Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 69/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 12 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 CỦA TỈNH ĐẮK LẮK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk Khóa IX- kỳ họp thứ mười một về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Đắk Lắk;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 04/TTr-STC ngày 07/01/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Đắk Lắk (chi tiết theo các biểu kèm theo).

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài chính (b/c);
- TT Tnh ủy, TT HĐND tnh (b/c);
- Đoàn Đại biểu Quc hội tnh;
- CT, PCT UBND tnh;
- Cơ quan các đoàn thcủa tnh;
- Lãnh đạo VP UBND tnh;
- Các phòng thuộc VP UBND tỉnh;
- Website tỉnh;
- Lưu: VT, TH, KT (Ch 50b)

CHỦ TỊCH




Phạm Ngọc Nghị

 

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 69/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

17.357.093

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

6.578.100

1

Thu NSĐP hưởng 100%

407.900

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

6.170.200

II

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

10.568.993

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

7.643.874

2

Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

829.780

3

Thu bổ sung có mục tiêu

2.095.339

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

IV

Thu kết dư

0

V

Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang

210.000

B

TỔNG CHI NSĐP

17.451.693

I

Tổng chi cân đối NSĐP

15.356.354

1

Chi đầu tư phát triển (không kể bội chi ngân sách)

3.761.230

2

Chi thường xuyên

11.181.888

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.400

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.440

5

Dự phòng ngân sách

268.396

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

140.000

II

Chi các chương trình mục tiêu

2.095.339

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2.095.339

C

BỘI CHI NSĐP

(94.600)

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

0

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

0

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

0

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

96.100

1

Vay để bù đắp bội chi

94.600

2

Vay để trả nợ gốc

1.500

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 69/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

A

B

1

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

15.357.047

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

4.578.054

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

10.568.993

-

Thu bổ sung cân đối

7.643.874

-

Thu bổ sung thực hiện CCTL

829.780

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2.095.339

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

4

Thu kết dư

0

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

210.000

II

Chi ngân sách

15.451.647

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

9.506.952

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp huyện

5.944.695

-

Chi bổ sung cân đối

5.024.818

-

Chi bổ sung nguồn thực hiện CCTL

919.877

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

III

Bội chi ngân sách tỉnh

(94.600)

B

NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách

8.578.499

1

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

2.000.046

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

6.578.453

-

Thu bổ sung cân đối

5.024.818

-

Thu bổ sung thực hiện CCTL

919.877

-

Thu bổ sung có mục tiêu

633.758

3

Thu kết dư

0

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

II

Chi ngân sách

8.578.499

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

8.578.499

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp xã

 

-

Chi bổ sung cân đối

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

Biểu số 48/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 69/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

 

TỔNG THU NSNN (I+II+III+IV)

7.412.000

6.578.100

I

Thu nội địa

7.162.000

6.578.100

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

505.000

505.000

-

Thuế giá trị gia tăng

333.000

333.000

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

22.000

22.000

-

Thuế tài nguyên

150.000

150.000

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

82.000

82.000

-

Thuế giá trị gia tăng

55.000

55.000

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

26.000

26.000

-

Thuế TTĐB

0

0

-

Thuế tài nguyên

1.000

1.000

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

68.000

68.000

-

Thuế giá trị gia tăng

34.000

34.000

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

34.000

34.000

-

Thuế tài nguyên

0

0

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.964.500

1.964.500

-

Thuế giá trị gia tăng

1.161.000

1.161.000

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

180.000

180.000

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

498.500

498.500

-

Thuế tài nguyên

125.000

125.000

5

Thuế thu nhập cá nhân

362.600

362.600

6

Thuế bảo vệ môi trường

680.000

253.000

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

253.000

253.000

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

427.000

 

7

Lệ phí trước bạ

362.000

362.000

8

Thu phí, lệ phí

149.900

93.000

-

Lệ phí môn bài

27.100

27.100

-

Các loại phí, lệ phí khác

122.800

65.900

+

Phí và lệ phí trung ương

56.900

 

+

Phí và lệ phí địa phương

65.900

65.900

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

0

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

13.000

13.000

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

105.000

105.000

12

Thu tiền sử dụng đất

2.400.000

2.400.000

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

70.000

70.000

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

130.000

130.000

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

28.000

28.000

16

Thu khác ngân sách (bao gồm phạt VPHC ATGT)

201.900

131.900

 

Trong đó: Thu xử phạt VPHC ATGT

70.000

 

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

 

 

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

 

 

19

Thu tại xã

10.100

10.100

20

Thu khác do cơ quan thuế và Lực lượng QLTT thực hiện

30.000

 

II

Thu từ dầu thô

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

250.000

 

1

Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

2

Thuế xuất khẩu

 

 

3

Thuế nhập khẩu

 

 

4

Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

5

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

6

Thu khác

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

 


Biểu số 49/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 69/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

NSDP

CHIA RA

NS CẤP TỈNH

NS CẤP HUYỆN

 

TỔNG CHI NSĐP

17.451.693

9.506.952

7.944.741

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

15.356.354

7.411.613

7.944.741

I

Chi đầu tư phát triển

3.728.230

3.086.630

641.600

1

Chi đầu tư cho các dự án

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

96.650

96.650

 

 

- Chi khoa học vàng nghệ

0

0

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2.367.000

1.725.400

641.600

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

130.000

130.000

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

II

Chi thường xuyên

11.181.888

4.035.838

7.146.050

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

5.657.669

1.231.596

4.426.073

2

Chi khoa học và công nghệ

41.138

41.138

 

3

Chi bảo vệ môi trường

123.769

64.719

59050

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.400

3.400

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.440

1.440

 

V

Dự phòng ngân sách

301.396

144.305

157.091

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

140.000

140.000

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.095.339

2.095.339

0

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

1

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

 

 

 

2

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2.095.339

2.095.339

0

1

Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ (vốn đầu tư)

1.417.679

1.417.679

 

a

Vốn ngoài nước

517.081

517.081

 

b

Vốn trong nước

900.598

900.598

 

c

Vốn trái phiếu Chính phủ

 

 

 

2

Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ (vốn sự nghiệp)

677.660

677.660

0

a

Vốn ngoài nước

152.680

152.680

 

b

Vốn trong nước

524.980

524.980

 

 

Trong đó:

 

 

 

-

Hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ

276

276

 

-

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí

57.556

57.556

 

-

Chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP

54.651

54.651

 

-

Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non; Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo học sinh dân tộc rất ít người

1.271

1.271

 

-

Học bổng học sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp

16.534

16.534

 

-

Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã

2.696

2.696

 

-

Kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết

196

196

 

-

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống ở vùng KTXH khó khăn

114.230

114.230

 

-

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

30.685

30.685

 

-

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, học sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người)

56.449

56.449

 

-

Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào DTTS; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số;...

83.787

83.787

 

-

Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi

2.120

2.120

 

-

Kinh phí hỗ trợ an ninh, quốc phòng

5.000

5.000

 

-

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

36.571

36.571

 

-

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

62.958

62.958

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 50/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 69/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

 

TỔNG CHI NSĐP

15.451.647

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

5.944.695

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

7.411.613

I

Chi đầu tư phát triển (1)

3.086.630

1

Chi đầu tư cho các dự án

 

 

Trong đó:

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

96.650

-

Chi khoa học và công nghệ

 

-

Chi y tế, dân số và gia đình

13.800

-

Chi văn hóa thông tin

11.000

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

6.800

-

Chi thể dục thể thao

9.000

-

Chi bảo vệ môi trường

20.700

-

Chi các hoạt động kinh tế

861.951

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

956.700

-

Chi bảo đảm xã hội

 

-

Chi đầu tư khác

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

1.072.529

II

Chi thường xuyên

3.469.891

 

Trong đó:

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

947.560

-

Chi khoa học và công nghệ

41.138

-

Chi y tế, dân số và gia đình

1.243.796

-

Chi văn hóa thông tin

74.357

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

13.598

-

Chi thể dục thể thao

46.508

-

Chi bảo vệ môi trường

64.719

-

Chi các hoạt động kinh tế

202.360

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

519.098

-

Chi bảo đảm xã hội

94.563

-

Chi thường xuyên khác

57.000

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.400

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.440

V

Dự phòng ngân sách

144.305

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

140.000

VII

Chi bổ sung từ ngân sách tỉnh để thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ

565.947

C

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.095.339

D

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

E

CHI TỪ NGUỒN THU QUẢN LÝ QUA NSNN

 

 

Biểu số 50/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 69/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA)

CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA)

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

CHI THƯỜNG XUYÊN

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TỔNG SỐ

7.411.613

3.086.630

4.035.838

3.400

1.440

144.305

140.000

-

-

-

-

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

6.556.521

3.086.630

3.469.891

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

CHI KHỐI AN NINH QUỐC PHÒNG

 

 

2.923

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng

 

 

2.408

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi phục vụ công tác bảo vệ rừng

 

 

2.408

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

 

 

515

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi phục vụ công c bo vệ rng

 

 

515

 

 

 

 

 

 

 

 

*

CHI KHỐI ĐẢNG

 

 

105.330

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kinh phí hoạt động của khối đảng tỉnh

 

 

100.249

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Báo Đắk Lắk

 

 

17.348

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn phòng Tỉnh ủy

 

 

82.901

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ban Dân vn Tnh ủy (kinh phí phát động quần chúng)

 

 

5.081

 

 

 

 

 

 

 

 

*

CHI KHỐI SỞ, BAN, NGÀNH

 

 

2.480.980

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ban an toàn giao thông tnh

 

 

3.425

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ban Dân tộc tỉnh

 

 

7.096

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Ban qun lý các Khu công nghiệp tỉnh

 

 

5.964

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đài Phát thanh và Truyền hình

 

 

13.598

 

 

 

 

 

 

 

 

5

S Công thương

 

 

17.304

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

845.994

 

 

 

 

 

 

 

 

7

S Giao thông và vn tải

 

 

42.139

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Kinh phí quản lý bảo trì đường bộ

 

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Sở Kế hoạch và đầu tư

 

 

11.680

 

 

 

 

 

 

 

 

9

S khoa hc và công nghệ

 

 

49.869

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Chi thực hiện chương trình cải cách hành chính

 

 

1.100

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Sở Lao Động - Thương binh và Xã hội

 

 

101.053

 

 

 

 

 

 

 

 

11

SNgoại vụ

 

 

7.929

 

 

 

 

 

 

 

 

12

SNội vụ

 

 

37.336

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Chi thực hiện chương trình ci cách hành chính

 

 

2.700

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

 

 

220.480

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí quản lý bảo vệ rừng

 

 

53.261

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quản lý hành chính

 

 

95.794

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sự nghiệp kinh tế

 

 

71.425

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vốn đi ứng các dự án

 

 

1.192

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi cho snghiệp thủy lợi và đề án Kiên cố hóa kênh mương

 

 

22.000

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Sở Tài chính

 

 

15.506

 

 

 

 

 

 

 

 

15

S Tài nguyên và Môi trường

 

 

33.056

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Sở Thông tin và truyền thông

 

 

25.088

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Chi thực hiện chương trình cải cách hành chính

 

 

2.100

 

 

 

 

 

 

 

 

17

S Tư pháp

 

 

16.037

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Chi thực hiện chương trình ci cách hành chính

 

 

225

 

 

 

 

 

 

 

 

18

S Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

149.318

 

 

 

 

 

 

 

 

19

SXây dựng

 

 

12.296

 

 

 

 

 

 

 

 

20

SY tế

 

 

713.103

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Thanh tra tỉnh

 

 

11.790

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Tỉnh đoàn Thanh niên

 

 

14.861

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Trường cao đẳng Công nghệ Tây Nguyên

 

 

25.160

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Trường cao đng Kỹ thut Đk Lk

 

 

12.784

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Trường cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật

 

 

17.659

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Trường cao đẳng Y tế Đắk Lắk

 

 

6.090

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Trường Chính trị

 

 

15.554

 

 

 

 

 

 

 

 

28

y ban mặt trận t quc Việt Nam

 

 

5.807

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

 

 

15.034

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

 

 

27.970

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Chi thực hiện chương trình cải cách hành chính

 

 

1.420

 

 

 

 

 

 

 

 

*

CHI CHO CÁC ĐOÀN, HỘI

 

 

45.104

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đoàn đi biểu quốc hội

 

 

600

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đoàn luật sư

 

 

281

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hiệp hội Cà phê Buôn Ma Thuột

 

 

345

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hiệp hội Doanh nghiệp tnh

 

 

263

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi

 

 

461

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Hội bảo vệ quyn lợi người tiêu dùng

 

 

475

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Hội bảo vệ thiên nhiên môi trường

 

 

387

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Hội Chữ thập đ

 

 

2.961

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Hội Cựu chiến binh

 

 

2.637

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Hội Cựu giáo chức

 

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Hội cựu thanh niên xung phong

 

 

761

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Hội Đông y tỉnh

 

 

1.058

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Hội hữu nghViệt Nam - Campuchia

 

 

485

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Hội hữu nghị Việt Nam - Lào

 

 

352

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Hội hữu nghị Việt Nam - Nht bn

 

 

130

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Hội Kế hoạch hóa và gia đình

 

 

271

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Hội Khoa học kỹ thuật lâm nghiệp

 

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Hội Khuyến học

 

 

388

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

 

 

7.108

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Hội liên lạc người Việt Nam ở nước ngoài

 

 

420

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Hội Luật gia

 

 

460

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Hội nn nhân Cht độc da cam/Dioxin

 

 

898

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Hội người cao tui

 

 

600

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Hội người tù yêu nước

 

 

306

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Hội Nhà báo

 

 

1.745

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Hội Nông dân

 

 

6.410

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Quỹ hỗ trợ nông dân

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Hội văn học nghệ thuật

 

 

2.290

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

 

 

3.831

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Liên hiệp các Tchức Hữu ngh tnh

 

 

1.833

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Liên minh hợp tác xã tnh

 

 

6.983

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Quỹ htrợ phát trin Hợp tác xã

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Ủy ban đoàn kết công giáo

 

 

285

 

 

 

 

 

 

 

 

*

CHI HỖ TRỢ CÁC CÔNG TY

 

 

45.773

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi phục vụ công tác bảo vệ rừng

 

 

37.773

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công ty TNHH MTV cao su và lâm nghip Phưc Hòa Đk Lk

 

 

6.420

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công ty TNHH MTV chế biến thực phm và lâm nghiệp Đk Lk

 

 

2.184

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Buôn Wing

 

 

2.954

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Buôn Za Wm

 

 

3.006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Chư Phả

 

 

5.358

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea H’leo

 

 

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea Kar

 

 

2.198

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea Wy

 

 

5.660

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Krông Bông

 

 

3.631

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Lk

 

 

2.336

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp M’ Đrk

 

 

3.061

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Thuần Mn

 

 

615

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Công ty TNHH MTV qun lý công trình thủy lợi

 

 

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ Quỹ khen thưởng, phúc lợi

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện đo đạc, cắm mốc chgiới bảo vệ đlập hồ sơ cp giấy chứng nhận quyền sử dụng đt hợp pháp trong phạm vi bo vệ công trình thy lợi

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Duy tu, bảo dưỡng các công trình thủy lợi thuộc công ty qun lý từ nguồn sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

MỘT SỐ NHIỆM VỤ CHI CỦA NGÂN SÁCH TỈNH

 

 

624.587

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ban chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh

 

 

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ban chỉ đạo 389 Đắk Lắk (Cục quản lý thị trường tỉnh Đắk Lắk)

 

 

450

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tnh Đk Lắk (Bổ sung Quỹ xóa đói gim nghèo)

 

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Bảo hiểm xã hội tnh (Kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng theo quy định)

 

 

544.637

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Hỗ trợ tiền Tết cho CBCC và đối tưng chính sách

 

 

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Hoàn trả các khoản thu năm trước

 

 

22.000

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Chi khác ngân sách

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Chi đầu tư phát trin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung ương cân đối vốn ĐTPT trong nước (I+...+II)

 

857.630

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Quyết định 3189/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 - Biểu 3

 

797.630

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tnh

 

26.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở TTTT

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tnh

 

90.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA DTXD H. Buôn Đôn

 

28.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD H. Cư M'Gar

 

14.425

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD H. Ea Hleo

 

8.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD H. Ea Kar

 

6.750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD H. Ea Súp

 

9.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Ana

 

4.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Bông

 

8.150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Năng

 

11.250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Pắc

 

32.050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD H. Lắk

 

17.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD H. M’Drk

 

11.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD thị xã Buôn Hồ

 

1.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD TP. BMT

 

38.900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tnh

 

422.165

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND H. Ea H’leo

 

360

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND H. Ea Súp

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND H. Kr. Ana

 

5.062

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND TP. BMT

 

7.418

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD H. Cư Kuin

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Búk

 

10.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND H. Lắk

 

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND TP. BMT

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Quyết định 3189/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 - Biu 4

 

60.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐT XDCT GT và NN PTNT tnh

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

S GD-ĐT

 

2.450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở Kế hoch và Đầu tư

 

19.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở NN&PTNT

 

17.550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở TN&MT

 

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thông báo sau

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tiền sdụng đt

 

983.471

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đo đạc, đăng ký qun lý đất đai (10%)

 

240.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B sung Quỹ phát triển đất (10%)

 

240.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quỹ bảo lãnh tín dng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ tỉnh Đk Lk

100.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực hiện chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông lâm

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đối ứng Chương trình MTQG xây dng nông thôn mới

 

165.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đối ng Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS và miền ….

18.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện để đầu tư xây dựng trường học

108.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B trí dự phòng ngân sách tnh

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B trí dự án chuyển tiếp - Biểu 6

 

69.271

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BQLDA ĐTXD H. MĐ’rắk

 

9.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKH&ĐT

 

35.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT

 

354

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh

 

5.000

 

 

 

 ....

 

 

 

 

 

 

UBND H. Ea Súp

 

1.917

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi cục Thy sn

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở LĐTB&XH

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Btrí dự án mmới

 

23.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD H. Lắk

 

23.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nguồn Xổ số kiến thiết

 

108.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B trí đầu tư cho các dự án hoàn thành, chuyển tiếp (giáo dục đào tạo, Y tế, xã hội)

 

84.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tnh

 

80.450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD H Kr. Búk

 

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD huyện Kng Ana

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Pc

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD TP BMT

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trưng PTTH DTNT Nơ Trang Long

 

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cp huyện để đầu tư xây dựng trường học theo phân cấp

 

23.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ bán i sn shữu Nhà nước

 

27.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD huyện Cư Kuin

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tnh

 

7.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tnh

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BCHQS tỉnh

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công an tỉnh

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD huyện Kr. Ana

 

3.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD huyện Lk

 

7.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD huyện Lk

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Búk

 

6.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

3.400

 

 

3.400

 

 

 

 

 

 

 

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.440

 

 

 

1.440

 

 

 

 

 

 

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

144.305

 

 

 

 

144.305

 

 

 

 

 

V

CHI TẠO NGUỒN ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

140.000

 

 

 

 

 

140.000

 

 

 

 

VI

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

565.947

 

565.947

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 52/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 69/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước đảng

Chi đảm bảo xã hội

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

Hạ tầng đô thị

Công nghiệp

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

TỔNG SỐ (A+B+C+D)

3.086.630

96.650

 

13.800

11.000

6.800

9.000

20.700

861.951

549.730

251.521

10.900

49.800

956.700

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Trung ương cân đối vốn ĐTPT trong nước (I+...+II)

857.630

2.450

 

0

800

0

0

20.700

814.680

544.376

224.604

10.900

34.800

19.000

 

I

Quyết định 3189/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 - Biu 3

797.630

0

 

0

800

0

0

20.700

776.130

544.376

186.054

10.900

34.800

0

 

 

Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh

26.800

 

 

 

700

 

 

10.200

15.900

 

 

10.900

5.000

 

 

 

Sở TTTT

100

 

 

 

100

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tnh

90.200

 

 

 

 

 

 

 

90.200

90.200

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD H. Buôn Đôn

28.300

 

 

 

 

 

 

 

28.300

15.300

13.000

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD H. Cư M'Gar

14.425

 

 

 

 

 

 

 

14.425

381

14.044

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD H. Ea H’leo

8.500

 

 

 

 

 

 

 

8.500

900

7.600

 

 

 

 

 

Ban QLDA DTXD H. Ea Kar

6.750

 

 

 

 

 

 

 

6.750

4.400

2.350

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD H. Ea Súp

9.800

 

 

 

 

 

 

 

9.800

3.700

 

 

6.100

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Ana

4.600

 

 

 

 

 

 

 

4.600

2.800

 

 

1.800

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Bông

8.150

 

 

 

 

 

 

 

8.150

7.200

950

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Năng

11.250

 

 

 

 

 

 

 

11.250

3.050

8.200

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Pc

32.050

 

 

 

 

 

 

 

32.050

750

31.300

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD H. Lk

17.700

 

 

 

 

 

 

 

17.700

300

17.400

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD H. M'Drk

11.600

 

 

 

 

 

 

 

11.600

4.700

 

 

6.900

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD thị xã Buôn Hồ

1.300

 

 

 

 

 

 

 

1.300

1.300

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD TP. BMT

38.900

 

 

 

 

 

 

 

38.900

29.000

9.900

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh

422.165

 

 

 

 

 

 

 

422.165

371.565

50.600

 

 

 

 

 

UBND H. Ea H'leo

360

 

 

 

 

 

 

 

360

360

 

 

 

 

 

 

UBND H. Ea Súp

5.000

 

 

 

 

 

 

 

5.000

500

4.500

 

 

 

 

 

UBND H. Kr. Ana

5.062

 

 

 

 

 

 

 

5.062

552

4.510

 

 

 

 

 

UBND TP. BMT

7.418

 

 

 

 

 

 

 

7.418

7.418

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD H. Cư Kuin

15.000

 

 

 

 

 

 

10.500

4.500

 

4.500

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Búk

10.200

 

 

 

 

 

 

 

10.200

 

10.200

 

 

 

 

 

UBND H. Lk

7.000

 

 

 

 

 

 

 

7.000

 

7.000

 

 

 

 

 

UBND TP. BMT

15.000

 

 

 

 

 

 

 

15.000

 

 

 

15.000

 

 

II

Quyết định 3189/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 - Biểu 4

60.000

2.450

 

0

0

0

0

0

38.550

0

38.550

0

0

19.000

 

 

Ban QLDA ĐT XDCT GT và NN PTNT tnh

15.000

 

 

 

 

 

 

 

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

Sở GD-ĐT

2.450

2.450

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư

19.000

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

19.000

 

 

Sở NN&PTNT

17.550

 

 

 

 

 

 

 

17.550

 

17.550

 

 

 

 

 

S TN&MT

6.000

 

 

 

 

 

 

 

6.000

 

6.000

 

 

 

 

 

Thông báo sau

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

B

Tiền sử dụng đất

983.471

0

 

0

0

0

9.000

0

47.271

5.354

26.917

0

15.000

927.200

 

I

Đo đạc, đăng ký quản lý đất đai (10%)

240.000

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

240.000

 

II

Bsung Quỹ phát trin đt (10%)

240.000

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

240.000

 

III

Quỹ bảo nh tín dụng cho doanh nghiệp vừa và nh tnh Đắk Lắk

100.000

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

100.000

 

IV

Thực hiện chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tnh theo NĐ 57/2018/NĐ-CP

20.000

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

20.000

 

V

Đối ứng Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

165.000

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

165.000

 

VI

Đi ứng Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS và miền núi

18.000

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

18.000

 

VII

Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện để đầu tư xây dựng trường hc theo phân cấp

108.200

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

108.200

 

VIII

Bố trí dự án chuyn tiếp - Biểu 6

69.271

0

 

0

0

0

9.000

0

24.271

5.354

3.917

0

15.000

36.000

 

 

BQLDA ĐTXD H.’rắk

9.000

 

 

 

 

 

9.000

 

0

 

 

 

 

 

 

 

SKH&ĐT

35.000

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

35.000

 

 

Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTN tnh

15.000

 

 

 

 

 

 

 

15.000

 

 

 

15.000

 

 

 

Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT

354

 

 

 

 

 

 

 

354

354

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh

5.000

 

 

 

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

UBND H. Ea Súp

1.917

 

 

 

 

 

 

 

1.917

 

1.917

 

 

 

 

 

Chi cục Thy sn

2.000

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

Sở LĐTB&XH

1.000

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

1.000

 

IX

Btrí dự án mmới

23.000

0

 

0

0

0

0

0

23.000

0

23.000

0

0

0

 

 

Ban QLDA ĐTXD H. Lắk

23.000

 

 

 

 

 

 

 

23.000

 

23.000

 

 

 

 

C

Nguồn Xsố kiến thiết

108.000

94.200

 

13.800

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

I

B trí đầu tư cho các dự án hoàn thành, chuyn tiếp (giáo dục đào tạo, Y tế, xã hội)

84.200

70.400

 

13.800

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tnh

80.450

66.650

 

13.800

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Búk

2.500

2.500

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Ana

200

200

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

Ban QLĐA ĐTXD huyện Krông Pc

500

500

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD TP BMT

300

300

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

Trường PTTH DTNT Nơ Trang Lơng

250

250

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

II

Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cp huyện để đu tư xây dng trường học theo phân cấp

23.800

23.800

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

D

Thu từ bán tài sản sở hữu Nhà nước

27.500

0

 

0

10.200

6.800

0

0

0

0

0

0

0

10.500

 

 

Ban QLDA ĐTXD huyện Cư Kuin

3.000

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

3.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tnh

7.500

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

7.500

 

 

Ban QLDA ĐTXD huyện Kr. Ana

3.100

 

 

 

3.100

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD huyện Lk

7.100

 

 

 

7.100

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD huyện Lk

300

 

 

 

 

300

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Búk

6.500

 

 

 

 

6.500

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 5ố 53/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 69/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó:

Chi giáo dục - đào tạo và dạy ngh

Chi khoa họccông nghệ

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG SỐ

3.469.891

947.560

41.138

1.243.796

74.357

13.598

46.508

64.719

202.360

519.098

94.563

57.000

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

CHI KHỐI AN NINH QUỐC PHÒNG

2.923

-

-

-

-

-

-

1.992

931

-

-

-

1

B Chhuy bộ đội biên phòng

2.408

-

-

-

-

-

-

1.792

616

-

-

-

 

Chi phục V công c bảo vệ rừng

2.408

 

 

 

 

 

 

1.792

616

 

 

 

2

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

515

-

-

-

-

-

-

200

315

-

-

-

 

Chi phục vụ công tác bảo vệ rừng

515

 

 

 

 

 

 

200

315

 

 

 

II

CHI KHỐI ĐẢNG

105.330

-

-

3.500

-

-

-

-

-

101.830

-

-

1

Kinh phí hoạt động của khối đảng tnh

100.249

-

-

3.500

-

-

-

-

-

96.749

-

-

 

Báo Đk Lắk

17.348

 

 

 

 

 

 

 

 

17.348

 

 

 

Văn phòng Tnh y

82.901

 

 

3.500

 

 

 

 

 

79.401

 

 

2

Ban Dân vận Tnh y (kinh phí phát động qun chúng)

5.081

 

 

 

 

 

 

 

 

5.081

 

 

III

CHI KHỐI SỞ, BAN, NGÀNH

2.480.980

947.560

41.138

695.659

74.357

13.598

46.508

44.224

171.659

371.714

74.563

-

1

Ban an toàn giao thông tnh

3.425

 

 

 

 

 

 

 

2.110

1.315

 

 

2

Ban Dân tộc tnh

7.096

 

 

 

 

 

 

 

 

7.096

 

 

3

Ban quản lý các Khu công nghiệp tnh

5.964

 

 

 

 

 

 

 

2.646

3.318

 

 

4

Đài Phát thanh và Truyền hình

13.598

 

 

 

 

13.598

 

 

 

 

 

 

5

Sở Công thương

17.304

 

 

 

 

 

 

 

7.326

9.978

 

 

6

S Giáo dục và Đào tạo

845.994

835.071

 

 

 

 

 

 

 

10.923

 

 

7

Sở Giao thông và vận tải

42.139

 

 

 

 

 

 

 

30.000

12.139

 

 

 

Trong đó: Kinh phí quản lý bảo trì đường bộ

30.000

 

 

 

 

 

 

 

30.000

 

 

 

8

S Kế hoạch và đầu tư

11.680

 

 

 

 

 

 

 

2.046

9.634

 

 

9

Skhoa học và công nghệ

79.869

 

41.138

 

 

 

 

 

 

8.731

 

 

 

Trong đó: Chi thực hiện chương trình ci cách hành chính

1.100

 

 

 

 

 

 

 

 

1.100

 

 

10

SLao Động - Thương binh và xã hội

101.053

12.177

 

 

 

 

 

 

2.929

11.384

74.563

 

11

SNgoại vụ

7.929

 

 

 

 

 

 

 

506

7.423

 

 

12

SNội v

37.336

 

 

 

 

 

 

 

2.388

34.948

 

 

 

Trong đó: Chi thực hiện chương trình cải cách hành chính

2.700

 

 

 

 

 

 

 

 

2.700

 

 

13

S Nông nghiệp và phát trin nông thôn

220.480

-

-

-

-

-

-

39.649

85.037

95.794

-

-

 

Kinh phí qun lý bo vệ rừng

53.261

 

 

 

 

 

 

39.649

13.612

 

 

 

 

Qun lý hành chính

95.794

 

 

 

 

 

 

 

 

95.794

 

 

 

Sự nghiệp kinh tế

71.425

 

 

 

 

 

 

 

71.425

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vốn đối ứng các dự án

1.192

 

 

 

 

 

 

 

1.192

 

 

 

 

- Chi cho sự nghiệp thủy lợi và đề án Kiên cố hóa kênh mương

22.000

 

 

 

 

 

 

 

22.000

 

 

 

14

S Tài chính

15.506

 

 

 

 

 

 

 

 

15.506

 

 

15

Sở Tài nguyên và Môi trưng

33.056

 

 

 

 

 

 

4.575

16.068

12.413

 

 

16

Sở Thông tin và truyền thông

25.088

 

 

 

 

 

 

 

11.656

13.432

 

 

 

Trong đó: Chi thực hiện chương trình ci cách hành chính

2.100

 

 

 

 

 

 

 

 

2.100

 

 

17

Sở Tư pháp

16.037

 

 

 

 

 

 

 

6.596

9.441

 

 

 

Trong đó: Chi thực hiện chương trình ci cách hành chính

225

 

 

 

 

 

 

 

 

225

 

 

18

Sở Văn hóa, Ththao và Du lịch

149.318

21.934

 

 

71.351

 

46.508

 

 

9.525

 

 

19

Sở Xây dựng

12.296

 

 

 

 

 

 

 

489

11.807

 

 

20

Sở Y tế

713.103

 

 

695.659

 

 

 

 

 

17.444

 

 

21

Thanh tra tnh

11.790

 

 

 

 

 

 

 

 

11.790

 

 

22

Tỉnh đoàn Thanh niên

14.861

1.131

 

 

3.006

 

 

 

 

10.724

 

 

23

Trường cao đng Công nghệ Tây Nguyên

25.160

25.160

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Trường cao đẳng Kỹ thuật Đắk Lắk

12.784

12.784

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Trường cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật

17.659

17.659

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Trường cao đẳng Y tế Đắk Lắk

6.090

6.090

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Trưng Chính trị

15.554

15.554

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Ủy ban mặt trận t quc Việt Nam

8.807

 

 

 

 

 

 

 

 

5.807

 

 

29

Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

15.034

 

 

 

 

 

 

 

 

15.034

 

 

30

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

27.970

 

 

 

 

 

 

 

1.862

26.108

 

 

 

Trong đó: chi thực hiện chương trình cải cách hành chính

1.420

 

 

 

 

 

 

 

 

1.420

 

 

IV

CHI CHO CÁC ĐOÀN, HỘI

45.104

-

-

-

-

-

-

-

-

45.104

-

-

1

Đoàn đại biểu quốc hội

600

 

 

 

 

 

 

 

 

600

 

 

2

Đoàn luật sư

281

 

 

 

 

 

 

 

 

281

 

 

3

Hiệp hội Cà phê Buôn Ma Thut

345

 

 

 

 

 

 

 

 

345

 

 

4

Hiệp hội Doanh nghiệp tnh

263

 

 

 

 

 

 

 

 

263

 

 

5

Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi

461

 

 

 

 

 

 

 

 

461

 

 

6

Hội bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

475

 

 

 

 

 

 

 

 

475

 

 

7

Hội bảo vệ thiên nhiên môi trường

387

 

 

 

 

 

 

 

 

387

 

 

8

Hội Chữ thập đ

2.961

 

 

 

 

 

 

 

 

2.961

 

 

9

Hội Cựu chiến binh

2.637

 

 

 

 

 

 

 

 

2.637

 

 

10

Hội Cựu giáo chức

50

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

11

Hội cựu thanh niên xung phong

761

 

 

 

 

 

 

 

 

761

 

 

12

Hội Đông y tỉnh

1.058

 

 

 

 

 

 

 

 

1.058

 

 

13

Hội hữu nghViệt Nam - Campuchia

485

 

 

 

 

 

 

 

 

485

 

 

14

Hi hữu nghị Việt Nam - Lào

352

 

 

 

 

 

 

 

 

352

 

 

15

Hội hữu nghị Việt Nam - Nhật bản

130

 

 

 

 

 

 

 

 

130

 

 

16

Hội Kế hoạch hóa và gia đình

271

 

 

 

 

 

 

 

 

271

 

 

17

Hội Khoa học kỹ thuật lâm nghiệp

30

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

18

Hội Khuyến học

388

 

 

 

 

 

 

 

 

388

 

 

19

Hội Liên hiệp Phnữ tnh

7.108

 

 

 

 

 

 

 

 

7.108

 

 

20

Hội liên lạc người Việt Nam ở nước ngoài

420

 

 

 

 

 

 

 

 

420

 

 

21

Hội Luật gia

460

 

 

 

 

 

 

 

 

460

 

 

22

Hội nn nhân cht độc da cam/Dioxin

898

 

 

 

 

 

 

 

 

898

 

 

23

Hội người cao tui

600

 

 

 

 

 

 

 

 

600

 

 

24

Hội ngưi yêu nưc

306

 

 

 

 

 

 

 

 

306

 

 

25

Hội Nhà báo

1.745

 

 

 

 

 

 

 

 

1.745

 

 

26

Hội Nông dân

6.410

 

 

 

 

 

 

 

 

6.410

 

 

 

Trong đó: Quỹ htrợ nông dân

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

27

Hội văn học nghệ thuật

2.290

 

 

 

 

 

 

 

 

2.290

 

 

28

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

3.831

 

 

 

 

 

 

 

 

3.831

 

 

29

Liên hiệp các Tổ chức Hữu ngh tnh

1.833

 

 

 

 

 

 

 

 

1.833

 

 

30

Liên minh hp tác xã tnh

6.983

 

 

 

 

 

 

 

 

6.983

 

 

 

Trong đó: Quỹ h tr phát trin Hợp tác xã

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

31

Ủy ban đoàn kết công giáo

285

 

 

 

 

 

 

 

 

285

 

 

V

CHI HỖ TRỢ CÁC CÔNG TY

45.773

-

-

-

-

-

-

18.503

27.270

-

-

-

1

Chi phục v công tác bảo vrừng

37.773

-

-

-

-

-

-

18.503

19.270

-

-

-

 

Công ty TNHH MTV cao su và lâm nghiệp Phước Hóa Đk Lk

6.420

 

 

 

 

 

 

6.420

 

 

 

 

 

Công ty TNHH MTV chế biến thực phẩm và lâm nghiệp Đk Lk

2.184

 

 

 

 

 

 

2.184

 

 

 

 

 

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Buôn Wing

2.954

 

 

 

 

 

 

514

2.440

 

 

 

 

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Buôn Za Wm

3.006

 

 

 

 

 

 

1.546

1.460

 

 

 

 

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Chư Ph

5.358

 

 

 

 

 

 

3.264

2.094

 

 

 

 

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea H'leo

350

 

 

 

 

 

 

270

80

 

 

 

 

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea Kar

2.198

 

 

 

 

 

 

250

1.948

 

 

 

 

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ra Wy

5.660

 

 

 

 

 

 

1.666

3.994

 

 

 

 

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Krông Bông

3.631

 

 

 

 

 

 

600

3.031

 

 

 

 

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Lắk

2.336

 

 

 

 

 

 

300

2.036

 

 

 

 

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp M'Đrk

3.061

 

 

 

 

 

 

874

2.187

 

 

 

 

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Thun Mn

615

 

 

 

 

 

 

615

 

 

 

 

2

Công ty TNHH MTV qun công trình thủy lợi

8.000

-

-

-

-

-

-

-

8.000

-

-

-

 

Htrợ Quỹ khen thưng, phúc lợi

3.000

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện đo đạc, cắm mốc chỉ giới bảo vệ để lập hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hợp pháp trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

5.000

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

VI

MỘT SỐ NHIỆM VỤ CHI CỦA NGÂN SÁCH TỈNH

624.587

-

-

544.637

-

-

-

-

2.500

450

20.000

57.000

1

Ban chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh

2.500

 

 

 

 

 

 

 

2.500

 

 

 

2

Ban chỉ đạo 389 Đắk Lắk (Cục quản lý thị trường tỉnh Đắk Lắk)

450

 

 

 

 

 

 

 

 

450

 

 

3

Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hi tnh Đk Lk (B sung Qu xóa đói giảm nghèo)

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

4

Bo hiểm xã hội tnh (Kinh phí mua th BHYT cho các đối tưng theo quy đnh)

544.637

 

 

544.637

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Hỗ trợ tiền Tết cho CBCC và đối tượng chính sách

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25.000

6

Hoàn tr các khon thu năm trước

22.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22.000

7

Chi khác ngân sách

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 54/CK-NSNN

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 69/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị: %

STT

Tên đơn vị

Chi tiết theo sắc thuế

Thuế giá trị gia tăng

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế TTĐB thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước

Thuếi nguyên

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

Tiền sử dụng đất

Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

Lệ phí môn bài

Lệ phí trước bạ

1

Thành phố Buôn Ma Thuột

60

60

60

100

0

100

100

50

100

100

100

2

Thị xã Buôn Hồ

100

100

100

100

100

100

100

80

100

100

100

3

Huyện Ea H'leo

100

100

100

100

100

100

100

80

100

100

100

4

Huyện Ea Súp

100

100

100

100

100

100

100

80

100

100

100

5

Huyện Buôn Đôn

100

100

100

100

100

100

100

80

100

100

100

6

Huyện Cư M'gar

100

100

100

100

100

100

100

80

100

100

100

7

Huyện Krông Búk

100

100

100

100

100

100

100

80

100

100

100

8

Huyện Krông Năng

100

100

100

100

100

100

100

80

100

100

100

9

Huyện Ea Kar

100

100

100

100

100

100

100

80

100

100

100

10

Huyện M'đrắk

100

100

100

100

100

100

100

80

100

100

100

11

Huyện Krông Bông

100

100

100

100

100

100

100

80

100

100

100

12

Huyện Krông Pắc

100

100

100

100

100

100

100

80

100

100

100

13

Huyện Krông Ana

100

100

100

100

100

100

100

80

100

100

100

14

Huyện Lắk

100

100

100

100

100

100

100

80

100

100

100

15

Huyện Cư Kuin

100

100

100

100

100

100

100

80

100

100

100

16

Phường Thống Nhất

13

0

13

100

0

0

13

0

0

100

0

17

Phường Thành Nhất

60

0

60

100

0

0

100

0

0

100

0

18

Phường Thành Công

32

0

32

100

0

0

100

0

0

100

0

19

Phường Thắng Lợi

15

0

15

15

0

0

15

0

0

100

0

20

Phường Tân Lợi

17

0

17

17

0

0

17

0

0

100

0

21

Phường Tân An

23

0

23

100

0

0

100

0

0

100

0

22

Phường Tự An

33

0

33

100

0

0

100

0

0

100

0

23

Phường Tân Lập

40

0

40

100

0

0

100

0

0

100

0

24

Phường Tân Thành

50

0

50

100

0

0

100

0

0

100

0

25

Phường Tân Tiến

21

0

21

100

0

0

100

0

0

100

0

26

Phường Tân Hòa

60

0

60

100

0

0

100

0

0

100

0

27

Phường Khánh Xuân

60

0

60

100

0

0

100

0

0

100

0

28

Phường Ea Tam

50

0

50

100

0

0

100

0

0

100

0

29

Xã Hòa Thắng

60

0

60

100

0

0

100

0

0

100

0

30

Xã Hòa Thuận

60

0

60

100

0

0

100

0

0

100

0

31

Xã Cư Ecbur

60

0

60

100

0

0

100

0

0

100

0

32

Xã Ea Tu

60

0

60

100

0

0

100

0

0

100

0

33

Xã Ea Kao

60

0

60

100

0

0

100

0

0

100

0

34

Xã Hòa Phú

60

0

60

100

0

0

100

0

0

100

0

35

Xã Hòa Khánh

60

0

60

100

0

0

100

0

0

100

0

36

Xã Hòa Xuân

60

0

60

100

0

0

100

0

0

100

0

37

Xã Cư Bao

30

0

16

0

0

100

100

0

0

100

0

38

Xã Ea Blang

100

0

16

0

0

0

100

0

0

100

0

39

Xã Ea Đrông

100

0

16

0

0

0

100

0

0

100

0

40

Xã EA Siên

60

0

16

0

0

0

100

0

0

100

0

41

Xã Bình Thuận

25

0

16

0

0

0

100

0

0

100

0

42

Phường Đoàn Kết

100

0

16

0

0

0

100

0

0

100

0

43

Phường Đạt Hiếu

60

0

16

0

0

0

100

0

0

100

0

44

Phường Bình Tân

80

0

16

0

0

0

100

0

0

100

0

45

Phường Thống Nhất

14

0

16

0

0

0

100

0

0

100

0

46

Phường An Bình

15

0

16

0

0

0

50

0

0

100

0

47

Phường An Lạc

8

0

16

0

0

0

50

0

0

100

0

48

Phường Thiện An

20

0

16

0

0

0

70

0

0

100

0

49

Thị trấn Ea Drăng

20

0

20

100

0

100

100

0

0

50

20

50

Xã Ea Khal

40

0

50

100

0

100

100

0

0

50

20

51

Xã Ea Wy

40

0

50

100

0

100

100

0

0

50

50

52

Xã Cư Mốt

50

0

50

100

0

100

100

0

0

80

50

53

Xã Ea Ral

20

0

50

100

0

100

100

0

0

50

20

54

Xã Dliê Yang

40

0

50

100

0

100

100

0

0

50

20

55

Xã Ea Sol

40

0

50

100

0

100

100

0

0

50

20

56

Xã Ea Hiao

40

0

50

100

0

100

100

0

0

50

20

57

Xã Ea Nam

40

0

50

100

0

100

100

0

0

50

20

58

Xã Ea H'leo

40

0

50

100

0

100

100

0

0

50

50

59

Xã Cư A Mung

50

0

50

100

0

100

100

0

0

100

50

60

Xã Ea Tir

50

0

50

100

0

100

100

0

0

100

50

61

Thị trấn Ea Súp

30

0

0

0

0

100

100

0

0

50

20

62

Xã Cư M'lan

30

0

0

0

0

100

100

0

0

100

20

63

Xã Ea Bung

100

0

0

0

0

100

100

0

0

100

20

64

Xã Cư Khang

100

0

0

0

0

100

100

0

0

100

20

65

Xã Ea Rốk

30

0

0

0

0

100

100

0

0

100

20

66

Xã Ea Lê

30

0

0

0

0

100

100

0

0

100

20

67

Xã la Jlơi

30

0

0

0

0

100

100

0

0

100

20

68

Xã Ya Tờ Mốt

30

0

0

0

0

100

100

0

0

100

20

69

Xã Ia Lốp

100

0

0

0

0

100

100

0

0

100

20

70

Xã la Rvê

30

0

0

0

0

100

100

0

0

100

20

71

Xã Ea Bar

60

0

0

0

0

100

100

0

0

100

10

72

Xã Tân Hòa

70

0

0

0

0

100

100

0

0

100

10

73

Xã Cuôr Knia

80

0

0

0

0

100

100

0

0

100

10

74

Xã Ea Nuôl

70

0

0

0

0

100

100

0

0

100

10

75

Xã Ea Wer

80

0

0

0

0

100

100

0

0

100

10

76

Xã Ea Huar

30

0

0

0

0

100

100

0

0

100

10

77

Xã Krông Na

10

0

0

0

0

100

100

0

0

100

10

78

Thị trấn Quảng Phú

5

0

35

0

0

100

100

0

0

100

0

79

Thị trấn Ea Pốk

50

0

70

0

0

100

100

0

0

100

0

80

Xã Ea Mnang

100

0

100

0

0

100

100

0

0

100

0

81

Xã Ea Kiết

65

0

85

0

0

100

100

0

0

100

0

82

Xã Cư M'gar

100

0

100

0

0

100

100

0

0

100

0

83

Xã Ea Kpam

100

0

100

0

0

100

100

0

0

100

0

84

Xã Ea Tul

100

0

100

0

0

100

100

0

0

100

0

85

Xã Ea Drơng

8

0

100

0

0

100

100

0

0

100

0

86

Xã Quảng tiến

100

0

100

0

0

100

100

0

0

100

0

87

Xã Cư DLiê M'nông

100

0

100

0

0

100

100

0

0

100

0

88

Xã Ea Tar

100

0

100

0

0

100

100

0

0

100

0

89

Xã Cư Suê

100

0

100

0

0

100

100

0

0

100

0

90

Xã Quảng Hiệp

100

0

100

0

0

100

100

0

0

100

0

91

Xã Ea H'đing

100

0

100

0

0

100

100

0

0

100

0

92

Xã Cuôr Đăng

100

0

60

0

0

100

100

0

0

100

0

93

Xã Ea M'dróh

100

0

100

0

0

100

100

0

0

100

0

94

Xã Ea Kuếh

100

0

55

0

0

100

100

0

0

100

0

95

Xã Cư Né

80

50

15

0

0

0

100

0

0

100

0

96

Xã Chứ Kbô

25

50

15

0

0

0

100

0

0

100

0

97

Xã Cư Pơng

5

50

15

0

0

0

100

0

0

100

0

98

Xã Ea Sin

0

50

15

0

0

0

100

0

0

100

0

99

Xã Pơng Drang

10

25

15

0

0

0

100

0

0

100

0

100

Xã Tân Lập

80

50

15

0

0

0

100

0

0

100

0

101

Xã Ea Ngai

80

50

15

0

0

0

100

0

0

100

0

102

Thị trấn Krông Năng

5

100

10

100

100

100

100

0

0

100

0

103

Xã Cư Klông

100

100

0

100

100

100

100

0

0

100

0

104

Xã Ea Đăh

100

100

0

100

100

100

100

0

0

100

0

105

Xã Tam Giang

10

100

0

100

100

100

100

0

0

100

0

106

Xã Ea Tam

10

100

0

100

100

100

100

0

0

100

0

107

Xã Ea Tóh

5

10

10

100

100

100

100

0

0

100

0

108

Xã Ea Tân

5

100

10

100

100

100

100

0

0

100

0

109

Xã Phú Lộc

5

100

5

100

100

100

100

0

0

100

0

110

Xã Ea Púk

5

100

0

100

100

100

100

0

0

100

0

111

Xã ĐliêYa

0

100

0

100

100

100

100

0

0

100

0

112

Xã Ea Hồ

0

0

0

100

100

100

100

0

0

100

0

113

Xã Phú Xuân

0

10

10

100

100

100

100

0

0

100

0

114

Thị trấn Ea Kar

0

0

0

0

0

100

100

0

0

100

100

115

Thị trấn Ea Knốp

0

0

0

0

0

100

100

0

0

100

100

116

Xã Ea Đar

0

0

0

0

0

100

100

0

0

100

100

117

Xã Ea Ô

0

0

0

0

0

100

100

0

0

100

100

118

Xã Ea Pal

0

0

0

0

0

100

100

0

0

100

100

119

Xã Cư Yang

0

0

0

0

0

100

100

0

0

100

100

120

Xã Xuân Phú

0

0

0

0

0

100

100

0

0

100

100

121

Xã Ea Sô

0

0

0

0

0

100

100

0

0

100

100

122

Xã Cư Ni

0

0

0

0

0

100

100

0

0

100

100

123

Xã Ea K Mút

0

0

0

0

0

100

100

0

0

100

100

124

Xã Cư Huê

0

0

0

0

0

100

100

0

0

100

100

125

Xã Cư Elang

0

0

0

0

0

100

100

0

0

100

100

126

Xã Cư P rông

0

0

0

0

0

100

100

0

0

100

100

127

Xã Cư Bông

0

0

0

0

0

100

100

0

0

100

100

128

Xã Ea Týl

0

0

0

0

0

100

100

0

0

100

100

129

Xã Ea Sar

0

0

0

0

0

100

100

0

0

100

100

130

Thị trấn M'Đrắk

0

0

100

0

0

100

100

0

0

50

100

131

Xã Ea Trang

0

0

100

0

0

100

100

0

0

100

100

132

Xã Cư Króa

0

0

100

0

0

100

100

0

0

100

100

133

Xã Cư M’Ta

0

0

100

0

0

100

100

0

0

100

100

134

Xã Krông Jing

0

0

100

0

0

100

100

0

0

100

100

135

Xã Krông Á

0

0

100

0

0

100

100

0

0

100

100

136

Xã Ea Pil

0

0

100

0

0

100

100

0

0

100

100

137

Xã Ea Lai

0

0

100

0

0

100

100

0

0

100

100

138

Xã Ea Riêng

0

0

100

0

0

100

100

0

0

100

100

139

Xã Ea M’Lay

0

0

100

0

0

100

100

0

0

100

100

140

Xã Ea M'Đoal

0

0

100

0

0

100

100

0

0

100

100

141

Xã Cư P’Rao

0

0

100

0

0

100

100

0

0

100

100

142

Xã Cư San

0

0

100

0

0

100

100

0

0

100

100

143

Thị trấn Krông Kmar

10

0

60

0

0

100

100

0

0

100

15

144

Xã Khuê Ngọc Điền

25

0

60

0

0

100

100

0

0

100

50

145

Xã Hòa Lễ

50

0

60

0

0

100

100

0

0

100

50

146

Xã Hòa Phong

50

0

60

0

0

100

100

0

0

100

50

147

Xã Cư Kty

50

0

60

0

0

100

100

0

0

100

50

148

Xã Hòa Tân

50

0

60

0

0

100

100

0

0

100

50

149

Xã Hòa Thành

50

0

60

0

0

100

100

0

0

100

50

150

Xã Hòa Sơn

50

0

60

0

0

100

100

0

0

100

50

151

Xã Ea Trul

50

0

60

0

0

100

100

0

0

100

50

152

Xã Dang Kang

50

0

60

0

0

100

100

0

0

100

50

153

Xã Cư Pui

50

0

60

0

0

100

100

0

0

100

50

154

Xã Cư Đrăm

50

0

60

0

0

100

100

0

0

100

50

155

Xã Yang Mao

50

0

100

0

0

100

100

0

0

100

50

156

Xã Yang Reh

50

0

60

0

0

100

100

0

0

100

50

157

Thị trấn Phước An

0

0

70

0

100

100

100

0

0

100

0

158

Xã Hòa Đông

0

0

70

0

100

100

100

0

0

100

0

159

Xã Ea Knuếc

0

0

70

0

100

100

100

0

0

100

0

160

Xã Ea Kênh

0

0

70

0

100

100

100

0

0

100

0

161

Xã Ea Yông

0

0

70

0

100

100

100

0

0

100

0

162

Xã Hòa An

0

0

70

0

100

100

100

0

0

100

0

163

Xã Hòa Tiến

0

0

70

0

100

100

100

0

0

100

0

164

Xã Tân Tiến

0

0

70

0

100

100

100

0

0

100

0

165

Xã Ea Hiu

0

0

70

0

100

100

100

0

0

100

0

166

Xã Ea Phê

0

0

70

0

100

100

100

0

0

100

0

167

Xã Ea Kuăng

0

0

70

0

100

100

100

0

0

100

0

168

Xã Krông Búk

0

0

70

0

100

100

100

0

0

100

0

169

Xã Ea Kly

0

0

70

0

100

100

100

0

0

100

0

170

Xã Ea Uy

0

0

70

0

100

100

100

0

0

100

0

171

Xã Ea Yiêng

0

0

70

0

100

100

100

0

0

100

0

172

Xã Vụ Bổn

0

0

70

0

100

100

100

0

0

100

0

173

Thị trấn Buôn Trấp

0

0

0

0

0

100

100

0

0

100

0

174

Xã Quảng Điền

0

0

0

0

0

100

100

0

0

100

0

175

Xã Bình Hòa

0

0

0

0

0

100

100

0

0

100

0

176

Xã Dur Kmăl

0

0

0

0

0

100

100

0

0

100

0

177

Xã Băng Adrênh

0

0

0

0

0

100

100

0

0

100

0

178

Xã Ea Bông

0

0

0

0

0

100

100

0

0

100

0

179

Xã Ea Na

0

0

0

0

0

100

100

0

0

100

0

180

Xã Dray Sáp

0

0

0

0

0

100

100

0

0

100

0

181

Thị trấn Liên Sơn

10

0

30

0

0

0

100

0

0

100

0

182

Xã Đắk Nuê

100

100

100

0

0

0

100

0

0

100

0

183

Xã Đắk Phơi

100

100

100

0

0

0

100

0

0

100

0

184

Xã Buôn Tría

100

100

100

0

0

0

100

0

0

100

0

185

Xã Buôn Triết

100

100

100

0

0

0

100

0

0

100

0

186

Xã Bông Krang

100

100

100

0

0

0

100

0

0

100

0

187

Xã Yang Tao

100

100

100

0

0

0

100

0

0

100

0

188

Xã Đắk Liêng

100

100

100

0

0

0

100

0

0

100

0

189

Xã Krông Nô

100

100

100

0

0

0

100

0

0

100

0

190

Xã Ea R’bin

100

100

100

0

0

0

100

0

0

100

0

191

Xã Nam Kar

100

100

100

0

0

0

100

0

0

100

0

192

Xã Ea Tiêu

0

0

0

0

0

100

100

0

0

100

5

193

Xã Ea Ktur

0

0

0

0

0

100

100

0

0

100

5

194

Xã Ea Hu

0

0

0

0

0

100

100

0

0

100

5

195

Xã Ea Ning

0

0

0

0

0

100

100

0

0

100

5

196

Xã Ea BHốk

0

0

0

0

0

100

100

0

0

100

5

197

Xã Cư Êwi

0

0

0

0

0

100

100

0

0

100

5

198

Xã Dray Bhăng

0

0

0

0

0

100

100

0

0

100

5

199

Xã Hòa Hiệp

0

0

0

0

0

100

100

0

0

100

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 55/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh

Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương

Số bổ sung có mục tiêu

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

Tổng số

Chia ra

Thu ngân sách huyện hưởng 100%

Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tỉnh)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

1

TP. Buôn Ma Thuột

1.299.479

1.050.262

21.370

1.028.892

110.334

109.789

29.094

1.299.479

2

Huyện Ea H'Leo

554.839

64.813

4.863

59.950

368.603

75.686

45.737

554.839

3

Huyện Ea Súp

459.865

31.616

3.156

28.460

310.852

68.130

49.267

459.865

4

Huyện Krông Năng

572.532

54.088

3.708

50.380

391.343

70.606

56.495

572.532

5

Thị xã Buôn Hồ

460.041

86.694

4.094

82.600

289.887

53.782

29.678

460.041

6

Huyện Buôn Đôn

383.475

39.537

2.487

37.050

278.472

33.221

32.245

383.475

7

Huyện Cư M'gar

665.746

107.603

4.993

102.610

472.718

48.196

37.229

665.746

8

Huyện Ea Kar

643.041

125.192

4.592

120.600

401.839

69.779

46.231

643.041

9

Huyện M'Đrắk

479.345

93.791

2.147

91.644

286.244

50.704

48.606

479.345

10

Huyện Krông Pắc

883.358

109.444

4.954

104.490

642.310

89.972

41.632

883.358

11

Huyện Krông Ana

441.227

57.119

2.819

54.300

296.010

36.479

51.619

441.227

12

Huyện Krông Bông

504.223

44.481

2.531

41.950

338.634

70.661

50.447

504.223

13

Huyện Lắk

418.960

22.698

1.648

21.050

287.296

59.459

49.507

418.960

14

Huyện Cư Kuin

490.998

67.903

3.073

64.830

351.760

39.188

32.147

490.998

15

Huyện Krông Búk

321.370

44.805

2.245

42.560

198.516

44.225

33.824

321.370

 

Tổng cộng

8.578.499

2.000.046

68.680

1.931.366

5.024.818

919.877

633.758

8.578.499

 

Biểu số 56/CK-NSNN

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 69/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1=2+3+4

1

2

3

 

Tổng số

633.758

 

633.758

 

1

TP. Buôn Ma Thuột

29.094

 

29.094

 

2

Huyện Ea H’Leo

45.737

 

45.737

 

3

Huyện Ea Súp

49.267

 

49.267

 

4

Huyện Krông Năng

56.495

 

56.495

 

5

Thị xã Buôn Hồ

29.678

 

29.678

 

6

Huyện Buôn Đôn

32.245

 

32.245

 

7

Huyện Cư M'gar

37.229

 

37.229

 

8

Huyện Ea Kar

46.231

 

46.231

 

9

Huyện M'Đrắk

48.606

 

48.606

 

10

Huyện Krông Pắc

41.632

 

41.632

 

11

Huyện Krông Ana

51.619

 

51.619

 

12

Huyện Krông Bông

50.447

 

50.447

 

13

Huyện Lắk

49.507

 

49.507

 

14

Huyện Cư Kuin

32.147

 

32.147

 

15

Huyện Krông Búk

33.824

 

33.824

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 69/QĐ-UBND về công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Đắk Lắk

  • Số hiệu: 69/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/01/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
  • Người ký: Phạm Ngọc Nghị
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản