Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2835/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 28 tháng 11 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC HỒ SƠ, TÀI LIỆU CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;

Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Lưu trữ;

Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nội vụ quy định thời hạn bảo quản tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức;

Căn cứ Thông tư số 13/2011/TT-BNV ngày 24 tháng 10 năm 2011 của Bộ Nội vụ Quy định thời hạn bảo quản tài liệu hình thành trong hoạt động của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nội vụ Hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào lưu trữ lịch sử các cấp;

Căn cứ Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 893/TTr-SNV ngày 23 tháng 11 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.

(có Danh mục kèm theo)

Điều 2. Các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh căn cứ vào bản Danh mục này thực hiện thu thập, chỉnh lý, xác định giá trị tài liệu và lập mục lục hồ sơ, tài liệu có giá trị vĩnh viễn đến hạn nộp lưu nộp vào Lưu trữ lịch sử tỉnh theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Giao Sở Nội vụ kiểm tra, hướng dẫn, đôn đốc các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh tổ chức thu thập những tài liệu có giá trị bảo quản vĩnh viễn đến hạn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Đồng thời bãi bỏ Công văn số 92/VPUB-TTLT ngày 06 tháng 6 năm 2006 của Văn phòng UBND tỉnh Sơn La về việc Hướng dẫn ban hành Danh mục thành phần tài liệu nộp lưu vào Trung tâm Lưu trữ tỉnh.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chi cục Trưởng Chi cục Văn thư - Lưu trữ, Giám đốc Trung tâm Lưu trữ và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo VP, phòng HCTC;
- Lưu: VT, NC, D100b.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tráng Thị Xuân

 

DANH MỤC

HỒ SƠ, TÀI LIỆU CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2835/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

STT

TÊN HỒ SƠ, TÀI LIỆU

 

1. Tài liệu tổng hợp

1

Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy định/hướng dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan

2

Hồ sơ kỷ niệm các ngày lễ lớn, sự kiện quan trọng do cơ quan chủ trì tổ chức

3

Hồ sơ hội nghị tổng kết công tác năm của ngành, cơ quan

4

Kế hoạch, báo cáo công tác hàng năm của cơ quan và các đơn vị trực thuộc

5

Hồ sơ tổ chức thực hiện chủ trương, đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước

6

Hồ sơ tổ chức thực hiện chế độ/quy định/hướng dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan

7

Hồ sơ ứng dụng ISO của ngành, cơ quan

8

Tài liệu chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm về công tác thông tin, tuyên truyền của cơ quan

9

Tài liệu về hoạt động của Lãnh đạo (báo cáo, bản thuyết trình/giải trình, trả lời chất vấn tại Quốc hội, bài phát biểu tại các sự kiện lớn…)

10

Sổ ghi biên bản các cuộc họp giao ban, trực tuyến, sổ tay công tác của lãnh đạo cơ quan, thư ký lãnh đạo các Bộ, cơ quan ngang bộ hay UBND tỉnh và tương đương

 

2. Tài liệu quy hoạch, kế hoạch, thống kê

11

Kế hoạch, báo cáo công tác quy hoạch, kế hoạch, thống kê dài hạn, hàng năm

 

2.1. Tài liệu quy hoạch

12

Hồ sơ xây dựng quy hoạch phát triển ngành, cơ quan

13

Hồ sơ xây dựng đề án, dự án, chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan được phê duyệt

14

Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan

15

Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của ngành, cơ quan

16

Báo cáo tổng kết đánh giá thực hiện các đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình, mục tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý nhà nước

 

2.2. Tài liệu kế hoạch

17

Chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm của cơ quan ban hành và cơ quan thực hiện

18

Hồ sơ xây dựng kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch của ngành, cơ quan dài hạn, hàng năm

19

Kế hoạch và báo cáo thực hiện thực hiện kế hoạch của các đơn vị trực thuộc dài hạn, hàng năm

20

Kế hoạch, báo cáo thực hiện kế hoạch của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý về kế hoạch hàng năm

 

2.3. Tài liệu thống kê

21

Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về thống kê của ngành

22

Báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê chuyên đề dài hạn, hàng năm

23

Báo cáo tổng hợp điều tra cơ bản

24

Báo cáo phân tích và dự báo

 

3. Tài liệu tổ chức, cán bộ

25

Hồ sơ xây dựng, ban hành Điều lệ tổ chức, Quy chế làm việc, chế độ/quy định, hướng dẫn về tổ chức, cán bộ

26

Kế hoạch, báo cáo công tác tổ chức, cán bộ dài hạn, hàng năm

27

Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức ngành, cơ quan

28

Hồ sơ về việc thành lập, đổi tên, thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan và các đơn vị trực thuộc

29

Hồ sơ về việc hợp nhất, sáp nhập, chia tách, giải thể cơ quan và các đơn vị trực thuộc

30

Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn chức danh công chức, viên chức

31

Hồ sơ về xây dựng và thực hiện chỉ tiêu biên chế

32

Báo cáo thống kê danh sách, số lượng, chất lượng cán bộ

33

Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên chức

34

Kế hoạch, báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ của ngành, cơ quan

35

Tài liệu chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm về quản lý các cơ sở đào tạo, dạy nghề trực thuộc

 

4. Tài liệu lao động, tiền lương

36

Kế hoạch, báo cáo công tác lao động, tiền lương dài hạn, hàng năm

 

4.1. Tài liệu lao động

37

Hồ sơ xây dựng, ban hành định mức lao động của ngành và báo cáo thực hiện

38

Hồ sơ xây dựng chế độ bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động của ngành

39

Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động hàng năm của ngành, cơ quan

40

Hồ sơ về các vụ tai nạn lao động nghiêm trọng

 

4.2 Tài liệu tiền lương

41

Hồ sơ xây dựng, ban hành thang bảng lương của ngành, cơ quan và báo cáo thực hiện

42

Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ phụ cấp của ngành và báo cáo thực hiện

 

5. Tài liệu tài chính, kế toán

43

Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy định về tài chính, kế toán

44

Kế hoạch, báo cáo công tác tài chính, kế toán dài hạn, hàng năm

45

Hồ sơ ngân sách nhà nước hàng năm của cơ quan và các đơn vị trực thuộc

46

Kế hoạch, báo cáo tài chính và quyết toán hàng năm

47

Hồ sơ về xây dựng chế độ/quy định về giá

48

Hồ sơ, tài liệu về chuyển nhượng, bàn giao, thanh lý nhà đất

49

Hồ sơ kiểm tra, thanh tra tài chính vụ việc nghiêm trọng tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc

50

Hồ sơ kiểm toán vụ việc nghiêm trọng tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc

 

6. Tài liệu xây dựng cơ bản

51

Hồ sơ về xây dựng chế độ/quy định, hướng dẫn về xây dựng cơ bản của ngành, cơ quan

52

Kế hoạch, báo cáo công tác đầu tư xây dựng cơ bản dài hạn, hàng năm

53

Hồ sơ xây dựng công trình nhóm A, công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, vật liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa

 

7. Tài liệu khoa học công nghệ

54

Hồ sơ về xây dựng quy chế hoạt động khoa học công nghệ của ngành, cơ quan

55

Hồ sơ hội nghị, hội thảo khoa học do cơ quan tổ chức

56

Kế hoạch, báo cáo công tác khoa học, công nghệ dài hạn, hàng năm.

57

Hồ sơ hoạt động của Hội đồng khoa học ngành, cơ quan

58

Hồ sơ chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học cấp nhà nước, cấp bộ, ngành

59

Hồ sơ sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, quy trình công nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công nhận cấp nhà nước, cấp bộ, ngành

60

Hồ sơ xây dựng các tiêu chuẩn ngành

61

Hồ sơ xây dựng, triển khai ứng dụng khoa học công nghệ của ngành, cơ quan

62

Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ sở dữ liệu của ngành, cơ quan.

 

8. Tài liệu hợp tác quốc tế

63

Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế do cơ quan chủ trì

64

Kế hoạch, báo cáo công tác hợp tác quốc tế dài hạn, hàng năm

65

Hồ sơ về xây dựng chương trình, dự án hợp tác quốc tế của ngành, cơ quan

66

Hồ sơ về thiết lập quan hệ hợp tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài

67

Hồ sơ gia nhập thành viên các hiệp hội, tổ chức quốc tế

68

Hồ sơ tham gia các hoạt động của hiệp hội, tổ chức quốc tế (hội nghị, hội thảo, điều tra, khảo sát, thống kê…)

69

Hồ sơ niêm liễm, đóng góp cho các hiệp hội, tổ chức quốc tế

70

Hồ sơ ký kết hợp tác đoàn ra

71

Hồ sơ ký kết hợp tác đoàn vào

72

Thư, điện, thiếp chúc mừng của các cơ quan, tổ chức nước ngoài nhân sự kiện quan trọng

 

9. Tài liệu thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo

73

Hồ sơ về xây dựng, ban hành quy chế/quy định, hướng dẫn về thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo

74

Kế hoạch, báo cáo công tác thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo dài hạn, hàng năm

75

Hồ sơ thanh tra các vụ việc nghiêm trọng

76

Hồ sơ giải quyết các vụ việc khiếu nại, tố cáo nghiêm trọng

77

Báo cáo năm về hoạt động của tổ chức Thanh tra nhân dân

 

10. Tài liệu thi đua, khen thưởng

78

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy định, hướng dẫn về thi đua, khen thưởng

79

Hồ sơ hội nghị thi đua do cơ quan chủ trì tổ chức

80

Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua, khen thưởng dài hạn, hàng năm

81

Hồ sơ khen thưởng cho tập thể và cá nhân của Chủ tịch Nước và Thủ tướng Chính phủ

82

Hồ sơ khen thưởng đối với người nước ngoài

 

11. Tài liệu pháp chế

83

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn về công tác pháp chế do cơ quan chủ trì

84

Kế hoạch, báo cáo công tác pháp chế dài hạn, hàng năm

85

Hồ sơ thẩm định văn bản quy phạm pháp luật

 

12. Tài liệu về hành chính, quản trị công sở

 

12.1.Tài liệu về hành chính, văn thư, lưu trữ

86

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn công tác hành chính, văn thư, lưu trữ

87

Kế hoạch, báo cáo công tác hành chính, văn thư, lưu trữ hàng năm, nhiều năm

88

Hồ sơ về lập, ban hành Danh mục bí mật nhà nước của ngành, cơ quan

89

Tập lưu, Sổ đăng ký văn bản đi của cơ quan

- Văn bản quy phạm pháp luật

- Chỉ thị, Quyết định, Quy định, Quy chế, Hướng dẫn

 

12.2. Tài liệu quản trị công sở

90

Hồ sơ xây dựng, ban hành các Quy định, Quy chế về công tác quản trị công sở

 

13. Tài liệu các lĩnh vực chuyên môn nghiệp vụ

91

Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quản lý chuyên môn nghiệp vụ

92

Hồ sơ nghiệp vụ về chuyên môn nghiệp vụ do cơ quan tổ chức

93

Kế hoạch, báo cáo hàng năm về chuyên môn nghiệp vụ của cơ quan và các đơn vị trực thuộc

94

Kế hoạch, báo cáo hàng năm về chuyên môn nghiệp vụ của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý

95

Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các hoạt động chuyên môn nghiệp vụ

- Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm

96

Hồ sơ xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu, dự án chuyên môn

97

Hồ sơ chỉ đạo điểm về chuyên môn nghiệp vụ

98

Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn chuyên môn nghiệp vụ

99

Hồ sơ giải quyết các vụ việc nghiêm trọng trong hoạt động quản lý chuyên môn nghiệp vụ

100

Báo cáo phân tích, thống kê chuyên đề

 

14. Tài liệu tổ chức Đảng và các Đoàn thể cơ quan

 

14.1. Tài liệu của tổ chức Đảng

101

Hồ sơ Đại hội

102

Chương trình, kế hoạch và báo cáo tổng kết năm, nhiệm kỳ

103

Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, Chỉ thị, Nghị quyết của Trung ương và các cấp ủy Đảng

104

Hồ sơ về thành lập/sáp nhập, công nhận tổ chức Đảng

 

14.2. Tài liệu của tổ chức Công đoàn

105

Hồ sơ Đại hội

106

Chương trình, kế hoạch và báo cáo tổng kết năm, nhiệm kỳ

107

Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện Nghị quyết của tổ chức Công đoàn

108

Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của tổ chức Công đoàn

 

14.3. Tài liệu của tổ chức Đoàn Thanh niên

109

Hồ sơ Đại hội

110

Chương trình, kế hoạch và báo cáo tổng kết năm, nhiệm kỳ

111

Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện Nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2835/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục hồ sơ, tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La

  • Số hiệu: 2835/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/11/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Người ký: Tráng Thị Xuân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản