- 1Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 1248/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình giải nội bộ trong quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trang thiết bị và công trình y tế; lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng; lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
- 1Nghị định 54/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật dược do Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 2318/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/ bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 3Quyết định 5229/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/ bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 4Quyết định 7867/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 5Quyết định 1907/QĐ-BYT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 38/2020/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp quản lý nhà nước về An toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 10Thông tư 67/2021/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 12Thông tư 41/2023/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 13Quyết định 3246/QĐ-BYT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư 41/2023/TT-BTC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 1Quyết định 778/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực dược phẩm; mỹ phẩm; Y, dược cổ truyền thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 762/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 289/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 14 tháng 3 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm;
Căn cứ Quyết định số 3246/QĐ-BYT ngày 16 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/08/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm;
Căn cứ Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về An toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 813/TTr-SYT ngày 04/3/2024 và Tờ trình số 354/TTr-SYT ngày 25/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực dược phẩm, mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng (Có phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Nghị định số 54/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ; Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế; Quyết định số 5229/QĐ-BYT ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế; Quyết định số 1907/QĐ-BYT ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế; Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 06/04/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM, MỸ PHẨM; AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 289/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (13 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính (mã TTHC) | Đã công bố tại QĐ | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (12 TTHC) | ||||||||
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM (07 TTHC) | ||||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.002399) | Quyết định số 1305/QĐ- UBND ngày 22 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | - 16 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; - 24 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở. | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng (Tầng 01, Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng). | - Nộp trực tiếp; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | 1. Thẩm định điều kiện và đánh giá đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP) (đánh giá đáp ứng, đánh giá duy trì, đánh giá kiểm soát thay đổi tại cơ sở): 4.000.000đ 2. Thẩm định điều kiện và đánh giá đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (GPP) (đánh giá đáp ứng, đánh giá duy trì, đánh giá kiểm soát thay đổi tại cơ sở): + Đối với cơ sở tại các địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư: 500.000đ + Đối với các cơ sở tại các địa bàn còn lại: 1.000.000đ 3. Thẩm định điều kiện của cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền (gồm cả vị thuốc cổ truyền): + Đối với cơ sở tại các địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP: 300.000đ + Đối với cơ sở tại các địa bàn còn lại: 750.000đ | - Luật Dược số 105/2016/QH13; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 08/5/2017 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; - Thông tư số 41/2023/TT-BYT ngày 12/6/2023 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm. | Nội dung sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý; mức thu phí. Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống còn 16 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; - Từ 30 ngày xuống còn 24 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở |
2 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (1.002952) | Quyết định số 277/QĐ- UBND ngày 09/3/2020 của chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công | - Nộp trực tiếp ; - nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần | + Đối với cơ sở tại các địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư: 500.000đ + Đối với các cơ sở tại các địa bàn còn lại: 1.000.000đ | - Luật Dược số 105/2016/QH13; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 08/5/2017 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược; - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. - Thông tư số 41/2023/TT-BYT ngày 12/6/2023 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm | Nội dung sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý, mức thu phí. Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày xuống còn 24 ngày làm việc |
3 | Đánh giá đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (1.003001) | Quyết định số 277/QĐ- UBND ngày 09/3/2020 của chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công | - Nộp trực tiếp ; - nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần | + Đối với cơ sở tại các địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư: 500.000đ + Đối với các cơ sở tại các địa bàn còn lại: 1.000.000đ | - Luật Dược số 105/2016/QH13; - Nghị định 54/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 08/5/2017 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược; - Thông tư 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. - Thông tư 41/2023/TT-BYT ngày 12/6/2023 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm | Sửa đổi: Mức phí, căn cứ pháp lý. Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày xuống còn 24 ngày làm việc |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) (1.004585) | Quyết định số 1305/QĐ- UBND ngày 22 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | - 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; - 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở | Trung tâm phục vụ hành chính công | - Nộp trực tiếp ; - nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần | 1. Thẩm định điều kiện và đánh giá đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP) (đánh giá đáp ứng, đánh giá duy trì, đánh giá kiểm soát thay đổi tại cơ sở): 4.000.000đ 2. Thẩm định điều kiện và đánh giá đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (GPP) (đánh giá đáp ứng, đánh giá duy trì, đánh giá kiểm soát thay đổi tại cơ sở): + Đối với cơ sở tại các địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư: 500.000đ + Đối với các cơ sở tại các địa bàn còn lại: 1.000.000đ 3. Thẩm định điều kiện của cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền (gồm cả vị thuốc cổ truyền): + Đối với cơ sở tại các địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP: 300.000đ + Đối với cơ sở tại các địa bàn còn lại: 750.000đ | - Luật dược số 105/2016/QH13; - Nghị định 54/2017/NĐ- CP của Chính phủ ngày 08/5/2017 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược; - Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. - Thông tư 41/2023/TT- BYT ngày 12/6/2023 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm | Sửa đổi: Mức phí, căn cứ pháp lý. |
5 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) (1.004593) | Quyết định số 1305/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | - 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; - 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở. | Trung tâm phục vụ hành chính công | - Nộp trực tiếp; - nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần | 1. Thẩm định điều kiện và đánh giá đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP) (đánh giá đáp ứng, đánh giá duy trì, đánh giá kiểm soát thay đổi tại cơ sở): 4.000.000đ 2. Thẩm định điều kiện và đánh giá đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (GPP) (đánh giá đáp ứng, đánh giá duy trì, đánh giá kiểm soát thay đổi tại cơ sở): + Đối với cơ sở tại các địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư: 500.000đ + Đối với các cơ sở tại các địa bàn còn lại: 1.000.000đ 3. Thẩm định điều kiện của cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền (gồm cả vị thuốc cổ truyền): + Đối với cơ sở tại các địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP: 300.000đ + Đối với cơ sở tại các địa bàn còn lại: 750.000đ | - Luật dược số 105/2016/QH13; - Nghị định 54/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 08/5/2017 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược; - Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. - Thông tư 41/2023/TT- BYT ngày 12/6/2023 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm | Sửa đổi: Mức phí, căn cứ pháp lý. |
6 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (1.004596) | Quyết định số 1305/QĐ- UBND ngày 22 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công | - Nộp trực tiếp ; - nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần | 500.000đ | - Luật Dược số 105/2016/QH13; - Nghị định 54/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 08/5/2017 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược; - Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. - Thông tư số 41/2023/TT-BYT ngày 12/6/2023 quy định mức thu, chế độ thu,nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm | Sửa đổi: Mức phí, căn cứ pháp lý. |
7 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) (1.004599) | Quyết định số 1305/QĐ- UBND ngày 22 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công | - Nộp trực tiếp ; - nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần | 500.000đ | - Luật Dược số 105/2016/QH13; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 08/5/2017 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. - Thông tư số 41/2023/TT-BYT ngày 12/6/2023 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm | Sửa đổi: Mức phí, căn cứ pháp lý. |
LĨNH VỰC MỸ PHẨM (01 TTHC) | ||||||||
1 | Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu (1.009566) | Quyết định số 1248/QĐ- UBND ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | - 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công | - Nộp trực tiếp ; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần | 500.000đ | - Luật Dược số 105/2016/QH13; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 08/5/2017 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; - Thông tư số 41/2023/TT-BYT ngày 12/6/2023 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm. | Nội dung sửa đổi, bổ sung: mức phí; căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG (04 TTHC) | ||||||||
1 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (1.003348) | Quyết định số 1030/QĐ- UBND ngày 01/8/2018 của Uỷ Ban Nhân dân tỉnh Cao Bằng | 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Phí: 1.500.000 đồng/lần/sản phẩm | - Luật An toàn thực phẩm - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm. - Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/08/2021 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm | Sửa đổi: mức phí, căn cứ pháp lý. |
2 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (1.003332) | Quyết định số 1030/QĐ- UBND ngày 01/8/2018 của Uỷ Ban Nhân dân tỉnh Cao Bằng | 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Phí: 1.500.000 đồng/lần/sản phẩm | - Luật An toàn thực phẩm - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm. - Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/08/2021 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm | Sửa đổi: mức phí, căn cứ pháp lý. |
3 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (1.003108) | Quyết định số 1030/QĐ- UBND ngày 01/8/2018 của Uỷ Ban Nhân dân tỉnh Cao Bằng | 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ bưu chính công ích | Phí: 1.100.000 đồng/lần/sản phẩm | - Luật An toàn thực phẩm - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm. - Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/08/2021 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm | - Sửa đổi: mức phí, căn cứ pháp lý. - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống còn 07 ngày |
4 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống (1.002425) | Quyết định số 1248/QĐ- UBND ngày 16/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Cao Bằng - Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Phí: + Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống Phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng/lần/cơ sở + Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đồng /lần/cơ sở + Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000 đồng /lần/cơ sở. + Đối với cơ sở sản xuất khác được giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở | - Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngay 17/6/2010 của Quốc hội; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; - Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/08/2021 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm | - Sửa đổi: mức phí, căn cứ pháp lý. - Đã cắt giảm thời gian hạn quyết từ 20 ngày xuống còn 16 ngày làm việc |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC) | ||||||||
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG ( 01 TTHC) | ||||||||
1 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống (1.002425) | Quyết định số 1248/QĐ- UBND ngày 16/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả các huyện, thành phố | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình; - Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Phí: + Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống Phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng /lần/cơ sở + Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đồng /lần/cơ sở + Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000 đồng /lần/cơ sở. + Đối với cơ sở sản xuất khác được giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở | - Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngay 17/6/2010 của Quốc hội; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đàu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; - Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/08/2021 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm; - Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về An toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | - Sửa đổi: mức phí, căn cứ pháp lý. - Đã cắt giảm thời gian hạn quyết từ 20 ngày xuống còn 16 ngày làm việc |
| Tổng số danh mục TTHC | 13 TTHC |
| Trong đó: |
|
| - Sửa đổi, bổ sung | 13 TTHC |
| Qua dịch vụ công trực tuyến một phần | 08 TTHC |
| Qua dịch vụ bưu chính công ích | 08 TTHC |
| Đã cắt giảm thời hạn giải quyết | 06 TTHC |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM, MỸ PHẨM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 289/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. QUY TRÌNH CẤP TỈNH (12 Quy trình)
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM (07 Quy trình) Quy trình số: 1
Quy trình giải quyết TTHC: “Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế”
Đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 02 ngày |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo Phòng duyệt | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ | 10 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết | Lãnh đạo Sở Y tế | 01 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở Y tế | 01 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 16 ngày |
Đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 02 ngày |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo Phòng duyệt | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ | 18 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết | Lãnh đạo Sở Y tế | 01 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở Y tế | 01 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 ngày |
Nhóm Quy trình giải quyết thủ tục:
1. Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (1.002952)
2. Đánh giá đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (1.003001)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo Phòng duyệt | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ | 19 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết | Lãnh đạo Sở Y tế | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở Y tế | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 ngày làm việc |
Nhóm quy trình giải quyết thủ tục:
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)” (1.004585)
2. Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)” (1.004593)
Đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 02 ngày |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo Phòng duyệt | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ | 14 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết | Lãnh đạo Sở Y tế | 01 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở Y tế | 01 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày |
Đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 02 ngày |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo Phòng duyệt | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ | 24 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết | Lãnh đạo Sở Y tế | 01 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở Y tế | 01 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 30 ngày |
Nhóm quy trình giải quyết thủ tục hành chính:
1. Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
2. Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)” (1.004599)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo Phòng duyệt | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 03 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết | Lãnh đạo Sở Y tế | 03 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở Y tế | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày làm việc |
LĨNH VỰC MỸ PHẨM (01 Quy trình)
Quy trình số: 1
Quy trình giải quyết TTHC: “Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu (1.009566)”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 03 giờ làm việc. |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo Phòng duyệt | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 03 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết | Lãnh đạo Sở Y tế | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở Y tế | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày làm việc |
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG
Nhóm quy trình giải quyết các thủ tục số: 01
1. Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
2. Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
3. Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; Trình lãnh đạo phòng duyệt, | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét duyệt; trình Lãnh đạo Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Bộ phận Văn thư Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về trả kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả (trả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
| 07 ngày làm việc |
Quy trình số: 02
Quy trình giải quyết TTHC: Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ (Kiểm tra, thẩm định hồ sơ) | Chuyên viên Phòng Nghiêp vụ - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 10 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét duyệt; trình Lãnh đạo | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Bộ phận Văn thư Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về trả kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả (trả kết quả) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
| 16 ngày làm việc |
B. QUY TRÌNH CẤP HUYỆN (01 Quy trình)
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG (01 Quy trình)
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo UBND các huyện xem xét, phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Y tế thành phố/ Văn phòng HĐND- UBND các huyện | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ (Kiểm tra, thẩm định hồ sơ) | Chuyên viên Phòng Y tế thành phố/ Văn phòng HĐND- UBND các huyện | 10 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn các huyện xem xét duyệt; trình Lãnh đạo UBND các huyện | Lãnh đạo Phòng Y tế thành phố/ Văn phòng HĐND- UBND các huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND các huyện ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo UBND các huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả các huyện | Bộ phận Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả các huyện, thành phố | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
| 16 ngày làm việc |
- 1Quyết định 2011/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi Lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Thọ
- 2Quyết định 487/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 12182/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực mỹ phẩm, dược phẩm, trang thiết bị và công trình y tế, khám bệnh, chữa bệnh, an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Long An
- 4Quyết định 574/QĐ-UBND công bố Danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, bị thay thế, bãi bỏ lĩnh vực Mỹ phẩm và lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Y tế tỉnh Tây Ninh năm 2024
- 5Quyết định 782/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm, An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở An toàn thực phẩm, Thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 276/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Yên Bái
- 8Quyết định 748/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
- 9Quyết định 583/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
- 10Quyết định 750/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
- 11Quyết định 5201/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Long An
- 1Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 1248/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình giải nội bộ trong quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trang thiết bị và công trình y tế; lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng; lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 778/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực dược phẩm; mỹ phẩm; Y, dược cổ truyền thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 762/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 54/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật dược do Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 2318/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/ bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 9Quyết định 5229/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/ bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 10Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 7867/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 12Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 13Quyết định 38/2020/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp quản lý nhà nước về An toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 14Quyết định 1907/QĐ-BYT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 15Thông tư 67/2021/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 16Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 17Thông tư 41/2023/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 18Quyết định 3246/QĐ-BYT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư 41/2023/TT-BTC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 19Quyết định 2011/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi Lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Thọ
- 20Quyết định 487/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
- 21Quyết định 12182/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực mỹ phẩm, dược phẩm, trang thiết bị và công trình y tế, khám bệnh, chữa bệnh, an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Long An
- 22Quyết định 574/QĐ-UBND công bố Danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, bị thay thế, bãi bỏ lĩnh vực Mỹ phẩm và lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Y tế tỉnh Tây Ninh năm 2024
- 23Quyết định 782/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm, An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở An toàn thực phẩm, Thành phố Hồ Chí Minh
- 24Quyết định 276/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình
- 25Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Yên Bái
- 26Quyết định 748/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
- 27Quyết định 583/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
- 28Quyết định 750/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
- 29Quyết định 5201/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Long An
Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực dược phẩm, lĩnh vực mỹ phẩm, lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 289/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Trịnh Trường Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/03/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực