Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 583/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 09 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI, BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 739/QĐ-BCT ngày 29 tháng 03 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc sửa đổi bổ sung Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính, sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 13/TTr-SCT ngày 08 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 02 (Hai) thủ tục hành chính (TTHC) và phê duyệt 03 (Ba) Quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương; bãi bỏ Danh mục 02 (Hai) TTHC được công bố tại Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới danh mục TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương và bãi bỏ 03 (Ba) Quy trình nội bộ giải quyết TTHC được phê duyệt tại Quyết định số 580/QĐ-UBND ngày 21/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương.
Điều 2. Giám đốc Sở Công Thương căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa; Danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và niêm yết, công khai TTHC theo quy định. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng, vận hành quy trình điện tử trong giải quyết TTHC tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, BÃI BỎ LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày 09/04/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
Stt | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Mức độ cung cấp dịch vụ | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (Nếu có) | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
1. | 2.000591 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện | Toàn trình | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phí thẩm định: - Cơ sở sản xuất 2.500.000 đồng/lần/cơ sở; - Cơ sở kinh doanh 1.000.000 đồng/lần/cơ sở. | Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tuyến qua hệ thống | - Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010; - Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế, hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp, phân bón, kinh doanh khí, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/2/2018 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 22/3/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công Thương về việc quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương; - Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm |
2. | 2.000535 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện | Toàn trình | 03 ngày làm việc: Các trường hợp cấp lại do bị mất, hỏng; thay đổi tên cơ sở; thay đổi chủ cơ sở | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công | - Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010; - Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế, hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp, phân bón, kinh doanh khí, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/2/2018 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 22/3/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công Thương về việc quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương; - Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. |
25 ngày làm việc (không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ): trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực | Phí thẩm định: - Cơ sở sản xuất 2.500.000 đồng/lần/cơ sở; - Cơ sở kinh doanh 1.000.000 đồng/lần/cơ sở. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ BÃI BỎ
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC |
1. | 2.000591 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
2. | 2.000535 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh)
1. Tên thủ tục hành chính (TTHC): Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện (Mã TTHC: 2.000591 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 200 giờ làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận một cửa- Trung tâm Phục vụ hành chính công (PVHCC) tỉnh | Công chức một cửa | - Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên | Công chức nghiệp vụ | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Thẩm định thực tế tại cơ sở; Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Soạn dự thảo văn bản trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 184 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng | Công chức lãnh đạo phòng | - Xem xét văn bản trả lời; trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Ban Giám đốc Sở - Lãnh dạo cơ quan | Công chức lãnh đạo cơ quan | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở - Chuyên viên | Công chức (Văn thư, Thủ quỹ) | - Vào sổ lưu, phát hành và đóng dấu. - Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu có). - Gửi kết quả đến Bộ phận một cửa Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC tỉnh | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Bộ phận một cửa - Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức một cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
2. Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện (Mã TTHC: 2.000535-Mức độ: toàn trình)
2.1 Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng; Do cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh; Do cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 24 giờ làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận một cửa - Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức một cửa | - Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên | Công chức nghiệp vụ | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Thẩm định thực tế tại cơ sở; - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Soạn dự thảo văn bản trả lời; trình lãnh đạo phòng xem xét. | 14 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo | Công chức lãnh đạo phòng | - Xem xét văn bản trả lời; trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Ban Giám đốc Sở | Công chức lãnh đạo cơ quan | - Phê duyệt kết quả. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở - Chuyên viên | Công chức (Văn thư, Thủ quỹ) | - Vào sổ lưu, phát hành và đóng dấu. - Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu có) - Gửi kết quả đến Bộ phận một cửa Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC tỉnh | 02 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Bộ phận một cửa - Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức một cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
2.2 Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 200 giờ làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận một cửa - Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức một cửa | - Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên | Công chức nghiệp vụ | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Thẩm định thực tế tại cơ sở; - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Soạn dự thảo văn bản trả lời; trình lãnh đạo phòng xem xét. | 184 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo | Công chức lãnh đạo phòng | - Xem xét văn bản trả lời; trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Ban Giám đốc Sở | Công chức lãnh đạo cơ quan | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở - Chuyên viên | Công chức (Văn thư, Thủ quỹ) | - Vào sổ lưu, phát hành và đóng dấu. - Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu có) - Gửi kết quả đến Bộ phận một cửa Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC tỉnh | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Bộ phận một cửa - Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức một cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
- 1Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực dược phẩm, lĩnh vực mỹ phẩm, lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 782/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm, An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở An toàn thực phẩm, Thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 789/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 640/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
- 5Quyết định 609/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn
- 6Quyết định 440/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 727/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ
- 8Quyết định 1118/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực dược phẩm, lĩnh vực mỹ phẩm, lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
- 10Quyết định 782/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm, An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở An toàn thực phẩm, Thành phố Hồ Chí Minh
- 11Quyết định 789/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 640/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
- 13Quyết định 739/QĐ-BCT năm 2024 sửa đổi Quyết định 688A/QĐ-BCT công bố thủ tục hành chính, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
- 14Quyết định 609/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn
- 15Quyết định 440/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 16Quyết định 727/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ
- 17Quyết định 1118/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
Quyết định 583/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 583/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra