượng đối với giáo dục tiểu học

Sở GDDT

60

25

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân)

Sở GDĐT

69

26

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

Sở GDĐT

82

27

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia

UBND tỉnh

90

28

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia

UBND tỉnh

105

29

Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia

UBND tỉnh

121

30

Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia

UBND tỉnh

127

31

Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia

UBND tỉnh

132

32

Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên

UBND tỉnh

138

33

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

Sở GDĐT

147

34

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

Sở GDĐT

151

35

Phê duyệt liên kết giáo dục

Sở GDĐT

153

36

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

Sở GDĐT

160

37

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết

Sở GDĐT

164

38

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Sở GDĐT

168

39

Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Sở GDĐT

177

40

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

Sở GDĐT

178

41

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Sở GDĐT

182

42

Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Sở GDĐT

186

43

Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Sở GDĐT

188

44

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Sở GDĐT

190

45

Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên

Sở GDĐT

192

46

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

Sở GDĐT

200

47

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

Sở GDĐT

208

48

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

UBND tỉnh

214

49

Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục

UBND tỉnh

218

50

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm

UBND tỉnh

 

51

Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)

UBND tỉnh

236

52

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

Sở GDĐT

228

53

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

Sở GDĐT

230

54

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

Sở GDĐT

233

55

Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

UBND tỉnh

235

56

Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)

UBND tỉnh

239

57

Tiếp nhận học sinh người nước ngoài

Sở Giáo dục và Đào tạo

241

II

LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH (03)

 

 

1

Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

Sở GDĐT

243

2

Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia

Hội đồng thi; Ban phúc khảo; Ban thư ký Hội đồng thi

247

3

Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia

Sở GDĐT

249

III

LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ (04)

 

 

1

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

Sở GDĐT

251

2

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

Sở GDĐT

254

3

Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp

Sở GDĐT

256

4

Xác minh văn bằng chứng chỉ

Sở GDDT

260

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (34)

 

 

I

LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (31)

 

 

1

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

UBND cấp huyện

262

2

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

Phòng GDĐT

264

3

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

Phòng GDĐT

267

4

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

UBND cấp huyện

269

5

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

UBND cấp huyện

271

6

Thủ tục thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

UBND cấp huyện

273

7

Thủ tục cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

Phòng GDĐT

275

8

Thủ tục cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

Phòng GDĐT

278

9

Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

UBND cấp huyện

280

10

Thủ tục giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

UBND cấp huyện

282

11

Thủ tục thành lập trung tâm học tập cộng đồng

UBND cấp huyện

284

12

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

UBND cấp huyện

286

13

Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường trường tiểu học, trường trung học cơ sở

UBND cấp huyện

288

14

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

Phòng GDĐT

290

15

Thủ tục cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

Phòng GDĐT

293

16

Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục trở lại

Phòng GDĐT

297

17

Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

UBND huyện

299

18

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

UBND cấp huyện

301

19

Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở

Phòng GDĐT

303

20

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

UBND cấp huyện

307

21

Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

UBND huyện

314

22

Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu

UBND cấp huyện

316

23

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

Phòng GDĐT

324

24

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

Phòng GDĐT

327

25

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

Phòng GDĐT

328

26

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

Phòng GDĐT

329

27

Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo ba và bốn tuổi

UBND cấp huyện

331

28

Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi

UBND cấp huyện

339

29

Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên (Đối với học sinh các cơ sở giáo dục trực thuộc cấp huyện)

Phòng GDĐT

347

30

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục (đối với các cơ sở giáo dục trực thuộc quản lý cấp huyện)

Phòng GDĐT

356

31

Tiếp nhận học sinh người nước ngoài (đối với các cấp học trực thuộc cấp huyện quản lý)

Phòng GDĐT

362

II.

LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ (03)

 

 

1

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

Phòng GDĐT

364

2

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

Phòng GDĐT

367

3

Xác minh văn bằng

Phòng GDĐT

369

C

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (05)

 

 

1

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

UBND xã

371

1

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

UBND xã

373

3

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

UBND xã

376

4

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

UBND xã

378

5

Giải thể nhóm trẻ, lóp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

UBND xã

380

Tổng số thủ tục hành chính: A + B + C = 103

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo; thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã tỉnh Bình Dương

  • Số hiệu: 2686/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/09/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
  • Người ký: Trần Thanh Liêm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/09/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản