Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2202/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 04 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng. (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Viễn thông Cao Bằng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 2202/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
Quy trình số: 01A
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
(Trường hợp cấp mới)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định thẩm tra hồ sơ | Công chức Phòng Thú y | 03 ngày |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Công chức Phòng Thú y | 0,5 ngày |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày làm việc |
Quy trình số: 01B
QUY QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
(Trường hợp gia hạn)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan chuyên môn xử lý. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định thẩm tra hồ sơ | Công chức Phòng Thú y | 01 ngày |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Công chức Phòng Thú y | 0,5 ngày |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày làm việc |
Quy trình số: 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định thẩm tra hồ sơ | Công chức Phòng Thú y | 01 ngày |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC | Công chức Phòng Thú y | 0,5 ngày |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày làm việc |
Quy trình số: 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định thẩm tra hồ sơ | Công chức Phòng Thú y | 06 ngày |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC | Công chức Phòng Thú y | 0,5 ngày |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 ngày làm việc |
Quy trình số: 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định thẩm tra hồ sơ | Công chức Phòng Thú y | 03 ngày |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày làm việc |
Quy trình số: 05
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định thẩm tra hồ sơ | Công chức Phòng Thú y | 13 ngày |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức Phòng Thú y | 0,5 ngày |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày làm việc |
Quy trình số: 06
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định thẩm tra hồ sơ | Công chức Phòng Thú y | 18 ngày |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức Phòng Thú y | 0,5 ngày |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhân kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày làm việc |
Quy trình số: 07
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định thẩm tra hồ sơ | Công chức Phòng Thú y | 18 ngày |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức Phòng Thú y | 0,5 ngày |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày làm việc |
Quy trình số: 08
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Thú y | 13 ngày |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức Phòng Thú y | 0,5 ngày |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày làm việc |
Quy trình số: 09A
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
(Đối với trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Thú y | 05 ngày |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức Phòng Thú y | 0,5 ngày |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày làm việc |
Quy trình số: 09B
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Cấp lại Giấy chứng nhân cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
(Đối với trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Thú y | 15 ngày |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức Phòng Thú y | 0,5 ngày |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 17 ngày làm việc |
Quy trình 10A
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
(Đối với trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Thú y | 05 ngày |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức Phòng Thú y | 0,5 ngày |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày làm việc |
Quy trình số: 10B
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
(Đối với trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Thú y | 15 ngày |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức Phòng Thú y | 0,5 ngày |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 17 ngày làm việc |
Quy trình số: 11
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định thẩm tra, xử lý hồ sơ hồ sơ | Công chức Phòng Thú y | 0,5 ngày |
Bước 4 | Trình ký phê duyệt kết quả TTHC, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công. | Công chức Phòng Thú y | 0,5 ngày |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 02 ngày làm việc |
Quy trình số: 12
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra hồ sơ | Công chức Phòng Thú y | 18 ngày |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức Phòng Thú y | 0,5 ngày |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày làm việc |
Quy trình số: 13
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra hồ sơ | Công chức Phòng Thú y | 18 ngày |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức Phòng Thú y | 0,5 ngày |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày làm việc |
Quy trình số: 14
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thẩm tra hồ sơ | Công chức Phòng Thú y | 11 ngày |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức Phòng Thú y | 0,5 ngày |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 13 ngày làm việc |
Quy trình số: 15A
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
(Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh,..)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và chăn nuôi | Công chức tại Phòng Thú y |
|
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, cấp giấy chứng nhận Kiểm dịch | Công chức Phòng Thú y | 0,5 ngày |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức Phòng Thú y |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 01 ngày làm việc |
Quy trình số: 15B
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
(Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật,...)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và chăn nuôi | Công chức tại Phòng Thú y |
|
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận kiểm dịch | Công chức Phòng Thú y | 3,5 ngày |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức Phòng Thú y |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 04 ngày làm việc |
Quy trình số: 16A
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và chăn nuôi | Công chức tại Phòng Thú y | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận kiểm dịch | Công chức Phòng Thú y | 3,5 ngày |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức Phòng Thú y | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 04 ngày làm việc |
Quy trình số: 16B
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
(Đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc đã tham gia chương trình giám sát dịch bệnh)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và chăn nuôi | Công chức tại Phòng Thú y | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận kiểm dịch | Công chức Phòng Thú y | 0,5 ngày |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức Phòng Thú y | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 01 ngày làm việc |
Quy trình số: 17A
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
(Đối với trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Thú y | 13 ngày |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức Phòng Thú y | 0,5 ngày |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày làm việc |
Quy trình số: 17B
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
(Đối với trường hợp Giấy chứng nhận vệ sinh thú y bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận vệ sinh thú y)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Thú y | 03 ngày |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức Phòng Thú y | 0,5 ngày |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày làm việc |
Quy trình số: 18
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và chăn nuôi | Công chức tại Phòng Thú y | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ cấp giấy kiểm dịch | Công chức Phòng Thú y | 3,5 ngày |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức Phòng Thú y | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 04 ngày làm việc |
- 1Quyết định 2839/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 1736/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực thú y, chăn nuôi, lâm nghiệp và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 50/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 4Quyết định 2015/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 01 thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y, Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 3072/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2839/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 1736/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực thú y, chăn nuôi, lâm nghiệp và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 50/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 7Quyết định 2015/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 01 thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y, Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 3072/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 2202/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 2202/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Hoàng Xuân Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra