Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12182/QĐ-UBND | Long An, ngày 22 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC MỸ PHẨM, DƯỢC PHẨM, TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ, KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH, AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 6098/TTr-SYT ngày 14/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 13 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực mỹ phẩm, dược phẩm, trang thiết bị và công trình y tế, khám bệnh, chữa bệnh, an toàn thực phẩm và dinh dưỡng và 02 thủ tục bãi bỏ lĩnh vực trang thiết bị và công trình y tế trong thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Long An (Phụ lục kèm theo 26 trang).
Điều 2. Giao Sở Y tế:
1. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật nội dung thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh ngay khi nhận được quyết định công bố.
2. Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này đối với các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở.
3. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, Sở Y tế chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đối với TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC MỸ PHẨM, DƯỢC PHẨM, TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ, KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH, AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12182/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG:
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC (CSQ LQG) | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Địa điểm thực hiện | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | ||
Trực tiếp | BCCI | Trực tuyến | ||||||||
| CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | LĨNH VỰC MỸ PHẨM: 03 TTHC | |||||||||
1 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | 1.002600 | - 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp lệ và phí công bố theo quy định (đối với trường hợp cấp số tiếp nhận); - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố và phí công bố theo quy định (đối với trường hợp chưa cấp số tiếp nhận). | Phí: 500.000 đồng | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Y tế | X | X | Không | - Luật Dược năm 2016 - Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011 của Bộ Y tế. - Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ Y tế. - Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/06/2023 của Bộ Tài chính. - Quyết định công bố số 3629/QĐ-BYT ngày 30/7/2021 của Bộ Y tế. |
2 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | 1.002483 | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Phí: 1.600.000 đồng | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Y tế | X | X | Không | - Luật Quảng cáo năm 2012; - Luật Dược năm 2016; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/06/2023 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/06/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 của Bộ Y tế. - Quyết định số 3246/QĐ-BYT ngày 16/8/2023 của Bộ Y tế. |
3 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu | 1.009566 | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Phí: 500.000 đồng | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Y tế | X | X | Không | - Nghị định số 69/2018/NĐ- CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 93/2016/NĐ- CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2011/TT- BYT ngày 25/01/2011 của Bộ Y tế; - Thông tư số 29/2020/TT- BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế. - Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/06/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Quyết định số 1907/QĐ-BYT ngày 19/4/2021 của Bộ Y tế. - Quyết định số 3246/QĐ-BYT ngày 16/8/2023 của Bộ Y tế. |
II | LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM: 02 TTHC | |||||||||
1 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | 1.004599 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. | Phí: 500.000 đồng | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Y tế | X | X | Không | - Luật Dược năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/06/2023 của Bộ Tài chính. - Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế. - Quyết định số 3246/QĐ-BYT ngày 16/8/2023 của Bộ Y tế. |
2 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | 1.004596 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. | Phí: 500.000 đồng | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Y tế | X | X | Không | - Luật Dược năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ - Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/06/2023 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/06/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế. - Quyết định số 3246/QĐ-BYT ngày 16/8/2023 của Bộ Y tế. |
III | LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ : 03 TTHC | |||||||||
1 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | 1.003006 | 00 ngày | Phí: Mức thu áp dụng theo Thông tư số 44/2023/TT-BXD ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính: Áp dụng đến hết ngày 31/12/2023 là 2.100.000 đồng. Mức thu áp dụng từ ngày 01/01/2024 trở đi là 3.000.000 đồng | Cổng thông tin điện tử về quản lý trang thiết bị y tế | Sở Y tế |
|
| Toàn trình | - Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ. - Thông tư số 19/2021/TT-BYT ngày 16 tháng 11 năm 2021 của Bộ Y tế. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 44/2023/TT-BXD ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính. - Quyết định số 5652/QĐ-BYT ngày 10/12/2021 của Bộ Y tế. - Quyết định số 10160/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 của UBND tỉnh Long An. |
2 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | 1.003039 | 00 ngày | Phí: Mức thu áp dụng theo Thông tư số 44/2023/TT-BXD ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính: Áp dụng đến hết ngày 31/12/2023 là 2.100.000 đồng. Mức thu áp dụng từ ngày 01/01/2024 trở đi là 3.000.000 đồng | Cổng thông tin điện tử về quản lý trang thiết bị y tế | Sở Y tế |
|
| Toàn trình | - Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ - Thông tư số 19/2021/TT-BYT ngày 16 tháng 11 năm 2021 của Bộ Y tế - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 44/2023/TT-BXD ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính. - Quyết định số 5652/QĐ-BYT ngày 10/12/2021 của Bộ Y tế. - Quyết định số 10160/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 của UBND tỉnh Long An. |
3 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B | 1.003029 | 01 ngày | Phí: - Loại A: Mức thu áp dụng theo Thông tư số 44/2023/TT-BXD ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính: Áp dụng đến hết ngày 31/12/2023 là 700.000 đồng. Mức thu áp dụng từ ngày 01/01/2024 trở đi là 1.000.000 đồng. - Loại B: Mức thu áp dụng theo Thông tư số 44/2023/TT-BXD ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính: Áp dụng đến hết ngày 31/12/2023 là 2.100.000 đồng. Mức thu áp dụng từ ngày 01/01/2024 trở đi là 3.000.000 đồng. | Cổng thông tin điện tử về quản lý trang thiết bị y tế | Sở Y tế |
|
| Toàn trình | - Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ. - Nghị định số 07/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2023 của Chính phủ. - Thông tư số 19/2021/TT-BYT ngày 16 tháng 11 năm 2021 của Bộ Y tế. - Thông tư số 10/2023/TT-BYT ngày 11 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính. - Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 24/7/2023 của Bộ Y tế. - Thông tư số 44/2023/TT-BXD ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính. - Quyết định số 10160/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 của UBND tỉnh Long An. |
IV | LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH: 02 TTHC | |||||||||
1 | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 1.001086 | Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Không | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Y tế | x | x | Một phần | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ Y tế. - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/11/2016 của Bộ Tài chính. - Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.001393 | Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Không | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Sở Y tế | x | x | Một phần | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ Y tế; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/11/2016 của Bộ Tài chính. - Quyết định số 4677/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
V | LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG: 03 TTHC | |||||||||
1 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 1.003348 | 07 ngày làm việc | Phí: Mức thu áp dụng theo Thông tư số 44/2023/TT-BXD ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính: Áp dụng đến hết ngày 31/12/2023 là 1.350.000 đồng. Mức thu áp dụng từ ngày 01/01/2024 trở đi là 1.500.000 đồng | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm – Sở Y tế | X | X | Toàn trình | - Luật An toàn thực phẩm. - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính. - Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 06/4/2018 của Bộ Y tế. - Quyết định số 10160/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 của UBND tỉnh Long An. |
2 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 1.003332 | 07 ngày làm việc | Phí: Mức thu áp dụng theo Thông tư số 44/2023/TT-BXD ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính: Áp dụng đến hết ngày 31/12/2023 là 1.350.000 đồng. Mức thu áp dụng từ ngày 01/01/2024 trở đi là 1.500.000 đồng | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm – Sở Y tế | X | X | Toàn trình | - Luật An toàn thực phẩm. - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính. - Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 06/4/2018 của Bộ Y tế. - Quyết định số 10160/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 của UBND tỉnh Long An. |
3 | Nội dung quảng cáo đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 1.003108 | 10 ngày làm việc | Phí: Mức thu áp dụng theo Thông tư số 44/2023/TT-BXD ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính: Áp dụng đến hết ngày 31/12/2023 là 990.000 đồng. Mức thu áp dụng từ ngày 01/01/2024 trở đi là 1.100.000 đồng | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm – Sở Y tế | X | X | Toàn trình | - Luật An toàn thực phẩm. - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính. - Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 06/4/2018 của Bộ Y tế. - Quyết định số 10160/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 của UBND tỉnh Long An. |
3. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ:
STT | Mã số TTHC (CSQLQG) | Tên thủ tục hành chính | Văn bản quy định hết hiệu lực |
| CẤP TỈNH |
|
|
I | LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ : 02 TTHC | ||
1 | 2.000985 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | Quyết định số 5652/QĐ-BYT ngày 10/12/2021 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị bãi bỏ lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế |
2 | 2.000982 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D |
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC MỸ PHẨM: 03 TTHC
1. Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước (1.002600)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tiếp nhận, số hóa hồ sơ và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo TTHCC tỉnh. | Công chức của Sở Y tế biệt phái làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Chuyển hồ sơ đến Sở Y tế để giải quyết. | Lãnh đạo TTPVHCC tỉnh | 02 giờ làm việc | |
Bước 2 | Tiếp nhận, xem hồ sơ và phân công chuyên viên thực hiện. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Thẩm xét hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Ghi số tiếp nhận Phiếu công bố, thực hiện tiếp Bước 4 + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: dự thảo thông báo và hướng dẫn, thực hiện tiếp Bước 8 | Chuyên viên phòng chuyên môn | 04 giờ làm việc |
Trường hợp hồ sơ hợp lệ | |||
Bước 4 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, xem xét Phiếu tiếp nhận hồ sơ, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào sổ cấp phát và chuyển kết quả đến TTPVHCC tỉnh (bản giấy) | Phòng Tổ chức Hành chính (công chức đầu mối) | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Số hóa hồ sơ kết quả giải quyết TTHC, cập nhật kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển Trung tâm PVHCC tỉnh (bản điện tử). Thực hiện tiếp Bước 20 | Chuyên viên phòng chuyên môn. | 02 giờ làm việc |
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ | |||
Bước 8 | Kiểm tra, xem xét văn bản thông báo và hướng dẫn, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 9 | Ký phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | Vào sổ cấp phát và chuyển kết quả đến TTPVHCC tỉnh (bản giấy) | Phòng Tổ chức Hành chính (công chức đầu mối) | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Số hóa hồ sơ kết quả giải quyết TTHC, cập nhật kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển Trung tâm PVHCC tỉnh (bản điện tử). | Chuyên viên phòng chuyên môn. | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | Xác nhận gửi văn bản thông báo và hướng dẫn các nội dung chưa đáp ứng để sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nêu cụ thể các nội dung chưa đáp ứng) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 13 | Bổ sung hồ sơ | Tổ chức/ Cá nhân | Không quy định. |
Trong thời gian 03 tháng kể từ ngày ban hành văn bản thông báo theo quy định tại điểm b nêu trên, nếu Sở Y tế không nhận được hồ sơ bổ sung của tổ chức, cá nhân đứng tên công bố thì hồ sơ công bố không còn giá trị. Trong trường hợp này, nếu tổ chức, cá nhân muốn tiếp tục công bố thì phải nộp hồ sơ mới và nộp phí/lệ phí mới theo quy định. | |||
Bước 14 | Tiếp nhận hồ sơ bổ sung. Chuyển Sở Y tế | Công chức của Sở Y tế biệt phái làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 15 | Thẩm xét hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm cho sản phẩm này + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Văn bản không đồng ý cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm cho sản phẩm này. | Chuyên viên phòng chuyên môn | 02 ngày làm việc |
Bước 16 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, xem xét Phiếu tiếp nhận hồ sơ, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 04 giờ làm việc |
Bước 17 | Ký phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 18 | Vào sổ cấp phát và chuyển kết quả đến TTPVHCC tỉnh (bản giấy) | Phòng Tổ chức Hành chính (công chức đầu mối) | 04 giờ làm việc |
Bước 19 | Số hóa hồ sơ kết quả giải quyết TTHC, cập nhật kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển Trung tâm PVHCC tỉnh (bản điện tử). | Chuyên viên phòng chuyên môn. | 04 giờ làm việc |
Bước 20 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế. Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm | Chuyên viên Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
| PVHCC tỉnh và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp lệ và phí công bố theo quy định (đối với trường hợp cấp số tiếp nhận); - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố và phí công bố theo quy định (đối với trường hợp chưa cấp số tiếp nhận). Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ bổ sung đáp ứng theo quy định, Sở Y tế có trách nhiệm ban hành số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm. Trường hợp hồ sơ sửa đổi, bổ sung không đáp ứng theo quy định thì trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ bổ sung, Sở Y tế thông báo bằng văn bản điện tử không đồng ý cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm cho sản phẩm này. |
2. Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm (1.002483)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tiếp nhận, số hóa hồ sơ và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức. | Công chức của Sở Y tế biệt phái làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
Chuyển hồ sơ đến Sở Y tế để giải quyết. | Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh | 02 giờ làm việc | |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn – Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | - Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; soạn thảo văn bản. | Chuyên viên Phòng chuyên môn – Sở | 06 ngày làm việc |
Bước 4 | Duyệt văn bản | Lãnh đạo Phòng chuyên môn – Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký Văn bản | Lãnh đạo Sở Y tế | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển Phòng chuyên môn | Văn thư Sở Y tế | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Số hóa hồ sơ kết quả giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển Trung tâm PVHCC tỉnh. | Chuyên viên Phòng chuyên môn – Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế. Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm PVHCC tỉnh và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | Chuyên viên tại Trung tâm PV HCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
* Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc. |
3. Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất
trong nước để xuất khẩu (1.009566)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tiếp nhận, số hóa hồ sơ và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo TTPVHCC tỉnh. | Công chức của Sở Y tế biệt phái làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 01 giờ làm việc |
Chuyển hồ sơ đến Sở Y tế để giải quyết. | Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh | 01 giờ làm việc | |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn – Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; soạn thảo văn bản. | Chuyên viên Phòng chuyên môn – Sở | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Duyệt văn bản | Lãnh đạo Phòng chuyên môn – Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Ký Văn bản | Lãnh đạo Sở Y tế | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển Phòng chuyên môn | Văn thư Sở Y tế | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Số hóa hồ sơ kết quả giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển Trung tâm PVHCC tỉnh. | Chuyên viên Phòng chuyên môn – Sở | 01 giờ làm việc |
Bước 8 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế. Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm PVHCC tỉnh và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | Chuyên viên tại Trung tâm PV HCC tỉnh | 01 giờ làm việc |
* Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc. |
II. LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM: 02 TTHC
1. Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) (1.004599)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tiếp nhận, số hóa hồ sơ và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức. | Công chức của Sở Y tế biệt phái làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
Chuyển hồ sơ đến Sở Y tế để giải quyết. | Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh | 02 giờ làm việc | |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn – Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | - Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; soạn thảo văn bản. | Chuyên viên Phòng chuyên môn – Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Duyệt văn bản | Lãnh đạo Phòng chuyên môn – Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký Văn bản | Lãnh đạo Sở Y tế | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển Phòng chuyên môn | Văn thư Sở Y tế | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Số hóa hồ sơ kết quả giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển Trung tâm PVHCC tỉnh. | Chuyên viên Phòng chuyên môn – Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế. Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm PVHCC tỉnh và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | Chuyên viên tại Trung tâm PV HCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
* Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc. |
2. Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (1.004596)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tiếp nhận, số hóa hồ sơ và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức. | Công chức của Sở Y tế biệt phái làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
Chuyển hồ sơ đến Sở Y tế để giải quyết. | Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh | 02 giờ làm việc | |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn – Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | - Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; soạn thảo văn bản. | Chuyên viên Phòng chuyên môn – Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Duyệt văn bản | Lãnh đạo Phòng chuyên môn – Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký Văn bản | Lãnh đạo Sở Y tế | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển Phòng chuyên môn | Văn thư Sở Y tế | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Số hóa hồ sơ kết quả giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển Trung tâm PVHCC tỉnh. | Chuyên viên Phòng chuyên môn – Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế. Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm PVHCC tỉnh và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | Chuyên viên tại Trung tâm PV HCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
* Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc. |
III. LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ: 03 TTHC
1. Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế (Mã số: 1.003006)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Xác nhận nộp phí: - Đăng nhập tài khoản trên Hệ thống dịch vụ công trực tuyến quản lý trang thiết bị y tế (website: https://dmec.moh.gov.vn/), - Kiểm tra thông tin hồ sơ nộp, liên hệ với kho bạc Nhà nước kiểm tra: + Nếu đã có tiền chuyển vào tài khoản Sở Y tế đúng đủ, thì xác nhận trên hệ thống. + Nếu chưa có tiền hoặc số tiền không phù hợp, liên hệ với cơ sở nộp hồ sơ để xử lý. - Sau khi xác nhận nộp phí hệ thống tự động trả kết quả Phiếu công bố. | Công chức Phòng Kế hoạch tài chính – Sở Y tế | 00 ngày |
Bước 2 | Hậu kiểm hồ sơ: - Đăng nhập tài khoản trên Hệ thống dịch vụ công trực tuyến quản lý trang thiết bị y tế (website: https://dmec.moh.gov.vn/); - Kiểm tra thành phần, nội dung hồ sơ, tạo phiếu kiểm tra hồ sơ trên hệ thống: + Nếu hồ sơ đúng quy định thì xác nhận hồ sơ. + Nếu hồ sơ không đúng quy định thì ban hành quyết định thu hồi, đăng lên tải lên hệ thống | Công chức Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế | Không quy định |
Bước 3 | Hậu kiểm thực tế tại sơ sở: Đoàn kiểm tra thông báo lịch kiểm tra đến cơ sở và đi đến cở sở để kiểm tra thực tế theo các nội dung của hồ sơ đã công bố, lập biên bản hậu kiểm thực tế: + Trường hợp biên bản kiểm tra thực tế đánh giá đạt, nhập phiếu đánh giá trên hệ thống, xác nhận hồ sơ. + Trường hợp biên bản kiểm tra thực tế đánh giá không đạt, nhập phiếu đánh giá trên hệ thống, ban hành quyết định thu hồi đăng lên hệ thống. | Đoàn kiểm tra, Công chức Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế | Không quy định |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 00 ngày |
|
2. Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D (1.003039)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Xác nhận nộp phí: - Đăng nhập tài khoản trên Hệ thống dịch vụ công trực tuyến quản lý trang thiết bị y tế (website: https://dmec.moh.gov.vn/), - Kiểm tra thông tin hồ sơ nộp, liên hệ với kho bạc Nhà nước kiểm tra: + Nếu đã có tiền chuyển vào tài khoản Sở Y tế đúng đủ, thì xác nhận trên hệ thống. + Nếu chưa có tiền hoặc số tiền không phù hợp, liên hệ với cơ sở nộp hồ sơ để xử lý. - Sau khi xác nhận nộp phí hệ thống tự động trả kết quả Phiếu công bố. | Công chức Phòng Kế hoạch tài chính – Sở Y tế | 00 ngày |
Bước 2 | Hậu kiểm hồ sơ: - Đăng nhập tài khoản trên Hệ thống dịch vụ công trực tuyến quản lý trang thiết bị y tế (website: https://dmec.moh.gov.vn/); - Kiểm tra thành phần, nội dung hồ sơ, tạo phiếu kiểm tra hồ sơ trên hệ thống: + Nếu hồ sơ đúng quy định thì xác nhận hồ sơ. + Nếu hồ sơ không đúng quy định thì ban hành quyết định thu hồi, đăng lên tải lên hệ thống | Công chức Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế | Không quy định |
Bước 3 | Hậu kiểm thực tế tại sơ sở: Đoàn kiểm tra thông báo lịch kiểm tra đến cơ sở và đi đến cở sở để kiểm tra thực tế theo các nội dung của hồ sơ đã công bố, lập biên bản hậu kiểm thực tế: + Trường hợp biên bản kiểm tra thực tế đánh giá đạt, nhập phiếu đánh giá trên hệ thống, xác nhận hồ sơ. + Trường hợp biên bản kiểm tra thực tế đánh giá không đạt, nhập phiếu đánh giá trên hệ thống, ban hành quyết định thu hồi đăng lên hệ thống. | Đoàn kiểm tra, Công chức Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế | Không quy định |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 00 ngày |
3. Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B (1.003029)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Xác nhận nộp phí: - Đăng nhập tài khoản trên Hệ thống dịch vụ công trực tuyến quản lý trang thiết bị y tế (website: https://dmec.moh.gov.vn/), - Kiểm tra thông tin hồ sơ nộp, liên hệ với kho bạc Nhà nước kiểm tra: + Nếu đã có tiền chuyển vào tài khoản Sở Y tế đúng đủ, thì xác nhận trên hệ thống. + Nếu chưa có tiền hoặc số tiền không phù hợp, liên hệ với cơ sở nộp hồ sơ để xử lý. - Sau khi xác nhận nộp phí hệ thống tự động trả kết quả Phiếu công bố. | Công chức Phòng Kế hoạch tài chính – Sở Y tế | 01 ngày (08 giờ) |
Bước 2 | Hậu kiểm hồ sơ: - Đăng nhập tài khoản trên Hệ thống dịch vụ công trực tuyến quản lý trang thiết bị y tế (website: https://dmec.moh.gov.vn/); - Kiểm tra thành phần, nội dung hồ sơ, tạo phiếu kiểm tra hồ sơ trên hệ thống: + Nếu hồ sơ đúng quy định thì xác nhận hồ sơ. + Nếu hồ sơ không đúng quy định thì ban hành quyết định thu hồi, đăng lên tải lên hệ thống | Công chức Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế | Không quy định |
Bước 3 | Hậu kiểm thực tế tại sơ sở: Đoàn kiểm tra thông báo lịch kiểm tra đến cơ sở và đi đến cở sở để kiểm tra thực tế theo các nội dung của hồ sơ đã công bố, lập biên bản hậu kiểm thực tế: + Trường hợp biên bản kiểm tra thực tế đánh giá đạt, nhập phiếu đánh giá trên hệ thống (đạt), xác nhận hồ sơ. + Trường hợp biên bản kiểm tra thực tế đánh giá không đạt, nhập phiếu đánh giá trên hệ thống (không đạt), ban hành quyết định thu hồi đăng lên hệ thống. | Đoàn kiểm tra, Công chức Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế | Không quy định |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 01 ngày |
IV. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH: 02 TTHC
1. Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế (1.001086)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tiếp nhận, số hóa hồ sơ và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức. | Công chức của Sở Y tế biệt phái làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
Chuyển hồ sơ đến Sở Y tế để giải quyết. | Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh | 02 giờ làm việc | |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn – Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra, tổ chức thẩm định hồ sơ; soạn thảo văn bản/ quyết định | Chuyên viên Phòng chuyên môn – Sở | 14 ngày làm việc |
Bước 4 | Duyệt văn bản/ quyết định | Lãnh đạo Phòng chuyên môn – Sở | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký Văn bản/ quyết định | Lãnh đạo Sở Y tế | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển Phòng chuyên môn | Văn thư Sở Y tế | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Số hóa hồ sơ kết quả giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển Trung tâm PVHCC tỉnh. | Chuyên viên Phòng chuyên môn – Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế. Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm PVHCC tỉnh và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | Chuyên viên tại Trung tâm PV HCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
* Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc. * Trường hợp chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: 05 ngày làm việc. |
2. Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.001393)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tiếp nhận, số hóa hồ sơ và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức | Công chức của Sở Y tế biệt phái làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
Chuyển hồ sơ đến Sở Y tế để giải quyết. | Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh | 02 giờ làm việc | |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn – Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; soạn thảo văn bản/giấy xác nhận | Chuyên viên Phòng chuyên môn – Sở | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Duyệt văn bản/ giấy xác nhận | Lãnh đạo Phòng chuyên môn – Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký Văn bản/ giấy xác nhận | Lãnh đạo Sở Y tế | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển Phòng chuyên môn | Văn thư Sở Y tế | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Số hóa kết quả giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển Trung tâm PVHCC tỉnh. | Chuyên viên Phòng chuyên môn – Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế. Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm PVHCC tỉnh và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | Chuyên viên tại Trung tâm PV HCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
* Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc. |
V. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG: 03 TTHC
1. Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (1.003348)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tiếp nhận, số hóa hồ sơ và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo TTHCC tỉnh. | Công chức của Sở Y tế biệt phái làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Chuyển hồ sơ đến Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Long An để giải quyết. | Lãnh đạo TTPVHCC tỉnh | 02 giờ làm việc | |
Bước 2 | Tiếp nhận, xem hồ sơ và phân công chuyên viên thực hiện. | Lãnh đạo phòng chuyên môn – Chi cục ATVSTP | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Thẩm xét hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: thực hiện tiếp Bước 4 + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: thực hiện tiếp Bước 9 | Chuyên viên phòng chuyên môn | 02 ngày làm việc |
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ | |||
Bước 4 | Dự thảo văn bản thông báo yêu cầu hoàn chỉnh hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét hồ sơ, phê duyệt và ký nháy dự thảo văn bản thông báo yêu cầu hoàn chỉnh hồ sơ. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Ký dự thảo văn bản thông báo yêu cầu hoàn chỉnh hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Vào số văn bản, đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển Phòng chuyên môn | Văn thư | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Số hóa hồ sơ kết quả giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển Trung tâm PVHCC tỉnh. Thực hiện tiếp Bước 14 | Chuyên viên phòng chuyên môn. | 04 giờ làm việc |
1. Trường hợp tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo văn bản thông báo của Chi cục ATVSTP: thời hạn giải quyết là 07 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ sửa đổi, bổ sung. 2. Sau 90 ngày làm việc kể từ khi có công văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung nếu tổ chức, cá nhân không sửa đổi, bổ sung thì hồ sơ không còn giá trị. | |||
Trường hợp hồ sơ hợp lệ | |||
Bước 9 | Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Giấy Tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm, trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | Ký nháy vào Giấy Tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 11 | Ký Giấy Tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày làm việc |
Bước 12 | Đóng dấu vào Giấy Tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm, chuyển phòng chuyên môn | Văn thư | 04 giờ làm việc |
Bước 13 | Số hóa hồ sơ kết quả giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển Trung tâm PVHCC tỉnh. | Chuyên viên phòng chuyên môn | 04 giờ làm việc |
Bước 14 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế. Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm PVHCC tỉnh và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC | Chuyên viên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc. |
2. Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (1.003332)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tiếp nhận, số hóa hồ sơ và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo TTHCC tỉnh. | Công chức của Sở Y tế biệt phái làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Chuyển hồ sơ đến Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Long An để giải quyết. | Lãnh đạo TTPVHCC tỉnh | 02 giờ làm việc | |
Bước 2 | Tiếp nhận, xem hồ sơ và phân công chuyên viên thực hiện. | Lãnh đạo phòng chuyên môn – Chi cục ATVSTP | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Thẩm xét hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: thực hiện tiếp Bước 4 + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: thực hiện tiếp Bước 9 | Chuyên viên phòng chuyên môn | 02 ngày làm việc |
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ | |||
Bước 4 | Dự thảo văn bản thông báo yêu cầu hoàn chỉnh hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét hồ sơ, phê duyệt và ký nháy dự thảo văn bản thông báo yêu cầu hoàn chỉnh hồ sơ. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Ký dự thảo văn bản thông báo yêu cầu hoàn chỉnh hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Vào số văn bản, đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển Phòng chuyên môn | Văn thư | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Số hóa hồ sơ kết quả giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển Trung tâm PVHCC tỉnh. Thực hiện tiếp Bước 14 | Chuyên viên phòng chuyên mô. | 04 giờ làm việc |
1. Trường hợp tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo văn bản thông báo của Chi cục ATVSTP: thời hạn giải quyết là 07 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ sửa đổi, bổ sung. 2. Sau 90 ngày làm việc kể từ khi có công văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung nếu tổ chức, cá nhân không sửa đổi, bổ sung thì hồ sơ không còn giá trị. | |||
Trường hợp hồ sơ hợp lệ | |||
Bước 9 | Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Giấy Tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm, trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | Ký nháy vào Giấy Tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 11 | Ký Giấy Tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày làm việc |
Bước 12 | Đóng dấu vào Giấy Tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm, chuyển phòng chuyên môn | Văn thư | 04 giờ làm việc |
Bước 13 | Số hóa hồ sơ kết quả giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển Trung tâm PVHCC tỉnh. | Chuyên viên phòng chuyên môn | 04 giờ làm việc |
Bước 14 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế. Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm PVHCC tỉnh và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC | Chuyên viên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc. |
3. Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (1.003108)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tiếp nhận, số hóa hồ sơ và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo TTHCC tỉnh. | Công chức của Sở Y tế biệt phái làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Chuyển hồ sơ đến Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Long An để giải quyết. | Lãnh đạo TTPVHCC tỉnh | 02 giờ làm việc | |
Bước 2 | Tiếp nhận, xem hồ sơ và phân công chuyên viên thực hiện. | Lãnh đạo phòng chuyên môn – Chi cục ATVSTP | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Thẩm xét hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: thực hiện tiếp Bước 4 + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: thực hiện tiếp Bước 9 | Chuyên viên phòng chuyên môn | 05 ngày làm việc |
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ | |||
Bước 4 | Dự thảo văn bản thông báo yêu cầu hoàn chỉnh hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét hồ sơ, phê duyệt và ký nháy dự thảo văn bản thông báo yêu cầu hoàn chỉnh hồ sơ. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Ký dự thảo văn bản thông báo yêu cầu hoàn chỉnh hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Vào số văn bản, đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển Phòng chuyên môn | Văn thư | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Số hóa hồ sơ kết quả giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển Trung tâm PVHCC tỉnh. Thực hiện tiếp Bước 14 | Chuyên viên phòng chuyên môn. | 04 giờ làm việc |
1. Trường hợp tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo văn bản thông báo của Chi cục ATVSTP: thời hạn giải quyết là 10 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ sửa đổi, bổ sung. 2. Sau 90 ngày làm việc kể từ khi có công văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung nếu tổ chức, cá nhân không sửa đổi, bổ sung thì hồ sơ không còn giá trị. | |||
Trường hợp hồ sơ hợp lệ | |||
Bước 9 | Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Giấy Xác nhận nội dung quảng cáo, trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | Ký nháy vào Giấy Xác nhận nội dung quảng cáo | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 11 | Ký Giấy Xác nhận nội dung quảng cáo | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày làm việc |
Bước 12 | Đóng dấu vào Giấy Xác nhận nội dung quảng cáo, chuyển phòng chuyên môn | Văn thư | 04 giờ làm việc |
Bước 13 | Số hóa hồ sơ kết quả giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển Trung tâm PVHCC tỉnh. | Chuyên viên phòng chuyên môn | 04 giờ làm việc |
Bước 14 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế. Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm PVHCC tỉnh và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC | Chuyên viên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc. |
- 1Quyết định 1020/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Mỹ phẩm, Dược phẩm, An toàn thực phẩm và dinh dưỡng, y tế dự phòng và Trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 4550/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh, Trang thiết bị và công trình y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 89/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực trang thiết bị và công trình y tế thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực dược phẩm, lĩnh vực mỹ phẩm, lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
- 5Quyết định 574/QĐ-UBND công bố Danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, bị thay thế, bãi bỏ lĩnh vực Mỹ phẩm và lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Y tế tỉnh Tây Ninh năm 2024
- 6Quyết định 640/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
- 7Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 1020/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Mỹ phẩm, Dược phẩm, An toàn thực phẩm và dinh dưỡng, y tế dự phòng và Trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Quyết định 4550/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh, Trang thiết bị và công trình y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 89/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực trang thiết bị và công trình y tế thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
- 12Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực dược phẩm, lĩnh vực mỹ phẩm, lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
- 13Quyết định 574/QĐ-UBND công bố Danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, bị thay thế, bãi bỏ lĩnh vực Mỹ phẩm và lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Y tế tỉnh Tây Ninh năm 2024
- 14Quyết định 640/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
- 15Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
Quyết định 12182/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực mỹ phẩm, dược phẩm, trang thiết bị và công trình y tế, khám bệnh, chữa bệnh, an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Long An
- Số hiệu: 12182/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Nguyễn Văn Út
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra