Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1866/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 27 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP, ngày 07 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP, ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1194/TTr-SGDĐT ngày 16 tháng 7 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 102 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương. Cụ thể:

- 62 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo;

- 35 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;

- 05 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.

Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- UBND cấp xã (liên thông);
- LĐVP, NC, HCC, Website tỉnh;
- Lưu: VT, HKSTT.

CHỦ TỊCH




Văn Minh

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1866/QĐ-UBND, ngày 27 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

PHẦN 1 - DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

STT

Mã TTHC (CSDLQG)

Tên thủ tục hành chính

Trang

I

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

1

1.006388

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

1

2

1.005074

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

3

3

1.005067

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

6

4

1.005070

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

8

5

1.006389

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

10

6

3.000181

Tuyển sinh trung học phổ thông

12

7

1.000713

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

16

8

1.001088

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

20

II

Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên

1

1.005065

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên cấp tỉnh

21

2

1.005062

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại

23

3

1.000744

Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên

25

4

1.005057

Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên

27

III

Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

1

1.005015

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

29

2

1.005008

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

31

3

1.004988

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

34

4

1.004999

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

36

5

1.004991

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

38

6

1.005017

Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương

40

7

1.005053

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

42

8

1.005049

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

44

9

1.005025

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

46

10

1.005043

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

48

11

1.005036

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)

50

12

1.005195

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

52

13

1.005359

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

54

14

1.000181

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

56

15

1.001000

Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

59

16

1.005061

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

62

17

2.001985

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

64

18

2.001987

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

66

IV

Lĩnh vực Kiểm định chất lượng giáo dục

1

1.000715

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

68

2

1.000713

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

85

3

1.000711

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

102

4

1.000259

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

121

V

Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1

1.000288

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

130

2

1.000280

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

147

3

1.000691

Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia

164

4

1.000729

Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên

183

5

2.000011

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

192

6

1.005143

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

198

7

1.001714

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

202

8

1.005144

Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên (cấp THPT)

208

VI

Lĩnh vực Đào tạo với nước ngoài

1

1.001492

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

231

2

1.001499

Phê duyệt liên kết giáo dục

235

3

1.001497

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

242

4

1.001496

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết

246

5

1.000939

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

250

6

1.000716

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

259

7

1.008724

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

261

8

1.008723

Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

264

9

1.000939

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

267

10

1.000718

Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

272

11

1.001495

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

274

12

1.001493

Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

276

VII

Lĩnh vực Thi, tuyển sinh

1

1.005098

Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

278

2

1.005142

Đăng ký dự thi trung học phổ thông

280

3

1.005095

Phúc khảo bài thi trung học phổ thông

284

VIII

Lĩnh vực Văn bằng, chứng chỉ

1

1.005092

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (bằng Trung học phổ thông hoặc bằng trung học cơ sở từ 2005 trở về trước)

285

2

2.001914

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (bằng Trung học phổ thông hoặc bằng trung học cơ sở từ 2005 trở về trước)

288

3

1.004889

Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam

291

IX

Lĩnh vực Tiêu chuẩn nhà giáo

1

1.001652

Xét tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú

295

2

2.000594

Xét tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân

299

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN.

STT

Mã TTHC (CSDLQG)

Tên thủ tục hành chính

Trang

I

Lĩnh vực Giáo dục mầm non

1

1.004494

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

302

2

1.006390

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

305

3

1.006444

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

308

4

1.006445

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

310

5

1.006444

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

312

II

Lĩnh vực Giáo dục tiểu học

1

1.004555

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

314

2

2.001842

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

316

3

1.004552

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

319

4

1.004563

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

321

5

1.001639

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

323

6

1.005099

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

325

III

Lĩnh vực Giáo dục trung học

1

1.004442

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

334

2

1.004444

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

336

3

1.004475

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

339

4

2.001809

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

341

5

2.001818

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

343

6

3.000182

Tuyển sinh trung học cơ sở

345

7

1.004831

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

347

IV

Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

1

1.004439

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

350

2

1.004440

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

352

V

Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1

1.005106

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

354

2

1.005097

Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

361

3

1.008725

Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

364

4

1.008724

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

367

5

1.001622

Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo

370

6

1.008950

Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp

375

7

1.008951

Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp

379

8

1.001000

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (UBND cấp huyện)

382

9

1.001714

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục (cấp huyện)

384

10

1.001088

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học (cấp Trung học cơ sở)

389

11

1.005143

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

391

VI

Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ

1

1.005092

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (THCS)

394

2

2.001914

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (THCS)

396

VII

Lĩnh vực Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục

1

1.001652

Xét tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú (cấp huyện)

398

2

2.000594

Xét tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân (cấp huyện)

402

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

STT

Mã TTHC (CSDLQG)

Tên thủ tục hành chính

Trang

I

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1

1.004492

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

405

2

1.004443

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

408

3

1.004485

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

410

4

1.004441

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

412

II

Lĩnh vực Giáo dục Mầm non

1

2.001810

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

414

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1866/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương

  • Số hiệu: 1866/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/07/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
  • Người ký: Võ Văn Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản