- 1Thông tư 09/2011/TT-BNV Quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của cơ quan, tổ chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 2Thông tư 13/2011/TT-BNV quy định thời hạn bảo quản tài liệu hình thành trong hoạt động của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Nội vụ ban hành
- 3Luật lưu trữ 2011
- 4Nghị định 01/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật lưu trữ
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1231/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 05 tháng 05 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nội vụ quy định thời hạn bảo quản tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức; Thông tư số 13/2011/TT-BNV ngày 24 tháng 10 năm 2011 của Bộ Nội vụ quy định thời hạn bảo quản tài liệu hình thành trong hoạt động của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Quyết định số 1320/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức ở các huyện, thành phố, thị xã thuộc nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 746/TTr-SNV ngày 19 tháng 4 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức ở các huyện, thành phố, thị xã thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang.
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức ở các huyện, thành phố, thị xã thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh căn cứ Danh mục này và chức năng, nhiệm vụ cụ thể của cơ quan xây dựng Danh mục thành phần tài liệu của cơ quan, tổ chức mình.
Giám đốc Sở Nội vụ chỉ đạo Chi cục trưởng Chi cục Văn thư - Lưu trữ hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tiến hành thu thập, chỉnh lý, lập Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu có giá trị lưu trữ vĩnh viễn giao nộp vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh để quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị tài liệu lưu trữ theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang và Chi cục trưởng Chi cục Văn thư - Lưu trữ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC Ở CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THUỘC NGUỒN NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1231/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
HƯỚNG DẪN VẬN DỤNG BẢN DANH MỤC
I. MỤC ĐÍCH, PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
1. MỤC ĐÍCH
Bản Danh mục này dùng làm căn cứ để Sở Nội vụ hướng dẫn các cơ quan, tổ chức ở các huyện, thành phố, thị xã thuộc nguồn nộp lưu chuẩn bị và lựa chọn hồ sơ, tài liệu giao nộp vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang.
2. Phạm vi và đối tượng áp dụng
a) Danh mục này được áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức ở các huyện, thành phố, thị xã thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang.
b) Các cơ quan, tổ chức ở các huyện, thành phố, thị xã thuộc nguồn nộp lưu dựa vào bản Danh mục này để lập Danh mục thành phần tài liệu cụ thể của cơ quan, tổ chức mình làm cơ sở tiến hành lựa chọn, giao nộp những tài liệu có giá trị lưu trữ vĩnh viễn đã đến thời hạn nộp lưu vào lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang.
c) Một số đơn vị trực thuộc ngành dọc chỉ thu những tài liệu quản lý hành chính, đối với tài liệu quản lý chuyên ngành (còn gọi là tài liệu chuyên môn) cần lựa chọn chính xác những hồ sơ, tài liệu có giá trị lưu trữ vĩnh viễn đã được Hội đồng xác định giá trị tài liệu đánh giá, kết luận để giao nộp vào lưu trữ lịch sử tỉnh, tránh tình trạng giao nộp những tài liệu không có giá trị hoặc có giá trị lưu trữ hiện hành.
Thành phần cấu tạo trong bản Danh mục này được chia thành 04 nhóm gồm: nhóm tài liệu của Hội đồng nhân dân; nhóm tài liệu của Ủy ban nhân dân; nhóm tài liệu chuyên môn nghiệp vụ và nhóm tài liệu tổ chức Đảng và các Đoàn thể cơ quan.
1. Nhóm tài liệu của Hội đồng nhân dân;
2. Nhóm tài liệu của Ủy ban nhân dân được phân chia thành các nhóm:
Nhóm 1. Tài liệu tổng hợp;
Nhóm 2. Tài liệu quốc phòng - an ninh - trật tự và an toàn xã hội;
Nhóm 3. Tài liệu xây dựng chính quyền và quản lý địa giới hành chính;
Nhóm 4. Tài liệu thi hành pháp luật;
Nhóm 5. Tài liệu tôn giáo;
Nhóm 6. Tài liệu kinh tế;
Nhóm 7. Tài liệu nông nghiệp - lâm nghiệp - ngư nghiệp - thủy sản - thủy lợi;
Nhóm 8. Tài liệu công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp;
Nhóm 9. Tài liệu giao thông vận tải;
Nhóm 10. Tài liệu xây dựng, quản lý và phát triển đô thị;
Nhóm 11. Tài liệu thương mại - dịch vụ - du lịch;
Nhóm 12. Tài liệu giáo dục - đào tạo;
Nhóm 13. Tài liệu văn hóa - thông tin - thể dục - thể thao;
Nhóm 14. Tài liệu y tế - xã hội;
Nhóm 15. Tài liệu khoa học công nghệ và tài nguyên môi trường.
3. Nhóm tài liệu chuyên môn được chia theo từng lĩnh vực hoạt động của các cơ quan, tổ chức.
4. Nhóm tài liệu của Đảng và các tổ chức đoàn thể.
III. MỘT SỐ LƯU Ý KHI VẬN DỤNG
1. Việc phân nhóm tài liệu trong Danh mục này chỉ mang tính tương đối; các cơ quan, tổ chức ở các huyện, thành phố, thị xã cần căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức và tình hình thực tế tài liệu hình thành trong quá trình hoạt động của cơ quan, tổ chức để xây dựng Danh mục thành phần tài liệu của cơ quan, tổ chức mình cho phù hợp.
2. Khi xây dựng Danh mục, ngoài những hồ sơ, tài liệu đã được lập trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này, khi thu thập, chỉnh lý sẽ phát hiện, phát sinh một số hồ sơ, tài liệu khác có giá trị lưu trữ vĩnh viễn mà chưa được đề cập trong bản Danh mục, các cơ quan, tổ chức bổ sung vào khối tài liệu của cơ quan, tổ chức và giao nộp vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.
3. Những văn bản của các cơ quan Trung ương được cấp tỉnh sao gửi cho cấp huyện, thành phố, thị xã và các văn bản của tỉnh gửi chung cho cấp huyện, địa phương thì công chức, viên chức phụ trách xử lý phải lập thành hồ sơ nguyên tắc và được lưu giữ tại cơ quan, không phải nộp vào Lưu trữ lịch sử.
4. Đối với loại hồ sơ về xây dựng các công trình cơ bản chỉ nộp lưu những hồ sơ về các công trình có tính chất điển hình (căn cứ vào mức vốn đầu tư của công trình, quy mô, tính mới mẻ của công trình,...).
STT | TÊN NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU |
(1) | (2) |
| A. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
01 | Chương trình, kế hoạch hoạt động hàng năm của Hội đồng nhân dân huyện, thành phố, thị xã. |
02 | Hồ sơ về bầu cử đại biểu hội đồng nhân dân huyện, thành phố, thị xã. |
03 | Hồ sơ các kỳ họp Hội đồng nhân dân huyện, thành phố, thị xã. |
04 | Tập lưu Nghị quyết của Hội đồng nhân dân huyện, thành phố, thị xã. |
05 | Tài liệu, phim, ảnh, băng ghi âm, ghi hình những sự kiện quan trọng của Hội đồng nhân dân huyện, thành phố, thị xã. |
| B. ỦY BAN NHÂN DÂN |
| I. TỔNG HỢP |
| 1. Công tác lãnh đạo, chỉ đạo chung |
06 | Tài liệu của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về các vấn đề kinh tế - xã hội của huyện, thành phố, thị xã. |
07 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác hàng năm, nhiều năm. |
08 | Hồ sơ kiểm tra tình hình chỉ đạo, thực hiện các chế độ, quy định, chương trình về các vấn đề kinh tế - xã hội của huyện, thành phố, thị xã. |
09 | Hồ sơ, tài liệu về các hội nghị, kỳ họp, tổng kết công tác năm, nhiều năm của huyện, thành phố, thị xã. |
10 | Hồ sơ hội nghị, hội thảo nhân dịp kỷ niệm các ngày lễ lớn hoặc các sự kiện quan trọng của đất nước, của địa phương do huyện, thành phố, thị xã thực hiện. |
11 | Hồ sơ xây dựng Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã. |
12 | Sổ ghi biên bản các cuộc họp. |
13 | Sổ tay công tác của Chủ tịch, các Phó Chủ tịch huyện, thành phố, thị xã. |
14 | Bài phát biểu kết luận, chỉ đạo của Lãnh đạo cấp trên đối với công tác phát triển kinh tế, văn hóa - xã hội, quốc phòng, an ninh của huyện, thành phố, thị xã. |
| 2. Quy hoạch |
15 | Tài liệu của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về công tác quy hoạch trên địa bàn huyện, thành phố, thị xã. |
16 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo hàng năm, nhiều năm về công tác quy hoạch của huyện, thành phố, thị xã. |
17 | Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch tổng thể của huyện, thành phố, thị xã. |
18 | Hồ sơ xây dựng và phê duyệt đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển địa phương (vùng, lãnh thổ, ngành...). |
19 | Hồ sơ thẩm định đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển địa phương (vùng, lãnh thổ, ngành...). |
20 | Hồ sơ xây dựng và tổ chức thực hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu của địa phương. |
21 | Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch chi tiết các ngành (công nghiệp, thương mại, du lịch, các khu đô thị, vùng nông thôn...) trong huyện, thành phố, thị xã. |
22 | Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch chi tiết các khu vực xã, phường, thị trấn. |
23 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác quy hoạch của huyện, thành phố, thị xã. |
| 3. Kế hoạch |
24 | Tài liệu của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về công tác kế hoạch của huyện, thành phố, thị xã. |
25 | Báo cáo công tác kế hoạch hàng năm, nhiều năm của UBND huyện, thành phố, thị xã. |
26 | Hồ sơ, tài liệu về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của huyện, thành phố, thị xã. |
27 | Chỉ tiêu kế hoạch tổng hợp phát triển kinh tế - xã hội của huyện, thành phố, thị xã. |
28 | Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước hàng năm cho huyện, thành phố, thị xã. |
29 | Quyết định của UBND huyện, thành phố, thị xã giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước hàng năm cho các phòng, ban và đơn vị trực thuộc. |
30 | Hồ sơ về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm của các huyện, thành phố, thị xã. |
31 | Hồ sơ đánh giá tổng kết việc thực hiện các đề án, dự án, chương trình, mục tiêu của huyện, thành phố, thị xã. |
32 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác kế hoạch. |
| 4. Đầu tư |
33 | Tài liệu của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về lĩnh vực đầu tư ở địa phương. |
34 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác đầu tư của huyện hàng năm, nhiều năm. |
35 | Dự toán ngân sách và báo cáo thực hiện kế hoạch đầu tư hàng năm, nhiều năm của huyện, xã. |
36 | Hồ sơ kêu gọi đầu tư và quản lý vốn đầu tư. |
37 | Hồ sơ các dự án, đề án, chương trình mục tiêu của huyện, thành phố, thị xã. |
38 | Hồ sơ thực hiện và thẩm định các dự án, đề án, chương trình mục tiêu |
39 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết công tác đầu tư. |
| 5. Thống kê |
40 | Tài liệu của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về công tác thống kê, điều tra trên địa bàn huyện, thành phố, thị xã. |
41 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác thống kê, điều tra hàng năm, nhiều năm của huyện, thành phố, thị xã. |
42 | Hồ sơ, tài liệu thống kê, điều tra cơ bản trên địa bàn huyện (đời sống dân cư, nơi ăn ở, sinh hoạt, nghề nghiệp, tôn giáo...). |
43 | Hồ sơ, tài liệu về tổng điều tra dân số và lao động. |
44 | Hồ sơ, tài liệu về điều tra đất đai, nhà ở. |
45 | Hồ sơ, tài liệu về điều tra các hoạt động sản xuất, kinh doanh của các xã, thị trấn trên địa bàn huyện. |
46 | Báo cáo phân tích và dự báo tình hình phát triển kinh tế xã hội hàng năm, nhiều năm của huyện, thành phố, thị xã. |
47 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác thống kê. |
48 | Các loại biểu, báo cáo thống kê định kỳ hàng năm, nhiều năm hoặc đột xuất. |
| 6. Thi đua, khen thưởng |
49 | Tài liệu của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về công tác thi đua, khen thưởng. |
50 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác thi đua, khen thưởng của huyện hàng năm, nhiều năm. |
51 | Quy định, quy chế của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã về công tác thi đua, khen thưởng. |
52 | Hồ sơ tổ chức thực hiện các phong trào thi đua do huyện, thành phố, thị xã phát động. |
53 | Hồ sơ khen thưởng các danh hiệu đối với tập thể, cá nhân ở cấp khen thưởng Nhà nước và UBND tỉnh: - Khen thưởng thành tích trước và trong kháng chiến (Bằng có công với nước, Kỷ niệm chương, Huân, Huy chương kháng chiến...). - Khen thưởng thành tích trong quá trình xây dựng và phát triển kinh tế - xã hội, an ninh, quốc phòng (khen thường xuyên, khen đột xuất, tặng thưởng Huân, Huy chương Lao động, Cờ thi đua…). |
54 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác thi đua, khen thưởng. |
| 7. Pháp chế |
55 | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn về công tác pháp chế do cơ quan chủ trì. |
56 | Kế hoạch, báo cáo công tác pháp chế dài hạn, hàng năm. |
57 | Hồ sơ thẩm định văn bản quy phạm pháp luật. |
| 8. Quản lý công tác văn thư, lưu trữ |
58 | Văn bản của cơ quan cấp trên hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công tác văn thư, lưu trữ. |
59 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác văn thư, lưu trữ hàng năm, nhiều năm của huyện, thành phố, thị xã. |
60 | Báo cáo thống kê tổng hợp của UBND huyện, thành phố, thị xã về công tác văn thư, lưu trữ và tài liệu lưu trữ. |
61 | Hồ sơ về công tác kiểm tra, thanh tra công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn huyện, thành phố, thị xã. |
62 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết công tác văn thư, lưu trữ hàng năm của huyện, thành phố, thị xã. |
63 | Tập lưu văn bản quy phạm pháp luật. |
64 | Tập lưu Quyết định, Chỉ thị, Quy chế, Hướng dẫn. |
65 | Số đăng ký Công văn đi của cơ quan. |
| 9. Cải cách hành chính |
66 | Tài liệu của các cơ quan cấp trên chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác cải cách hành chính. |
67 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác cải cách hành chính hàng năm, nhiều năm. |
68 | Đề án cải cách hành chính. |
69 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên ngành về công tác cải cách hành chính. |
| II. QUỐC PHÒNG - AN NINH - TRẬT TỰ VÀ AN TOÀN XÃ HỘI |
| 1. Quân sự, quốc phòng |
70 | Văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác quân sự, quốc phòng. |
71 | Kế hoạch, báo cáo về công tác xây dựng và củng cố quốc phòng hàng năm, nhiều năm. |
72 | Hồ sơ về tuyển quân hàng năm. |
73 | Kế hoạch, báo cáo của Ban Chỉ huy quân sự huyện, thành và phố, thị xã về công tác quân sự hàng năm (tuyển quân, huấn luyện, diễn tập, phòng thủ và phối hợp tác chiến, bảo vệ chính quyền, chống bạo loạn, xây dựng lực lượng, dân quân tự vệ ...). |
74 | Báo cáo của Ban Chỉ huy quân sự huyện, thành phố, thị xã về công tác quân sự, quốc phòng. |
75 | Hồ sơ về việc thực hiện các chế độ đối với quân nhân và chính sách hậu phương, quân đội. |
76 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên ngành về công tác quân sự, quốc phòng. |
| 2. An ninh trật tự |
77 | Văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo, trực tiếp về công tác an ninh chính trị, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội trên địa bàn huyện, thành phố, thị xã. |
78 | Kế hoạch, báo cáo về công tác an ninh chính trị, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội của huyện, thành phố, thị xã hàng năm, nhiều năm. |
79 | Hồ sơ, tài liệu về an ninh quốc gia trên địa bàn huyện, thành phố, thị xã. |
80 | Văn bản hướng dẫn, chỉ đạo của huyện về bảo vệ bí mật nhà nước. |
81 | Văn bản hướng dẫn, chỉ đạo của huyện về công tác phòng cháy, chữa cháy. |
82 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên ngành về công tác an ninh, trật tự. |
| III. XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN VÀ QUẢN LÝ ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH |
| 1. Tổ chức |
83 | Văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác tổ chức. |
84 | Tài liệu quy hoạch, kế hoạch công tác tổ chức của UBND huyện, thành phố, thị xã. |
85 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng kết về công tác tổ chức hàng năm, nhiều năm của huyện, thành phố, thị xã. |
86 | Báo cáo chuyên đề về công tác tổ chức. |
87 | Hồ sơ về việc thành lập, giải thể, hợp nhất, chia tách, đổi tên, sắp xếp lại tổ chức bộ máy của huyện, thành phố, thị xã; các cơ quan chuyên môn và các đơn vị sự nghiệp thuộc huyện, thành phố, thị xã. |
88 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác tổ chức do UBND huyện, thành phố, thị xã chủ trì. |
89 | Hồ sơ, tài liệu thực hiện công tác bảo vệ nội bộ cơ quan. |
| 2. Cán bộ |
90 | Văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác cán bộ. |
91 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng kết về công tác cán bộ hàng năm, nhiều năm. |
92 | Hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức thuộc diện UBND huyện, thành phố, thị xã quản lý. |
93 | Hồ sơ xây dựng chức danh và tiêu chuẩn chức danh công chức của UBND huyện, thành phố, thị xã. |
94 | Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch cán bộ của huyện, thành phố, thị xã. |
95 | Hồ sơ, tài liệu về đánh giá cán bộ thuộc diện UBND huyện, thành phố, thị xã quản lý. |
96 | Hồ sơ, tài liệu về chỉ tiêu biên chế và tình hình thực hiện biên chế hàng năm của UBND huyện, thành phố, thị xã. |
97 | Báo cáo chuyên đề về công tác cán bộ như: thực hiện tiêu chuẩn chức danh, thi tuyển, nâng ngạch, định mức lao động; thống kê số lượng, chất lượng cán bộ (nam, nữ, dân tộc, trình độ ...). |
98 | Văn bản của UBND huyện quy định, hướng dẫn thực hiện các chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức của huyện, thành phố, thị xã. |
99 | Hồ sơ xây dựng chương trình, kế hoạch đào tạo cán bộ của huyện, thành phố, thị xã. |
100 | Kế hoạch và báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ của huyện, thành phố, thị xã. |
101 | Tài liệu về việc quản lý công tác đào tạo tại các cơ sở đào tạo, dạy nghề của huyện, thành phố, thị xã. |
102 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác cán bộ của huyện, thành phố, thị xã. |
103 | Danh sách cán bộ lãnh đạo của UBND huyện, thành phố, thị xã. |
104 | Số thống kê cán bộ của cơ quan UBND huyện, thành phố, thị xã. |
| 3. Lao động - tiền lương |
105 | Văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về công tác lao động, tiền lương. |
106 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác lao động, tiền lương hàng năm, nhiều năm của huyện, thành phố, thị xã. |
107 | Hồ sơ thực hiện các chế độ về lao động, tiền lương, an toàn lao động. |
108 | Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động của huyện hàng năm, nhiều năm. |
109 | Hồ sơ xử lý các vụ tai nạn lao động nghiêm trọng của huyện. |
110 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác lao động, tiền lương. |
| 4. Xây dựng chính quyền, bầu cử |
111 | Văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác xây dựng, củng cố, bảo vệ chính quyền và bầu cử ở huyện, thành phố, thị xã. |
112 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo của huyện về công tác xây dựng, củng cố, bảo vệ chính quyền và bầu cử hàng năm, nhiều năm. |
113 | Hồ sơ về việc xây dựng mô hình chính quyền điển hình cấp huyện, thị xã, thành phố; xã, phường, thị trấn thuộc huyện. |
114 | Hồ sơ về tổ chức bầu cử đại biểu HĐND cấp huyện, thành phố, thị xã. |
115 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác xây dựng chính quyền, bầu cử của huyện, thành phố, thị xã. |
| 5. Địa giới hành chính |
116 | Văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác địa giới hành chính. |
117 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác địa giới hành chính của huyện, thành phố, thị xã hàng năm, nhiều năm. |
118 | Đề án thành lập mới, nhập, chia, điều chỉnh địa giới hành chính. |
119 | Hồ sơ, tài liệu về xây dựng đề án phân vạch, điều chỉnh địa giới hành chính huyện, xã trình các cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. |
120 | Hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính cấp huyện, xã. |
121 | Hồ sơ, tài liệu về việc đặt tên, đổi tên phường, xã, đường phố, công trình công cộng. |
122 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác địa giới hành chính. |
| IV. THI HÀNH PHÁP LUẬT |
| 1. Tư pháp |
123 | Văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác tư pháp. |
124 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác tư pháp hàng năm, nhiều năm. |
125 | Hồ sơ, tài liệu về công tác cải cách tư pháp, hỗ trợ tư pháp và thi hành án dân sự ở huyện, thành phố, thị xã. |
126 | Hồ sơ, tài liệu về công tác tuyên truyền, giáo dục pháp luật trên địa bàn huyện, thành phố, thị xã. |
127 | Báo cáo thực hiện thi hành pháp luật trong các lĩnh vực hoạt động trên địa bàn huyện, thành phố, thị xã hàng năm, nhiều năm. |
128 | Hồ sơ xử lý các vụ vi phạm pháp luật và xử phạt hành chính nghiêm trọng. |
129 | Hồ sơ quản lý việc thay đổi, cải chính, đăng ký hộ tịch, hộ khẩu. |
130 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác tư pháp do UBND huyện, thành phố, thị xã tổ chức. |
| 2. Tòa án |
131 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác năm của Tòa án nhân dân huyện, thành phố, thị xã. |
132 | Báo cáo của Tòa án nhân dân huyện, thành phố, thị xã về các vụ việc điển hình. |
133 | Hồ sơ về việc kiểm tra các bản án đã có hiệu lực. |
| 3. Kiểm sát |
134 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác năm của Viện Kiếm sát nhân dân huyện, thành phố, thị xã. |
135 | Báo cáo của Viện Kiểm sát nhân dân huyện, thành phố, thị xã về các vụ việc điển hình. |
| 4. Thanh tra, khiếu nại, tố cáo, tiếp dân |
136 | Văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về hoạt động thanh tra, kiểm tra, khiếu nại, tố cáo, tiếp dân. |
137 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác thanh tra, kiểm tra, khiếu nại, tố cáo, tiếp dân hàng năm, nhiều năm của huyện, thành phố, thị xã. |
138 | Hồ sơ thanh tra các vụ việc nghiêm trọng. |
139 | Báo cáo tổng hợp về công tác giải quyết, khiếu nại, tố cáo và tiếp dân hàng năm. |
140 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo. |
| V. TÔN GIÁO |
141 | Tài liệu của cơ quan cấp trên chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác tôn giáo. |
142 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác tôn giáo hàng năm, nhiều năm. |
143 | Hồ sơ, tài liệu giải quyết các vụ việc nghiêm trọng về tôn giáo trên địa bàn huyện, thành phố, thị xã. |
144 | Báo cáo hàng năm và đột xuất của các giáo hội về tình hình hoạt động tôn giáo. |
145 | Hồ sơ về việc lập hội, trường, lớp của tôn giáo. |
146 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác tôn giáo do UBND huyện, thành phố, thị xã tổ chức. |
| VI. KINH TẾ |
| 1. Tài chính, ngân sách |
147 | Văn bản của cơ quan cấp trên hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công tác tài chính, ngân hàng. |
148 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác tài chính, ngân sách hàng năm, nhiều năm. |
149 | Hồ sơ giao dự toán thu chi ngân sách hàng năm tỉnh giao huyện, thành phố, thị xã. |
150 | Báo cáo thực hiện dự toán ngân sách nhà nước của huyện, thành phố, thị xã. |
151 | Hồ sơ, tài liệu điều chỉnh dự toán thu chi ngân sách của ban, ngành huyện, xã, thị trấn. |
152 | Báo cáo tài chính hàng năm. |
153 | Báo cáo quyết toán thu chi ngân sách hàng năm, nhiều năm. |
154 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác tài chính hàng năm do huyện, thành phố, thị xã tổ chức. |
| 2. Vốn, kinh phí |
155 | Văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về quản lý vốn, kinh phí. |
156 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo thực hiện cấp phát vốn đầu tư hàng năm, nhiều năm. |
157 | Báo cáo thực hiện vốn đầu tư hàng năm. |
158 | Hồ sơ, tài liệu về lĩnh vực kêu gọi đầu tư, hợp tác đầu tư và quản lý vốn đầu tư. |
159 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết công tác sử dụng kinh phí và vốn hàng năm. |
| 3. Quản lý công sản |
160 | Văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp việc quản lý công sản trên địa bàn huyện, thành phố, thị xã. |
161 | Báo cáo về công tác quản lý công sản hàng năm của huyện, thành phố, thị xã. |
162 | Hồ sơ, tài liệu về quản lý công sản (KCN, KCX, đất đai, trụ sở làm việc...) của huyện, thành phố, thị xã. |
163 | Hồ sơ, tài liệu về thay đổi chủ sở hữu tài sản công. |
164 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác quản lý công sản. |
| 4. Kiểm toán |
165 | Văn bản của cơ quan cấp trên hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công tác kiểm toán. |
166 | Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật của Nhà nước về kiểm toán. |
167 | Báo cáo của các cơ quan, đơn vị về công tác kiểm toán. |
168 | Hồ sơ Kiểm toán Nhà nước. |
| 5. Vật giá |
169 | Văn bản của UBND tỉnh về quản lý giá cả, thị trường và quy định về khung giá trên địa bàn huyện, thành phố, thị xã. |
170 | Báo cáo về tình hình giá cả, thị trường và công tác quản lý chỉ đạo, định hướng điều hành giá cả hàng năm, nhiều năm. |
| 6. Thuế |
171 | Văn bản của cơ quan cấp trên quy định các mức thuế, phí, lệ phí trên địa bàn huyện, thành phố, thị xã. |
172 | Chỉ tiêu pháp lệnh và chỉ tiêu phấn đấu thu ngân sách Nhà nước hàng năm của huyện, thành phố, thị xã (chính thức, bổ sung, điều chỉnh). |
173 | Hồ sơ xây dựng và phê duyệt dự toán thu ngân sách Nhà nước hàng năm của ngành thuế. |
174 | Báo cáo tổng hợp nguồn thu thuế hàng năm của ngành thuế. |
175 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác thuê của huyện, thành phố, thị xã. |
| 7. Quản lý thị trường |
176 | Văn bản của cơ quan cấp trên hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công tác quản lý thị trường trên địa bàn huyện, thành phố, thị xã. |
177 | Kế hoạch, báo cáo tình hình quản lý thị trường hàng năm, nhiều năm. |
178 | Hồ sơ xử lý, giải quyết các vụ việc nghiêm trọng liên quan đến lĩnh vực quản lý thị trường trên địa bàn huyện, thành phố, thị xã. |
| 8. Tài chính doanh nghiệp |
179 | Văn bản của cơ quan cấp trên hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công tác tài chính doanh nghiệp. |
180 | Báo cáo đánh giá tài chính doanh nghiệp nhà nước. |
181 | Tài liệu về việc thành lập, tổ chức lại doanh nghiệp, cấp, đổi giấy phép và sắp xếp sản xuất kinh doanh. |
182 | Hồ sơ, tài liệu về giải thể, phá sản doanh nghiệp. |
183 | Hồ sơ, tài liệu về việc cổ phần hóa doanh nghiệp. |
| 9. Ngân hàng |
184 | Văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về công tác ngân hàng. |
185 | Kế hoạch, báo cáo về tình hình hoạt động của các Ngân hàng hàng năm, nhiều năm của huyện, thành phố, thị xã. |
186 | Hồ sơ, tài liệu về những vụ vi phạm nghiêm trọng xảy ra trong lĩnh vực ngân hàng. |
187 | Hồ sơ về công tác thu đổi tiền tệ. |
188 | Hồ sơ Hội nghị chuyên đề về công tác ngân hàng. |
| 10. Kho bạc |
189 | Văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về công tác kho bạc ở huyện, thành phố, thị xã. |
190 | Kế hoạch, báo cáo tình hình hoạt động của Kho bạc Nhà nước huyện, thành phố, thị xã. |
191 | Hồ sơ Hội nghị chuyên đề về công tác kho bạc của huyện, thành phố, thị xã. |
| VII. NÔNG NGHIỆP - LÂM NGHIỆP - NGƯ NGHIỆP - THỦY SẢN - THỦY LỢI |
| 1. Nông nghiệp |
192 | Văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về nông nghiệp trên địa bàn huyện, thành phố, thị xã. |
193 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về lĩnh vực nông nghiệp hàng năm, nhiều năm. |
194 | Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình về những vấn đề nông nghiệp. |
195 | Bản đồ quy hoạch và thực trạng phát triển các vùng trồng trọt, chăn nuôi, các loại giống cây, giống con và sử dụng các loại cơ giới, vật tư nông nghiệp trên địa bàn huyện. |
196 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về lĩnh vực nông nghiệp. |
197 | Sổ sách thống kê, theo dõi, số liệu điều tra tổng hợp về tình hình biến động trong lĩnh vực nông nghiệp của huyện. |
| 2. Chính sách phát triển nông thôn |
198 | Văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về các chính sách phát triển nông thôn. |
199 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo tình hình thực hiện các chính sách phát triển nông thôn hàng năm, nhiều năm. |
200 | Báo cáo chuyên đề của huyện về việc thực hiện các chính sách phát triển nông thôn. |
201 | Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình về thực hiện các chính sách phát triển nông thôn tại các địa phương trong huyện, thành phố, thị xã. |
202 | Hồ sơ giải quyết những vấn đề quan trọng trong thực hiện các chính sách phát triển nông thôn ở huyện, thành phố, thị xã. |
203 | Bản đồ quy hoạch và thực trạng về tình hình thực hiện các chính sách phát triển nông thôn tại các địa phương trong huyện, thành phố, thị xã. |
204 | Hồ sơ, tài liệu về chương trình nước sạch tại các địa phương trong huyện, thành phố, thị xã. |
205 | Hồ sơ, tài liệu về thực hiện giãn dân, di dân đi vùng kinh tế mới. |
206 | Hồ sơ, tài liệu về quản lý công tác định canh, định cư. |
207 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về chính sách phát triển nông thôn của huyện. |
208 | Sổ sách thống kê, theo dõi, tổng hợp về tình hình thực hiện các chính sách phát triển nông thôn trong huyện, thành phố, thị xã. |
| 3. Lâm nghiệp |
209 | Tập văn bản của cơ quan cấp trên quản lý chỉ đạo trực tiếp về lâm nghiệp trên địa bàn huyện, thành phố, thị xã. |
210 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo về công tác lâm nghiệp hàng năm, nhiều năm. |
211 | Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình về quản lý trong lĩnh vực lâm nghiệp. |
212 | Báo cáo chuyên đề nghiên cứu lĩnh vực lâm nghiệp. |
213 | Bản đồ quy hoạch và bản đồ thực trạng phát triển rừng. |
214 | Hồ sơ, tài liệu quản lý việc sử dụng đất lâm nghiệp. |
215 | Hồ sơ xử lý những vụ, việc vi phạm nghiêm trọng trong lĩnh vực lâm nghiệp. |
216 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về lĩnh vực lâm nghiệp. |
| 4. Ngư nghiệp |
217 | Tập văn bản của cơ quan cấp trên quản lý chỉ đạo trực tiếp về ngư nghiệp trên địa bàn huyện, thành phố, thị xã. |
218 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo về công tác ngư nghiệp hàng năm, nhiều năm. |
219 | Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình về quản lý trong lĩnh vực ngư nghiệp. |
220 | Báo cáo chuyên đề về lĩnh vực ngư nghiệp. |
221 | Bản đồ quy hoạch và bản đồ thực trạng phát triển ngư nghiệp trên địa bàn huyện, thành phố, thị xã. |
222 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về lĩnh vực ngư nghiệp trên địa bàn huyện, thành phố, thị xã. |
| 5. Thủy sản |
223 | Tập văn bản của cơ quan cấp trên quản lý, chỉ đạo trực tiếp về các vấn đề thủy sản trên địa bàn huyện, thành phố, thị xã. |
224 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về các hoạt động về lĩnh vực thủy sản hàng năm, nhiều năm. |
225 | Hồ sơ giải quyết những vấn đề nghiêm trọng về lĩnh vực thủy sản. |
226 | Hồ sơ chỉ đạo điểm xây dựng các mô hình nuôi trồng, chế biến, khai thác thủy sản... |
227 | Hồ sơ, tài liệu về xây dựng đề án quy hoạch và phát triển ngành thủy sản. |
228 | Hồ sơ, tài liệu quản lý việc sử dụng đất để nuôi trồng thủy sản. |
229 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác nuôi trồng, chế biến, khai thác thủy sản. |
230 | Sổ sách theo dõi, tổng hợp số liệu về ngành thủy sản qua các năm. |
| 6. Thủy lợi |
231 | Tập văn bản của cơ quan cấp trên quản lý, chỉ đạo trực tiếp về các vấn đề thủy lợi trên địa bàn huyện, thành phố, thị xã. |
232 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác thủy lợi hàng năm, nhiều năm. |
233 | Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình về những vấn đề thủy lợi trong huyện, thành phố, thị xã. |
234 | Báo cáo chuyên đề của huyện, thành phố, thị xã về các vấn đề về công tác thủy lợi. |
235 | Tài liệu, bản đồ quy hoạch, thực trạng hệ thống đê điều, thủy lợi. |
236 | Hồ sơ, tài liệu (Điển hình) về công tác phòng chống bão lụt. |
237 | Hồ sơ, tài liệu về công tác quản lý và bảo vệ hệ thống đê điều trên địa bàn huyện, thành phố, thị xã. |
238 | Hồ sơ về các vụ vi phạm (nghiêm trọng) việc bảo vệ đê điều trên địa bàn huyện, thành phố, thị xã. |
239 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác thủy lợi do huyện, thành phố, thị xã tổ chức. |
240 | Sổ sách thống kê, theo dõi số liệu điều tra về các vấn đề thủy lợi. |
| 7. Kiểm lâm |
241 | Văn bản của cơ quan cấp trên hướng dẫn, chỉ đạo về công tác kiểm lâm. |
242 | Kế hoạch, báo cáo về công tác kiểm lâm hàng năm, nhiều năm. |
243 | Hồ sơ, tài liệu về quản lý rừng. |
244 | Hồ sơ Hội nghị chuyên đề về công tác kiểm lâm. |
| VIII. CÔNG NGHIỆP - TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP |
| 1. Công nghiệp |
245 | Văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về lĩnh vực công nghiệp. |
246 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về phát triển công nghiệp hàng năm, nhiều năm. |
247 | Tài liệu về các chủ trương, biện pháp thực hiện công nghiệp hóa. |
248 | Hồ sơ quản lý việc thực hiện các chương trình, dự án phát triển công nghiệp, xây dựng và phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế trên địa bàn huyện, thành phố, thị xã. |
249 | Hồ sơ về các khu công nghiệp, dự án thành lập, đầu tư các khu công nghiệp. |
250 | Hồ sơ Hội nghị chuyên đề về lĩnh vực công nghiệp của huyện, thành phố, thị xã. |
| 2. Tiểu - thủ công nghiệp |
251 | Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch xây dựng và phát triển ngành tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn huyện, thành phố, thị xã (tổng thể, chi tiết). |
252 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về tình hình sản xuất thủ công nghiệp của huyện, thành phố, thị xã hàng năm, nhiều năm. |
253 | Hồ sơ chỉ đạo điểm, xây dựng mô hình làng nghề sản xuất, HTX sản xuất thủ công nghiệp. |
254 | Hồ sơ, tài liệu về các thương hiệu sản phẩm hàng hóa của các HTX, các làng nghề tại huyện: chế biến nông, lâm thổ sản; khai thác, sản xuất vật liệu xây dựng; chế biến lương thực thực phẩm; gia công cơ khí, hàng mộc dân dụng... |
255 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác tiểu - thủ công nghiệp của huyện, thành phố, thị xã. |
| 3. Điện |
256 | Văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về công tác điện lực. |
257 | Kế hoạch, báo cáo về lĩnh vực điện lực hàng năm, nhiều năm. |
258 | Hồ sơ về quy hoạch và phát triển mạng lưới điện trên địa bàn huyện, thành phố, thị xã. |
259 | Văn bản chỉ đạo, báo cáo về công tác quản lý chất lượng điện và giá điện trên địa bàn huyện, thành phố, thị xã. |
260 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết công tác điện lực của huyện, thành phố, thị xã. |
| IX. GIAO THÔNG VẬN TẢI |
261 | Văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về lĩnh vực giao thông vận tải. |
262 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng kết công tác giao thông vận tải hàng năm, nhiều năm. |
263 | Hồ sơ về quy hoạch và phát triển mạng lưới giao thông vận tải trên địa bàn huyện, thành phố, thị xã (huyện lộ, đường giao thông liên xã, liên xóm...). |
264 | Hồ sơ, tài liệu quy định về an toàn lộ giới. |
265 | Hồ sơ, tài liệu về xây dựng các tuyến đường giao thông do huyện, thành phố, thị xã quản lý. |
266 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác giao thông. |
| X. XÂY DỰNG, QUẢN LÝ VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ |
| 1. Quản lý xây dựng cơ bản |
267 | Văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về công tác quản lý xây dựng cơ bản. |
268 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác xây dựng cơ bản hàng năm, nhiều năm. |
269 | Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch xây dựng trên địa bàn (tổng thể, chi tiết). |
270 | Hồ sơ xây dựng các công trình do Ủy ban nhân dân huyện đầu tư: Công trình nhóm A, công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, vật liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt, công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa. |
271 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác quản lý xây dựng cơ bản. |
| 2. Quản lý đô thị |
272 | Tài liệu của cấp trên chỉ đạo về công tác quản lý đô thị (giao thông công trình, xây dựng cơ sở hạ tầng đô thị, môi trường, điện chiếu sáng đô thị, nước sạch...). |
273 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác quản lý đô thị hàng năm, nhiều năm. |
274 | Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch và phát triển đô thị. |
275 | Hồ sơ dự án đầu tư, xây dựng đô thị. |
276 | Hồ sơ về các chương trình, dự án trong lĩnh vực cấp, thoát nước đô thị. |
277 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác quản lý đô thị. |
| 3. Quản lý và sử dụng nhà ở, đất ở |
278 | Văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về công tác quản lý và sử dụng nhà, đất ở. |
279 | Báo cáo về công tác quản lý và sử dụng nhà, đất ở hàng năm, nhiều năm. |
280 | Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch và phát triển nhà ở. |
281 | Hồ sơ, tài liệu quy định về chỉ giới xây dựng nhà. |
282 | Hồ sơ, tài liệu về chuyển quyền sử dụng nhà, đất ở. |
283 | Hồ sơ, tài liệu quy định về bồi thường nhà ở, đất ở. |
284 | Tài liệu về việc thực hiện chính sách nhà ở. |
285 | Quy định, hướng dẫn của UBND huyện về việc tổ chức, cá nhân thuê nhà của Nhà nước cho người nước ngoài thuê nhà. |
286 | Hồ sơ về việc điều tra, kiểm tra về nhà cửa của các huyện, thành phố, thị xã. |
287 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác quản lý và sử dụng nhà ở, đất ở. |
| XI. THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ - DU LỊCH |
| 1. Thương mại - Dịch vụ |
288 | Văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về hoạt động thương mại, dịch vụ. |
289 | Tài liệu về quy chế, quy định về quản lý lĩnh vực thương mại, dịch vụ của huyện, thành phố, thị xã. |
290 | Báo cáo về hoạt động thương mại, dịch vụ của huyện thành phố, thị xã hàng năm, nhiều năm. |
291 | Hồ sơ về quy hoạch phát triển thương mại, dịch vụ trên địa bàn huyện thành phố, thị xã (tổ chức mạng lưới kinh doanh, HTX mua bán, chợ nông thôn, các cơ sở du lịch ...). |
292 | Hồ sơ tổ chức, quản lý các hội chợ, triển lãm thương mại của huyện thành phố, thị xã. |
293 | Hồ sơ quản lý các doanh nghiệp kinh doanh các loại dịch vụ. |
294 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về thương mại, dịch vụ. |
| 2. Xuất, nhập khẩu |
295 | Văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về công tác xuất, nhập khẩu. |
296 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về tình hình xuất nhập khẩu của huyện thành phố, thị xã hàng năm, nhiều năm. |
297 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về xuất, nhập khẩu. |
| 3. Kinh tế đối ngoại |
298 | Văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về hoạt động kinh tế đối ngoại của huyện, thành phố, thị xã. |
299 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về hoạt động kinh tế đối ngoại của huyện thành phố, thị xã hàng năm, nhiều năm. |
300 | Hồ sơ về việc hợp tác kinh tế với nước ngoài. |
301 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về lĩnh vực kinh tế đối ngoại. |
| 4. Du lịch |
302 | Tập văn bản của cơ quan cấp trên quản lý, chỉ đạo trực tiếp về công tác du lịch. |
303 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo tổng kết công tác du lịch của huyện thành phố, thị xã hàng năm, nhiều năm. |
304 | Chương trình, đề án quy hoạch xây dựng và phát triển ngành du lịch. |
305 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác du lịch. |
| XII. GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
306 | Tập văn bản của cơ quan cấp trên quản lý, chỉ đạo trực tiếp về công tác giáo dục. |
307 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo tổng kết công tác giáo dục của huyện thành phố, thị xã hàng năm, nhiều năm. |
308 | Chương trình, đề án quy hoạch xây dựng và phát triển ngành giáo dục. |
309 | Hồ sơ về các dự án đầu tư của các tổ chức trong và ngoài nước cho ngành giáo dục. |
310 | Hồ sơ đề nghị khen thưởng và công nhận các danh hiệu đối với giáo viên và học sinh. |
311 | Các số liệu điều tra cơ bản về ngành giáo dục. |
312 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác giáo dục. |
| XIII. VĂN HÓA - THÔNG TIN - THỂ DỤC THỂ THAO |
| 1. Văn hóa |
313 | Tập văn bản của cơ quan cấp trên quản lý, chỉ đạo trực tiếp về công tác văn hóa trên địa bàn huyện, thành phố, thị xã. |
314 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo về các hoạt động văn hóa của huyện thành phố, thị xã hàng năm, nhiều năm. |
315 | Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch và phát triển mạng lưới các nhà văn hóa trên địa bàn huyện, thành phố, thị xã. |
316 | Hồ sơ giải quyết những vụ việc nghiêm trọng trong hoạt động của ngành văn hóa trên địa bàn huyện, thành phố, thị xã. |
317 | Tập báo cáo chuyên đề về các hoạt động văn hóa. |
318 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác văn hóa. |
| 2. Phát thanh - Truyền hình |
319 | Tập văn bản của cơ quan cấp trên quản lý chỉ đạo trực tiếp về công tác phát thanh, truyền hình. |
320 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo tổng kết về công tác phát thanh, truyền hình của huyện, thành phố, thị xã hàng năm, nhiều năm. |
321 | Hồ sơ giải quyết những vấn đề vi phạm nghiêm trọng trong lĩnh vực phát thanh, truyền hình. |
322 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác phát thanh, truyền hình. |
| 3. Bưu chính viễn thông |
323 | Văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về công tác bưu chính viễn thông trên địa bàn huyện, thành phố, thị xã. |
324 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về tình hình phát triển hệ thống bưu điện, truyền thanh trên địa bàn huyện, thành phố, thị xã hàng năm, nhiều năm. |
325 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác bưu chính viễn thông. |
| 4. Thể dục - Thể thao |
326 | Tập văn bản của cơ quan cấp trên quản lý, chỉ đạo trực tiếp về các hoạt động thể dục, thể thao trên địa bàn huyện, thành phố, thị xã. |
327 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo các hoạt động thể dục thể thao của huyện, thành phố, thị xã hàng năm, nhiều năm. |
328 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết công tác thể dục, thể thao của huyện, thành phố, thị xã. |
| XIV. Y TẾ - XÃ HỘI |
| 1. Y tế |
329 | Tập văn bản của cơ quan cấp trên quản lý, chỉ đạo trực tiếp về các hoạt động y tế trên địa bàn huyện, thành phố, thị xã. |
330 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng kết hoạt động y tế hàng năm, nhiều năm. |
331 | Chương trình, đề án quy hoạch xây dựng và phát triển ngành y. |
332 | Các báo cáo chuyên đề về y tế trên địa bàn (công tác khám chữa bệnh, phòng chống dịch bệnh, quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm, tuyên truyền giáo dục y tế cộng đồng, kế hoạch hóa gia đình ...). |
333 | Tập báo cáo về tình hình hoạt động của Bệnh viện đa khoa huyện, thành phố, thị xã. |
334 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác y tế. |
| 2. Lao động - Thương binh - Xã hội |
335 | Tập văn bản của cơ quan cấp trên quản lý, chỉ đạo trực tiếp về công tác lao động, thương binh và xã hội trên địa bàn huyện, thành phố, thị xã. |
336 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng kết công tác lao động, thương binh và xã hội của huyện, thành phố, thị xã hàng năm, nhiều năm. |
337 | Các báo cáo chuyên đề về công tác lao động, thương binh và xã hội trên địa bàn huyện, thành phố, thị xã. |
338 | Tài liệu, bản đồ về công tác quy tập mộ liệt sĩ trên địa bàn huyện, thành phố, thị xã. |
339 | Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của các Quỹ do UBND huyện, thành phố, thị xã quản lý (Quỹ đền ơn đáp nghĩa, Quỹ vì người nghèo ...). |
340 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác lao động, thương binh và xã hội của huyện, thành phố, thị xã. |
| 3. Bảo hiểm xã hội |
341 | Văn bản của huyện về việc thực hiện chế độ bảo hiểm trên địa bàn huyện, thành phố, thị xã. |
342 | Báo cáo tổng kết công tác bảo hiểm của huyện, thành phố, thị xã hàng năm, nhiều năm. |
343 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác bảo hiểm của huyện, thành phố, thị xã. |
| 4. Dân số - gia đình và trẻ em |
344 | Tập văn bản của cơ quan cấp trên quản lý, chỉ đạo trực tiếp về công tác dân số, gia đình và trẻ em trên địa bàn huyện, thành phố, thị xã. |
345 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo tổng kết công tác về dân số, gia đình và trẻ em của huyện, thành phố, thị xã hàng năm, nhiều năm. |
346 | Các báo cáo chuyên đề về công tác chăm sóc, bảo vệ bà mẹ và trẻ sơ sinh (phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em; chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, tàn tật.... |
347 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác dân số, gia đình và trẻ em. |
| 5. Hội Chữ thập đỏ |
348 | Tập văn bản của cơ quan cấp trên hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp về công tác Hội. |
349 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo tổng kết công tác hàng năm, nhiều năm của Hội. |
350 | Hoạt động cứu tế hỗ trợ nhân đạo đồng bào bị thiên tai dịch họa. |
351 | Hồ sơ các dự án tài trợ |
| XV. KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG |
| 1. Khoa học, công nghệ |
352 | Tài liệu của cơ quan cấp trên hướng dẫn trực tiếp về lĩnh vực khoa học, công nghệ. |
353 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về các hoạt động khoa học, công nghệ của huyện, thành phố, thị xã hàng năm, nhiều năm. |
354 | Hồ sơ về việc chỉ đạo, hướng dẫn ứng dụng các quy trình công nghệ mới vào hoạt động sản xuất. |
355 | Hồ sơ về việc xây dựng, chỉ đạo điểm các mô hình trình diễn giới thiệu các sản phẩm khoa học công nghệ. |
356 | Hồ sơ về các sáng kiến, cải tiến, ứng dụng khoa học công nghệ của các tập thể, cá nhân trong huyện, thành phố, thị xã. |
357 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết công tác khoa học công nghệ. |
| 2. Công nghệ thông tin |
358 | Văn bản của cơ quan cấp trên hướng dẫn trực tiếp về lĩnh vực công nghệ thông tin. |
359 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác công nghệ thông tin hàng năm, nhiều năm. |
360 | Chương trình, Báo cáo hàng năm về việc thực hiện chương trình công nghệ thông tin. |
361 | Hồ sơ Hội nghị chuyên đề về công tác công nghệ thông tin. |
| 3. Tài nguyên - Môi trường |
362 | Văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo trực tiếp về hoạt động quản lý, bảo vệ và khai thác tài nguyên, môi trường. |
363 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về quản lý, bảo vệ và khai thác tài nguyên, môi trường của huyện, thành phố, thị xã hàng năm, nhiều năm. |
364 | Hồ sơ, tài liệu về tài nguyên, khoáng sản. |
365 | Hồ sơ, tài liệu về quản lý khai thác tài nguyên. |
366 | Hồ sơ, tài liệu về phòng chống thảm họa. |
367 | Hồ sơ về các chương trình, dự án về quản lý và bảo vệ môi trường. |
368 | Hồ sơ tổ chức thực hiện quản lý và bảo vệ môi trường. |
369 | Hồ sơ xử lý các vụ việc ô nhiễm môi trường nghiêm trọng trên địa bàn huyện, thành phố, thị xã. |
370 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác tài nguyên, môi trường của huyện. |
371 | Sổ đăng ký cấp giấy phép khai thác tài nguyên. |
| 4. Tài nguyên đất |
372 | Văn bản của cơ quan cấp trên hướng dẫn trực tiếp về công tác quản lý, sử dụng ruộng đất trên địa bàn huyện, thành phố, thị xã. |
373 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác quản lý, sử dụng ruộng, đất hàng năm, nhiều năm. |
374 | Hồ sơ, tài liệu về đo đạc lập bản đồ ruộng đất. |
375 | Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất. |
376 | Hồ sơ, tài liệu về cho thuê, chuyển quyền sử dụng đất trên địa bàn cho các tổ chức và cá nhân. |
377 | Tài liệu về thống kê, kiểm kê đất đai. |
378 | Hồ sơ giải quyết những vấn đề nghiêm trọng về lĩnh vực đất đai trên địa bàn huyện, thành phố, thị xã. |
379 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác đất đai trên địa bàn huyện. |
| 5. Tài nguyên nước |
380 | Văn bản của cơ quan cấp trên hướng dẫn trực tiếp về khai thác, sử dụng tài nguyên nước. |
381 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về quản lý, khai thác tài nguyên nước của huyện hàng năm, nhiều năm. |
382 | Hồ sơ xử lý những vụ vi phạm nghiêm trọng về quản lý, sử dụng tài nguyên nước. |
383 | Hồ sơ Hội nghị chuyên đề về lĩnh vực quản lý tài nguyên nước. |
| C. TÀI LIỆU VỀ LĨNH VỰC CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ |
384 | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quản lý chuyên môn nghiệp vụ. |
385 | Hồ sơ hội nghị chuyên môn của cơ quan, tổ chức. |
386 | Kế hoạch, báo cáo về chuyên môn nghiệp vụ của cơ quan và các đơn vị trực thuộc. |
387 | Kế hoạch, báo cáo về chuyên môn nghiệp vụ đối tượng thuộc phạm vi quản lý. |
388 | Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các hoạt động chuyên môn nghiệp vụ (văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm). |
389 | Hồ sơ xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu, dự án chuyên môn. |
390 | Hồ sơ về chỉ đạo điểm về chuyên môn nghiệp vụ. |
391 | Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn chuyên môn nghiệp vụ. |
392 | Tài liệu về thanh tra, kiểm tra, xử lý các vụ việc liên quan đến ngành, lĩnh vực hoạt động. |
393 | Hồ sơ giải quyết các vụ việc trong hoạt động quản lý chuyên môn nghiệp vụ (vụ việc quan trọng). |
394 | Hồ sơ, tài liệu về các Dự án, đầu tư, xây dựng hạ tầng kỹ thuật. |
395 | Báo cáo phân tích, thống kê chuyên đề. |
| D. TÀI LIỆU CỦA ĐẢNG VÀ CÁC TỔ CHỨC ĐOÀN THỂ |
| 1. Tài liệu của tổ chức Đảng |
396 | Hồ sơ Đại hội Đảng bộ. |
397 | Chương trình, kế hoạch công tác hàng năm của Đảng bộ, các Chi bộ. |
398 | Tài liệu về công tác tổ chức và nhân sự của Đảng bộ, các Chi bộ. |
399 | Danh sách đảng viên. |
400 | Sổ ghi biên bản các cuộc họp thường kỳ và đột xuất của Đảng bộ, Chi bộ. |
| 2. Tài liệu của tổ chức Công đoàn |
400 | Văn bản chỉ đạo của cấp Công đoàn cấp trên về công tác công đoàn. |
401 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác công đoàn hàng năm, nhiệm kỳ. |
402 | Báo cáo tổng kết công tác triển khai thực hiện các Chỉ thị, Nghị quyết, các cuộc vận động lớn nhân các dịp kỷ niệm trọng đại của tổ chức Công đoàn. |
403 | Hồ sơ đại hội Công đoàn. |
404 | Sổ ghi biên bản các cuộc họp thường kỳ và đột xuất của Công đoàn. |
| 3. Tài liệu của Đoàn Thanh niên |
405 | Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn về công tác Đoàn Thanh niên cơ quan. |
406 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác Chi đoàn hàng năm, nhiệm kỳ. |
407 | Báo cáo triển khai thực hiện các Chỉ thị, Nghị quyết và các cuộc vận động lớn nhân dịp kỷ niệm trọng đại do Đoàn Thanh niên tổ chức. |
408 | Hồ sơ Đại hội Đoàn Thanh niên. |
409 | Sổ ghi biên bản các cuộc họp thường kỳ và đột xuất của Đoàn Thanh niên |
- 1Chỉ thị 02/CT-UBND năm 2016 thực hiện công tác lập hồ sơ công việc và giao nhập hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ cơ quan, lưu trữ lịch sử của tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2016 Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 1348/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 423/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thu thập hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Vĩnh Long giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2020
- 5Quyết định 2948/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục thành phần tài liệu của cơ quan, tổ chức bổ sung thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu cơ quan, tổ chức cấp tỉnh thuộc nguồn nộp lưu vào lưu trữ lịch sử tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 2835/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục hồ sơ, tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La
- 8Quyết định 1188/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh, cấp huyện thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang
- 1Thông tư 09/2011/TT-BNV Quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của cơ quan, tổ chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 2Thông tư 13/2011/TT-BNV quy định thời hạn bảo quản tài liệu hình thành trong hoạt động của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Nội vụ ban hành
- 3Luật lưu trữ 2011
- 4Nghị định 01/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật lưu trữ
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Chỉ thị 02/CT-UBND năm 2016 thực hiện công tác lập hồ sơ công việc và giao nhập hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ cơ quan, lưu trữ lịch sử của tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2016 Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Cao Bằng
- 8Quyết định 1348/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 423/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thu thập hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Vĩnh Long giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2020
- 10Quyết định 2948/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục thành phần tài liệu của cơ quan, tổ chức bổ sung thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu cơ quan, tổ chức cấp tỉnh thuộc nguồn nộp lưu vào lưu trữ lịch sử tỉnh Tuyên Quang
- 12Quyết định 2835/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục hồ sơ, tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La
Quyết định 1231/QĐ-UBND năm 2016 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của cơ quan, tổ chức ở huyện, thành phố, thị xã thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 1231/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/05/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Trần Thanh Đức
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/05/2016
- Ngày hết hiệu lực: 06/05/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực