- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 02/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2011-2015 kèm theo Quyết định 09/2011/QĐ-UBND
- 3Quyết định 19/2013/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 02/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2011-2015 kèm theo Quyết định 09/2011/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2819/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 16 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH PHÂN BỔ XI MĂNG HỖ TRỢ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH KẾT CẤU HẠ TẦNG NÔNG THÔN MỚI CHO CÁC CÔNG TRÌNH NHÓM 1 (ĐỢT 1, TỪ NGÀY 16/12/2013 ĐẾN NGÀY 31/12/2013.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 07/02/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới ban hành kèm theo Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 19/2013/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 sửa đổi một số nội dung của Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 07/02/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Xét đề nghị của Văn phòng Điều phối Xây dựng nông thôn mới cấp tỉnh tại Tờ trình số 18/TTr-VPĐP ngày 13/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch phân bổ xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới cho các công trình nhóm 1 (đợt 1, từ ngày 16/12/2013 đến ngày 31/12/2013, với tổng khối lượng xi măng hỗ trợ: 128.769,9 tấn, trong đó:
- Huyện Kiến Xương: | 10.967,7 tấn (24 xã); |
- Huyện Vũ Thư: | 7.492,9 tấn (17 xã); |
- Huyện Thái Thụy: | 19.490,3 tấn (33 xã); |
- Thành phố Thái Bình: | 1.934,9 tấn (06 xã); |
- Huyện Quỳnh Phụ: | 5.231,3 tấn (19 xã); |
- Huyện Đông Hưng: | 12.658,7 tấn (26 xã); |
- Huyện Hưng Hà: | 27.941,3 tấn (27 xã); |
-Huyện Tiền Hải: | 43.052,8 tấn (31 xã). |
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào nội dung được phê duyệt tại Điều 1, các cấp, các sở, ngành, đơn vị có trách nhiệm:
- Sở Thông tin và Truyền thông thông báo khối lượng xi măng hỗ trợ cho các huyện, thành phố được tỉnh phê duyệt trên cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Văn phòng Điều phối Xây dựng nông thôn mới cấp tỉnh - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo khối lượng xi măng hỗ trợ cho các huyện theo đơn vị xã; theo dõi, đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc theo kế hoạch được duyệt;
- Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh chủ trì, phối hợp với Văn phòng Điều phối Xây dựng nông thôn mới tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và doanh nghiệp cung ứng xi măng tổ chức giao, nhận xi măng cho các địa phương theo kế hoạch được duyệt;
- Ủy ban nhân các huyện, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã thực hiện việc tiếp nhận, quản lý, sử dụng xi măng; thực hiện quản lý đầu tư xây dựng công trình theo đúng quy định tại Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 07/02/2013, Quyết định số 19/2013/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh, Công văn số 3336/UBND-NN ngày 10/12/2013 về việc tập trung chỉ đạo, triển khai thực hiện chủ trương hỗ trợ xi măng xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh và hướng dẫn của các sở, ngành chuyên môn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; các Giám đốc sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chánh Văn phòng Điều phối Xây dựng nông thôn mới cấp tỉnh; Giám đốc Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã có tên tại Điều 1; Giám đốc sở, Thủ trưởng ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
KẾ HOẠCH
CẤP XI MĂNG CHẬM TRẢ HỖ TRỢ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HẠ TẦNG NÔNG THÔN MỚI (Từ ngày 16/12/2013 đến ngày 31/12/2013)
(Kèm theo Quyết định số 2819/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | HUYỆN/XÃ (183 xã) | Kế hoạch đăng ký | KH cấp đến 15/12 | Kế hoạch cấp từ 16/12/2013 đến 31/12/2013 | TH tiếp từ 01/01/2014 | ||||||||||||||||
16/12 | 17/12 | 18/12 | 19/12 | 20/12 | 21/12 | 22/12 | 23/12 | 24/12 | 25/12 | 26/12 | 27/12 | 28/12 | 29/12 | 30/12 | 31/12 | Tổng đến ngày 31/12 | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18=A-17 | ||
Tổng cộng (183 xã) | 128,769.9 | 18,045.5 | 2,091.9 | 2,176.9 | 2325,8 | 2,314.6 | 2,281.3 | 2,218.7 | 2,165.9 | 2,099.3 | 2,197.6 | 2,220.0 | 2,320.5 | 2,285.1 | 2,304.3 | 2,429.6 | 2,415.6 | 2,334.5 | 54,227.1 | 74,542.8 | |
I | Hưng Hà (27 xã) | 27,941.3 | 3,376.8 | 260.0 | 260.0 | 360.0 | 280.0 | 280.0 | 360.0 | 380.0 | 345,9 | 380.0 | 320.0 | 360.0 | 440.0 | 480.0 | 540.0 | 560.0 | 600.9 | 9,583.6 | 18,357.7 |
1 | Chí Hòa | 1,157.4 | 875.0 |
|
|
|
|
| 120.0 |
|
|
|
|
|
| 140.0 |
|
| 22.4 | 1,157.4 | 0.0 |
2 | Đông Đô | 1,084.2 | 6193 |
|
|
|
| 80.0 | 40.0 |
|
|
|
|
| 140.0 |
|
| 140.0 |
| 1,019.3 | 64.9 |
3 | Tiến Đức | 2,116.2 | 235.0 | 60.0 | 80.0 |
|
|
|
|
|
| 140.0 |
|
|
| 60.0 |
|
| 80.0 | 655.0 | 1,461.2 |
4 | Điệp Nông | 1,312.6 | 275.0 |
|
| 140.0 |
|
| 40.0 |
|
|
| 140.0 |
|
|
|
|
|
| 595.0 | 717.6 |
5 | Tân Lễ | 1,976.0 | 120.0 | 80.0 |
|
|
|
|
|
| 140.0 |
|
|
|
|
|
| 140.0 |
| 480.0 | 1,496.0 |
6 | Hùng Dũng | 733.5 | 60.0 |
|
| 50.0 |
|
|
|
|
|
| 60.0 |
|
|
|
|
|
| 170.0 | 563.5 |
7 | Hồng An | 3,706.4 | 280.0 |
| 80.0 |
|
|
|
|
|
| 140.0 |
|
|
|
| 80.0 |
| 100.0 | 680.0 | 3,026.4 |
8 | Liên Hiệp | 458.5 | 155.0 |
|
|
| 80.0 |
|
| 100.0 |
|
|
| 80.0 |
|
| 20.0 |
| 43.5 | 478.5 | -20.0 |
9 | Độc Lập | 840.7 | 100.0 |
|
|
|
|
| 80.0 |
|
|
|
|
|
| 60.0 |
|
|
| 240,0 | 600.7 |
10 | Cộng Hòa | 223.4 | 97.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 97.5 | 125.9 |
11 | Chi Lăng | 415.0 | 100.0 |
|
|
|
| 60.0 |
|
|
|
|
|
| 140.0 |
|
|
| 115.0 | 415.0 | 0.0 |
12 | Duyên Hải | 690.5 | 120.0 |
|
| 60.0 |
|
|
|
|
|
| 60.0 |
|
|
| 60.0 |
|
| 300.0 | 390.5 |
13 | Hồng Lĩnh | 620.3 | 120.0 |
|
|
|
|
|
| 60.0 |
|
|
|
|
|
| 140.0 |
|
| 320,0 | 300.3 |
14 | Tân Hòa | 457.6 | 140.0 | 60.0 |
|
|
|
|
|
| 60.0 |
|
|
|
|
|
| 140.0 |
| 400.0 | 57.6 |
15 | Canh Tân | 1,506.5 | 80.0 | 60.0 |
|
|
|
|
|
| 80.0 |
|
|
|
|
|
| 140.0 |
| 360.0 | 1,146.5 |
16 | Tây Đô | 224.9 | 0.0 |
|
| 50.0 |
| 60.0 |
|
|
|
|
|
| 80.0 |
|
|
|
| 190.0 | 34.9 |
17 | Minh Khai | 764.4 | 0.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 764.4 |
18 | Minh Hòa | 716.4 | 0.0 |
|
|
|
|
| 80.0 |
|
|
|
|
|
| 140.0 |
|
|
| 220.0 | 496.4 |
19 | Hòa Bình | 215.8 | 0.0 |
|
| 60.0 |
|
|
|
|
|
| 60.0 |
|
|
|
|
|
| 120.0 | 95.8 |
20 | Thống Nhất | 2,377.9 | 0.0 |
|
|
|
|
|
| 80.0 |
|
|
|
|
| 60.0 | 140.0 |
|
| 280.0 | 2,097.9 |
21 | Văn Cẩm | 300.7 | 0.0 |
|
|
|
|
|
| 60.0 |
|
|
|
|
|
| 100.0 |
|
| 160.0 | 140.7 |
22 | Thái Phương | 371.7 | 0.0 |
| 40.0 |
|
|
|
|
|
| 40.0 |
|
|
|
|
|
| 40.0 | 120.0 | 251.7 |
23 | Kim Trung | 1,027.8 | 0.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.0 | 1,027.8 |
24 | Phúc Khánh | 2,208.1 | 0.0 |
|
|
| 120.0 |
|
|
| 65.9 |
|
| 140.0 |
|
|
|
|
| 325.9 | 1,882.2 |
25 | Bắc Sơn | 747.7 | 0.0 |
|
|
|
| 80.0 |
| 80.0 |
|
|
|
| 80.0 | 20.0 |
|
|
| 260.0 | 487.7 |
26 | Hòa Tiến | 1,286.1 | 0.0 |
|
|
| 80.0 |
|
|
|
|
|
| 140.0 |
|
|
|
| 140.0 | 360.0 | 926.1 |
27 | Minh Tân | 401.0 | 0.0 |
| 60.0 |
|
|
|
|
|
| 60.0 |
|
|
|
|
|
| 60.0 | 180.0 | 221.0 |
II | Kiến Xương (24 xã) | 10,967.7 | 2,843.0 | 270.0 | 280.0 | 320.0 | 320.0 | 320.0 | 340.0 | 317.7 | 300.0 | 300.0 | 300.0 | 360.4 | 294.1 | 310.0 | 471.2 | 385.7 | 275.4 | 8,007.5 | 2,960.2 |
1 | Thượng Hiền | 962.5 | 180.0 |
| 100.0 |
|
|
|
| 60.0 |
|
|
|
| 60.0 |
|
|
|
| 400.0 | 562.5 |
2 | Bình Định | 833.1 | 833.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 833.0 | 0.1 |
3 | Vũ Tây | 300.0 | 290.0 | 10.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300.0 | 0.0 |
4 | Vũ Thắng | 456.1 | 260.0 |
|
|
|
| 60.0 |
|
|
|
| 40.0 |
|
|
| 96.1 |
|
| 456.1 | 0.0 |
5 | Vũ Hòa | 517.4 | 200.0 |
|
|
|
| 60.0 |
|
|
|
| 60.0 |
|
|
| 100.0 |
|
| 420.0 | 97.4 |
6 | An Bình | 620.8 | 340.0 |
|
|
| 60.0 |
|
|
|
| 100.0 |
|
|
| 60.0 |
|
| 60.8 | 620.8 | 0.0 |
7 | Vũ An | 435.1 | 180.0 |
|
|
|
| 60.0 |
|
|
|
| 60.0 |
|
|
| 135.1 |
|
| 435.1 | 0.0 |
8 | Minh Tân | 348.9 | 180.0 |
|
| 60.0 |
|
|
|
| 60.0 |
|
|
| 28.9 |
|
|
|
| 328.9 | 20.0 |
9 | Bình Minh | 411.8 | 200.0 |
| 60.0 |
|
|
|
| 60.0 |
|
|
|
| 91.8 |
|
|
|
| 411.8 | 0.0 |
10 | Đình Phùng | 224.6 | 80.0 |
| 60.0 |
|
|
|
| 84.6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 224.6 | 0.0 |
11 | Quang Minh | 262.2 | 0.0 | 60.0 |
|
|
|
| 60.0 |
|
|
|
| 80.0 |
|
|
| 62.2 |
| 262.2 | 0.0 |
12 | Bình Thanh | 343.5 | 0.0 |
|
| 60.0 |
|
|
|
| 140.0 |
|
|
| 60.0 |
|
| 83.5 |
| 343.5 | 0.0 |
13 | Vũ Sơn | 408.1 | 0.0 |
|
|
| 80.0 |
|
|
|
| 80.0 |
|
|
| 140.0 |
|
| 80.0 | 380.0 | 28.1 |
14 | Quang Hưng | 173.4 | 0.0 |
|
| 60.0 |
|
|
|
| 60.0 |
|
|
| 53.4 |
|
|
|
| 173.4 | 0.0 |
15 | Quốc Tuấn | 234.6 | 0.0 |
|
|
| 60.0 |
|
|
|
| 60.0 |
|
|
| 60.0 |
|
| 54.6 | 234.6 | 0.0 |
16 | Minh Hưng | 141.4 | 0.0 |
|
| 40.0 |
|
|
|
| 40.0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 80.0 | 61.4 |
17 | An Bồi | 180.4 | 0.0 | 60.0 |
|
|
|
| 80.0 |
|
|
|
| 20.4 |
|
|
|
|
| 160.4 | 20.0 |
18 | Nam Cao | 113.1 | 0.0 |
| 60.0 |
|
|
|
| 53.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 113.1 | 0.0 |
19 | Hòa Bình | 289.9 | 0.0 |
|
|
|
| 60.0 |
|
|
|
| 60.0 |
|
|
|
|
|
| 120.0 | 169.9 |
20 | Quyết Tiến | 170.0 | 0.0 |
|
|
| 60.0 |
|
|
|
| 60.0 |
|
|
| 50.0 |
|
|
| 170.0 | 0.0 |
21 | Quang Bình | 1,342.0 | 0.0 | 100.0 |
|
|
|
| 100,0 |
|
|
|
| 140.0 |
|
|
| 140.0 |
| 480.0 | 862.0 |
22 | Quang Trung (*) | 405.9 | 0.0 |
|
|
| 60.0 |
|
| 60.0 |
|
|
|
|
|
|
| 100.0 |
| 220.0 | 185.9 |
23 | Vũ Trung | 646.2 | 0.0 |
|
|
|
| 80.0 |
|
|
|
| 80.0 |
|
|
| 140.0 |
| 80.0 | 380.0 | 266.2 |
24 | Hồng Tiến | 1,146.7 | 100.0 | 40.0 |
| 100.0 |
|
| 100.0 |
|
|
|
| 120.0 |
|
|
|
|
| 460.0 | 686.7 |
III | Thái Thụy (33 xã) | 19,490.3 | 2,179.0 | 320.9 | 377.0 | 380.0 | 410.0 | 340.0 | 310.0 | 313.5 | 290.0 | 350.0 | 340.0 | 360.0 | 350.0 | 300.0 | 358.4 | 340.0 | 340.0 | 7,658.8 | 11,831.5 |
1 | Thụy Duyên | 137.0 | 80.0 |
| 57.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 137.0 | 0.0 |
2 | Thụy Quỳnh | 695.4 | 250.0 |
|
|
|
| 50.0 |
|
|
| 50.0 |
|
|
|
|
| 60.0 |
| 410.0 | 285.4 |
3 | Thụy Hồng | 500.4 | 90.0 |
|
|
|
| 50.0 |
|
|
| 50.0 |
|
|
|
|
|
|
| 190.0 | 310.4 |
4 | Thụy Dũng | 758.8 | 100.0 | 70.0 |
|
|
| 100.0 |
|
|
| 100.0 |
| 100.0 |
|
|
|
|
| 470.0 | 288.8 |
5 | Thái Học | 138.4 | 60.0 |
|
|
| 40.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 38.4 |
|
| 138.4 | 0.0 |
6 | Thụy Ninh | 848.0 | 180.0 |
| 40.0 |
|
|
|
|
|
|
| 100.0 |
| 100.0 |
|
|
| 60.0 | 480.0 | 368.0 |
7 | Thái Phúc | 327.2 | 98.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60.0 |
|
| 158.0 | 169.2 |
8 | Thái Hồng | 238.7 | 99.0 |
|
|
| 40.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 139.0 | 99.7 |
9 | Thái An (*) | 87.9 | 0.0 |
|
| 40.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40.0 | 47.9 |
10 | Thụy Hà | 600.1 | 272.0 |
|
|
|
|
| 70.0 |
|
|
|
|
|
| 100.0 |
|
|
| 442.0 | 158.1 |
11 | Thụy Lương | 47.2 | 47.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 47.0 | 0.2 |
12 | Thụy Trường | 110.9 | 80.0 | 30.9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 110.9 | 0.0 |
13 | Thụy Bình | 795.5 | 180.0 |
| 60.0 |
|
|
| 40.0 |
|
|
|
| 60.0 |
|
| 60.0 |
| 80.0 | 480.0 | 315.5 |
14 | Thụy Chính | 359.5 | 83.0 |
|
|
|
| 40.0 |
|
|
|
| 100.0 |
|
|
|
|
|
| 223.0 | 136.5 |
15 | Thụy Hưng | 232.0 | 160.0 |
| 60.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40.0 |
|
|
|
| 260.0 | -28.0 |
16 | Thái Giang | 774.7 | 100.0 |
|
| 40.0 |
|
|
| 80.0 |
|
|
|
| 60.0 |
|
|
|
| 280.0 | 494.7 |
17 | Thái Hà (*) | 1,733.7 | 100.0 | 40.0 |
|
|
|
|
|
| 100.0 |
|
|
| 100.0 |
| 100.0 |
|
| 440.0 | 1,293.7 |
18 | Hồng Quỳnh | 325.0 | 0.0 |
|
|
|
| 50.0 |
|
|
| 50.0 |
|
|
|
|
|
|
| 100.0 | 225.0 |
19 | Thụy Xuân | 23.5 | 0.0 |
|
|
|
|
|
| 23.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 23.5 | 0.0 |
20 | Thái Hòa | 164.1 | 0.0 |
|
|
| 50.0 |
|
|
| 50.0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100.0 | 64.1 |
21 | Thái Tân | 184.3 | 0.0 |
|
| 60.0 |
|
|
| 60.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 120.0 | 64.3 |
22 | Thái Thành | 598.9 | 0.0 |
|
| 70.0 |
|
|
| 70.0 |
|
|
|
|
| 100.0 |
|
|
| 240.0 | 358.9 |
23 | Thụy Phong | 1,873.0 | 140.0 |
| 100.0 |
| 100.0 |
| 100.0 |
|
| 100,0 |
| 100.0 |
|
| 100.0 |
| 100.0 | 840.0 | 1,033.0 |
24 | Thái Hưng (*) | 437.3 | 60.0 |
|
| 50.0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 50.0 |
|
|
|
| 160.0 | 277.3 |
25 | Thái Thượng (*) | 810.5 | 0.0 |
| 60.0 |
|
| 50.0 |
|
|
|
|
|
|
| 50.0 |
|
| 50.0 | 210.0 | 600.5 |
26 | Thái Thọ | 741.7 | 0.0 |
|
| 40.0 | 80.0 |
|
| 80.0 | 40.0 |
|
|
|
| 50.0 |
|
| 50.0 | 340.0 | 401.7 |
27 | Thái Thuần | 1,599.8 | 0.0 |
|
| 80.0 |
|
|
|
|
|
| 40.0 |
|
|
|
| 100.0 |
| 220.0 | 1,379.8 |
28 | Thụy Trinh | 123.2 | 0.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40.0 |
| 40.0 | 83.2 |
29 | Thụy Hải | 998.0 | 0.0 |
|
|
|
|
| 60.0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 40.0 |
| 100.0 | 898.0 |
30 | Thụy Liên | 979.2 | 0.0 | 100.0 |
|
|
|
| 40.0 |
|
|
| 60.0 |
|
|
|
|
|
| 200.0 | 779.2 |
31 | Thái Đô | 503.7 | 0.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40.0 |
|
|
|
|
|
| 40.0 | 463.7 |
32 | Thụy Việt | 704.0 | 0.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40.0 |
|
|
|
|
| 40.0 | 664.0 |
33 | Thái Xuyên | 1,038.7 | 0.0 | 80.0 |
|
| 100.0 |
|
|
| 100.0 |
|
| 60.0 |
|
|
| 100.0 |
| 440.0 | 598.7 |
IV | Tiền Hải (31 xã) | 43,052.8 | 4,028.2 | 300.0 | 330.0 | 294.4 | 460.0 | 360.0 | 335.0 | 360.0 | 320.0 | 340.0 | 340.0 | 340.0 | 340.0 | 350.0 | 340.0 | 420.0 | 305.0 | 9,562.6 | 33,490.2 |
1 | Nam Thắng | 776.5 | 766.3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 766.3 | 10.2 |
2 | Nam Cường | 921.3 | 691.9 | 60.0 | 80.0 | 89.4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 921.3 | 0.0 |
3 | Nam Thịnh (*) | 2,918.0 | 150.0 |
| 60.0 |
|
|
|
|
| 40.0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 250.0 | 2,668.0 |
4 | Vân Trường | 4,558.0 | 360.0 |
|
|
| 60.0 | 100.0 |
|
|
| 80.0 | 100.0 |
|
|
| 140.0 | 140.0 |
| 980.0 | 3,578.0 |
5 | Đông Minh (*) | 960.0 | 145.0 | 40.0 |
|
|
|
|
| 40.0 |
| 40.0 |
|
|
| 40.0 |
|
|
| 305.0 | 655.0 |
6 | Đông Xuyên | 2,132.0 | 40.0 |
|
|
| 80.0 |
| 80.0 |
|
|
|
| 60.0 |
|
|
|
| 15.0 | 275.0 | 1,857.0 |
7 | Bắc Hải | 1,806.0 | 120.0 |
| 40.0 |
|
| 100.0 |
| 60.0 |
|
| 100.0 |
| 80.0 |
|
| 100.0 |
| 600.0 | 1,206.0 |
8 | Nam Hà | 1,040.0 | 40.0 |
|
|
|
| 40.0 |
|
|
|
| 60.0 |
|
|
|
| 140.0 |
| 280.0 | 760.0 |
9 | Nam Hải (*) | 1,404.0 | 60.0 |
|
|
| 40.0 |
|
|
|
|
|
|
| 60.0 |
|
|
|
| 160.0 | 1,244.0 |
10 | Nam Hồng (*) | 2,967.0 | 140.0 |
|
|
|
| 60.0 |
|
|
|
| 40.0 |
|
|
|
|
|
| 240.0 | 2,727.0 |
11 | Nam Chính (*) | 1,340.0 | 40.0 |
| 40.0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 60.0 |
|
|
|
|
| 140.0 | 1,200.0 |
12 | Nam Thanh (*) | 734.0 | 120.0 |
|
|
| 60.0 |
|
| 40.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 220.0 | 514.0 |
13 | Nam Phú | 344.0 | 40.0 |
|
|
| 60.0 |
|
|
|
| 80.0 |
|
|
|
| 100.0 |
|
| 280.0 | 64.0 |
14 | Tây Ninh | 1,681.0 | 420,0 |
|
|
|
|
|
| 60.0 |
|
|
|
| 60.0 |
|
|
| 70.0 | 610.0 | 1,071.0 |
15 | Tây An | 264.0 | 40.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40.0 | 224.0 |
16 | Đông Quý | 1,198.0 | 140.0 | 60.0 |
|
|
|
| 120.0 |
|
|
|
| 100.0 |
|
|
|
| 100.0 | 520.0 | 678.0 |
17 | Đông Cơ(*) | 2,979.0 | 115.0 |
|
| 40.0 |
|
|
| 60.0 |
| 80.0 |
|
|
|
|
|
|
| 295.0 | 2,684.0 |
18 | Tây Tiến | 796.0 | 80.0 | 20.0 |
| 60.0 |
|
|
|
| 100.0 |
|
|
|
| 140.0 |
|
|
| 400.0 | 396.0 |
19 | Đông Trung | 932.0 | 0.0 |
| 50.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50.0 | 882.0 |
20 | Đông Phong | 2,143.0 | 0.0 |
|
| 40.0 |
|
|
|
| 40.0 |
|
|
|
| 30.0 |
|
|
| 110.0 | 2,033.0 |
21 | Tây Phong (*) | 1,041.0 | 60.0 | 60.0 |
|
|
|
| 60.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 180.0 | 861.0 |
22 | Tây Lương | 697.0 | 0.0 |
|
|
|
| 60.0 |
| 60.0 |
|
| 40.0 |
| 40.0 |
|
| 40.0 |
| 240.0 | 457.0 |
23 | Tây Sơn | 85.0 | 0.0 |
|
| 25.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25.0 | 60.0 |
24 | Phương Công(**) | 1,415.0 | 0.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.0 | 1,415.0 |
25 | Vũ Lăng | 1,467.0 | 80.0 |
| 60.0 |
|
|
|
| 40.0 |
|
|
|
| 100.0 |
|
|
|
| 280.0 | 1,187.0 |
26 | Đông Hoàng | 835.0 | 0.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60.0 |
|
|
|
| 60.0 | 120.0 | 715.0 |
27 | Đông Trà | 857.0 | 80.0 | 40.0 |
|
|
|
| 40.0 |
|
|
|
| 60.0 |
|
|
|
| 60.0 | 280.0 | 577.0 |
28 | Đông Hải | 154.0 | 60.0 | 20.0 |
|
|
|
| 35.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 115.0 | 39.0 |
29 | Đông Lâm | 1,852.0 | 180.0 |
|
| 40.0 | 100.0 |
|
|
| 140.0 |
|
|
|
| 140.0 |
|
|
| 600.0 | 1,252.0 |
30 | Nam Trung (**) (*) | 2,112.0 | 0.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.0 | 2,112.0 |
31 | Nam Hưng | 644.0 | 60.0 |
|
|
| 60.0 |
|
|
|
| 60.0 |
|
|
|
| 100.0 |
|
| 280.0 | 364.0 |
V | Vũ Thư (17 xã) | 7,492.9 | 2,229.7 | 280.6 | 261.6 | 283.3 | 286.1 | 300.0 | 267.1 | 279.4 | 305.0 | 280.0 | 300.0 | 286.2 | 280.4 | 384.0 | 320.0 | 280,0 | 418.1 | 7,041.5 | 451.4 |
1 | Tân Lập | 616.4 | 511.4 |
|
|
| 60.0 |
|
|
| 45.0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 616.4 | 0.0 |
2 | Vũ Vân | 894.6 | 327.8 | 80.0 |
|
|
| 120.0 |
|
|
| 100.0 |
| 60.0 |
|
| 40.0 |
|
| 727.8 | 166.8 |
3 | Tự Tân | 215.8 | 160.8 |
|
|
| 55.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 215.8 | 0.0 |
4 | Minh Quang | 90.6 | 50.0 | 40.6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 90.6 | 0.0 |
5 | Bách Thuận | 1053.1 | 275.0 |
|
|
| 100.0 |
|
| 60.0 | 120.0 |
| 60.0 | 60.0 |
| 140.0 |
| 100.0 | 138.1 | 1,053.1 | 0.0 |
6 | Vũ Tiến | 844 | 255.0 |
|
| 80.0 |
|
|
| 80.0 |
|
|
| 80.0 |
| 104.0 | 140.0 | 80.0 |
| 819.0 | 25.0 |
7 | Việt Thuận | 1113.7 | 138.0 | 80.0 |
|
|
| 100.0 |
|
| 140.0 | 100.0 |
|
|
| 140.0 | 140.0 |
| 140.0 | 978.0 | 135.7 |
8 | Minh Lãng | 887.1 | 180.0 |
| 100.0 |
|
|
| 147.1 |
|
|
| 100.0 |
| 120.0 |
|
| 100.0 | 140.0 | 887.1 | 0.0 |
9 | Song Lãng | 386.9 | 110.0 |
| 60.0 |
|
|
| 60.0 |
|
|
| 80.0 |
| 76.9 |
|
|
|
| 386.9 | 0.0 |
10 | Hiệp Hòa | 110.6 | 69.0 |
| 41.6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 110.6 | 0.0 |
11 | Dũng Nghĩa | 32.7 | 32.7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 32.7 | 0.0 |
12 | Vũ Đoài | 366.2 | 120.0 |
|
| 80.0 |
|
|
| 80.0 |
|
|
| 86.2 |
|
|
|
|
| 366.2 | 0.0 |
13 | Duy Nhất | 53.3 | 0.0 |
|
| 53.3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 53.3 | 0.0 |
14 | Phúc Thành | 229.9 | 0.0 |
| 60.0 |
|
|
| 60.0 |
|
|
| 60.0 |
| 49.9 |
|
|
|
| 229.9 | 0.0 |
15 | Việt Hùng | 71.1 | 0.0 |
|
|
| 71.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 71.1 | 0.0 |
16 | Vũ Hội | 397.5 | 0.0 | 80.0 |
|
|
| 80.0 |
|
|
| 80.0 |
|
| 33.6 |
|
|
|
| 273.6 | 123.9 |
17 | Hồng Phong | 129.4 | 0.0 |
|
| 70.0 |
|
|
| 59.4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 129.4 | 0.0 |
VI | Quỳnh Phụ (19 xã) | 5,231.3 | 1,049.1 | 240.0 | 220.0 | 260.0 | 301.7 | 260.0 | 346.6 | 252.1 | 259.6 | 279.7 | 360.0 | 340.0 | 295.8 | 126.0 | 200.0 | 81.9 | 142,8 | 5,015.3 | 216.0 |
1 | An Thanh | 58.3 | 50.0 |
|
|
| 8.3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 58.3 | 0.0 |
2 | Quỳnh Hoa | 441.6 | 33.6 |
|
|
| 40.0 |
| 100.0 |
|
|
| 100.0 |
|
|
|
|
| 40.0 | 313.6 | 128.0 |
3 | Quỳnh Khê | 179.0 | 178.6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 178.6 | 0.4 |
4 | Quỳnh Sơn | 134.8 | 80.0 |
|
|
|
|
|
| 54.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 134.1 | 0.7 |
5 | Quỳnh Xá | 206.6 | 120.0 |
|
| 40.0 |
|
| 46.6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 206.6 | 0.0 |
6 | An Quý | 135.6 | 135.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 135.0 | 0.6 |
7 | An Ấp | 37.2 | 36.9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 36.9 | 0.3 |
8 | Quỳnh Nguyên | 144.5 | 40.0 |
|
| 60.0 |
|
|
| 44.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 144.5 | 0.0 |
9 | Quỳnh Hoàng | 770.2 | 200.0 | 100.0 |
|
|
| 60.0 |
| 100.0 |
|
| 100.0 |
| 68.3 | 60.0 |
| 81.9 |
| 770.2 | 0.0 |
10 | Đông Hải | 742.1 | 175.0 |
|
| 120.0 |
|
| 140.0 |
|
| 100.0 |
| 100.0 | 101.2 |
|
|
|
| 736.2 | 5.9 |
11 | An Ninh | 662.8 | 0.0 |
| 60.0 |
|
| 60.0 |
|
|
| 100.0 |
| 100.0 |
|
| 200.0 |
| 102.8 | 622.8 | 40.0 |
12 | Quỳnh Lâm | 213.5 | 0.0 | 80.0 |
|
|
| 80.0 |
| 53.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 213.5 | 0.0 |
13 | An Tràng | 73.4 | 0.0 |
|
|
| 73.4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 73.4 | 0.0 |
14 | Đồng Tiến | 179.7 | 0.0 |
|
|
| 100.0 |
|
|
|
| 79.7 |
|
|
|
|
|
|
| 179.7 | 0.0 |
15 | Quỳnh Mỹ | 64.1 | 0.0 |
|
|
|
|
|
|
| 64.0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 64.0 | 0.1 |
16 | Quỳnh Thọ | 626.3 | 0.0 |
| 100.0 |
| 80.0 |
|
|
| 80.0 |
| 100.0 | 100.0 | 126.3 |
|
|
|
| 586.3 | 40.0 |
17 | Quỳnh Hưng | 160.3 | 0.0 |
| 60.0 |
|
|
|
|
| 60.3 |
|
| 40.0 |
|
|
|
|
| 160.3 | 0.0 |
18 | Quỳnh Trang | 155.3 | 0.0 |
|
| 40.0 |
|
| 60.0 |
| 55.3 |
|
|
|
|
|
|
|
| 155.3 | 0.0 |
19 | Quỳnh Giao | 246.0 | 0.0 | 60.0 |
|
|
| 60.0 |
|
|
|
| 60.0 |
|
| 66.0 |
|
|
| 246.0 | 0.0 |
VII | Đông Hưng (26 xã) | 12,658.7 | 1,886.2 | 260.4 | 288.3 | 280.0 | 256.8 | 260.0 | 260.0 | 263.2 | 278.8 | 267.9 | 260.0 | 273.9 | 284.8 | 354.3 | 200.0 | 348.0 | 252.3 | 6,274.9 | 6,383.8 |
1 | Đông Xá | 479.0 | 120.0 | 40.0 |
|
|
| 80.0 |
|
|
| 80.0 |
|
| 60.0 |
| 79.0 |
|
| 459.0 | 20.0 |
2 | Đông La (*) | 471.8 | 60.0 | 40.0 |
|
|
|
|
| 40.0 |
|
|
|
| 40.0 |
|
|
|
| 180.0 | 291.8 |
3 | Đông Sơn | 1,940.7 | 218.8 | 60.0 |
|
|
| 100.0 |
|
|
| 120.0 |
|
| 60.0 | 140.0 | 61.0 | 80.0 | 70.0 | 909.8 | 1,030.9 |
4 | Đông Giang | 474.3 | 210.0 |
|
| 60.0 |
|
|
| 40.0 |
|
|
| 60.0 |
| 54.3 |
|
|
| 424.3 | 50.0 |
5 | Phong Châu (*) | 103.2 | 40.0 |
|
| 40.0 |
|
|
| 23.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 103.2 | 0.0 |
6 | Hoa Nam | 397.0 | 153.2 |
| 60.0 |
|
|
| 60.0 |
|
|
| 60.0 |
|
|
|
| 63.8 |
| 397.0 | 0.0 |
7 | Đông Huy (*) | 481.5 | 120.0 |
|
|
| 40.0 |
|
|
| 40.0 |
|
|
|
| 60.0 |
|
|
| 260.0 | 221.5 |
8 | Đông Phong | 237.1 | 80.0 |
|
| 60.0 |
|
|
| 40.0 |
|
|
| 37.1 |
|
|
|
|
| 217.1 | 20.0 |
9 | Đông Kinh | 2,487.2 | 180.0 |
|
| 60.0 |
|
|
| 60.0 |
|
|
| 15.0 |
|
|
|
|
| 315.0 | 2,172.2 |
10 | Mê Linh | 372.4 | 200.0 |
|
|
| 60.0 |
|
|
| 60.0 |
|
|
| 52.4 |
|
|
|
| 372.4 | 0.0 |
11 | Đông Hà | 387.9 | 160.0 | 80.0 |
|
|
| 80.0 |
|
|
| 67.9 |
|
|
|
|
|
|
| 387.9 | 0.0 |
12 | Đông Vinh | 511.8 | 170.0 |
|
| 60.0 |
|
|
| 60.0 |
|
|
| 121.8 |
| 40.0 |
|
|
| 451,8 | 60.0 |
13 | Hợp Tiến | 701.0 | 60.0 |
| 100.0 |
|
|
| 100.0 |
|
|
| 100.0 | 40.0 |
|
| 60.0 | 120.0 | 121.0 | 701.0 | 0.0 |
14 | Liên Giang (**) (*) | 383.6 | 0.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.0 | 383.6 |
15 | Đông Các (**) (*) | 278.8 | 0.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.0 | 278.8 |
16 | An Châu | 346.6 | 114.2 |
|
|
| 40.0 |
|
|
| 40.0 |
|
|
| 72.4 |
|
|
|
| 266.6 | 80.0 |
17 | Hồng Việt (**) | 1,112.1 | 0.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.0 | 1,112.1 |
18 | Thăng Long | 58.8 | 0.0 |
|
|
|
|
|
|
| 58.8 |
|
|
|
|
|
|
|
| 58.8 | 0.0 |
19 | Phú Châu | 36.8 | 0.0 |
|
|
| 36.8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 36.8 | 0.0 |
20 | Đông Quang (*) | 154.0 | 0.0 |
| 20.0 |
|
|
| 60.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 80.0 | 74.0 |
21 | Phú Lương | 281.3 | 0.0 |
|
|
| 40.0 |
|
|
| 80.0 |
|
|
|
| 60.0 |
|
| 61.3 | 241.3 | 40.0 |
22 | Bạch Đằng | 344.2 | 0.0 |
| 40.0 |
|
|
| 40.0 |
|
|
| 100.0 |
|
|
|
| 84.2 |
| 264.2 | 80.0 |
23 | Minh Châu | 68.3 | 0.0 |
| 68.3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 68.3 | 0.0 |
24 | Nguyên Xá (**) (*) | 447.4 | 0.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.0 | 447.4 |
25 | Đồng Phú (*) | 61.5 | 0.0 |
|
|
| 40.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40.0 | 21.5 |
26 | Đông Động | 40.4 | 0.0 | 40.4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40.4 | 0.0 |
VIII | Thành phố (6 xã) | 1,934.9 | 453.5 | 160.0 | 160.0 | 148.1 | 0.0 | 161.3 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 1,082.9 | 852.0 |
1 | Xã Đông Hòa | 211.2 | 109.8 |
|
|
|
| 61.3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 171.1 | 40.1 |
2 | Xã Vũ Lạc | 257.6 | 146.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 146.5 | 111.1 |
3 | Xã Đông Thọ | 528.6 | 0.0 | 60.0 | 60.0 | 88.6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 208.6 | 320.0 |
4 | Xã Đông Mỹ | 84.8 | 37.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 37.2 | 47.6 |
5 | Xã Vũ Đông | 750.6 | 160.0 | 100.0 | 100.0 | 59.5 |
| 100.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 519.5 | 231.1 |
6 | Xã Vũ Chính (*) | 102.1 | 0.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.0 | 102.1 |
Ghi chú:
(*): Các xã có thôn vi phạm đốt pháo, tạm thời chưa phân bổ trong năm 2013 cho các thôn vi phạm
(**): Các xã vi phạm tuyển quân năm 2013 tạm thời chưa phân bổ trong năm 2013.
- 1Quyết định 2990/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt kế hoạch phân bổ xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới (công trình nhóm 2, đợt 1) do tỉnh Thái Bình ban hành
- 2Quyết định 3060/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch bổ sung phân bổ xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới cho công trình nhóm 1 (đợt 2, từ ngày 01/01/2014 đến ngày 25/01/2014)
- 3Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới cho các công trình nhóm 1 do tỉnh Thái Bình ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 02/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2011-2015 kèm theo Quyết định 09/2011/QĐ-UBND
- 3Quyết định 19/2013/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 02/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2011-2015 kèm theo Quyết định 09/2011/QĐ-UBND
- 4Quyết định 2990/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt kế hoạch phân bổ xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới (công trình nhóm 2, đợt 1) do tỉnh Thái Bình ban hành
- 5Quyết định 3060/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch bổ sung phân bổ xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới cho công trình nhóm 1 (đợt 2, từ ngày 01/01/2014 đến ngày 25/01/2014)
- 6Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới cho các công trình nhóm 1 do tỉnh Thái Bình ban hành
Quyết định 2819/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch phân bổ xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới cho công trình nhóm 1 (đợt 1, từ ngày 16/12/2013 đến ngày 31/12/2013) do tỉnh Thái Bình ban hành
- Số hiệu: 2819/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/12/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Phạm Văn Ca
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/12/2013
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định