Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 55/2023/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 05 tháng 10 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ ĐIỀU DƯỠNG LUÂN PHIÊN NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Thực hiện Quyết định số 1355/QĐ-BLĐTBXH ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực người có công;

Căn cứ Nghị Quyết số 79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số Phụ lục quy định tại Điều 2 Nghị quyết số 79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

2. Đối tượng áp dụng

a) Trung tâm Bảo trợ và Công tác xã hội tỉnh Kon Tum thực hiện dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công với cách mạng theo hình thức giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước.

b) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Kon Tum.

c) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 10 năm 2023.

Điều 3. Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nội vụ; Thủ trưởng các đơn vị liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm Bảo trợ và Công tác xã hội tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (b/c);
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Báo Kon Tum;
- Công báo tỉnh Kon Tum;
- VP UBND tỉnh:
+ CVP, các PCVP;
+ Phòng KTTH, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX.PTP

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ ĐIỀU DƯỠNG LUÂN PHIÊN NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁC MẠNG

Bảng 1. Định mức lao động dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công (Bình quân 40 người/ đợt điều dưỡng)

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 55/2023/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

TT

Nội dung công việc

Số lao động cần có (người)

Định mức (giờ làm việc)/ đợt 40 người

Lãnh đạo quản lý

Nghiệp vụ chuyên ngành

Nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

Hỗ trợ, phục vụ

Lãnh đạo quản lý

Nghiệp vụ chuyên ngành

Nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

Hỗ trợ, phục vụ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

Tổng cộng

8

14

22

10

14,1

17,7

14,5

23,6

I

Hoạt động điều dưỡng

7

13

20

7

10,9

14,5

11,3

14

1

Đón, tiếp nhận đối tượng tại Trung tâm

1

1

2

0

0,2

0,2

0,2

0

2

Bố trí, bàn giao phòng nghỉ và trang thiết bị phòng nghỉ

0

2

2

1

0

0,4

0,4

0,4

3

Họp đoàn, phổ biến quy định và cam kết thực hiện nội quy

1

1

2

0

0,3

0,3

0,3

0

4

Khám, kiểm tra sức khỏe đối tượng

1

2

0

1

3,2

3,2

0

3,2

5

Phục vụ ăn uống, vệ sinh

0

0

6

1

0

0

3,2

3,2

6

Tổ chức triển khai các hoạt động điều dưỡng trong đợt

1

1

2

1

3,2

3,2

3,2

3,2

7

Quản lý, kiểm tra thực hiện nội quy, đảm bảo an ninh và quân số điều dưỡng

1

1

2

1

3,2

3,2

3,2

3,2

8

Khám, đánh giá sức khỏe của đối tượng cuối đợt điều dưỡng

0

2

0

0

0

3,2

0

0

9

Họp tổng kết

1

1

2

1

0,4

0,4

0,4

0,4

10

Bàn giao đối tượng điều dưỡng tại địa phương

1

2

2

1

0,4

0,4

0,4

0,4

II

Hoạt động hành chính

1

1

2

3

3,2

3,2

3,2

9,6

11

Quản lý bộ phận hành chính, thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, viên chức và người lao động

1

1

2

0

3,2

3,2

3,2

0

12

Trực sửa chữa điện nước, đảm bảo an ninh

0

0

0

3

0

0

0

9,6

 

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ ĐIỀU DƯỠNG LUÂN PHIÊN NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG

Bảng 2. Định mức thiết bị, vật tư dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công (Bình quân 40 người/ đợt điều dưỡng)

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 55/2023/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức/ đợt 40 người

1

2

3

4

5

1

Định mức trang thiết bị phục vụ chung

 

 

 

1.1

Máy giặt công nghiệp

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,002

1.2

Xe ô tô

Thực hiện theo Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ

 

2

Trang thiết bị, đồ dùng phục vụ điều dưỡng

 

 

 

2.1

Giường gỗ

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,125

2.2

Đệm

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,125

2.3

Chăn (chăn bông, chăn thu đông), ga, màn, gối

Bộ/đợt điều dưỡng

12

1,000

2.4

Tủ đựng đồ cá nhân

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,125

2.5

Rèm cửa

Bộ/đợt điều dưỡng

36

0,167

2.6

Bàn, ghế uống nước

Bộ/đợt điều dưỡng

96

0,062

2.7

Ti vi

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,100

2.8

Kệ ti vi

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,062

2.9

Điều hòa nhiệt độ (1 chiều hoặc 2 chiều)

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,062

2.10

Gương soi

Chiếc/đợt điều dưỡng

36

0,014

2.11

Đồng hồ treo tường

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,100

2.12

Quạt trần

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,100

2.13

Quạt treo tường

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,100

2.14

Tủ lạnh

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,100

2.15

Ấm, chén, cốc uống nước

Bộ/đợt điều dưỡng

12

0,500

2.16

Ấm đun nước

Chiếc/đợt điều dưỡng

24

0,250

2.17

Phích đựng nước

Chiếc/đợt điều dưỡng

12

0,500

2.18

Bình đựng nước nguội

Chiếc/đợt điều dưỡng

12

0,500

2.19

Bộ đổ bã chè

Chiếc/đợt điều dưỡng

12

0,500

2.20

Thau rửa mặt

Chiếc/đợt điều dưỡng

12

0,500

2.21

Thau giặt đồ

Chiếc/đợt điều dưỡng

12

0,500

2.22

Dép nhựa

Đôi/đợt điều dưỡng

12

1,000

2.23

Giá phơi đồ

Chiếc/đợt điều dưỡng

12

0,500

2.24

Móc phơi quần áo

Chiếc/đợt điều dưỡng

24

1,500

3

Định mức trang thiết bị y tế

 

 

 

3.1

Trang thiết bị , công cụ dụng cụ y tế phòng khám

 

 

 

3.1.1

Trang thiết bị

 

 

 

3.1.1.1

Điều hòa nhiệt độ (1 chiều hoặc 2 chiều)

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,001

3.1.1.2

Quạt trần

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,002

3.1.1.3

Quạt treo tường

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,002

3.1.1.4

Bàn tiêm

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,001

3.1.1.5

Bàn khám bệnh

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,001

3.1.1.6

Giường Inox

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,001

3.1.1.7

Tủ đựng thuốc

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,002

3.1.1.8

Tủ đầu giường

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,002

3.1.1.9

Cáng y tế

Chiếc/đợt điều dưỡng

24

0,010

3.1.2

Vật tư

 

 

 

3.1.2.1

Khẩu trang y tế

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

8,000

3.1.2.2

Găng tay y tế

Đôi/đợt điều dưỡng

 

40,000

3.1.2.3

Đồng phục dành cho bác sĩ, y sĩ, y tá, hộ lý

Bộ/đợt điều dưỡng

 

0,050

3.1.2.4

Nước rửa tay

Lít/đợt điều dưỡng

 

0,040

3.1.2.5

Javel

Lít/đợt điều dưỡng

 

0,008

3.1.2.6

Huyết áp kế

Bộ/đợt điều dưỡng

 

0,020

3.1.2.7

Kéo y tế

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,120

3.1.2.8

Kẹp panh y tế

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,120

3.1.2.9

Khay cấp phát thuốc

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,020

3.1.2.10

Hộp tiểu phẫu

Hộp/đợt điều dưỡng

 

0,010

3.1.2.11

Bình ô xy 8 lít

Bình/đợt điều dưỡng

 

0,020

3.1.2.12

Kìm kẹp kim

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,120

3.1.2.13

Nhiệt kế

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,050

3.1.2.14

Hộp đựng dụng cụ y tế

Hộp/đợt điều dưỡng

 

0,010

3.1.2.15

Cọc truyền

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,020

3.1.2.16

Bộ khám ngũ quan

Bộ/đợt điều dưỡng

 

0,020

3.2

Máy móc thiết bị y tế dùng trong công tác tập phục hồi chức năng

 

 

 

3.2.1

Điều hòa nhiệt độ (1 chiều hoặc 2 chiều)

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,005

3.2.2

Quạt trần

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,016

3.2.3

Quạt treo tường

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,016

3.2.4

Máy chạy bộ điện

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,006

3.2.5

Máy tập đa năng

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,006

3.2.6

Máy massage

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,012

3.2.7

Xe đạp tập

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,006

4

Định mức trang thiết bị, dụng cụ, vật tư phòng ăn

 

 

 

4.1

Trang thiết bị

 

 

 

4.1.1

Điều hòa nhiệt độ

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,006

4.1.2

Tủ lạnh CN

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,004

4.1.3

Tủ bảo ôn

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,002

4.1.4

Tủ bảo lưu thực phẩm

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,002

4.1.5

Quạt trần

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,020

4.1.6

Nồi cơm công nghiệp

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,004

4.1.7

Bếp ga công nghiệp

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,004

4.1.8

Bếp ga đôi

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,002

4.1.9

Dụng cụ nhà bếp (nồi, xoong, chảo, bát, đĩa)

Bộ/đợt điều dưỡng

2

0,005

4.1.10

Bộ bàn ghế ngồi ăn (1 bàn, 6 ghế)

Bộ/đợt điều dưỡng

96

0,025

4.1.11

Máy xay sinh tố

Chiếc/đợt điều dưỡng

24

0,010

4.1.12

Máy xay thịt

Chiếc/đợt điều dưỡng

24

0,010

4.2

Vật tư

 

 

 

4.2.1

Cân đồng hồ

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,010

4.2.2

Đồng phục dành cho nhân viên phục vụ bếp ăn

Bộ/đợt điều dưỡng

 

0,050

5

Vật tư, hàng hóa, nguyên nhiên vật liệu tiêu hao phục vụ đối tượng

 

 

 

5.1

Chổi quét, dọn vệ sinh trong nhà

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,120

5.2

Chổi quét, dọn vệ sinh ngoài nhà

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,120

5.3

Chổi lau sàn nhà

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,120

5.4

Chổi lau trần nhà

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,120

5.5

Chổi cọ nhà vệ sinh

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,120

5.6

Nước lau sàn nhà

Lít/đợt điều dưỡng

 

2,800

5.7

Nước tẩy rửa khu vệ sinh

Lít/đợt điều dưỡng

 

1,400

5.8

Giấy vệ sinh

Cuộn/đợt điều dưỡng

 

140

5.9

Găng tay

Đôi/đợt điều dưỡng

 

0,120

5.10

Điện, nước phục vụ sinh hoạt đối tượng

Theo quy định hiện hành

 

6

Vật tư, văn phòng phẩm phục vụ công tác điều dưỡng

 

 

 

6.1

Giấy A4

Gram/đợt điều dưỡng

 

0,200

6.2

Giấy phân trang

Tập/đợt điều dưỡng

 

0,020

6.3

Mực in

Hộp/đợt điều dưỡng

 

0,020

6.4

Bệnh án điều dưỡng

Bệnh án/đợt điều dưỡng

 

40,000

6.5

Bút bi

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,400

6.6

Bút xóa

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,020

6.7

Băng xóa

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,020

6.8

Bút nhớ dòng

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,010

6.9

Bút chì

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,020

6.10

Tẩy chì

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,010

6.11

Sổ sách ghi chép

Quyển/đợt điều dưỡng

 

0,010

6.12

Sổ cấp phát thuốc

Quyển/đợt điều dưỡng

 

0,050

6.13

Sổ theo dõi bệnh nhân

Quyển/đợt điều dưỡng

 

0,050

6.14

Đơn thuốc

Tờ/đợt điều dưỡng

 

40

6.15

Bút viết bảng

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,080

6.16

Dập ghim nhỏ

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,020

6.17

Dập ghim trung

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,010

6.18

Ghim cài

Hộp/đợt điều dưỡng

 

0,020

6.19

Ghim dập nhỏ

Hộp/đợt điều dưỡng

 

0,020

6.20

Ghim dập trung

Hộp/đợt điều dưỡng

 

0,010

6.21

Nhổ ghim

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,010

6.22

Hồ dán

Lọ/đợt điều dưỡng

 

0,020

6.23

Cặp lưu văn bản

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,020

6.24

Cặp trình ký

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,010

6.25

Cặp đựng tài liệu

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,010

6.26

Cặp file chéo 3 ngăn

Chiếc/đợt điều dưỡng

 

0,010

6.27

Băng dính văn phòng

Cuộn/đợt điều dưỡng

 

0,100

6.28

Băng dính trắng to

Cuộn/đợt điều dưỡng

 

0,020

7

Định mức chi hoạt động bộ máy

 

 

 

7.1

Chi hoạt động bộ máy

 

 

 

7.1.1

Điện phục vụ hoạt động bộ máy

kW/người

12

960

7.1.2

Nước phục vụ hoạt động bộ máy

m3/người

12

48

7.1.3

Chi phí xăng xe phục vụ công tác

lít/người

12

200

7.1.4

Tiền vệ sinh môi trường

ngàn đồng/người

12

96

7.1.5

Phụ cấp lưu trú

số ngày/người

12

8

7.1.6

Thuê phòng nghỉ

số ngày/người

12

4

7.1.7

Cước điện thoại

ngàn đồng/người

12

120

7.1.8

Cước phí bưu chính

ngàn đồng/người

12

48

7.1.9

Văn phòng phẩm

 

 

 

7.1.9.1

Giấy A4

gram/người

12

6

7.1.9.2

Bút bi các loại

Chiếc/người

12

7

7.1.9.3

Bút nước

Chiếc/người

12

0,4

7.1.9.4

Bút chì

Chiếc/người

12

0,4

7.1.9.5

Bút viết bảng ngòi to

Chiếc/người

12

0,4

7.1.9.6

Bút viết bảng ngòi nhỏ

Chiếc/người

12

0,4

7.1.9.7

Bút đánh dấu dòng

Chiếc/người

12

0,8

7.1.9.8

Bút xóa

Chiếc/người

12

0,4

7.1.9.9

Băng xóa

Chiếc/người

12

0,4

7.1.9.10

Băng dính to trong

Cuộn/người

12

0,4

7.1.9.11

Băng dính nhỏ

Cuộn/người

12

0,4

7.1.9.12

Băng dính hai mặt

Cuộn/người

12

0,4

7.1.9.13

Băng dính dán gáy

Cuộn/người

12

0,4

7.1.9.14

Hồ dán khô

Lọ/người

12

0,4

7.1.9.15

Hồ dán nước

Lọ/người

12

0,4

7.1.9.16

Kéo văn phòng

Chiếc/người

12

0,4

7.1.9.17

Dao nhỏ

Chiếc/người

12

0,4

7.1.9.18

Dao dọc giấy

Chiếc/người

12

0,4

7.1.9.19

Gọt bút chì

Chiếc/người

12

0,4

7.1.9.20

Tẩy bút chì

Chiếc/người

12

0,4

7.1.9.21

Túi clear

Chiếc/người

12

4,0

7.1.9.22

Ghim dập các loại

Hộp/người

12

2,4

7.1.9.23

Ghim vòng các loại

Hộp/người

12

2,4

7.1.9.24

Nhổ ghim

Chiếc/người

12

0,4

7.1.9.25

Dập ghim

Chiếc/người

12

0,4

7.1.9.26

Sổ công tác

Quyển/người

12

0,4

7.1.9.27

Kẹp inox các loại

Hộp/người

12

2,0

7.1.9.28

Cặp lưu văn bản

Chiếc/người

12

4,0

7.1.9.29

Cặp trình ký

Chiếc/người

12

0,4

7.1.9.30

Giấy note các loại

Tập/người

12

0,8

7.1.9.31

Giấy phân trang

Tập/người

12

0,4

7.1.9.32

Giấy sigh here

Tập/người

12

0,4

7.1.9.33

Thước kẻ

Chiếc/người

12

0,4

7.1.9.34

Văn phòng phẩm khác

 

 

 

7.1.10

Vật tư, văn phòng

 

 

 

7.1.10.1

Thay mực máy in

lần/người

12

1,6

7.1.10.2

Đổ mực máy photocopy

Lần/đơn vị

12

4,8

7.1.10.3

Thẻ cán bộ công chức viên chức

Cái/người

12

0,4

7.1.10.4

Trà

Hộp/đơn vị

12

12,0

7.1.10.5

Nước đóng chai

Thùng/đơn vị

12

9,6

7.1.10.6

Túi nilon

kg/đơn vị

12

4,8

7.1.10.7

Chổi quét nhà

Chiếc/người

12

0,1

7.1.10.8

Cây lau nhà

Chiếc/người

12

0,1

7.1.10.9

Giấy vệ sinh

cuộn/người

12

20,8

7.1.10.10

Nước lau sàn nhà

Lít/người

12

6,0

7.1.10.11

Nước tẩy nhà vệ sinh

Lít/người

12

2,4

7.1.10.12

Dung dịch rửa cốc, chén

Lít/người

12

0,4

7.1.10.13

Dung dịch rửa tay

Lít/người

12

0,2

7.1.10.14

Vật tư khác

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 55/2023/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế -kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Kon Tum

  • Số hiệu: 55/2023/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/10/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Người ký: Lê Ngọc Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/10/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa có hiệu lực
Tải văn bản