Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ
NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/2022/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 13 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ-KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 4034/TTr-SLĐTBXH ngày 30 tháng 11 năm 2022 và kết quả biểu quyết tại phiên họp Ủy ban nhân dân thành phố ngày 08 tháng 12 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 09 định mức kinh tế-kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp cho 09 nghề áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng, gồm:

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nghiệp vụ lễ tân, chi tiết tại Phụ lục I.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nghiệp vụ nhà hàng, chi tiết tại Phụ lục II.

3. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nghiệp vụ buồng, chi tiết tại Phụ lục III.

4. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nghiệp vụ Bartender, chi tiết tại Phụ lục IV.

5. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật chế biến món ăn Âu, chi tiết tại Phụ lục V.

6. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật chế biến món ăn Á, chi tiết tại Phụ lục VI.

7. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật chế biến bánh và món ăn tráng miệng, chi tiết tại Phụ lục VII.

8. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề An ninh khách sạn, chi tiết tại Phụ lục VIII.

9. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kinh doanh vận tải đường bộ, chi tiết tại Phụ lục IX.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2023.

Điều 3. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và đơn vị có liên quan xây dựng chi phí đào tạo cho từng nghề phù hợp với chương trình, thời gian đào tạo và điều kiện thực tế của thành phố để làm cơ sở thực hiện; tổ chức rà soát, đánh giá và kịp thời tham mưu sửa đổi, bổ sung đối với định mức kinh tế - kỹ thuật không còn phù hợp.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Vụ Pháp chế, Bộ LĐ-TB&XH; Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Thành ủy, TT HĐND TP;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND TP;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội TP;
- UBMTTQ thành phố;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể;
- UBND các quận, huyện; xã, phường;
- Trung tâm THVN tại TP.ĐN;
- Đài PTTH ĐN; Báo Đà Nẵng;
- Cổng thông tin điện tử TP;
- Lưu: VT, KGVX.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Ngô Thị Kim Yến

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ NGHIỆP VỤ LỄ TÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)

Tên ngành/nghề: Nghiệp vụ lễ tân

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

Thời gian đào tạo: 03 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên và lớp học thực hành 18 sinh viên.

I. THỜI GIAN ĐÀO TẠO

Mã MĐ, MH

Tên mô đun, môn học

Số tín chỉ

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành/ Thí nghiệm/ thảo luận/ bài tập

Thi/ Kiểm tra

I

Các môn học chung

4

90

28

58

4

DL01

Tổng quan du lịch

2

45

14

29

2

DL02

Tâm lý và kỹ năng giao tiếp

2

45

14

29

2

II

Các mô đun, môn học chuyên môn nghề

11

330

28

292

10

NVLT03

Nghiệp vụ lễ tân (Phần 1)

4

105

14

87

4

NVLT04

Nghiệp vụ lễ tân (Phần 2)

5

135

14

116

5

NVLT05

Thực hành kỹ năng nghề *

2

90

0

89

1

 

TỔNG CỘNG

15

420

56

350

14

II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

21.71

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1.71

2

Định mức giờ dạy thực hành

20.00

II

Định mức lao động gián tiếp

2.61

III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

 

1

Âm ly

Phù hợp với công suất loa

3,72

2

Bảng kẹp giấy (flipchart)

Loại có chân giá đỡ, kích thước mặt bảng tối thiểu; 60cm x 90cm, chiều cao khoảng 200cm.

2,52

3

Loa

Công suất loa ≥20W

3,72

4

Máy chiếu (Projector)

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens, kích thước phông chiếu: ≥1800mm x 1800mm

3,72

5

Máy vi tính

Thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,72

6

Micro

Không dây phù hợp với loa

3,72

7

Bảng

Thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,72

II

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

 

1

Điện thoại bàn

Thông số kỹ thuật tại thời điểm mua sắm

21,11

2

Đồng hồ treo tường

Thông số kỹ thuật tại thời điểm mua sắm

10,33

3

Bình chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị phòng cháy chữa cháy

0

4

Quầy lễ tân

Kích thước phù hợp với phòng thực hành lễ tân

0

5

Khóa cơ

Có bảng gỗ (nhựa) đánh số buồng.

0

6

Khóa từ các loại

Loại thông dụng và chuyên dùng trên thị trường

0

7

Két sắt nhiều ngăn

Tối thiểu 12 ngăn

6,94

8

Tổng đài điện thoại

Công suất phát loa lên đến 250W.

10,89

9

Máy nạp thẻ khóa khách sạn

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

6,22

10

Máy kiểm tra tiền

Có chức năng phát hiện các loại tiền giả (tiền giấy và tiền polymer, các loại ngoại tệ phổ biến).

10,17

11

Máy đếm tiền

Tốc độ đếm tối thiểu: ≥ 1000 tờ/phút

10,17

12

Máy fax

Loại khổ giấy A4

10,5

13

Máy in

Loại khổ giấy A4

10,67

14

Máy photocopy

Loại khổ giấy A4

10,67

15

Máy đánh giầy

Tối thiểu có 3 chổi

10

16

Xe đẩy hành lý

Thông số kỹ thuật phù hợp tại thời điểm mua sắm

0

17

Mẫu bảng giá ngoại tệ

Kích thước tối thiểu: dài 60cm, rộng 40cm

0

18

Bộ con dấu.

Kích cỡ thông dụng; khắc chữ nổi

0

19

Các bảng chỉ dẫn tại quầy lễ tân

Kích thước phù hợp với quầy lễ tân.

0

20

Dụng cụ dập thời gian

Có các chữ số từ 0 đến 9

0

21

Giá để dù (ô)

Giá có kích thước tối thiểu: chiều cao 550cm, dài 840cm, rộng 550cm

0

22

Dù (ô)

Loại có cán cầm tay dài

0

23

Giá để tờ rơi, tệp gấp, danh thiếp

Kích thước tối thiểu khổ giấy A4

0

24

Bình hoa để quầy

Loại phù hợp, phổ biến thị trường

0

25

Bộ bàn ghế sofa

Loại phù hợp, phổ biến thị trường

0

26

Đèn chùm trang trí

Loại phù hợp, phổ biến thị trường

10,22

27

Bảng tên chức danh

Loại phù hợp, phổ biến thị trường

0

28

Giá để chìa khóa

Tối thiểu để được 12 chìa khóa

0

29

Máy POS

Loại phù hợp, phổ biến thị trường

10,39

30

Máy tính cá nhân

Loại phù hợp, phổ biến thị trường

0

31

Giá đựng hồ sơ đặt phòng

Loại phù hợp, phổ biến thị trường

0

32

Giá đựng thông tin của khách

Loại phù hợp, phổ biến thị trường

0

33

Giá đựng các loại biểu mẫu, sổ sách

Loại phù hợp, phổ biến thị trường

0

34

Giá đựng chìa khóa, tin nhắn, thư từ

Loại phù hợp, phổ biến thị trường

0

35

Khay đựng hóa đơn, chứng từ thanh toán của khách

Loại phù hợp, phổ biến thị trường

0

36

Phần mềm quản lý khách sạn

Loại phù hợp (Smile, Ihotel, Opera,..)

10,89

37

Máy vi tính

Loại phù hợp, phổ biến thị trường

10,89

IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Bản đồ địa phương

Cái

Loại thông dụng, phù hợp

0,5

2

Bì đựng hồ sơ

Cái

Loại thông dụng, phù hợp

1

3

Bút bi

chiếc

Loại thông dụng, phù hợp

1

4

Bút chì

chiếc

Loại thông dụng, phù hợp

1

5

Bút viết bảng

Chiếc

Màu xanh, Màu đỏ, Màu đen

0,2

6

Bút xạ viết bảng (đỏ/xanh)

chiếc

Loại thông dụng, phù hợp

0,5

7

Giấy A4

Tờ

Loại dùng in và viết

12

8

Giấy A0

Tờ

Màu trắng

Kích thước 1189x841mm

0,5

9

Giấy A4

Ram

Loại dùng in và viết

1

10

Giấy thi

Tờ

A3

2

11

Kẹp lưu hồ sơ

cái

Kẹp khổ giấy A4

1

12

Phiếu ăn sáng

tờ

Theo mẫu thiết kế

5

13

Phiếu đăng ký khách sạn

tờ

Theo mẫu thiết kế

5

14

Phiếu đặt buồng

tờ

Theo mẫu thiết kế

5

15

Phiếu tin nhắn

tờ

Theo mẫu thiết kế

3

16

Sơ đồ phòng

cái

Theo mẫu thiết kế

1

17

Phiếu đổi tiền

tờ

Theo mẫu thiết kế

3

18

Phiếu báo thức

tờ

Theo mẫu thiết kế

2

19

Phiếu đặt dịch vụ

tờ

Theo mẫu thiết kế

2

20

Hóa đơn GTGT

tờ

Theo mẫu thiết kế

5

21

Hóa đơn dịch vụ

tờ

Theo mẫu thiết kế

6

22

Hóa đơn tổng hợp

tờ

Theo mẫu thiết kế

6

19

Biên nhận đặt cọc

tờ

Theo mẫu thiết kế

1

20

Phiếu xác nhận ĐB

tờ

Theo mẫu thiết kế

2

19

Thẻ buồng

tờ

Theo mẫu thiết kế

1

20

Tập gấp

tờ

Theo mẫu thiết kế

1

21

Bảng giá buồng

tờ

Theo mẫu thiết kế

1

22

Bì thư

tờ

Theo mẫu thiết kế

1

23

Thư chào đón

tờ

Theo mẫu thiết kế

1

V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

TÊN GỌI

Diện tích chiếm chỗ tính cho 1 học sinh (m2/học sinh)

Thời gian học tính cho 1 học sinh (h)

Định mức sử dụng tính cho 1 học sinh (m2*h/học sinh)

A

Định mức phòng học lý thuyết

 

 

 

I

Định mức phòng học lý thuyết

2

60

120

B

Định mức phòng/xưởng thực hành

 

 

 

I

Định mức phòng học thực hành

4

360

1440

C

Khu chức năng, hạ tầng khác

 

 

 

I

Thư viện

2

30

60

 

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ NGHIỆP VỤ NHÀ HÀNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)

Tên ngành/nghề: Nghiệp vụ Nhà hàng

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

Thời gian đào tạo: 03 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên và lớp học thực hành 18 sinh viên.

I. THỜI GIAN ĐÀO TẠO

Mã MĐ, MH

Tên mô đun, môn học

Số tín chỉ

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành/ Thí nghiệm/ thảo luận/ bài tập

Thi/ Kiểm tra

I

Các môn học chung

4

90

28

58

4

DL01

Tổng quan du lịch

2

45

14

29

2

DL02

Tâm lý và kỹ năng giao tiếp

2

45

14

29

2

II

Các mô đun, môn học chuyên môn nghề

8

225

14

205

6

NVNH03

Nghiệp vụ Bàn

5

135

14

116

5

NVNH04

Thực hành nghề nghiệp*

3

90

0

89

1

 

TỔNG CỘNG

12

315

42

263

10

II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

16.37

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1.2

2

Định mức giờ dạy thực hành

15.17

II

Định mức lao động gián tiếp

1.96

III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

 

1

Máy vi tính

Thông dụng tại thời điểm mua sắm

2.86

2

Máy chiếu (Projector)

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens, kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm xl800mm

2.86

3

Âm ly

Phù hợp với công suất loa

2.86

4

Micro

Kết nối không dây

2.86

5

Loa

Công suất loa ≥20W

2.86

II

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

 

1

Máy rửa bát, đĩa

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,89

2

Máy nướng bánh mỳ

Công suất ≤ 2 KW

2,89

3

Tủ lạnh

Dung tích ≥ 450 lít

2,89

4

Tủ ướp lạnh ly

Công suất ≥ 110W

2,89

5

Tủ làm nóng đĩa

Công suất: 300W÷315W

2,89

6

Bếp gas du lịch

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

11,56

7

Bếp từ

Công suất ≥ 1,8kW

5,78

8

Ấm đun nước

Công suất: 1000W÷2000W

11,00

9

Xe phục vụ rượu

Kích thước: - Cao: 50cm ÷ 75cm, Rộng: 50cm÷70cm

11,56

10

Xe phục vụ món ăn

Chất liệu Inox: KT Dài: ≥ 90cm, Rộng: ≥ 50cm, Cao: ≥ 80cm

11,56

11

Tủ cất giữ dụng cụ phục vụ

Dài 200cm ÷ 250cm, Rộng 150cm ÷ 200cm

24,00

12

Tủ bảo quản rượu vang

Có khả năng cất trữ từ 30 chai rượu trở lên, công suất 200W ÷ 220W

2,89

13

Bàn chữ nhật

Dài 140cm ÷ 150cm, Rộng 80cm ÷ 100cm, Cao 75cm ÷ 80cm

36,00

14

Bàn vuông

Dài 1m, Rộng 1m, Cao 75cm ÷ 80cm

36,00

15

Bàn bán nguyệt

Đường kính 80cm

12,00

16

Bàn tròn

Đường kính 80cm

12,00

17

Ghế tựa (ngồi)

Cao: ≥ 100cm, Rộng 45cm, dài 45cm

240,00

18

Đũa

Gỗ

120,00

19

Xô ướp lạnh rượu

Inox

20,33

20

Kẹp gắp thức ăn

Inox

67,78

21

Xẻng xúc bánh

Inox

13,56

22

Đục lõi trái cây

Inox

20,33

23

Xô đựng đá

Inox

20,33

24

Phin cà phê cá nhân

Inox

20,33

25

Kẹp cua

Inox

13,56

26

Muôi

Inox

20,33

27

Dao ăn cỡ lớn

Inox

180,00

28

Dao ăn cỡ trung

Inox

180,00

29

Dao ăn bơ

Inox

180,00

30

Dao ăn cá

Inox

180,00

31

Dao ăn thịt

Inox

180,00

32

Dao cắt phomat

Inox

135,00

33

Dao cắt, thái, tỉa

Inox

101,67

34

Dao cắt bánh

Inox

135,00

35

Dao con

Inox

101,67

36

Dao gọt hoa quả

Inox

101,67

37

Dao cắt hoa quả

Inox

101,67

38

Thìa ăn chính

Inox

180,00

39

Thìa ăn khai vị

Inox

180,00

40

Thìa súp tròn

Inox

180,00

41

Thìa ăn tráng miệng

Inox

180,00

42

Thìa cà phê

Inox

180,00

43

Thìa sứ

Inox

180,00

44

Thìa khuấy

Inox

180,00

45

Thìa dĩa phục vụ (Service gear)

Inox

135,00

46

Dĩa cỡ lớn

Sứ trắng CK

180,00

47

Dĩa cỡ trung

Sứ trắng CK

180,00

48

Dĩa ăn thịt

Sứ trắng CK

180,00

49

Dĩa ăn cá

Sứ trắng CK

180,00

50

Dĩa ăn tráng miệng

Sứ trắng CK

180,00

51

Thố đường

Sứ trắng CK

36,00

52

Thố sữa

Sứ trắng CK

36,00

53

Lọ muối

Sứ trắng CK

72,00

54

Lọ tiêu

Sứ trắng CK

72,00

55

Lọ tăm

Sứ trắng CK

72,00

56

Gạt tàn

Sứ trắng CK

72,00

57

Lọ hoa

Sứ trắng CK

72,00

58

Gối kê đũa, thìa

Sứ trắng CK

120,00

59

Bình cắm hoa

Sứ trắng CK

72,00

60

Bát hoa

Sứ trắng CK

146,67

61

Khay đựng khăn lạnh

Sứ trắng CK

97,78

62

Bát ăn cơm

Sứ trắng CK

120,00

63

Bát ăn xúp Á

Sứ trắng CK

67,78

64

Bát ăn xúp Âu có nắp

Sứ trắng CK

67,78

65

Bát tô đựng canh

Sứ trắng CK

33,89

66

Ấm trà

Sứ trăng CK

20,33

67

Tách trà

Sứ trắng CK

90,00

68

Dụng cụ lọc trà

Sứ trắng CK

13,56

69

Hộp đựng trà

Sứ trắng CK

13,56

70

Tách cà phê Capuchino

Sứ trắng CK

67,78

71

Tách cà phê Espresso

Sứ trắng CK

67,78

72

Thuyền đựng xốt

Sứ trắng CK

33,89

73

Bình lọc rượu (decante)

Thủy tinh

6,78

74

Bình thủy tinh (carafe)

Thủy tinh

6,78

75

Bình thủy tinh không quai

Thủy tinh

6,78

76

Bình inox có tay cầm

Thủy tinh

6,78

77

Ly tròn cao (Highball)

Thủy tinh

97,78

78

Ly nước (Water globet)

Thủy tinh

97,78

79

Ly vang đỏ (Red wine glass)

Thủy tinh

97,78

80

Ly vang trắng (White wine glass)

Thủy tinh

97,78

81

Ly Champagne Flute

Thủy tinh

97,78

82

Ly Champagne Saucer

Thủy tinh

97,78

83

Khăn lót khay hình chữ nhật

Cotton trắng, 40cm x 60cm

60,00

84

Khăn lót khay hình tròn

Cotton trắng, 30cm

60,00

85

Khăn ăn

Cotton trắng, 50cm x 50cm

180,00

86

Khăn phục vụ

Cotton trắng 40cm x 60cm

180,00

87

Khăn trải bàn vuông

Cotton trắng 160cm x 160cm

60,00

88

Khăn trải bàn chữ nhật

Cotton trắng 160cm x 300cm

60,00

89

Khăn trải bàn tròn

Cotton trắng 160cm

60,00

90

Khăn nỉ bọc mặt bàn vuông

Cotton trắng

60,00

91

Khăn nỉ bọc mặt bàn chữ nhật

Cotton trắng

60,00

92

Khăn nỉ bọc mặt bàn tròn

Cotton trắng

60,00

93

Khăn trang trí

Cotton trắng

60,00

94

Rèm buffet

Cotton xanh

33,89

95

Khăn bàn boxing

Cotton trắng

33,89

96

Bọc ghế có nơ

Cotton trắng

180,00

97

Găng tay vải

Cotton trắng

60,00

98

Giỏ đựng bánh mỳ

Nhựa

33,89

99

Giỏ rượu vang

Inox

16,94

100

Thớt

Nhựa

16,94

101

Dụng cụ mài dao

Inox

16,94

102

Khay tròn cỡ lớn

Nhựa

60,00

103

Khay tròn cỡ trung

Nhựa

60,00

104

Khay tròn cỡ nhỏ

Nhựa

60,00

105

Khay chữ nhật cỡ lớn

Nhựa

60,00

106

Khay chữ nhật cỡ trung

Nhựa

60,00

107

Khay chữ nhật cỡ nhỏ

Nhựa

60,00

108

Khay hình oval

Nhựa

60,00

109

Đĩa bánh mỳ

Sứ trắng CK

180,00

110

Đĩa kê Âu

Sứ trắng CK

180,00

111

Đĩa súp sâu lòng

Sứ trắng CK

180,00

112

Đĩa ăn món chính

Sứ trắng CK

180,00

113

Đĩa ô van

Sứ trắng CK

180,00

114

Đĩa sa lát

Sứ trắng CK

180,00

115

Đĩa tráng miệng

Sứ trắng CK

180,00

116

Đĩa kê Á

Sứ trắng CK

180,00

117

Đĩa kê tách trà, cà phê

Sứ trắng CK

180,00

118

Đĩa kê ấm trà

Sứ trắng CK

180,00

119

Đĩa kê khăn lạnh

Sứ trắng CK

180,00

120

Điện thoại bàn

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,17

121

Sổ nhận đặt bàn

A4 ngang

7,22

122

Tập phiếu ghi yêu cầu

Xanh

14,44

123

Thực đơn thức ăn

Đầy đủ thông tin

21,67

124

Thực đơn thức uống

Có đầy đủ các món ăn của nhà hàng

4,33

IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Dấm

Lít

Loại phổ biến trên thị trường

0,11

2

Chanh

kg

Loại phổ biến trên thị trường

0,17

3

Nước lau sàn

Lít

Loại phổ biến trên thị trường

0,17

4

Nước lau kính

Bình

Loại phổ biến trên thị trường

0,28

5

Tiêu xay

Lạng

Đen

0,56

6

Muối

Gói

I ốt

0,56

7

Bút viết giấy

Cây

Xanh

2,22

8

Bút viết bảng

Cây

Xanh

0,56

9

Rượu vang trắng Đà Lạt

Chai

Đà Lạt, 750ml

0,83

10

Nước lọc

Chai

500ml

1,67

11

Cà rốt

Kg

Loại phổ biến tại thời điểm mua sắm

0,17

12

Khoai tây

Kg

Loại phổ biến tại thời điểm mua sắm

0,17

13

Bánh mỳ

Lốc

Sanwich

0,50

14

Xà lách

Kg

Loại phổ biến tại thời điểm mua sắm

0,17

15

Bí đao

Kg

Loại phổ biến tại thời điểm mua sắm

0,17

16

Mứt

Hộp nhỏ

Vỉ 10 hộp

0,17

17

Hộp nhỏ

Vỉ 10 hộp

0,17

18

Giấy A4

Ram

Trắng

0,11

19

Bia lon

Lon

Loại phổ biến tại thời điểm mua sắm

1,67

20

Rượu vang đỏ Đà Lạt

Chai

Đà Lạt, 750ml

0,83

21

Xà phòng giặt

Kg

Loại phổ biến tại thời điểm mua sắm

0,11

22

Giấy A0

Tờ

Màu trắng

Kích thước 1189x841mm

0,25

23

Bút viết bảng

Chiếc

Màu xanh, Màu đỏ, Màu đen

0,10

24

Giấy thi

Tờ

A3

1,00

V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

TÊN GỌI

Diện tích chiếm chỗ tính cho 1 học sinh (m2/học sinh)

Thời gian học tính cho 1 học sinh (h)

Định mức sử dụng tính cho 1 học sinh (m2*h/học sinh)

A

Định mức phòng học lý thuyết

 

 

 

I

Định mức phòng học lý thuyết

2

42

84

B

Định mức phòng/xưởng thực hành

 

 

 

I

Định mức phòng học thực hành

4

273

1092

C

Khu chức năng, hạ tầng khác

 

 

 

I

Thư viện

2

30

60

 

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ NGHIỆP VỤ BUỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)

Tên ngành/nghề: Nghiệp vụ buồng

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

Thời gian đào tạo: 03 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên và lớp học thực hành 18 sinh viên.

I. THỜI GIAN ĐÀO TẠO

Mã MĐ, MH

Tên mô đun, môn học

Số tín chỉ

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành/ Thí nghiệm/ thảo luận/ bài tập

Thi/ Kiểm tra

I

Các môn học chung

4

90

28

58

4

DL01

Tổng quan du lịch

2

45

14

29

2

DL02

Tâm lý và kỹ năng giao tiếp

2

45

14

29

2

II

Các mô đun, môn học chuyên môn nghề

8

240

28

205

7

NVLT03

Nghiệp vụ phục vụ buồng

6

150

28

116

6

NVLT04

Thực hành kỹ năng nghề nghiệp vụ khách sạn*

2

90

0

89

1

 

TỔNG CỘNG

12

330

56

263

11

II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

16,77

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1.66

2

Định mức giờ dạy thực hành

15.11

II

Định mức lao động gián tiếp

2,01

III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ LÝ THUYẾT

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Ti Vi

Loại thông dụng trên thị trường, 60 inch

1,60

2

Bảng viết

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,60

3

Máy vi tính

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,60

4

Bảng di động

Loại thông dụng trên thị trường. Có khả năng ghim và kẹp giấy

1,60

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

 

 

1

Ti Vi

Loại thông dụng trên thị trường, 60 inch

4,50

2

Bảng viết

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,50

3

Máy vi tính

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,50

4

Bảng di động

Loại thông dụng trên thị trường. Có khả năng ghim và kẹp giấy

4,50

5

Ti vi

Loại thông dụng trên thị trường, 32 inch

5,50

6

Tủ lạnh mini

Chủng loại phù hợp với bố trí tại buồng ngủ

5,50

7

Dụng cụ mở rượu, bia

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,00

8

Giá hành lý

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,50

9

Bàn, ghế làm việc

Kích thước phù hợp diện tích buồng

5,50

10

Bàn, ghế trang điểm

Kích thước phù hợp diện tích buồng, có gương soi

5,50

11

Điện thoại để bàn

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8,78

12

Dép đi trong phòng

Kích thước, chủng loại phù hợp với bố trí tại buồng ngủ

13,00

13

Tranh treo tường

Kích thước phù hợp với diện tích buồng.

11,00

14

Máy điều hòa

Loại thông dụng trên thị trường

6,00

15

Giường đôi

Loại thông dụng trên thị trường

5,50

16

Giường đơn

Loại thông dụng trên thị trường

5,50

17

Cũi cho em bé

Kích thước, chủng loại phù hợp với bố trí tại buồng ngủ

5,50

18

Ga trải giường đơn

Ga trắng, phù hợp với các cỡ giường.

13,00

19

Ga trải giường đôi

Ga trắng, phù hợp với các cỡ giường.

12,00

20

Vỏ chăn giường đơn

Ga trắng, phù hợp với các cỡ giường.

14,00

21

Chăn giường đôi

Ga trắng, phù hợp với các cỡ giường.

13,44

22

Tấm bảo vệ nệm đơn

Loại thông dụng, phù hợp với các cỡ giường.

11,50

23

Tấm bảo vệ nệm đôi

Loại thông dụng, phù hợp với các cỡ giường.

6,00

24

Gối

Loại chuyên dùng trong khách sạn

17,56

25

Vỏ gối

Loại thông dụng, phù hợp với các cỡ gối.

17,56

26

Gối trang trí

Loại thông dụng, phù hợp với các cỡ gối.

18,72

27

Dải trang trí giường đơn

Loại thông dụng, phù hợp với các cỡ giường.

11,50

28

Dải trang trí giường đôi

Loại thông dụng, phù hợp với các cỡ giường.

6,00

29

Tủ quần áo

Loại chuyên dùng cho KS, kích cỡ phù hợp phòng

5,50

30

Mắc treo quần áo

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

22,00

31

Két an toàn cá nhân

Loại mini, thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

5,50

32

Cây đeo giày

Loại thông dụng trên thị trường

5,50

33

Rèm cửa sổ

Gồm 2 lớp: 1 lớp mỏng và 1 lớp dầy.

5,50

34

Biển báo hai mặt

Loại chuyên dùng trong khách sạn

5,50

35

Bảng chỉ dẫn thoát hiểm

Loại chuyên dùng trong khách sạn

5,50

36

Chuông gọi cửa

Loại chuyên dùng trong khách sạn

5,50

37

Bàn trà

Phù hợp với kích thước của phòng

5,50

38

Ghế

Phù hợp với kích thước bàn trà và phòng khách

11,00

39

Bộ ly tách

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,50

40

Gạt tàn

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,50

41

Đèn đọc sách

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,50

42

Đèn ngủ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,50

43

Đèn đứng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,50

44

Ấm đun nước siêu tốc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,50

45

Cân sức khỏe

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,50

46

Máy sấy tóc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,50

47

Lọ hoa

Kích thước, chủng loại phù hợp với bố trí tại buồng ngủ

5,50

48

Thùng rác

Có nắp đậy. Kích thước phù hợp với bố trí tại buồng ngủ KS.

5,50

49

Khăn tắm

Khăn trắng, Chuyên dụng cho khách sạn

19,94

50

Khăn tay

Khăn trắng, Chuyên dụng cho khách sạn

19,94

51

Khăn mặt

Khăn trắng, Chuyên dụng cho khách sạn

19,94

52

Thảm chân

Khăn trắng, Chuyên dụng cho khách sạn

12,00

53

Áo choàng tắm

Chuyên dụng cho khách sạn

13,00

54

Xí bệt

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,50

55

Bồn tắm

Chuyên dụng cho khách sạn tại thời điểm mua sắm

5,50

56

Chậu rửa mặt

Phù hợp với kích thước của phòng

5,50

57

Gương soi

Phù hợp với kích thước của phòng

5,50

58

Máy hút bụi

Công suất: ≥1000 W, dung tích 101 trở lên, có chức năng hút khô và ướt

6,00

59

Xe đẩy phục vụ buồng

Có 2 đến 3 ngăn chứa đồ cung cấp, có túi chứa rác và túi chứa đồ vải bẩn riêng biệt

6,00

60

Bộ amenitine

Chuyên dụng cho khách sạn

12,00

61

Máy đánh sàn

Cán dài: ≥ 1600 mm

9,94

62

Đèn pin

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,50

63

Thanh gạt gương

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

11,50

64

Bộ kim, chỉ...

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,67

65

Bộ đàm

Loại dùng cho nhân viên khách sạn

6,00

66

Giỏ đựng đồ bẩn

Loại chuyên dùng cho khách sạn

6,00

67

Mắt thần của cửa

Loại chuyên dùng trong khách sạn

5,50

68

Loại chuyên dùng cho khách sạn

5,50

69

Khay đựng cà phê, trà, sữa gói

Loại chuyên dùng cho khách sạn

5,50

70

Tập thông tin khách sạn

Loại chuyên dùng cho khách sạn

5,50

71

Giá treo khăn

Phù hợp với kích thước của phòng

5,50

72

Xô đôi

Loại chuyên dùng cho khách sạn

6,00

73

Cây hốt rác

Loại chuyên dùng cho khách sạn

6,00

74

Thang 2 bước (step tool)

Loại chuyên dùng cho khách sạn

6,00

75

Cây nối (cán nối)

Loại chuyên dùng cho khách sạn

6,00

76

Bàn đầu giường

Loại chuyên dùng cho khách sạn

5,50

IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

n vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Giấy A4

Tờ

Loại dùng in và viết

2,00

0,00

2,00

2

Giấy A0

Tờ

Màu trắng

0,20

0,00

0,20

3

Bút viết bảng

Cây

Màu xanh/đỏ/đen

0,20

0,00

0,20

4

Giấy nháp

Tờ

Loại thông dụng dùng để nháp

2,00

0,00

2,00

5

Giấy thi

Tờ

A3

2,00

0,00

2,00

6

Bộ khăn làm vệ sinh 5 màu

Bộ

Loại chuyên dùng cho khách sạn

0,28

0,00

0,28

7

Chổi quét sàn

Cây

Thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,11

0,00

0,11

8

Cây cọ bồn cầu

Cây

Nhựa, thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,11

0,00

0,11

9

Bảng lots and found

Tờ

Loại chuyên dùng cho khách sạn

0,22

0,00

0,22

10

Hóa đơn dịch vụ

Tờ

Loại chuyên dùng cho khách sạn

0,22

0,00

0,22

11

Chổi quét nước

Cây

Nhựa, thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,21

0,00

0,21

12

Bót chà phòng vs

Cái

Nhựa, thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,21

0,00

0,21

13

Cọ đồ sành sứ

Cây

Nhựa, thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,21

0,00

0,21

14

Nước lau sàn

Chai

Loại phổ biến trên thị trường, 450ml

0,12

0,00

0,12

15

Nước lau kính

Chai

Loại phố biển trên thị trường, 250ml

0,12

0,00

0,12

16

Nước tẩy bồn cầu

Chai

Loại phổ biến trên thị trường, 450ml

0,12

0,00

0,12

17

Nước rửa đồ sành xứ

Chai

Loại phổ biến trên thị trường, 22ml

0,12

0,00

0,12

18

Nước hoa xịt phòng

Chai

Loại phổ biến trên thị trường, 250ml

0,12

0,00

0,12

19

Nước xả Downy

Gói

Loại phổ biến trên thị trường, 250ml

0,12

0,00

0,12

20

Nước xịt côn trùng

Chai

Loại phổ biến trên thị trường, 250ml

0,12

0,00

0,12

21

Cây lau sàn

Cây

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,12

0,00

0,12

22

Xà phòng giặt

Chai

Loại phổ biến trên thị trường, 22ml

0,12

0,00

0,12

23

Giấy vệ sinh

Cuộn

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,28

0,00

0,28

24

Bao tay vệ sinh

Đôi

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,28

0,00

0,28

25

Giấy viết thư, ý kiến

Tờ

Giấy viết thư

0,22

0,00

0,22

26

Bút dành cho khách

Cây

Bút bi thông dụng

0,28

0,00

0,28

27

Hóa chất tẩy vôi

Gói

Loại chuyên dùng cho khách sạn,100g

0,12

0,00

0,12

28

Tấm bọt biển

Cái

Thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,12

0,00

0,12

29

Khăn lau ly

Cái

Loại chuyên dùng cho khách sạn

0,28

0,00

0,28

V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

TT

TÊN GỌI

Diện tích chiếm chỗ tính cho 1 học sinh (m2/học sinh)

Thời gian học tính cho 1 học sinh (h)

Định mức sử dụng tính cho 1 học sinh (m2*h/học sinh)

A

Định mức phòng học lý thuyết

 

 

 

1

Định mức phòng học lý thuyết

2

60

120

B

Định mức phòng/xưởng thực hành

 

 

 

I

Định mức phòng học thực hành

4

212

848

C

Khu chức năng, hạ tầng khác

 

 

 

1

Thư viện

2

30

60

 

PHỤ LỤC IV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ NGHIỆP VỤ BARTENDER
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)

Tên ngành/nghề: Nghiệp vụ Bartender

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

Thời gian đào tạo: 03 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên và lớp học thực hành 18 sinh viên.

I. THỜI GIAN ĐÀO TẠO

Mã MH, MĐ

Tên môn học, mô đun

Số tín chỉ

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành/ Thí nghiệm/ thảo luận/ bài tập

Thi/ Kiểm tra

1

Các môn học chung

4

90

28

58

4

DL01

Tổng quan du lịch

2

45

14

29

2

DL02

Tâm lý và kỹ năng giao tiếp trong du lịch

2

45

14

29

2

2

Các môn học, mô đun chuyên môn

8

240

28

205

7

NVBAR03

Nghiệp vụ Bartender

5

150

28

116

6

NVBAR04

Thực hành nghề nghiệp*

3

90

0

89

1

Tổng cộng

12

330

56

263

11

II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

15.16

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1.60

2

Định mức giờ dạy thực hành

13.556

II

Định mức lao động gián tiếp

1.82

III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

 

1

Máy vi tính

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

3.31

2

Ti vi

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

Kích thước màn hình tối thiểu 65 inch

3.31

3

Âm ly

Phù hợp với công suất loa

3.31

4

Micro

Không dây

Dải tần: 640-690 MHz

3.31

5

Loa

Công suất loa ≥ 20W

3.31

6

Bảng kẹp giấy (flipchart)

Loại có chân giá đỡ, kích thước mặt bảng tối thiểu: 60cm x 90cm, chiều cao khoảng 200cm.

1.66

II

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

 

1

Máy làm đá viên

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1.50

2

Máy xay đá

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1.50

3

Máy bào đá

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1.50

4

Máy pha cà phê

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1.50

5

Máy xay sinh tố

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1.50

6

Máy vắt cam

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1.50

7

Máy làm lạnh nước sinh tố

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1.50

8

Máy ép nước trái cây

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1.50

9

Máy sấy dụng cụ

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1.50

10

Tủ đông

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1.50

11

Tủ lạnh

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1.50

12

Tủ bảo quản rượu vang

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1.50

13

Tủ ướp lạnh ly

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1.50

14

Tủ làm nóng đĩa

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1.50

15

Tủ cất giữ dụng cụ phục vụ

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1.50

16

Giá cất trữ dụng cụ

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1.50

17

Quầy bar

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

6.50

18

Tủ trưng bày

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

6.50

19

Giá treo ly

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1.50

20

Ghế quầy bar

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1.50

21

Thớt các loại

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1.50

22

Dụng cụ mở rượu chuyên dùng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

18.78

23

Kéo

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

18.78

24

Dao cắt tỉa

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

18.78

25

Gắp đá

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

18.78

26

Xúc đá

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

18.78

27

Khay

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

18.78

28

Bộ pha chế đồ uống

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

18.78

29

Bộ ly đựng đồ uống

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

18.78

30

Lót ly

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

18.78

31

Cân điện tử

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1.50

32

Dụng cụ mài dao

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1.50

33

Rổ

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1.50

34

Bình lắc

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

18.78

35

Chặn đá

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

18.78

36

Kèm vắt chanh

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

18.78

37

Dụng cụ đong nguyên liệu

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

18.78

38

Cây khuấy

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

18.78

39

Dĩa sứ

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1.50

40

Thảm bar cao su

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1.50

41

Bar caddy

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

18.78

42

Garnish center

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

18.78

43

Glass rimmer

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

18.78

44

Dụng cụ dằm

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

18.78

IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Giấy A4

Ram

Loại dùng in và viết

0.56

2

Giấy A0

Tờ

Màu trắng

Kích thước 1189x841mm

2.78

3

Bút viết bảng

Chiếc

Màu xanh, Màu đỏ, Màu đen

1.94

4

Khăn vệ sinh

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

1.00

5

Chổi quét sàn

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.11

6

Cây lau sàn

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.11

7

Bao tay cao su

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường

0.11

8

Nước lau kính

Chai

Loại thông dụng trên thị trường

0.06

9

Nước lau sàn

Chai

Loại thông dụng trên thị trường

0.06

10

Khăn lau ly

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

1.00

11

Khăn lau dụng cụ

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

1.00

12

Cọ ly

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.11

13

Nước rửa chén

Chai

Loại thông dụng trên thị trường

0.06

14

Chanh tươi

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

5.11

15

Cam tươi

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

4.39

16

Thơm tươi

Trái

Loại thông dụng trên thị trường

2.06

17

Đường cát trắng

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

1.17

18

Muối bột

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0.33

19

Dâu tươi

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0.56

20

Nước đào ép

Hộp

Hộp 1 lít

0.89

21

Rượu Brandy

Chai

Dung tích 700 ml - 750ml

0.11

22

Rượu Gin

Chai

Dung tích 700 ml - 750ml

0.11

23

Rượu Malibu

Chai

Dung tích 700 ml - 750ml

0.08

24

Rượu Bailey's

Chai

Dung tích 700 ml - 750ml

0.08

25

Sữa tươi không đường

Hộp 1 lít

Loại thông dụng trên thị trường

0.44

26

Trứng gà

Quả

Loại thông dụng trên thị trường

2.67

27

Kem tươi

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0.08

28

Grenadine (monin)

Chai

Loại thông dụng trên thị trường

0.14

29

Nước Soda

Lon

Loại thông dụng trên thị trường

2.61

30

Nước 7 up

Lon

Loại thông dụng trên thị trường

2.61

31

Quả sơri

Chai

Loại thông dụng trên thị trường

0.11

32

Nước ép thơm

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0.44

33

Rượu Triplesec

Chai

Dung tích 700 ml - 750ml

0.08

34

Rượu Rhum nâu

Chai

Barcadi

Dung tích 700-750ml

0.08

35

Rượu Rhum trắng

Chai

Barcadi

Dung tích 700-750ml

0.11

36

Nước cốt dừa

Lon

Loại thông dụng trên thị trường

0.33

37

Rượu Tequila

Chai

Jose Cuervo Dung tích 750ml

0.11

38

Rượu Cointreau

Chai

Loại thông dụng trên thị trường

Dung tích 700 ml - 750ml

0.08

39

Rượu Blue Curacao

Chai

Loại thông dụng trên thị trường

Dung tích 700 ml - 750ml

0.08

40

Rượu Vodka

Chai

Loại thông dụng trên thị trường

Dung tích 700 ml - 750ml

0.11

41

Rượu Kahlua

Chai

Loại thông dụng trên thị trường

Dung tích 700 ml - 750ml

0.08

42

Rượu Whisky

Chai

Loại thông dụng trên thị trường

Dung tích 700 ml - 750ml

0.11

43

Rượu Midori

Chai

Loại thông dụng trên thị trường

Dung tích 700 ml - 750ml

0.08

44

Rượu Amaretto

Chai

Loại thông dụng trên thị trường

Dung tích 700 ml - 750ml

0.08

45

Creem de menth

Chai

Loại thông dụng trên thị trường

Dung tích 700 ml - 750ml

0.08

46

Đường cát vàng

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

Dung tích 700 ml - 750ml

0.33

47

Crème de cacao

Chai

Loại thông dụng trên thị trường

Dung tích 700 ml - 750ml

0.08

48

Rượu Sambuca

Chai

Loại thông dạng trên thị trường

Dung tích 700 ml - 750ml

0.08

49

Champagne

Chai

Loại thông dụng trên thị trường

Dung tích 700 ml - 750ml

0.11

50

Rượu Maraschino

Chai

Loại thông dụng trên thị trường

Dung tích 700 ml - 750ml

0.08

51

Galliano

Chai

Loại thông dụng trên thị trường

Dung tích 700 ml - 750ml

0.08

52

Rượu Crème Banana

Chai

Loại thông dụng trên thị trường

Dung tích 700 ml - 750ml

0.08

53

Rượu Aricot Brandy

Chai

Loại thông dụng trên thị trường

Dung tích 700 ml - 750ml

0.08

54

Rượu Cherry Brandy

Chai

Loại thông dụng trên thị trường

Dung tích 700 ml - 750ml

0.08

55

Rượu Gold Rhum

Chai

Loại thông dụng trên thị trường

Dung tích 700 ml - 750ml

0.08

56

Bột cacao/socola

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0.14

57

Rượu vang

Chai

Loại thông dụng trên thị trường

1.00

V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

TÊN GỌI

Diện tích chiếm chỗ tính cho 1 học sinh (m2/học sinh)

Thời gian học tính cho 1 học sinh (h)

Định mức sử dụng tính cho 1 học sinh (m2*h/học sinh)

A

Định mức phòng học lý thuyết

 

 

 

I

Định mức phòng học lý thuyết

2

56

112

B

Định mức phòng/xưởng thực hành

 

 

 

I

Định mức phòng học thực hành

4

244

976

C

Khu chức năng, hạ tầng khác

 

 

 

I

Thư viện

2

30

60

 

PHỤ LỤC V

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN ÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)

Tên ngành/ nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn Âu

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 2

Thời gian đào tạo: 4.5 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật được tính trên 1 học viên, lớp học lý thuyết không quá 35 học viên, lớp học thực hành không quá 18 học viên.

I. THỜI GIAN ĐÀO TẠO

 

Tên môn học, mô đun

Số tín chỉ

Tổng số

Lý thuyết

Thực hành

Thi/Kiểm tra

A

MÔ ĐUN/MÔN HỌC CƠ SỞ NGÀNH

MĐ1

Tổng quan du lịch

2

45

23

17

5

MĐ2

Cung cấp dịch vụ an toàn và an ninh

1

30

8

18

4

MĐ3

Giao tiếp nơi làm việc

1

30

16

10

4

B

MÔ ĐUN CHUYÊN NGÀNH

 

 

 

 

 

MĐ4

Chuẩn bị khu vực làm việc chuyên nghiệp và quản lý an toàn thực phẩm

1

30

21

5

4

MĐ5

Cắt thái củ quả và chuẩn bị chế biến rau củ quả

2

60

6

42

12

MĐ6

Chuẩn bị, chế biến và hoàn thiện món ăn Âu

2

60

7

45

8

MĐ7

Cắt tỉa nghệ thuật

2

60

7

47

6

MĐ8

Chế biến món ăn Âu nâng cao

2

60

6

42

12

MĐ9

Thực tập nghề nghiệp

4

180

 

180

 

 

Tổng cộng

17

555

94

406

55

II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

-1

-2

-3

-4

I

Định mức lao động trực tiếp

21,59

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

3,17

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

18,42

 

II

Định mức lao động gián tiếp

3,24

 

 

Tổng cộng

24,83

 

III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

TT

Tên thiết bị, CCĐC

Thông số, đặc tính kỹ thuật

Định mức thiết bị: giờ/1 học viên

I

Phòng lý thuyết

 

 

1

Máy vi tính

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,86

2

Hệ thống âm thanh: Âm ly, micro, loa

Công suất: >= 50W

3,86

3

Ti vi

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,86

II

Phòng thực hành

 

 

1

Chụp hút khói

Công suất >=1000W

7,11

2

Bàn lạnh

Công suất >=320W, dải nhiệt từ 1 ÷ 18 độ C

13,33

3

Lò hấp nướng đa năng

- Công suất >=3500W (thay thế nồi cơm điện)

0,67

4

Lò vi sóng

- Công suất: 800 ÷ 1000 W

0,39

5

Máy xay đa năng

- Công suất >=600W

1,56

6

Máy xay sinh tố

- Công suất <=750W

0,89

7

Tủ đông

Dung tích: >=405 lít; công suất >=2,4Kw

6,67

8

Tủ mát

Dung tích: >=300 lít; công suất >=600w

13,33

9

Bàn sơ chế

(Kích thước: 1,580 x 750 x 850/950 mm; 04 chân bằng inox 304 vuông 40 x 40 mm; Có bộ điều chỉnh cao; Vật liệu: inox 304, dày 1,0 mm), có giá ở dưới

53,33

10

Bàn trung gian

- Chất liệu inox, kích thước >=1500x1200x800mm

13,33

11

Bếp gas 4 họng

- Loại sản phẩm: Bếp gas 4 họng

Hệ thống đánh lửa pin

Lượng gas tiêu thụ: 0,30 kg gas/h/lò

28,44

12

Bộ bâu

- Số lượng: 1 bộ 3 cái

- Vật liệu: inox

- Đường kính các thau từ 220mm, 260mm, 300mm

93,33

13

Bộ chảo

- Số lượng: 1 bộ 3 cái, chảo đáy bằng nhỏ 200-240mm, đáy bằng to 250-280mm, sâu lòng to 300450mm độ sâu 180-200mm

- Vật liệu: chống dính

35,78

14

Bộ dao

- Vật liệu: Inox cao cấp, yêu cầu mỗi loại theo quy định danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu Ban hành theo thông tư 15/2020/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

- Số lượng: 9 món/bộ

13,33

15

Bộ dụng cụ dụng cụ cầm tay

Loại thông dụng được sử dụng tại các bếp của nhà hàng, theo quy định danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu Ban hành theo thông tư 15/2020/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH

135,11

16

Bộ khay

3 cái/1 bộ, gồm 3 cỡ 600x400mm, 400x300mm, 300x200mm

Bằng inox

45,89

17

Bộ rổ

- Số lượng: 1 bộ 3 rổ

- Vật liệu: inox

- Đường kính các rổ từ 240mm, 320mm, 640mm

93,33

18

Bộ thớt

- bộ thớt mã hóa 6 màu

- Hình dạng: Chữ nhật, 400x600mm

- Vật liệu: Nhựa PVC

93,33

19

Bộ trình bày, kiểm tra, đánh giá sản phẩm

Bằng sứ hoặc thủy tinh, bao gồm 21 loại, số lượng mỗi loại theo quy định danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu Ban hành theo thông tư 15/2020/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH

253,33

20

Bộ xong nồi

- Số lượng: 1 bộ 29 cái

- Vật liệu Inox 304, dày 0,8 mm

- Nắp nồi có nắp đậy

- Dung tích 2-15 lít

6,44

21

Bồn rửa inox chậu đôi

Bàn chậu đôi, chất liệu inox

Kích thước: 1,500 x 750 x 850/950 mm; K/t chậu: 500 x 500 x300 mm; 04 chân bằng inox 304 vuông 40 x 40 mm;

53,33

22

Bồn rửa inox chậu đơn

- Chất liệu inox

- Kích thước: 900x750x800 mm

13,33

23

Cabin cá nhân

- Chất liệu: Inox

- Có 2 bếp, chậu rửa, giá để dao, giá để gia vị, giá để thớt và ngăn chứa dụng cụ

46,66

24

Cân đồng hồ

- Mức cân từ 0,5kg -10kg

- Sai số tối đa - 50g

- Sai số tối thiểu - 25g

3,33

25

Giá để dụng cụ

Giá để dụng cụ - 1 cái Loại 3 tầng, kích thước tối thiểu: D1200 x R 650 x C1550mm

13,33

26

Giá để thớt

Kích thước tối thiểu: D1500 x R600 x C700mm

13,33

27

Giá để thực phẩm khô

Kích thước phù hợp mặt bằng bếp

7,11

28

Khay nướng chống dính

Kích thước tối thiểu: D600 x R400 x C25mm

6,22

29

Tủ đựng gia vị

- Chất liệu: Inox

- Kích thước: ≥ (1550 x 600 x 1600) mm, có nhiều ngăn

6,67

30

Găng tay sợi chống nóng

theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

8,44

31

Bảng Flip chart

Loại thông dụng trên thị trường

26,67

IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Số lượng sử dụng

Tiêu hao

I

Phòng lý thuyết

 

 

 

 

1

Giáo trình

Quyển

1 giáo trình x 80 trang

1

1

2

Giấy A0

Tờ

Giấy trắng, có độ dày trung bình

1

1

3

Giấy A4

Tờ

Giấy trắng, có độ dày trung bình

5

5

4

Phấn viết bảng

Viên

Không bụi

1

1

II

Phòng thực hành

 

 

 

 

1

Bắp cải tím

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,03

0,03

2

Basil (húng tây)

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, loại tươi

0,03

0,03

3

Bí đỏ hồ lô

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

3,5

3,5

4

Bí đỏ tròn

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng

6,5

6,5

5

Bí ngòi vàng

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,02

0,02

6

Bí ngòi xanh

Kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,22

0,22

7

Bơ (butter)

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

1,54

1,54

8

Bông cải xanh

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,2

0,2

9

Bông hẹ

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,13

0,13

10

Bột bắp

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,02

0,02

11

Bột cà mỳ (Breadcrums)

Kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,06

0,06

12

Bột chiên giòn

Kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,02

0,02

13

Bột demiglace (bột xốt nâu)

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,075

0,075

14

Bột mì đa dụng

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không ẩm, mốc

0,65

0,65

15

Bột nếp

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không ẩm, mốc

0,1

0,1

16

Bột ngọt

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,01

0,01

17

Bột ớt Cayenne

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,002

0,002

18

Bột semolina

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,050

0,050

19

Cá bơn

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, tươi

1,6

1,6

20

Cá chẽm

Kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, còn sống

0,50

0,50

21

Cà chua

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng, 5-6 quả/1kg

2,65

2,65

22

Cà chua bi

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,07

0,07

23

Cá cơm ngâm dầu (anchovy)

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,02

0,02

24

Cá diêu hồng

ka

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, còn sống

0,75

0,75

25

Cá Hồi phile

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, tươi, mới

0,2

0,2

26

Cá hồi xông khói

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,05

0,05

27

Cá ngừ đại dương phile

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, tươi

0,2

0,2

28

Cà rốt

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng, 4-5 củ/1kg

9,2

9,2

29

Cà rốt baby

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, tươi, mới

0,57

0,57

30

Cải bẹ muối dưa

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng

0,5

0,5

31

Cải cay

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng

1

1

32

Cải mầm

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,01

0,01

33

Cải thảo

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng

0,5

0,5

34

Cam

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, 3 quả/1kg

0,5

0,5

35

Cần tây

kg

Đạt tiêu chuẩn YSAT thực phẩm, cần tây có bẹ to

0,56

0,56

36

Chanh

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,54

0,54

37

Chanh dây

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,1

0,1

38

Chanh vàng

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,3

0,3

39

Cồi sò điệp

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,03

0,03

40

Cốt lết heo (nguyên khối)

Kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,6

0,6

41

Củ cải trắng

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, 4-5 củ/1 kg

6,4

6,4

42

Củ dền đỏ

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

1,65

1,65

43

Dấm Âu (dấm trắng)

lít

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,19

0,19

44

Dấm Balsamic

lít

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,23

0,23

45

Dấm đỏ

lít

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,01

0,01

46

Dầu ăn

lít

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

1,75

1,75

47

Đậu cove

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,03

0,03

48

Đậu hà lan

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,29

0,29

49

Dầu olive

lít

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,60

0,60

50

Đậu phộng sống

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng

0,1

0,1

51

Dưa bao tử ngâm dấm

Kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,005

0,005

52

Dưa chuột

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng

0,5

0,5

53

Dưa hấu

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, 4-5 kg/1 quả

9,5

9,5

54

Dưa leo

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng, 5-6 quả/1kg

1,05

1,05

55

Đường

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,65

0,65

56

Edam Cheese

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,050

0,050

57

Filet cá (cá thu)

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,15

0,15

58

Gà tam hoàng

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,4

0,4

59

Gạo

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không mốc, không sâu mọt

1

1

60

Gạo hạt dài (Jasmine)

Kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không mốc, không sâu mọt

0,075

0,075

61

Gạo ý

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không mốc, không sâu mọt

0,08

0,08

62

Gừng tươi

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng

0,05

0,05

63

Hành lá

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,005

0,005

64

Hành tây

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng

3,87

3,87

65

Hành tây tím

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,03

0,03

66

Hành tím

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng

0,29

0,29

67

Hạt olive đen

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,015

0,015

68

Hàu

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, còn sống

0,5

0,5

69

Hẹ lá

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng

0,03

0,03

70

Hoa chuối

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng

0,15

0,15

71

Hoa trang trí cho món âu (Edible flower)

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng

0,005

0,005

72

Kem béo

(Whipping Cream)

lít

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng

0,6

0,6

73

Khoai tây

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng, không có mầm

4,4

4,4

74

Lá bayleaf (lá nguyệt quế)

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, loại khô

0,17

0,17

75

Lá chuối

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,1

0,1

76

Lá hẹ

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,005

0,005

77

Lá tarragon (ngải giấm)

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, loại tươi

0,001

0,001

78

Lá thyme (cỏ xạ hương)

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, loại tươi

0,054

0,054

79

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng

0,1

0,1

80

Măng tây xanh

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,16

0,16

81

Mật ong

Kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,02

0,02

82

Mè đen

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,03

0,03

83

Mù tạc vàng

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,025

0,025

84

Mực ống

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, 4-5 con/1 kg

0,1

0,1

85

Muối

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,3

0,3

86

muối sống

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,78

0,78

87

Mỳ fettucine

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,1

0,1

88

Mỳ lasagne

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,100

0,100

89

Mỳ penne

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,1

0,1

90

Mỳ spaghetty

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,11

0,11

91

Nấm lon

lon

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,2

0,2

92

Nấm mỡ

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, loại nấm tươi

0,11

0,11

93

Ngò

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,02

0,02

94

Nhục đậu khấu (Nut meg)

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,008

0,008

95

Nụ bạch hoa (caper)

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,0075

0,0075

96

Nụ đinh hương

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,004

0,004

97

Nước dùng bò

lít

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,25

0,25

98

Nước dùng cá

lít

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,75

0,75

99

Nước dùng gà

lít

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

2,35

2,35

100

Nước dùng nâu

lít

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,85

0,85

101

Nước dùng trắng

lít

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,4

0,4

102

Nước ép Táo

lít

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,2

0,2

103

Nước mắm

lít

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,35

0,35

104

Ớt bột Hàn Quốc

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,15

0,15

105

Ớt đà lạt đỏ

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,145

0,145

106

Ớt Đà Lạt vàng

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,05

0,05

107

Ớt đà lạt xanh

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,145

0,145

108

Ớt hiểm

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng

0,165

0,165

109

Ớt paprika

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,006

0,006

110

Ớt sừng

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng

0,3

0,3

111

Parmesan Cheese Bột

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,070

0,070

112

Parmesan Cheese nguyên khối

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,03

0,03

113

Parsley (mùi tây)

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, loại tươi

0,162

0,162

114

Phô Mai Kem (Cream Cheese)

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,01

0,01

115

Phô mai Mozarella

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,20

0,20

116

Phô mai Parmesan bột

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,055

0,055

117

Quả bơ

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,1

0,1

118

Rau húng

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng

0,11

0,11

119

Rau iceberg

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,05

0,05

120

Rau mùi tây

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,08

0,08

121

Rosemary (hương thảo)

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,05

0,05

122

Rượu brandy hoặc cognac

lít

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,05

0,05

123

Rượu vang đỏ

lít

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,4

0,4

124

Rượu vang trắng

lít

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,44

0,44

125

Sauce Hollandaise (xốt Hà Lan)

lít

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,1

0,1

126

Su hào

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng

0,5

0,5

127

Sữa tươi

lit

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,43

0,43

128

Sườn cừu

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, sườn nguyên tảng

0,35

0,35

129

Táo

Kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,4

0,4

130

Thì là

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,006

0,006

131

Thịt ba chỉ

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng

0,1

0,1

132

Thịt ba chỉ xông khói

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,30

0,30

133

Thịt bò xay

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, thịt tươi, mới, không hôi, màu đỏ tươi

0,1

0,1

134

Thịt heo xay

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, tươi, mới, không hôi

0,05

0,05

135

Thịt thăn bò (Beef Tenderloin)

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,66

0,66

136

Thịt thăn heo

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,35

0,35

137

Tiêu đen

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,003

0,003

138

Tiêu hạt

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không mốc, không sâu mọt

0,02

0,02

139

Tiêu sọ

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,01

0,01

140

Tiêu xanh

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,1

0,1

141

Tỏi

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng

0,6

0,6

1.42

Tỏi tây

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,87

0,87

143

Tôm bạc

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, 50 con/1kg

0,1

0,1

144

Tôm bạc

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng, tươi 60 con/1kg

0,2

0,2

145

Tôm khô

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không mốc, không sâu mọt

0,03

0,03

146

Tôm sú

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, 30 con/1kg

0,33

0,33

147

Trứng cá Caviar

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,003

0,003

148

Trứng gà

quả

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

29

29

149

Tương cà chua

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,510

0,510

150

Ức gà file tươi

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,600

0,600

151

Vẹm xanh (tươi)

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,1

0,1

152

Xà lách iceberg

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng

0,3

0,3

153

Xà lách Romaine

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,1

0,1

154

Xoài

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng

0,7

0,7

155

Xốt bechamel

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,25

0,25

156

Xốt Demi-glace

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,1

0,1

157

Xốt mayonnaise

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,18

0,18

158

Xốt nâu (xốt Espagnole)

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,25

0,25

159

Xốt ớt đỏ Tabasco

lít

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,005

0,005

160

Xốt worcestershire

lít

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,04

0,04

161

Xương cá

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,1

0,1

162

Xương gà

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,65

0,65

163

Xương ống bò

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

1,25

1,25

164

Bánh mì baguette

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

3,50

3,50

165

Bánh mì gối

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

1,5

1,5

166

Bánh phồng tôm

gói nhỏ

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,5

0,5

167

Chỉ trắng buộc thực phẩm

m

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

1,5

1,5

168

Que xiên trang trí

cây

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

5

5

169

Bao tay nilong

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,02

0,02

170

Túi nặn lớn

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,01

0,01

171

Túi nặn nhỏ

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,02

0,02

172

Keo 502

hủ

Loại thông thường

4

4

173

Mắt thú

hạt

Loại thông thường

6

6

174

Nến sáp hủ nhỏ

cái

Loại thông thường

1

1

 

Vật tư vệ sinh

 

 

 

 

1

Bao rác đen

kg

Bao rác đen, có quai, to, loai 20kg

0,05

0,05

2

Nước lau kính

chai

Loại thông dụng trên thị trường

0,05

0,05

3

Nước rửa tay

lít

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

0,03

4

Nước lau sàn

lít

Loại thông dụng trên thị trường

0,1

0,1

5

Nước rửa chén

lít

Loại thông dụng trên thị trường

0,25

0,25

6

Màng bọc thực phẩm

Cuộn

Loại thông dụng trên thị trường

0,1

0,1

7

Giấy nhà bếp

Cuộn

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

0,5

8

Miếng rửa chén

Miếng

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

0,5

9

Miếng nhôm chùi xong nồi

Miếng

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

0,5

10

Khăn lót thớt

cái

Loại thông dụng trên thị trường

1

1

11

Khăn lau bàn

cái

Loại thông dụng trên thị trường

1

1

12

Khăn lau bếp

cái

Loại thông dụng trên thị trường

1

1

Ghi chú: Định mức vật tư đã bao gồm định mức nguyên liệu kiểm tra, thi.

V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dạng trung hình của 01 (một) người học

(m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học

(m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

1

Phòng học lý thuyết

1,40

111

155,4

II

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

 

 

 

1

Phòng thực hành

4,00

264

1056

III

Khu chức năng, hạ tầng khác

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

1211,4

(Đáp ứng theo tiêu chuẩn thiết kế, TCVN 9210:2012 Trường dạy nghề)

 

PHỤ LỤC VI

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN Á
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)

Tên ngành/ nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn Á

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 2

Thời gian đào tạo: 4.5 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật được tính trên 01 học viên, lớp học lý thuyết không quá 35 học viên, lớp học thực hành không quá 18 học viên.

I. THỜI GIAN ĐÀO TẠO

Mã MH/ MĐ

Tên môn học/ mô đun

Số tín chỉ

Thời gian đào tạo (giờ)

Trong đó

Tổng số

thuyết

Thực hành

Thi/ Kiểm tra

A

MÔ ĐUN, MÔN HỌC CƠ SỞ NGÀNH

 

 

 

 

 

MĐ1

Tổng quan du lịch

2

45

23

17

5

MĐ2

Cung cấp dịch vụ an toàn và an ninh

1

30

8

18

4

MĐ3

Giao tiếp nơi làm việc

1

30

16

10

4

B

MÔ ĐUN CHUYÊN NGÀNH

 

 

 

 

 

MĐ4

Chuẩn bị khu vực làm việc chuyên nghiệp và quản lý an toàn thực phẩm

1

30

21

5

4

MĐ5

Cắt thái củ quả và chuẩn bị chế biến rau củ quả

2

60

6

42

12

MĐ6

Chuẩn bị, chế biến và hoàn thiện món ăn Á

2

60

6

42

12

MĐ7

Cắt tỉa nghệ thuật

2

60

7

47

6

MĐ8

Chế biến món ăn Á nâng cao

2

60

6

42

12

MĐ9

Thực tập nghề nghiệp

4

180

 

180

 

 

Tổng

17

555

93

403

59

II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

-1

-2

-3

-4

I

Định mức lao động trực tiếp

21,62

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

3,14

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

18,47

 

II

Định mức lao động gián tiếp

3,24

 

 

Tổng cộng

24,86

 

III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

TT

Tên thiết bị, CCDC

Thông số, đặc tính kỹ thuật

Định mức thiết bị: giờ/1 học viên

I

Phòng lý thuyết

 

 

1

Máy vi tính

Loại thông dụng tại thời điểm

3,86

2

Hệ thống âm thanh: Âm ly, micro, loa

Công suất: >= 50W

3,86

3

Ti vi

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,86

II

Phòng thực hành

 

 

1

Chụp hút khói

Công suất >=1000W

7,11

2

Bàn sơ chế

(Kích thước: 1,580 x 750 x 850/950 mm; 04 chân bằng inox 304 vuông 40 x 40 mm; Có bộ điều chỉnh cao; Vật liệu: inox 304, dày 1,0 mm), có giá ở dưới

53,33

3

Bàn trung gian

- Chất liệu inox, kích thước >=1500x1200x800mm

13,33

4

Bếp gas 4 họng

- Loại sản phẩm: Bếp gas 4 họng

Hệ thống đánh lửa pin

Lượng gas tiêu thụ: 0,30 kg gas/h/lò

28,44

5

Bép nướng than hoa

Chất liệu thép không rỉ, đường kính >=50 cm

1,33

6

Bộ bâu

- Số lượng: 1 bộ 3 cái

- Vật liệu: inox

- Đường kính các thau từ 220mm, 260mm, 300mm

93,33

7

Bộ chảo

- Số lượng: 1 bộ 3 cái, chảo đáy bằng nhỏ 200-240mm, đáy bằng to 250-280mm, sâu lòng to 300450mm độ sâu 180-200mm

- Vật liệu: chống dính

42,00

8

Bộ dao

- Vật liệu: Inox cao cấp, yêu cầu mỗi loại theo quy định danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu Ban hành theo thông tư 15/2020/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

- Số lượng: 9 món/bộ

13,33

9

Bộ dụng cụ dụng cụ cầm tay

Các loại dụng cụ và số lượng mỗi loại theo quy định danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu Ban hành theo thông tư 15/2020/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH

135,11

10

Bộ khay

3 cái/1 bộ, gồm 3 cỡ 600x400 mm, 400x300 mm, 300x200 mm Bằng inox

93,33

11

Bộ rổ

- Số lượng: 1 bộ 3 rổ

- Vật liệu: inox

- Đường kính các rổ từ 240, 320, 640mm

93,33

12

Bộ thớt

- Bộ thớt mã hóa 6 màu

- Hình dạng: Chữ nhật, 400x600mm

- Vật liệu: Nhựa PVC

93,33

13

Bộ trình bày, kiểm tra, đánh giá sản phẩm

Bằng sứ hoặc thủy tinh, bao gồm 21 loại, số lượng mỗi loại theo quy định danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu Ban hành theo thông tư 15/2020/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH

253,33

14

Bộ xong nồi

- Số lượng: 1 bộ 29 cái

- Vật liệu Inox 304, dày 0,8 mm

- Nắp nồi có nắp đậy

- Dung tích 2-15 lít

(Theo quy định danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu Ban hành theo thông tư 15/2020/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH)

5,78

15

Bồn rửa inox chậu đôi

Bàn chậu đôi, chất liệu inox

Kích thước; 1,500 x 750 x 850/950 mm; K/t chậu; 500 x 500 x 300 mm; 04 chân bằng inox 304 vuông 40 x 40 mm;

53,33

16

Bồn rửa inox chậu đơn

- Chất liệu inox

- Kích thước: 900x750x800 ram

13.33

17

Cân đồng hồ

- Mức cân từ 0,5kg ÷10kg

- Sai số tối đa - 50g

- Sai số tối thiểu - 25g

3,33

18

Giá để dụng cụ

Giá để dụng cụ - 1 cái Loại 3 tầng, kích thước tối thiểu: D1200 x R 650 x C1550mm

13,33

19

Giá để thớt

Kích thước tối thiểu: D1500 x R600 x C700mm

13,33

20

Giá để thực phẩm khô

Kích thước phù hợp mặt bằng bếp.

7,11

21

Khay nướng chống dính

Kích thước tối thiểu: D600 x R400 x C25mm.

6,22

22

Lò hấp nướng đa năng

- Công suất >=3500W (thay thế nồi cơm điện)

1,56

23

Lò vi sóng

- Công suất: 800 - 1000W

1,67

24

Máy xay đa năng

- Công suất >=600W

1,33

25

Máy xay sinh tố

- Công suất <=750W

0,22

26

Nồi đất kho tộ

- Bề rộng miệng 210 mm

- Chiều cao nồi 85 mm

9,33

27

Nồi hấp 2 tầng

- Cấu tạo: 2 tầng

- Đường kính nồi: 280 mm

- Vật liệu: inox 304

3,11

28

Tủ mát

Dung tích: >=300 lít; công suất >=600W

13,33

29

Bàn lạnh

- Công suất >=320W, dải nhiệt từ 1÷18 độ C

13,33

30

Tủ đông

Dung tích: >=405 lít; công suất >=2.4Kw

6,67

31

Tủ đựng gia vị

- Chất liệu: Inox

- Kích thước: > (1550 x 600 x 1600) mm, có nhiều ngăn

6,67

32

Vỉ nướng

Kích thước Tối thiểu: 300 x 300mm

4,67

33

Cabin cá nhân

- Chất liệu: Inox

- Có 2 bếp, chậu rửa, giá để dao, giá để gia vị, giá để thớt và ngăn chứa dụng cụ

46,67

34

Bảng Flip chart

Loại thông dụng trên thị trường

26,67

35

Găng tay sợi chống nóng

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

8,44

IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Số lượng sử dụng

Tiêu hao

I

Phòng lý thuyết

 

 

 

 

1

Giáo trình

Quyển

1 giáo trình x 80 trang

1

1

2

Giấy A0

Tờ

Giấy trắng, có độ dày trung bình

1

1

3

Giấy A4

Tờ

Giấy trắng, có độ dày trung bình

5

5

4

Phấn viết bảng

Viên

Không bụi

1

1

II

Phòng thực hành

 

 

 

 

1

Giáo trình

Quyển

1 giáo trình x 70 trang

2

2

2

Bút lông viết bảng tẩy được

Cây

- Trọng lượng: 18g

- Dài: 150mm

- Bề rộng nét viết 2.5mm.

- Bơm được mực

1

1

3

Bắp su trắng

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,05

0,05

4

Bầu non

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,1

0,1

5

Bí đỏ hồ lô

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng

3,5

3,5

6

Bí đỏ tròn

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

6,1

6,1

7

Bồ câu ra ràng, làm sạch, mổ moi

con

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

1

1

8

Bộ lòng mề gà

bộ

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

1

1

9

Bột bắp

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không ẩm, mốc

0,01

0,01

10

Bột chiên giòn

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không ẩm, mốc

0,03

0,03

11

Bột Demiglace

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,05

0,05

12

Bột mỳ

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không ẩm, mốc

0,03

0,03

13

Bột năng

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,07

0,07

14

Bột nếp

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không ẩm, mốc

0,1

0,1

15

Bột ngọt

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,29

0,29

16

Bột xù

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không ẩm, mốc

0,05

0,05

17

Bún tàu

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,015

0,015

18

Bún tươi

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

1,6

1,6

19

Bún tươi sợi nhỏ

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,25

0,25

20

Cà chua

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng, 5-6 quả/1kg

3,2

3,2

21

Cá cu

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, tươi

0,05

0,05

22

Cá điêu hồng

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, còn sống

0,3

0,3

23

Cá kèo

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, còn sống

0,13

0,13

24

Cá lăng hoặc cá lóc

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, còn sống

0,2

0,2

25

Cá lóc

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, còn sống

0,55

0,55

26

Cà rốt

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng, 4-5 củ/1kg

8,74

8,74

27

Cá thu trắng

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, tươi

0,25

0,25

28

Cải bẹ muối dưa

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng

0,5

0,5

29

Cải cay

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng

1

1

30

Cải con

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,06

0,06

31

Cải ngọt

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,15

0,15

32

Cải thảo

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng

0,6

0,6

33

Cao lầu tươi

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,4

0,4

34

Chân giò heo trước

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,35

0,35

35

Chanh

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

1,01

1,01

36

Chuối xanh

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,2

0,2

37

Củ cải trắng

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng, 4-5 củ/1kg

6,45

6,45

38

Củ dền đỏ

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng

1,65

1,65

39

Củ nén

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,03

0,03

40

Củ sắn dây

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,05

0,05

41

Dấm Balsamic đen

lít

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng

0,05

0,05

42

Đẳng sâm

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,005

0,005

43

Dầu ăn

lít

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

2

2

44

Đậu bắp

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,06

0,06

45

Dầu hào

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,17

0,17

46

Dầu mè

lít

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,004

0,004

47

Dầu phộng

lít

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,05

0,05

48

Đậu phộng sống

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng

0,26

0,26

49

Đậu phụ

miếng

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

1

1

50

Đinh hương

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,003

0,003

51

Đu đủ

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,05

0,05

52

Đu đủ xanh bào sợi

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,05

0,05

53

Dưa chuột

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng

0,5

0,5

54

Dưa hấu dài

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng, 3kg/1 quả

9,5

9,5

55

Dưa leo

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng, 5-6 quả/1kg

2,5

2,5

56

Dừa xiêm

trái

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

2

2

57

Đường

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

1,3

1,3

58

Đường phèn

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,11

0,11

59

Gà ta làm sạch

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, tươi mới

1

1

60

Gà tam hoàng làm sạch, nguyên con

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, tươi mới

0,4

0,4

61

Gạo dẻo

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không ẩm mốc, sâu, mọt

2,2

2,2

62

Gạo tấm

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không ẩm mốc, sâu, mọt

0,2

0,2

63

Giá

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,4

0,4

64

Gia vị bò kho

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,005

0,005

65

Giấm gạo

lít

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,35

0,35

66

Gừng

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,42

0,42

67

Hành lá

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,7

0,7

68

Hành tây

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng

0,8

0,8

69

Hành tím

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng

0,49

0,49

70

Hạt bo bo

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,01

0,01

71

Hạt điều màu

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,18

0,18

72

Hạt mùi

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,01

0,01

73

Hạt nêm

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,36

0,36

74

Lá hẹ

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,06

0,06

75

Hoa chuối

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,43

0,43

76

Hoa hồi

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,05

0,05

77

Hoa trang trí cho món âu (Edible flower)

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng

0,005

0,005

78

Hoài sơn

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,01

0,01

79

Huyết heo

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,05

0,05

80

Kem béo

lít

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng

0,02

0,02

81

Khổ qua

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,07

0,07

82

Khoai tây

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng, không có mầm

0,5

0,5

83

Kỷ tử

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,005

0,005

84

Lá chanh

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,07

0,07

85

Lá chuối

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,1

0,1

86

Lá đinh lăng

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,01

0,01

87

Lá giang

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,05

0,05

88

Lá lốt

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,03

0,03

89

Lá tía tô

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,015

0,015

90

Lá xương sông

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,01

0,01

91

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng

0,1

0,1

92

Lươn đồng

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, còn sống, 5 con/ 1kg

0,15

0,15

93

Mạch nha

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,06

0,06

94

Mắm nêm

lít

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,02

0,02

95

Mắm ruốc

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,04

0,04

96

Mắm tôm

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,08

0,08

97

Măng tươi thái lát mỏng

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,05

0,05

98

Mật ong

lít

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,06

0,06

99

Mẻ

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,13

0,13

100

Mè trắng

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,015

0,015

101

Me vắt

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,1

0,1

102

Mỡ chài

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, tươi, mới, không hôi

0,1

0,1

103

Mỡ khổ

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, tươi, mới, không hôi

0,02

0,02

104

Mực ống

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, tươi, không hư hỏng, 4 - 5 con/kg

0,4

0,4

105

Muối

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,33

0,33

106

Muối sống

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,93

0,93

107

Mỳ vàng tươi

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,15

0,15

108

Nấm kim châm

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,3

0,3

109

Nấm mèo

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không mốc, không sâu mọt.

0,015

0,015

110

Nấm rơm

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,03

0,03

111

Nghệ bột

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,03

0,03

112

Nghệ tươi

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,13

0,13

113

Nghêu

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, tươi sống

0,05

0,05

114

Ngò

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,1

0,1

115

Ngò gai

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,07

0,07

116

Ngó sen

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,1

0,1

117

Ngũ vị hương

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,017

0,017

118

Nhãn nhục

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,01

0,01

119

Nước mắm

lít

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,96

0,96

120

Ốc bươu đen lớn

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, còn sống

0,2

0,2

121

Ớt bột Hàn Quốc 1

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không bị ẩm, mốc

0,15

0,15

122

Ớt bột hạt

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không bị ẩm, mốc

0,005

0,005

123

Ớt bột mịn

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không bị ẩm, mốc

0,006

0,006

124

Ớt chuông đỏ

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng

0,05

0,05

125

Ớt chuông vàng

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng

0,05

0,05

126

Ớt hiểm

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng

0,46

0,46

127

Ớt khô

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không bị ẩm, mốc

0,011

0,011

128

Ớt sừng

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng

0,78

0,78

129

Ớt xanh

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng

0,01

0,01

130

Quế khô

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,01

0,01

131

Rau cần

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,05

0,05

132

Rau đắng

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,08

0,08

133

Rau húng

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng

0,23

0,23

134

Rau mồng tơi

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,03

0,03

135

Rau mùi tây

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng

0,08

0,08

136

Rau muống

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,22

0,22

137

Rau ngổ

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,10

0,10

138

Rau quế

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,07

0,07

139

Rau răm

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,06

0,06

140

Rau sống

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,15

0,15

141

Rau thơm

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,03

0,03

142

Riềng

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,13

0,13

143

Rượu trắng

lít

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,11

0,11

144

Sả

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,6

0,6

145

Sa tế tôm

hủ

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,2

0,2

146

Su hào

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng

0,5

0,5

147

Su su

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,1

0,1

148

Sữa tươi

lít

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,01

0,01

149

Sườn cốt lết có xương

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, tươi, mới

0,13

0,13

150

Súp lơ xanh

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,1

0,1

151

Táo đỏ mỹ

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng

0,1

0,1

152

Táo tàu

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,01

0,01

153

Thảo quả

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,01

0,01

154

Thì là

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,03

0,03

155

Thịt bắp bò hoa/ thăn chuột

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, tươi mới, không hôi

0,3

0,3

156

Thịt bò phile

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,16

0,16

157

Thịt gà thả vườn

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,6

0,6

158

Thịt heo ba chỉ

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,9

0,9

159

Thịt mông sấn heo

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,3

0,3

160

Thịt nạc vai heo

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,2

0,2

161

Thịt nạc xay heo

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,08

0,08

162

Thơm

trái

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

1

1

163

Tía tô

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,01

0,01

164

Tiêu xay

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không ẩm, không mốc

0,14

0,14

165

Tiêu đen nguyên hạt

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không mốc, không sâu mọt

0,02

0,02

166

Tiêu sọ trắng

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,005

0,005

167

Tiêu xanh

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,005

0,005

168

Tinh dầu cà cuống

lít

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,005

0,005

169

Tỏi

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng

0,5

0,5

170

Tôm bạc loại 90 con/1kg

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, tươi sống

0,15

0,15

171

Tôm bạc loại 60 con/1kg

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, tươi sống

0,38

0,38

172

Tôm khô

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không mốc, không sâu mọt

0,05

0,05

173

Tôm sú loại 40 con/1kg

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, còn tươi sống

0,15

0,15

174

Trứng gà

quả

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

2

2

175

Trứng vịt

quả

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

4

4

176

Tương cà chua

lít

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,06

0,06

177

Tương ớt

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,08

0,08

178

Tương ớt hội an

Kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,08

0,08

179

Vỏ hoành thánh

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,02

0,02

180

Xà lách

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng

0,94

0,94

181

Xì dầu

lít

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,2

0,2

182

Xoài

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng

0,2

0,2

183

Xốt Mayonnaise

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,02

0,02

184

Xương heo

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,55

0,55

185

Bạc hà

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,06

0,06

186

Bánh mỳ

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, bánh tươi mới

3

3

187

Bánh phở thái

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,15

0,15

188

Bánh phồng tôm

gói nhỏ

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

1

1

189

Bánh tráng mỏng không nhúng nước

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,04

0,04

190

Bánh tráng nướng

cái

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,5

0,5

191

Baking Soda

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,003

0,003

192

Bao tay ny lông

kg

Loại thông thường

0,13

0,13

193

Mắt thú

hạt

Loại thông thường

6

6

194

Nến sáp hủ nhỏ

cái

Loại thông thường

1

1

195

Keo 502

hủ

Loại thông thường

4

4

 

Vật tư vệ sinh

 

 

 

 

1

Bao rác đen

kg

Bao rác đen, có quai, to, loại 20kg

0,05

0,05

2

Nước lau kính

chai

Loại thông dụng trên thị trường

0,05

0,05

3

Nước rửa tay

lít

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

0,03

4

Nước lau sàn

lít

Loại thông dụng trên thị trường

0,1

0,1

5

Nước rửa chén

lít

Loại thông dụng trên thị trường

0,25

0,25

6

Màng bọc thực phẩm

Cuộn

Loại thông dụng trên thị trường

0,1

0,1

7

Giấy nhà bếp

Cuộn

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

0,5

8

Miếng rửa chén

Miếng

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

0,5

9

Miếng nhôm chùi xong nồi

Miếng

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

0,5

10

Khăn lót thớt

cái

Loại thông dụng trên thị trường

1

1

11

Khăn lau bàn

cái

Loại thông dụng trên thị trường

1

1

12

Khăn lau bếp

cái

Loại thông dụng trên thị trường

1

1

Ghi chú: Định mức vật tư đã bao gồm định mức nguyên liệu kiểm tra, thi.

V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học

(m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

1

Phòng học lý thuyết

1,4

110

154

II

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

 

 

 

1

Phòng thực hành

4,0

265

1060

III

Khu chức năng, hạ tầng khác

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

1214

Đáp ứng theo tiêu chuẩn thiết kế, TCVN 9210:2012 Trường dạy nghề

 

PHỤ LỤC VII

ĐINH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT CHẾ BIẾN BÁNH & MÓN ĂN TRÁNG MIỆNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)

Tên ngành/ nghề: Kỹ thuật chế biến bánh & món ăn tráng miệng

Trình độ đào tạo: Sơ cấp nghề bậc 2

Thời gian đào tạo: 4 tháng

Định mức kinh tế-kỹ thuật được tính trên 01 học viên, lớp học lý thuyết không quá 35 học viên, lớp học thực hành không quá 18 học viên.

I. THỜI GIAN ĐAO TẠO

Mã MĐ

Tên môn học, mô đun

Số tín chỉ

Thời gian đào tạo (giờ)

Trong đó

Tổng số

Lý thuyết

Thực hành

Thi/ Kiểm tra

A

MÔ ĐUN, MÔN HỌC CƠ SỞ NGÀNH

 

 

 

 

 

MĐ1

Tổng quan du lịch

2

45

23

17

5

MĐ2

Cung cấp dịch vụ an toàn và an ninh

1

30

8

18

4

MĐ3

Giao tiếp nơi làm việc

1

30

16

10

4

B

MÔ ĐUN CHUYÊN NGÀNH

 

 

 

 

 

MĐ4

Chuẩn bị khu vực làm việc chuyên nghiệp và quản lý an toàn thực phẩm

1

30

21

5

4

MĐ5

Cắt thái củ quả

1

30

3

19

8

MĐ6

Chuẩn bị, chế biến và hoàn thiện bánh và món ăn tráng miệng

3

90

8

60

22

MĐ7

Chế biến bánh và món ăn tráng miệng nâng cao

1

30

3

17

10

MĐ8

Chuẩn bị, chế biến và hoàn thiện một số loại bánh mỳ

1

30

3

19

8

MĐ9

Thực tập nghề nghiệp

4

180

 

180

 

 

Tổng

15

495

85

345

65

II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức
(giờ)

Ghi chú

-1

-2

-3

-4

I

Định mức lao động trực tiếp

18,50

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

2,91

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

15,58

 

II

Định mức lao động gián tiếp

2,77

 

 

Tổng cộng

21,27

 

III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

TT

Tên thiết bị, CCĐC

Thông số, đặc tính kỹ thuật

Định mức thiết bị: giờ/1 học viên

I

Phòng lý thuyết

 

 

1

Máy vi tính

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,86

2

Hệ thống âm thanh: Âm ly, micro, loa

Công suất: >= 50W

3,86

3

Ti vi

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,86

II

Phòng thực hành

 

 

1

Chụp hút khói

Công suất: 7500W

1,67

2

Bàn lạnh

- Công suất >-320W, dải nhiệt từ 1 ÷ 18 độ C

10

3

Tủ đông

Dung tích: >=405 lít; công suất >-2,4Kw

8,33

4

Tủ ủ bột

Công suất: ≥ 2000W

1,78

5

Bếp từ

Công suất: ≥ 2000W

13,33

6

Lò hấp nướng đa năng

Công suất >=3500W

5,56

7

Lò nướng bánh mỳ

Công suất: 31 Kw

1,78

8

Lò vi sóng

Công suất: 800 ÷ 1000 W

1,5

9

Máy đánh bột

Công suất: ≥ 1500W

18,22

10

Máy đánh trứng cầm tay

Công suất: ≥ 300W

16,33

11

Máy xay đa năng

Công suất: ≥ 600W

0,44

12

Máy xay sinh tố

Công suất: ≤ 750w

0,44

13

Bàn sơ chế

(Kích thước: 1,580 x 750 x 850/950 im; 04 chân bằng inox 304 vuông 40 x 40 mm; Có bộ điều chỉnh cao; Vật liệu: inox 304, dày 1,0 mm), có giá ở dưới

40

14

Bàn trung gian

- Chất liệu inox, kích thước >=1500 x 1200 x 800mm

10

15

Bồn rửa inox chậu đôi

Bàn chậu đôi, chất liệu inox

Kích thước: 1,500 x 750 x 850/950 mm; K/t chậu: 500 x 500 x300 mm; 04 chân bằng inox 304 vuông 40 x 40 mm;

40

16

Bồn rửa inox chậu đơn

- Chất liệu inox

- Kích thước: 900x750x800 mm

10

17

Giá để dụng cụ

Giá để dụng cụ - 1 cái Loại 3 tầng, kích thước tối thiểu: D1200 x R650 x C1550mm

10

18

Giá để thớt

Kích thước tối thiểu: D1500 x R600 x C700mm

10

19

Bếp gas 4 họng

Loại sản phẩm: Bếp gas 4 họng

Hệ thống đánh lửa pin

Lượng gas tiêu thụ: 0,30 kg gas/h/lò

3,33

20

Bộ âu inox

- Số lượng: 1 bộ 3 cái, đường kính từ 220, 260, 300mm

- Vật liệu: inox

52,11

21

Bộ dao

- Vật liệu: Inox cao cấp, yêu cầu mỗi loại theo quy định danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu Ban hành theo thông tư 15/2020/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Số lượng: 9 món/bộ

3,22

22

Bộ rổ

- Số lượng: 1 bộ 3 rổ

- Vật liệu: inox

- Đường kính các rổ từ 240, 320, 640mm

- Vật liệu: inox

- Đường kính các rổ từ 240, 320, 640mm

17,11

23

Bộ thớt

- bộ thớt mã hóa 6 màu

- Hình dạng: Chữ nhật, 400x600mm

- Vật liệu: Nhựa PVC

19,44

24

Bộ xong nồi

- Số lượng: 1 bộ 29 cái

- Vật liệu Inox 304, dày 0,8 mm

- Nắp nồi có kính trong

- Dung tích 2-15 lít

6,11

25

Bộ chảo

- Số lượng: 1 bộ 3 cái, chảo đáy bằng nhỏ 200-240mm, đáy bằng to 250-280mm, sâu lòng to 300- 450mm độ sâu 180-200mm

- Vật liệu: chống dính

12,44

26

Bộ dụng cụ dụng cụ cầm tay

Các loại dụng cụ và số lượng mỗi loại theo quy định danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu Ban hành theo thông tư 15/2020/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH

118,22

27

Bô khay

3 cái/1 bộ, gồm 3 cỡ 600x400, 400x300, 300x200mm Bằng inox

52,11

28

Bộ khuôn bánh ga tô

Chất liệu: Inox chống dính, đế rời

5,44

29

Bộ khuôn bánh tart

Chất liệu: Thép không rỉ, chống dính, có 4 kích cỡ khác nhau

3,11

30

Bộ khuôn dập hình

- Chất liệu: Thép không rỉ

- Kích thước (20-200) mm

3,11

31

Bộ tạo hình socola

Chất liệu: Inox

16,33

32

Bộ tạo hình Mouse

Chất liệu: Inox - Đường kính: (60-120) mm

8,56

33

Con lăn/ống cán bột

- Chất liệu: Inox, dài trên 500mm

2

34

Đĩa xoay bánh ga tô

- Đường kính: ≥ 250mm

- Chất liệu: Bằng kính, để bằng nhựa hoặc inox

1,56

35

Bộ trình bày, kiểm tra đánh giá sản phẩm

Bằng sứ hoặc thủy tinh, bao gồm 21 loại, số lượng mỗi loại theo quy định danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu Ban hành theo thông tư 15/2020/TT- BLĐTBXH ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH

141,44

36

Cabin cá nhân

- Chất liệu: Inox

- Có 2 bếp, chậu rửa, giá để dao, giá để gia vị, giá để thớt và ngăn chứa dụng cụ

58,33

37

Cân điện tử

- Mức cân 1g đến 3000g

- Sai số: 0,1g

- Độ phân giải cao 1/30000-1/60000

29,56

38

Cân đồng hồ

- Mức cân từ 0,5kg -10kg

- Sai số tối đa - 50g

- Sai số tối thiểu - 25g

3,83

39

Đèn khò

Loại thông dụng dùng gas

1,78

40

Đĩa xoay bánh ga tô

- Đường kính: ≥ 250mm

- Chất liệu: Bằng kính, để bằng nhựa hoặc inox

3,11

41

Dụng cụ trét kem và chà láng bề mặt

- Chất liệu: Inox

- Kích thước: ≥ (300 x30) mm

1,56

42

Khay nướng

Kích thước: ≥ (600 x 400 x C150) mm

4,89

43

Khay nướng bánh mỳ

Kích thước: ≥ (600 x 400 x C150) mm

4,44

44

Khuôn bánh Catka

- Chất liệu thép không rỉ

- Hình chữ nhật

3,11

45

Khuôn bánh muffin

- Chất liệu: Inox

- Kích thước: ≥ (420 x 305 x 20) mm

1,56

46

Khuôn bánh mỳ gối

- Chất liệu: Thép không rỉ

- Kích thước: ≥ (220 x 120 x 120) mm

1,56

47

Khuôn nướng hình chữ nhật

- Chất liệu: Inox

- Kích thước: ≥ (200 x 80 x 100)mm

3,11

48

Nhiệt kế

Loại thông dụng trên thị trường

11,67

49

Nồi hấp 2 tầng

- Cấu tạo: 2 tầng

- Đường kính nồi: 280 mm

- Vật liệu: inox 304

4,67

50

Găng tay sợi chống nóng

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

12,67

51

Bảng Flip chart

Loại thông dụng trên thị trường

14,89

IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Số lượng sử dụng

Tiêu hao

I

Phòng lý thuyết

 

 

 

 

1

Giáo trình

Quyển

1 giáo trình x 80 trang

1

1

2

Giấy A0

Tờ

Giấy trắng, có độ dày trung bình

1

1

3

Giấy A4

Tờ

Giấy trắng, có độ dày trung bình

5

5

4

Phấn viết bảng

Viên

Không bụi

1

1

II

Phòng thực hành

 

 

 

 

1

Giáo trình

Quyển

1 giáo trình x 70 trang

2

2

2

Bút lông viết bảng tẩy được

Cây

- Trọng lượng: 18g

- Dài: 150mm

- Bề rộng nét viết 2,5mm

- Bơm được mực

1

1

3

Bí đỏ tròn

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

1,1

1,1

4

Bơ đậu phộng

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,01

0,01

5

Bơ làm bánh

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

2,6

2,6

6

Bột bánh bao

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không ẩm mốc, sâu mọt

0,25

0,25

7

Bột bánh dẻo

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không ẩm mốc, sâu mọt

0,06

0,06

8

Bột bánh ngọt - cake flour

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không ẩm mốc, sâu mọt

0,6

0,6

9

Bột bắp

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không ẩm mốc, sâu mọt

0,26

0,26

10

Bột chiên giòn

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không ẩm mốc, sâu mọt

0,14

0,14

11

Bột custard

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không ẩm mốc, sâu mọt

0,23

0,23

12

Bột dừa trắng

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,05

0,05

13

Bột gạo

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,7

0,7

14

Bột gelatine

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,01

0,01

15

Bột kem custard trộn sẵn

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,1

0,1

16

Bột mì

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không ẩm mốc, sâu mọt, hàm lượng protein từ 8-10%

3,9

3,9

17

Bột mì làm bánh mì

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không ẩm mốc, sâu mọt, hàm lượng protein từ 11-13%

2,5

2,5

18

Bột năng

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không ẩm mốc, sâu mọt

0,1

0,1

19

Bột nếp

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không ẩm mốc, sâu mọt

0,2

0,2

20

Bột nghệ

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,025

0,025

21

Bột ngọt

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,02

0,02

22

Bột nở (baking powder)

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không ẩm

0,09

0,09

23

Bột quế

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,06

0,06

24

Bột trà xanh

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,015

0,015

25

Cà Chua

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, cà chua tròn, 5-6 quả/1kg

1,5

1,5

26

Cà phê đen

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,04

0,04

27

Cà rốt

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, 4-5 củ/1 kg, thẳng

5,1

5,1

28

Chà bông (ruốc)

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,05

0,05

29

Chanh

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,4

0,4

30

Chanh dây

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

1,1

1,1

31

Cheese cream

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,2

0,2

32

Cherry

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,05

0,05

33

Chocolate chips

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,025

0,025

34

Chocolate đen

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

1,4

1,4

35

Chocolate trắng

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,4

0,4

36

Chuối chín

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,05

0,05

37

Cream of tarta

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,001

0,001

38

Củ cải trắng

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, 4-5 củ/1 kg, thẳng

4,3

4,3

39

Củ dền

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,25

0,25

40

Củ sắn dây

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,3

0,3

41

Dầu ăn

lít

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

2,33

2,33

42

Dầu hào

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,01

0,01

43

Dầu mè

lít

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,01

0,01

44

Đậu phộng sống

lít

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không ẩm mốc, sâu mọt

0,05

0,05

45

Dâu tây

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,6

0,6

46

Đậu xanh mỡ, không vỏ

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không ẩm mốc, sâu mọt

0,15

0,15

47

Đu đủ xanh

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

1

1

48

Dưa chuột

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,5

0,5

49

Dưa hấu

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, dưa hấu dài, 3 trái/1kg

6,2

6,2

50

Đường

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

4,03

4,03

51

Đường ăn kiêng

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,05

0,05

52

Đường màu trang trí

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,07

0,07

53

Đường mịn -icing sugar

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,5

0,5

54

Đường phèn

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,1

0,1

55

Đường thốt nốt/đường bát

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,2

0,2

56

Gelatin lá

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, 2g/1 lá

0,04

0,04

57

Giá

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,25

0,25

58

Giấm gạo

Lít

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,2

0,2

59

Gừng củ

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,05

0,05

60

Hành lá

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,2

0,2

61

Hạnh nhân lát

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,07

0,07

62

Hành tây

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,2

0,2

63

Hành tím

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,25

0,25

64

Hạt điều rang chín giã vụn,

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,03

0,03

65

Hạt dưa nhân rang vàng

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,12

0,12

66

Hạt màu điều

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,07

0,07

67

Hạt nêm

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,1

0,1

68

Hạt óc chó

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,025

0,025

69

Hạt sen

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,05

0,05

70

Hoa đậu biếc khô

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,01

0,01

71

Kem béo

lít

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

3,8

3,8

72

Lá chanh rửa sạch, bỏ gân cắt nhuyễn

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,01

0,01

73

Lá chuối

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,45

0,45

74

Lá dứa

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,2

0,2

75

Lạp xưởng

cây

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

2

2

76

Mạch nha

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,015

0,015

77

Mật ong

lít

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,05

0,05

78

Màu thực phẩm đỏ

ml

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

10

10

79

Màu thực phẩm vàng

ml

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

10

10

80

màu thực phẩm wilton: xanh, đỏ, vàng, tím, đen

lít

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,01

0,01

81

Màu thực phẩm xanh

ml

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

10

10

82

Mè đen

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,03

0,03

83

Mè trắng

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,09

0,09

84

Men nở

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,12

0,12

85

Mỡ đường

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,1

0,1

86

Muối

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,15

0,15

87

Muối sống

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,22

0,22

88

Mứt bí

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,03

0,03

89

Mứt chanh đỏ

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,03

0,03

90

Mứt gừng

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,03

0,03

91

Mứt hạt sen

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,03

0,03

92

Mứt trần bì

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,001

0,001

93

Nấm mèo

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,01

0,01

94

Nhãn lồng

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,2

0,2

95

Nho đen khô

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,15

0,15

96

Nước cốt dừa

lon

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

2,2

2,2

97

Nước đường bánh nướng

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,3

0,3

98

Nước hoa bưởi

lít

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,002

0,002

99

Nước hoa cam

lít

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,005

0,005

100

Nước mắm

lít

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,3

0,3

101

Nước màu dừa

lít

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,015

0,015

102

Nước tro tàu

lít

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,001

0,001

103

Nước tương/xì dầu

lít

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,008

0,008

104

Ớt hiểm

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,14

0,14

105

Ớt sừng

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,06

0,06

106

Phô mai bò cười

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,15

0,15

107

Phụ gia bánh mỳ

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,14

0,14

108

Rau húng

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,16

0,16

109

Rau mùi tây

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,06

0,06

110

Rau sống

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,35

0,35

111

Rượu Mai Quế Lộ

lít

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,02

0,02

112

Rượu trắng

lít

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,025

0,025

113

Su hào

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

2

2

114

Sinh tố dâu

lít

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,1

0,1

115

Sữa bột

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không ẩm mốc, sâu mọt

0,23

0,23

116

Sữa tươi

lít

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

4,5

4 5

117

Táo đỏ

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,5

0,5

118

Thanh long

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,2

0,2

119

Thịt ba chỉ

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,03

0,03

120

Thịt mông sấn

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,1

0,1

121

Thịt nạc băm

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,35

0,35

122

Thịt vai heo

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,2

0,2

123

Thịt heo xá xíu

Kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,08

0,08

124

Tiêu hạt

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,01

0,01

125

Tiêu xay

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,04

0,04

126

Tỏi

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,08

0,08

127

Tôm bạc

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, 90 con/1kg

0,2

0,2

128

Tôm đất

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, còn sống

0,2

0,2

129

Trứng cút

quả

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

5

5

130

Trứng gà

quả

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

113

113

131

Trứng vịt

quả

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

4

4

132

Trứng vịt muối

quả

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

3

3

133

Vani

lít

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,05

0,05

134

Xà lách

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,3

0,3

135

Xoài chín

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,2

0,2

136

Baking soda

kg

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

0,01

0,01

137

Bánh tráng mỏng safaco

xấp

Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm

1

1

138

Khuôn giấy nướng bánh

cái

Loại thông thường

10

10

139

Túi nặn kem/túi bắt kem

kg

Loại thông thường

0,3

0,3

140

Giấy lót để bánh bao

chục

Loại thông thường

1

1

141

Giấy nướng

m

Loại thông thường

1

1

142

Gói hút ẩm

túi

Loại thông thường

10

10

143

Keo 502

hủ

Loại thông thường

1

1

144

Bao tay ni lon

kg

Loại thông thường

0,2

0,2

145

Bút nhủ

cấy

Loại thông thường

1

1

 

Vật tư vệ sinh

 

 

 

 

1

Bao rác đen

kg

Bao rác đen, có quai, to, loại 20kg

0,05

0,05

2

Nước lau kính

chai

Loại thông dụng trên thị trường

0,05

0,05

3

Nước rửa tay

lít

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

0,03

4

Nước lau sàn

lít

Loại thông dụng trên thị trường

0,1

0,1

5

Nước rửa chén

lít

Loại thông dụng trên thị trường

0,25

0,25

6

Màng bọc thực phẩm

Cuộn

Loại thông dụng trên thị trường

0,1

0,1

7

Giấy nhà bếp

Cuộn

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

0,5

8

Miếng rửa chén

Miếng

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

0,5

9

Miếng nhôm chùi xong nồi

Miếng

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

0,5

10

Khăn lót thớt

cái

Loại thông dụng trên thị trường

1

1

11

Khăn lau bàn

cái

Loại thông dụng trên thị trường

1

1

12

Khăn lau bếp

cái

Loại thông dụng trên thị trường

1

1

Ghi chú: Định mức vật tư đã bao gồm nguyên liệu thi, kiểm tra

V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học

(m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

1

Phòng học lý thuyết

1,40

102

142,8

II

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

 

 

 

1

Phòng thực hành

4,00

213

852

III

Khu chức năng, hạ tầng khác

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

994,8

Đáp ứng theo tiêu chuẩn thiết kế, TCVN 9210:2012 Trường dạy nghề

 

PHỤ LỤC VIII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ AN NINH KHÁCH SẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)

Tên ngành/ nghề: An ninh khách sạn

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 2

Thời gian đào tạo: 4.5 tháng

Định mức kinh tế- kỹ thuật về đào tạo cho 1 người học nghề An ninh khách sạn trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên.

I. THỜI GIAN ĐÀO TẠO

TÊN MÔ ĐUN

Số tín chỉ

Tổng số

Lý thuyết

Thực hành

Thi/Kiểm tra

A

MÔ ĐUN, MÔN HỌC CƠ SỞ NGÀNH

 

 

 

 

 

MĐ1

Tổng quan du lịch

2

45

23

17

5

MĐ2

Tư vấn và chăm sóc khách hàng

2

30

15

11

4

MĐ3

Giao tiếp tại nơi làm việc

2

30

16

10

4

B

MÔ ĐUN CHUYÊN NGÀNH

 

 

 

 

 

MĐ4

Chuẩn bị ca làm việc và Kết thúc ca làm việc

1

30

12

17

1

MĐ5

Tuần tra tại nơi làm việc

1

30

12

17

1

MĐ6

Sơ cứu cấp cứu tại nơi làm việc

2

60

12

46

2

MĐ7

Phòng cháy chữa cháy tại nơi làm việc

2

60

12

46

2

MĐ8

Kiểm soát an ninh an toàn tại khách sạn

3

90

20

65

5

MĐ9

Thực tập

4

180

 

180

 

 

Tổng cộng

19

555

122

409

24

II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

-1

-2

-3

-4

I

Định mức lao động trực tiếp

19,49

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

3,63

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

15,86

 

II

Định mức lao động gián tiếp

1,95

 

 

Tổng cộng

21,44

 

III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

TT

Tên thiết bị, CCDC

Thông số, đặc tính kỹ thuật

Định mức thiết bị: giờ/1 học viên/ khóa học

I

Phòng lý thuyết

 

 

1

Bàn ghế học sinh

 

7.63

 

Bàn ghế giáo viên

 

7.63

3

Máy vi tính

Dell Vostro 3670. Công suất: 450W

8.5

PU: Intel Core G5400 (3.7Ghz,: 4MB Cache, / 2 nhân, 4 luồng)

RAM: 4GB DDR4 2666MHz

Chip đồ họa: Intel HD Graphics

Lưu trữ: 1TB HDD 7200RPM

Ổ đĩa quang: Ổ đĩa DVD tiêu chuẩn

Mainboard: chuẩn Socket 1151. Chipset Intel H370

Cổng xuất hình: 1 x VGA, 1 HDMI

Màn hình 18,5 inch, độ phân giải 1366x768

Bộ bàn phím chuột chuẩn kết nối USB

4

Hệ thống âm thanh: Âm ly, micro, loa

OBT-6060B. Công suất: 60W

8.53

5

Bảng viết

 

7.26

6

Ti vi

Sony 55 Inch - 55W650D. Công suất: 144W. KT: Ngang 123.9 cm - Cao 72.2 cm - Dày 6.9 cm. Tổng công suất loa: 10 W (2 loa mỗi loa 5W).

8.53

7

Đèn tuýp

Công suất: 20W. KT: 1,2m.

122.96

8

Quạt trần đảo

Asia X16001. Công suất tiêu thụ: 55w. Đường kính quạt 40cm.

46.67

9

Điều hòa không khí

Casper SC18TL32. Công suất làm lạnh: 18.000Btu/h, Môi chất lạnh Gas R32.

16.16

10

Bảng kẹp giấy( flipchart)

Có chân giá đỡ, kích thước:

6.26

60cm x 90cm, chiều cao khoảng 200cm

 

II

Phòng thực hành dụng cụ sơ cấp cứu

Theo tiêu chuẩn TCVN

 

1

Nhiệt kế

 

0.7

2

Kéo y tế

 

0.7

3

Nhíp, kẹp

 

0.7

4

Bộ nẹp gỗ cố định:

Bộ

2.7

Nẹp gỗ cố định

22cm(Dài) x 6(Rộng) x 1(Dày) cm

 

Nẹp gỗ cố định

30(Dài) x 6(Rộng) x 1(Dày) cm

 

Nẹp gỗ cố định

35(Dài) x 6(Rộng) x 1(Dày) cm

 

Nẹp gỗ cố định

40(Dài) x 6(Rộng) x 1(Dày) cm

 

Nẹp gỗ cố định

45(Dài) x 6(Rộng) x 1(Dày) cm

 

Nẹp gỗ cố định

50(Dài) x 6(Rộng) x 1(Dày) cm

 

Nẹp gỗ cố định

60(Dài) x 6 (Rộng) x 1(Dày) cm

 

Nẹp gỗ cố định

70(Dài) x 6(Rộng) x 1(Dày) cm

 

Nẹp gỗ cố định

80(Dài) x 6(Rộng) x 1(Dày) cm

 

Nẹp gỗ cố định

118(Dài) x 6(Rộng) x 1(Dày) cm

 

5

Mô hình sơ cấp cứu nhựa toàn diện

Chất liệu: nhựa PVC và cao su nhiệt dẻo có tuổi thọ cao.

5.3

- Chiều dài: 170cm

 

- Tỷ lệ: 1:1 so với thực tế

 

6

Túi chườm lạnh cấp tốc

Theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN về thiết bị y tế

2.0

7

Panh không mấu thẳng

kích thước 16 - 18 cm

2.0

8

Panh không mấu cong

kích thước 16 - 18 cm

2.0

Bộ dụng cụ phòng cháy chữa cháy

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy

 

1

Bình chữa cháy bột MFZ 4

Mã sản phẩm: MFZL4, bảo hành: 01 năm, xuất xứ: China, trọng lượng chất: 04 kg, trọng lượng tổng: 5.6 kg, chiều cao: 45 cm, đường kính: 13 cm

6.7

2

Bình chữa cháy CO2 MT3

Model: MT3, khối lượng trong bình Capacity(kg): 3±0.15, thời gian phun (Efficient time)(s):≥8, khoảng cách phun xa (Efficient range)(m): ≥2.0 khối lượng khí trong bình: 3kg, tổng trọng lượng bình: ~10.5- 11 kg, working temperature(°C):-10 60 • Fire rating(B): 34B.C, Xuất xứ: Trung Quốc

6.7

3

Cuộn dây chữa cháy và vòi

Xuất xứ: Đức, đường kính: D50, chất liệu: Polyester Yam (Vải bên trong lớp tráng cao su), chiều dài: 20m, độ dày: 2mm

 

4

Họng cấp nước

Theo tiêu chuẩn

6.7

5

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

 

6.7

6

Thùng phuy sắt

- Đường kính: 572 mm;

6.7

- Chiều cao: 887 mm;

- Trọng lượng: 16.4 kg ± 0.2

7

Bảng hướng dẫn sử dụng thiết bị phòng cháy chữa cháy

Chất liệu tôn cao cấp

6.7

8

Thiết bị báo cháy

Cảm biến báo khói, báo nhiệt, đòn báo cháy chuông báo cháy

6.7

9

Mặt nạ phòng độc

Theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN về thiết bị y tế

6.7

10

chìa khóa trung tâm

bộ chìa khóa cơ theo tiêu chuẩn

6.7

11

Đồ bảo hộ chống cháy

Chống cháy, chịu nhiệt. Chịu được nhiệt độ 200-300 độ C.

6.7

17

Hệ thống camera quan sát

 

0.4

Camera IP 4Mp bán cầu hồng ngoại PowerHD.

PowerHD HID42 X4H4V-2812 (Network camera). Powertech. XS: Hàn Quốc. 4M(2560X1440) OnVif, POE. Smart IR /3D DNR-DWDR/ P2P Tri-Stream technology, Hi- Power LED 4 pcs xa 30m, chống ngược sáng, vỏ hộp chống phản xạ hồng ngoại, 2.8- 12mm lens

 

Đầu ghi hình

NVR 16 kênh upto 8M, 16 poe, H.264, 2HDD, 4k Display. Tích hợp sẵn tên miền miễn phí, sẵn chức năng P2P, ứng dụng xem qua di động Mr Patrol

 

Ổ cứng

8TB (lưu dữ liệu 30 ngày)

 

Phần mềm quan sát camera

View100 cài đặt trên máy tính theo dõi camera (key theo dõi 64 camera)

 

Màn hình

Dell E1916H. Công suất: 24w

 

18

Máy bộ đàm

Icom IC-V80. XS: Trung Quốc. Băng tần VHF, tần số: 136 - 174MHz

0.4

200 kênh nhớ, 1 kênh gọi và 6 kênh quét

 

Màn hình LCD 5 ký tự và bàn phím đầy đủ

 

Công suất lên đến 5,5W/4W, công suất âm thanh 750Mw

 

Chống bụi chống nước đạt tiêu chuẩn IP54

 

Chống va đập theo tiêu chuẩn quân sự Mỹ MIL STD 810

 

IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Số lượng sử dụng

Tiêu hao

I

Văn phòng phẩm tài liệu học tập

 

 

 

 

1

Giáo trình

Trang

5 giáo trình x 80 trang

11

11

2

Phấn

Hộp

 

0.03

0.03

3

Sổ tay giáo viên

Quyển

 

0.03

0.03

4

Tài liệu tham khảo

trang

 

6

6

VẬT TƯ LÝ THUYẾT

1

Giấy A0

Tờ

Giấy trắng, có độ dày trung bình

1.62

1.62

2

Giấy A4

ram

Giấy trắng, có độ dày trung bình

0.14

0.14

3

Bút lông

Cây

 

1.17

1.11

4

Sổ giao ca

Quyển

Sổ ghi chép B3, bìa cứng 120 trang

0.06

0 06

5

Sổ tuần tra

Quyển

Sổ ghi chép B3, bìa cứng 120 trang

0.06

0.06

VẬT TƯ THỰC HÀNH

1

Bông gòn

Gói

 

0.17

0.17

2

Găng tay y tế

Đôi

 

2.00

2.00

3

Khẩu trang y tế

Hộp

 

0.06

0.06

4

Thuốc sát trùng

Chai

 

0.17

0.17

5

Cồn (70, 90 độ)

Chai

 

0.17

0.17

6

Gạc y tế tiệt trùng

gói

 

0.50

0.50

7

Băng cuộn y tế nhiều kích thước

Cuộn

 

0.83

0.83

8

Natri clorid (nước muối sinh lý) lọ 500ml

Chai

 

0.17

0.17

9

Povidine 20ml 10%

Chai

 

0.17

0.17

10

Salonpas

gói

 

0.17

0.17

11

Băng thun

Cuộn

 

0.50

0.50

12

Pathenol trị bỏng

hộp

 

0.17

0.17

13

Garo cao su

cái

cỡ 6 x 100 cm (cái)

0.50

0.50

14

Garo cao su

cái

su cỡ 4 x 100 cm (cái)

0.50

0.50

15

Cuộn băng hình tam giác

Cuộn

Theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN về thiết bị y tế

0.50

0.50

16

Xăng

lít

Ron 95 hoặc Ron 92

0.50

0.50

17

Khí CO2

kg

Khí CO2 -79° C

1.00

1.00

18

Bột chữa cháy

kg

MFZ

1.00

1.00

19

Nước chữa cháy

M3

 

1.00

1.00

20

Chăn, mền

cái

- Trọng lượng 1kg, Kích thước: 1,6m x 2m, 100% sợi thủy tinh cách nhiệt, không độc hại

0.17

0.17

21

Đồ bảo hộ chống cháy

bộ

chống cháy, chịu nhiệt. Chịu được nhiệt độ 200-300 độ C.

18

18

V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học

(m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

1

Phòng học lý thuyết

1,40

135

189

II

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

 

 

 

1

Phòng thực hành

4,00

240

960,00

III

Khu chức năng, hạ tầng khác

 

 

 

1

Thư viện

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

1149

 

PHỤ LỤC IX

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KINH DOANH VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)

Tên ngành/nghề: Kinh doanh vận tải đường bộ

Trình độ đào tạo: Sơ cấp 1

Thời gian đào tạo: 03 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh/ sinh viên và lớp học thực hành 18 học sinh/ sinh viên

I. THỜI GIAN ĐÀO TẠO

Mã MĐ

Tên mô đun

Số tín chỉ

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

thuyết

Bài tập, thực hành

Thi/ Kiểm tra

MĐ 01

Quản lý hoạt động vận tải đường bộ

2

62

10

50

2

MĐ 02

Điều hành hoạt động vận tải đường bộ

3

93

15

75

3

MĐ 03

Tổ chức vận chuyển và xếp dỡ

2

62

10

50

2

MĐ 04

Quản trị logistics và Vận tải đa phương thức

3

93

15

75

3

MĐ 05

Thực hành nghề nghiệp

1

50

5

43

2

Tổng cộng

11

360

55

293

12

II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

18,52

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,57

2

Định mức giờ dạy thực hành

16,94

II

Định mức lao động gián tiếp

2,78

III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

Nhiên liệu/ năng lượng

Số lượng

Đơn vị tính

A

Thiết bị dạy lý thuyết

 

 

1

Máy vi tính

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

2,35

0,65

Điện/kWh

2

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng 2500ANSI Lumens

Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

1,38

0,32

Điện/kWh

3

Máy in

Loại thông dụng trên thị trường

7,97

0,59

Điện/kWh

4

Bảng di động

Kích thước in tối thiểu khổ giấy A4

1,78

0,00

 

5

Máy tính cầm tay

Loại thông dụng trên thị trường

3,89

0,00

 

B

Thiết bị dạy thực hành

 

 

1

Bộ Nghị định; thông tư, TCCS, định mức liên quan hoạt động kinh doanh vận tải

Đang trong thời hạn áp dụng theo quy định

34,75

0,00

 

2

Xe ô tô có lắp thiết bị giám sát hành trình và camera

loại thông thường trên thị trường

1,11

5,93

xăng/lít

3

Camera lắp trên xe ô tô

Loại thông dụng trên thị trường

1,50

0,00

 

4

Thiết bị giám sát hành trình

Phù hợp QCVN31:2014/BGTVT

8,22

0,48

Điện/kWh

5

Mẫu phương án kinh doanh VTHK theo tuyến cố định, xe buýt

Theo quy định hiện hành

0,89

0,00

 

6

Video, hình ảnh về tổ chức khai thác VTHK thực tế tại bến xe

 

0,00

0,00

 

7

Video, hình ảnh thực tế vận hành xe buýt theo tuyển

 

0,00

0,00

 

8

Lệnh vận chuyển

Theo quy định hiện hành

0,67

0,00

 

9

Video, hình ảnh về VTHK bằng xe hợp đồng và xe du lịch

Thu thập thông tin, dữ liệu

0,56

0,00

 

10

Hộp đèn xe taxi

Loại thông dụng trên thị trường

0,28

0,00

 

11

Giấy phép người lái xe

Theo quy định hiện hành

0,78

0,00

 

12

Biên bản xác nhận tình trạng kỹ thuật xe

Theo quy định hiện hành

0,39

0,00

 

13

Biên bản giao xe

Theo quy định hiện hành

0,39

0,00

 

15

Giấy kiểm định an toàn kỹ thuật và môi trường

Theo quy định hiện hành

0,39

0,00

 

16

Giấy chứng nhận đăng ký xe

Theo quy định hiện hành

0,39

0,00

 

17

Mẫu đăng ký khai thác tuyến

Theo quy định hiện hành

0,61

0,00

 

18

Mẫu phương án khai thác tuyến vận tải hành khách bằng xe ô tô

Theo quy định hiện hành

0,00

0,00

 

19

Tời điện

Sức kéo 2 tấn

0,50

0,05

Điện/kWh

20

Tời tay

Sức kéo ≥ 0,5 tấn

0,50

0,00

 

21

Kích răng

Sức nâng ≥ 10 Tấn

0,50

0,00

 

22

Kích vít

Sức nâng ≥ 10 Tấn

0,50

0,00

 

23

Kích thủy lực

Sức nâng ≥ 10 Tấn

0,50

0,00

 

24

Palăng xích

Sức nâng ≥ 3 Tấn

0,50

0,00

 

25

Palăng điện

Tải trọng nâng: 0,5 tấn ÷ 10 tấn

0,50

0,19

Điện/kWh

26

Xe nâng hàng

Sức nâng 1,5 tấn

0,17

0,28

Diezel/lít

27

Bàn nâng hàng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,17

0,00

 

28

Xe xúc lật

Dung tích gàu 0,9m3

0,17

0,45

Diezel/lit

29

Cầu trục

Sức nâng 30 tấn

0,17

0,38

Điện/kWh

30

Cổng trục

Sức nâng 10 tấn

0,17

0,64

Điện/kWh

31

Cần trục bánh lốp

Sức nâng 16 tấn

0,17

0,18

Diezel/lít

32

Cần trục bánh xích

Sức nâng 16 tấn

0,17

0,25

Diezel/lít

33

Hệ thống băng chuyền

Cao 620-900mm, dài 5m

0,86

1,84

Điện/kWh

34

Xe ô tô tải

Theo TCVNhiện hành, dung tích thùng 7m3

0,22

0,00

 

35

Xe container

Theo TCVN hiện hành, 40 feet

0,22

0,00

 

36

Tấm cao su lót sàn

Theo tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành

2,22

0,00

 

37

Túi khí

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,11

0,00

 

38

Dây chão

Theo tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành

0,22

0,00

 

39

Dây thừng

Theo tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành

0,22

0,00

 

40

Dây nilon

Theo tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành

0,22

0,00

 

41

Dây đai bằng thép

Theo tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành

0,22

0,00

 

42

Móc và khóa

Theo tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành

0,44

0,00

 

43

Dây xích

Theo tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành

0,22

0,00

 

44

Hệ thống kệ kho hàng bằng thép

Thép sơn tĩnh. Số tầng: dưới 3 tầng

1,06

0,00

 

45

Bảng chỉ dẫn kho

Loại thông dụng trên thị trường

0,22

0,00

 

46

Máy tính có cài đặt phần mềm quản lý kho chuyên dụng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,00

0,00

 

47

Phần mềm quản lý kho hàng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,22

0,00

 

48

Bãi xếp dỡ hàng hóa

Theo tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành

0,17

0,00

 

49

Phần mềm văn phòng

Phiên bản phổ biến tại thời điểm mua sắm; Cài đặt được 19 máy vi tính

64,06

0,00

 

50

Phần mềm Logistic tích hợp

Phiên bản phổ biến tại thời điểm mua sắm;

Cài đặt được 19 máy vi tính

13,33

0,00

 

51

Bộ trang bị bảo hộ lao động

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về trang bị bhlđ

12,00

0,00

 

53

Tủ đựng hồ sơ

Kích thước:

(1.000 x 450 x 1830) mm

0,67

0,00

 

54

Thiết bị kiểm kho

Loại thông dụng trên thị trường

0,67

0,00

 

55

Xe nâng tay

Tải trong nâng: ≥ 2.000 Kg

0,67

0,00

 

56

Hệ thống báo động

Loại thông số kỹ thuật dụng trên thị trường

0,67

1,20

Điện/kWh

57

Hệ thống camera giám sát

Loại thông số kỹ thuật dụng trên thị trường

0,67

1,20

Điện/kWh

58

Bộ Nghị định, thông tư quy định an toàn lao động liên quan hoạt động kinh doanh vận tải

Đang trong thời hạn áp dụng theo quy định

0,50

0,00

 

IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Tiêu hao

1

Giấy in A4

Tờ

Thông dụng tại thời điểm mua sắm

609,14

2

Bút dạ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

1,66

3

Mực in

Hộp

Thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,46

4

Bó thép tròn

Kg

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm, D ≥ 6mm

5,56

5

Cát xây dựng

m3

Loại thông dụng trên thị trường phù hợp với đường ống nước

0,01

6

Gạch Block bê tông

Viên

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,25

7

Pallet gỗ

Tấm

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

8

Dầu bôi trơn động cơ

Lít

Độ nhớt động hoc ở 100 đô C: 13 ÷ 16cSt

0,05

9

Mỡ bôi trơn động cơ

Lít

Mỡ công nghiệp

0,05

10

Dầu thủy lực

LÍT

Độ nhớt động học ơ 100 đô C:5 ÷ 10cSt

0,03

11

Dầu truyền động

LÍT

Độ nhớt động học ở 100 đô C: 28 ÷ 34cSt

0,03

12

Giẻ lau

Kg

Giẻ coston sạch

0,03

13

Đá hộc

m3

Theo TCVN về xây dựng

0,01

14

Thùng carton

Cái

Kích thước 30x30x30; 20x15x30

0,27

15

Ống cống đk 0,5m, dài 1m

Đốt

Theo TCVN về xây dựng

0,03

16

Thùng phuy

Chiếc

Theo TCVN về xây dựng

0,11

17

Can nhựa

Chiếc

Theo TCVN về xây dựng

0,17

18

Giấy A0

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

31,00

19

Bảng kẹp giấy

Chiếc

Kích thước: - Ngang: 60 cm - Cao: 100cm

0,12

20

Cây lau nhà

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,01

21

Chổi các loại

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

22

Còng lưu hồ Sữ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,02

23

Dây chằng hàng khóa cam

Sợi

Loại thông dụng trên thị trường

0,02

24

Găng tay

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường

2,00

25

Khẩu trang

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

45,00

26

Quần áo

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

27

Mũ bảo hộ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

28

Giày bảo hộ

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người hoc (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

1,7

55

94,29

 

Phòng học lý thuyết

1,7

55

94,29

II

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

5

305

1525

 

Phòng thực hành, thực tập

5

305

1525

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 28/2022/QĐ-UBND Định mức kinh tế-kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng

  • Số hiệu: 28/2022/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/12/2022
  • Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
  • Người ký: Ngô Thị Kim Yến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản