Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2795/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 19 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM GIAI ĐOẠN 2021-2025 (ĐỢT 8)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội và Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính Phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ các Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021, Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 24 tháng 6 năm 2022, Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022; Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 08 tháng 5 năm 2023; Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2023; Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung và giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 (đợt 8);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 3934/SKHĐT-THQH ngày 19 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 (đợt 8)
1. Điều chỉnh giảm vốn Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 đã giao cho các công trình/dự án tổng số 98,264 tỷ đồng
(Chi tiết theo Biểu số 01 kèm theo)
2. Bổ sung tăng vốn và giao vốn Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 cho một số dự án với tổng số vốn là 100,914 tỷ đồng.
(Chi tiết theo Biểu số 02 và 03 kèm theo)
3. Nguồn vốn Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 còn lại sau điều chỉnh, bổ sung đợt này là 748,44 tỷ đồng.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Trưởng các Ban quản lý dự án, các chủ đầu tư:
- Chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2021-2025 đảm bảo đúng quy định, đúng mục tiêu, tiến độ, chất lượng và hiệu quả.
- Thực hiện quyền, trách nhiệm và nghĩa vụ của đơn vị sử dụng vốn đầu tư công theo quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước và các nghị định hướng dẫn thi hành.
- Thường xuyên cập nhật tiến độ triển khai dự án kịp thời báo cáo về UBND tỉnh (thông qua Sở Kế hoạch và Đầu tư) định kỳ và các báo cáo đột xuất theo yêu cầu của UBND tỉnh.
- Quá trình thực hiện nếu có khó khăn vướng mắc cần điều chỉnh phản ánh về Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư:
- Căn cứ kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 tham mưu UBND tỉnh chỉ đạo triển khai kế hoạch 5 năm và phân bổ kế hoạch đầu tư công hằng năm đúng quy định; chủ động rà soát, tham mưu UBND tỉnh đảm bảo thực hiện các Nghị quyết, kết luận của Tỉnh ủy, HĐND tỉnh.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị có liên quan giám sát, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025; tham mưu cơ cấu lại kế hoạch đầu tư công trung hạn đảm bảo thực hiện đúng nguyên tắc, tiêu chí và các kết luận, chỉ đạo của Tỉnh ủy, HĐND tỉnh
- Tổ chức tập huấn, hướng dẫn và giải đáp các khó khăn, vướng mắc cho các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố; các Ban quản lý dự án, các chủ đầu tư triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025. Chủ động đôn đốc, giám sát, kiểm tra… việc thực hiện kế hoạch.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Trưởng các Ban quản lý dự án, các chủ đầu tư, các cơ quan, đơn vị, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 01
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số: 2795/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục công trình, dự án | Chủ đầu tư | Quyết định Chủ trương đầu tư/ Dự án đầu tư | Đã giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 theo các NQ56,01,12,31,23,28 và 44 | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 điều chỉnh giảm đợt này | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh | Ghi chú | |||||||||
Số quyết định | Tổng mức đầu tư | Trong đó | Tổng số vốn giao | Trong đó | Tổng số vốn giao | Trong đó | Tổng số vốn giao | Trong đó | ||||||||
NS tỉnh (vốn đầu tư công) | Nguồn khác | Vốn NSNN | Nguồn khác | Vốn NSNN | Nguồn khác | Vốn NSNN | Nguồn khác | |||||||||
| TỔNG SỐ |
|
| 650,345 | 602,345 | 48,000 | 991,831 | 991,831 | 0 | -98,264 | -98,264 | 0 | 893,567 | 893,567 | 0 |
|
I | Lĩnh vực Trọng điểm |
|
| 270,283 | 270,283 | 0 | 282,134 | 282,134 | 0 | -11,851 | -11,851 | 0 | 270,283 | 270,283 | 0 |
|
1 | Đường vành đai phía Nam thành phố Vĩnh Yên, đoạn từ sân golf Đầm Vạc đến đường Yên Lạc - Vĩnh Yên (giai đoạn 2) | UBND thành phố Vĩnh Yên | 1779/QĐ- UBND ngày 03/10/2022 | 270,283 | 270,283 |
| 282,134 | 282,134 |
| -11,851 | -11,851 |
| 270,283 | 270,283 |
| Điều chỉnh giảm theo TMĐT duyệt ở bước dự án |
II | Lĩnh vực Nông nghiệp &PTNT |
|
| 156,750 | 156,750 | 0 | 31,434 | 31,434 | 0 | -15,551 | -15,551 | 0 | 15,883 | 15,883 | 0 |
|
1 | Cải tạo hệ thống tiêu nội đồng tỉnh Vĩnh Phúc | Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT | Số 3016/QĐ- UBND ngày 31/10/2017 | 129,123 | 129,123 |
| 1,420 | 1,420 |
| -658 | -658 |
| 762 | 762 |
| Giảm vốn sau quyết toán |
2 | Cải tạo nâng cấp trạm bơm Tân Lợi xã Tiền Châu( nay là phường Tiền Châu) | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Phúc Yên | 3323/QĐ- UBND ngày 29/12/2020 | 2,645 | 2,645 |
| 305 | 305 |
| -249 | -249 |
| 56 | 56 |
| Giảm vốn sau quyết toán |
3 | Cải tạo nâng cấp Sông Cà Lồ Cụt trên địa bàn thành phố Phúc Yên | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Phúc Yên | 2707/QĐ- UBND ngày 31/10/2018 | 10,000 | 10,000 |
| 1,227 | 1,227 |
| -1,144 | -1,144 |
| 83 | 83 |
| Giảm vốn sau quyết toán |
4 | Cải tạo, nâng cấp tràn, nạo vét hồ Đập Ba xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Phúc Yên | 876/QĐ-CT ngày 09/5/2022 | 14,982 | 14,982 |
| 28,482 | 28,482 |
| -13,500 | -13,500 |
| 14,982 | 14,982 |
| Giảm vốn do cân đối từ 2 nguồn |
III | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
| 13,722 | 13,722 | 0 | 1,330 | 1,330 | 0 | -368 | -368 | 0 | 962 | 962 | 0 |
|
1 | Nhà lớp học 02 tầng 8 phòng học trường MN Hợp Thịnh | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2851/QĐ- CT ngày 15/10/2015 | 8,609 | 8,609 |
| 530 | 530 |
| -90 | -90 |
| 440 | 440 |
| Giảm vốn sau quyết toán |
2 | Nhà lớp học 2 tầng 4 phòng trường Mầm non Hà Sơn, xã Hồ Sơn | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2630/QĐ- UBND ngày 15/8/2016 | 5,113 | 5,113 |
| 800 | 800 |
| -278 | -278 |
| 522 | 522 |
| Giảm vốn sau quyết toán |
IV | Lĩnh vực Y tế |
|
| 21,601 | 21,601 | 0 | 10,933 | 10,933 | 0 | -1,934 | -1,934 | 0 | 8,999 | 8,999 | 0 |
|
1 | Đầu tư thí điểm công nghệ mới trong xử lý chất y tế ở một số bệnh viện và trung tâm y tế cấp huyện đang có bức xúc về môi trường | Sở Khoa học và Công nghệ | 2968/QĐ- UBND ngày 30/10/2017 | 21,601 | 21,601 |
| 10,933 | 10,933 |
| -1,934 | -1,934 |
| 8,999 | 8,999 |
| Giảm vốn sau quyết toán |
V | Hỗ trợ thực hiện Nghị quyết 07 về phát triển thành phố Vĩnh Yên |
|
| 89,989 | 89,989 | 0 | 107,000 | 107,000 | 0 | -18,000 | -18,000 | 0 | 89,000 | 89,000 | 0 |
|
1 | Cải tạo, chỉnh trang đường Lê Hồng Phong, thành phố Vĩnh Yên (đoàn từ nút giao đường Lam Sơn đến hết KDC Tỉnh ủy) | UBND thành phố Vĩnh Yên | 2205/QĐ- UBND ngày 11/9/2023 | 14,232 | 14,232 |
| 17,000 | 17,000 |
| -3,000 | -3,000 |
| 14,000 | 14,000 |
| Điều chỉnh giảm theo TMĐT duyệt ở bước dự án |
2 | Cải tạo chỉnh trang đường Mê Linh thành phố Vĩnh Yên (đoạn từ nút giao Chợ Tổng đến nhà thi đấu) | Ban QLDA ĐTXD thành phố Vĩnh Yên | 2255/QĐ- UBND ngày 18/9/2023 | 75,757 | 75,757 |
| 90,000 | 90,000 |
| -15,000 | -15,000 |
| 75,000 | 75,000 |
| Điều chỉnh giảm theo TMĐT duyệt ở bước dự án |
VI | Hỗ trợ đầu tư một số dự án quan trọng cấp huyện |
|
| 98,000 | 50,000 | 48,000 | 100,000 | 100,000 | 0 | -50,000 | -50,000 | 0 | 50,000 | 50,000 | 0 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường kết nối trung tâm đô thị Lãng Công đến trung tâm đô thị Hải Lựu, huyện Sông Lô; Đoạn từ ĐT.307 (Km24+900) đi đê tả Sông Lô | UBND huyện Sông Lô | 737/QĐ- UBND ngày 06/7/2022 | 98,000 | 50,000 | 48,000 | 100,000 | 100,000 |
| -50,000 | -50,000 |
| 50,000 | 50,000 |
| Điều chỉnh giảm theo mức vốn BTV Tinh uỷ đồng ý hỗ trợ |
VII | Nguồn vốn thực hiện dự án Mở rộng QL2 đoạn Vĩnh Yên – Việt Trì, tỉnh Vĩnh Phúc đã dự kiến nguồn tại Nghị quyết số 28/NQ- HĐND ngày 20/7/2023 |
|
|
|
|
| 459,000 | 459,000 |
| -560 | -560 |
| 458,440 | 458,440 |
| Chưa phân khai chi tiết |
Biểu số 02
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TĂNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số: 2795/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục công trình, dự án | Chủ đầu tư | Quyết định Chủ trương đầu tư/ Dự án đầu tư | Đã giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 theo các NQ56,01,12,31,23, 28 và 44 | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 điều chỉnh tăng đợt này | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh | Ghi chú | |||||||||
Số quyết định | Tổng mức đầu tư | Trong đó | Tổng số vốn giao | Trong đó | Tổng số vốn giao | Trong đó | Tổng số vốn giao | Trong đó | ||||||||
NS tỉnh (vốn đầu tư công) | Nguồn khác | Vốn NSNN | Nguồn khác | Vốn NSNN | Nguồn khác | Vốn NSNN | Nguồn khác | |||||||||
| TỔNG SỐ |
|
| 630,277 | 140,770 | 489,507 | 38,022 | 38,022 | 0 | 11,409 | 11,409 | 0 | 49,431 | 49,431 | 0 |
|
I | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
| 7,417 | 7,417 | 0 | 900 | 900 | 0 | 155 | 155 | 0 | 1,055 | 1,055 | 0 |
|
1 | Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng trường Mầm non Hoàng Đan cơ sở 2 | Sở Giáo dục và đào tạo | 1734/QĐ-CT ngày 24/5/2016 | 7,417 | 7,417 |
| 900 | 900 |
| 155 | 155 |
| 1,055 | 1,055 |
| Bổ sung vốn do quyết toán còn thiếu vốn |
II | Trụ sở cơ quan QLNN |
|
| 10,333 | 10,333 | 0 | 0 | 0 | 0 | 254 | 254 | 0 | 254 | 254 | 0 |
|
1 | Chỉnh trang sân vườn, hạ tầng khuôn viên Trụ sở Tỉnh uỷ | Văn phòng Tỉnh uỷ | QĐQT số 1966/QĐ- UBND ngày 08/9/2023 | 10,333 | 10,333 |
| 0 | 0 |
| 254 | 254 |
| 254 | 254 |
| Bổ sung vốn do quyết toán còn thiếu vốn |
III | Vốn đối ứng ODA |
|
| 612,527 | 123,020 | 489,507 | 37,122 | 37,122 | 0 | 11,000 | 11,000 | 0 | 48,122 | 48,122 | 0 |
|
1 | Dự án Cầu Đầm Vạc | Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài | 3048/QĐ-CT ngày 27/9/2016; 1878/QĐ-UBND ngày 05/8/2019; 279/QĐ-UBND ngày 09/02/2023 | 612,527 | 123,020 | 489,507 | 37,122 | 37,122 |
| 11,000 | 11,000 |
| 48,122 | 48,122 |
| Bổ sung vốn thanh toán KLHT và quyết toán dự án hoàn thành |
Biểu số 03
DANH MỤC DỰ ÁN GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 (ĐỢT 8)
(Kèm theo Quyết định số: 2795/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục công trình, dự án | Chủ đầu tư | Quyết định Chủ trương đầu tư/ Dự án đầu tư | Giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 đợt này | Ghi chú | |||||
Số quyết định | Tổng mức đầu tư | Trong đó | Tổng số vốn giao | Trong đó | ||||||
Vốn NSNN | Nguồn khác | Vốn NSNN | Nguồn khác | |||||||
| TỔNG SỐ |
|
| 205,903 | 187,836 | 18,067 | 89,505 | 89,505 | 0 |
|
I | Lĩnh vực Văn hoá |
|
| 149,809 | 149,809 | 0 | 51,479 | 51,479 | 0 |
|
1 | Tu bổ, tôn tạo, xây dựng mở rộng di tích đền thờ Nguyễn Duy Thì, Thị trấn Thanh Lãng, huyện Bình Xuyên | UBND huyện Bình Xuyên | 51/NQ-HĐND ngày 31/10/2023 | 149,809 | 149,809 |
| 51,479 | 51,479 |
|
|
II | Thực hiện Nghị quyết 06 về thí điểm xây dựng Làng văn hoá kiểu mẫu |
|
| 39,000 | 30,000 | 9,000 | 30,000 | 30,000 | 0 |
|
1 | Hệ thống điện trang trí, chiếu sáng Làng văn hoá kiểu mẫu Tổ dân phố Man Để, thị trấn Tam Hồng, huyện Yên Lạc | Ban QLDAXD&PTCCN huyện Yên Lạc | 3565/QĐ- UBND ngày 10/11/2023 | 5,514 | 4,300 | 1,214 | 4,300 | 4,300 |
|
|
2 | Cải tạo nâng cấp đường giao thông Làng văn hoá kiểu mẫu Tổ dân phố Man Để, thị trấn Tam Hồng, huyện Yên Lạc | Ban QLDAXD&PTCCN huyện Yên Lạc | 3579/QĐ- UBND ngày 10/11/2023 | 7,506 | 5,700 | 1,806 | 5,700 | 5,700 |
|
|
3 | Hệ thống điện trang trí, chiếu sáng, dịch chuyển trạm biến áp và các hạng mục phụ trợ Làng văn hoá kiểu mẫu Làng Thụ Ích, xã Liên Châu, huyện Yên Lạc | Ban QLDAXD&PTCCN huyện Yên Lạc | 3564/QĐ- UBND ngày 10/11/2023 | 14,748 | 10,000 | 4,748 | 10,000 | 10,000 |
|
|
4 | Cải tạo nâng cấp đường giao thông, mương tiêu thoát nước Làng văn hoá kiểu mẫu Thôn Chi Chỉ, xã Đồng Cương, huyện Yên Lạc | Ban QLDAXD&PTCCN huyện Yên Lạc | 3563/QĐ- UBND ngày 10/11/2023 | 11,232 | 10,000 | 1,232 | 10,000 | 10,000 |
|
|
III | Bổ sung có mục tiêu thực hiện Nghị quyết số 38/2019/NQ-HĐND của HĐND tỉnh |
|
| 17,094 | 8,027 | 9,067 | 8,026 | 8,026 | 0 |
|
a | Huyện Yên Lạc |
|
| 7,200 | 3,368 | 3,832 | 3,368 | 3,368 | 0 |
|
1 | Cải tạo, nạo nét Ao Trước cửa Trại 6 xã Đại Tự, huyện Yên Lạc | UBND xã Đại Tự | Số 62/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 | 3,160 | 1,350 | 1,810 | 1,350 | 1,350 |
|
|
2 | Kè chỉnh trang kết hợp nạo vét hồ Ao Đình thôn Yên Quán, xã Bình Định, huyện Yên Lạc | UBND xã Bình Định | Số 179/QĐ- UBND ngày 03/11/2023 | 1,602 | 800 | 802 | 800 | 800 |
|
|
3 | Cải tạo nạo vét Ao Cả, xã Trung Nguyên, huyện Yên Lạc | UBND xã Trung Nguyên | Số 623/QĐ- UBND ngày 10/11/2023 | 1,187 | 593 | 594 | 593 | 593 |
|
|
4 | Cải tạo, nạo vét Ao Giữa Làng, xã Trung Nguyên, huyện Yên Lạc | UBND xã Trung Nguyên | Số 622/QĐ- UBND ngày 10/11/2023 | 1,251 | 625 | 626 | 625 | 625 |
|
|
b | Huyện Bình Xuyên |
|
| 6,051 | 2,759 | 3,291 | 2,759 | 2,759 | 0 |
|
1 | Nạo vét thủy vực hồ Đình Nội Phật kết hợp nâng cấp cải tạo đường vào Đình Nội Phật xã Tam Hợp, huyện Bình Xuyên | UBND xã Tam Hợp | Số 47/QĐ- UBND ngày 17/2/2023 | 4,732 | 2,100 | 2,632 | 2,100 | 2,100 |
|
|
2 | Nạo vét ao kho Than, khu phố 1, thị trấn Hương Canh, huyện Bình Xuyên | UBND thị trấn Hương Canh | Số 447/QĐ- UBND ngày 27/10/2023 | 997 | 498 | 498 | 498 | 498 |
|
|
3 | Cải tạo ao Quang Hà, TDP Hà Châu, thị trấn Gia Khánh, huyện Bình Xuyên. Hạng mục: nạo vét ao, xây kè đá, làm đường giao thông và lát vỉa hè | UBND thị trấn Gia Khánh | Số 288/QĐ- UBND ngày 25/10/2021 | 322 | 161 | 161 | 161 | 161 |
|
|
c | Huyện Vĩnh Tường |
|
| 3,843 | 1,899 | 1,944 | 1,899 | 1,899 | 0 |
|
1 | Cải tạo, nạo vét thủy vực Ao Đình, xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Tường | UBND xã Vĩnh Sơn | Số 140/QĐ- UBND ngày 19/6/2023 | 570 | 262 | 308 | 262 | 262 |
|
|
2 | Nạo vét Đầm B (Cam Giá) xã An Tường, huyện Vĩnh Tường | UBND xã An Tường | Số 291/QĐ- UBND ngày 09/10/2023 | 1,176 | 588 | 588 | 588 | 588 |
|
|
3 | Nạo vét ao Lò Gạch (Cam Giá) xã An Tường, huyện Vĩnh Tường | UBND xã An Tường | Số 290/QĐ- UBND ngày 09/10/2023 | 1,372 | 686 | 686 | 686 | 686 |
|
|
4 | Nạo vét Đầm Ngược Làng (Kim Đê) xã An Tường, huyện Vĩnh Tường | UBND xã An Tường | Số 292/QĐ- UBND ngày 09/10/2023 | 725 | 363 | 362 | 363 | 363 |
|
|
- 1Nghị quyết 141/NQ-HĐND điều chỉnh và thông qua điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 và năm 2023, tỉnh Điện Biên
- 2Nghị quyết 23/NQ-HĐND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và năm 2023 vốn ngân sách địa phương, tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 2470/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh và phân khai Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 (đợt 7) do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 4Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2023 bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế -xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025
- 5Nghị quyết 314/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (nguồn vốn ngân sách địa phương) của tỉnh Gia Lai
- 6Quyết định 219/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Gia Lai ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Đầu tư công 2019
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị quyết 38/2019/NQ-HĐND về hỗ trợ xây dựng, sửa chữa, cải tạo cống, rãnh thoát nước và nạo vét các thủy vực tiếp nhận nước thải, khắc phục ô nhiễm môi trường tại các khu dân cư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 7Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
- 8Quyết định 26/2020/QĐ-TTg về hướng dẫn Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Nghị quyết 29/2021/QH15 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do Quốc hội ban hành
- 10Quyết định 1535/QĐ-TTg năm 2021 về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh và phân khai Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (Đợt 4) do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 12Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 (đợt 6) do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 13Nghị quyết 141/NQ-HĐND điều chỉnh và thông qua điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 và năm 2023, tỉnh Điện Biên
- 14Nghị quyết 23/NQ-HĐND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và năm 2023 vốn ngân sách địa phương, tỉnh Tuyên Quang
- 15Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh và phân khai Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (đợt 7) do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 16Quyết định 2470/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh và phân khai Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 (đợt 7) do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 17Nghị quyết 56/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 (đợt 8) do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 18Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2023 bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế -xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025
- 19Nghị quyết 314/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (nguồn vốn ngân sách địa phương) của tỉnh Gia Lai
- 20Quyết định 219/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Gia Lai ban hành
Quyết định 2795/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 (đợt 8) do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- Số hiệu: 2795/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra