- 1Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1265/QĐ-TTg năm 2020 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 284/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 05 tháng 4 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước tư nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Quyết định số 1265/QĐ-TTg ngày 18/8/2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyển thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 88/TTr-STTTT ngày 09/12/2020 về việc ban hành Danh mục dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thôn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Danh mục dịch vụ công quy định tại
1. Sở Thông tin và Truyền thông:
a) Tham mưu xây dựng và trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi phí (nếu có) áp dụng đối với dịch vụ công làm cơ sở ban hành giá dịch vụ công quy định tại
b) Phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan liên quan xây dựng, thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt giá dịch vụ công quy định tại
c) Căn cứ lộ trình tính giá dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước và tình hình thực tế khi triển khai, Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện rà soát, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định việc sửa đổi, bổ sung Danh mục dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh cho phù hợp.
2. Sở Tài chính: Tổ chức thẩm định giá dịch vụ công quy định tại
3. Căn cứ vào Danh mục dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước quy định tại
4. Trường hợp các văn bản của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và các Bộ, Ngành trung ương có liên quan đến các dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo quy định tại các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc sở: Thông tin và Truyền thông, Nội vụ, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DỊCH VỤ CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 284/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Tên dịch vụ | Mức sử dụng NSNN |
| ||
1 | Thông tin tuyên truyền đường lối, chủ trương của Đảng, chính sách pháp luật của Nhà nước, công tác đối ngoại của Đảng và Nhà nước | NSNN đảm bảo 100% |
2 | Thông tin tuyên truyền công tác xây dựng Đảng và hệ thống chính trị trên địa bàn tỉnh | NSNN đảm bảo 100% |
3 | Thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội trên địa bàn tỉnh | NSNN đảm bảo 100% |
4 | Thông tin tuyên truyền đảm bảo công tác quốc phòng an ninh đối ngoại của tỉnh và công tác bảo vệ chủ quyền biên giới, hải đảo | NSNN đảm bảo 100% |
5 | Nhiệm vụ thăm dò đo lường dư luận nhằm đánh giá hiệu quả nội dung thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ chính trị, an ninh - quốc phòng, đối ngoại và phát triển kinh te - xã hội | NSNN đảm bảo 100% |
6 | Đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ cho đội ngũ cán bộ làm công tác báo chí, truyền thông cơ sở | NSNN đảm bảo 100% |
| ||
1 | Quản trị, vận hành hệ thống thông tin dịch vụ công trực tuyến, Cổng/trang thông tin điện tử, báo điện tử, thư điện tử công vụ. | NSNN đảm bảo 100% |
2 | Quản trị, vận hành hệ thống kết nối liên thông tích hợp chia sẻ cơ sở dữ liệu dùng chung, Cổng dịch vụ công của tỉnh (LGSP) và Cổng dịch vụ công của tỉnh với cơ sở dữ liệu quốc gia và Cổng dịch vụ công quốc gia (NGSP) | NSNN đảm bảo 100% |
3 | Ứng cứu xử lý sự cố cho các hệ thống công nghệ thông tin để bảo mật, đảm bảo an toàn an ninh thông tin cho các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị xã hội | NSNN đảm bảo 100% |
4 | Quản trị, vận hành, bảo dưỡng hạ tầng Trung tâm tích hợp dữ liệu của tỉnh | NSNN đảm bảo 100% |
5 | Quản trị, vận hành chia sẻ tài nguyên mạng WAN (mạng diện rộng của tỉnh) đảm bảo hạ tầng công nghệ thông tin phục vụ chính quyền điện tử | NSNN đảm bảo 100% |
6 | Quản trị, vận hành hệ thống Hội nghị truyền hình trực tuyến của tỉnh | NSNN đảm bảo 100% |
7 | Thu thập, phân tích cảnh báo nguy cơ, sự cố tấn công mạng và giám sát an toàn thông tin cho các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội | NSNN đảm bảo 100% |
8 | Số hóa cơ sở dữ liệu chuyên ngành, cơ sở dữ liệu dùng chung của tỉnh | NSNN đảm bảo 100% |
9 | Đào tạo, tập huấn bồi dưỡng ứng dụng công nghệ thông tin, quản trị, vận hành hệ thống công nghệ thông tin cho đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh | NSNN đảm bảo 100% |
10 | Diễn tập đảm bảo an toàn thông tin cho các lĩnh vực quan trọng của Đảng, Nhà nước | NSNN đảm bảo 100% |
- 1Quyết định 2376/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông do tỉnh Sơn La ban hành
- 2Quyết định 3074/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 3Quyết định 386/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt bổ sung Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1265/QĐ-TTg năm 2020 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 2376/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông do tỉnh Sơn La ban hành
- 8Quyết định 3074/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 9Quyết định 386/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt bổ sung Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 284/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/04/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Hoàng Việt Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/04/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết