- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 3Quyết định 1265/QĐ-TTg năm 2020 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2376/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 02 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Quyết định số 1265/QĐ-TTg ngày 18/8/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 584/TTr-STC ngày 21/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh thực hiện giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu, bao gồm:
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Tài chính
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan hướng dẫn triển khai thực hiện đảm bảo theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước; Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính Phủ, các văn bản hướng dẫn triển khai thực hiện.
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trình UBND tỉnh ban hành khung giá và giá dịch vụ sự nghiệp cộng sử dụng NSNN tại Điều 1 đảm bảo theo đúng quy định; Xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
- Căn cứ danh mục sự nghiệp công sử dụng NSNN tại Điều 1, chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, các ngành có liên quan trình UBND tỉnh ban hành định mức kinh tế kỹ thuật các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN thuộc lĩnh vực ngành.
- Chủ trì, phối hợp với các ngành có liên quan trình UBND tỉnh ban hành tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN tại Điều 1 đảm bảo đúng quy định.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính xây dựng khung giá giá dịch vụ sự nghiệp công tại Điều 1 đảm bảo theo đúng quy định.
- Căn cứ tình hình thực hiện từng giai đoạn, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung danh mục cho phù hợp.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này thay thế Quyết định số 3007/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước theo Nghị định số 32/2019/NĐ-CP thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG THỰC HIỆN GIAO NHIỆM VỤ, ĐẶT HÀNG, ĐẤU THẦU SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC: THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 2376/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của UBND tỉnh)
STT | Dịch vụ | Mức sử dụng ngân sách nhà nước | Phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu |
A | BÁO CHÍ, TRUYỀN THÔNG |
|
|
1 | Thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ chính trị | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% | Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
2 | Thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ đảm bảo an ninh - quốc phòng | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% | Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
3 | Thông tin tuyên truyền phục vụ tuyên truyền đối ngoại | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% | Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
4 | Thông tin tuyên truyền phục vụ thiếu niên, nhi đồng, người khiếm thính, khiếm thị, đồng bào dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo và các nhiệm vụ trọng yếu khác phù hợp với từng thời kỳ theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% | Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
5 | Đo lường mức độ tiếp cận, sử dụng thông tin của khán giả phục vụ đánh giá hiệu quả nội dung thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ chính trị, an ninh - quốc phòng, đối ngoại và phát triển kinh tế - xã hội. | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% | Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
II | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
|
1 | Điều phối hoạt động ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng của các cơ quan Đảng, nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% | Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
2 | Thu thập, phân tích và cảnh báo nguy cơ, sự cố tấn công mạng cho các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% | Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
3 | Diễn tập phòng chống tấn công mạng đảm bảo an toàn thông tin cho các lĩnh vực quan trọng của Đảng, Nhà nước | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% | Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
4 | Giám sát phòng, chống, ngăn chặn thư rác, tin nhắn rác cho các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% | Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
5 | Giám sát an toàn thông tin cho các lĩnh vực quan trọng và hệ thống thông tin phục vụ Chính quyền điện tử | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% | Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
6 | Rà quét, xử lý mã độc cho các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% | Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
7 | Kiểm định an toàn thông tin cho các sản phẩm, giải pháp hệ thống thông tin quan trọng (cấp độ 2 và 3 của cơ quan nhà nước trước khi đưa vào sử dụng | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% | Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
8 | Kiểm tra, đánh giá, phát hiện lỗ hổng bảo mật, điểm yếu an toàn thông tin cho các cơ quan nhà nước | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% | Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu |
- 1Quyết định 3007/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thực hiện giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu lĩnh vực thông tin và truyền thông do tỉnh Sơn La ban hành
- 2Quyết định 3566/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông của tỉnh Bình Dương
- 3Quyết định 496/QĐ-UBND-HC năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 4Quyết định 1589/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 5Quyết định 2248/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục và phương thức thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 1835/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục và phương thức thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 2788/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Y tế - Dân số trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 1530/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Nông
- 9Quyết định 1349/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 10Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 784/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông, trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 4Quyết định 3566/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông của tỉnh Bình Dương
- 5Quyết định 496/QĐ-UBND-HC năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 6Quyết định 1265/QĐ-TTg năm 2020 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1589/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 8Quyết định 2248/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục và phương thức thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 1835/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục và phương thức thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 2788/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Y tế - Dân số trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 1530/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Nông
- 12Quyết định 1349/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 13Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 14Quyết định 784/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông, trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 2376/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông do tỉnh Sơn La ban hành
- Số hiệu: 2376/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/11/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Phạm Văn Thủy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/11/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực